Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Quý Đôn. THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. Mã đề: 109. Môn: Hoá Thời gian: 90 phút. Biết C=12, H=1, O=16, N=14, Na=23, Ca=40, Mg=24, Ba=137, Br=80, Fe=56, Zn=65, Al=27, Cr=52, Cl=35.5, K=39, S=32, Mn = 55. C©u 1 : A.. C.. C©u 2 :. A. C©u 3 :. A. C. C©u 4 : A. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. B. C. D. C©u 8 :. A. C©u 9 :. Sắp xếp các chất sau: C6H5NO2; C6H5OH; C6H6; C6H5CH3 theo chiều tăng khả năng thế vào vòng thơm? C6H6; B. C6H5NO2; C6H6; C6H5OH; C6H5CH3 C6H5CH3; C6H5NO2; C6H5OH C6H5NO2; D. C6H6; C6H5CH3; C6H5OH; C6H5NO2 C6H6; C6H5CH3; C6H5OH Cho 2,25 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH2 = CH3CH2C HCHO. B. C. CH3CHO D. CHCHO. HO. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) 2c mol bột B. 2c mol bột Al vào Y. Cu vào Y. c mol bột D. c mol bột Cu vào Y. Al vào Y. Cho phản ứng FexOy + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng với hệ số là các số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là: 12x – 4y B. 12x – 2y C. 16x – 4y D. 6x – 2y Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là 4,81 gam. B. 5,81 gam. C. 6,81 gam. D. 3,81 gam. Cho các hợp kim sau : Cu-Fe(a), Zn-Fe(b), Fe-C(c), Sn-Fe(d). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là b,c,d B. a,b,c a,c,d D. a,b,d Phát biểu không đúng là Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. Cho m g Mg vào dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H2 .Cũng lượng Mg trên cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được x mol N2 (đktc) và dung dịch có chứa 61,2 g muối. x có giá trị là 0,05 B. 0,08 C. 0,4 D. 0,06 Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C©u 10 : A. C©u 11 : A. B. C. D. C©u 12 : A. C. C©u 13 : A. C©u 14 : A. B. C. D. C©u 15 : A. C©u 16 : A. C©u 17 : A. B. C. D. C©u 18 : A. C©u 19 : A. C©u 20 :. A. C©u 21 : A. C.. phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là 6,48 B. 10,12 C. 16,20 D. 8,10 Cho 25,8 g một este X đơn chức, mạch hở tác dụng đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Sau phản ứng thu được muối và anđêhit. X có tên gọi Metyl Vinyl Vinyl alyl fomat B. C. D. acrylat axetat propionat Phát biểu không đúng là: Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau ? 3 chất B. 5 chất 6 chất D. 8 chất Cho V lít Cl2(đktc) tác dụng đủ với 36,9 g KCrO2trong KOH dư. V có giá trị là 10,08 B. 13,68 C. 5,04 D. 6,72 Câu khẳng định đúng là Saccarozơ không khử được dung dịch AgNO3/NH3 còn mantozơ khử được dung dịch AgNO3/NH3 Saccarozơ và mantozơ là các hợp chất đa chức Tinh bột có thể kéo thành tơ giống xenlulozơ vì nó là polisaccarit. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Cu, Al. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau : Zn2+/ Zn = - 0,76 V, Ni2+/Ni = - 0,23 V , Cu2+/ Cu = + 0,34 V , Ag+/Ag = + 0,8 V. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất là : Pin Zn – Pin Zn- Ni B. Pin Ni- Cu C. Pin Cu- Ag D. Ag Phản ứng dùng để điều chế phenol trong công nghiệp hiện nay là C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 CH3COOC6H5 + H2O t ❑0 CH3COOH + C6H5OH to cao C6H5Br + NaOHdặc ,dư C6H5OH + NaBr C6H5-CH(CH3)2 + O2 H+, t0 C6H5OH + CH3COCH3 Hỗn hợp gồm kim loại K và Al trộn theo tỷ lệ 1:3 về mol . Cho hỗn hợp này vào nước đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và chất rắn E Khối lượng chất rắn E là 4,05 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 5,4 gam Hấp thụ hết 1,12 l khí cacbonic(đktc) vào 200 ml dung dịch X chứa NaOH 0,1 M ,Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được lượng kết tủa là 1,97 g B. 3,49 g C. 1g D. 3,94g Cho 20 g hỗn hợp Fe, Mg, Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và HCl 1,2M. Lấy ½ lượng khí sinh ra cho qua ống sứ chứa a gam CuO nung nóng phản ứng xong trong ống sứ còn lại 28,16g chất rắn, a có giá trị là 60,8g B. 30,4g C. 32,64g D. 25g Cho 2,84 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na đủ thu được 4,6 g chất rắn khan và V (l) khí H2 (đktc) . Công thức 2 ancol và giá trị của V lần lượt là C3H5OH , B. CH3OH,C2H5OH và 0,896 C4H7OH và 0,896 C2H5OH, D. CH3OH, C2H5OH và 0,448 C3H7OH và 0,672.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 22 :. A. C. C©u 23 : A. C©u 24 : A. C.. C©u 25 :. A. C©u 26 : A. C©u 27 :. A. C©u 28 :. A. C. C©u 29 : A. C©u 30 :. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một hiđrocácbon mạch hở Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 60g kết tủa . Lọc bỏ kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm đi 20,1g so với dung dịch ban đầu. Trong Y có chứa nguyên tử C bậc 3. Tên của Y là: iso- pentan B. 2- metyl propan 2,3 – D. iso - butilen đimetyl butan Xà phòng hóa hoàn toàn 9.25 g một este đơn chức X trong dung dịch NaOH vừa đủ .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10.25g muối khan .X có tên là Metyl Metyl Metyl B. C. D. etyl axetat acrylat axetat propionat Đun nóng 2 chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH đều thu được muối C2H3O2Na. X, Y thuộc chức hoá học: X là axit B. X và Y đều là este cacboxylic, Y là este X là este, Y D. X, Y đều là axitcacboxylic là axitcacboxy lic Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là 10. B. 40. C. 20. D. 30. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là 80. B. 40. C. 20. D. 60. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là 8,9 gam. B. 8,9 gam. C. 14,3 gam. D. 16,5 gam. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: V = 11,2(a B. V = 22,4(a - b). + b). V = 22,4(a D. V = 11,2(a - b). + b). Cho 6,72g Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M. Phản ứng xong thu được khí NO( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan tối đa m gam Cu. m có giá trị : 3,84 B. 3,2 C. 0,64 D. 1,92 Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (1), CH3COONa(2), AlCl3 (3),. Fe2 (SO4)3 (4), NaNO3(5) . Những dung dịch có pH < 7 là A. (1),(2),(3) B. (1),(3),(4) C. (1),(2) C©u 31 : Cho sơ đồ sau:. H 2 /Ni. X. D. (3), (4). CuO to. t Y CH CH CHO o. 3. 2. Chất nào sau đây không thỏa mãn là X trong sơ đồ trên (biết các chất không trùng nhau) CH2=CHCH ≡ CCH2=CHCH3-COA. B. C. D. CH2OH CHO CHO CH3 C©u 32 : Cho 3,08g hỗn hợp gồm HCOOH, C6H5OH, (COOH)2 tác dụng với 1,2g Na thu được 0,448 lít.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. C. C©u 33 :. A. C©u 34 :. A. C©u 35 :. A. C©u 36 :. A. C©u 37 :. A. C©u 38 : A. C©u 39 : A. C©u 40 : A. C. C©u 41 : A. C. C©u 42 : A. C©u 43 : A. C©u 44 : A.. H2(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: 3,66g B. 3,96g 4,24 g D. 3,264g Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là 0,1M. B. 0,2M C. 0,05M. D. 0,15M. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ Y chỉ chứa C, H, O cần dùng 5,04 lít O2 (đktc). Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 20g kết tủa, khối lượng dung dịch còn lại giảm 8,5g so với trước phản ứng. Giá trị của m là: 8,4 B. 5,6 C. 4,3 D. 7,8 Cho m gam Fe vào 100 ml dd chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch chứa hai ion kim loại và được một chất rắn có khối lượng bằng (m + 1,6g). Giá trị của m là; 2,8g B. 0,28g C. 0,92g D. 0,56g Đốt cháy hết 1,12lít (đktc) hỗn hợp X gồm C3H8 và một hiđro cacbon Y. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 7,75g và có 12,5 gam kết tủa. Y là : C2H2 B. C2H6 C. C2H6 D. C3H4 Một hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức (A), (B) (chỉ chứa chức axit và đồng đẳng kế tiếp). Chia X ra hai phần bằng nhau. Lấy ½ X trung hòa cần dùng 0,5 lít dung dịch NaOH 1M. Lấy ½ X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư cho ra 43,2g Ag kết tủa. Khối lượng của A, B trong hỗn hợp X là: 9,2g; 48g B. 9,2g; 18g C. 18,4g; 36g D. 18g; 44,4g Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO, dung dịch X1 và 1 phần kim loại .Trong dung dịch X1 có : Fe(NO3)3,Fe Fe(NO3)3,H B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. (NO3)2 NO3 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư), rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là 4. B. 3. C. 2. D. 1. Cho 1 loại cao su buna-S tác dụng với Br2/CCl4 người ta nhận thấy cứ 1,05g cao su đó tác dụng hết với 0,8g Br2. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-điện và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là 2:3 B. 1:3 3:2 D. 1:2 Nhóm tơ nào sau đây không phải là tơ poliamit Tơ capron, B. Tơ axetat, tơ olon nilon-6,6 nilon-7, D. nilon -6,6 nilon-7 nilon-6 Hỗn hợp X gồm Al2O3 , MgO, Fe2O3 , CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư được dung dịch Z, chất rắn Z1.Trong đó Z1 có Al2O3, Al,Mg,Fe,C MgO,Fe,Cu B. C. D. Mg,Fe,Cu MgO,Fe,Cu u + 2 2 6 Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là: + + Na , Cl , B. Na , F , C. K+, Cl-, Ar. D. Li+, F-, Ne. Ar. Ne. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là: anđehit B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. axetic, axetilen, but-2- in..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. anđehit D. anđehit fomic, axetilen, etilen. axetic, but1-in, etilen. C©u 45 : Cho các phản ứng sau: a. FeO + HNO3 (đặc, nóng) b. FeS + H2SO4 (đặc, nóng) c. Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d. Cu + dung dịch FeCl3 e. CH3CHO + H2/Ni, t0 f. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3 g. C2H4 + Br2 h. glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. a, b, c, d, e, B. a, b, c, d, e, g. h. C. a, b, d, e, f, D. a, b, d, e, f, g. h. C©u 46 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. nhiệt độ thường. C. kim loại D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. Na. C©u 47 : Dãy gồm tất cả các chất đều có thể hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. Glucozơ, axit axetic, glixerol, ancoletylic, anilin. B. Glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, anđehit axetic. C. Glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, metylamin. D. Glucozơ, axit axetic, glixerol, axit phenic, dung dịch NH3. C©u 48 : Cho 0,75 gam glixin tác dụng đủ với dung dịch NaOH được dung dịch X . Cho X tác dụng đủ với V lít dung dịch HCl 0,1M. V có giá trị A. 0,01 B. 0,1 C. 0,02 D. 0,2 C©u 49 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl ,CuCl2, FeCl3 có cùng nồng độ. Tại catot các ion bị khử đến hết theo thứ tự sau Fe3+,Cu2+,H Fe3+, H+, Cu2+,H+ Fe3+, A. + 2+ B. C. D. 2+ 3+ , Fe Cu ,Fe Cu2+,H+ C©u 50 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là A. B. 3+ + + 3+ 2+ 2+ Fe , Ag , Ag , Fe , Cu , Fe . 2+ 2 Cu , Fe C. D. + 2+ 3+ 2+ + 2+ Ag , Cu , Fe , Cu , Ag , Fe . 3+ 2+ Fe , Fe ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) M«n : DE HOA CO NGA Mã đề : 109 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. { ) { { { { { { ) { { { ) ) ) { { { ) { { { { ) { { {. | | | ) | | | | | | | | | | | | | ) | ) ) ) ) | | ) |. ) } } } ) ) } } } ) ) ) } } } ) } } } } } } } } } } ). ~ ~ ) ~ ~ ~ ) ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~. 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. { { { { { ) { { ) { { { ) { ) { { { ) { { ) {. ) | | | ) | | | | | | | | ) | ) ) | | | | | ). } } } } } } ) } } ) ) } } } } } } } } ) } } }. ~ ) ) ) ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ~.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>