Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI. KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9 (2012-2013) MA TRẬN NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG VDỤNG VDỤNG CHỦ ĐÊ HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL 1- Oxit: Tính - Tính chất - TCHH của - Phân biệt 1 chất, phân loại, vật lí SO2. oxit. số oxit cụ thể. phân biệt oxit. - Phân loại oxit. Số câu hỏi 1 2 1 Số điểm 0,25 0,5 0,25 Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 2- Axit: Tính - TCHH của - TCHH của - Phân biệt chất, phân biệt axit;H2SO4đ. axit. muối sunfat. chất. - Pha loãng H2SO4 đặc. Số câu hỏi 3 1 2 1 1 Số điểm 0,75 1 0,5 0,25 1 Tỉ lệ 7,5% 10% 5% 2,5% 10% 3/Tổng hợp -Lập PTHH. - Viết PTHH - Tính n. - Tính CM các nội dung thực hiện sự - Tính V(đktc) - Tính C% trên chuyển đổi - Tính Vdd hóa học. Số câu hỏi 1 2/3 2 1/3 Số điểm 2 2,5 0,5 0,5 Tỉ lệ 20% 25% 5% 5% Tổng số câu 4 1 4 1 2 1, 2/3 2 1/3 Tổng số điểm 1 1 1 2 0,5 3,5 0,5 0,5 Tỉ lệ 10% 10% 10% 20% 5% 35% 5% 5%. TỔNG. 4 1 10%. 8 3,5 35%. 4 5,5 75% 16 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÊ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng. Câu 1: Chất khí không màu, mùi hắc nặng hơn không khí là: A. Oxi B. Hiđro C. Lưu huỳnh đioxit D. Cacbon đioxit Câu 2: Dãy chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit: A. SO2, CO, MgO B. SO3, SO2, CO2 C. MgO, CaO, K2O D. SO2, Na2O, N2O5 Câu 3: Một trong những thuốc thử có thể nhận biết dd Na2SO4 và K2SO3 là: A. CaCl2 B. KOH C. H2SO4 D. PbCl2 Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện: A. Rót từ từ H2SO4 loãng vào lọ đựng H2SO4 đặc và khuấy đều. B. Rót từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều. C. Rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2SO4 loãng và khuấy đều. D. Rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2O và khuấy đều. Câu 5: Có 3 oxit màu trắng, thể rắn: CaO, MgO, P2O5. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây: A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng quì tim C. Dùng nước và quì tím D. Chỉ dùng axit Câu 6: Cho PTHH sau: X + HCl → 2FeCl3 + 3H2O. X phải là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng: A. Cu B. CuO C. Mg D. Cu(OH)2 Câu 8: Hoà tan 160g SO3 vào 240ml nước, phản ứng tạo ra H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 44% B. 45% C. 48% D. 40% Câu 9: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu làm quì tím: A. Hoá đỏ B. Hoá xanh C. Mất màu D. Không đổi màu Câu 10: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ: A. CaO, SiO2, MgO B. PbO, K2O, ZnO C. ZnO, Ag2O, SO2 D. BaO, Al2O3, CO2 Câu 11: Tên một chất tác dụng với HCl sinh ra chất khí là: A. Cacbon. B. Bạc C. Lưu huỳnh D. Kẽm Câu 12: Hoà tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 1M B. 0,5M C. 1,5M D. 1,25M ( Na = 23, O = 16) II. TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1: Hãy viết các PTHH chứng minh rằng H2SO4 có những TCHH riêng:(1đ) Câu 2: Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:(2đ) Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO Câu 3: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất: KCl, K2SO4 (1đ) Câu 4:(3đ) Cho 3,6g magie vào dung dịch axit clohiđric 3M. a/ Viết phương trình hoá học. b/ Tính thể tích khí sinh ra(ở đktc). c/ Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. ( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5 ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 C B C D C B A D A B D II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1đ) - Viết đúng 2 PTHH (0,5đ x 2 = 1đ) (Nếu phương trình chưa cân bằng hoặc cân bằng sai -0,25đ/PT) Câu 2: (2đ) - Viết đúng 2 PTHH (0,5đ x 4 = 2đ) Câu 3: (1đ) - Dùng thuốc thử BaCl2 nhận K2SO4 (0,25đ) - Còn lại NaCl (0,25đ) - Viết đúng PTHH (0,5đ) ( HS có thể nhận bằng các hoá chất khác, nếu đúng vẫn được tròn điểm) Câu 4: (3đ) - nZn = 0,15(mol) (0,5đ) a/ PTHH: Mg + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1đ) 0,15mol → 0,3mol → 0,15mol (0,5đ) b/ VH2 = 3,36(l) (0,5đ) c/ VddHCl = 0,1(l) (0,5đ). Câu12 A.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>