Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.29 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23: Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ------------------------------------Tiết 2, 3: Học vần: Bài 95: oanh - oach I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy , cửu hàng , doanh trại. - Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 em đọc: rau diếp, tiếp nối, nườm nượp, - GV kiểm tra ướp cá - GV nhận xét, cho điểm: - 2 em đọc câu ứng dụng trong sách giáo .......................................................... khoa 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu vần oanh - Giáo viên ghi bảng: doanh trại. - Đọc trơn từ - Trong từ “doanh trại’’ có tiếng và - Tiếng trại, âm d đã học âm gì đã học ? - Ghi bảng: oanh - Đọc trơn vần . - Phân tích, ghép vần - Vần oanh gồm có mấy âm ? - Có 3 âm : o, a, nh . - Đánh vần , đọc trơn vần oanh . - Ghép tiếng có vần oanh, đọc, viết, - Ghép vần : oanh từ có vần oanh - Thêm âm d vào vần oanh - Ghép tiếng doanh . - Ghi bảng: doanh - Đánh vần, đọc trơn tiếng “doanh’’ Vần oach ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh oanh, oach . b) HD viết bảng con: GV hướng dẫn - Viết bảng con: oanh, doanh trại c) Đọc từ ứng dụng - Gắn từ lên bảng - Học sinh đọc thầm, tìm tiếng mới - Đọc trơn từ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trò chơi : Thi tìm , ghi tiếng chứa vần: oanh, oach theo nhóm .. - Thi đọc từng từ, cả 4 từ - Thi đọc cả bài. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc câu ứng dụng - Đọc bài ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu b) Luyện viết - Yêu cầu lấy vở tập viết bài 95 - Đọc vần, từ cần viết. - Đọc trơn vần, tiếng, từ trong SGK - Học sinh chỉ theo lời đọc của giáo viên - Học sinh đọc từng câu, cả bài - Tìm tiếng có vần vừa học trong câu. - Lấy theo yêu cầu - Đọc đồng thanh - Viết vào vở tập viết c) Luyện nói : * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 95 . - Quan sát tranh 4 vẽ gì ? - Đọc tên bài luyện nói . - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Luyện nói thành câu theo chủ đề - Thi nói thành câu theo chủ đề 4. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức cho HS thi tìm nhanh tiếng - HS thi chơi theo nhóm có vần mới học - Tổng kết tiết học . - Theo dõi. Tiết 4: Toán: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên và học sinh sử dụng thước có vạch chia thành từng cm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Tổ 1 : 10 bạn - GV kiểm tra: 1 em giải ở bảng theo Tổ 2 : 5 bạn tóm tắt bài toán, cả lớp làm vào bảng Cả hai tổ … bạn ? con (chỉ ghi phép tính) 2. Dạy học bài mới: a) Hướng dẫn thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Nêu yêu cầu : Vẽ đoạn thẳng có độ dài - Vài học sinh nhắc lại yêu cầu . cho trước là 4 cm - Giáo viên thực hành trên bảng : + Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái - Quan sát , lắng nghe . giữ chặt thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4 . + Nối từ 0 đến 4, thẳng với vạch 4 . + Nhấc thước ra, viết tên A, B cho 2 - 4 học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ điểm, ta có đường thẳng AB = 4 cm. dài: 3 cm, 5 cm, 6 cm, 2 cm b) Thực hành Bài 1 : Yêu cầu học sinh tự vẽ đoạn - Học sinh làm việc theo cặp, đổi bài thẳng có độ dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm. kiểm tra. Bài 2 : Giải toán theo tóm tắt trong sách - Học sinh làm việc cá nhân, nêu yêu cầu, giáo khoa . (GV gợi ý câu lời giải cho tự giải vào vở . HS) Hoạt động theo nhóm Bài 3 : Giáo viên tổ chức thành trò chơi - Các nhóm thi vẽ . - Yêu cầu : Vẽ các đoạn thẳng AB , BC ( học sinh có thể vẽ theo nhiều cách khác có độ dài theo bài 2 đã nêu . nhau) 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết tiết học, tuyên dương. - Nhận xét, dặn dò tiết sau. - Theo dõi. Tiết 5: Tự nhiên và Xã hội: CÂY HOA I. Mục tiêu: - Kể được tên và ích lợi của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm. - GDKNS: KN kiên định, KN tư duy phê phán, KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa, phát triển KN giao tiếp trông qua tham gia các HĐ học tập. - HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ các cây hoa ở nhà, ở vườn trường, ở nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy học: - 1 số cây hoa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Chỉ ra các bộ phận của cây rau (giáo - Nhìn tranh bài 22 - Chỉ các bộ phận của viên treo tranh cho HS chỉ ) cây rau - Kể tên các loại rau ăn được : rễ, hoa, - 2 HS củ, lá, thân … ) 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Quan sát cây hoa - Yêu cầu thảo luận các nội dung sau : - Thảo luận theo cặp . + Chỉ ra rễ, thân, cành, lá của cây hoa em - Học sinh chỉ cho nhau xem . mang đến lớp . - Màu sắc , hình dáng , hương thơm … + Các bông hoa có đặc điểm gì ? - Nói cho nhau nghe và chỉ cho nhau xem + So sánh màu sắc , hương thơm các loài ( sờ , ngửi … ) hoa trong nhóm . - 1 vài nhóm trình bày những gì đã quan sát - Giáo viên gọi nhóm trình bày . được . Hoạt động 2 : Làm việc với SGK - Làm việc theo cặp - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 23 . - Quan sát tranh , đọc câu hỏi và trả lời theo - Giáo viên nêu câu hỏi . cặp trước khi thảo luận chung cả lớp - Kể tên các loại hoa có trong bài ? - Lớp thảo luận - Kể tên các loại hoa mà em biết ? - Học sinh nêu . ( ngoài bài ) - Học sinh nêu . - Hoa dùng để làm gì ? - Trang trí , làm cảnh , làm nước hoa … Kết luận: HĐ 3: Trò chơi : Đố bạn hoa gì ? - 3 nhóm thực hiện trò chơi . - Giáo viên HD cách chơi và tổ chức cho HS chơi 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Theo dõi Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2013 Tiết 1, 2: Đ/c Chiến dạy ____________________________________________________ Tiết 3, 4: Học vần:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 96: oat - oăt I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng . - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình - Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 em đọc: tung hoành, thu hoạch, loanh - GV kiểm tra quanh - GV nhận xét, cho điểm: - 2 em đọc bài SGK câu ứng dụng ……………………………………… 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài b) Giới thiệu vần oat - Ghi bảng: hoạt hình - Đọc trơn từ - Trong từ “hoạt hình’’ có tiếng và âm - Tiếng hình và âm h đã học gì đã học ? - Ghi bảng: oat - Đọc trơn vần - Ghép vần, phân tích - Hoạt động cá nhân - Vần oat gồm có mấy âm? - Có 3 âm: o, a, t - Ghép, đọc, viết từ có vần oat - Ghép vần oat - Đánh vần, đọc trơn vần oat - Thêm âm h, thanh nặng - Ghép tiếng “hoạt’’ - Ghi bảng: hoạt hình - Đánh vần, đọc trơn tiếng “hoạt’’ Vần oăt ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh oat, oăt - Học sinh nêu c) HD viết bảng con: - GV hướng dẫn - HS viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt d) Đọc từ ứng dụng - Gắn từ lên bảng - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ - Đọc từng từ, đọc cả 4 từ - Thi đọc từ - Thi đọc cả bài - Trò chơi: Thi tìm tiếng có chứa vần - Thi tìm theo nhóm oat, oăt TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: - Đọc bài ở tiết 1 - Đọc trơn nhiều em.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu b) Luyện viết: - Yêu cầu lấy vở tập viết - Đọc vần, từ cần viết c) Luyện nói: - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 96 - Đọc tên bài luyện nói - Luyện nói thành câu 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc toàn bài - Tổng kết, khen ngợi - Nhận xét tiết học. - Học sinh chỉ theo lời đọc của giáo viên - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Đọc từng câu, cả bài - Thi đọc tiếp sức - Thi đọc cả bài thơ - Viết vào vở - Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - Quan sát tranh 4 vẽ gì ? - Phim hoạt hình - Thi nói thành câu theo chủ đề - Theo dõi. Tiết 5: Thủ công: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ được đoạn thẳng - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều - Bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy có kẻ ô li III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định tổ chức: - Kiểm tra dụng cụ học tập và nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: HD QS mẫu, nhận xét - Giáo viên ghim hình mẫu lên bảng - HDHS thấy: lấy 2 điểm, đặt tên (A, B) - Nối từ A - > điểm B -> đoạn thẳng AB . - HDHS thấy: lấy 2 điểm khác, phía dưới đoạn thẳng AB , đặt tên C , D . - Nối từ C - > D có đoạn thẳng CD cách đoạn thẳng AB là 2 ô . Hoạt động 2: HD cách vẽ - Lấy điểm A , thẳng hàng lấy điểm B , nối AB có đoạn thẳng AB . - Từ điểm A , B cùng đếm xuống dưới 2 hay 3 hàng ( tuỳ ý ) , đánh dấu , ghi điểm C , D . Nối CD có đoạn thẳng CD cách đều với đoạn thẳng AB . Hoạt động 3: Thực hành. 3. Củng cố, dặn dò: - Chọn ra những bạn vẽ đều, thẳng. - Tuyên dương tinh thần học tập của học sinh .. việc sử dụng dụng cụ. - Giới thiệu bài, ghi bảng . - Quan sát theo dõi. - Vẽ vào bảng con. - Vẽ trên giấy vở 3 đoạn thẳng cách đều nhau, đặt tên đoạn thẳng tuỳ ý - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho những em chậm - Về tập kẻ trên giấy để đường kẻ thêm thẳng và đều. Thứ tư, ngày 30 tháng 01 năm 2013 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 97: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 -> 97 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 - 97 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan. - Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn, tranh minh hoạ phần kể chuyện III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 em viết, đọc: lưu bút, đoạt giải, chỗ - GV kiểm tra ngoặt, nhọn hoắt. - GV nhận xét, cho điểm:...................... - 2 em đọc bài ứng dụng trong SGK bài 96 . 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài b) Ôn vần oa – oe - Giáo viên tổ chức trò chơi: Thi viết - 4 nhóm thi viết ra giấy hoặc bảng nhựa các vần tròn môi ra giấy ( giáo viên chuẩn bị sẵn ) - Giáo viên mở bảng ôn đã viết sẵn ra - Học sinh quan sát, bổ sung các vần còn thiếu ( nếu thiếu ) - Tuyên dương các nhóm viết đúng c) Học bài ôn - Yêu cầu đọc vần trên bảng - Đọc vần nhiều em - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 - Đọc bài bất kì trong SGK, từ bài 91 - Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột - Học sinh ghép và đánh vần -> đọc trơn ngang tạo vần VD : o – a – oa – oa - Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng ôn để o – an – oan – oan đánh vần , đọc trơn các vần vừa ghép . o – at – oat – oat c) Đọc vần và từ ứng dụng: ( o – a – t – oat – oat ) - Yêu cầu: 1 em chỉ vần, em kia đọc - Từng cặp làm việc trên sách giáo khoa . trơn ( ngược lại ) - Thi đọc trơn từ - Giáo viên gắn từ lên bảng - Các nhóm lắng nghe và viết - Thi viết chữ đúng cỡ, đúng mẫu - Giáo viên giao 4 nhóm: Nhóm 1: viết vần: oa, oe, oai, oay - 4 nhóm treo bài lên bảng lớp và đọc kết Nhóm 2: viết vần: oat, oăt, oach quả viết được Nhóm 3: viết vần: oang, oăng, oanh Nhóm 4: viết vần: oan, oăn, oanh - Cả lớp nhận xét xem có: đúng vần, đúng kiểu chữ, có nét nối chưa - Giáo viên nhận xét và tuyên dương . TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu trong sách giáo - Theo dõi , đọc thầm theo khoa - Luyện đọc trơn từng câu - Thi đọc tiếp sức, từng đoạn, cả bài - Đồng thanh 1 lần - Tìm tiếng có vần vừa ôn trong bài thơ - Học sinh nêu vừa đọc. b) Luyện viết:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu lấy vở, viết theo mẫu c) Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan - Giáo viên giới thiệu tên chuyện - Giáo viên kể lần 1 theo tranh - Giáo viên kể lần 2 theo tranh, kèm câu hỏi - Học sinh thi kể - 1 học sinh giỏi kể lại theo tranh 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại sách giáo khoa 1 lần - Tổng kết, khen thưởng - Nhận xét tiết học. - Học sinh viết vào vở tập viết - Đọc lại vài em - Lắng nghe và nhớ - HS thi kể theo từng tranh hoặc nhiều tranh - Theo dõi. Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh lên vẽ đoạn thẳng: 5 cm, 3 - GV kiểm tra cm - Nhận xét, ghi điểm:………………… - HS nhận xét 2. Dạy học bài mới: Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống: - Giáo viên nói: Học sinh có thể điền - HS làm cá nhân vào SGK theo hàng dọc hoặc hàng ngang đều - Kiểm tra chéo cho nhau được.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV chữa bài Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: - GV cho HS làm vào SGK Bài 3: Giải toán vào vở - Giáo viên hỏi, kết hợp ghi tóm tắt lên bảng - Gọi 1 học sinh giải trên bảng. - GV chấm bài và sửa bài trên bảng lớp - Giáo viên chấm vở 1 số em. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - Gọi học sinh nêu yêu cầu - Hướng dẫn mẫu: Lấy 13 + 1 = 14, viết 14 vào ô trống 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết , tuyên dương . - Nhận xét tiết học. - HS làm cá nhân vào SGK - Kiểm tra chéo cho nhau - 3 em đọc đề bài - 1 em đọc tóm tắt - Lớp làm vào vở. Bài giải Số bút có tất cả là : 12 + 3 = 15 ( bút ) Đáp số: 15 bút .. - 2 em - Làm bài vào sách giáo khoa . - Đổi bài kiểm tra . - 1 số em nêu lại cách làm - Nghe, thực hiện. Tiết 4: Âm nhạc: Ôn Tập Bài Hát: BẦU TRỜI XANH, TẬP TẦM VÔNG Nghe Hát (Hoặc Nghe Nhạc). I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca hai bài hát. Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách bài hát. - Nghe một cac khúc thiếu nhi hoặc một bài hát dân ca. II. Đồ dùng dạy học: - Máy nghe nhạc - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,…) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập 2 bài hát. 1. Ôn tập bài hát Bầu trời xanh - GV hát, sau đó hỏi HS nhận biết tên bài hát, tác - HS nghe và trả lời: giả bài hát. - HS hát theo hướng dẫn của - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình GV: thức: hát tập thể, dãy, nhóm, cá nhân + Hát đồng thanh. - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng các nhạc + Hát theo dãy, tổ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> cụ gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca. - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Mời HS lên biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét.. + Hát cá nhân. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca (sử dụng các nhạc cụ gõ). - Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HS biểu diễn trước lớp (nhóm, 2. Ôn tập bài hát Tập tầm vông. cá nhân). - GV hỏi HS bài hát nào vừa hát vừa kết hợp trò - HS trả lời: chơi đối nhau, tên tác giải bài hát. - HS ôn bài hát theo hướng dẫn. - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát. HS hát kết hợp vỗ Chú ý hát thuộc lời, vỗ tay hoặc tay, gõ đệm theo phách và nhịp 2. gõ đệm đúng nhịp, phách. Hoạt động 2: Nghe nhạc - HS hát kết hợp trò chơi - GV giới thiệu cho HS một bài hát thiếu nhi hoặc - HS tập trung, trật tự. một trích đoạn nhạc không lời. - HS lắng nghe tác phẩm, trả lời - Cho HS nghe qua tác phẩm một lần. Hỏi HS: câu hỏi của GV. + Tiết tấu bài hát nhanh hay chậm? Vui tươi, sôi - HS nghe lần 2, nghe nhận xét. nổi hay êm dịu, nhẹ nhàng? + Em nghe bài hát có hay không? - GV cho HS nghe lại lần thứ 2, sau đó có thể nói qua về nội dung bài hát. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét, khen ngợi - HS lắng nghe, ghi nhớ. Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 98: uê - uy I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 em đọc, viết: quạ khoang, khoa học, - GV kiểm tra khoanh giò, thu hoạch - 2 em đọc toàn b - Nhận xét, cho điểm:………………… - Lắng nghe 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Giới thiệu vần uê - Giáo viên ghi bảng: uê - Giáo viên phát âm: uê - Phân tích, ghép vần - Vần uê gồm có mấy âm ? - Ghép tiếng, đọc, viết - Thêm âm h và dấu nặng. - Ghi bảng: huệ, bông huệ Vần uy ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh: uy – uê c) HS viết bảng con - HD HS viết vào bảng con d) Đọc từ ứng dụng - Giới thiệu từ lên bảng: TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Đọc bài ở tiết 1 trong sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu thơ ứng dụng - Luyện đọc toàn bài. b) Luyện viết: - Yêu cầu lấy vở tập viết, viết bài c) Luyện nói: - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 98 - Đọc tên bài luyện nói - Luyện nói thành câu theo chủ đề 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi : tìm tiếng, từ có vần uê, uy - Nhận xét tiết học. - Quan sát - Đọc trơn vần , phân tích vần uê - Ghép vần uê - 2 âm: u và ê - Ghép tiếng: huệ - Đánh vần, đọc trơn, phân tích - Đọc trơn từ - HS so sánh - HS viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Đọc trơn từ, thi đọc tiếp sức - Thi đọc lại bài trên bảng - Đọc trong sách giáo khoa - Vài em đọc lại - Đọc từng câu, 2 câu, cả đoạn - Đọc tiếp sức - Tìm tiếng có vần uy , uê trong bài . - Thi đọc toàn bài trong sách giáo khoa - Lấy vở, đọc vần, từ cần viết - Viết vào vở - Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Thi nói thành câu. - Lớp chia thành 2 nhóm chơi - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học - GD HS yêu thích toán học II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5 cm + 3 cm = .... 15 + 3 - 8 = ... - Kiểm tra 4 em 9 cm - 2 cm = .... 12 + 6 - 2 = ... - Nhận xét, cho điểm:............................. 2. Dạy học bài mới: Bài 1: Tính ( theo hàng ngang ) - Nêu yêu cầu, từng HS làm bài vào sách giáo khoa, nêu kết quả, tự kiểm tra nhau Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất - 1em khoanh vào số lớn nhất b) Khoanh vào số bé nhất - 1 em khác khoanh vào số bé nhất Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm - Gọi học sinh nêu cách vẽ - 3 học sinh nêu: chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4 - Nối từ 0 - 4 - Thi vẽ vào bảng con - Vài học sinh đọc kết quả: đoạn thẳng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4 : Giải toán - Giáo viên vừa hỏi, vừa tóm tắt lên bảng - Ta cần tìm đoạn thẳng AC dài bao nhiêu bằng cách nào? Hãy nêu lời giải của bài toán ? - Yêu cầu học sinh tự chọn câu lời giải thích hợp để ghi vào vở . - Giáo viên chấm 1 số bài . 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. AB ( BC , MN … ) dài 4 cm - Quay bảng kiểm tra nhau(có thể đo lại) - 2 học sinh đọc đề bài toán . - HS trả lời - Tìm đoạn thẳng AC dài bao nhiêu bằng cách: Lấy độ dài AB, cộng với độ dài BC - Đoạn thẳng AC dài là. - Độ dài đoạn thẳng AC là . - Học sinh giải vào vở .. - Theo dõi. Tiết 4: Đạo đức: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định. GDKNS: KN an toàn khi đi bộ, KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. - GD HS ý thức chấp hành Luật ATGT. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Khởi động: Giới thiệu bài: Giới thiệu, ghi bảng, Hoạt động 1: Làm bài tập 1 - Yêu cầu quan sát tranh bài tập 1 - Ở thành phố, khi đi bộ ta phải đi ở phần nào của đường , tại sao ? - Ở nông thôn, đi bộ phải đi ở đâu, tại sao? - Khi qua ngã ba, ngã tư em phải đi thế nào? - Yêu cầu mở vở bài tập trang 33 làm bài Kết luận : Ở nông thôn cần đi bộ sát lề đường, ở thành. Hoạt động của học sinh - Tổ chức cho HS hát tập thể - 2 em nhắc lại - Quan sát , trả lời câu hỏi của - Đi trên vỉa hè tránh xảy ra tai nạn - Đi sát lề bên phải tránh xảy ra tai nạn - Đi theo đèn tín hiệu, theo vạch quy định - Nêu yêu cầu, làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> phố cần đi trên vỉa hè. Qua đường cần đi theo tín hiệu, theo vạch quy định. Hoạt động 2: Làm bài tập 2 - Y/ cầu quan sát tranh 1, 2, 3 bài tập 2 - Giao cho mỗi nhóm 1 tranh để thảo luận Kết luận : Tranh 1, 3: đi bộ đúng quy định Tranh 2: đi bộ sai quy định Hoạt động 3: Trò chơi: Qua đường - Học sinh chơi trên mô hình mẫu - Nội dung yêu cầu: Qua đường 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết, tuyên dương. - Nghe Hoạt động nhóm - Quan sát, thảo luận trả lời câu hỏi - Đại diện phát biểu - Lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động nhóm - 4 nhóm tham gia chơi - Lớp cổ vũ , vui vẻ . - Theo dõi. Thứ sáu ngày 01 tháng 03 năm 2013 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 99: uơ - uya I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra - 2 em đọc và viết: làm thuê, hoa huệ, - Nhận xét, cho điểm:............................. khuy áo, lính thuỷ. 2. Dạy học bài mới: - 4 em đọc toàn bài 98. a) Giới thiệu bài b) Giới thiệu vần uơ - GV chỉ vào sgk, đọc: huơ vòi - Học sinh chỉ , đọc lại . - Ghi bảng: huơ vòi - Từ “huơ vòi’’ có tiếng và âm nào đã - Học sinh nêu học? - Ghi bảng : uơ - Ghép vần: uơ - Vần uơ gồm có mấy âm ? - Đánh vần, đọc trơn - Thêm âm h - Ghép tiếng: huơ - Ghi bảng: huơ - Đọc trơn tiếng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vần uya ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh: uơ, uya c) Viết bảng con - GV hướng dẫn d) Đọc từ ứng dụng - Ghi từ lên bảng - GV giải nghĩa từ TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Đọc bài ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: Giáo viên đọc mẫu b) Luyện viết: - Yêu cầu lấy vở tập viết c) Luyện nói: - Mở sgk bài 99, đọc tên bài luyện nói - Luyện nói thành câu theo chủ đề - Giáo viên nhận xét , sửa câu 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng, từ có vần uơ , uya - Nhận xét tiết học. - HS so sánh - HS viết bảng con: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Đọc thầm , tìm tiếng mới - Đọc trơn từ .Thi đọc từng từ .Thi đọc cả 4 từ . - Thi đọc tiếp sức toàn bài trên bảng . - Đọc trơn bài trong sách giáo khoa . - Đọc từng dòng thơ, cả đoạn thơ - Thi đọc tiếp sức - Cả lớp viết vào vở theo mẫu - Quan sát tranh 4 vẽ gì và nêu? - Thi nói thành câu hoặc 2, 3 câu 1 lúc theo chủ đề - 2 nhóm cùng chơi - Theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3: Toán: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: - Nhận biết các số tròn chục. - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra - Nhận xét, cho điểm:………………. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục Yêu cầu lấy 1 bó chục - Có mấy que tính ? - 1 chục còn gọi là mấy ? - Ghi bảng : 10 - Số 10 ghi bằng mấy chữ số ? Yêu cầu lấu 2 bó chục - Có mấy que tính ? - 2 chục còn gọi là mấy ? - Ghi bảng: 20 Giáo viên hướng dẫn tương tự để học sinh tự nhận ra số lượng , đọc , viết các số tròn chục từ 30 -> 90 . 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Yêu cầu đọc xuôi từ 10 -> 90 đọc ngược từ 90 - > 10 . - Các số tròn chục có mấy chữ số ?. Hoạt động của học sinh - 2 em điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. + Lấy theo yêu cầu - Học sinh đọc: mười ( 1 chục ) - Học sinh nêu + Lấy theo yêu cầu: 2 bó chục - Học sinh đọc 8 em ( hai mươi, hai chục) - Học sinh tự nêu rồi viết vào chỗ chấm trong sách giáo khoa - Đọc cá nhân : 1 chục , 2 chục … - Đọc nhóm : mười , hai mươi … - Có hai chữ số . - Có chữ số ở hàng đơn vị giống nhau: Số 0.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Các số tròn chục có chữ số ở hàng nào giống nhau? - Trong các số tròn chục từ 10 -> 90 , số nào lớn nhất ( bé nhất ) ? Viết bảng con : - GV đọc : 1chục , hai chục … năm mươi, bảy mươi . Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu: - Giáo viên hướng dẫn mẫu : Viết đọc số 20 hai mươi - GV hướng dẫn làm từng phần a , b , c Bài 2: Số tròn chục ? Gọi vài em nêu yêu cầu. Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Lớn nhất : 90 - Bé nhất : 10 - Học sinh viết : 10 , 20 … 50 , 70 … - Lắng nghe . - Học sinh tự làm bài , đổi bài kiểm tra .. - Các nhóm tự làm bài, đổi bài để kiểm tra - Học sinh tự làm bài - Đổi bài để kiểm tra lẫn nhau - Theo dõi. ____________________________________________________ Tiết 4: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Chơi trò chơi dân gian I. Mục tiêu: - HS biết chơi 1 số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi - Yêu thích trò chơi dân gian và thường xuyên tổ chức chơi II. Quy mô hoạt động: - Lớp III. Cách tiến hành: Bước 1: Chuẩn bị - GV và HS cùng sưu tầm 1 số trò chơi dân gian cho thiếu nhi Bước 2: Chơi trò chơi dân gian - GV giới thiệu 1 số trò chơi dân gian đơn gianrdanhf cho HS lớp 1. Ví dụ: Thả đỉa ba ba - Hướng dẫn HS cách chơi - Tổ chức chơi thử - Cho hs chơi Bước 3: Tổng kết, đánh giá - GV nhận xét ý thức, thái độ của HS.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1. Nề nếp ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 2. Học tập ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 3. Vệ sinh ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 4. Hoạt động khác ……………………………………………… ……………………………………………… II. Kế hoạch tuần tới: ……………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………….... ……………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(20)</span>