Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.21 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỜI KHÓA BIỂU NĂM HỌC 2012-2013. Saùng. Thời gian. Tieát. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. 1. Chào cờ. Sinh học. Toán hình. Anh văn. Ngữ văn. 2. Vật lí. Công nghệ. Toán hình. Hóa học. Tiếng pháp. 3. Toán đại. Toán hình. Địa lí. Tin học. Tin học. 4. Ngữ văn. Lịch sử. Vật lí. Công dân. Hóa học. 5. Ngữ văn. Lịch sử. Công nghệ. Tiếng pháp. Hóa học. Chieàu. 1 2 3 4. 5. Anh văn. Toán- Vinh Vật lí ( 1h-3h ) (1h15-2h45). Thứ bảy. Toán (7h15-8h45) Anh (9h-11h). Vật lí (1h15-2h45). Toán đại Toán (3h15-2h45). Anh văn. Thể dục. Toán – Vinh (3h-5h). Thể dục. Vật lí. Hóa học (5h30-7h). Sinh hoạt lớp. Vật lí. Anh Anh văn 5h30-7h (5h30-7h). Chủ nhật. Hóa học (5h-7h).
<span class='text_page_counter'>(2)</span>