Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.75 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO PHÚ YÊN Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 20112012 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 743. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; k = 9.109 Nm2/C2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40). Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe F phát ánh sáng gồm 3 đơn sắc có bước sóng: λ1 = 400 nm, λ2 = 750 nm và λ3 = 500 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe F1, F2 là d1 – d2 = 2 μm sẽ không có vân sáng của bức xạ A. λ2. B. λ3. C. λ1. D1 và λ3. 8 Câu 2: Một hạt có v =2,6.10 m/s. Tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt đó gần bằng A. 2 B. 1/2 C. 1/4. D. 1 Câu 3: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi cuộn dây là 300V. Trong khi đó, mạng điện xoay chiều 3 pha do một máy phát 3 pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? : A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao . B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao. D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. Câu 4: Bốn con lắc lò xo treo thẳng đứng trong vào một toa tàu. Độ cứng và khối lượng các con lắc lần lượt là k1 = 50N/m; m1 = 200g; k2 = 100N/m; m2 = 600g; k3 = 150N/m; m3 = 800g; k4 = 200N/m; m4 = 1kg. Chiều dài mỗi thanh ray 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Tàu chạy với tốc độ 72 km/giờ thì con lắc có khối lượng nào sẽ dao động với biên độ lớn nhất? A. m4. B. m1. C. m2. D. m3. Câu 5: Chọn câu sai : Sóng điện từ A. truyền được trong mọi môi trường kể cả trong chân không. B. có tốc độ lan truyền bằng tốc độ truyền ánh sáng trong cùng môi trường. C. có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số. D. có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương. Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều: u=100 2cos100πt (V). Biết 3 L= (H) R=20 3 (Ω) , cuộn dây thuần cảm có 5π và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Để U C =100 3 (V) thì giá trị của C bằng: 500 125 125 500 C= (μF) C= (μF) C= (μF) C= (μF) 3π π π 6π A. hoặc . B. hoặc . 250 125 500 500 C= (μF) C= (μF) C= (μF) C= (μF) π π 3π 6π C. hoặc . D. hoặc . Câu 7: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì. A. Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động tự do. B. Dao động duy trì không có hiện tượng cộng hưởng. C. Hệ thực hiện dao động duy trì thì không chịu tác dụng của ngoại lực..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Biên độ dao động phụ thuộc vào năng lượng ban đầu Câu 8: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là: A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang. D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng màu tím. Câu 9: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=3500pF và một cuộn dây có độ tự cảm L=30H, điện trở thuần r =1,5 . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Người ta sử dụng pin có điện trở trong r = 0, suất điện động e = 3V, điện lượng cực đại q 0 = 104 C cung cấp năng lượng cho mạch để duy trì dao động của nó. Biết hiệu suất bổ sung năng lượng là 25% . Nếu sử dụng liên tục, ta phải thay pin sau khoảng thời gian: A. 52,95 (giờ). B. 78,95 (giờ). C. 156,3 (giờ). D. 105,82 (giờ). Câu 10: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. B. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương C. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Câu 11: Con lắc đơn được treo vào trần của một xe. Nếu xe chuyển động đi xuống dốc (dốc có độ nghiêng một góc α so với mặt phẳng nằm ngang) nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T 1. Nếu xe chuyển động đi lên dốc nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T 2. Xe chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a trên mặt phẳng ngang thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T3. Liên hệ giữa T1, T2 , T3 là 2 1 1 2 1 1 = 4+ 4 = 2+ 2 4 2 4 4 4 2 2 2 A. 2T3 =T1 +T2 . B. T3 T1 T2 C. T3 T1 T2 . D. 2T3 =T1 +T2 Câu 12: Cho mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L, mắc nối tiếp. Điốt Đ có điện trở thuận không đáng kể, có điện trở ngược rất lớn. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u BA = 200 cos2( 100πt)(V) thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P 1 = 12,5W. Nếu đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u AB = 200 cos2( 100πt)(V) thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P 2 = 112,5W. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là: 1 A. R = 100Ω; L = π (H). 2 7 C. R = 400Ω; L = π (H).. 1 B. R = 100Ω; L = 2π (H). 4 7 D. R = 400Ω; L = π (H).. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được và hai đầu đoạn mạch RLC không phân 1 nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch f > 2π LC thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. C. cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m, năng lượng của nguyên tử hiđrô khi 13, 6 2 êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức E n = n (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Từ một trạng thái kích thích, nguyên tử hiđrô có thể phát xạ photon có năng lượng lớn nhất là 193,4.10-20 J. Coi chuyển động của êlectron trên quỹ đạo dừng là tròn đều, tốc độ của êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng này bằng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 2,43.105 (m/s) . B. 1,1.106 (m/s). C. 7,29.105( m/s). D. 1,26.106 (m/s). Câu 15: Cho biết : mFe = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u. 56 14 238 Sắp xếp các hạt nhân sau : 26 Fe ; 7 N ; 92 U theo thứ tự có độ bền vững tăng dần. 14 238 56 . B. 7 N ; 92 U ; 26 Fe . 14 56 238 56 238 14 C. 7 N ; 26 Fe ; 92 U D. 26 Fe ; 92 U ; 7 N . Câu 16: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần hoạt động bằng 70 Ω; một tụ điện có dung kháng 40 Ω; một cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω và có điện trở hoạt động r. Biết hệ số công suất của mạch điện bằng 0,8. Điện trở hoạt động r của cuộn cảm bằng A. 10 (Ω). B. 30 (Ω). C. 50 (Ω). D. 20 (Ω). Câu 17: Trên sợi dây AB dài 1m hai đầu cố định có sóng dừng với 5 bụng sóng và biên độ dao động 70 (cm) tại bụng sóng là A = 4mm. M,N là 2 vị trí trên dây có MA = 3 , NA = 45(cm). Khi li độ của M là uM = 1mm thì li độ của N là A. uN = - 2 (mm) . B. uN = 2 (mm). C. uN = -2 (mm). D. uN = 2 (mm) .. A.. 56 26. Fe. ;. 14 7. N. ;. 238 92. U. Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, độ tự cảm L = 0,6/(H). Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t 1 có giá trị u1 = 60 6 (V) và i1 = 2 (A); tại thời điểm t2 có giá trị u2 = 60 2 (V) và i1 = 6 (A). Biết tại t = 0 dòng điện trong mạch có chiều đến 1 bản tụ và đạt cực đại. Biểu thức hiệu điện thế của bản tụ điện này đối với bản tụ còn lại là: A. u = 220 2 cos(10t + 2 )(V). B. u = 220 2 cos(100t - 2 )(V). C. u = 120 2 cos(100t - 2 )(V). D. u = 120 2 cos(10t + 2 )(V). Câu 19: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với tần số f , bước sóng λ . Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khoảng cách giữa 2 vị trí dao động cùng pha trên 1 phương truyền sóng là n λ với n là số nguyên. B. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là v = λ.f , tốc độ này phụ thuộc vào f và λ của sóng. C. Một phần tử ở tại 1 vị trí thực hiện được 1 dao động toàn phần thì sóng lan truyền được quãng đường bằng λ. D. Sóng cơ nói trên là sóng ngang. Câu 20: Cho đoạn mạch AMNB trong đó AM có tụ điện C, MN có cuộn dây (L;r) , NB có điện trở thuần R .Điện áp 2 đầu đoạn mạch là u = 50 6cos(100πt)(V) . Thay đổi R đến khi I = 2A thì thấy UAM = 50 3 (V) và uAN trễ pha π/6 so với u AB, uMN lệch π/2 so với uAB. Công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng: A. 25(W). B. 50(W). C. 100(W). D. 200(W). Câu 21: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình có dạng x = A cos (ωt + φ). Tại thời điểm t = 0,5(s ) vật đi qua vị trí có li độ x = 3 cm, lúc này vật có thế năng bằng 3 lần động năng và đang chuyển động theo chiều dương. Thời điểm gần nhất tiếp theo vật có li độ x = 3 cm là t 2 = 1s. Phương trình dao động vật là 2π π 4π π x = 2 3cos( t- )(cm). x = 6cos( t- )(cm) 3 3 3 6 A. . B.. x = 2 3.cos(. 2π π t - )(cm). 3 2. x = 6cos(. 4π t -π )(cm). 3. C. D. Câu 22: Chọn câu sai : Trong các phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn của : A. năng lượng toàn phần. B. động lượng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. số prôton. D. số khối. Câu 23: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: u A = 6cos(20t - 6 ) (mm) và uB = 8cos(20t + 3 ) (mm). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt chất lỏng có bán kính R = 4 cm. Số vị trí dao động với biên độ 10 mm trên đường tròn là A. 9. B. 34. C. 16. D. 18. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn phát ánh sáng tím λ = 0,4 μm, trên đường vuông góc với các vân giao thoa, M nằm ở vân sáng bậc 6, P nằm ở vân sáng bậc 15 (ở cùng 1 phía so với vân chính giữa ). Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng có 3 thành phần đơn sắc λ1 = 450 nm, λ2 = 500 nm và λ3 = 600 nm thì trên đoạn MP bao nhiêu vị trí tại đó vân sáng các thành phần đơn sắc trùng nhau? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 25: Một phần tử vật chất trên bề mặt chất lỏng đồng thời thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số do 2 nguồn sóng kết hợp truyền đến. Dao động tổng hợp có biên độ là A = x = 3cos(10 t+φ 2 )(cm) 3cm. Phương trình các dao động thành phần là x1 =A1cos(10 t)(cm) và 2 . Biết 2 < 0 và có giá trị sao cho A cực đại . Từ lúc t = 1/60(s) đến khi x = -1,5 cm lần đầu tiên, tốc 1. độ trung bình của phần tử dao động trong thời gian trên là A. 67,5 ( cm/s). B. 21 3 (cm/s). C. 54(cm/s).. D. 60 ( cm/s) Câu 26: Chiếu một chùm sáng trắng song song vào catôt của một tế bào quang điện qua một kính lọc sắc để lấy ra 1 thành phần đơn sắc. Người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra. Nếu bỏ kính lọc sắc đi thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính lọc sắc? A. giảm xuống. B. tăng lên. C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào màu của kính vừa dùng. D. không thay đổi. Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 40(N /m ), vật nhỏ khối lượng m =100( g). Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10 (cm) rồi thả nhẹ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là μ = 0,1. Chọn gốc O là vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều chuyển động của vật lúc thả, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 bằng: A. 1,75(m/s). B. 1,45 (m/s). C. 1,65 (m/s). D. 1,85 (m/s). Câu 28: Con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, vật nhỏ khối lượng m = 200g dao động điều hòa tự do với biên độ 4 cm trên mặt phẳng ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, ta đặt nhẹ vật nhỏ có khối lượng m1 = 200g lên vật m. Hai vật dính vào nhau và cùng dao động. Lấy π 2 = 10, khoảng thời gian ngắn nhất để các vật đi được quãng đường 4 cm là: 2 2 A. 0,2 (s). B. 5 (s). C. 0,1(s ). D. 10 (s). Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là ε =7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931MeV/C2. Phản ứng tỏa ra năng lượng bằng A. 17,556MeV. B. 17,424 MeV. C. 17,709 MeV. D. 17,599 (MeV). Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều AMNB trong đó AM có cuộn cảm thuần L, MN có điện trở R và NB có tụ điện theo thứ tự mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Khi f = f 1 = 30Hz thì điện áp hiệu dụng U AN = U1 và không phụ thuộc vào điện trở R. Khi f = f2 thì UMN = U1 ; f = f3 thì UMB = U1 . Chọn kết quả đúng A. f2 = 30 2 (Hz) ; f3 = 60(Hz). B. f2 = 120(Hz) ; f3 = 60(Hz). C. f2 = 60(Hz) ; f3 = 30 2 (Hz). D. f2 = 60(Hz) ; f3 = 120(Hz). Câu 31: Một hạt nhân nguyên tử hiđrô chuyển động với vận tốc v đến va chạm với hạt nhân nguyên 7 tử 3 Li đứng yên và bị hạt nhân liti bắt giữ. Sau va chạm xuất hiện hai hạt α bay ra cùng giá trị vận tốc.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> v’. Quỹ đạo của hai hạt đối xứng với nhau và hợp với đường nối dài của quỹ đạo hạt prôtôn góc φ =800. Biết khối lượng các hạt mp =1,007u; mα = 4,000u; mLi =7,000u; u =1,66055.10-27kg.Tính vận tốc v của hạt nhân nguyên tử hiđrô? A. 2,4.107m/s. B. 1,56.107m/s. C. 2.107m/s. D. 1,8.107m/s. Câu 32: Chiếu một chùm sáng hẹp song song ( xem như 1 tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc tím, đỏ, lam, vàng từ không khí vào trong nước dưới góc tới i. So với mặt nước, độ lệch của các tia theo thứ tự tăng dần là A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím. Câu 33: Tại 2 điểm A và B trên mặt thoáng của một chất lỏng có nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u A = Acos(ωt + π/2) và u B = Acos(ωt + π). Gọi λ là bước sóng tạo ra trên mặt thoáng chất lỏng; d 1 , d2 là khoảng cách từ M đến 2 nguồn A, B; k là các số nguyên. Khi d1 , d2 thỏa điều kiện nào sau đây thì phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại ? A. d1 – d2 = k λ - λ/4. B. d1 – d2 = (2k+1) λ/2. C. D1 – d2 = k λ. D. d1 – d2 = k λ/2 - λ/4. 2 Câu 34: Khối lượng nghỉ của Đơteri 1 H bằng 1876 MeV/c2, còn khối lượng nghỉ của nơtron bằng 939 MeV/c2 và của prôtôn bằng 938 MeV/c2. Đơteri có thể phân rã thành nơtrôn và prôtôn nếu nó A. hấp thụ một phôtôn γ có năng lượng 1MeV. B. hấp thụ một phôtôn γ có năng lượng 931eV. C. bị rọi bằng chùm tia tử ngoại cực mạnh. D. phát xạ một phôtôn γ có năng lượng 2MeV. Câu 35: Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc bước sóng 0,5μm tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với phương chiếu sáng. Chùm sáng gây ra hiện tượng quang điện ở tấm kim loại. Công suất của chùm bức xạ trên 1 đơn vị diện tích chiếu sáng là 9W/m 2. Biết rằng diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 32mm 2 và nếu có 50 phôtôn đập vào bề mặt tấm kim loại thì có 2 electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại. Số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là. A. 1,45.1015. B. 1,45.1013. C. 2,9.1013. D. 2,9.1015 . Câu 36: Hai âm do 2 nguồn âm khác nhau phát ra không thể có cùng A. biên độ. B. đồ thị dao động âm. C. độ to. D. độ cao. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u AB =U 0 .cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ. 2 3 (H) π tự gồm AM chứa cuộn dây thuần cảm có , MB chứa điện trở R=100(Ω) và tụ điện có 100 3 1 C= (μF) i= (A) 3π 2 . Tại thời điểm t, uAB = U0/2 thì cường độ dòng điện . Ở thời điểm t + 200 (s) điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch MB có giá trị : A. uMB = 150(V). B. uMB = – 150 (V). C. 100(V). D. uMB = - 100 3 (V) . L=. Câu 38: Hạt nhân một đồng vị phóng xạ sau hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 1 phóng xạ α và 2 phóng 235 xạ β- biến thành hạt nhân 92 U . Hạt nhân ban đầu có A. 94 proton, 239 nuclon. B. 90 proton, 239 nơtron. C. 92 proton, 239 nơtron. D. 92 proton, 147 nơtron. Câu 39: Chiếu một chùm sáng do một đèn có dây tóc phát ra vào khe của một máy quang phổ. Trên đường truyền ánh sáng, người ta đặt một bình đựng dung dịch thuốc tím loãng. Trên tiêu diện của thấu kính trong buồng tối ta sẽ quan sát thấy A. các đám vạch đen trên nền quang phổ liên tục. B. một quang phổ liên tục. C. một vùng màu tím trên nền tối. D. tối đen, không có quang phổ nào cả. Câu 40: Các hộp kín A,B,C chỉ chứa một trong các linh kiện : điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện. Đặt lần lượt hiệu điện thế không đổi vào các hộp trên thì thấy cường độ dòng điện tương ứng là I A = ' 1,5(A) ; I = 1,5(A) ; I = 0. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 12 V thì I A =1,5(A) ; B. ' B. I =1,2(A). C. ' C. ; I = 2(A) .Vậy khi mắc nối tiếp các hộp kín A,B,C vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 6 6 3 A. 4 (A). B. 5 (A). C. 10 (A). D. 5 2 (A). II. PHẦN TỰ CHỌN:Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều u =225 cos(100t)V, thì điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U 1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. L1 và L2 phải thoả mãn điều kiện nào sau đây: A. L1/L2 = 1,25 B. L1/L2 = 0,8. C. L1 + L2 = 0,9 D. L1.L2 = 0,2 Câu 42: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r1/ r2 bằng A. 1/2 B. 4. C. 2. D. 1/4 π x= 4cos(10πt- )cm 6 Câu 43: Vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình . Lấy π2 = 10. Khi lực tác dụng lên vật là F = 2 3 N và đang tăng, kết luận nào sau đây là đúng ? A. Li độ của vật là x = 2 3 cm và đang tăng. B. Động năng của vật Wđ = 0,02J và đang giảm. C. Thế năng của vật Wt = 0,06J và đang giảm. D. Vận tốc của vật v = -20π (cm/s) và đang giảm. Câu 44: Treo con lắc lò xo vào thang máy đứng yên. Kích thích con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, biên độ A Chu kỳ dao động của con lắc là T. Sau đó, thang máy đi lên thẳng đứng nhanh dần đều. Đối với thang máy, con lắc lò xo A. đứng yên. B. dao động điều hoà biên độ A’ = A. ’ C. dao động điều hoà với chu kì T > T. D. dao động điều hoà có vị trí cân bằng O’ thấp hơn O. Câu 45: Chọn câu đúng khi nói về các dao động điều hòa tự do: A. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng của vật B. Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào biên độ và khối lượng của vật dao động C. Cơ năng của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ và khối lượng của vật dao động D. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều một pha tốc độ của rôto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các dây quấn máy phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n 1vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I 1 và tổng trở của mạch là Z1. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2vòng/phút ( với n2>n1) thì cường dòng điện hiệu dụng trong mạch AB là I2 và tổng trở của mạch là Z2. Biết I2= 9I1 và Z2=Z1. Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần lượt là A. n1= 240(vòng/phút) và n2= 960(vòng/phút). B. n1= 160(vòng/phút) và n2= 1440(vòng/phút). C. n1= 200 (vòng/phút) và n2= 1800(vòng/phút). D. n1= 360(vòng/phút) và n2= 640(vòng/phút). Câu 47: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài để A. thay đổi tần số của sóng tới. B. khuếch đại tín hiệu thu được. C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. Câu 48: Một sóng ánh sáng truyền trong nước ( chiết suất của nước n = 4/3) có bước sóng 0,5μm có năng lượng photon là A. 8,28.10-19 J. B. 5,3.10-19 J. C. 2,98.10-19J. D. 3,98.10-19 J..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 49: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời uL1 = -10 3 V, uC1 = 30 3 V, uR1 =20 3 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uC2= - 60 3 V, uR2= 0. Biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch là: A. 40 3 V. B. 80 V. C. 50V. D. U0 = 60 V Câu 50: Trong 1 thí nghiệm về giao thoa với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe khoảng là D. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750nm. Trên màn quan sát thu được các dải màu quang phổ, bề rộng của dải màu quang phổ D ngay sát vạch sáng trắng (quang phổ bậc 1) là 0,35 mm.Tỉ số a bằng A. 1. B. 0,5 . C. 500. D. 1000. B.Theo chương trình nâng cao( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 16,4 rad/s thì chịu tác dụng của một momen lực và quay chậm dần với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian Dt, vật có tốc độ góc là 8,4 rad/s. Biết momen quán tính của vật rắn là 1,5 kg.m 2. Động năng quay của vật tại thời điểm t = Dt /2 là A. 115,32 J. B. 52,92 J. C. 507 J. D. 147 J. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định? A. Với vật rắn có mômen quán tính không đổi ,gia tốc góc tỉ lệ thuận với tổng momen các ngoại lực tác dụng vào vật. B. Trên vật rắn quay đều , điểm ở càng xa trục quay thì độ lớn gia tốc tiếp tuyến càng lớn. C. Khi tổng momen các ngoại lực tác dụng vào vật không đổi và khác không thì vật quay biến đổi đều. D. Khi vật rắn quay đều thì gia tốc góc của vật bằng không. Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó R= 200Ω, ZL= 100Ω, C thay đổi được. Nếu ZC ≤ ZC0 , luôn có 2 giá trị của ZC cho cùng một công suất mạch. Nếu ZC > ZC0 , mỗi giá trị của ZC chỉ có một công suất mạch tương ứng . Tìm giá trị ZC0 thoả mãn điều kiện trên ? A. ZC0 = 50Ω B. ZC 0 = 400Ω C. ZC0 = 100Ω D. ZC0 = 200Ω Câu 54: Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng 2cm. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U AK = 8V, sau đó chiếu vào tâm catốt một chùm bức xạ rất hẹp có bước sóng λ= 0,33 (m) thì xảy ra hiện tượng quang điện. Biết bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron quang điện đập vào bằng 2mm. Công thoát electron của kim loại làm catốt là : A. 3,744 eV. B. 3,784 eV. C. 5,96.10-19J. D. 6,05.10-19J. Câu 55: Một thiết bị tiêu thụ điện sử dụng hiệu điện thế ba pha mắc hình sao, hiệu điện thế pha có giá trị hiệu dụng là 220V. Ở các pha lần lượt là các linh kiện thuần. Pha 1 và pha 2 là điện trở thuần R 1 = R2 =88Ω, pha 3 là cuộn dây thuần cảm có ZL= 88 Ω. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà là: A. 2,5 3 A. B. 5A. C. 2,5 2 A. D. 2, 5 A. Câu 56: Vật có trục quay cố định, mômen quán tính đối với trục quay này là I, quay với tốc độ góc thì mômen động lượng L và động năng Wđ liên hệ với nhau bởi hệ thức L2 2L2 L2 L2 Wđ = . Wđ = . Wđ = . Wđ = . I I 2.I 4I A. B. C. D. Câu 57: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với ánh sáng có bước sóng , khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 là d , từ mặt phẳng chứa hai khe S 1, S2 đến màn ảnh là D. Cho khe S tịnh tiến về phía S 1 theo phương vuông góc với các khe S 1, S2 một đoạn y thì tại vị trí điểm M trên màn giao thoa có vân sáng bậc 4. Nếu ban đầu cho khe S tịnh tiến về phía S 2 theo.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> phương vuông góc với các khe S1, S2 một đoạn y thì tại M có vân sáng bậc 2 (2 vân chính giữa ở cùng 1 phía so với M). Đưa S trở về vị trí khi chưa dịch chuyển và dịch màn quan sát ra xa, cách mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2 khoảng 1,5D thì tại M có : A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 1. Câu 58: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng L,C dao động với điện tích cực đại là Q 0, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là I 0. Khi điện tích trên tụ có độ lớn là 0,6.Q 0 thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là: A. 0,8I0. B. 0,4.I0. C. 0,5.I0. D. 0,6.I0. Câu 59: Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng A. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian B. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ. C. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ. D. Tần số sóng mà máy thu thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn phát sóng và máy thu. Câu 60: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r. Điện áp giữa hai đầu R được đo bởi vôn kế V 1 và điện áp giữa hai đầu cuộn dây được đo bởi u =200 2cos100π.t(V) vôn kế V2. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức AB . Số chỉ các vôn kế V1 = 100V và V2 = 150 V. Hệ số công suất của mạch là : 11 9 A. 0,75. B. 0,65. C. 16 . D. 16 .. --------------------------------------------------------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>