Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trong cuốn tiểu thuyết “Cuộc du lịch của thuyền trưởng Háttê -rát” của GiuynVéc- nơ, khi đoàn du lịch bị mất bật lửa, cả đoàn lâm vào cảnh thiếu lửa trong những ngày cực lạnh ở 480 C. Một thành viên trong đoàn chỉ với chiếc rìu, một con dao nhỏ và đôi bàn tay đã lấy một tảng băng nước ngọt, đường kính khoảng 30 cm, chế tạo một thấu kính hội tụ trong suốt chẳng khác gì thấu kính pha lê. Dưới ánh nắng mặt trời, ông đưa thấu kính đó ra hứng các tia nắng lên bùi nhùi, chỉ vài phút sau bùi nhùi bốc cháy. Năm 1763, lần đầu tiên ở Anh người ta đã tiến hành thành công thí nghiệm dùng thấu kính hội tụ làm từ băng đốt cháy gỗ. Như vây,thấu kính hội tụ là gì?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUÊ. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ châu Ngày 17 tháng 2 năm 2012.. * Kính chào quý thầy,cô giáo và các em học sinh Lớp 9/2 !.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi Hãy vẽ tiếp đường truyền của tia sáng trong 2 trường hợp sau? Nhận xét quan hệ giữa r và i? S. N không khí. i. I. P N. ’. r. Q nước. Ánh sáng truyền từ không khí sang nước r<i. N không khí. r. P. I. Q. i. N. ’. S. nước. Ánh sáng truyền từ nước sang không khí r>i.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Thí nghiệm. Bố trí thí nghiệm như hình 42.2, trong đó chiếu chùm sáng tới song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ.. +Mục tiêu thí nghiệm:. Tìm hiểu đặc điểm của chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính khi chiếu chùm sáng tới song song theo phương vuông góc với mặt thấu kính + Dụng cụ: 1 nguồn sáng phát ra các tia sáng song song, 1 thấu kính hội tụ, 2 màn chắn, 1 giá quang học. + Tiến hành thí nghiệm: Chiếu chùm sáng tới song song theo phương vuông góc với thấu mặt thấu C1 kính hội tụ. Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có + Đối tượng cần quan sát: đặc điểm gì mà người ta gọi nó là thấu Quan sát chùm tia khúc xạ ra khỏi kính hội tụ ? thấu kính + Nhiện vụ cần hoàn thành Trả lời câu C1..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô Thấu kính. I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Nguồn sáng. 1. Thi nghiêm C1. Mô tả kết quả thí nghiệm Hình 42.2 C1. Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì mà người ta gọi nó là thấu kính hội tụ ?. Đáp án Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính là chùm hội tụ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1. Thi nghiêm Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính là chùm hội tụ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô Thấu kính. I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Nguồn sáng. 1.Thi nghiêm: Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính là chùm hội tụ. Tia sáng đi tới thấu kính gọi là tia tới. Tia ló Tia tới Tia khúc xạ ra khỏi thấu kính gọi là Mô tả kết quả thí nghiệm Hình 42.2 tia ló. C2. Hãy chỉ ra tia tới, tia ló trong thí nghiệm ở hình 42.2..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ. Hoạt động nhóm (1phút) C3. Tìm hiểu và so sánh độ dày phần rìa so với phần giữa của thấu kính hội tụ làm trong thí nghiệm. Tra lơi: Phần rìa của thấu kính hội tụ mỏng hơn phần giữa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: - Phần rìa của thấu kính hội tụ mỏng hơn phần giữa. - Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Tiết diện mặt cắt ngang của một 1. Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: thấu kính hội tụ được mô tả trên hình vẽ sau: - Phần rìa của thấu kính hội tụ mỏng hơn phần giữa - Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa) - Ký hiệu của thấu kính hội tụ:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ:. Nguồn sáng. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh:. Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2 C4. Quan sát lại thí nghiệm ở hình 42.2 và cho biết, trong ba tia sáng tới thấu kính, tia nào qua thấu kính truyền thẳng không bị đổi hướng? Tra lơi Trong ba tia sáng tới thấu kính tia ở giữa truyền thẳng, không bị đổi hướng..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh:(). () là trục chính của thấu kính. Nguồn sáng. . Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2 Trong các tia vuông góc với mặt TKHT, có một tia ló truyền thẳng không đổi hướng. Tia này trùng với đường thẳng được gọi là trục chính () của thấu kính.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. Nguồn sáng. Thấu kính O. 1. Truc chinh: O. Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2. . là trục chính của thấu kính 2. Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính. Trục chính của TKHT đi qua một điểm O trong thấu kính mà mọi tia sáng tới điểm này đều truyền thẳng ,không đổi hướng.Điểm O gọi là quang tâm của thấu kính Tia đặc biệt thứ 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. Nguồn sáng. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh: . O. là trục chính của thấu kính 2. Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm:. Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2 C5. Quan sát lại thí nghiệm ở hình 42.2 và cho biết điểm hội tụ F của chùm tia ló nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào? Hãy biểu diễn chùm tia tới và chùm tia ló trong thí nghiệm này trên hình 42.2 O. Hình 42.4.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ:. Nguồn sáng. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1. Truc chinh: . O. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm:. Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2 C5. Quan sát lại thí nghiệm ở hình 42.2 và cho biết điểm hội tụ F của chùm tia ló nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào? Hãy biểu diễn chùm tia tới và chùm tia ló trong thí nghiệm này trên hình 42.2 Đáp án Điểm hội tụ F nằm trên trục chính..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ:. Nguồn sáng. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh: . O. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm:. Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2 C5. Quan sát lại thí nghiệm ở hình 42.2 và cho biết điểm hội tụ F của chùm tia ló nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào? Hãy biểu diễn chùm tia tới và chùm tia ló trong thí nghiệm này trên hình 42.2 Đáp án Điểm hội tụ F nằm trên trục chính..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. 1. Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ:. Nguồn sáng. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh: . O F. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm:. Mô tả kết quả thí nghiệm hình 42.2 C5. Quan sát lại thí nghiệm ở hình 42.2 và cho biết điểm hội tụ F của chùm tia ló nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào? Hãy biểu diễn chùm tia tới và chùm tia ló trong thí nghiệm này trên hình 42.2 Đáp án Điểm hội tụ F nằm trên trục chính..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. Thấu kính. 1. Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ:. Nguồn sáng. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh:. Kết quả thí nghiệm Hình 42.2. . O F. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm:. C6. Vẫn thí nghiệm trên nếu chiếu chùm tia tới vào mặt bên kia của thấu kính thì chùm tia ló có đặc điểm gì? Đáp án Khi đó chùn tia ló cũng hội tụ tại một điểm trên trục chính (điểm F').
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô Một song với Thấuchùm kính tia tới song Nguồn sáng trục chính của thấu kính hội tụ 1.Thi nghiêm: cho chùm tia ló hội tụ tại một 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ điểm F nằm trên trục chính. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô Điểm đó gọi là tiêu điểm của thấu kính hội tụ và nằm khác 1.Truc chinh: phía vớiKết chùm tianghiệm tới. Hình 42.2 quả thí O Tia đặc biệt thứ 2 I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm: Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' nằm trên trục chính ở hai phía của thấu kính và cách đều quang tâm.. . O F. O. F. F’.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ. Thấu kính. Nguồn sáng. II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh:. Kết quả thí nghiệm Hình 42.2. . O F. F'. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm: Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' nằm trên trục chính ở hai phía của thấu kính và cách đều quang tâm..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính. 1.Truc chinh: . O F. F'. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm: Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' nằm trên trục chính ở hai phía của thấu kính và cách đều quang tâm. 4.Tiêu cư: Ta có: OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính. . O F'. F f. f.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh:. Nếu cho tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính thì thấy tia ló song song với trục chính Tia đặc biệt thứ 3.. . O F. F'. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O là quang tâm của thấu kính 3.Tiêu điêm: Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' nằm trên trục chính ở hai phía của thấu kính và cách đều quang tâm. 4.Tiêu cư: Ta có: OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh:. .Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính: + Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. . . O. O F. F'. F'. F. + Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.. là trục chính của thấu kính 2.Quang tâm: O O là quang tâm của thấu kính F' F 3.Tiêu điêm: Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm F và F' + Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song nằm trên trục chính ở hai phía của song với trục chính. thấu kính và cách đều quang tâm. 4.Tiêu cư: Ta có: OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính. . O F. F'.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh: 2.Quang tâm: 3.Tiêu điêm: 4. Tiêu cư: III. VËn dông. Thấu kính C7. Nguồn sáng. Trên hình 42.6 có vẽ thấu kính hội tụ, quang tâm O, trục chính , hai tiêu điểm F và F', các tia tới 1, 2, 3. Hãy vẽ tia nó của các tia tới này? (1). S (3). (2). F. O. Hình 42.6. F’.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh: 2.Quang tâm: 3.Tiêu điêm: 4.Tiêu cư: III. VËn dông C7 (1). S. (3). (2). F. O. F’. .. S'. Hình 42.6.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ: II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô. 1.Truc chinh: 2.Quang tâm: 3.Tiêu điêm: 4.Tiêu cư:. (3). Hãy trả lời câu hỏi bạn Kiên nêu ra ở phân mở bài. Đáp án Thấu kính hội tụ là thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa.. III. VËn dông C7 (1). S. C8. (2). F. O. F’ S'. Hình 42.6.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> TiÕt 45: thÊu kÝnh héi tô I. §Æc ®iÓm cña thÊu kÝnh HéI Tô. 1.Thi nghiêm: 2. Hình dạng của thấu kính hội tụ:. Qua bài này các em cần nhớ. - Đặc điểm của thấu kính hội tụ, II. Trôc chÝnh, Quang t©m, tiªu kí hiệu. ®iÓm, tiªu cù cña thÊu kÝnh héi tô -Thế nào là tia tới, tia ló. -Biết được đâu là truc chính, đâu 1.Truc chinh: là quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự 2.Quang tâm: của thấu kính hội tụ. 3.Tiêu điêm: -Biết vẽ đường truyền của 3 tia 4.Tiêu cư: sáng đặc biệt. III. VËn dông C7. (1). S (3). (2). F. O. Hình 42.6. F’. S'.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHA. • • • •. Học thuộc kỹ bài Làm bài 42-43.3SBT Đọc phần có thể em chưa biết Đọc trước bài 43: Ảnh của một vât tạo bởi thấu kính hội tụ. Xem lại phần toán hai tam giác đồng dạng đã học để học tốt bài tiếp theo.. 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> * XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!.
<span class='text_page_counter'>(32)</span>