Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.76 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng tiÓu häc sè 1 nam phíc M«n :. Ngườiưthựcưhiệnư:. NguyÔn thÞ tuyÕn N¨m häc : 2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN. Bài cũ : Giải bài toán theo tóm tắt sau : 45 học sinh. :. 9 hàng. 60 học sinh. :. ? hàng. Giải : Số học sinh một hàng có là : 45 : 9 = 5 (học sinh) Số hàng xếp được là : 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số : 12 hàng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. Bài 1 : Tóm tắt : 12 phút : 3km 28 phút. : km?. Giải : Số phút đi 1 ki-lô-mét : 12 : 3 = 4 (phút) Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là : 28 : 4 = 7 (km) Đáp số : 7km.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. Bài 3 : X :. a) 32 :. 4. X. 2. = 16. b) 32 :. 4. :. 2. =4. ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. Bài 4 : Lớp. 3A. 3B. 3C. 3D. Tổng. Giỏi. 10. 7. 9. 8. 34. Khá. 15. 20. 22. 19. 76. Trung bình. 5. 2. 1. 3. 11. Tổng. 30. 29. 32. 30. 121. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN LUYỆN TẬP Củng cố :. Đ S. a) 24 : 6 x 2 = 2. S. b) 24 : 6 x 2 = 8. Đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>