Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra tiet 47 co ma tran de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 I. Trăc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí C. Ít tan trong nước B. Tan nhiều trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là................ A. Một hợp chât C. Một đơn chất B. Một hỗn hợp D. Một chất. Câu 3 : Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ: 0.  t 2P2O5 B. Na2O + H2O  2NaOH Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây là Oxit: A. 4P + 5O2. 0. t C. CaCO3   CaO + CO2. D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl. A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; CaO D. CO2 ; H2O; HNO3 Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . C. KClO3 và CaCO3 . B. KMnO4 và H2O. D. KMnO4 và không khí. Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. t0 t0 A. CuO + H2   Cu + H2O C. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  t0 t0 B. CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O D. CaO + H2O   Ca(OH)2 II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ) Câu 7: (2 điểm) Đọc tên các oxit sau, và phân loại chúng? a. Al2O3 c. SO3 b. P2O5 d. CaO Câu 8: (2 điểm) Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .  AlCl3 a. Fe + O2  Fe3O4 b) Al + Cl2 Câu 9: (3 điểm) §èt ch¸y hoµn toµn 1,24 gam photpho trong khÝ oxi t¹o thµnh ®iphotpho pentaoxit. a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra;Tính khối lợng sản phẩm đợc tạo thành c) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) đã tham gia phản ứng (Cho biết: P = 31; O = 16) --------------------------------------------------Đề 2 I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 0,25 điểm) Dãy các oxit đều là oxit bazơ. A. SO2, CaO, MgO, SO3 B. CaCO3, Na2O, MgO. C. MgO, CaO, CuO D. SO2, Na2O, P2O5. Câu 2: ( 0,25 điểm) Tên gọi nào sau đây đúng với công thức hóa học sau: Fe2O3. A. Sắt (II) oxit. B. Sắt oxit. C. Oxit sắt từ.. D. Sắt(III) oxit. Câu 3: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.  A. CuO + H2 Cu + H2O C. 2KClO3  2KCl + O2  Ca(OH)2 B. CaO + H2O D. CO2 + Ca(OH)2 . CaCO3 + H2O. Câu 4: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy. A. CuO + H2  Cu + H2O C. 2KMnO4  to K2MnO4 + MnO2 + O2 B. BaO + H2O  Ba(OH)2 D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: ( 0,25 điểm). Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4. B. CaCO3. C. Nước. D. Không khí.. Câu 6: ( 0,25 điểm) Trong các biện pháp sau biện pháp nào không dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu: A. Dùng vải ướt. C. Dùng cát.. B. Dùng nước.. D. Dùng bình cứu hỏa.. Câu 7: ( 0,25 điểm) Trong không khí oxi chiếm chính xác là bao nhiêu phần trăm A. 20%. B. 21%. Câu 8: ( 0, 25 điểm)Cho PTHH: C. C. 78%. D. 1%. t0 + O2   CO2. Cần bao nhiêu mol oxi để đốt cháy hết 1 mol C. A. 1 mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 4 mol. Câu 9: ( 1 điểm) Cho các chất sau: K2MnO4, Mg, Al, . Điền vào chỗ trống cho thích hợp. 1. .......... + O2 2. 2 KMnO4 to. to. 2MgO ............ + MnO2 + O2 Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM( Khoành tròn vào câu trả lời đúng nhất) Câu 1. Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: a. Fe2O3. b. KMnO4. c. CaCO3. d. H2O. Câu 2. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất : a. Khí oxi tan trong nước. b. Khí oxi ít tan trong nước. c. Khí oxi khó hoá lỏng. d. Khí oxi nhẹ hơn nước. Câu 3. Sự oxi hoá chậm là : a. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. b. Sự oxi hoá mà không phát sáng. c. Sự oxi hoá có toả nhiệt mà không phát sáng d. Sự tự bốc cháy Câu 4. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit? A. H2O, MgO, SO3, FeSO4.. B. CaO, SO2, N2O5, P2O5. C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO.. D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4. II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1. Cho các phương trình phản ứng sau: a. CaO + H2O  Ca(OH)2 to. b. CaCO3   CaO + CO2 to. d. Fe + Cl2   FeCl3. to. e. KClO3   KCl + O2 to. f. Fe2O3 + CO   Fe + CO2 h. NaOH + H3PO4  Na3PO4 + H2O. + Hãy cân bằng các phản ứng trên và chỉ ra các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 126g Fe trong bình chứa oxi. a. Viết phương trình phảm ứng xảy ra. b. Tính thể tích oxi tham gia phản ứng ở trên ở đktc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI LÀM ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ........................................................................................... .................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×