Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

LUYEN TAP TIET 159 TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng tiÓu häc sè 1 nam phíc M«n :. Ngườiưthựcưhiệnư:. NguyÔn thÞ tuyÕn N¨m häc : 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN. Bài cũ : Giải bài toán theo tóm tắt sau : 45 học sinh. :. 9 hàng. 60 học sinh. :. ? hàng. Giải : Số học sinh một hàng có là : 45 : 9 = 5 (học sinh) Số hàng xếp được là : 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số : 12 hàng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. Bài 1 : Tóm tắt : 12 phút : 3km 28 phút. : km?. Giải : Số phút đi 1 ki-lô-mét : 12 : 3 = 4 (phút) Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là : 28 : 4 = 7 (km) Đáp số : 7km.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. Bài 3 : X :. a) 32 :. 4. X. 2. = 16. b) 32 :. 4. :. 2. =4. ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN LUYỆN TẬP. Bài 4 : Lớp. 3A. 3B. 3C. 3D. Tổng. Giỏi. 10. 7. 9. 8. 34. Khá. 15. 20. 22. 19. 76. Trung bình. 5. 2. 1. 3. 11. Tổng. 30. 29. 32. 30. 121. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN LUYỆN TẬP Củng cố :. Đ S. a) 24 : 6 x 2 = 2. S. b) 24 : 6 x 2 = 8. Đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×