Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

HnTranPhu HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trần Phú - Hà Nội Thời gian 90' PHẦN CHUNG 1. Tìm các giá trị của x để 3 số: 3x  5, x2  1; 4 x  8 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2. Cho hàm số y  x.sin x . Giải phương trình y  y  0 . 3. Cho đường cong  C  có phương trình y  x3  3x 2  1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  , biết tiếp tuyến đó song song với đương thẳng y  9 x  8 . 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O , cạnh đáy bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi B, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên. SB, SD . M là trung điểm của BC , N là trung điểm của CD .. a) Chứng minh rằng SC   ABD  .mp b) Chứng minh rằng mp  SMN   mp  SAC c) Xác định và tính số đo góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng  SAB  và.  SCD . PHẦN RIÊNG CHO TỪNG BAN 5. Tìm giới hạn. lim x 1. x 2  3x  2 x  2 x 1. 1  cos 2 x x 0 x2. lim. 6. Cho phương trình  2m2  m  x3  3x   m2  m  1  0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m . 7. Tìm giới hạn. lim x 1. x3  2  x x 1. 1  cos x x 0 x.sin x. lim. 8. Cho phương trình  2m2  m  x5  3x   m2  m  1  0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×