Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>•Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô và các em học sinh về dự giờ học hôm nay.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Khi nào thì có công cơ học ? (6điểm) * Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời theo phương của lực. 2) Viết công thức tính công cơ học (4điểm). * công thức tính công cơ học : A = F .s Trong đó:. -F là lực tác dụng đo bằng (N) -s là quãng đường dịch chuyển đo bằng (m) - A là công đo bằng (J).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> NĂNG LƯỢNG CƠ NĂNG LÀ GÌ ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I: CƠ NĂNG. Tiết 22: CƠ NĂNG. Cơ năng là gì?. - Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì vật đó có cơ năng. - Vật có khả năng thực hiên công cơ học càng lớn thì cơ năng của vật càng lớn.. Cơ năng cũng được đo bằng đơn vị Jun (J).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG I: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG. quả nặng A đứng yên trên mặt đất thì không có khả năng sinh công.. 1. Thế năng hấp dẫn.. F. B S. Nh¶. h1 Mặt đất. A.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 22:- CƠ NĂNG Khi rơi quả làm sợi dây căng Khinặng nằm đã trên mặt. I: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG. quả nặng Aở trí vật B di và lựcKhi căng F của dây đãvịcòn kéo đất quả năng có cóquãng độ h1không?Tại so với chuyển đường S. mặt Do vậy quả cơ cao năng nặng đã thực hiện công A=F.S, đất thì nómột có cơ sao? tức là quả nặng ở độ cao h1 có Thế năngkhông?Tại sao? năng. 1. Thế năng hấp dẫn.. -Khái niệm thế năng: Là cơ năng của vật có được khi vật ở vị trí có độ cao so với mặt đất.. F. B S. A. h1 Mặt đất. Nh¶.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG I: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn. Khi độ cao của vật so với mặt đất càng lớn thì Thế năng của vật như thế nào?Tại sao?. - Cơ. năng của vật có được khi vật ở vị trí có độ cao so với mặt đất gọi là thế năng. -Vật ở vị trí càng cao so với F mặt đất thì thế năng của vật càng lớn. A h2. h1 Mặt đất. B S’>S Nh¶.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là gì?. 1. Thế năng hấp dẫn -Cơ năng của vật có được khi vật ở vị trí có độ cao so với mặt đất gọi là thế năng. -Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất F thì thế năng của vật càng lớn. -Thế năng được xác định bởi vị trí của vật so với mặt đất A gọi là thế năng hấp dẫn.. h2 -Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng của vật bằng 0. h1 Mặ t đất. B S’>S Nh¶.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG. Chó ý. ở vị trí có độ -Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào caomốc h vậttính A cóđộ cao. thế năng -Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng hấp dẫn không?Tại càng lớn. sao? B. A. h2. Mặt đất. h. Nh¶.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn. 2. Thế năng đàn hồi. - Khi bị nén lò xo có cơ năngvì lò xo có khả năng thực hiện công.. - Khi bị nén càng nhiều lò xo có cơ năng càng lớn vì lò xo có khả năng thực hiện công càng lớn.. - Cơ năng của lò xo phụ thuộc vào độ biến dạng của Khi bị nén lò xo năng của lò Lò xoCơ bị có nén càng cơ nă ng Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến khi nén nhiềuxo thì cơ năng không? Tạiphụ sao? dạng của vật gọi là thế năng hồi. thuộc vào gì? của lòđàn xo sẽ tăng hay giảm?Tại sao? lò xo..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG III: ĐỘNG NĂNG. Khi lăn từ trên máng nghiêng xuống quả cầu có khả năng 1. Khi nào vật có động năng? thực hiện công Qủa cầu A lăn xuống đập vào miếngkhông? gỗ B, làm miếng gỗ Tại sao?. B chuyển động một đoạn.Qủa cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực làm miếng gỗ B chuyển động , tức là thực hiện công. KẾT LUẬN. Thực hiện công.tức là có cơ -Một vật chuyển động có khả năng……………..…. năng. -Khái niệm động năng:. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG III: ĐỘNG NĂNG. 1. Khi nào vật có động năng? Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. 2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào? ThÝ nghiÖm 1:. NhËn xét:Vận tốc chuyển động càng lớn thì động năng của vật càng lớn.. Độngnăng năngcủa củavật quả Động ThÝ nghiÖm 2: cầu có phụcủa thuộc Động năng quảvào cầu phụ thuộc vào vậnyếu tốc tố của nókhối có phụ thuộc vào những nào? NhËn xÐt: Vật có khối lượng càng lớn thì động năng củ không? lượng của nó không? vật càng lớn. Tại sao?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG II: THẾ NĂNG III: ĐỘNG NĂNG. 1. Khi nào vật có động năng? Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. 2. Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Động năng của vật phụ thuộc vàonăng hai yếu Động củatố :khối lượng và vận tốc. vật phụ thuộc vào yếuvà tốchuyển nào?vàđộng phụ càng -Vật có khối lượng càng lớn thuộc như thế nhanh thì động năng càng lớn nào?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG Có mấy dạng cơ năng?. -Cơ năng có hai dạng : Thế năng và động năng -Một vật có thể vừa có thế năng vừa có động năng Cơ năng của vật lúc đó bằng tổng động năng và thế năng của nó..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trong c¸c hiÖn tîng sau ®©y c¬ năng cña vËt thuéc d¹ng c¬ năng nµo?. ChiÕcThế cungnăng đã đợc giơng.. Cả động và thế ChiÕc m¸y năng bay ®ang baynăng trªn bÇu trêi. ChiÕcĐộng «t« ®ang đi trên đờng năng. Động năng Níc ch¶y tõ trªn cao xuèng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 22: CƠ NĂNG. GHI NHỚ *Kh¸i niÖm c¬ năng: C¬ năng cña mét vËt lµ kh¶ năng thực hiện công cơ học của vật đó. *Khái niệm thế năng hấp dẫn: Thế năng đợc xác định bởi vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. *Khái niệm thế năng dàn hồi: Cơ năng của vật có đợc khi vật bị biến dạng gọi là thế năng đàn hồi của vật. *Khái niệm động năng: Cơ năng của vật do chuyển động mà có đợc gọi là động năng * Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật đó so với mặt đất hoặc vật mốc,thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật, động năng của vật phụ thuéc vµo khèi lîng vµ vËn tèc cña vËt..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các em học thuộc phần ghi nhớ .. Đọc phần có thể em chưa biết Ôn tập phần cơ học:Học thuộc phần lý thuyết, áp dụng giải các bài tập.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>