Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Lien tuc Lien tuc deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.14 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP LIÊN TỤC ĐỀU. TS. Trần Đức Chiển Bộ môn Toán Khoa Tự nhiên – CĐSP Quảng Ninh Mobi: 0913539948 Email:

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ về hàm số liên tục nhưng không liên tục đều y = f(x) liên tục đều trên E:  > 0,  > 0 sao cho x, y  E mà |x – y| <  thì |f(x) – f(y)| <  y = f(x) không liên tục đều trên E:  > 0,  > 0 sao cho  x, y  E mà |x – y| <  thì |f(x) – f(y)|   1. Hàm số y . 1 x. liên tục trong (0;1) nhưng không liên tục đều. Hiển nhiên y = 1/x liên tục trong (0;1). Ta CM y không LT đều trong (0;1) Chọn  = 1, với  > 0 bất kì  | x  y |.   2n. cho.  x , n.  . ĐK :   n 2n n mà | f ( x)  f ( y ) |  1   y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. f (x) = sinx2 liên tục trong (0;+) nhưng không liên tục đều. Chọn  = 1, với  > 0 bất kì.  | x  y || n .  cho x  n , y  n  2.   n  | 0  2 2( n  n  2 ). mà | f ( x)  f ( y ) |1 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.. 1 f ( x) sin x. liên tục trong (0;1) nhưng không liên tục đều. Chọn  = 0,5; với  > 0 bất kì. cho x . 1 1 , y 2n 2n  2. 1 1 1  | x  y ||  |  2n 2n  2 4n(2n  2 ). mà | f ( x)  f ( y ) |1  . 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Hàm số f(x) = lnx liên tục trong (0;1) nhưng không liên tục đều. 1 Chọn  = ln2; với  > 0 bất kì cho x  ; n. 1 y 2n  1. 1 1 n 1  | x  y ||  | n 2n  1 n(2n  1). 0. 2n  1 1 mà | f ( x)  f ( y ) |ln ln(2  )  ln 2  n n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. Hàm số f(x) = xsinx liên tục trong (0;+) nhưng không liên tục đều. Chọn  = 5; với  > 0 bất kì. cho x 2n ;. 1  | x  y | n. 1 y 2n  n. 0. sin 1n 1 1 sin 1n mà | f ( x)  f ( y ) |(2n  ) sin   2 1  2 n n n n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6. Hàm f(x) = ex liên tục trong (0;+) nhưng không liên tục đều. Chọn  = 0,5; với  > 0 bất kì. cho x ln n;. y ln(n  1). n 1 1  | x  y |ln ln(1  )  0 n n. mà | f ( x)  f ( y ) |e. ln( n 1). e. ln n. n  1  n 1  .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7..  liên tục trong (0;1) nhưng không liên tục đều f ( x) cos x cos x. Chọn  = 1; với  > 0 bất kì. 1 cho x  ; 2n. 1 y 2n  1. 1 1 1  | x  y ||  | 2 ) 0 2n 2n  1 4n  2n 1 1 mà | f ( x)  f ( y ) || cos cos 2n  cos cos(2n  1) | 2n 2n  1 1 1 cos  cos 2   2n 2n  1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8.. 1 f ( x) e cos liên tục trong (0;1) nhưng không liên tục đều x x. 1 cho x  ; 2n. Chọn  = 1; với  > 0 bất kì. 1 y (2n  1). 1 1 1  | x  y ||  | 2 2n (2n  1) (4n  2n) mà | f ( x)  f ( y ) || e e. 1 2 n. e. 1 2 n. 1 ( 2 n1 ) . cos 2n  e  2 . 1 ( 2 n 1 ) . 0. cos(2n  1) |.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9.. f ( x) e. 1 x. liên tục trong (0;1) nhưng không liên tục đều. Chọn  = 1; với  > 0 bất kì. 1 cho x  ; ln n. 1 y ln(n  2). n2 ln 1 1 n  | x  y ||  | ln n ln(n  2) ln n. ln(n  2). mà | f ( x)  f ( y ) || e. ln( n  2 ). e. ln n. 0. n  2  n 2  .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10. Hàm số f(x) = sin(xsinx) liên tục trong (0;+) nhưng không liên tục đều. Chọn  = 0,5; với  > 0 bất kì cho. 1  | x  y | 2n. x 2n ;. y 2n  2 n1. 0. mà | f ( x)  f ( y ) || sin(2n . sin 2n )  sin[ (2n  2 n1 ) sin(2n  2 n1 )] | 1 sin 1 1 2 n 1 sin[(2n  2 n ) sin ] sin( 1  sin 2 n1 )  sin 1   2 n 2 n 2 n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×