Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.91 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1:. Tiết 1 ĐẠO ĐỨC ngy dạy: Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM I.MỤC TIÊU :Sau khi học bài này, học sinh biết: HS lớp 5 l HS lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em học tập. Vui và tự hào là học sinh lớp năm Có ý thức học tập ,rèn luyện . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các truyện,tấm gươngvề học sinh lớp năm gương mẫu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1) Khởi động: Học sinh hát tập thể bài hát “Em yêu trường em” 2) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỌNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Quan sát tranh và thảo luận. Giáo viên nêu yêu cầu -Tranh vẽ gì? -Học sinh quan sát từng bức tranh -Em nghĩ gì khi xem các tranh trên ? trong SGK trang 3-4 và yêu cầu học -Học sinh lớp năm có khác gì so với học sinh các lớp sinh thảo luận lớp theo các câu hỏi dưới ? -Học sinh thảo luận lớp -Theo em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là học sinh lớp Năm? Vì sao? Giáo viên kết luận : Từng cá nhân học sinh suy nghĩ và Năm nay các em đã lên lớp Năm. Lớp Năm là lớp lớn nhất làm bài tập. trường .Vì vậy học sinh lớp Năm cần phải gương mẫu về Học sinh trao đổi kết qủa tự nhận mọi mặt để cho các em học sinh lớp dưới học tập. thức về mình với bạn ngồi bên cạnh. Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 1 và 2 SGK. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1 và 2 Mời 1 –2 học sinh trình bày trước lớp Giáo viên kết luận : Một số học sinh sẽ thay phiên nhau Mỗi người chúng ta đều có những điểm mạnh, những điểm đóng vai là phóng viên (báo thiếu đáng tự hào, hài lòng riêng, đồng thời cũng có những điểm niên tiền phong hoặc đài truyền hình yếu riêng cần phải cố gắng khắc phục để xứng đáng là học Việt Nam)để phỏng vấn các học sinh sinh lớp Năm – lớp đàn anh trong trường. trong lớp về một số câu hỏi có liên quan đến chủ đề bài học Hoạt động 3 :Trò chơi “phóng viên” Nội dung câu hỏi: Theo bạn, học sinh lớp Năm có gì khác so với học sinh các lớp dưới ? -Bạn cảm thấy như thế nào khi là học sinh lớp Năm ? -Hãy nêu những điểm bạn thấy hài lòng về mình. . -Hãy nêu những điểm bạn thấy còn cần phải cố gắng để Học sinh đọc phần ghi nhớ trong xứng đáng là học sinh lớp Năm. SGK. -Bạn hãy hát một bài hát hoặc đọc một bài thơ về chủ đề Các nhóm vẽ tranh chủ đề “Trường em”. “Trường em” . Giáo viên nhận xét và kết luận. Hoạt động 3 :Củng cố dặn dò Giao việc về nhà Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ TUẦN 1 Tiết 1 : TOÁN : Bài: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết đọc viết phân số; biết biểu diễn moat phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 và viết một số số tự nhhiên dưới dạng phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các tấm hình cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Bài cũ : Kiểm tta sách, vở Hs 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số : Mục tiêu : Củng cố khái niệm ban đầu về phân số : đọc, viết phân số. Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu -HS quan sát miếng bìa rồi nêu : một băng phân số chỉ phần tô màu, không tô màu, viết giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, tô phân số đó và đọc phân số. Chẳng hạn : màu 2 phần, tức là tô màu hai phần ba băng 2 2 -GV viết lên bảng phân số , đọc là : hai giấy, ta có phân số . 3 3 phần ba. -Làm tương tự với các tấm bìa còn lại. -Cho HS chỉ vào các phân số : -Một vài HS nhắc lại. 2 5 3 40 , , , và nêu, chẳng hạn : hai phần 3 10 4 100 ba, năm phần mười, ba phần tư, bốn mươi phần HS đọc kết quả trăm là các phân số. Hoạt động 2 : Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân Gạch dưới cụm từ : MS khác 0 Nhận xét : Tất cả các số tự nhiên đều viết số. Mục tiêu : Ôn tập cách viết thương, viết số tự dược dưới dạng phân số nhiên dạng phân số. GV hướng dẫn HS lần lược tìm hiểu phần chú y HS làm toàn bộ các bài tập 1 5 trong SGK. Chẳng hạn 1 : 3 = ; 5= … 3 1 Cần lưu ý : MS khác 0 . Hoạt động 3 : Thực hành GV hướng dẫn HS làm lần lược các bài tập 1,2,3,4 3. Củng cố, dặn dò :-Nhắc lại nội dung chính của bài học.. VI/ RÚT KINH NGHIỆM.............................................................................................................. ......................................................................................................................................................... TUẦN 1. Bài:. Tiết 1 :. TẬP ĐỌC THƯ GỬI CÁC HỌC SINH. I. Mục tiu, nhiệm vụ: - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung bức thư: Bc Hồ khuyên HS chăm học , biết nghe lời thầy, yêu bạn . - Học thuộc lịng đoạn : Sau 80 năm … công học tập của các em trả lời được câu hỏi 1,2,3 II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh họa bài TĐ (sgk) - Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ HS cần học thuộc lịng. III. Các hoạt động dạy học: HOạT ĐộNG GIÁO VIÊN HOạT ĐộNG HOC SINH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 5 chủ điểmGthiệu bài “Thư gửi các học sinh”. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc. Mục tiu: Đọc đúng các từ: tưởng tượng, sung sướng, tựu trường, nghĩ sao, kiến thức. - GV đọc 1 lượt (hoặc HS khá đọc). - Lần 1 - Lần 2 - Lần 3: Hướng dẫn HS đọc cả bài( GV hỏi cách đọc). Hoạt động 3: Tìm hiểu bi. Mục tiu: HS biết TLCH + hiểu nội dung. Đoạn 1: HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác?. - HS đọc đoạn nối tiếp: 3 đoạn. - HS đọc-giải nghĩa từ trong SGK.. - Là ngày khai trường đầu tiên của nước VN Dân chủ cộng hịa sau khi nước ta giành được độc lập sau 80 năm nô lệ cho thực dân Pháp.. Đoạn 2: - Sau Cch mạng thng Tm, nhiệm vụ của tồn dn l gì?. - Xây dựng lại cơ đồ đ để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. - HS cĩ nhiệm vụ gì trong cơng cuộc kiến thiết đất - HS phải cố gắng siêng năng học tập, nước? ngoan ngon, nghe thầy, đua bạn, góp phần đưa VN sánh vai với các cường quốc năm châu. Đoạn 3: - Cuối thư, Bác chúc HS như thế nào? - Bác chúc HS có một năm đầy vui vẻ và đầy kết quả tốt đẹp - Rút đại ý bi(sgv) Hoạt động 4: Luyện đọc bài.( Luyện đọc diễn cảm) Mục tiu: HS đọc diễn cảm, ngắt nghỉ các câu dài. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lịng. - Thi học thuộc lịng. 4. Củng cố: - GV nhận xt tiết HSọc. - Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp. 5. Dặn dị: Dặn HS đọc trước bài: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”.. RÚT KINH NGHIỆM : ......................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... TUẦN 1 Tiết 2 : TOÁN : Bài: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : Biết tính chất cơ bản của phân số , vận dụng để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân so ( trừ trường hợp đơn giản) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, phấn màu… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Bài cũ : HS đọc, viết phân số. Viết thương, số tự nhiên dưới dạng phân số 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : On tập tính chất cơ bản của phân số..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Mục tiêu : Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. * Cách tiến hành : GV yêu cầu HS nêu tính chất của PS, HS nêu ví dụ. HS nêu tính chất PS (như SGK) Mỗi HS tìm 2 VD vào vở nháp 2 HS lên bảng Hoạt động 2 :Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. Mục tiêu : Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. Các tiến hành: Cho HS nhớ lại dùng tính chất của PS để làm gì? Nêu ứng dụng tính chất của PS Rút gọn PS: 90 HS nêu cách làm. 1 Hs lên bảng, dưới lớp Làm thế nào để có PS bằng nhưng có TS làm vở nháp 120 HS thực hiện trong bảng con và MS nhỏ hơn 2 4 3 QĐMS : QĐMS và ; và 5 7 5 9 10 Cho HS biết cách làm nhanh ở bài 2 Hoạt động 3 : Thực hành Học sinh làm bài 1; bài 2a, 2b; Bài 1 làm bảng con Bài 2; bài 3 làm trong vở Gọi HS lên bảng Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số Sử dụng tính chất của PS đẻ làm gì ? RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. HDẫn LT Ừ&CU:. ƠN TẬP. I. Mục tiu, nhiệm vụ: - Tim được từ đồng nghĩa theo yêu cầu; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa,. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HD ƠN TẬP - Cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 Cho HS đọc yêu cầu bài tập, đọc đoạn văn. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. GV giao việc: Cho HS làm bài- GV dán lên bảng đoạn văn đ chuẩn bị trước. Cho HS trình by. - Lớp nhận xt. - Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - HS viết ra nhp Cho HS đọc yu cầu, giao việc. - 3 cặp đem phiếu dán lên bảng, lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS lm bi, pht phiếu cho 3 cặp. GV nhận xt, chốt lại. - Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (tương tự như các bài trước). Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị. - GV nhận xt tiết học, về nh HSọc bi. - Ghi nhận lời GV dặn. RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TUẦN 1. Tiết 1 :. LUY ỆN T Ừ V CU: Bài : TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Mục tiu, nhiệm vụ: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn (nội dung, ghi nhớ). - Tim được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2( 2 trong 3 số từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu BT3 . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT1. - Bt dạ; 2,3 phiết photo cc bi tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bi mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2. Mục tiu: Gip cc em so snh nghĩa cc từ xy dựng, kiến thiết; vng hoe, vng lịm, vng xuộm.. Hoạt động học sinh.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cch tiến hnh: - Tổ chức cho HS lm bi tập 1. Cho HS trình by kết quả. GV nhận xt, chốt lại. - Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Cho HS nu yu cầu bi tập. Cho HS trình by kết quả. GV nhận xt, chốt lại. Hoạt động 2: Ghi nhớ. Mục tiu: Các em thuộc ghi nhớ và làm được các bài tập 1,2. Cch tiến hnh: - Cho HS đọc lại phần ghi nhớ. - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 (5’) Cho HS đọc yêu cầu bài tập, đọc đoạn văn. GV giao việc: Cho HS làm bài- GV dán lên bảng đoạn văn đ chuẩn bị trước. Cho HS trình by. - Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Cho HS đọc yêu cầu, giao việc. HS lm bi, pht phiếu cho 3 cặp.. - HS lm c nhn- so snh nghĩa cc từ. - Nxt. - HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Lm việc theo nhĩm, trình by.. - Cả lớp đọc thầm. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.. - Lớp nhận xt. - HS viết ra nhp - 3 cặp đem phiếu dán lên bảng, lớp nhận xét.. GV nhận xt, chốt lại. - Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (tương tự như các bài trước). Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị. - GV nhận xt tiết học, về nh HSọc bi. - Ghi nhận lời GV dặn.. RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................................... CHÍNH TẢ: VIỆT NAM THÂN YÊU I. MỤC TIÊU : -Nghe – viết đúng, không mắc qu 5 lỗi trong bi; trình bày đúng hình thức thơ lục bt. -Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2 ; thực hiện đúng BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết GV đọc toàn bài chính tả trong SGK 1 lượt. HS nghe và theo dõi SGK. Chú ý đọc thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác các tiếng có âm, vần, thanh, mà HS địa phương thường viết sai. GV nhắc HS quan sát hình thức trình bày những khổ thơ viết theo thể lục bát, chú ý những tiếng các em dễ viết sai chính tả. GV đọc từng dòng thơ cho HS viết. Mỗi dòng HS viết bài thơ đọc 1, 2 lượt. GV theo dõi tốc độ viết của HS để điều chỉnh tốc độ đọc của mình cho phù hợp. Uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của HS..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> . GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt. GV chấm chữa từ 7 10 bài.. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2 : -Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập -HS tìm tiếng cần điền -Sửa bài Bài 3: -Yêu cầu HS nêu đề bài -GV giới thiệu con chữ ghi âm cờ, gờ, ngờ. -HS soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗi. -Trong khi đó, từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau. HS có thể đối chiếu SGK để tự sửa những chữ viết sai bên lề trang vở. Tìm tiếng cần điền Làm việc theo nhóm HS đọc từng câu, đọc toàn bài Tìm chữ thích hợp HS tìm các chữ ghi đúng vào 2 cột trong bài tập. Một số Hs lên bảng ghi. -Chấm và sửa bài. Hoạt động 3 : Củng cố -GV nhận xét giờ học, biểu dương nhưng HS tốt trong tiết học. -Yêu cầu những HS viết những từ sai chính tả IV. RÚT KINH NGHIỆM :............................................................................................................ .......................................................................................................................................................... KHOA HỌC:. Tiết 1: SỰ SINH SẢN. I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình . -Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai ?” -Hình trang 4,5SGK . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK ,ĐDHT 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Trò chơi “Bé là con ai .” Mục tiêu : HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình . Chuẩn bị :Những tấm phiếu bằng giấy màu cho HS . Cách tiến hành : Bước 1:GV phổ biến cách chơi ( như SGK ) . Bước 2 :Tổ chức cho HS chơi như hướng dẫn trên . Bước 3:Kết thúc trò chơi ,tuyên dương các cặp HS tham gia chơi . Thắng cuộc, yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ,rút ra kết Trả lời câu hỏi , rút ra luận . kết luận . KL :Mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình . Hoạt động 2: Làm việc với SGK . Mục tiêu : HS nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cách tiến hành : Bước 1 :GV hướng dẫn . Bước 2 :Làm việc theo cặp . Bước 3: -Gọi HS trình bày kết quả . HS quan sát hình 1 ,2,3 trang 4,5 -Sau đó yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa và đọc lời đối thoại giữa các của sự sinh sản . nhân vật trong hình . Kết luận :Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia -Thảo luận ,trả lời câu hỏi, rút ra đình ,dòng họ được duy trì kế tiếp nhau . kết luận . Hoạt động 3: Củng cố , tổng kết . . -Qua bài học em biết được điều gì ? -Chốt lại các ý chính RÚT KINH NGHIỆM........................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... TUẦN 1. MƠN:TOÁN: Tiết 3 : ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ, phấn màu… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Bài cũ : Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Làm bài tập 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Ôn tập cách so sánh hai phân số Mục tiêu : Nhớ lại cách so sánh hai phânsố có cùng mẫu số, khác mẫu số. -GV gọi HS nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, (như SGK). -HS so sánh -HS rút ta KL -Rút ra kết luận cách so sánh hai phân số có 3 5 cùng MS -Yêu cầu so sánh và 4 7 Cho Hs nhận xét MS thừ đó nếu các bước thực HS nhận xét, nêu cách so sánh hiện KL : Nếu khác MS thì có thể QĐMS rồi so sánh 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: :Gv quan sát HS làm, khi chữa bài nên cho HS đọc (hoặc viết ) Bài tập 2: 2 3 Mục tiêu: Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS làm tương tự với : 3 và 4 . Cách tiến hành : Yêu cầu HS xác định yêu cầu của đề, nhắc hs qui đồng mẫu số rồi mới xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .Kết quả là :.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 8 17 1 5 3 ; ; ; ; HS qui đồng mẫu số sau đó xếp thứ tự từ bé a) 6 9 18 b) 2 8 4 Nếu không đủ thời gian thì làm phần a còn phần đến lớn . b sẽ làm khi tự học Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò : Nêu cách so sánh phân số cùng mẫu số, khác mẫu số . -Hoàn thành bài tập còn lại . RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. TẬP ĐỌC: Tiết 2 QUANG CẢNH LNG MẠC NGY MA I. Mục đích, yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài , nhấn giọng ở những tữ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu nội dung chính: Bài văn miêu tả bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.( trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Sưu tầm tranh khác. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: “ Thư gửi các học sinh”, 2 câu hỏi SGK. 3. Bi mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bi. - HS nhắc lại. Hoạt động 2: Luyện đọc. Mục tiu: Đọc đúng. Cch tiến hnh: a) GV đọc cả bài. - HS lắng nghe. b) HS đọc tiếp nối: 4 đoạn. - HS đánh dấu đoạn. - Cho HS đọc trơn từng đoạn nối tiếp. - HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần. - Hướng dẫn HS đọc từ ngữ: Sương sa, vàng xuộm, vàng - Luyện đọc từ. hoe, xa xuống, vng xọng. c) Hướng dẫn HS đọc cả bài. - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS giải nghĩa từ. - 2 HS d) GV đọc diễn cảm toàn bài. Hoạt động 3: Tìm hiểu bi. - Cho HS đọc đoạn. - 1 HS - GV nu cu hỏi: 1, Nhận xét cách dùng một từ chỉ vàng để thấy tác giả quan - HS trả lời. sát tinh và dùng từ rất gợi cảm. - nhận xt 2, Những chi tiết no nĩi về thời tiết của lng qu ngy ma? 3, Những chi tiết no về con người trong cảnh ngày mùa? 4, Các chi tiết trên làm cho bức tranh quê đẹp và sinh động như thế nào? 5, Vì sao cĩ thể nĩi bi văn thể hiện tình yu tha thiết của tc giả đối với quê hương? Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. a) GV hướng dẫn đọc..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV hướng dẫn giọng đọc, cách ngắt, nhấn giọng khi đọc. Hướng dẫn cách nhịp(dấu “,”; dấu “.”) GV đọc diễn cảm. - HS lắng nghe. b) HS đọc diễn cảm đoạn văn. - HS đọc đoạn văn. - Nhiều HS - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn và cả bài. - 2 HS Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị. - Nhận xt tiết học - Dặn dị: Đọc bài cũ, chuẩn bị bài mới. RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................................ KỂ CHUYỆN: LÍ TỰ TRỌNG I. MỤC TIÊU : -Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa cu chuyện. -Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi anh Lí Tự Trọng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đđội, hên ngang, bất khuất trước kẻ thù. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to tranh – nếu có điều kiện). -Bảng phụ viết sẵn minh cho lời thuyết 6 tranh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu câu chuyện Hoạt động 2 : GV kể chuyện (2, 3 lần) GV kể lần 1. HS lắng nghe. GV kể lần 2, lần 3 vừa kể vừa yêu cầu HS quan sát HS nghe GV kể – nhìn tranh minh từng tranh minh hoạ trong SGK (hoặc tranh minh hoạ. hoạ phóng to treo trên bảng lớp). Sau lần kể 1, GV giải nghĩa một số từ khó được chú giải sau văn bản truyện. Cũng có thể vừa kể (lần 2, 3) vừa khéo léo kết hợp giải nghĩa từ. Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS kể chuyện a) Yêu cầu 1 : GV nói với HS : Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ, các em hãy tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết minh . 1 HS đọc yêu cầu của bài. GV và lớp nhận xét. GV treo bảng phụ đã viết sẵn HS làm việc cá nhân hoặc trao đổi với lời thuyết minh cho 6 tranh. bạn bên cạnh. b) Yêu cầu 2 : HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 GV nêu yêu cầu của bài. tranh. GV mời một số em kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. GV và lớp nhận xét, tính điểm thi đua. Hoạt động 4 : Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện Kể chuyện dựa vào tranh và lời thuyết GV gợi ý cho HS. Trong trường hợp HS không minh tranh. nêu được câu hỏi, GV mới ra câu hỏi. 1 em kể toàn bộ câu chuyện, chỉ cần Các câu hỏi có thể là : kể đúng cốt truyện, không phải lặp lại Vì sao những người coi ngục gọi anh Trọng là nguyên văn từng lời của GV. “Ông Nhỏ”? Anh Trọng đã gạt phắt lời luật sư bào chữa nói HS tự nêu câu hỏi,trao đổi về nội rằng anh chưa đến tuổi vị thành niên. Bạn hãy nhắc dung, ý nghĩa câu chuyện theo các câu lại lời nói của anh. hỏi. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò : Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV nhận xét tiết học. Cả lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất trong tiết học. RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ĐỊA LÍ :. Bài 1: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA. I) MỤC TIÊU : Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn của nước VN : + Trên bán đảo Đông Dương , thuộc khu vực ĐNÁ . Việt Nam vừa có đất liền, vừa co biển , đảo và quần đảo. + Những nước tiếp giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào , Cam Pu Chia 2 Nhớ diện tích phần đất liền của VN 330.000 km Chỉ phần đất liền VN trên lược đồ, bản đồ II) ĐDDH: Bản đồ địa lí tự nhiên VN, quả địa cầu 2 lược đồ trong SGK III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A/ Bài cũ : Kiểm tra SGK học sinh B/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Vị trí địa lí và giới hạn: Hoạt động 1:(làm việc theo nhóm đôi) -Yêu cầu học sinh quan sát hình 1, trả lời 4 câu hỏi trong HS đọc lại yêu cầu SGK Thảo luận nhóm đôi HS lần lượt trình bày -HS trình bày KL: Đất nước ta gồm có đát liền, đảo và quần đảo; ngoài ra còn có vùng trời bao trùm lãnh thổ nước ta -Gọi 4 HS chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu -VỊ trí của nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác ? KL về vị trí và sự thuận lợi của vị trí đó 2. Hình dạng và diện tích : Hoạt động 2 : Chia thành 6 nhóm Mỗi nhóm đọc SGK và hình 2, thảo luận các 5 câu hỏi sau: -Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? -Từ bắc vào nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài bao nhiêu km ? -Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km ? -Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu km2? -So sánh diện tích nước ta với diện tích một số nước có trong bảng số liệu Tổ chức HS thảo luận Các nhóm trình bày kết quả KL Về hình dáng, diện tích phần đất liền, vùng biển. HS hình thành nhóm Đọc các câu hỏi thảo luận HS thảo luận Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung HS đọc tóm tắt trong SGK. Hoạt động 3: Củng cố -HS nhắc lại -Lắng nghe -Nhắc lại nội dung bi học IV. RÚT KINH NGHIỆM :............................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 1:. MƠN: TOÁN : Tiết 4 : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo ). I.MỤC TIÊU: Biết: So sánh phân số với đơn vị. So sánh hai phân số có cùng tử số . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, phấn màu… III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. KTBC : HS sửa bài tập 2b 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đè bài HS so sánh Bài 2 :Thực hiện tương tự như bài 1 và giúp hs nhớ được : Trong hai phân số có tử số bằng nhau , phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn . Bài 3 : Cho hs làm phần a) và phần b) rồi chữa bài, phần c) cho hs làm bài khi tự học . Khi chữa bài phần b) nên khuyến khích hs làm bằng cách khác nhau ( 2 cách ) Bài 4 : Cho hs nêu bái toán rồi giải bài toán . H :Muốn biết mẹ cho ai nhiều ta phải làm gì ? Hoạt động2: Củng cố-dặn do :Nhắc lại nội dung bài học. Hoàn thành các bài tập còn lại.. NGY DẠY:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS nêu yêu cầu đề, so sánh Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1 Hs so sanhs Nêu cách so sánh 2 PS có TS bằng nhau Nêu các bước cần làm Tự quy đông MS hay tử số rồi so sánh So sánh hai phân số HS tự so sánh rồi kết luận. RÚT KINH NGHIỆM :................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... LTVC : Tiết 2. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Mục tiu, nhiệm vụ: - Tìm được cc từ đồng nghĩa trong đoạn văn ( BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa ( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Bt dạ- Bảng phụ. - Một vài trang từ điển được photo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Thế nào là từ đồng nghĩa? - Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? - Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? - Lm bi tập 2(lm lại). 3. Bi mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bi.(1’) Hoạt động 2: Luyện tập (27’) Mục tiu: Cch tiến hnh: a) Hướng dẫn HS làm bài tập1 (10’) - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc. - HS lm việc theo nhĩm. - Cho HS trình by kết quả. - GV chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2 (9’) - Giao việc: Chọn một trong số cc từ vừa tìm được và đặt câu. - Cho HS lm bi. - Cho HS trình by kết quả. - GV nhận xt. c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (8’) - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc.. Hoạt động học sinh. - HS ln bảng.. - HS đọc to. - Nhĩm thực hnh. - HS viết vo phiếu. - Đại diện các nhóm dán phiếu, nhận xét. - Đọc yêu cầu. - HS nghe. - C nhn. - HS đọc câu mình đặt, lớp nhận xét. - HS đọc đoạn văn “Cá hồi vượt thác”. - Lớp đọc thầm. - Làm việc nhóm đôi. - Đại diện HS trình by.. - Đọc đoạn văn, cho HS làm bài. - Cho HS trình by kết quả. - GV nhận xt, chốt lại. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị. - Nhận xt tiết học. - Về nh: Bi tập 3. - Xem bài tuần 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa. RÚT KINH NGHIỆM :................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... TẬP LM VĂN: Tiết 1 CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiu, nhiệm vụ: - Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài , thân bài, kết bài (ND ghi nhớ) -Chỉ r được cấu tạo 3 phần của bài văn nắng trưa ( mục III)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn: - Nội dung phần ghi nhớ. - Cấu tạo của “Nắng trưa” đ được GV phân tích. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bi mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bi (1’) Hoạt động 2: Nhận xt (17’) a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1. - Giao việc. Đọc văn bản. Chia đoạn văn bản.. Hoạt động học sinh. - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu bài.. Xác định nội dung của từng đoạn. - Tổ chức HS lm việc. - HS lm việc. - Cho HS trình by kết quả bi lm. - HS pht biểu- Nhận xt. - GV nhận xt v chốt lại. Bài văn có 3 phần và có 4 đoạn: Phần mở bi: Từ đầu…yn tĩnh ny. Giới thiệu đặc điểm của hoàng hôn. Phần thn bi: gồm 2 đoạn: - Đoạn 1: Từ ma thu…hai cy bng. Sự thay đổi màu sắc của sông Hương. - Đoạn 2: Từ phía đông…chấm dứt. Hoạt động của con người từ lúc hoàng hôn đến lúc đ ln đèn. Phần kết bi: Cu cuối. Sự thức dậy của Huế sau hồng hơn. b) Hướng dẫn cho HS làm bài tập 2. - Cho HS đọc yêu cầu và giao nhiệm vụ. Đọc lướt nhanh bài. Rút ra nhận xét cấu tạo của bài văn tả cảnh. - Tổ chức HS lm bi. - Trao đổi theo cặp. - Cho HS trình by. - 1 HS, lớp nhận xt. - GV nhận xt, chốt lại. - HS đọc phần ghi nhớ. Hoạt động 3: Ghi nhớ. Hoạt động 4: Luyện tập (10’) - GV cho HS đọc yêu cầu, giao việc. Đọc thầm. Nhận xét cấu tạo của bài văn. - Cho HS lm bi. - Cho HS trình by kết quả. ( SHD/23) - HS chp kết quả bi tập. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị. - Cho HS đọc lại ghi nhớ SGK. - 1,2 HS - HSọc thuộc ghi nhớ. Dặn dị: Chuẩn bị bi tập. - HS ghi vo vở. RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................................................... LỊCH SỬ :. Bài 1 :. I) MỤC TIÊU : HS biết:. BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Biết được thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kỳ. -Biết các đường phố , trường học ,…ở địa phương mang tên Trương Định. II) ĐDDH: -Hình trong SGK -Lược đồ 3 tỉnh Đông Nam Bộ -Phiếu học tập của HS III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A/ Bài cũ : B/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: GV giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa Tìm hiểu về Trương Định Quê ở Bình Sơn. Sau đó vào Tân An Hoạt động 2 :Hoạt động nhóm Giao nhiệm vụ cho hs : thảo luận nhóm -Nêu những băn khoăn, lo nghĩ của Trương Định khi Hs thảo luận nhận lệnh vua? -Trước những băn khoăn lo nghĩ đó, nghĩa quân và dân chúng đã làm gì ? -Trương Định đã làm gì để đáp lại tấm lòng tin yêu Hs trình by nước của nhân dân ? Hs giải thích từ chú giải Chỉ 3 tỉnh miền đông GV kết luận : Sau khi Hs trình bày GV kết luận từng Hs xem tranh và nhận xét về buổi lễ ý -Giữa lệnh Vua và ý dân Trương Định không biết làm thế nào -Nghĩa quân đề nghị ông ở lại lãnh đạo nghĩa quân -Trương Định đã làm theo ý nghĩa quân Hoạt động 3: Củng cố Theo em Trương Định là người như thế nào?. Hs đọc tóm tắt. IV. RÚT KINH NGHIỆM :............................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Tập làm văn : Tiết 2. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I. Mục tiu, nhiệm vụ: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài buổi sởmtên cánh đồng (BT1). - Lập được dàn ý bi văn tả cảnh một buổi trong ngày ( BT2 ) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ và tranh ảnh cánh đồng vào buổi sớm. III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Em hy nhắc lại nội dung cần nhớ ở tiết Tập lm văn trước. - Phân tích cấu tạo của bài “ Nắng trưa”. - 1 HS - GV nhận xt. Hoạt động 1: Giới thiệu. Hoạt động 2: Luyện tập. a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.(13’) - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc. - HS đọc to. Lớp đọc thầm. - Quan sát vào đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng”: Tìm trong đoạn văn miêu tả buổi sớm mùa thu những giác quan nào tác giả đ sử dụng để miêu tả? Tìm chi tiết trong bi thể hiện sự quan st tinh tế của tc - HS lm bi. giả. - HS trình by. - GV nhận xt, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.(15’) - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc. - HS đọc to. Lớp đọc thầm. - Cho HS quan sát vài tranh ảnh về cảnh cánh đồng, - HS quan st tranh. nương rẫy, công việc, đường phố. - Cho HS lm bi. - H lm bi - Cho HS trình by kết quả. - GV nhận xt tiết học. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị.(2’) - Yu cầu HS hồn thiện kết quả quan st vo vở nhp. - Chuẩn bị cho tiết Tập làm văn tới. RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... KHOA HỌC. Tiết 2 : NAM HAY NỮ (tiết 1). I/ MỤC TIÊU : HS biết: Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị nam và nữ Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và nữ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình trang 6, 7 SGK III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Bài cũ : Trẻ em được bố mẹ sinh ra có đặc điểm gì ? -Nêu ý nghĩa của sự sinh sản ? 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 1:Thảo luận Mục tiêu :HS xác định được sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học Tiến hành: Yêu cầu HS thảo luận 3 câu hỏi trong SGK. Thảo luận nhóm 4 các câu hỏi 1,2,3 -Làm việc theo nhóm Đại diện nhóm trình bày -Làm việc cả lớp - KL : Ngoài những đặc điểm chung , giữa nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm Đánh dấu x vào câu đúng HS làm vào phiếu BT 1. Tóc và cách ăn mặc là điểm cơ bản để phân biệt nam và nữ 2. Các bạn nam phải có hình dáng cao lớn hơn các bạn nữ cùng lứa tuổi 2hs làm trên bảng lớp 3. Cơ quan sinh dục là điểm cơ bản để phân biệt nam và nữ - GV nhận xét , chốt lại ý đúng Hoạt động 3 : Củng cố -Sự khác nhau cơ bản giữa nam và nữ ? Dặn dò : Chẩu bị bài tập tiết sau RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. TUẦN 1. MƠN:KĨ THUẬT: BI: ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tiết 1). I. MỤC TIÊU: Hs có khả năng - Biết cách đính khuy hai lỗ. - Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Mẫu đính khuy hai lỗ Chỉ và vải sợi: 2 đến 3 chiếc khuy 2 lỗ. Học sinh: Vải kích thước 20 x 30cm. chỉ khâu, 2 khuy 2 lỗ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học sinh 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu. Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách quan sát các mẫu khuy và nhận xét hình dạng của chúng. - Cách tiến hành: Gv cho học sinh xen hình 1 SGK. - Em hãy quan sát hình 1a và nêu nhận xét về đặc.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> điểm hình dạng của khuy 2 lỗ? - Quan sát hình 1b, em có nhận xét gì về đường khâu trên khuy 2 lỗ? Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật. Mục tiêu: Học sinh phải hiểu các bước trong quy trình đính khuy. Cho Hs xem mẫu đính khuy, sau đó HD từng bước : 1/Vạch dấu các điểm đính khuy GV hướng dẫn cách gấp vải và đánh dấu điểm đính khuy Gv cho học sinh thực hành khâu lược nẹp, vạch dấu. 2/Đánh khuy váo điểm đánh dấu GV vừa nói vừa làm mẫu thao tác cách đình khuy và quấn chỉ quanh khuy, kết thúc đính khuy Hoạt động 3 : Thực hành -Gấp mép vải và đánh dấu vị trí đính khuy Hoạt động 4 : Củng cố và dặn dò. - Đường chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các khung đính trên sản phẩm đều nhau.. -Học sinh lắng nghe. Đặt vải lên bàn vạch dấu đường thẳng cách mép vải 3cm. -Gọi học sinh nhắc lại các thao tác đính khuy 2 lỗ. Hs thực hành -Về nhà tập làm tiếp.. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... TUẦN 1. MƠN: TOÁN Tiết 5 : PHÂN SỐ THẬP PHÂN. NGY DẠY:. I MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết đọc viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :bảng phụ , phấn màu… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ :Chữa bài tập 3b, chấm vở một số em. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phân số thập phân Mục tiêu : Nhận biết phân số thập phân. Cách tiến hành : GV nêu và viết trên bảng các phân số 3 5 17 , , ; … cho HS nêu đặc điểm của 10 100 1000 các phân số này, để nhận biết các phân số đó có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; … GV giới thiệu : các phân số có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; … gọi là các phân số thập phân (cho một vài HS nhắc lại). 7 20 3 , , … HS làm tương tự với GV nêu và viết trên bảng phân số , yêu 4 125 5 3 Cho HS nêu nhận xét để : cầu HS tìm phân số thập phân bằng Nhận ra rằng : có một phân số có 5 thể viết thành phân số thập phân. 3 3×2 6 = . : = Biết chuyển một số phân số thành phân 5 5 × 2 10.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> KL : Một Ps có thể viết thành PS thập phân. Hoạt động 2 : Thực hành * Cách tiến hành : Cho Hs làm các bài 1;2; 3; bài 4a, 4b Yêu cầu HS giải thích cách tìm số điền vào. số thập phân (bằng cách tìm một số nhân với mẫu số để có 10 ; 100 ; 1000 ; … rồi nhân cả tử số và mẫu số với số đó để được phân số thập phân). Bài 1 Hs đọc; bài 2; 3 viết vào bảng con Bìa 4 làm trong vở. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò : Nêu ví dụ phân số thập phân 3. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :........................................................................................... ............................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(21)</span>