Tải bản đầy đủ (.docx) (225 trang)

DE THI DH L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 225 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09. Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi HH09. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 vừa đủ , sau phản ứng thu được 1,792 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chứa 1 muối . Tên kim loại M là : A. Fe B. Al C. Zn D. Cu Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào -,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : ( gam ) A. 7 B. 25 C. 4 D. đáp án khác . Câu 3: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức cảu ancol bậc hai và anđehit . A có công thức là : A. CH2 BE – CH2-CHBr B. CH2 Br – CHBr – CH2 Br C. CH3 – CH Br – CHBr2 D. CH3- CH2 – CBr3 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. Mỡ động vật cấu thành từ các axit béo , no , tồn tại trạng thái rắn . B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no , tồn tại trạng thái lỏng . C. Hydro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn . D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước . Câu 5: Đun sối mỗi dung dịch chất chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO 3)2 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và NH4HCO3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( giả sử nước bay hơi không đáng kể ) A. dung dịch Ca(HCO3)2 B. dung dịch NH4HCO3 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch Ba(HCO3)2 Câu 6: Phương trình ion thu gọn nào của phản ứng dưới đây không có dạng : HCO3- + H+  H2O + CO2 A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HI C. KHCO3 + NH4HSO4 D. Ca(HCO3)2+ HCl Câu 7: Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp của NaOH vvà NaNO 3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam bằng : A. 6,75 B. 13,5 C. 8,5 D. 14 Câu 8: Nitro hóa benzen bằng hNO3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm – NO 2 . Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 255,8 ml N2 ( ở 270C và 740mmHg ) . A và B là :A. nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. nitrobenzen và m – đinitrobenzen C. m- đinitrobenzen và 1,3,5 – trinitrobenzen D. o- đinitrobenzen và 1,2,4 – trinitrobenzen Câu 9: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO 3)2 , CuSO4 , (NH4)2CO3, Na3PO4 , MgCl2 . Số kết tủa tạo ra khác nhau :A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H 3PO4 . Sau phản ứng , dung dịch có các chất :A. KH2PO và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH Câu 11: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc . Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% . Vậy giá trị của m gam là :A. 1,62 B. 10,12 C. 6,48D. đáp số khác ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện bình thường thích hợp .A. glucozo , fructozo m sacxcarozo , zenlulozo B. glucozo , hồ tinh bột , anđehit fomic, mantozo C. axit axetic , saccarozo , anđehit fomic, mantozo D. axit fomic, P.V.C , glucozo m sacarozo . Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoazzit no , đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Vậy thể tích HCl đã dùng . A. 0,32 lít B. 0,33 C. 0,032 D. 0,033 Câu 14: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2=CO3 thì thu được V lít khí CO2ở đktc và dung dịch muối . Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 1,12 B. 5,6 C. 4,48 D. 2,24 Câu 15: Thổi từ từ cho đến dư khí NH 3 vào dung dịch X thì cso hiện tượng . Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa lại tan hết . Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp : A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. Zn(NO3)2 và AgNO 3 C. CuCl2 và ZnSO4D. AlCl3 và CuCl2 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H 2 . Còn khi oxi hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,3 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là : A. Cu B. Zn C. Mn D. Al Câu 17: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì tạo được 2 muối . Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên . A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 18: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,84 gam chất rắn . Hiệu xuất quá trình điều chế là : (%)A. 90 B. 80 C. 72,5D. 91 Câu 19: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO 3 1M thu được dung dịch A . Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là :A. 0,2 M và 0,2M B. 0,4M và 0,20M C. 0,33M D. 0,04 M Câu 20: Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận thấy náo sau đây không đúng : A. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O  4OH - - 4e C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2e D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3 e Câu 21: Cho khí H2 đi qua ống sư chất a gam Fe2O3 đun nóng , sau thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hoàn toàn hết hỗn hợp X bằng HNO 3đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO 2. Vậy a là : (gam ) A. 11,48 B. 24,04 C. 17,76 D. 8,34 Câu 22: Từ chất đầu là đã vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế P.V.C với số phương trình phản ứng hóa học tối thiểu là :A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 gam PCl 3 thu dược dung dịch X chất hỗn hợp 2 axit . Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là : ( lít ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1mol CuO . Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag . Hai ankanol đó là :A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7Oh D. C2H5OH và C4H9OH Câu 25: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại M và Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại . Để hòa tan hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl . Vậy giá trị của a là : ( gam ) A. 28,1 B. 21,7 C. 31,3 D. 24,9 Câu 26: Số chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chất các dung dịch : NaOH , H2SO4, HCl ,NaCl là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn xảy ra thì thu đươc khối lượng chất rắn thu được là : ( gam ) A. 21,6 B. 23,4 C. 24,8 D. 26,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. liên kết kim loại được hình thành bới lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do .B. Các ion dương kim loại và elctron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại . C. liên kết cộng hóa trị do những cặp elctron tạo nên , còn liên kết kim loại là do tất cả các e tự do trong kim loại tham gia . D. liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và e tự do . Câu 29: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A. thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 B. thêm từ từ AlCl3 vào dung dịch NaOH C. thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 D. thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2 Câu 30: Lên men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước sôi trong thu được 10 gma kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam . Khối lượng a gam bằng : A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 31: Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cữu là : A. đun nóng nước B. dung dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 C. dung dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. dung dung dịch HCl và NaCl Câu 32: Nhiệt phân cúng số mol mỗi muối nitrat dưới đây , thì muối nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng điều kiện ) :A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 33: Để điều chế được 1 tấn protein ( hiệu suất phản ứng bằng 8% ) cần khối lượng etilen ở đktc bằng : A. 1,25 B. 0,8 C. 2 D. 1,8 Câu 34: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm mất màu xanh quì tím . Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quì tím . Công thức oxit của kim loại đã dùng là : A. Li2O B. Na2O C. K2O D. Rb2O Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,96 gam hỗn hợp Mg và ki loại R ( có khối lượng lớn hơn Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M . Để trung hòa axit dư cần 180 ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại R và thành phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là : A. Al – 78,75 B. Al – 81,82% C. Cr – 80,25% D. Cr – 79,76 % Câu 36: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH . Công thức của A có dạng :A. H2NR COOH B. (H2N)2R COOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2 R(COOH)2 Câu 37: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá trình lên mem đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml A. 4,7 B. 4,5 C. 4,3 D. 4,1 lít Câu 38: Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2N – RCOOH ) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy A là :A. glixin B. alamin C. phenyalanin D. valin . Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) với 1200 ml khó oxi lấy dư . Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml , sau khi qua dung dịch H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml . Xác định công thức phân tử của X , biết thể tích khí đo trong cùng điều kiện : A. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4 H8O Câu 40: Thể tích của m gam oxi gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện . điclo hóa A thu được 2 sản phẩm là đồng phân . Tên của A là : A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan Câu 41: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4 , lượng muối thu được bằng :A. 7,1 B. 14,2C. 19,1D. 28,4 gam Câu 42: Pha 74,88 gam ancol etylic ( d= 0,78 g/ml ) vào 4 ml nước . Độ ancol của dung dịch thu được bằng : A. 200 B. 240 C. 750 D. 960  hs  35%   hs  80%   hs  60%   hs  80%  Câu 43: Gỗ C6H12O6 C2H5OH C4H6 caosu buna.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là : A. 24,8 B. 22,3 C. 12,4 D. 1,0 Câu 44: A là hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al . hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí hidro ở đktc . cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thi thu được 12,32 lít khí hidr ở đktc . Khối lượng m gam bằng :A. 13,7 B. 21,8C. 58,85 D. 57,5 Câu 45: Thể tích H2 sinh ra ( trong cùng điều kiện ) khi điện phân hai dung dịch chất cùng một lượng NaCl có màng năn (1) và không có màng ngăn (2) là : A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1) C. (1 )gấp đôi (2) D. không xác định Câu 46: Dẫn V lít khí CO2ở đktc qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại tuh được kết tủa . V lít bằng : A. 3,136 B. 13344 lít C. 2240 D. 3,360 Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít khí ở đktc một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy hkoois lượng bình tăng thêm 31,92 gam . Công thức phân tử của ankan là : A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 48: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 38,4 gam muối của một axit béo no B . Chất B là : A. axit axetic B. axit phanmitic C. axit oloic D. axit stearic . Câu 49: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2một thời gian được 7,2 gam chất rắn . Tính hiệu suất của phản ứng khi nhiệt phân H% là :A. 20% B. 40% C. 45% D. 80% Câu 50: Nhúng một là Al nặng 60 gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 đén khi dung dịch mất màu xanh , lấy lá Al ra cân nặng 61,38 gam . Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào lá Al , nồng độ cảu dung dịch CuSO 4 đã dùng là :A. 0,1M B. 0,035M C. 1,75M D. 0,52 M Câu 51: Khi đốt cháy các đồng đẳng cảu metylamin , tỉ lệ số mol a = mol CO 2 : mol H2 biến đổi trong khoảng :A. 0,4 < a < 1,2 B. 0,8< a < 2,5C. 0,4< a < 1 D. 0,75 < a < 1 Câu 52: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và ZnCl2 thu được kết tủa X . nung X được chất rắn Y . Cho luông khí hidro qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn : A. ZnO và Al2O3 B. Al2O3 C. ZN và Al2O3 D. Al và Zn 3+ 3 Câu 53: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình elctron của nguyên tử M là : A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 4s23d5 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar] 4s23d3 Câu 54: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 / NH3 ; A. axetilen , andehit axetic , axit fomic B. andehit fomic , glucozo , etylen . C. andehit fomic , axit fomic , etylen D. axit fomic , axit fomic , etyl fomiat . Câu 55: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên : A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. CaO + CO2  CaCO3  t 0 C C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 +CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 Câu 56: Ion OH có thể phản ứng được với các ion nào sau đây : A. H+ , NH4+ , HCO3- , CO32B. Fe3+ , Zn2 + , HS- ,SO4C. Ca2 +, Mg2+ , Al3+ , Cu2+ D. Fe3+ , Mg2+ , Cu2+ , HSO4Câu 57: Cho hỗn hợp A có khối lượng m (gam )gồm bột Al và oxit sắt , tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần . Phần I có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở đktc . Phần II tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí hidro và còn lại 2,52 gam chất rắn . Tìm giá trị m gam và công thức oxit sắt : A. 12,32 gam – FeO B. 13,92 gam – Fe2O3 C. 19,32 gam – Fe3O4 D. 11,32 gam – Fe2O3 Câu 58: Cho 13,35 gam hỗn hợp T gồm 2 amin no đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau , tac dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối . Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp T thì sản phẩm cháy có V CO2 : V H2O = a:b . Tổng a+ b có gía trị là :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 63 B. 65 C. 67 D. 69 Câu 59: Hòa tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong dung dịch HNO 3 loãng . Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4+ , số mol HNO3 tham gia phản ứng là : A. 0,75 B. 0,9 C. 1,2 D. 1,05 Câu 60: Cho 12,15 gam bột Al vào 112,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M + NaOH 3M , khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dưng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 5,04 B. 7,56 C. 17,92 D. 10.08 -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – số 3 ( L 3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 569. Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ....................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá trình lên mem đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml : A. 4,5 B. 4,7 C. 4,3 D. 4,1 lít Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) với 1200 ml khó oxi lấy dư . Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml , sau khi qua dung dịch H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml . Xác định công thức phân tử của X , biết thể tích khí đo trong cùng điều kiện : A. C3H8O B. C4 H8O C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào -,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : ( gam ) A. 25 B. 4 C. 7 D. đáp án khác . Câu 4: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm mất màu xanh quì tím . Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quì tím . Công thức oxit của kim loại đã dùng là :A. Rb2O B. Na2O C. Li2O D. K2O Câu 5: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,84 gam chất rắn . Hiệu xuất quá trình điều chế là : (%)A. 91 B. 80 C. 90 D. 72,5 Câu 6: Từ chất đầu là đã vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế P.V.C với số phương trình phản ứng hóa học tối thiểu là :A. 7B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,96 gam hỗn hợp Mg và ki loại R ( có khối lượng lớn hơn Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M . Để trung hòa axit dư cần 180 ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại R và thành phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là :A. Cr – 80,25% B. Al – 81,82% C. Al – 78,75 D. Cr – 79,76 % Câu 8: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 gam PCl 3 thu dược dung dịch X chất hỗn hợp 2 axit . Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là : ( lít )A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: Đun sối mỗi dung dịch chất chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO 3)2 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và NH4HCO3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( giả sử nước bay hơi không đáng kể ) A. dung dịch NaHCO3 B. dung dịch NH4HCO3 C. dung dịch Ba(HCO3)2 D. dung dịch Ca(HCO3)2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10: Phương trình ion thu gọn nào của phản ứng dưới đây không có dạng : HCO3- + H+  H2O + CO2 A. KHCO3 + NH4HSO4 B. Ca(HCO3)2+ HCl C. NH4HCO3 + HClO4 D. NaHCO3 + HI Câu 11: Nitro hóa benzen bằng hNO 3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm – NO 2 . Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 255,8 ml N2 ( ở 270C và 740mmHg ) . A và B là : A. m- đinitrobenzen và 1,3,5 – trinitrobenzen B. o- đinitrobenzen và 1,2,4 – trinitrobenzen C. nitrobenzen và o- đinitrobenzen D. nitrobenzen và m – đinitrobenzen Câu 12: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2=CO3 thì thu được V lít khí CO2ở đktc và dung dịch muối . Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 5,6 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12 Câu 13: Cho khí H2 đi qua ống sư chất a gam Fe2O3 đun nóng , sau thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hoàn toàn hết hỗn hợp X bằng HNO3đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Vậy a là : (gam ) A. 24,04 B. 11,48 C. 17,76 D. 8,34 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và e tự do . B. liên kết cộng hóa trị do những cặp elctron tạo nên , còn liên kết kim loại là do tất cả các e tự do trong kim loại tham gia . C. liên kết kim loại được hình thành bới lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do . D. Các ion dương kim loại và elctron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại . Câu 15: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH . Công thức của A có dạng : A. (H2N)2 R(COOH)2 B. H2NR COOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R COOH Câu 16: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì tạo được 2 muối . Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên . A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 17: Để điều chế được 1 tấn protein ( hiệu suất phản ứng bằng 8% ) cần khối lượng etilen ở đktc bằng : A. 2 B. 0,8 C. 1,25 D. 1,8 Câu 18: Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận thấy náo sau đây không đúng : A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3 e B. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2e D. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O  4OH - - 4e Câu 19: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại M và Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại . Để hòa tan hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl . Vậy giá trị của a là : ( gam ) A. 24,9 B. 28,1 C. 21,7 D. 31,3 Câu 20: Thể tích của m gam oxi gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện . điclo hóa A thu được 2 sản phẩm là đồng phân . Tên của A là :A. neopentan B. isopentan C. propan D. isobutan Câu 21: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn xảy ra thì thu đươc khối lượng chất rắn thu được là : ( gam ) A. 24,8 B. 26,0 C. 21,6 D. 23,4 Câu 22: Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2N – RCOOH ) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy A là : A. glixin B. valin . C. phenyalanin D. alamin Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoazzit no , đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Vậy thể tích HCl đã dùng . A. 0,033 B. 0,33 C. 0,032 D. 0,32 lít Câu 24: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A . Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là : A. 0,04 M B. 0,33M C. 0,2 M và 0,2M D. 0,4M và 0,20M Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 vừa đủ , sau phản ứng thu được 1,792 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chứa 1 muối . Tên kim loại M là : A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 26: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A. thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 B. thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. thêm từ từ AlCl3 vào dung dịch NaOH D. thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2 Câu 27: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO 3)2 , CuSO4 , (NH4)2CO3, Na3PO4 , MgCl2 . Số kết tủa tạo ra khác nhau :A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 28: Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cữu là : A. dung dung dịch HCl và NaCl B. dung dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 C. dung dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 D. đun nóng nước Câu 29: Nhiệt phân cúng số mol mỗi muối nitrat dưới đây , thì muối nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng điều kiện ) :A. KNO3B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. Hydro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn . B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước . C. Mỡ động vật cấu thành từ các axit béo , no , tồn tại trạng thái rắn . D. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no , tồn tại trạng thái lỏng . Câu 31: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1mol CuO . Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag . Hai ankanol đó là : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7Oh C. CH3OH và C3H7OHD. C2H5OH và C4H9OH Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H2 . Còn khi oxi hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,3 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là : A. Cu B. Zn C. Mn D. Al Câu 33: Lên men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước sôi trong thu được 10 gma kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam . Khối lượng a gam bằng : A. 15 B. 30 C. 20 D. 13,5 Câu 34: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện bình thường thích hợp . A. glucozo , fructozo m saccarozo , zenlulozo B. axit axetic , saccarozo , anđehit fomic, mantozo C. glucozo , hồ tinh bột , anđehit fomic, mantozo D. axit fomic, P.V.C , glucozo , sacarozo . Câu 35: Số chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chất các dung dịch : NaOH , H 2SO4, HCl ,NaCl là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 36: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc . Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% . Vậy giá trị của m gam là : A. đáp số khác . B. 6,48 C. 1,62 D. 10,12 Câu 37: Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4 . Sau phản ứng , dung dịch có các chất : A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4 Câu 38: Cho công thức chất A là C 3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức cảu ancol bậc hai và anđehit . A có công thức là : A. CH3- CH2 – CBr3 B. CH3 – CH Br – CHBr2 C. CH2 BE – CH2-CHBr D. CH2 Br – CHBr – CH2 Br Câu 39: Thổi từ từ cho đến dư khí NH 3 vào dung dịch X thì cso hiện tượng . Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa lại tan hết . Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp : A. Zn(NO3)2 và AgNO 3 B. CuCl2 và ZnSO4 C. Cu(NO3)2 và AgNO3 D. AlCl3 và CuCl2 Câu 40: Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp của NaOH vvà NaNO 3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam bằng : A. 13,5 B. 6,75 C. 8,5 D. 14 Phân II ( cơ bản từ câu 41 đến 50 ) Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 38,4 gam muối của một axit béo no B . Chất B là :A. axit stearic . B. axit axetic C. axit oloic D. axit phanmitic Câu 42: Nhúng một là Al nặng 60 gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 đén khi dung dịch mất màu xanh , lấy lá Al ra cân nặng 61,38 gam . Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào lá Al , nồng độ của dung dịch CuSO 4 đã dùng là : A. 0,52 M B. 0,1M C. 1,75M D. 0,035M Câu 43: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4 , lượng muối thu được bằng :A. 19,1 B. 28,4 gam C. 7,1 D. 14,2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 44: A là hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al . hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí hidro ở đktc . cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thi thu được 12,32 lít khí hidr ở đktc . Khối lượng m gam bằng : A. 21,8 B. 13,7 C. 58,85 D. 57,5 Câu 45: Dẫn V lít khí CO2ở đktc qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH) 2 thu được 6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại tuh được kết tủa . V lít bằng : A. 13344 lít B. 3,136 C. 3,360 D. 2240 Câu 46: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2một thời gian được 7,2 gam chất rắn . Tính hiệu suất của phản ứng khi nhiệt phân H % là :A. 40% B. 20% C. 80% D. 45% Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít khí ở đktc một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy hkoois lượng bình tăng thêm 31,92 gam . Công thức phân tử của ankan là : A. C5H12 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 Câu 48: Thể tích H2 sinh ra ( trong cùng điều kiện ) khi điện phân hai dung dịch chất cùng một lượng NaCl có màng năn (1) và không có màng ngăn (2) là : A. không xác định B. bằng nhau C. (1 )gấp đôi (2) D. (2) gấp đôi (1).   .   .   .   . hs35% hs80% hs80% Câu 49: Gỗ C6H12O6 C2H5OH hs60% C4H6 caosu buna Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là : A. 22,3 B. 1,0 C. 24,8 D. 12,4 Câu 50: Pha 74,88 gam ancol etylic ( d= 0,78 g/ml ) vào 4 ml nước . Độ ancol của dung dịch thu được bằng : A. 200 B. 960 C. 240 D. 750 Phân III ( nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên :.  . t0C A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O C. CaO + CO2  CaCO3 D. CaCO3 +CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 Câu 52: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X . nung X được chất rắn Y . Cho luông khí hidro qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn : A. Al và Zn B. ZN và Al2O3 C. Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 53: Ion OH có thể phản ứng được với các ion nào sau đây : A. H+ , NH4+ , HCO3- , CO32B. Ca2 +, Mg2+ , Al3+ , Cu2+ 3+ 2+ C. Fe , Zn , HS ,SO4 D. Fe3+ , Mg2+ , Cu2+ , HSO4Câu 54: Cho 13,35 gam hỗn hợp T gồm 2 amin no đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau , tac dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối . Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp T thì sản phẩm cháy có V CO 2 : V H2O = a:b . Tổng a+ b có gía trị là :A. 63 B. 69 C. 65 D. 67 Câu 55: Cho hỗn hợp A có khối lượng m (gam )gồm bột Al và oxit sắt , tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần . Phần I có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở đktc . Phần II tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí hidro và còn lại 2,52 gam chất rắn . Tìm giá trị m gam và công thức oxit sắt : A. 11,32 gam – Fe2O3 B. 13,92 gam – Fe2O3 C. 12,32 gam – FeO D. 19,32 gam – Fe3O4 Câu 56: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 / NH3 ; A. andehit fomic , glucozo , etylen . B. andehit fomic , axit fomic , etylen C. axit fomic , axit fomic , etyl fomiat . D. axetilen , andehit axetic , axit fomic Câu 57: Khi đốt cháy các đồng đẳng cảu metylamin , tỉ lệ số mol a = mol CO 2 : mol H2 biến đổi trong khoảng : A. 0,4< a < 1 B. 0,4 < a < 1,2 C. 0,75 < a < 1 D. 0,8< a < 2,5 3+ 3 Câu 58: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình elctron của nguyên tử M là : A. [Ar] 4s23d5 B. [Ar] 4s23d3 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar] 3d5 Câu 59: Cho 12,15 gam bột Al vào 112,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M + NaOH 3M , khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dưng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 17,92 B. 5,04 C. 7,56 D. 10.08 Câu 60: Hòa tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong dung dịch HNO 3 loãng . Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4+ , số mol HNO3 tham gia phản ứng là :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 0,9 B. 1,2 -----------------------------------------------. C. 1,05. D. 0,75. ----------- HẾT ---------Đừng để đến ngày mai những gì anh có thể làm hôm nay .  Never put off till tomorrow what you can do today . Đừng cho rằng cơ hội sé gõ cửa nhà bạn hai lần  Do not suppose opportunity will knock twice at your door. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN : Hóa Học – Số 1 ( L3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570. Họ, tên thí sinh:.................................................Ký tên ......................... Số báo danh:......................................................Phòng thi ......................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Khí làm mất nước các ancol bậc 2 có công thức phân tử là C 5H11OH có thể thu được số olefin là sản phẩn chính : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Cho các axit hữu cơ sau đây :1)CH 3 CHCl – COOH ; 2) Cl-CH 2-CH2COOH ; 3) CH2 Cl – COOH ; 4) Cl 2 CH2 – CH2 COOH . Hãy sắp xếp các chất đó theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải theo tính axit : A. 1,3,2,4 B. 1,2,3, 4 C. 2,1,3,4 D. 2,3,4,1 Câu 3: Để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin cần dùng ít nhất bao nhiêu mol oxi . A. 3,75 B. 10,25 . C. 7,5 D. 15 Câu 4: Axit không no đơn chức là dẫn suất của olefin có công thức phân tử C 5H8O2 có mấy chất đồng phân hình học dạng cis –trans .A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: Phát biểu nào cho dưới đây là đúng : A. theo quan niệm axit – bazo của Bronsted các muối NaHCO3 , KH2PO4 là những hợp chất lưỡng tính axit – bazo . B. sắt II oxit chỉ luôn là chất khử ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. cho khí CO2 đi chậm qua các nước vôi trong đến khi khi đó hòa tan hết kết tủa CaCO 3 , thu được dung dịch muối Ca(HCO3)2 . Đun nóng để cô cạn dung dịch này để thu được các tinh thể muối axit đó . D. nước mưa thường làm xanh giấy quì tím vì nước đó có PH > 7 . Câu 6: Cho các ion sau : NH4+ , Zn2+ , HCO3- , PO43 , Na+ , HSO4- nhận định đúng ( theo Bron – stet ) A. NH4+ , Zn2+ , HCO3- , HSO4- là axit B. HCO3- , HSO3- là lưỡng tính 2+ + C. Zn , Na D. HCO3- , PO43- ,Na+ là bazo Câu 7: Háy sắp xếp các axit sau có tên sau đây theo độ mạnh tăng dần từ trái qua phải : 1) axit axetic ; 2) axit fomic ; 3) fenol ; 4) axit picric . A. 1,2,3,4 B. 3,4,2,1 C. 3,1,2,4 D. 2,1,3,4 Câu 8: Một loại bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong đó qúa cao . Để làm giảm cơn đau người ta dùng thuốc có thành phần hóa học là :A. Na2CO3 B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Khi lần lượt tiếng hành phản ứng thế nguyên tử clo vào nhóm CH3 cảu axit axetic thì lần lượt thu được các axit có 1,2,3 nguyên tử clo và độ axit của chúng sẽ tăng lên cùng với sự tăng số nguyên tử clo trong phân tử . B. Phân tử glucozo tác dụng với dung dịch axit nitric đặc ( có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác ) sẽ thu được một hợp chất nitro điển hình . C. khi cho 1 mol andehit fomic hoặc các đồng đẳng của nó tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 1 mol kết tủa Ag . D. Phân tử glucozo có 1 nhóm chức andehit , phân tử fructozo có 1 nhóm xeton , vì vậy có thể dùng phản ứng tráng gương ( thuốc thử là dung dịch AgNO3 / NH3 ) để phân biệt 2 hợp chất gluxit . Câu 10: Có mấy este không no mạch hở có chung công thức C 4H6O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no .A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11: Cho các chất : Cu, Fe(NO3)2 , Fe2O3 , Fe3O4 , Al2O3 , CuS số chất tác dụng với dung dịch hỗn hợp ( NaNO 3 và HCl ) giải phóng ra khí khong màu bị hóa nâu trong không khí là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho các hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây ( nồng độ mõi dung dịch khoảng 0,01M ) 1) FeSO4 ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) MgSO4 ; 4) AgNO3 ; 5) K2SO4 . Có thể dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử để nhận biết được .A. 1,2,3, 5 B. tất cả 5 dung dịch . C. 2 và 5 D. 2 và 4 Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe xOy bằng dung dịch HNO3 , thu được phần khí gồm 005 mol NO và 0,03 mol N2O , phần lỏng là dung dịch D ( không có ion NH4+ ) . Cô cạn dung dịch D thu được 37,95 gam hoonc hợp muối khan . Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ . Trị số của m gam và Fe xOy là : A. 9,72 gam ; Fe2O3 B. 9,72 gam – Fe3O4 C. 7,29 gam ; Fe3O4 D. 7,29 gam ; FeO Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng : A. Khi tham gia các phản ứng oxi hóa khử các nguyên tử kim loại luôn luôn nhường các elctron hóa trị của mình , vì vậy chúng luôn là chất khử trong các phản ứng đố . B. số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất có giá trị tuyệt đối bằng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất đố C. Sắt từ oxit là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . D. Khác với cấc kim loại , các đơn chất phi kim luôn là các chất oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử mà chúng tham gia . Câu 15: Cho hỗn hợp A có khối lượng a gam đồng số mol của Al và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng , thu được dung dịch và 0,03 mol khí N2O . Tính khối lượng của hỗn hợp đó : A. 5,16 B. 20,64 C. 15,48 D. 10,32 Câu 16: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo chiều tăng dần từ trái qua phải nhiệt độ sôi : 1) neopentanol ;2) propan – 1ol ;3) butanol – 1- ol ; 4) đietyl ete ; A. 4,1,2,3 B. 4,2,1,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,1,4 Câu 17: Có mấy sản phẩm có thể thu được khi cho isopren cộng hợp 1:1 với brom : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Đốt cháy hết 1 gam bột kim loại trong oxi thu được chất rắn cso khối lượng 1,667 gam . Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau : A. Mg =24 B. Cu =64 C. Zn =65 D. Fe =56 Câu 19: Tổng số các axit hữu cơ cho dưới đây : 1) axit acrylic ; 2) axit metacrylic ; 3) axit 2- butenoic ; 4) axit 3- butenoic ; 5) axit butenđioc . Chất nào có đồng phân hình học cis – trans: A. 1 và 2 B. 5 C. 3 và 5 D. 3 và 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. thêm dung dịch NH3 vào dung dịch FeSO4 thấy tạo thành kết tủa màu tráng hơi xanh . Theo thời gian thấy kết tủa đó chuyển sang màu vàng , cuối cùng thành màu đỏ nâu vì ngay ttrong dung dịch sắt II hydroxit bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành sắt III hydroxit . B. FeO vừa là hợp chất cso tính khử , vừa là hợp chất có tính oxi hóa . C. cho bột sắt tác dụng với một dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ , khuấy đều , phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí NO thu được dung dịch sắt III nitrat có chứa một ít sắt còn dư . D. phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một số kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của cac kim loại , thí dụ Fe, Cr, Mn, Ni .... Câu 21: Cần dùng vừa hết bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% ( có khối lượng riêng d = 1,28 g/ml ) để tác dụng vừa đủ với 16,65 gam hỗn hợp đồng số mol của metylpropionat , metylaxxetat và axit axetic . A. 18,75 B. 28,13 C. 37,5 D. 9,375 Câu 22: Để hòa tan hoàn toàn 4 gam oxit kim loại có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 29,2% . Đó là oxit nào trong các chất cho sau đây : A. CuO = 80 B. CaO = 56 C. MgO = 40 D. Al2O3= 102 Câu 23: Cho 2,016 gam kim loại M tác dụng hết với oxi không khí , thu được 2,52 gam oxit của nó . Đó là oxit nào trong các chất cho sau :A. CuO = 80 B. Fe2O3 = 160 C.MgO = 64 D. CaO = 56 Câu 24: Cho 9,28 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric loãng lảm giải phóng ra 1,792 lít khí CO2 ở đktc . Hỏi đó là cacbonat nào trong các chất cho dưới đây : A. CaCO3 = 100 B. BaCO3= 197 C. MnCO3 = 115 D. FeCO3 = 116 + 2Câu 25: Dung dịch A chứa các ion Na là a mol , HCO3 : b mol , CO3 : c mol , SO42- : d mol . Để tạo ra kết tủa max người ta dùng 100ml dung Ba(OH)2 x M . Biểu thức tính x theo a ,b là : A. (b-a) /0,2 B. (a+b) / 0,2 C. (a- b) /0,2 D. (a+b) /2 Câu 26: Cho hỗn hợp Z khối lượng a gam gồm Cu 2S , Cu2O , CuS có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng , thu được dung dịch ( chứa các ion Cu 2+ , SO42- và axit nitric dư ) và 1,5 mol khí duy nhất NO 2 . tính a gam :A. 30 B. 40 C. 20 D. 25,2 Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng : A. hòa tan các muối sắt III và AlCl3 vào nước ta được dung dịch trong suốt không làm đổi màu quì tím . B. 1872 lần đầu tiên người ta điều chế được Al bằng cách cho K tác dụng với AlCl 3 khan , nóng chảy để K khử Al3+ C. có thể dùng dung dịch Ag2O trong NH3 để phân biệt glucozo và fructozo vì trong phân tử glucozo có nhóm andehit còn trong phân tử fructozo thì không có nhóm đó . D. dùng giấy quì tím không phân biệt được dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3 vì chúng đều là các dung dịch axit nên có PH < 7 Câu 28: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 3 este : metylpropionat , etylaxxetat , isopropylfomiat cần dùng ít nhất bao nhiêu dung dịch KOH 4M . ( ml ) A. 150 B. 100 C. 50 D. 200 Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm Cu2O và FeO với khối lượng bằng nhau là a gam trong hỗn hợp . Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch A1 và 0,06 mol khí NO . Tính a ( gam ) A. 6,48 B. 3,24 C. 12,96 D. 9,72 Câu 30: Cho hỗn hợp Y khối lượng m gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4 , Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch Y1 và 0,03 mol khí NO . Tính m gam : A. 9,36 B. 46,8 C. 62,4 D. 31,2 Câu 31: Dùng dung dịch NH3 có nồng độ thích hợp ( không quá loãng hoặc quá đặc ) có thể nhận biết được lọ hóa chất mất nhãn nào trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau ( chúng đều có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) FeSO 4 ; 2) Fe2(SO4)3 ; 3) ZnSO4 ; 4) K2SO4 . A. cả 4 dung dịch . B. 2 và 4 C. 1,2 và 4 D. 2 và 3 Câu 32: 7 gam andehit đơn chức khi tác dụng hết Ag 2O / NH3 . Cho 21,6 gam Ag . hỏi có mấy andehit thỏa mãn điều kiện trên .A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 33: Cho các chất và ion sau : HCO 3 , H2O , Al2O3 , ZnO , Ba(OH)2 , HSO4- , Cu(OH)2 , Mn(NO3)2 , Zn(OH)2 , CH3COONH4 .Theo Bron-stet thì các chất và ion lưỡng tính là : A. 8 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 34: Cho hôn hợp Fe , Cu dư vào HNO3 loãng . Dung dịch thu được : A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. phương phá chính để điều chế các kim loại kiềm thổ là điện phân muối halogen của chúng ở dạng nóng chảy B. CaO tác dụng với nước khã mãnh liệt , tạo thành dung dịch kiềm , phản ứng tỏa ra lượng nhiệt rất lớn . C. CaSO4 ( thạch cao ) có nhiều ứng dụng như dùng để đúc tượng , làm chất kết dính , làm phấn viết bảng . D. một dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 hấp thụ được tối đa a mol CO2 Câu 36: Điện phân 200 gam dung dịch NaCl 4,68% với hiệu suất 100% khi dùng 2 điện cực trơ và có màng xốp ngăn giữa 2 cực . hỏi khi ở anot vừa ngừng thoát ra khí clo thì đã có bao nhiêu lít khí hydro đã thoát ra cớ catot đo ở đktc . A. 5,371 B. 1,792 C. 3,584 D. 2,39 Câu 37: Hãy sắp xếp các ion sau đây theo chiều tăng dần bán kính ion từ trái qua phải : 1) Mg 2+ ; 2) Na+ ; 3) Si4+ ; 4) Al3+ ; 5) Cl- ; 6) S2A. 2,1,3,4, 5,6 B. 3,4,1,2,5,6 C. 2,3,4,1,65 D. 4,3,1,2,5,6 Câu 38: Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào các dung dịch cho dưới đây ( mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) KNO3 , 2) AlCl3 ; 3) CH3COONa ; 4) NaHCO3 ; 5) Na2S ; 6) K2CO3 . Có thể nhận biết được các dung dịch : A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 5 Câu 39: Oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng là oxit nào trong các chất sau : A. FeO = 72 B. CuO = 80 C. MnO2 = 87 D. Fe2O3= 160 Câu 40: 0,1 mol oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng tác dụng hết với dung dịch HNO 3 chứa mấy mol axit đó : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2 Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Cho 40 gam hỗn hợp gồm Ag, Au , Cu, Fe, Zn tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl cần 400ml dung dịch HCl 2M ( không cso khí hidro bay ra ) . tính khối lượng m gam :A. 43,5 B. 23,6 C. 46,4 D. 64,4 222Câu 42: Dung dịch A chứa các ion CO3 , SO3 , SO4 và 0,1 mol HCO3 , 0,3 mol Na+ . Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất . Giá trị của V lít : A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 43: Những vật bằng đồng để lâu ngày trong không khí ẩm cso mặt cảu CO2sẽ bị bao phủ bên ngoài bằng lớp màng : A. CuO B. CuCO3 C. đồng cacbonatbazo ( Cu(OH)2 .CuCO3 ) D. Cu(OH)2 Câu 44: Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,64 g/ml thì thể tích dung dịch K 2Cr2O7 0,005 M cần dùng là (ml):?A. 12,3 B. 13,3 C. 14,3 D. 15,3 Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp A gồm Mg ,Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng , dư thấy thoát ra V lít H 2 ở đktc và thu được dung dịch B , kết thúc thí nghiệm lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến giá trị không đổi được 32 gam chất rắn . V có giá trị : ( lít ) A. 22,4 B. 5,6 C. 33.6 D. 11,2 + 2+ Câu 46: Cho 4 dung dịch , mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation : Na , Mg , Zn2+ , Ni2 + . Nếu chỉ dung cách thử màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 47: Một số nước giếng khoan có chứa hợp chất của sắt , thường gặp ở dạng cation Fe 2+ và anion nào sau đây : A. CO32B. NO3C. HCO3D. NO2Câu 48: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NH3 B. dung dịch KOH C. dung dịch NaHSO4 D. dung dịch HCl Câu 49: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau , một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn . Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau : A. không thể phân biệt được . B. đốt một mẩu , có mùi khét là làm bằng tơ tằm . C. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ . D. giặt rồi phơi , mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm . Câu 50: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng , dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam . Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 gam bạc kim loại . Khối lượng CH 3 OH tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là : ( gam ) A. 8,3 B. 9,3 C. 1,03 D. 10,3 Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 51: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm MgO , Fe 2O3 , CuO tác dụng với 300 ml dung dịch H 2SO4 2M và đủ . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : ( gam ) A. 80 B. 60 C. 70 D. 85 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I và II vào dung dịch HCl đủ thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Khối lượng m gam muối thu được : A. 24,8 B. 28,3 C. 29 D. 26 Câu 53: Đốt a gam ancol etylic thu được 0,2 mol CO 2 . Đốt cháy b gam axit axetic được 0,2 mol CO 2 . Cho a gma ancol trên tác dụng với b gam axit ( có axit sunfuric xúc tác và nhiệt độ ) giả sử hiệu suất phản ứng là 100% được a gam este : A. 88 B. 4,4 C. 17,6 D. 13,2 Câu 54: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì : A. có kết tủa keo màu xanh xuát hiện và không tan B. sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa . C. có kết tủa keo xanh sau đó tan D. không thấy xuất hiện kết tủa Câu 55: Cho 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . cong thức cấu tạo của amin là :A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C4H9NH2. E0. E0. 0, 63V.  0,76V. E0. Zn  Pb Zn2 / Zn Câu 56: Biết suất điện dộng chuẩn của pin , thế điện cực chuẩn ,. Giá trị Pb2 / Pb là :A. 0,13 V B. -1,39 V C. 1,39 V D. – 0,13 V Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mo lchaats hữu cơ X chứa C, H, O cần 0,784 lít oxi ở đktc . Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình I đựng dung dịch PdCl2 dư , bình II đựng dung dịch nước vô itrong dư , sau thí nghiệm bình I tăng 0,38 gam và xuất hiện 1,06 gam kết utar , còn bình II có 3 gam kết tủa . Công thức phân tử cảu X là : A. C3H6O3 B. C3H6O2 C. C2H6O D. C3H6O Câu 58: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24 gam cation kim loại có điện tích 2 + có trong thành phần của muối sunfat sau khi kết thúc phản ứng khối lượng lá kẽm tăng lên 0,94 gam . Cation là : A. Sn2+ B. Ni2+ C. Cu2+ D. Cd2 + Câu 59: Có 5 dung dịch riêng biệt , mỗi dung dịch chứa 1 cation cho sau : NH 4+ , Cr3+ , Fe3+ , Fe2+ , Al3+ . với nồng độ khoảng 0,1M .Nếu dùng dung dịch NaOH choa lần lượt vào từng dung dịch trên thì có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch :A. 3 dung dịch B. 2 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 60: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau . Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2 , bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 . Tiến hành điện phân với điện cực trơ , kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6 gam . Khối lượng catot của bình 2 tăng là : ( gam ):A. 5,40 B. 3,24 C. 2,52 D. 10,08 Câu 61: Dãy gồm các chất dều tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 là : A. andehit axtic , but- 1- in , ctilen B. axit fomic , vinyl axetilen , propin C. andehit fomic , axetilen , etilen . D. andehit axetic , axetilen , ,but- 2 – in Câu 62: X và Y là 2 amin đơn chức , mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng nito là 31,11% và 23,73% . Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối . Giá trị của m gam là :A. 10,18 B. 26,64 C. 30,15 D. 25,5 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Ba nền tảng của học vấn là : nhận xét nhiều , từng trải nhiều và học tập nhiều  The there fouundations of learning : seeing much , sufferinh much , studying much . Catherall Thầy giáo của anh có thể dắt anh đến cửa , đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người  Your teacher can lead you to the door , the acquirinh of learning rest with each person Chinese Famous saying ( Danh ngôn TQ). BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - ĐH - 09 – Số 6 ( L3 + P+ T) Thời gian làm bài: 90 phút; ((60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 749. Họ, tên thí sinh:.........................................Ký tên ..................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số báo danh:..............................................Phòng thi .................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Nhôm làm kim loại lưỡng tính vì nó vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với các dung dịch kiềm . B. Sắt từ oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . C. sắt từ oxit có thể là chất khử , có thể là chất oxi hóa . D. Sắt II oxit FeO luôn luôn chỉ là chất khử . Câu 2: Có mấy hơp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C 4H7O2N cso tính chất là vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH : A. 3 B. 5 C. 4 chất D. 2 chất Câu 3: Để đốt cháy hết 0,1mol một ancol no cần dùng vừa đủ 11,2 lít khí O 2 ở đktc . Có mấy ancol thỏa mãn điều kiện đó :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch muối nitrat kim loại và 3,36 lít khí ở đktc khí N2O duy nhất . kim loại đó là : A. Mg =24 B. Al=27 C. Fe=56 D. Zn =65 Câu 5: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau : FeS , FeS 2 , FeCO3 , Fe2O3 ta có thể dùng : A. đung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4đặc , nóng D. dung dịch NaOH Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M và bị hấp thụ hết . Tính số gam kết tủa trắng được tạo thành : gam: A. 19,7 B. 9,85 C. 23,64 D. 29,55 Câu 7: Tên gọi của hợp chất theo danh phấp IUPAC : CH5 CH=CH-CHO A. benzenpropanal B. 3 – phenylpropen – 2- al C. 2 – phenylpropenal D. benzylpropen – 2 – al Câu 8: Để kết tủa hết hoàn toàn trong dung dịch hydroxit trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M và naOH 0,2M thu được kết tủa B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là : ( gam ) A. 15,2 B. 39,3 C. 16,0 D. 38,5 Câu 9: Cho 40 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/ml ) tác dụng hết 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . tinhsk hối lượng kết tủa tuh được . ( gam ) A. 6,24 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,84 Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau trong hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HNO đun nóng , thu được 22,4 lít khí ở đktc hỗn hợp khí gồm NO 2và NO có tỉ khối so với hydro bằng 19 . khối lượng của hỗn hợp A bằng (gam ):A. 288 B. 144 C. 208 D. 156 Câu 11: E là este tạo bởi ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken có công thức phân tử C5H8O2 có mấy đồng phân như vậy : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho 4,32 gam oxit kim loại tác dụng hết với một dung dịch HNO 3 đun nóng , làm giải phóng ra 0,448 lít khi duy nhất NO ở đktc . Đó là oxit : A. MnO B. CuO C. FeO hoặc CuO D. Fe3O4 Câu 13: Cho các dung dịch không có màu sau , mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M : 1) KCl ; 2) CH3 COONa ; 30 Na3PO4 ; 4) NH4Cl ; 5) Ba(OH)2 ; 6) KHSO4 Hỏi khi lần lượt nhúng giấy quì tím vào từng dung dịch , quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được các dung dịch nào ? A. Ba(OH)2 và KCl B. Ba(OH)2 và NH4Cl C. KHSO4và Ba(OH)2 D. KCl Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào trong cốc đựng dung dịch HCl loãng dư . Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl ( sản phẩm khử duy nhất là NO ) cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là : ( gam )A. 5,7 B. 17 C. 2,8 D. 8,5 Câu 15: Thành phần của cao lanh A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3 .SiO2 C. K2O . Al2O3 D. Al2O3 .nH2O Câu 16: Cho 10 gma Fe tác dụng với dung dịch HNOđun nóng , phản ứng hoàn toàn , thu được khí NO dung dịch X và còn lại 1,6 gam Fe . Tính khối lượng muối trong dung dịch X . ( gam ) A. 36,3 B. 27 C. 30,1 D. 36,4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 17: Cho luồng khí H2đi qua 14,4 gam AO nnug nóng thu được 12,8 gam hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư , sản phẩm khử thu được là 4,48 ltis khí ở đktc hỗn hợp khí Y gồm { NO và NO 2 } , tỉ khối của Y so với H2 là 19 . Tìm công thúc oxit bazơ trên : A. CuO B. FeO C. ZnO D. không xac định được Câu 18: Nhúng thanh 10 gam Al vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M . Giả sử tất cả lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Sau một thời gian lấy thanh Al ra làm khô rất cẩn thận , cân được 14,14 gam . Tính số mol Cu còn lại trong dung dịch sau phản ứng . ( mol ) A. 0,06 B. 0,09 C. 0,045 D. 0,08 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Trái với các kim loại trong các phản ứng mà các đơn chất phi kim tham gia các nguyên tử phi kim luôn nhận các electron nên chúng là các chất oxi hóa . B. Flo là đơn chất phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nên tính axit HF là axit mạnh nhất . C. hợp chất ion luôn chỉ là hơp chất được tạo bởi sự hóa hợp của các kim loại điển hình với các phi kim điển hình D. Trong các phản ứng mà các đơn chất kim loại tham gia các nguyên từ kim loại luôn nhường các electron hóa trị để trở thành cation , vì vậy tính khử là tính chất hóa học cơ bản của kim loại . Câu 20: Cặp gồm 2 chất nào cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch : A. KHSO4 và Ba(NO3)2 B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. Al2(SO4)3 và NH3 D. KHCO3 và BaCl2 Câu 21: Cho 1,06 gam anđhit đơn chức tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương , thu được 2,16 gam Ag . anđehit đó cso công thức là : A. C4H9CHO B. C5H11CHO C. C6H13CHO D. C6H5CHO Câu 22: Để loại bớt cacbon trong gang là nguyên liệu chính khi sản xuất thép người ta cho Fe 2O3 vào cùng với gang để thực hiện phản ứng sau ở nhiệt độ cao trong là : Fe 2O3 + 3 C  2 Fe + 3 CO . hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon trong 1 tấn gang chứa 4% cacbon cần dùng bao nhiêu Kg Fe2O3 A. 180 B. 160 C. 320 D. 200 Câu 23: Cho các kim loại Al, Fe, Cr, Na . Hãy sắp xếp cá kim loại đó theo chiều tăng dần độ cứng . A. Na< Fe< Al < Cr B. Na< Cr< Al<Fe C. Na< Al < Ni < Fe D. Na< Al< Fe< Cr Câu 24: Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu . Để tách Ag tính khiết ( có khối lượng không thay đổi so với ban đầu ) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dung dịch là : A. FeCl3 dư . B. AgNO3 dư C. H2SO4 đặc , dư D. HNO3 dư Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn hết 0,07 mol một ancol no mạch hở cần dùng vừa đủ 0,28 mol O 2 . Công thức cau ancol đó là : A. CH2OH –CHOH –CH3 hoặc CH2OH –CH-CH2-OH ;B. CH2OH- CHOH- CHOH – CH3 C. CH2OH – C HOH- CH2OH D. CH3 ( CH2)2- CH2 –OH Câu 26: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 0,8M khi khuấy đều và đun nong nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí duy nhất NO . Hãy tính số mol muối đồng thu được và thể tích khí NO ở đktc được giải phóng ra : A. 0,06 mol – 0,896 lít B. 0,03 mol – 0,448 lít C. 0,1 mol – 1,493 lít D. 0,05 – 0,747 lít Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. khi điện phân NaOH nóng chảy dùng các điện cực trơ , trên anot xảy ra quá trình oxi hóa sau : 2OH-  O2 + 2H+ + 2e B. các kim loại kiềm thổ luôn có hóa trị II trong môi j hợp chất của chúng . C. để điều chế các kim loại kiềm người ta thường điện phân muối clorua hoặc hydroxit nóng chảy của chúng . D. khí thêm từ từ từng lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khuấy đều hỗn hợp thì đầu tiên xảy ra phản ứng : CO32- + H+  HCO3Câu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3 . Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m gam là : A. 18,9 hoặc 44,1 B. 19,8 hoặc 44,1 C. 18,9 D. 19,8 Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa khử sau : FeS 2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O hệ số tối giản của chất HNO 3 trong phẩn ứng là :A. 10 B. 4 C. 89 D. 5 Câu 30: Cho các dung dịch sau : 1) C6H5NH2 ; 2) CH3NH2 ; 3) H2N- CH2COOH ; 4) C6H5ONa ; 5) Na2CO3 ; 6) NH4Cl :Dung dịch làm xanh quì tím là : A. dung dịch 2, 5 B. 3, 4,6 C. 2,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 31: Hấp thụ 4,48 lít khí ở đktc Khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M và KOH 0,2M thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 và Ba(OH)2 0,025M . Kết tủa thu được là : ( gam ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013 Câu 32: Cho dung dịch của 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là : mol A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 33: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đã thu được 0,6 mol CO 2 và 1,1 mol H2O . hỏi nếu cho 17,4 gam ancol đó đi qua CuO nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng xảy ra haonf toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag . A. 108 B. 162 C. 194,4 D. 129.6 + + Câu 34: Dung dịch A chứa a mol Na , b mol NH4 , c mol HCO3 m d mol CO32- , e mol SO42- . Thêm dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dung dịch Ba(OH) 2 . Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dung dịch Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là : ( gam ) A. 35 b B. 40 a C. 20 a D. Tất cả đều sai . Câu 35: Khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl trong bình kíp thường lẫn lượng nhỏ khí HCl . Để tuh được khí CO2 tinh khiết người ta ta cho nó đi qua dung dịch nào trong số các dung dịch sau là tố nhất , kinh tế nhất : A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch NaHCO3dư Câu 36: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NaHSO4 B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch KOH Câu 37: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 , 0,2 mol FeSO4 . Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là : ( lít ) A. 0,075 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,03 Câu 38: Khử hoàn toàn 12 gam oxit Fe xOy bằng H2 ở nhiệt sôi cao , tuh được 4,05 gam nước . Công thức của oxit trên là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 39: Cho hỗn hợp R gồm FeS , FeS 2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng thu được dung dịch chứa các ion Fe3+ , SO42- , axit sư và giải phóng hỗn hợp khí gồm 1 mol NO 2và 0,5 mol NO . Khối lượng của hỗn hợp R là : gam A. 40 B. 44 C. 26,4 D. 50 Câu 40: Nung 13,6 gam hỗn hợp gồm {Mg và Fe} trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam . Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 700 B. 600 C. 800 D. 500. Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Một hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt từ có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hoàn toàn hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư . lọc lấy kết tủa đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn . Tính thành phần % của trong hỗn hợp : A. 38,89% B. 19,4%` C. 59,72 D. 58,33% Câu 42: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y . Công thức chất rắn Y là : A. FeSO4.5H2O B. FeSO4.7H2O C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây của aminoaxit được phát biểu không đúng ? A. muối đinatri glutamic là gia vị thức ăn ( còn gọi là bột ngọt hay mì chính ) B. amino axit thiên nhiên ( hầu hết là  - amino axit ) là cớ sở kiến tạo protein của cơ thế sống . C. các amino axit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7 ... ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon . D. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan . 0. C  t Câu 44: Cho các phản ứng sau : X+ dd NaOH Y+Z t0C 15000 C     Q + H T 2. 0. C  t ; Y + NaOH rắn T+P t0C   Z ;Q +HO 2. Các chất X vá Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5và CHCHO Câu 45: Trong các cặp chất sau , cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. NaCl và AgNO3. B. AlCl3 và Na2CO3. C. NaAlO2 và KOH. D. HNO3 và NaHCO3. Câu 46: Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyn tử Ca là 32.10 -24 cm3 , lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1 nm = 10-9) sẽ là : A. 0,197 B. 0,144 C. 0,138 D. 0,112 Câu 47: Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch NaOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là :A. 6 B. 7 C. 5,6 D. 14 Câu 48: Để sản xuất Pb người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu được PbO , sau đó dùng chất khử PbO ở nhiệt độ cao . Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là : A. Al B. Fe C. H2 D. C ( than cốc ) Câu 49: Để hào tan 4 gam oxit sắt cần vừa đủ 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( D= 1,05 gam/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,8 Câu 50: Cho NaOH dư vào dung dịch chất 4,57 gam hỗn hợp gồm MgCl 2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi tuh được 0,8 gma rắn . Tính khối lượng AlCl3 trong hỗn hơp ban đầu là : gam : A. 3,41 B. 3,26 C. 3,77 D. 2,67. Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn , đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerol , lòng trắng trứng , tinh bột , xà phòng . Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. dung dịch iot , dung dịch HNO3 đậm đặc , Cu(OH)2 ;B. dung dịch HNO3 đâm đặc , Cu(OH)2 C. dung dịch iot , Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH, Cu(OH)2 Câu 52: Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa vàng vào hỗn hợp nước cường thủy có dư . Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng . Phần trăm khối lượng vàng trong mẫu quặng trên là : A. 0,42% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64% Câu 53: Để khử hết lượng Au(CN)2 trong dung dịch , đẫ phải dùng đến 0,65 gam Zn để cau lượng vàng kim loại sinh ra từ phản ứng này băng : (gam ) A. 0,985 B. 1,97 C. 2,955 D. 3,940 Câu 54: Trong điện cực hidro chuẩn , điều nào sau đây không đúng : A. điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M B. khí hidro được thổi vào liên tục với áp suất 760 mmHg C. người ta qui ước thế điện cực chuẩn cảu cặp 2H + / H2 = 0,00V D. nhiệt độ của thí nghiệm là 250C Câu 55: Hỗn hợp m gam glucozo và fructozo tac dụng với lượng dư AgNO 3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag . Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gma Br 2 trong dung dịch . Số mol glucozo và fructozo trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 và 0,015 B. 0,01 và 0,01 C. 0,005 và 0,035 D. 0,02 và 0,02 Câu 56: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại , kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương ( lăng trụ lục giác ) D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối Câu 57: Điện phân dung dịch muối natri của một axit cacbonxylic no , đơn chức . Khí thoát ra ở anot cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy vẫn còn khí thoát ra , Khí này có tỉ khối so với không khí bằng 1,037 và C chiếm 80% khối lượng . Tên của muối đem điên phân là : A. natriaxetat B. natri oxalat C. natripropioat D. natribenzolat Câu 58: Xác định phần % Al2O3 trong cao lanh , người ta lấy 3 gam mẫu đem phân tích , chế hóa để thu được dung dịch có chứa Al3+ , sau khi tách silicat , cho kết tủa Al(OH) 3 , lọc rửa kết tủa rồi đun nóng 1000 0C đến khối lượng không đổi , thu được 0,4683 gam Al2O3 . Cho Al2O3 = 101,965 . Vậy % là : A. 15,61% B. 46,83% C. 0,1561% D. 0,4683 % Câu 59: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chất b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y Biết a =b+ 1/2c . Ta có :A. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại . C. dung dịch X chứa 1 muối Y có 2 kim loại D. dung dịch X chứa 2 muối Y và có 1 kim loại Câu 60: Đun nóng 0,3 mol bột Fe và 0,2 mol bột S đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A . hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D . Tì khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,7586 B. 0,8046 C. 1,1724 D. 0,4368 --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tự tin là bước đầu trên đường thành công  Confidence in yourself is the first step on the road to success English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Nhiều người việc khó cũng hóa dễ  Many hand make light work English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Không có gì không thể làm được đối với sự quyết tâm  Nothing is impossoble to a willing heart John Heywood BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Phan Chu Trinh MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ....................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ). SỐ 1 (Thời gian: 90 phút) Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g. B. 41g. C. 82g. D. 62g. Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3. B. dd AgNO3. C. dd NaOH. D. quỳ tím. Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhấtD. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH. D. CH2=CH-CH2-OH .. Câu 6: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ Vml dd NaOH 1M thu 3,52g muối. Giá trị V là:A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO. B. OHC – CHO. C. CH2(CHO)2. D. CH3 – CHO. Câu 8: Tìm phát biểu sai A. Tính chất hóa học của kim loại là khử B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3%. B. 1,575%. C. 3%. D. 3,5875%. Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. Vậy A, B có thể là:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. CH4, C2H6. B. C2H4 , C3H6. C. C2H2 , C3H4. D. C3H4, C4H6. Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g. B. 5,016g. C. 2,98g. D. Kết quả khác. Câu 12: Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % theo số mol là: A. 20 và 80. B. 50 và 50. C. 25 và 75. D. Kết quả khác. Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng: A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4 Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3),. CH3-CHCl-COOH (4). A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 15: Đốt cháy 1,68 lít hh G: CH4, C2H4 (đkc) có A. 6,6g. B. 4,4g. M hhG 20. ; thu x gam CO2. Vậy x bằng:. C. 3,3gD. Kết quả khác. Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể. D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hòa. Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X: mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa mấy olefin? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI  I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì? A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khử C. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử. B. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóa D. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 19: Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889. Vậy CTTN của A là: A. (CH2)n. B. (C2H6)n. C. (CH3)n. D. (CH)n. Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O. Câu 21: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa: A. KClO. B. KClO2. C. KClO3. D. Không phản ứng. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml. B. 625 ml. C. 725 ml. D. 425 ml. Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH. B. C2H5 OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml. B. 5ml. C. 7,5ml. D. Giá trị khác. M O Câu 25: Một oxit kim loại: x y trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH C. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. Câu 27: Mục đích của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là: A. Xác định CTPT hợp chất hữu cơ B. Xác định khối lượng hợp chất hữu cơ C. Xác định thành phần các ngtố trong hợp chất hữu cơ D. Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ Câu 28: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt . Cho từ từ CO2 vào ddX đến khi 9 được kết tủa lớn nhât. Thành phàn6 kết tủa gồm: A. ACO3. B. B2(CO3)3 C. ACO3, B2(CO3)3. D. ACO3,B(OH)3. Câu 29: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: A. 2,2 – dimetyl pentan.. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan. Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: A. 45%. B. 60%. C. 53,33% D. 35,5%. Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O. B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O. Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là: A. 39,2g. B. 5,6g. C. 32,4g. D. Kết quả khác. Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin: A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C3H7NH2. D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2. Câu 34: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 35: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 36: Cho 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: A. HCOOH. B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH. Câu 37: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào? A. 9:11. B. 101:9. C. 99:101. D. Tỉ lệ khác.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A.C3H8O2. B. C3H8O3. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu? A. 5/6 B. 5/3 C. 8/3 D. 10/3 Câu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH2O. B. (NH4)2CO3. C. CCl4. D. (NH2)2CO. Câu 42: Nguyên tử gồm: A. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm. B. Các hạt proton và electron. C. Các hạt proton và nơtron. D. Các hạt electron và nơtron. Câu 43: Điều nào sau đây đúng khi nói về ankan: A. là hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n+2 C. là HC chỉ chứa liên kết xích ma trong phân tử.. B. là hydrocacbon trong phân tử chỉ chứa nối đơn. D. Tất cả đều đúng.. Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm cũng giống nhau. B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm giống nhau. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm chính có số electron hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 46: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dd chứa 44g NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam muối? A. 60,133 B. 63,4 C. 65,6 D.68,2 Câu 47: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa D. KClO3. Câu 48: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 49: Chọn phát biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Câu 50: 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn kế tiếp tác dụng với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. C3H5OH, C4H7OH B. C3H7OH, C4H9OH. C. C2H5OH, C3H7OH. D. CH3OH, C2H5OH.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SỐ 1 1.. D. 11.. A. 21.. A. 31.. A. 41.. B. 2.. B. 12.. B. 22.. A. 32.. A. 42.. A. 3.. D. 13.. B. 23.. C. 33.. D. 43.. A. 4.. C. 14.. C. 24.. B. 34.. C. 44.. A. 5.. D. 15.. B. 25.. D. 35.. A. 45.. B. 6.. C. 16.. A. 26.. B. 36.. A. 46.. B. 7.. B. 17.. B. 27.. C. 37.. B. 47.. D. 8.. C. 18.. B. 28.. D. 38.. A. 48.. D. 9.. C. 19.. D. 29.. B. 39.. B. 49.. D. 10.. A. 20.. B. 30.. C. 40.. D. 50.. C. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Thời gian làm bài: 90 phút;. SỐ 2 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ....................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ). Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít Câu 2: Đun hhX gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hhB gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Câu 3: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 4: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là :A. 2,2-đimetylbutanol-3 B. 2,3-đimetylbutanol-3 C. 3,3-đimetylbutanol-2 D. 2,3-đimetylbutanol-2 Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng: A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được Câu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng: A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g Câu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng Câu 9: Có các phản ứng: (1) Fe3O4 + HNO3 ; (2) FeO + HNO3  ; (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O  (5) HCl + Mg  ; (6) Kim loại R + HNO3  Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử: A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6 Câu 10: Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5); ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7). Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được: A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng Câu 11: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 12: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO và còn 3,2g kim loại. Giá trị V là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 5,6lít D. 6,72lít Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức chung của este:A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 14: Hòa tan 1,95 (g) một kim loại M hóa trị n trong H2SO4 đặc dư. Pứ hoàn toàn, thu được 4,032 lít SO2 (đkc) và 1,28 (g) rắn. Vậy M là:A.Fe B.Mg C.Al D.Zn Câu 15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Câu 16: Dung dịch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cịn lại là Cl-. Khi cơ cạn ddA thu đđược 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4 . Câu 18: Cho pứ X+ NO3 + H+  M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4 Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m (g) X cần 400 (ml) dung dịch NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH. C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH. Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no C. Xeton D. Tất cả đều đúng Câu 21: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4gam. Thành phần % khối lượng sắt đã bị oxi hóa là: A. 99,9% B. 60% C. 81,4% D. 48,8% Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A.CnH2n - 6O2 B.CnH2n – 8O2C.CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2. Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có Error! Objects cannot be created from editing field codes.. Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A)có thể có: A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu được hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là: A. H2,NO2 B. NH3, CO2 C. NO,NO2 D. A,B đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là: A.C6H4O4 B . C6H8O4 C.C6H!2O4 D.C6H!4O4 Câu 26: Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa tan X bằng HNO3 dư thu được 0,02mol NO và 0,03mol N20. Hòa tan X bằng H2S04 đặc nóng thì thu được V (lit) khí. Giá trị V là: A. 2,24 B. 3.36 C. 4,48 D. 6.72 Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỉ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT của A là: A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4 Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT: A.C2H5 COOH B.C3H7COOH C.CH3COOH D. Công thức khác Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxy cần dùng bằng 9 lần lượt oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng bằng 11: 6. Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là: A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khác Câu 31: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOHB. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: A. NaCl; NaOH và Na2CO3 B. KCl; KOH và K2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 . Cả 3 câu A, B và C đều đúng 4. Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; Biết: K a 6, 8.10 ; log 6, 8 0, 83 pH của ddA sẽ có bằng: A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2 Câu 36: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 38: Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng: A. 9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g Câu 38: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Câu 39: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau: 2  ; Cl  ; Ba 2 NO3 Na  ; Cl  ; Mg 2 Na  ; NO3 ; Pb 2 ; CO32 SO Na 4 A. ; B. ; C. D. A và C Câu 40: Hydrocacbon A có M > 58 và có CTN : (C3H4)n.Vậy A là chất nào và thuộc dãy đồng đẳng nào đẫ học: A. C3H4, ankin B. C6H8, ankadien C. C9H12, aren D. Cả 3 đều sai Câu 41: Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X có đặc điểm sau:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. X là kim loại B. X khi trơ C. X có 3 elec tron hoá trị D. X là phi kim Câu 42: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa: A. A(OH)2, B(OH)3 B. A(OH)2, B2O3 C. A(OH)2, A3(BO2)2 D. A(OH)2, A(BO2)2 Câu 43: Cho ddAlCl3 vào dung dịch NaAlO2 sẽ thấy: A. Không có hiện tượng B. Có kết tủa trắng xuất hiện C. Có khí thoát ra D. Có kết tủa và có khí bay ra Câu 44: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a +3b = 2c +d B. 2a + 3b  2c-d C. 2a +3b  2c –d D. 2a + 3b  2c + d Câu 45: Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là: A. HO-C4H6O2-COOH B. HOOC-(CH2)5-COOH C. HO-C3H4-COOH D. HO- C5H8O2-COOH Câu 46: Dung dịch KOH 0,02M có pH bằng: A. 12 B.13,7 C. 12,02 D. 11,3 Câu 47: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g Câu 48: Cho 10,6g hỗn hợp : K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dich cĩ giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Câu 49: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu dung dịch muối có pH là: A. 0 B. 7 C.12 D. pH >7 Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có: A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOH C. H2O, KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl,KOH. SỐ 2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.. C B D A D D A C D D. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. C B C C C C A B B D. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. B B C A B B B C C D. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. B B C D B B B C C C. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.. B D A D D A B C D C. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Thời gian làm bài: 90 phút; SỐ 3 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456. Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ....................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2: A. 5 B. 3 C. 4. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. 2 hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là: A. C4H10 C 5H12 B. C2H2 C3H4 C. C3H6 C4H8 D. 2chất khác Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( M hh = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi hấp thu sản phẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng: A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng là: A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien. M Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 ( hh =30) .Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua b́ nh có Br2 dư, bình này tăng: A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( M hh =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hổn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( M hh =40) . Vậy bình Br2 tăng: A. 4g B. 8g C. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O . Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3: A. 2- mêtyl - propanol -2 B. 2,3-dim êtyl- butanol-2 C. 2-mêtyl- butanol-2 D. Cả 3 Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là: A. 2-m êtyl-butanol-3 B. 3-m êtyl butanol-1 C. 3-mêtyl-butanol-2 D. cả 3 sai Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là: A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OH C. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khác Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: A. 17,6 g B. 19,2 g C. 27,4 g D. 21,2 g Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là: A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOH C. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là: A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc) .Vậy x gam A là: A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khác Câu 18: Tìm phát biểu sai: A. Tính chất hóa học của kim loại là khử. B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. Câu 19: Các kim lọai nào với số hiệu là A (Z=30);B(Z=17);C (Z=20); D (Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2 Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dd Na2CO3 đã thêm vào là: A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A,B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, BaCâu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M: A. FeCl3 B. Zn Cl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng: A. 8,96 B. 13,44 C. 5,60 D. 11,2 Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếp được: A. etylenglicol B. andehyt axetic C. axeton D. axit axetic Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2metylpropan B. butan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X: A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H6 Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 10 B. 20 C. 40 D. 30 Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1) B. eten và but-1-en (hoặc buten-1) C. eten và but-2-en (hoặc buten-2) D. propen và but-2-en (hoặc buten-2) Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng: A. 1 T 2,5 B. 1 < T < 2 C. 1,2 < T < 1,5 D. 1 < T< 2 Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76g CO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì lượng Br2 tham gia phản ứng là: A. 1,6 gam B. 4 gam C. 6,4 gam D. 3,2 gam Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là: A. 2,76 gam B. 1,76 gam C. 2,48 gam D. 2,94 gam Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là: A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được hỗn hợp (Y) gồm 4V (lít) CO2 ,hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là: A. C4H6 B. C4H4 C. C4H10 D. C4H8 Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là: A. Dẫn qua dung dịch Br2 B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 C. Dẫn qua dung dịch KMnO4 D. Tất cả đều đúng Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn ) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít Câu 41: X l C3H6O2 v Y l C2H4O2. Hỗn hợp A,B tc dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu: A. X, Y đều là axit B. X l axit Yl este C. X l este, Y l axit D. Y l este, X l axit Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít Câu 43: Hỗn hợp Acó Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Lấy8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc đầu là: A. 2,4g B. 1,8g C. 3,2g D. 4,8g Câu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a (M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Câu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là: A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80% C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75% Câu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim lọai hĩa trị 2 v 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạo lượng muối là: A. 10,33g B. 12,33 g C. 9,33g D. 11,33g Câu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vo dung dịch CuSO4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn.Vậy % Cu đầu là: A. 46,7% B. 33,33% C. 50% D. 53,3% Câu 49: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số cấu tạo là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là: A. C4H9OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H7OH. SỐ 3 1.. B. 11.. B. 21.. A. 31.. D. 41.. C. 2.. A. 12.. C. 22.. D. 32.. C. 42.. C. 3.. A. 13.. B. 23.. A. 33.. B. 43.. D. 4.. D. 14.. B. 24.. A. 34.. D. 44.. D. 5.. C. 15.. A. 25.. A. 35.. B. 45.. C. 6.. B. 16.. A. 26.. D. 36.. C. 46.. D. 7.. D. 17.. A. 27.. B. 37.. B. 47.. A. 8.. A. 18.. C. 28.. C. 38.. B. 48.. D. 9.. D. 19.. B. 29.. A. 39.. A. 49.. A. 10.. C. 20.. B. 30.. B. 40.. D. 50.. D.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Thời gian làm bài: 90 phút;. SỐ 4 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ........................ Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) (Gợi ý: Tất cả các câu hỏi tính toán đều sử dụng công thức giải với thời gian dưới 1 phút).. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2 Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng: A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4 D. NaNO3 Câu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có công thức chung là: A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH D. CnH2nCOOH Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là: A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 4 Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np . Ion X có điện tích là: A. 1B. 2C. 1+ D. 2+ Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT: A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3 Câu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Câu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. C2H5 – CHO Câu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là: A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có: A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2 Câu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được: A. BaCl2 B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3 C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. NaOH Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. CH3OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là: A. HCHO, CH3CHO B. C2H5CHO, C3H7CHO C. CH3CHO, C2H5CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là: A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế: A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là:A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là: A. Sắccarôzơ B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Xenlulôzơ Câu 28: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58 Câu 29: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là: A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chứa các ion 2   2 NO3 Na  ; Cl  ; Mg 2 sau: A. ; B. SO4 ; Na ; Cl ; Ba Na  ; NO3 ; Pb 2 ; CO32 C. D. A và C 2+ Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a+b=c+d B. 3a+3b=c+d C. 2a+2b=c+d D. Kết quả khác Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là: A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g Câu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phản ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2: A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là: A. 70,0 lít B. 84,0 lít C. 56,0 lít D. 78,4 lít Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g Câu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng: A.200 ml B.250ml C. 207,4 D.207 Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.C. nước brom. D. giấy quì tím. Câu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4: A. CO2 B. SO2 C. H2S B. SO3 Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16 gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là: A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4 C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4 Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 44: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd B thu được m g rắn. Giá trị m: A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên có %Fe bằng: A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67 Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml ddHNO3 0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm NO,NO2. Giá trị V là: A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96 Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4 g hai rượu cùng dãy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là: A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OH C.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A.NO2 B.NO C. N2O D. N2. ĐỀ SỐ 4 1. 2. 3. 4. 5. 6.. A A C B D B. 11. 12. 13. 14. 15. 16.. B C C B A B. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. A C A A C C. 31. 32. 33. 34. 35. 36.. C C B C A B. 41. 42. 43. 44. 45. 46.. A B C A A B.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 7. 8. 9. 10.. C C C B. 17. 18. 19. 20.. D D A C. 27. 28. 29. 30.. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. A C B B. 37. 38. 39. 40.. A B C B. 47. 48. 49. 50.. B C C C. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Thời gian làm bài: 90 phút;. SỐ 5 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ........................ Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) (Gợi ý: Tất cả các câu hỏi tính toán đều sử dụng công thức giải với thời gian dưới 1 phút).. Câu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng: A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 Câu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,2 mol NO. Giá trị m: A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.14,75 Câu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng: A. quỳ tím B. ddHCl C. ddBr2 D. dd phenolphthalein Câu 4: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 6: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 Câu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Câu 8: dd Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau: A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3 C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 Câu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là: A. C3H4 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H6 Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: A.9,3g B. 6,2g C. 8,4g D.14,6g.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 12: Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: A. 62 , 65 B .62 , 64 C. 64 , 66 D. 63 , 65 Câu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: A. Fe B. ddAgNO3 C. Dd Fe(NO3)3 D. Dd HCl Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Câu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất: A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit khan Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Câu 19: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m: A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A. 0,896 lítB. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít Câu 21: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp: A. Từ CH4: CH4 + O2  CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm) B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2  CO+2H2 (to,xt); CO +2H2  CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Lên men glucôzơ. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Câu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá tri của m là: A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6%.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Câu 32: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp: A. Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Hydro hóa etanal D. Lên men glucôzơ Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng: A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. Pứ với H2, Ni,to D. Pứ với CH3OH/HCl Câu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau: A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C.pứ với H2, Ni,to D. Na Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N Câu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là: A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2 Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là: A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5 Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối: A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là: A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO Câu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A: A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6 Câu 47: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là: A. 27,84 B. 28,42 D. 31,2 D. 36,8 Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là: A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82 Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> SỐ 5 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.. D A A D A B C C B A. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. B C D C B B A C A A. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. C A B A C A C C C C. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. C A D C C B C A A C. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49.. B C A A B B A A B. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – số 3 ( L 3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 569. Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ....................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá trình lên mem đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml : A. 4,5 B. 4,7 C. 4,3 D. 4,1 lít Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) với 1200 ml khó oxi lấy dư . Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml , sau khi qua dung dịch H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml . Xác định công thức phân tử của X , biết thể tích khí đo trong cùng điều kiện : A. C3H8O B. C4 H8O C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào -,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : ( gam ) A. 25 B. 4 C. 7 D. đáp án khác . Câu 4: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm mất màu xanh quì tím . Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quì tím . Công thức oxit của kim loại đã dùng là :A. Rb2O B. Na2O C. Li2O D. K2O Câu 5: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,84 gam chất rắn . Hiệu xuất quá trình điều chế là : (%)A. 91 B. 80 C. 90 D. 72,5 Câu 6: Từ chất đầu là đã vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế P.V.C với số phương trình phản ứng hóa học tối thiểu là :A. 7B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,96 gam hỗn hợp Mg và ki loại R ( có khối lượng lớn hơn Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M . Để trung hòa axit dư cần 180 ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại R và thành phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là :A. Cr – 80,25% B. Al – 81,82% C. Al – 78,75 D. Cr – 79,76 % Câu 8: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 gam PCl 3 thu dược dung dịch X chất hỗn hợp 2 axit . Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là : ( lít )A. 6 B. 4 C. 3 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 9: Đun sối mỗi dung dịch chất chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO 3)2 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và NH4HCO3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( giả sử nước bay hơi không đáng kể ) A. dung dịch NaHCO3 B. dung dịch NH4HCO3 C. dung dịch Ba(HCO3)2 D. dung dịch Ca(HCO3)2 Câu 10: Phương trình ion thu gọn nào của phản ứng dưới đây không có dạng : HCO3- + H+  H2O + CO2 A. KHCO3 + NH4HSO4 B. Ca(HCO3)2+ HCl C. NH4HCO3 + HClO4 D. NaHCO3 + HI Câu 11: Nitro hóa benzen bằng hNO 3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm – NO 2 . Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 255,8 ml N2 ( ở 270C và 740mmHg ) . A và B là : A. m- đinitrobenzen và 1,3,5 – trinitrobenzen B. o- đinitrobenzen và 1,2,4 – trinitrobenzen C. nitrobenzen và o- đinitrobenzen D. nitrobenzen và m – đinitrobenzen Câu 12: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2=CO3 thì thu được V lít khí CO2ở đktc và dung dịch muối . Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 5,6 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12 Câu 13: Cho khí H2 đi qua ống sư chất a gam Fe2O3 đun nóng , sau thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hoàn toàn hết hỗn hợp X bằng HNO3đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Vậy a là : (gam ) A. 24,04 B. 11,48 C. 17,76 D. 8,34 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và e tự do . B. liên kết cộng hóa trị do những cặp elctron tạo nên , còn liên kết kim loại là do tất cả các e tự do trong kim loại tham gia . C. liên kết kim loại được hình thành bới lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do . D. Các ion dương kim loại và elctron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại . Câu 15: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH . Công thức của A có dạng : A. (H2N)2 R(COOH)2 B. H2NR COOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R COOH Câu 16: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì tạo được 2 muối . Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên . A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 17: Để điều chế được 1 tấn protein ( hiệu suất phản ứng bằng 8% ) cần khối lượng etilen ở đktc bằng : A. 2 B. 0,8 C. 1,25 D. 1,8 Câu 18: Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận thấy náo sau đây không đúng : A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3 e B. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2e D. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O  4OH - - 4e Câu 19: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại M và Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại . Để hòa tan hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl . Vậy giá trị của a là : ( gam ) A. 24,9 B. 28,1 C. 21,7 D. 31,3 Câu 20: Thể tích của m gam oxi gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện . điclo hóa A thu được 2 sản phẩm là đồng phân . Tên của A là :A. neopentan B. isopentan C. propan D. isobutan Câu 21: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn xảy ra thì thu đươc khối lượng chất rắn thu được là : ( gam ) A. 24,8 B. 26,0 C. 21,6 D. 23,4 Câu 22: Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2N – RCOOH ) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy A là : A. glixin B. valin . C. phenyalanin D. alamin Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoazzit no , đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Vậy thể tích HCl đã dùng . A. 0,033 B. 0,33 C. 0,032 D. 0,32 lít Câu 24: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A . Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là : A. 0,04 M B. 0,33M C. 0,2 M và 0,2M D. 0,4M và 0,20M.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 vừa đủ , sau phản ứng thu được 1,792 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chứa 1 muối . Tên kim loại M là : A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 26: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A. thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 B. thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 C. thêm từ từ AlCl3 vào dung dịch NaOH D. thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2 Câu 27: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO 3)2 , CuSO4 , (NH4)2CO3, Na3PO4 , MgCl2 . Số kết tủa tạo ra khác nhau :A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 28: Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cữu là : A. dung dung dịch HCl và NaCl B. dung dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 C. dung dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 D. đun nóng nước Câu 29: Nhiệt phân cúng số mol mỗi muối nitrat dưới đây , thì muối nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng điều kiện ) :A. KNO3B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. Hydro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn . B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước . C. Mỡ động vật cấu thành từ các axit béo , no , tồn tại trạng thái rắn . D. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no , tồn tại trạng thái lỏng . Câu 31: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1mol CuO . Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag . Hai ankanol đó là : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7Oh C. CH3OH và C3H7OH D. C2H5OH và C4H9OH Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H2 . Còn khi oxi hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,3 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là : A. Cu B. Zn C. Mn D. Al Câu 33: Lên men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước sôi trong thu được 10 gma kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam . Khối lượng a gam bằng : A. 15 B. 30 C. 20 D. 13,5 Câu 34: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện bình thường thích hợp . A. glucozo , fructozo m saccarozo , zenlulozo B. axit axetic , saccarozo , anđehit fomic, mantozo C. glucozo , hồ tinh bột , anđehit fomic, mantozo D. axit fomic, P.V.C , glucozo , sacarozo . Câu 35: Số chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chất các dung dịch : NaOH , H 2SO4, HCl ,NaCl là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 36: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc . Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% . Vậy giá trị của m gam là : A. đáp số khác . B. 6,48 C. 1,62 D. 10,12 Câu 37: Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4 . Sau phản ứng , dung dịch có các chất : A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4 Câu 38: Cho công thức chất A là C 3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức cảu ancol bậc hai và anđehit . A có công thức là : A. CH3- CH2 – CBr3 B. CH3 – CH Br – CHBr2 C. CH2 BE – CH2-CHBr D. CH2 Br – CHBr – CH2 Br Câu 39: Thổi từ từ cho đến dư khí NH 3 vào dung dịch X thì cso hiện tượng . Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa lại tan hết . Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp : A. Zn(NO3)2 và AgNO 3 B. CuCl2 và ZnSO4 C. Cu(NO3)2 và AgNO3 D. AlCl3 và CuCl2 Câu 40: Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp của NaOH vvà NaNO 3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam bằng : A. 13,5 B. 6,75 C. 8,5 D. 14 Phân II ( cơ bản từ câu 41 đến 50 ).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 38,4 gam muối của một axit béo no B . Chất B là : A. axit stearic . B. axit axetic C. axit oloic D. axit phanmitic Câu 42: Nhúng một là Al nặng 60 gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 đén khi dung dịch mất màu xanh , lấy lá Al ra cân nặng 61,38 gam . Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào lá Al , nồng độ của dung dịch CuSO 4 đã dùng là : A. 0,52 M B. 0,1M C. 1,75M D. 0,035M Câu 43: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4 , lượng muối thu được bằng :A. 19,1 B. 28,4 gam C. 7,1 D. 14,2 Câu 44: A là hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al . hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí hidro ở đktc . cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thi thu được 12,32 lít khí hidr ở đktc . Khối lượng m gam bằng : A. 21,8 B. 13,7 C. 58,85 D. 57,5 Câu 45: Dẫn V lít khí CO2ở đktc qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH) 2 thu được 6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại tuh được kết tủa . V lít bằng : A. 13344 lít B. 3,136 C. 3,360 D. 2240 Câu 46: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2một thời gian được 7,2 gam chất rắn . Tính hiệu suất của phản ứng khi nhiệt phân H % là :A. 40% B. 20% C. 80% D. 45% Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít khí ở đktc một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy hkoois lượng bình tăng thêm 31,92 gam . Công thức phân tử của ankan là : A. C5H12 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 Câu 48: Thể tích H2 sinh ra ( trong cùng điều kiện ) khi điện phân hai dung dịch chất cùng một lượng NaCl có màng năn (1) và không có màng ngăn (2) là :A. không xác địnhB. bằng nhau C. (1 )gấp đôi (2) D. (2) gấp đôi (1).   .   .   .   . hs35% hs80% hs80% Câu 49: Gỗ C6H12O6 C2H5OH hs60% C4H6 caosu buna Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là : A. 22,3 B. 1,0 C. 24,8 D. 12,4 Câu 50: Pha 74,88 gam ancol etylic ( d= 0,78 g/ml ) vào 4 ml nước . Độ ancol của dung dịch thu được bằng : A. 200 B. 960 C. 240 D. 750 Phân III ( nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên :.  . t0C A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O C. CaO + CO2  CaCO3 D. CaCO3 +CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 Câu 52: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X . nung X được chất rắn Y . Cho luông khí hidro qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn : A. Al và Zn B. ZN và Al2O3 C. Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 53: Ion OH có thể phản ứng được với các ion nào sau đây : A. H+ , NH4+ , HCO3- , CO32B. Ca2 +, Mg2+ , Al3+ , Cu2+ 3+ 2+ C. Fe , Zn , HS ,SO4 D. Fe3+ , Mg2+ , Cu2+ , HSO4Câu 54: Cho 13,35 gam hỗn hợp T gồm 2 amin no đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau , tac dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối . Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp T thì sản phẩm cháy có V CO 2 : V H2O = a:b . Tổng a+ b có gía trị là :A. 63 B. 69 C. 65 D. 67 Câu 55: Cho hỗn hợp A có khối lượng m (gam )gồm bột Al và oxit sắt , tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần . Phần I có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở đktc . Phần II tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí hidro và còn lại 2,52 gam chất rắn . Tìm giá trị m gam và công thức oxit sắt : A. 11,32 gam – Fe2O3 B. 13,92 gam – Fe2O3 C. 12,32 gam – FeO D. 19,32 gam – Fe3O4 Câu 56: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 / NH3 ; A. andehit fomic , glucozo , etylen . B. andehit fomic , axit fomic , etylen C. axit fomic , axit fomic , etyl fomiat . D. axetilen , andehit axetic , axit fomic Câu 57: Khi đốt cháy các đồng đẳng cảu metylamin , tỉ lệ số mol a = mol CO 2 : mol H2 biến đổi trong khoảng : A. 0,4< a < 1 B. 0,4 < a < 1,2 C. 0,75 < a < 1 D. 0,8< a < 2,5 3+ 3 Câu 58: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình elctron của nguyên tử M là :.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. [Ar] 4s23d5 B. [Ar] 4s23d3 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar] 3d5 Câu 59: Cho 12,15 gam bột Al vào 112,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M + NaOH 3M , khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dưng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 17,92 B. 5,04 C. 7,56 D. 10.08 Câu 60: Hòa tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong dung dịch HNO 3 loãng . Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4+ , số mol HNO3 tham gia phản ứng là : A. 0,9 B. 1,2 C. 1,05 D. 0,75 --------------------------------------------------------- HẾT ---------Đừng để đến ngày mai những gì anh có thể làm hôm nay .  Never put off till tomorrow what you can do today . Đừng cho rằng cơ hội sé gõ cửa nhà bạn hai lần  Do not suppose opportunity will knock twice at your door. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Giống số 3 .. Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi HH09. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 vừa đủ , sau phản ứng thu được 1,792 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chứa 1 muối . Tên kim loại M là : A. Fe B. Al C. Zn D. Cu Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào -,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : ( gam ).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. 7 B. 25 C. 4 D. đáp án khác . Câu 3: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức cảu ancol bậc hai và anđehit . A có công thức là : A. CH2 BE – CH2-CHBr B. CH2 Br – CHBr – CH2 Br C. CH3 – CH Br – CHBr2 D. CH3- CH2 – CBr3 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. Mỡ động vật cấu thành từ các axit béo , no , tồn tại trạng thái rắn . B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no , tồn tại trạng thái lỏng . C. Hydro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn . D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước . Câu 5: Đun sối mỗi dung dịch chất chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO 3)2 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và NH4HCO3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( giả sử nước bay hơi không đáng kể ) A. dung dịch Ca(HCO3)2 B. dung dịch NH4HCO3 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch Ba(HCO3)2 Câu 6: Phương trình ion thu gọn nào của phản ứng dưới đây không có dạng : HCO3- + H+  H2O + CO2 A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HI C. KHCO3 + NH4HSO4 D. Ca(HCO3)2+ HCl Câu 7: Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp của NaOH vvà NaNO 3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam bằng : A. 6,75 B. 13,5 C. 8,5 D. 14 Câu 8: Nitro hóa benzen bằng hNO3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm – NO 2 . Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 255,8 ml N2 ( ở 270C và 740mmHg ) . A và B là :A. nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. nitrobenzen và m – đinitrobenzen C. m- đinitrobenzen và 1,3,5 – trinitrobenzen D. o- đinitrobenzen và 1,2,4 – trinitrobenzen Câu 9: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO 3)2 , CuSO4 , (NH4)2CO3, Na3PO4 , MgCl2 . Số kết tủa tạo ra khác nhau :A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H 3PO4 . Sau phản ứng , dung dịch có các chất : A. KH2PO và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH Câu 11: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc . Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% . Vậy giá trị của m gam là : A. 1,62 B. 10,12 C. 6,48 D. đáp số khác . Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện bình thường thích hợp . A. glucozo , fructozo m sacxcarozo , zenlulozo B. glucozo , hồ tinh bột , anđehit fomic, mantozo C. axit axetic , saccarozo , anđehit fomic, mantozo D. axit fomic, P.V.C , glucozo m sacarozo . Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoazzit no , đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Vậy thể tích HCl đã dùng . A. 0,32 lít B. 0,33 C. 0,032 D. 0,033 Câu 14: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2=CO3 thì thu được V lít khí CO2ở đktc và dung dịch muối . Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 1,12 B. 5,6 C. 4,48 D. 2,24 Câu 15: Thổi từ từ cho đến dư khí NH 3 vào dung dịch X thì có hiện tượng . Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa lại tan hết . Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp :.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. Zn(NO3)2 và AgNO 3 C. CuCl2 và ZnSO4 D. AlCl3 và CuCl2 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H 2 . Còn khi oxi hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,3 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là : A. Cu B. Zn C. Mn D. Al Câu 17: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì tạo được 2 muối . Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên . A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 18: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,84 gam chất rắn . Hiệu xuất quá trình điều chế là : (%)A. 90 B. 80 C. 72,5D. 91 Câu 19: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO 3 1M thu được dung dịch A . Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là :A. 0,2 M và 0,2M B. 0,4M và 0,20M C. 0,33M D. 0,04 M Câu 20: Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận thấy náo sau đây không đúng : A. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O  4OH - - 4e C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2e D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3 e Câu 21: Cho khí H2 đi qua ống sư chất a gam Fe2O3 đun nóng , sau thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hoàn toàn hết hỗn hợp X bằng HNO 3đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO 2. Vậy a là : (gam ) A. 11,48 B. 24,04 C. 17,76 D. 8,34 Câu 22: Từ chất đầu là đã vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế P.V.C với số phương trình phản ứng hóa học tối thiểu là :A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 gam PCl 3 thu dược dung dịch X chất hỗn hợp 2 axit . Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là : ( lít ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1mol CuO . Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag . Hai ankanol đó là :A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7Oh D. C2H5OH và C4H9OH Câu 25: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại M và Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại . Để hòa tan hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl . Vậy giá trị của a là : ( gam ) A. 28,1 B. 21,7 C. 31,3 D. 24,9 Câu 26: Số chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chất các dung dịch : NaOH , H2SO4, HCl ,NaCl là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn xảy ra thì thu đươc khối lượng chất rắn thu được là : ( gam ) A. 21,6 B. 23,4 C. 24,8 D. 26,0 Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. liên kết kim loại được hình thành bới lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do .B. Các ion dương kim loại và elctron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại . C. liên kết cộng hóa trị do những cặp elctron tạo nên , còn liên kết kim loại là do tất cả các e tự do trong kim loại tham gia . D. liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và e tự do . Câu 29: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A. thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 B. thêm từ từ AlCl3 vào dung dịch NaOH C. thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 D. thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 30: Lên men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước sôi trong thu được 10 gma kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam . Khối lượng a gam bằng : A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 31: Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cữu là : A. đun nóng nước B. dung dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 C. dung dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. dung dung dịch HCl và NaCl Câu 32: Nhiệt phân cúng số mol mỗi muối nitrat dưới đây , thì muối nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng điều kiện ) :A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 33: Để điều chế được 1 tấn protein ( hiệu suất phản ứng bằng 8% ) cần khối lượng etilen ở đktc bằng : A. 1,25 B. 0,8 C. 2 D. 1,8 Câu 34: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm mất màu xanh quì tím . Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quì tím . Công thức oxit của kim loại đã dùng là :A. Li2O B. Na2O C. K2OD. Rb2O Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,96 gam hỗn hợp Mg và ki loại R ( có khối lượng lớn hơn Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M . Để trung hòa axit dư cần 180 ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại R và thành phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là : A. Al – 78,75 B. Al – 81,82% C. Cr – 80,25% D. Cr – 79,76 % Câu 36: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH . Công thức của A có dạng :A. H2NR COOH B. (H2N)2R COOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2 R(COOH)2 Câu 37: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá trình lên mem đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml A. 4,7 B. 4,5 C. 4,3 D. 4,1 lít Câu 38: Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2N – RCOOH ) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy A là :A. glixin B. alamin C. phenyalanin D. valin . Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) với 1200 ml khó oxi lấy dư . Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml , sau khi qua dung dịch H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml . Xác định công thức phân tử của X , biết thể tích khí đo trong cùng điều kiện : A. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4 H8O Câu 40: Thể tích của m gam oxi gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện . điclo hóa A thu được 2 sản phẩm là đồng phân . Tên của A là : A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan Câu 41: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4 , lượng muối thu được bằng :A. 7,1 B. 14,2C. 19,1D. 28,4 gam Câu 42: Pha 74,88 gam ancol etylic ( d= 0,78 g/ml ) vào 4 ml nước . Độ ancol của dung dịch thu được bằng : A. 200 B. 240 C. 750 D. 960  hs  35%           Câu 43: Gỗ C6H12O6 hs80% C2H5OH hs60% C4H6 hs80% caosu buna Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là : A. 24,8 B. 22,3 C. 12,4 D. 1,0 Câu 44: A là hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al . hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí hidro ở đktc . cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thi thu được 12,32 lít khí hidr ở đktc . Khối lượng m gam bằng :A. 13,7 B. 21,8C. 58,85 D. 57,5 Câu 45: Thể tích H2 sinh ra ( trong cùng điều kiện ) khi điện phân hai dung dịch chất cùng một lượng NaCl có màng năn (1) và không có màng ngăn (2) là : A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1) C. (1 )gấp đôi (2) D. không xác định Câu 46: Dẫn V lít khí CO2ở đktc qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại tuh được kết tủa . V lít bằng : A. 3,136 B. 13344 lít C. 2240 D. 3,360.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít khí ở đktc một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy hkoois lượng bình tăng thêm 31,92 gam . Công thức phân tử của ankan là : A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 48: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 38,4 gam muối của một axit béo no B . Chất B là : A. axit axetic B. axit phanmitic C. axit oloic D. axit stearic . Câu 49: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2một thời gian được 7,2 gam chất rắn . Tính hiệu suất của phản ứng khi nhiệt phân H% là :A. 20% B. 40% C. 45% D. 80% Câu 50: Nhúng một là Al nặng 60 gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 đén khi dung dịch mất màu xanh , lấy lá Al ra cân nặng 61,38 gam . Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào lá Al , nồng độ cảu dung dịch CuSO 4 đã dùng là :A. 0,1M B. 0,035M C. 1,75M D. 0,52 M Câu 51: Khi đốt cháy các đồng đẳng cảu metylamin , tỉ lệ số mol a = mol CO 2 : mol H2 biến đổi trong khoảng :A. 0,4 < a < 1,2 B. 0,8< a < 2,5C. 0,4< a < 1 D. 0,75 < a < 1 Câu 52: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và ZnCl2 thu được kết tủa X . nung X được chất rắn Y . Cho luông khí hidro qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn : A. ZnO và Al2O3 B. Al2O3 C. ZN và Al2O3 D. Al và Zn 3+ 3 Câu 53: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình elctron của nguyên tử M là : A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 4s23d5 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar] 4s23d3 Câu 54: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 / NH3 ; A. axetilen , andehit axetic , axit fomic B. andehit fomic , glucozo , etylen . C. andehit fomic , axit fomic , etylen D. axit fomic , axit fomic , etyl fomiat . Câu 55: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên : A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. CaO + CO2  CaCO3  t 0 C C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 +CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 Câu 56: Ion OH có thể phản ứng được với các ion nào sau đây : A. H+ , NH4+ , HCO3- , CO32B. Fe3+ , Zn2 + , HS- ,SO4C. Ca2 +, Mg2+ , Al3+ , Cu2+ D. Fe3+ , Mg2+ , Cu2+ , HSO4Câu 57: Cho hỗn hợp A có khối lượng m (gam )gồm bột Al và oxit sắt , tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần . Phần I có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở đktc . Phần II tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí hidro và còn lại 2,52 gam chất rắn . Tìm giá trị m gam và công thức oxit sắt : A. 12,32 gam – FeO B. 13,92 gam – Fe2O3 C. 19,32 gam – Fe3O4 D. 11,32 gam – Fe2O3 Câu 58: Cho 13,35 gam hỗn hợp T gồm 2 amin no đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau , tac dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối . Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp T thì sản phẩm cháy có V CO2 : V H2O = a:b . Tổng a+ b có gía trị là :A. 63 B. 65 C. 67 D. 69 Câu 59: Hòa tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong dung dịch HNO 3 loãng . Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4+ , số mol HNO3 tham gia phản ứng là :A. 0,75 B. 0,9 C. 1,2 D. 1,05 Câu 60: Cho 12,15 gam bột Al vào 112,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M + NaOH 3M , khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dưng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 5,04 B. 7,56 C. 17,92 D. 10.08 -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - ĐH - 09 – Số 6 ( L3 + P+ T).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Phan Chu Trinh. Thời gian làm bài: 90 phút; ((60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 749. Họ, tên thí sinh:.........................................Ký tên ................................. Số báo danh:..............................................Phòng thi .................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Nhôm làm kim loại lưỡng tính vì nó vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với các dung dịch kiềm . B. Sắt từ oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . C. sắt từ oxit có thể là chất khử , có thể là chất oxi hóa . D. Sắt II oxit FeO luôn luôn chỉ là chất khử . Câu 2: Có mấy hơp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C 4H7O2N cso tính chất là vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH :A. 3 B. 5 C. 4 chất D. 2 chất Câu 3: Để đốt cháy hết 0,1mol một ancol no cần dùng vừa đủ 11,2 lít khí O 2 ở đktc . Có mấy ancol thỏa mãn điều kiện đó :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch muối nitrat kim loại và 3,36 lít khí ở đktc khí N2O duy nhất . kim loại đó là : A. Mg =24 B. Al=27 C. Fe=56 D. Zn =65 Câu 5: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau : FeS , FeS 2 , FeCO3 , Fe2O3 ta có thể dùng : A. đung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4đặc , nóng D. dung dịch NaOH Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M và bị hấp thụ hết . Tính số gam kết tủa trắng được tạo thành : gam:A. 19,7 B. 9,85 C. 23,64 D. 29,55 Câu 7: Tên gọi của hợp chất theo danh phấp IUPAC : CH5 CH=CH-CHO A. benzenpropanal B. 3 – phenylpropen – 2- al C. 2 – phenylpropenal D. benzylpropen – 2 – al Câu 8: Để kết tủa hết hoàn toàn trong dung dịch hydroxit trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M và naOH 0,2M thu được kết tủa B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là : ( gam )A. 15,2 B. 39,3 C. 16,0 D. 38,5 Câu 9: Cho 40 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/ml ) tác dụng hết 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . tinhsk hối lượng kết tủa tuh được . ( gam )A. 6,24 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,84 Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau trong hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HNO đun nóng , thu được 22,4 lít khí ở đktc hỗn hợp khí gồm NO 2và NO có tỉ khối so với hydro bằng 19 . khối lượng của hỗn hợp A bằng (gam ):A. 288 B. 144 C. 208 D. 156 Câu 11: E là este tạo bởi ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken có công thức phân tử C5H8O2 có mấy đồng phân như vậy :A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho 4,32 gam oxit kim loại tác dụng hết với một dung dịch HNO 3 đun nóng , làm giải phóng ra 0,448 lít khi duy nhất NO ở đktc . Đó là oxit :A. MnO B. CuO C. FeO hoặc CuO D. Fe3O4 Câu 13: Cho các dung dịch không có màu sau , mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M : 1) KCl ; 2) CH3 COONa ; 30 Na3PO4 ; 4) NH4Cl ; 5) Ba(OH)2 ; 6) KHSO4 Hỏi khi lần lượt nhúng giấy quì tím vào từng dung dịch , quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được các dung dịch nào ?A. Ba(OH)2 và KCl B. Ba(OH)2 và NH4Cl C. KHSO4và Ba(OH)2 D. KCl Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào trong cốc đựng dung dịch HCl loãng dư . Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl ( sản phẩm khử duy nhất là NO ) cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là : ( gam )A. 5,7 B. 17 C. 2,8 D. 8,5 Câu 15: Thành phần của cao lanh A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3 .SiO2 C. K2O . Al2O3 D. Al2O3 .nH2O Câu 16: Cho 10 gma Fe tác dụng với dung dịch HNOđun nóng , phản ứng hoàn toàn , thu được khí NO dung dịch X và còn lại 1,6 gam Fe . Tính khối lượng muối trong dung dịch X . ( gam ) A. 36,3 B. 27 C. 30,1 D. 36,4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 17: Cho luồng khí H2đi qua 14,4 gam AO nnug nóng thu được 12,8 gam hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư , sản phẩm khử thu được là 4,48 ltis khí ở đktc hỗn hợp khí Y gồm { NO và NO 2 } , tỉ khối của Y so với H2 là 19 . Tìm công thúc oxit bazơ trên : A. CuO B. FeO C. ZnO D. không xac định được Câu 18: Nhúng thanh 10 gam Al vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M . Giả sử tất cả lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Sau một thời gian lấy thanh Al ra làm khô rất cẩn thận , cân được 14,14 gam . Tính số mol Cu còn lại trong dung dịch sau phản ứng . ( mol )A. 0,06 B. 0,09 C. 0,045 D. 0,08 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Trái với các kim loại trong các phản ứng mà các đơn chất phi kim tham gia các nguyên tử phi kim luôn nhận các electron nên chúng là các chất oxi hóa . B. Flo là đơn chất phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nên tính axit HF là axit mạnh nhất . C. hợp chất ion luôn chỉ là hơp chất được tạo bởi sự hóa hợp của các kim loại điển hình với các phi kim điển hình D. Trong các phản ứng mà các đơn chất kim loại tham gia các nguyên từ kim loại luôn nhường các electron hóa trị để trở thành cation , vì vậy tính khử là tính chất hóa học cơ bản của kim loại . Câu 20: Cặp gồm 2 chất nào cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch : A. KHSO4 và Ba(NO3)2 B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. Al2(SO4)3 và NH3 D. KHCO3 và BaCl2 Câu 21: Cho 1,06 gam anđhit đơn chức tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương , thu được 2,16 gam Ag . anđehit đó cso công thức là :A. C4H9CHO B. C5H11CHO C. C6H13CHO D. C6H5CHO Câu 22: Để loại bớt cacbon trong gang là nguyên liệu chính khi sản xuất thép người ta cho Fe 2O3 vào cùng với gang để thực hiện phản ứng sau ở nhiệt độ cao trong là : Fe 2O3 + 3 C  2 Fe + 3 CO . hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon trong 1 tấn gang chứa 4% cacbon cần dùng bao nhiêu Kg Fe2O3 A. 180 B. 160 C. 320 D. 200 Câu 23: Cho các kim loại Al, Fe, Cr, Na . Hãy sắp xếp cá kim loại đó theo chiều tăng dần độ cứng . A. Na< Fe< Al < Cr B. Na< Cr< Al<Fe C. Na< Al < Ni < Fe D. Na< Al< Fe< Cr Câu 24: Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu . Để tách Ag tính khiết ( có khối lượng không thay đổi so với ban đầu ) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dung dịch là :A. FeCl3 dư . B. AgNO3 dư C. H2SO4 đặc , dư D. HNO3 dư Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn hết 0,07 mol một ancol no mạch hở cần dùng vừa đủ 0,28 mol O 2 . Công thức cau ancol đó là :A. CH2OH –CHOH –CH3 hoặc CH2OH –CH-CH2-OH ;B. CH2OH- CHOH- CHOH – CH3 C. CH2OH – C HOH- CH2OH D. CH3 ( CH2)2- CH2 –OH Câu 26: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 0,8M khi khuấy đều và đun nong nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí duy nhất NO . Hãy tính số mol muối đồng thu được và thể tích khí NO ở đktc được giải phóng ra : A. 0,06 mol – 0,896 lít B. 0,03 mol – 0,448 lít C. 0,1 mol – 1,493 lít D. 0,05 – 0,747 lít Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. khi điện phân NaOH nóng chảy dùng các điện cực trơ , trên anot xảy ra quá trình oxi hóa sau : 2OH-  O2 + 2H+ + 2e B. các kim loại kiềm thổ luôn có hóa trị II trong môi j hợp chất của chúng . C. để điều chế các kim loại kiềm người ta thường điện phân muối clorua hoặc hydroxit nóng chảy của chúng . D. khí thêm từ từ từng lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khuấy đều hỗn hợp thì đầu tiên xảy ra phản ứng : CO32- + H+  HCO3Câu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3 . Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m gam là :A. 18,9 hoặc 44,1 B. 19,8 hoặc 44,1 C. 18,9 D. 19,8 Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa khử sau : FeS 2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O hệ số tối giản của chất HNO 3 trong phẩn ứng là :A. 10 B. 4 C. 89 D. 5 Câu 30: Cho các dung dịch sau : 1) C6H5NH2 ; 2) CH3NH2 ; 3) H2N- CH2COOH ; 4) C6H5ONa ; 5) Na2CO3 ; 6) NH4Cl :Dung dịch làm xanh quì tím là :A. dung dịch 2, 5 B. 3, 4,6 C. 2,4,5D. 1,2,4,5 Câu 31: Hấp thụ 4,48 lít khí ở đktc Khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M và KOH 0,2M thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 và Ba(OH)2 0,025M . Kết tủa thu được là : ( gam ) A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013 Câu 32: Cho dung dịch của 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là : molA. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 33: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đã thu được 0,6 mol CO 2 và 1,1 mol H2O . hỏi nếu cho 17,4 gam ancol đó đi qua CuO nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm phản.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ứng tác dụng xảy ra haonf toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag .A. 108 B. 162 C. 194,4 D. 129.6 + + Câu 34: Dung dịch A chứa a mol Na , b mol NH4 , c mol HCO3 m d mol CO32- , e mol SO42- . Thêm dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dung dịch Ba(OH) 2 . Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dung dịch Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là : ( gam ) A. 35 b B. 40 a C. 20 a D. Tất cả đều sai . Câu 35: Khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl trong bình kíp thường lẫn lượng nhỏ khí HCl . Để tuh được khí CO2 tinh khiết người ta ta cho nó đi qua dung dịch nào trong số các dung dịch sau là tố nhất , kinh tế nhất :A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch NaHCO3dư Câu 36: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NaHSO4 B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch KOH Câu 37: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 , 0,2 mol FeSO4 . Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là : ( lít )A. 0,075 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,03 Câu 38: Khử hoàn toàn 12 gam oxit Fe xOy bằng H2 ở nhiệt sôi cao , tuh được 4,05 gam nước . Công thức của oxit trên là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 39: Cho hỗn hợp R gồm FeS , FeS 2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng thu được dung dịch chứa các ion Fe3+ , SO42- , axit sư và giải phóng hỗn hợp khí gồm 1 mol NO 2và 0,5 mol NO . Khối lượng của hỗn hợp R là : gamA. 40 B. 44 C. 26,4 D. 50 Câu 40: Nung 13,6 gam hỗn hợp gồm {Mg và Fe} trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam . Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 700 B. 600 C. 800 D. 500. Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Một hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt từ có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hoàn toàn hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư . lọc lấy kết tủa đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn . Tính thành phần % của trong hỗn hợp : A. 38,89% B. 19,4%` C. 59,72 D. 58,33% Câu 42: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y . Công thức chất rắn Y là : A. FeSO4.5H2O B. FeSO4.7H2O C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây của aminoaxit được phát biểu không đúng ? A. muối đinatri glutamic là gia vị thức ăn ( còn gọi là bột ngọt hay mì chính ) B. amino axit thiên nhiên ( hầu hết là  - amino axit ) là cớ sở kiến tạo protein của cơ thế sống . C. các amino axit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7 ... ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon . D. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan . 0. C  t Câu 44: Cho các phản ứng sau : X+ dd NaOH Y+Z t0C 15000 C     Q + H T 2. 0. C  t ; Y + NaOH rắn T+P t0C   Z ;Q +HO 2. Các chất X vá Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5và CHCHO Câu 45: Trong các cặp chất sau , cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là : A. NaCl và AgNO3 B. AlCl3 và Na2CO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3 Câu 46: Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyn tử Ca là 32.10 -24 cm3 , lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1 nm = 10-9) sẽ là : A. 0,197 B. 0,144 C. 0,138 D. 0,112 Câu 47: Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch NaOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là :A. 6 B. 7 C. 5,6 D. 14 Câu 48: Để sản xuất Pb người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu được PbO , sau đó dùng chất khử PbO ở nhiệt độ cao . Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là : A. Al B. Fe C. H2 D. C ( than cốc ).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 49: Để hào tan 4 gam oxit sắt cần vừa đủ 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( D= 1,05 gam/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,8 Câu 50: Cho NaOH dư vào dung dịch chất 4,57 gam hỗn hợp gồm MgCl 2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi tuh được 0,8 gma rắn . Tính khối lượng AlCl3 trong hỗn hơp ban đầu là : gam : A. 3,41 B. 3,26 C. 3,77 D. 2,67. Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn , đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerol , lòng trắng trứng , tinh bột , xà phòng . Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. dung dịch iot , dung dịch HNO3 đậm đặc , Cu(OH)2 ;B. dung dịch HNO3 đâm đặc , Cu(OH)2 C. dung dịch iot , Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH, Cu(OH)2 Câu 52: Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa vàng vào hỗn hợp nước cường thủy có dư . Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng . Phần trăm khối lượng vàng trong mẫu quặng trên là : A. 0,42% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64% Câu 53: Để khử hết lượng Au(CN)2 trong dung dịch , đẫ phải dùng đến 0,65 gam Zn để cau lượng vàng kim loại sinh ra từ phản ứng này băng : (gam ) A. 0,985 B. 1,97 C. 2,955 D. 3,940 Câu 54: Trong điện cực hidro chuẩn , điều nào sau đây không đúng : A. điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M B. khí hidro được thổi vào liên tục với áp suất 760 mmHg C. người ta qui ước thế điện cực chuẩn cảu cặp 2H + / H2 = 0,00V D. nhiệt độ của thí nghiệm là 250C Câu 55: Hỗn hợp m gam glucozo và fructozo tac dụng với lượng dư AgNO 3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag . Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gma Br 2 trong dung dịch . Số mol glucozo và fructozo trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 và 0,015 B. 0,01 và 0,01 C. 0,005 và 0,035 D. 0,02 và 0,02 Câu 56: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại , kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương ( lăng trụ lục giác ) D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối Câu 57: Điện phân dung dịch muối natri của một axit cacbonxylic no , đơn chức . Khí thoát ra ở anot cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy vẫn còn khí thoát ra , Khí này có tỉ khối so với không khí bằng 1,037 và C chiếm 80% khối lượng . Tên của muối đem điên phân là : A. natriaxetat B. natri oxalat C. natripropioat D. natribenzolat Câu 58: Xác định phần % Al2O3 trong cao lanh , người ta lấy 3 gam mẫu đem phân tích , chế hóa để thu được dung dịch có chứa Al3+ , sau khi tách silicat , cho kết tủa Al(OH) 3 , lọc rửa kết tủa rồi đun nóng 1000 0C đến khối lượng không đổi , thu được 0,4683 gam Al2O3 . Cho Al2O3 = 101,965 . Vậy % là : A. 15,61% B. 46,83% C. 0,1561% D. 0,4683 % Câu 59: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chất b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y Biết a =b+ 1/2c . Ta có :A. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại . C. dung dịch X chứa 1 muối Y có 2 kim loại D. dung dịch X chứa 2 muối Y và có 1 kim loại Câu 60: Đun nóng 0,3 mol bột Fe và 0,2 mol bột S đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A . hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D . Tì khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,7586 B. 0,8046 C. 1,1724 D. 0,4368 --------------------------------------------------------- HẾT ---------Tự tin là bước đầu trên đường thành công  Confidence in yourself is the first step on the road to success English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Nhiều người việc khó cũng hóa dễ  Many hand make light work English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Không có gì không thể làm được đối với sự quyết tâm  Nothing is impossoble to a willing heart John Heywood.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN : Hóa Học – Số 1 ( L3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570. Họ, tên thí sinh:.................................................Ký tên ......................... Số báo danh:......................................................Phòng thi ......................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Khí làm mất nước các ancol bậc 2 có công thức phân tử là C 5H11OH có thể thu được số olefin là sản phẩn chính : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Cho các axit hữu cơ sau đây :1)CH 3 CHCl – COOH ; 2) Cl-CH 2-CH2COOH ; 3) CH2 Cl – COOH ; 4) Cl 2 CH2 – CH2 COOH . Hãy sắp xếp các chất đó theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải theo tính axit : A. 1,3,2,4 B. 1,2,3, 4 C. 2,1,3,4 D. 2,3,4,1 Câu 3: Để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin cần dùng ít nhất bao nhiêu mol oxi . A. 3,75 B. 10,25 . C. 7,5 D. 15 Câu 4: Axit không no đơn chức là dẫn suất của olefin có công thức phân tử C 5H8O2 có mấy chất đồng phân hình học dạng cis –trans .A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: Phát biểu nào cho dưới đây là đúng : A. theo quan niệm axit – bazo của Bronsted các muối NaHCO3 , KH2PO4 là những hợp chất lưỡng tính axit – bazo . B. sắt II oxit chỉ luôn là chất khử . C. cho khí CO2 đi chậm qua các nước vôi trong đến khi khi đó hòa tan hết kết tủa CaCO 3 , thu được dung dịch muối Ca(HCO3)2 . Đun nóng để cô cạn dung dịch này để thu được các tinh thể muối axit đó . D. nước mưa thường làm xanh giấy quì tím vì nước đó có PH > 7 . Câu 6: Cho các ion sau : NH4+ , Zn2+ , HCO3- , PO43 , Na+ , HSO4- nhận định đúng ( theo Bron – stet ) A. NH4+ , Zn2+ , HCO3- , HSO4- là axit B. HCO3- , HSO3- là lưỡng tính 2+ + C. Zn , Na D. HCO3- , PO43- ,Na+ là bazo Câu 7: Háy sắp xếp các axit sau có tên sau đây theo độ mạnh tăng dần từ trái qua phải : 1) axit axetic ; 2) axit fomic ; 3) fenol ; 4) axit picric . A. 1,2,3,4 B. 3,4,2,1 C. 3,1,2,4 D. 2,1,3,4 Câu 8: Một loại bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong đó qúa cao . Để làm giảm cơn đau người ta dùng thuốc có thành phần hóa học là :A. Na2CO3 B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Khi lần lượt tiếng hành phản ứng thế nguyên tử clo vào nhóm CH3 cảu axit axetic thì lần lượt thu được các axit có 1,2,3 nguyên tử clo và độ axit của chúng sẽ tăng lên cùng với sự tăng số nguyên tử clo trong phân tử . B. Phân tử glucozo tác dụng với dung dịch axit nitric đặc ( có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác ) sẽ thu được một hợp chất nitro điển hình . C. khi cho 1 mol andehit fomic hoặc các đồng đẳng của nó tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 1 mol kết tủa Ag ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> D. Phân tử glucozo có 1 nhóm chức andehit , phân tử fructozo có 1 nhóm xeton , vì vậy có thể dùng phản ứng tráng gương ( thuốc thử là dung dịch AgNO3 / NH3 ) để phân biệt 2 hợp chất gluxit . Câu 10: Có mấy este không no mạch hở có chung công thức C 4H6O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no .A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11: Cho các chất : Cu, Fe(NO3)2 , Fe2O3 , Fe3O4 , Al2O3 , CuS số chất tác dụng với dung dịch hỗn hợp ( NaNO 3 và HCl ) giải phóng ra khí khong màu bị hóa nâu trong không khí là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho các hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây ( nồng độ mõi dung dịch khoảng 0,01M ) 1) FeSO4 ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) MgSO4 ; 4) AgNO3 ; 5) K2SO4 . Có thể dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử để nhận biết được .A. 1,2,3, 5 B. tất cả 5 dung dịch . C. 2 và 5 D. 2 và 4 Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe xOy bằng dung dịch HNO3 , thu được phần khí gồm 005 mol NO và 0,03 mol N2O , phần lỏng là dung dịch D ( không có ion NH4+ ) . Cô cạn dung dịch D thu được 37,95 gam hoonc hợp muối khan . Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ . Trị số của m gam và Fe xOy là :A. 9,72 gam ; Fe2O3 B. 9,72 gam – Fe3O4 C. 7,29 gam ; Fe3O4 D. 7,29 gam ; FeO Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng : A. Khi tham gia các phản ứng oxi hóa khử các nguyên tử kim loại luôn luôn nhường các elctron hóa trị của mình , vì vậy chúng luôn là chất khử trong các phản ứng đố . B. số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất có giá trị tuyệt đối bằng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất đố C. Sắt từ oxit là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . D. Khác với cấc kim loại , các đơn chất phi kim luôn là các chất oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử mà chúng tham gia . Câu 15: Cho hỗn hợp A có khối lượng a gam đồng số mol của Al và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng , thu được dung dịch và 0,03 mol khí N2O . Tính khối lượng của hỗn hợp đó : A. 5,16 B. 20,64 C. 15,48 D. 10,32 Câu 16: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo chiều tăng dần từ trái qua phải nhiệt độ sôi : 1) neopentanol ;2) propan – 1ol ;3) butanol – 1- ol ; 4) đietyl ete :. 4,1,2,3 B. 4,2,1,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,1,4 Câu 17: Có mấy sản phẩm có thể thu được khi cho isopren cộng hợp 1:1 với brom : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Đốt cháy hết 1 gam bột kim loại trong oxi thu được chất rắn cso khối lượng 1,667 gam . Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau :A. Mg =24 B. Cu =64 C. Zn =65 D. Fe =56 Câu 19: Tổng số các axit hữu cơ cho dưới đây : 1) axit acrylic ; 2) axit metacrylic ; 3) axit 2- butenoic ; 4) axit 3- butenoic ; 5) axit butenđioc . Chất nào có đồng phân hình học cis – trans: A. 1 và 2 B. 5 C. 3 và 5 D. 3 và 1 Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. thêm dung dịch NH3 vào dung dịch FeSO4 thấy tạo thành kết tủa màu tráng hơi xanh . Theo thời gian thấy kết tủa đó chuyển sang màu vàng , cuối cùng thành màu đỏ nâu vì ngay ttrong dung dịch sắt II hydroxit bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành sắt III hydroxit . B. FeO vừa là hợp chất có tính khử , vừa là hợp chất có tính oxi hóa . C. cho bột sắt tác dụng với một dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ , khuấy đều , phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí NO thu được dung dịch sắt III nitrat có chứa một ít sắt còn dư . D. phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một số kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của cac kim loại , thí dụ Fe, Cr, Mn, Ni .... Câu 21: Cần dùng vừa hết bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% ( có khối lượng riêng d = 1,28 g/ml ) để tác dụng vừa đủ với 16,65 gam hỗn hợp đồng số mol của metylpropionat , metylaxxetat và axit axetic . A. 18,75 B. 28,13 C. 37,5 D. 9,375 Câu 22: Để hòa tan hoàn toàn 4 gam oxit kim loại có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 29,2% . Đó là oxit nào trong các chất cho sau đây :A. CuO = 80 B. CaO = 56 C. MgO = 40 D. Al2O3= 102 Câu 23: Cho 2,016 gam kim loại M tác dụng hết với oxi không khí , thu được 2,52 gam oxit của nó . Đó là oxit nào trong các chất cho sau :A. CuO = 80 B. Fe2O3 = 160 C.MgO = 64 D. CaO = 56 Câu 24: Cho 9,28 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric loãng lảm giải phóng ra 1,792 lít khí CO2 ở đktc . Hỏi đó là cacbonat nào trong các chất cho dưới đây : A. CaCO3 = 100 B. BaCO3= 197 C. MnCO3 = 115 D. FeCO3 = 116.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 25: Dung dịch A chứa các ion Na + là a mol , HCO3- : b mol , CO32- : c mol , SO42- : d mol . Để tạo ra kết tủa max người ta dùng 100ml dung Ba(OH)2 x M . Biểu thức tính x theo a ,b là : A. (b-a) /0,2 B. (a+b) / 0,2 C. (a- b) /0,2 D. (a+b) /2 Câu 26: Cho hỗn hợp Z khối lượng a gam gồm Cu 2S , Cu2O , CuS có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng , thu được dung dịch ( chứa các ion Cu 2+ , SO42- và axit nitric dư ) và 1,5 mol khí duy nhất NO 2 . tính a gam :A. 30 B. 40 C. 20 D. 25,2 Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng : A. hòa tan các muối sắt III và AlCl3 vào nước ta được dung dịch trong suốt không làm đổi màu quì tím . B. 1872 lần đầu tiên người ta điều chế được Al bằng cách cho K tác dụng với AlCl 3 khan , nóng chảy để K khử Al3+ C. có thể dùng dung dịch Ag2O trong NH3 để phân biệt glucozo và fructozo vì trong phân tử glucozo có nhóm andehit còn trong phân tử fructozo thì không có nhóm đó . D. dùng giấy quì tím không phân biệt được dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3 vì chúng đều là các dung dịch axit nên có PH < 7 Câu 28: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 3 este : metylpropionat , etylaxxetat , isopropylfomiat cần dùng ít nhất bao nhiêu dung dịch KOH 4M . ( ml ) A. 150 B. 100 C. 50 D. 200 Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm Cu2O và FeO với khối lượng bằng nhau là a gam trong hỗn hợp . Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch A1 và 0,06 mol khí NO . Tính a ( gam ) A. 6,48 B. 3,24 C. 12,96 D. 9,72 Câu 30: Cho hỗn hợp Y khối lượng m gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4 , Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch Y1 và 0,03 mol khí NO . Tính m gam : A. 9,36 B. 46,8 C. 62,4 D. 31,2 Câu 31: Dùng dung dịch NH3 có nồng độ thích hợp ( không quá loãng hoặc quá đặc ) có thể nhận biết được lọ hóa chất mất nhãn nào trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau ( chúng đều có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) FeSO 4 ; 2) Fe2(SO4)3 ; 3) ZnSO4 ; 4) K2SO4 . A. cả 4 dung dịch . B. 2 và 4 C. 1,2 và 4 D. 2 và 3 Câu 32: 7 gam andehit đơn chức khi tác dụng hết Ag 2O / NH3 . Cho 21,6 gam Ag . hỏi có mấy andehit thỏa mãn điều kiện trên .A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 33: Cho các chất và ion sau : HCO 3 , H2O , Al2O3 , ZnO , Ba(OH)2 , HSO4- , Cu(OH)2 , Mn(NO3)2 , Zn(OH)2 , CH3COONH4 .Theo Bron-stet thì các chất và ion lưỡng tính là : A. 8 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 34: Cho hôn hợp Fe , Cu dư vào HNO3 loãng . Dung dịch thu được : A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. phương phá chính để điều chế các kim loại kiềm thổ là điện phân muối halogen của chúng ở dạng nóng chảy B. CaO tác dụng với nước khã mãnh liệt , tạo thành dung dịch kiềm , phản ứng tỏa ra lượng nhiệt rất lớn . C. CaSO4 ( thạch cao ) có nhiều ứng dụng như dùng để đúc tượng , làm chất kết dính , làm phấn viết bảng . D. một dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 hấp thụ được tối đa a mol CO2 Câu 36: Điện phân 200 gam dung dịch NaCl 4,68% với hiệu suất 100% khi dùng 2 điện cực trơ và có màng xốp ngăn giữa 2 cực . hỏi khi ở anot vừa ngừng thoát ra khí clo thì đã có bao nhiêu lít khí hydro đã thoát ra cớ catot đo ở đktc . A. 5,371 B. 1,792 C. 3,584 D. 2,39 Câu 37: Hãy sắp xếp các ion sau đây theo chiều tăng dần bán kính ion từ trái qua phải : 1) Mg 2+ ; 2) Na+ ; 3) Si4+ ; 4) Al3+ ; 5) Cl- ; 6) S2A. 2,1,3,4, 5,6 B. 3,4,1,2,5,6 C. 2,3,4,1,65 D. 4,3,1,2,5,6 Câu 38: Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào các dung dịch cho dưới đây ( mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) KNO3 , 2) AlCl3 ; 3) CH3COONa ; 4) NaHCO3 ; 5) Na2S ; 6) K2CO3 . Có thể nhận biết được các dung dịch : A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 5 Câu 39: Oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng là oxit nào trong các chất sau : A. FeO = 72 B. CuO = 80 C. MnO2 = 87 D. Fe2O3= 160 Câu 40: 0,1 mol oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng tác dụng hết với dung dịch HNO 3 chứa mấy mol axit đó : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2 Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 41: Cho 40 gam hỗn hợp gồm Ag, Au , Cu, Fe, Zn tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl cần 400ml dung dịch HCl 2M ( không cso khí hidro bay ra ) . tính khối lượng m gam :A. 43,5 B. 23,6 C. 46,4 D. 64,4 222Câu 42: Dung dịch A chứa các ion CO3 , SO3 , SO4 và 0,1 mol HCO3 , 0,3 mol Na+ . Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất . Giá trị của V lít : A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 43: Những vật bằng đồng để lâu ngày trong không khí ẩm cso mặt cảu CO2sẽ bị bao phủ bên ngoài bằng lớp màng : A. CuO B. CuCO3 C. đồng cacbonatbazo ( Cu(OH)2 .CuCO3 ) D. Cu(OH)2 Câu 44: Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,64 g/ml thì thể tích dung dịch K 2Cr2O7 0,005 M cần dùng là (ml):?A. 12,3 B. 13,3 C. 14,3 D. 15,3 Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp A gồm Mg ,Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng , dư thấy thoát ra V lít H 2 ở đktc và thu được dung dịch B , kết thúc thí nghiệm lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến giá trị không đổi được 32 gam chất rắn . V có giá trị : ( lít ):A. 22,4 B. 5,6 C. 33.6 D. 11,2 Câu 46: Cho 4 dung dịch , mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation : Na + , Mg2 + , Zn2+ , Ni2 + . Nếu chỉ dung cách thử màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ?A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 47: Một số nước giếng khoan có chứa hợp chất của sắt , thường gặp ở dạng cation Fe 2+ và anion nào sau đây : A. CO32B. NO3C. HCO3D. NO2Câu 48: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NH3 B. dung dịch KOH C. dung dịch NaHSO4 D. dung dịch HCl Câu 49: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau , một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn . Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau : A. không thể phân biệt được . B. đốt một mẩu , có mùi khét là làm bằng tơ tằm . C. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ . D. giặt rồi phơi , mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm . Câu 50: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng , dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam . Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 gam bạc kim loại . Khối lượng CH 3 OH tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là : ( gam ) A. 8,3 B. 9,3 C. 1,03 D. 10,3 Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm MgO , Fe 2O3 , CuO tác dụng với 300 ml dung dịch H 2SO4 2M và đủ . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : ( gam )A. 80 B. 60 C. 70 D. 85 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I và II vào dung dịch HCl đủ thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Khối lượng m gam muối thu được : A. 24,8 B. 28,3 C. 29 D. 26 Câu 53: Đốt a gam ancol etylic thu được 0,2 mol CO 2 . Đốt cháy b gam axit axetic được 0,2 mol CO 2 . Cho a gma ancol trên tác dụng với b gam axit ( có axit sunfuric xúc tác và nhiệt độ ) giả sử hiệu suất phản ứng là 100% được a gam este : A. 88 B. 4,4 C. 17,6 D. 13,2 Câu 54: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì : A. có kết tủa keo màu xanh xuát hiện và không tan B. sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa . C. có kết tủa keo xanh sau đó tan D. không thấy xuất hiện kết tủa Câu 55: Cho 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . cong thức cấu tạo của amin là :A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C4H9NH2. E0. 0, 63V. E0.  0,76V. E0. Zn  Pb Zn2 / Zn Câu 56: Biết suất điện dộng chuẩn của pin , thế điện cực chuẩn ,. Giá trị Pb2 / Pb là :A. 0,13 V B. -1,39 V C. 1,39 V D. – 0,13 V Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mo lchaats hữu cơ X chứa C, H, O cần 0,784 lít oxi ở đktc . Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình I đựng dung dịch PdCl2 dư , bình II đựng dung dịch nước vô itrong dư , sau thí nghiệm bình I tăng 0,38 gam và xuất hiện 1,06 gam kết utar , còn bình II có 3 gam kết tủa . Công thức phân tử cảu X là : A. C3H6O3 B. C3H6O2 C. C2H6O D. C3H6O.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 58: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24 gam cation kim loại có điện tích 2 + có trong thành phần của muối sunfat sau khi kết thúc phản ứng khối lượng lá kẽm tăng lên 0,94 gam . Cation là : A. Sn2+ B. Ni2+ C. Cu2+ D. Cd2 + Câu 59: Có 5 dung dịch riêng biệt , mỗi dung dịch chứa 1 cation cho sau : NH 4+ , Cr3+ , Fe3+ , Fe2+ , Al3+ . với nồng độ khoảng 0,1M .Nếu dùng dung dịch NaOH choa lần lượt vào từng dung dịch trên thì có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch :A. 3 dung dịch B. 2 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 60: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau . Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2 , bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 . Tiến hành điện phân với điện cực trơ , kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6 gam . Khối lượng catot của bình 2 tăng là : ( gam ):A. 5,40 B. 3,24 C. 2,52 D. 10,08 Câu 61: Dãy gồm các chất dều tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 là : A. andehit axtic , but- 1- in , ctilen B. axit fomic , vinyl axetilen , propin C. andehit fomic , axetilen , etilen . D. andehit axetic , axetilen , ,but- 2 – in Câu 62: X và Y là 2 amin đơn chức , mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng nito là 31,11% và 23,73% . Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối . Giá trị của m gam là :A. 10,18 B. 26,64 C. 30,15 D. 25,5 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Ba nền tảng của học vấn là : nhận xét nhiều , từng trải nhiều và học tập nhiều  The there fouundations of learning : seeing much , sufferinh much , studying much . Catherall Thầy giáo của anh có thể dắt anh đến cửa , đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người  Your teacher can lead you to the door , the acquirinh of learning rest with each person Chinese Famous saying ( Danh ngôn TQ). BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - ĐH - 09 – Số 6 ( L3 + P+ T) Thời gian làm bài: 90 phút; ((60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 749. Họ, tên thí sinh:.........................................Ký tên ................................. Số báo danh:..............................................Phòng thi .................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Nhôm làm kim loại lưỡng tính vì nó vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với các dung dịch kiềm . B. Sắt từ oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . C. sắt từ oxit có thể là chất khử , có thể là chất oxi hóa . D. Sắt II oxit FeO luôn luôn chỉ là chất khử . Câu 2: Có mấy hơp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C 4H7O2N cso tính chất là vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH :A. 3 B. 5 C. 4 chất D. 2 chất Câu 3: Để đốt cháy hết 0,1mol một ancol no cần dùng vừa đủ 11,2 lít khí O 2 ở đktc . Có mấy ancol thỏa mãn điều kiện đó :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch muối nitrat kim loại và 3,36 lít khí ở đktc khí N2O duy nhất . kim loại đó là : A. Mg =24 B. Al=27 C. Fe=56 D. Zn =65 Câu 5: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau : FeS , FeS 2 , FeCO3 , Fe2O3 ta có thể dùng : A. đung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4đặc , nóng D. dung dịch NaOH Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M và bị hấp thụ hết . Tính số gam kết tủa trắng được tạo thành : gam:A. 19,7 B. 9,85 C. 23,64 D. 29,55 Câu 7: Tên gọi của hợp chất theo danh phấp IUPAC : CH5 CH=CH-CHO A. benzenpropanal B. 3 – phenylpropen – 2- al C. 2 – phenylpropenal D. benzylpropen – 2 – al Câu 8: Để kết tủa hết hoàn toàn trong dung dịch hydroxit trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M và naOH 0,2M thu được kết tủa B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là : ( gam )A. 15,2 B. 39,3 C. 16,0 D. 38,5 Câu 9: Cho 40 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/ml ) tác dụng hết 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . tinhsk hối lượng kết tủa tuh được . ( gam )A. 6,24 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,84 Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau trong hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HNO đun nóng , thu được 22,4 lít khí ở đktc hỗn hợp khí gồm NO 2và NO có tỉ khối so với hydro bằng 19 . khối lượng của hỗn hợp A bằng (gam ):A. 288 B. 144 C. 208 D. 156 Câu 11: E là este tạo bởi ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken có công thức phân tử C5H8O2 có mấy đồng phân như vậy :A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho 4,32 gam oxit kim loại tác dụng hết với một dung dịch HNO 3 đun nóng , làm giải phóng ra 0,448 lít khi duy nhất NO ở đktc . Đó là oxit :A. MnO B. CuO C. FeO hoặc CuO D. Fe3O4 Câu 13: Cho các dung dịch không có màu sau , mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M : 1) KCl ; 2) CH3 COONa ; 30 Na3PO4 ; 4) NH4Cl ; 5) Ba(OH)2 ; 6) KHSO4 Hỏi khi lần lượt nhúng giấy quì tím vào từng dung dịch , quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được các dung dịch nào ?A. Ba(OH)2 và KCl B. Ba(OH)2 và NH4Cl C. KHSO4và Ba(OH)2 D. KCl Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào trong cốc đựng dung dịch HCl loãng dư . Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl ( sản phẩm khử duy nhất là NO ) cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là : ( gam )A. 5,7 B. 17 C. 2,8 D. 8,5 Câu 15: Thành phần của cao lanh A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3 .SiO2 C. K2O . Al2O3 D. Al2O3 .nH2O Câu 16: Cho 10 gma Fe tác dụng với dung dịch HNOđun nóng , phản ứng hoàn toàn , thu được khí NO dung dịch X và còn lại 1,6 gam Fe . Tính khối lượng muối trong dung dịch X . ( gam ) A. 36,3 B. 27 C. 30,1 D. 36,4 Câu 17: Cho luồng khí H2đi qua 14,4 gam AO nnug nóng thu được 12,8 gam hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư , sản phẩm khử thu được là 4,48 ltis khí ở đktc hỗn hợp khí Y gồm { NO và NO 2 } , tỉ khối của Y so với H2 là 19 . Tìm công thúc oxit bazơ trên : A. CuO B. FeO C. ZnO D. không xac định được Câu 18: Nhúng thanh 10 gam Al vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M . Giả sử tất cả lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Sau một thời gian lấy thanh Al ra làm khô rất cẩn thận , cân được 14,14 gam . Tính số mol Cu còn lại trong dung dịch sau phản ứng . ( mol )A. 0,06 B. 0,09 C. 0,045 D. 0,08 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Trái với các kim loại trong các phản ứng mà các đơn chất phi kim tham gia các nguyên tử phi kim luôn nhận các electron nên chúng là các chất oxi hóa . B. Flo là đơn chất phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nên tính axit HF là axit mạnh nhất . C. hợp chất ion luôn chỉ là hơp chất được tạo bởi sự hóa hợp của các kim loại điển hình với các phi kim điển hình D. Trong các phản ứng mà các đơn chất kim loại tham gia các nguyên từ kim loại luôn nhường các electron hóa trị để trở thành cation , vì vậy tính khử là tính chất hóa học cơ bản của kim loại . Câu 20: Cặp gồm 2 chất nào cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch : A. KHSO4 và Ba(NO3)2 B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. Al2(SO4)3 và NH3 D. KHCO3 và BaCl2 Câu 21: Cho 1,06 gam anđhit đơn chức tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương , thu được 2,16 gam Ag . anđehit đó cso công thức là :A. C4H9CHO B. C5H11CHO C. C6H13CHO D. C6H5CHO.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 22: Để loại bớt cacbon trong gang là nguyên liệu chính khi sản xuất thép người ta cho Fe 2O3 vào cùng với gang để thực hiện phản ứng sau ở nhiệt độ cao trong là : Fe 2O3 + 3 C  2 Fe + 3 CO . hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon trong 1 tấn gang chứa 4% cacbon cần dùng bao nhiêu Kg Fe2O3 A. 180 B. 160 C. 320 D. 200 Câu 23: Cho các kim loại Al, Fe, Cr, Na . Hãy sắp xếp cá kim loại đó theo chiều tăng dần độ cứng . A. Na< Fe< Al < Cr B. Na< Cr< Al<Fe C. Na< Al < Ni < Fe D. Na< Al< Fe< Cr Câu 24: Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu . Để tách Ag tính khiết ( có khối lượng không thay đổi so với ban đầu ) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dung dịch là : A. FeCl3 dư . B. AgNO3 dư C. H2SO4 đặc , dư D. HNO3 dư Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn hết 0,07 mol một ancol no mạch hở cần dùng vừa đủ 0,28 mol O 2 . Công thức cau ancol đó là :A. CH2OH –CHOH –CH3 hoặc CH2OH –CH-CH2-OH ;B. CH2OH- CHOH- CHOH – CH3 C. CH2OH – C HOH- CH2OH D. CH3 ( CH2)2- CH2 –OH Câu 26: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 0,8M khi khuấy đều và đun nong nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí duy nhất NO . Hãy tính số mol muối đồng thu được và thể tích khí NO ở đktc được giải phóng ra : A. 0,06 mol – 0,896 lít B. 0,03 mol – 0,448 lít C. 0,1 mol – 1,493 lít D. 0,05 – 0,747 lít Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. khi điện phân NaOH nóng chảy dùng các điện cực trơ , trên anot xảy ra quá trình oxi hóa sau : 2OH-  O2 + 2H+ + 2e B. các kim loại kiềm thổ luôn có hóa trị II trong môi j hợp chất của chúng . C. để điều chế các kim loại kiềm người ta thường điện phân muối clorua hoặc hydroxit nóng chảy của chúng . D. khí thêm từ từ từng lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khuấy đều hỗn hợp thì đầu tiên xảy ra phản ứng : CO32- + H+  HCO3Câu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3 . Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m gam là :A. 18,9 hoặc 44,1 B. 19,8 hoặc 44,1 C. 18,9 D. 19,8 Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa khử sau : FeS 2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O hệ số tối giản của chất HNO 3 trong phẩn ứng là :A. 10 B. 4 C. 89 D. 5 Câu 30: Cho các dung dịch sau : 1) C6H5NH2 ; 2) CH3NH2 ; 3) H2N- CH2COOH ; 4) C6H5ONa ; 5) Na2CO3 ; 6) NH4Cl :Dung dịch làm xanh quì tím là :A. dung dịch 2, 5 B. 3, 4,6 C. 2,4,5D. 1,2,4,5 Câu 31: Hấp thụ 4,48 lít khí ở đktc Khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M và KOH 0,2M thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 và Ba(OH)2 0,025M . Kết tủa thu được là : ( gam ) A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013 Câu 32: Cho dung dịch của 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là : mol:A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 33: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đã thu được 0,6 mol CO 2 và 1,1 mol H2O . hỏi nếu cho 17,4 gam ancol đó đi qua CuO nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng xảy ra haonf toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag .A. 108 B. 162 C. 194,4 D. 129.6 + + Câu 34: Dung dịch A chứa a mol Na , b mol NH4 , c mol HCO3- m d mol CO32- , e mol SO42- . Thêm dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dung dịch Ba(OH) 2 . Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dung dịch Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là : ( gam ) A. 35 b B. 40 a C. 20 a D. Tất cả đều sai . Câu 35: Khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl trong bình kíp thường lẫn lượng nhỏ khí HCl . Để tuh được khí CO2 tinh khiết người ta ta cho nó đi qua dung dịch nào trong số các dung dịch sau là tố nhất , kinh tế nhất :A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch NaHCO3dư Câu 36: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NaHSO4 B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch KOH Câu 37: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 , 0,2 mol FeSO4 . Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là : ( lít ) A. 0,075 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,03.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 38: Khử hoàn toàn 12 gam oxit Fe xOy bằng H2 ở nhiệt sôi cao , tuh được 4,05 gam nước . Công thức của oxit trên là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 39: Cho hỗn hợp R gồm FeS , FeS 2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng thu được dung dịch chứa các ion Fe3+ , SO42- , axit sư và giải phóng hỗn hợp khí gồm 1 mol NO 2và 0,5 mol NO . Khối lượng của hỗn hợp R là : gam:A. 40 B. 44 C. 26,4 D. 50 Câu 40: Nung 13,6 gam hỗn hợp gồm {Mg và Fe} trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam . Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 700 B. 600 C. 800 D. 500. Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Một hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt từ có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hoàn toàn hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư . lọc lấy kết tủa đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn . Tính thành phần % của trong hỗn hợp : A. 38,89% B. 19,4%` C. 59,72 D. 58,33% Câu 42: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y . Công thức chất rắn Y là : A. FeSO4.5H2O B. FeSO4.7H2O C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây của aminoaxit được phát biểu không đúng ? A. muối đinatri glutamic là gia vị thức ăn ( còn gọi là bột ngọt hay mì chính ) B. amino axit thiên nhiên ( hầu hết là  - amino axit ) là cớ sở kiến tạo protein của cơ thế sống . C. các amino axit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7 ... ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon . D. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan . 0. C  t Câu 44: Cho các phản ứng sau : X+ dd NaOH Y+Z t0C 15000 C     Q + H T 2. 0. C  t ; Y + NaOH rắn T+P t0C   Z ;Q +HO 2. Các chất X vá Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5và CHCHO Câu 45: Trong các cặp chất sau , cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là : A. NaCl và AgNO3 B. AlCl3 và Na2CO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3 Câu 46: Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyn tử Ca là 32.10 -24 cm3 , lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1 nm = 10-9) sẽ là :A. 0,197 B. 0,144 C. 0,138 D. 0,112 Câu 47: Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch NaOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là :A. 6 B. 7 C. 5,6 D. 14 Câu 48: Để sản xuất Pb người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu được PbO , sau đó dùng chất khử PbO ở nhiệt độ cao . Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là : A. Al B. Fe C. H2 D. C ( than cốc ) Câu 49: Để hào tan 4 gam oxit sắt cần vừa đủ 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( D= 1,05 gam/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,8 Câu 50: Cho NaOH dư vào dung dịch chất 4,57 gam hỗn hợp gồm MgCl 2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi tuh được 0,8 gma rắn . Tính khối lượng AlCl3 trong hỗn hơp ban đầu là : gam : A. 3,41 B. 3,26 C. 3,77 D. 2,67. Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn , đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerol , lòng trắng trứng , tinh bột , xà phòng . Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. dung dịch iot , dung dịch HNO3 đậm đặc , Cu(OH)2 ;B. dung dịch HNO3 đâm đặc , Cu(OH)2 C. dung dịch iot , Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH, Cu(OH)2 Câu 52: Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa vàng vào hỗn hợp nước cường thủy có dư . Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng . Phần trăm khối lượng vàng trong mẫu quặng trên là : A. 0,42% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64% Câu 53: Để khử hết lượng Au(CN)2 trong dung dịch , đẫ phải dùng đến 0,65 gam Zn để cau lượng vàng kim loại sinh ra từ phản ứng này băng : (gam )A. 0,985 B. 1,97 C. 2,955 D. 3,940.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 54: Trong điện cực hidro chuẩn , điều nào sau đây không đúng : A. điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M B. khí hidro được thổi vào liên tục với áp suất 760 mmHg C. người ta qui ước thế điện cực chuẩn cảu cặp 2H + / H2 = 0,00V D. nhiệt độ của thí nghiệm là 250C Câu 55: Hỗn hợp m gam glucozo và fructozo tac dụng với lượng dư AgNO 3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag . Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gma Br 2 trong dung dịch . Số mol glucozo và fructozo trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 và 0,015 B. 0,01 và 0,01 C. 0,005 và 0,035 D. 0,02 và 0,02 Câu 56: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại , kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương ( lăng trụ lục giác ) D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối Câu 57: Điện phân dung dịch muối natri của một axit cacbonxylic no , đơn chức . Khí thoát ra ở anot cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy vẫn còn khí thoát ra , Khí này có tỉ khối so với không khí bằng 1,037 và C chiếm 80% khối lượng . Tên của muối đem điên phân là : A. natriaxetat B. natri oxalat C. natripropioat D. natribenzolat Câu 58: Xác định phần % Al2O3 trong cao lanh , người ta lấy 3 gam mẫu đem phân tích , chế hóa để thu được dung dịch có chứa Al3+ , sau khi tách silicat , cho kết tủa Al(OH) 3 , lọc rửa kết tủa rồi đun nóng 1000 0C đến khối lượng không đổi , thu được 0,4683 gam Al2O3 . Cho Al2O3 = 101,965 . Vậy % là : A. 15,61% B. 46,83% C. 0,1561% D. 0,4683 % Câu 59: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chất b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y Biết a =b+ 1/2c . Ta có :A. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại . C. dung dịch X chứa 1 muối Y có 2 kim loại D. dung dịch X chứa 2 muối Y và có 1 kim loại Câu 60: Đun nóng 0,3 mol bột Fe và 0,2 mol bột S đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A . hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D . Tì khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,7586 B. 0,8046 C. 1,1724 D. 0,4368 --------------------------------------------------------- HẾT ---------Tự tin là bước đầu trên đường thành công  Confidence in yourself is the first step on the road to success English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Nhiều người việc khó cũng hóa dễ  Many hand make light work English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Không có gì không thể làm được đối với sự quyết tâm  Nothing is impossoble to a willing heart John Heywood. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI ĐẠI HỌC - DỰ BỊ NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút ) Số 15 –ĐH -09 _ Linh – Tâm _ Luyến _ Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1 .Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây có thể xảy ra :.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> A. Fe + Zn(NO3)2 B. Ag + Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 D. Cu + Fe(NO3)2 Câu 2 .Muốn trung hòa dung dịch chứa 0,947 gam một axit axitcacboxylic thơm ( X) cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2M . X không làm mất màu dung dịch Br2. công thức phân tử X là : A. C6H4 (COOH)2 B. C6H3 (COOH)3 C. CH3 C6H3(COOH)2 D. CH3 CH2 COOH Câu 3.Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào : A. nòng độ B. áp suất C. nhiệt độ D. chất xúc tác . Câu 4.Công thức CnH2n – 2 O có thể là công thức cho dãy đồng đẳng của andehit mạch hở . A. no, đơn chức B. no , hai chức C. chưa no , ( 1 liên kết đôi ) ,đơn chức chưa no ( 1 lk đôi ) , hai chức Câu 4.Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1 .số sản phẩm thuộc loại dãn xuất đibrom thu ( không xét đến đồng phân cis – trans ) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 .Thổi 0,4 mol khí etin qua dung dịch chứa 0,2 mol thuốc tím trong môi trường trung tính . tính m gam etylen glicol thu được là : gam : A. 6,2 B. 12,4 C. 18,6 D. 24,8 Câu 6.Hỗn hợp khí gồm 2 olefin . Để đốt cháy haonf toàn 7 thể tích A cần 31 thể tích khí oxi , biết olefin có số cacbon lớn chiếm khoảng 40 -50% thể tích , ( các khí đo cùng đktc nhiệt độ và áp suất ) . Tìm công thức phân tử của 2 olefin . A. C2H4 và C4H8 B. C4H8 và C3H6 và C4H8 C. C5H10 và C6H12 D. C4H8và C3H6 Câu 7.Để m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 2:3 ngoài không khí , sau một thời gian được hoonc hợp X có khối lượng 35,2 gam gồm Fe , FeO, Fe2O3, Fe3O4 , Cu, Cu2O , CuO . hòa tan hết X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO ở đktc . Tính giá trị m gam : A. 20,8 B. 30,4 C. 60,2 D. 56,3 Câu 8. Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với dung dịch có chứa 0,17 mol NaOH . Tính khối lượng muối chứa nhiều nguyên tử Na ? A. 3,24 B. 7,42 gam C. 2,3 D. 4,64 gam Câu 9 .Điện phân ( điện cực trơ ) dung dịch chứa 0,02 mol NíSO4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 phút 26 giây thì dừng lại . Thể tích khí bay ra ở anot là ( lít ) : A. 0,112 B. 0,336 C. 0448 D. 0224 Câu 10.Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khí CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 đến 0,024 mol . A. 0 đến 0,985 B. 0 đến 3,94 C. 0,985 đến 3,152 D. 0,985 đến 3,94 Câu 11.So sánh thể tích thoát ra lít H2 khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH dư và (2) N2 thu được cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư . A. 1 gấp 5 lần 2 B. 2 gấp 5 lần 1 C. 1 bằng 2 D. 1 gấp 2,5 lần 2 ( OH )2  Cu / OH   . 0. C  t dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Câu 12.Cacbohydrat X tham gia chuyển hóa : Z Cacbohydrat Z không thể là chất nào cho dưới đây : A. fructozo B. glucozo C. saccarozo D. mantozo Câu 13.Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác : A.nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng một lúc thấy có kết tủa màu vàng . B.đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại , tách ra khỏi dung dịch . C.đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi khét của tóc cháy . D. trộn lẫn lòng trắng trứng , dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng . Câu 14.Trong số các chất CH3CH2 OH , CH3 CH2NH2 , HCOOH , CH3 COOH , chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là : A. CH3CH2 OH B. HCOOH C. CH3CH2NH2 D. CH3COOH Câu 15.Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 đậm đặc , nóng . Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít khí SO2 ở đktc . Tính m gam Fe trong hỗn hợp ban đầu : A. 18 B. 5,6 C. 8,4 D. 18,2 Câu 16.Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là không đúng : A.Liên kết hóa học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị . B.Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước , nhưng tan trong dung môi hữu cơ C.Các phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm . D.Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi , bền với nhiệt và khó cháy . Câu 17.Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C 4H6là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18.Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít ở đktc hỗn hợp hai este no , mạch hở , đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít khí CO2 ở đktc . Xà phòng háo cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất . Công thức của hai este là : A. HCOOC2H5,HCOOC3H7 B.CH3COOH và CH3 COOC2H5 C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3 COOC2H5 và CH3=COOC2H5 Câu 19.Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl ( điện cực trơ , màng năn xốp ) . Khí ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân . Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng : A. 1,2 gam B. 5,6 C. 18,4 D. 12,8.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 20.Biết 11,8 gam hỗn hợp X gồm { CH4 , C2H4 , C2H4} làm mất màu 88 gam Br2 trong dung dịch . Mặt khác cũng luồng khí X ở đktc này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 / NH3 được 48 gam kết tủa . Thành phần % về thể tích cảu CH 4 trong X là : (%) : A. 20% B. 30 C. 40 D. 50 Câu 21Khi cho Ca vào các chất dưới đây , trường hợp không xảy ra phản ứng của Ca với nước : A. nước vừa đủ B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO4 vừa đủ D> dung dịch HCl vừa đủ Câu 22.Hòa tan 0,085 mol Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được x mol hỗn hợp khí NO và N2O ( tỉ lệ mol bằng 3:1 ) . Số mol x bằng : A. 0,015 B. 0,037 C. 0,045 D. 0,06 Câu 23.Nếu phân loại theo cách tổng hợp , thì trong bốn polime cho dưới đây polime nào cùng loại poliime với cao su buna : A. tơ nilon – 6,6 B. nhựa phenolfomandehit C. poli(vinyl axtat ) D. tơ lapsan Câu 24.Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp : A. tơ capron từa axit  - aminoaxit caproic B. tơ nilon – 6,6 từa hexmetylendiamin và axit adipic C. tơ nitron ( tơ olon ) từa acrilonitrin D. tơ lapsan từ etilenglicol ( etylen glicol ) và axit terephatalic Câu 25.Đê hydro hóa ancol bậc hai A thu được olefin .Cho 3 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H 2 ở đktc . Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1300C thì sản phẩm tạo thành là : A. propen B. ddiissopropyl ete C. buten – 2 D. ddissecbutyl ete Câu 26.Cho 0,02 mol anilin tác dụng với 0,03 mol Br2 . Phát biểu nào sau đây đúng : A. sau phản ứng , lượng anilin còn dư bằng 0,05 mol B.lọc tách kết tủa , dung dịch nước lọc có màu đỏ nâu C. khối lượng kết tủa thu được bằng 3,3 gam D. sản phẩm phản ứng là 3,5 - dibromanilin và axit bromhydric Câu 27.X là este hai chức tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol , đều có số mol bằng số mol este , đềucó cấu tạo mạch thẳng . Mặt khác 2,58 gam tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33 gam muối . Xà : A. etylenglicol ( etylen glicol ) oxlat B. etilenglicol ( etylen glicol ) addipat C. đi metyl malonat D. đi metyl addipat Câu 28.Hòa tan 8,05 gam Na kim loại 100 ml dung dịch AlCl3 1M , Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng : A. 2,7 B. 3,9 C. 7,8 D. 9,5 Câu 29.Hòa tan 26,7 gam hỗn hợp gồm NaI và NaCl vào nước được dung dịch A . Cho brom vừa đủ vào dung dịch A được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu là 4,7 gam . Khối lượng NaCl trong hỗn hợp bằng : ( gam ) : A. 15 B. 11,7 C. 5,85 D. 4,7 Câu 30.Oxi hóa không hoàn toàn các ancol : metylic , i-propylic , benzylic , amylic , i-butylic và t-butylic . Số lượng ancol có thể tạo sản phẩm andehit là : A. 3 ancol B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31.Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư , thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NaOH . Lọc tách kết tủa , nhiệt phân kết tủa , rồi khử chất rắn thu được bằng CO thu được kim loại A . Thổi khí CO 2 vào dung dịch nước lọc , tách kết tủa , nung đến khối lượng không đổi , rồi đem điện phân nóng chảy chất rắn thu được kim loại B . A, B có thể là cặp kim loại nào dưới đây : A. Mg và Al B. Fe và Al C. Mg và Zn D. Fe và Zn Câu 32.Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư xuất hiện V lít khí . Nếu hòa tàn m gam Al này trong dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được V1 lít . Giá trị V và V1là A. V = V1 B. V > V1 C. V<V1 D. V1 = 1,5 V Câu 33.Đốt cháy một hydrocacbon X được 0,08 mol CO2 và 0,09 mol nước . X tác dụng với Cl2 có ánh sáng được một dẫn xuất monoclo duy nhất . X có tên là : A. iso octan B. neo pentan C. 2,3 – dimetyl butan D. 2,2,3,3 – tetrametyl butan Câu 34.Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể tạo ra hai muối : A. NO2 + dung dịch NaOh dư B. Fe3O4 + dung dịch HCl dư C. CO2 + dung dịch NaOH dư D. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư Câu 35.Sục 11,2 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 và 0,5 mol KOH . Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 B. 30 C. 10 D. đáp số khác . Câu 36.Hợp chất A tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH , Al à chất nào trong số các chất cho dưới đây : A. C6H5CH2OH B. p - CH3 C6H4OH C. HOCH2C6H4OH D. C6H5OCH3 Câu 37.Phân tử nào dưới đây có H linh động nhất : A. H2O B. CH3CH2OH C. C6H5OH D. H2CO3 Câu 38Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức tạo hỗn hợp các ete . Đốt cháy hoàn toàn một trong các ete này tạo ra 6,72 lít khí CO2 và 8,96 lít hơi nước ở đktc . Hai ancol trong hôn hợp đầu là : A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và CH2=CHCH2OH Câu 39. Cho a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3tacsdunjg vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 . Gái trị của a gam là : A. 1,6 B. 2,4 C. 3,2 D. 3,6 Câu 40. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 phản ứng vừa hết với dung dịch HNO3 loãng va]f đủ thu được 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc và dung dịch X chỉ chứa muối Fe(NO 3)3 . tính khối lượng muối trong dung dịch X là : A. 28,72 B. 38,72 C. 56,4 D. 10,08 Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ).

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Câu 41.Cho Fe3O4vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư , số chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc là :A. 2 B. 6 C. 5 D. 7 Câu42 .Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe , Al, Cu thu được 41,4 gam hỗn hợp 3 oxit . Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là : A. 0,9125 B. 1,825 C. 3,65 D. 2,7375 Câu 43.Dung dịch chứa muối X không làm quì tím hóa đỏ , dung dịch chứa muối Y làm quì tím hóa đỏ . Trộn chung hai dung dịch trên tao j kết tủa và có khí bay ra . vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ? A.Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2và (NH4)2CO3 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. K2CO3và Ba(HSO)2 Câu44 .Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xicloankan có công thức phân tử C5H10 làm mất màu dung dịch brom : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 45.Cho hỗn hợp 18,4 sắt và Cu vao dung dịch 0,4 mol AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6 gam hai kim loại . Vậy khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A. 5,6 gam và 12,8 gam B. 5,6 gam và 9,6 gam C. 11,2 gam và 3,2 gam D. 11,2 gam và 6,4 Câu 46.Dung dịch X gồm NaCl ,KNO3 . Cho một lá Zn vào không thấy hiện tượng xảy ra . Thêm tiếp dung dịch NaOH vào thấy hiện tượng . A. Zn tan dần ,giải phóng khí không màu , không mùi .B.Zn tan , giải phóng khí không màu bị hóa nâu ngoài không khí C. Zn tan dần , giải phóng khí không màu , mùi khai . D. Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa . Câu 47.Để điều chế Cu từ dung dịch X chứa CuCl2 , AlCl3 , NaCl có thể sử dụng mấy phương pháp khác nhau : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu48 .Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X . Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư thấy cso 4,48 lít khí thoát ra ở đktc . Dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí tác dụng với NaOH dư cho 45 gam kết tủa trắng . Thể tích khí CO ở đktc cần dùng là : A. 6,72 lít b. 8,96 l C. 10,08 l D. 13,44 l Câu 49.Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở cảu C 2H4O2 tác dụng lần lượt với Na , NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49.Trong quá trình chuyển hóa muối tan Ba(NO3)2 thành kết tủa Ba3(PO4)2 thấy khối lượng 2 muối khác nhau 0,91 gam . Khối lượng mỗi muỗi tương ứng là : A. 93,96 gam và 144,24 gam B. 6,29 gam và 6,01 gam C. 6,925 gam và 6,015 gam D. 3,915 gam và 3,005 gam Câu 50. Hỗn hợp gôm Al , Fe có khối lượng 22 gam được chia làm hai phần bằng nhau : Phần I tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 8,96 lít khí H2 ở đktc . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư ở đktc . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH được kết tảu B . lọc kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m1 gam chất rắn . Phần II cho vào dung dịch CuSO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m2 gam chất rắn không tan . Giá trị m1 gam là : A. 16 B. 8 C. 32 D. 22,4 Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51.Cho các chât sau đây : propin , vinylaxetylen , andehit axetic , glucozo, fructozo , glixerol , saccarozo , natrifomiat , axit axtic , etylfomiat . có mấy chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 : A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 52.Cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau : Fe, KClO3 , KMnO4 , Ca(HCO3)2 . Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất ( ở cùng điều kiện ) là : A. Fe B. KClO3 C. CH3 COOH D. Ca(HCO3)2 Câu 53.Dãy gồm các chất hữu cơ khi cháy có số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2 O là : A. ankan ; xixloankan ;andehit no, đơn chức , mạch hở . B. este no đơn chức mạch hở ; axit ankanoic C. ankan ; ancol no, mạch hở D. axit no 2 chức mạch hở , ancol no , đơn chức mạch hở , glucozo Câu 54.Trộn dung dịch X ( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,2M ) với dung dịch Y ( HCl 0,2M ; H2SO4 0,1M ) theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có PH = 13 : thì Vx : Vy = ? :A. 5: 4 B . 4:5 C. 5:3 D. 6:4 Câu 55.Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X ( K2CO3 1M ; NaHCO3 0,5M ) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 56.Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch naOH thu được dung dịch X chứa 2 muối . Thêm Br 2 dư vào dung dịch X , phản ứng xong ( hoàn toàn ) thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 , khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là : A. 34,95 gam B. 35,49 gam C. 39,45 gam D. 45,39 gam Câu 57.X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng . X tác dụng với Y thành Z . nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z , hơi nước và khí Q . Biết Q là hợp chất cảu cacbon , Q tác dụng với X cho Y hoặc Z . Các chất X, Y, Z , Q lần lượt là : A. NaOH , Na 2CO3, NaHCO3, CO2 B. NaOH , NaHCO3 ,Na2CO3 , CO2 C. KOH , KHCO3 , CO2 , K2CO3 D. NaOH , Na2CO3, CO2 , NaHCO3 Câu 58.Đốt cháy 6 gam este X thu được 3,38 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam nước . X có công thức cấu tạo là :.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu59 .Cho hỗn hợp {CuO và Fe2O3} mỗi chất chiếm 50% về khối lượng tác dụng hết với dung dịch HCl . Tỉ lệ khối lượng của 2 muối thu được là : A.0,38 B. 0,83 C. 0,5 D. rất khó xác định được . Câu 60.Đốt cháy hoàn toàn 2 thể tích hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp thu được 5,6 lít thể tích khí CO 2 ( cac khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) . Tính % thể tích mỗi ankan theo thứ tự là : A. 80% - 20% B. 20% - 80% C. 50 % - 50% D. 45% - 65% Hết 89209 .Một số cấu trắc nghiệp tuyển tập pp ( phần HCCPT ) Câu 1.Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét : A. tơ capron B. tơ nilon – 6,6 C. tơ lapsan D. tơ nitron Câu 2. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. poli( metyl metacrylat ) B. poliacrilonitrin C. polistiren D. polipeptit Câu 3 . Khối lượng của một đoạn mạch nilon – 6,6 là 27,346 đv.C . và một đoạn mạch tơ capron là 17,176 đv.C . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon – 6,6 và capron nêu trên lần lượt là : A. 113 và 152 C. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114 Câu 4. Chọn khái niệm đúng : A. monome là những phản tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime B. monome là một mắt xích trong phân tử polime C. monome là các phân tử tạo nên từng mắt xíchcủa polime D. monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội . Câu 5.Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là : A. Cao su , nilon – 6,6 , tơ nitron B. nilon – 6,6 , tơ lapsan , thủy tinh hữu cơ C. tơ axetat , ninol - 6,6 D. nilon – 6,6 , tơ lapsan , nilon – 6 Câu 6. Nhóm vật liệu nào được điều chế tạo từ polime thiên nhiên là : A. tơ visco , tơ tằm , cao subuna , keo dán gỗ B. tơvisco , tơ tằm , phim ảnh C. caosu isopren , tơ visco , nilon -6 , keo dán gỗ D. nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat . Câu 7. trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng : A. Các polime không bay hơi B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường C. các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit . Câu 8. Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng : A. Cao su là những polime có tính đàn hồi B. Vật liệu compozit có thành phần chinh là polime C. Nilon -6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D. tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên . Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng : A. polime là hợp chất có phân tử lơn do nhiều mắt xích giống nhau liên kết với nhau tạo nên . B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp . D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng . Câu 10. tơ tằm và nilon -6,6 đều : A. có cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp ` C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử Câu 11. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. propen B. toluen C. stiren D. iso pren Câu 12. Tơ được sản xuất từ xenlulozo là : A. tơ capron B. tơ visco C. tơ nilo-6,6 D. tơ tằm Câu 13. Polime nào được tổng hợp bằng phản ứng trung hợp : A. polivinylclorua B. polisacaric C. nilon -6,6 D. protein Câu 14. Dãy các polime tổng hợp là : A. polietilen , xenlulozo , nilon -6 , nilon – 6,6 B. polietylen , polibutaddien , nilon -6 , nilon -6,6 C. polietilen , tinh bột , nilon 0-6 , nilon -6,6 D. polietilen , nilon -6,6 , xenlulozo . Câu 14. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trung ngưng là : A. gluxin B. axit tephatalic C. axit axetic D. etylen glicol . Câu 15 .Trong các ý kiến dưới đây ý kiến nào đúng : A. Đất sét nhào nước rất dẻo , có thể ép thành gạch , ngói , vậy đất sét nhào nước là chất dẻo . B. Thạch cao nhào nước rất dẻo , có thể nặn thành tượng , vậy đó là một chất dẻo C. thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt , vậy đó không phải là chất dẻo D. tính dẻo cảu chất dẻo chỉ theer hiện trong những điều kiện nhất định , ở các điều kiện khác , chất dỏe cso thể không dẻo . Câu 16. Khi cho clo hóa nhựa PVC , tính trung bình cứ K mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo . Sau khi clo háo , thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng . Giá trị của K mắt xích là :.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> A. 2 B. 3 C. 4 Câu 18. Polime ( - CH2 - CH- ) n có tên là :. D. 5. OOCCH3 A. poli metylacrylat B. poli vinyl axtat C. poli metyl metacrylat D. poli acrylonitrin Câu 19. poli ( ure – fomanđehit ) có công thức cấu tạo là : A. ( - NH- CO – NH- CH2 - ) n B. ( - CH2 – CH - )n C. ( - NH- [CH2]6 – NH- CO- [CH2]4- CO-)n D. ( - CH2 –. C4H6- ) n CN. OH. ( 0) ____________________________________________________ ĐỀ THI ĐẠI HỌC - DỰ BỊ NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 109409 Số 16 –ĐH -09 _ Linh – Tâm - Luyến - Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Có các cặp chất sau : Fe + dung dịch ZnSO4 ; Zn + dung dịch CuSO4 ; K + dung dịch CuSO4 ; Dung dịch KI + dung dịch FeCl3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 . Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần dộ âm điện : A . Al , Na, Mg , K B. Na, K ,Al , Mg C. Mg, Al, K, Na D. K , Na, Mg, Al Câu 3. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn 48 gam Fe2O3 nhiệt độ cao . Lấy hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư . Khối lượng phần không tan là : ( ga m) A. 11,2 B. 43,2 C. 53,4 D. 48 Câu 4. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 40 gma hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí ở đktc . Hai kim loại này là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. Câu 5. Phản ứng hóa học nào dưới đây viết không đúng : A. 6 FeCl3 +_ 3 Br2  4 FeCl3 + 2 FeBr3 B. Fe3O4 + 8HI --> 3FeI3 + I2 + 4H2O C. 2Fe + 3 I2  2FeI3 D. 2FeCl3 + HS  2FeCl2 + S+ 2HCl Câu 6. Cho hỗn hợp khí X gồm : H2 , hidrocacbon không no vào bình khí chứa Ni đung nóng . Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y . Nhận định nào sau đây không đúng . A. số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H2 tham gia phản ứng . B. Tổng số mol hidrocacbon trong X bằng tổng số mol hydrocacbon trong Y . C. số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y . D. Số mol CO2 và nước tạo ra khi đốt cháy X bằng só mol CO2 và nước tậ ra khi đốt cháy Y Câu 7. Poli ( vinyl ancol ) là polime được điều chế bằng cách : A. trùng hợp ancol vinylic B. đồng trùng hợp axetilen và nước C. đồng trùng hợp etilen và ancol etylic D. thủy phân poli ( vinyl axetat ) Câu 8 . Nhận định nào sau đây đúng : A. Xenlulozo , tính bột , glucozo đều là polime thiên nhiên B. Cac polime hư tơ nilon – 6,6 , tơvisco , tơ enang đều có liên kết amit . C. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm . D. Sợi bông , day , gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozo . Câu 9. Trong các chất sau : CH3 CH(OH)CH3 , HC  CH , HCOOCH3 , CH2 = CH –Cl , CH4 , CH3 –CHCl2 . Số chất có thể tạo ra andehit bằng một phản ứng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10 . Cho 20 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 ở đktc và dung dịch muối .Cô cạn dung dịch thì thu được 28,8 gam muối . Giá tị của V lít là : A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 5,6 Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương : A. axit fomic ; metylfomiat ; saccarozo B. glucozo ; andehit fomic ; axit axetic ; C. mantozo ; andehitfomic ; metylfomiat D. glixerol ; metyl fomicat ; benzandehit.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 12. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung địch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch A và Cu . Như vậy trong dung dịch A có chứa : A.HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl , FeCl3 , CuCl2 C. HCl , CuCl2 , FeCl3 D. HCl , CuCl2 , FeCl2 Câu 13. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO3 thấy có khí NO ( sản phẩm khử duy nhất bay ra . Khối lượng muối thu được trong dung dịch là : ( gam ) A.2,7 gam B. 2,42 C. 5,4 D. 8 Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl và 0,125 mol H2SO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí H2 ,có thẩ tích 4,48 lít ở đktc . Kết luận nào sau đây là đúng : A. kim loại tác dụng hết và còn dư H2SO4 B. dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết C. kim loại tác dụng hết và dư axit D. còn dư Al và axit dư tác dụng hết . Câu 15. Cho V1 lít dụng dịch NaOH có PH = 12 , trung hòa vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 có PH= 2 thì : A.V1 = V2 B. V1 = 2 V2 C. V2 = 2V1 D. V1= 6V2 Câu 16. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3 . Lọc lấy kết utar và nung đế khối lượng không đổi tuh được 0,8 gam chất rắn . Vậy khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp ban đầu là : gam A. 3 B. 3,2 C. 2,67 D. 3,6 Câu 17. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính : A. CH3 COONH4 B. HCOO –CH2 (NH2) – COOH C. HCOOCH2 CH2 COONa D. ClNH3 CH2 COOH Câu 18. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong cá bình mất nhãn gồm : NH4NO3 , (NH4)2 CO3 , AlCl3 , BaCl2 , FeCl2 bằng một thuốc thử duy nhất , nên dùng : A. dung dịch muối ăn B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch Ba(OH)2 D. quì tím Câu 19 . Để làm khô khí H2S bị ẩm ta có thể dùng : A.NaOH khan B. H2SO4 đậm dặc C.CuSO4 khan D. P2O5 0 Câu 20 . Số chất có công thức phân tử C5H10O phản ứng với H2 , Ni, t C cho ancol bậc hai là : A. 2 chất B. 3 chất C. 4 D. 5 Câu 21. Có bao nhiêu chất trong số các chất sau khi điều chế CH4 chỉ cần một phản ứng là : 1.CH3COONa ; 2. C2H6 ; 3. C3H8 ; 4. C4H10 ; 5.Al4C3 ; 6. CH3Cl . A. 4 chất B. 2 chất C. 5 chất D. 3 chất . Câu 22. Cho thanh kim loại M vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03mol Cu(NO3)2 . .Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M thấy khối lượng tăng 1,49 gam . Vậy M là : A. Zn B. Fe C. Mg D. Al Cau 23. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74 . X có tính chất sau : + tác dụng với Na giải phóng H2 , nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH + Tham gia phản] ngs tráng gương . + Tác dụng với H2 tạo ra ancol , ancol này hòa tan được Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tọa của X là : A. HO CH2CH2CHO B. CH3 CH2 COCH2 OH C. CH3 CH2 CH(OH)CHO D. CH3 CH(OH)-CHO Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 ở đktc . Dãn CO2 dư vào dung dịch Y được 23,4 gam kết tủa . Giá trị của m gam là : A. 10,5 B. 7,8 C. 13,2 D. 12,9 Câu 25. Dẫn một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y ; khí ra khỏi ống dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 40 gam kết tủa . Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Giá trị m gam là : A. 24 B. 16 C. 32 D. 12 Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh lệch nhau 23 gam . Giá trị cảu m gam là : A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 16,8 Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 dư đến kih phản ứng hoàn toàn . Cho dung dịch thu dược tác dụng NaOH dư . Số lượng phản ứng xảy ra là : A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28. Xf phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất rắn hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z . Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc . Nung Y với NaOH rán cho một.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> khí R . tỉ khối của R /O2 = 0,5 . Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản ứng tráng bạc . Tên gọi của X là : A. etyl axetat B. propyl axetat C. n- propyl propinoat D. iso propyl fomiat . Câu 29 .Cho các loại hợp chất sua : ankenl xicloankan ; andehit no , đơn chức mạch hở ;axits no 2 chức mạch hở ; ankenol ; glucozo ; este no đơn chức mạch hở ; axit ankanoic . có bao nhiêu loại hơp chất hữu cơ trong số các loại chất trên khi cháy cho số mol CO2 bằng mol nước . A. 4 B. 6 C. 7 D .8 Câu 30 . trộn 0,54 gam bột Al với bột cuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không cói không khí . hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HNO3dư thì được hỗn hợp khí gồm NO , NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . thể tích 2 khí thu được ở đktc là : A. 0,672 lít B. 0,896 C. 1,12 D. 2,24 Câu 31. Cho 0,1 mol hydrocacbon X tác dụng với dung dịch Ag2O ./ NH3 dư thì tạo ra 26,4 gam kết tủa . Công thức cảu X là : A. HC C CH CH B. HC C CH2 C CH C. Hc CC CH D. HC C-CH2CH2 CH Câu 32. Hydoro X có công thức đơn giản là (CH )n . Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp X rồi dãn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư , thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam . X có công thức phẩn tử là : A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8 Câu 33.Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở . dẫn 3,36 lít X ở đktc vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì còn lại 2,24 lít khí bay ra ở đktc . Lượng Br2 phản ứng là 16 gam . Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thu được 8,8 gam CO2 . hỗn hợp X có thể gồm : A. C2H6 và C2H4 B. C2H6 và C2H2 C. CH4 và C2H2 D. CH4 và C4H6 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X thu được một lượng nước bằng lượng X đem đốt . Công thức đơn giản nhất của X là : A. CH2 B. C2H5 C. C2H3 D. C3H5 Câu 35. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH , CH5 Oh tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M . Tính tổng khối lượng muối thu được sua phản ứng là : ( gam) A. 3,52 gam B. 6,45 C. 8,42 D. 3,34 Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ ssnar phẩm vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 khối Lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A. tăng 12,4 gam B. giảm 10 gam C. tăng 2,4 gam D. giảm 1,2 gam Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân no của C3H6O2 tác dụng với Na tạo khí H2 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38 . Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước , thì khi phản ứng hoàn toàn , trường hợp nào thu được khí H2 ở đktc là lớn nhất : A. hõn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K . B.hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Zn 0 Câu 39. Nhiệt phân 4,48 lít khí CH4 ở đktc ở 1500 C . Sau một thời gian dẫn toàn bộ khí thu được qua dung dịch Ag2O/NH3 dư thì thấy thể tích giảm 40% so với ban đầu . Hiệu suất cảu phản ứng nhiệt phân có giá trị : A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 40. Một dung dịch A chứa các ion : Ca2+, Mg2+ , và 0,2 mol Cl- , 0,1 mol SO42- . Thêm từ từ 200ml dung dịch Na2CO3 có nồng độ aM vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại . giá tị của a là : A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. X là một dẫn xuất clo của hidrocacbon có khối lượng phân tử là 113 đv.C . Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được sản phẩm gồm CO2 và Cl2 , trong đó có thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước . Công thức của hydrocacbon là : A. C3H8 B. C4H8 C. C3H6 D. C3H6 hoặc C3H8 Câu 42. hòa tan hoàn toàn hết 4,7 gm hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na ,K , Ca , Ba vào nước ta được 3,36 lít khí ở đktc . X phải chứa : A. Na B. K C. Ca D. Ba.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Câu 43. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH3NH2 , CH3CH(CH2)COOH , HI , C2H5OH, Na2CO3, CH3 NH3Cl . Phản ứng với axit 2- aminopropanđioic . A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 44. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO , Fe3O4 , CuO ròi nung nóng ở nhiệt độ cao . Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3 , FeO, Cu , Al B. MgO , Al2O3 , Fe, Cu , Al C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al ,Fe, Cu, Al2O3 Câu 45. Cho sơ đồ : Na  X1  X2  X3  X1  Na . Các chất X1,2,3 lần lượt là : A. Na2O , NaOH ,Na2CO3 B. Na2O , NaBr ,NaCl C. Na2SO4 , NaOH , NaCl D. NaCl,. NaOH ,NaClO Câu 46. dẫn 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ aM , dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M . giá trị của a là : A. 0,75 B. 1,25 c. 2 D. 2,5 Câu 47. có bao nhiêu đồng phân amino axit cấu tạo mạch hở cso cùng công thức phân tử C3H5NO2 tác dụng được với dung dịch NaOH .a 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 48. Hỗn hợp gồm cu và Fe có tỷ lệ khối lượng tương ứng là : 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44.1 gam HNO3 , sau phản ứng còn lại 0,75 m gam chất rắn và có 5,6 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc .Giá trị của m là : A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50 Câu 49. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 và 0,12 mol FeCl3 0,02 mol . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắ A là : A. 8,24 gma B. 8,16 C. 8,46 D. 7,92 Câu 50 . Nhận xét nào dưới đây không đúng : A. phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen B. toluen cho phản ứng thế dễ hơn benxene C. benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. anilin cho phản ứng thế dể hơn axit benzoic . III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo oleum theo phương trình : H2SO4 + n SO3  H2SO4 .nSO3 Hòa tan 6,67 gam oleum vào nước tạo thành 200ml dung dịch H2SO4 ; 10 ml dung dịch này trung hòa vừa hết 16 ml NaOH 0,5M .Giá trị của n là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 52. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Ag –Fe trong duing dịch H2SO4 đặc , nóng , dư sinh ra 0,5 mol khí , còn nếu hòa tan m gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 loãng , dư thì sinh ra 0,2 mol khí . Giá trị của m là : A. 32,8 B. 3,6 C. 54,4 D. 68,5 Câu 53. Khả năng thu thêm electron để đạt đến lớp vỏ electron bền của khí hiếm của các nguyên tố trong nhóm cacbon được xếp theo thứ tự : A. Ge, Sn, Si, Pb , C B. Ge, Pb, Sn, Si, C C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. C, Si, Ge, Sn, Pb . Câu 54. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa là than hoạt tính . dùng than hoạt tính để chế tạo các thiết bị phòng độc , lọc lấy nước do than này . A. hấp phụ các chất khí , chất tan trong nước B. khử các chất khí độc , các chất tan trong nước C. đốt cháy than sinh ra khí cacbonic . D. tất cả các phương án A. B, C . Câu 55. Nhận định nào đúng : A. sứ là vật liệu không màu , cứng xốp , gõ kêu B. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định . C. sành là vật liệu màu nâu hoặc xàm , cứng , gõ không kêu . D. thủy tinh , sành sứ , xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng . Câu 56. dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn . Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên tac dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 0,224 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dung dịch HCl là : ( M) A. 1M B. 2 C. 1,5 D. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Câu 57. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng , sua một thời gian thu được 7,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc ,nóng thu được 25,76 lít khí NO2 ở đktc . Giá tị của a gam là : A. 1,6 B. 3,2 C. 6,4 D. 8 Câu 58. Để sản xuất 100 kg loại thủy tinh có công thức dưới dạng các oxit : Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natricacbonat ( coi %H của quá trình sản xuất là 100% ) A. 22,17 B. 27,12 C. 25,15 D. 20,92 Câu 59.Loại than nào đực dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su , sản xuất mực in , xi đánh giầy ? A. than chì B. than côc C. than gỗ C. than muội . Câu 60 . Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1 và R2 có hóa trị x, y không đổi ( R1 , R2 không tác dụng với nước và đứng sau Cu trong dãy điện hóa của kim loại ) . Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . nếu cho lượng hỗn hợp A trên phan ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thể tích khí N2 rddktc thu được là : ( lít ) A. 0,224 B.0,336 C. 0,448 D. 0,672 __________________________ Họ và tên : Số BD : Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2 : ......................... Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 119509 Số 17 –ĐH -09 _ Linh – Tâm - Luyến - Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1 . Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phần có tính chất tác dụng với K giải phóng H 2 . Phản ứng với AgNO3 / NH3 cho kết tủa Ag . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 . Cho isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1 thu được tối đa x sản phẩm ( không tính đồng phân hình học ) ; đun các ancol bậc hai có công thức phân tử C 5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm ( không tính đồng phân cis –trans ) . Mối liên huệ giữa x, y là : A. x =y B. x - y =1 C. y – x = 2 D. y- x = 1 Câu 3 . Cho CH3 NH2 lần lượt phản ứng với dung dịch HCl , C6H5 NH3 Cl , NH4Cl , NaOH , NH3 , HNO2 , FeCl3 . Số lần xả ra phản ứng là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4 . Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch brom ? A. etilen ; etin ; phenol ; xiclobutan B. etan ; glixerol ; khí sunfuro C. propen ; propin ; phenol ; anilin D. etanol ; benzen ; stiren ; etan Câu 5 . Dung dịch X chứa các ion : Mg2+ , NH4+ , Cl- , SO42 - . Chia X làm hai phần bằng nhau : Phần I : Cho tác dụng với Koh dư , đun nóng thu được 0,896 lít khí và 1,74 gam kết tủa . Phần II : cho tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(NO3)2 thu được 4,66 gam kết tủa . Làm khô một nửa dung dịch X thu được lượng muối khan là ( giả sử muối amoni không bị phân hủy ) A. 3,49 gam B. 4,49 C. 5,49 D. 6,49 Câu 6. Trong công nghiệp khí nito được điều chế bằng cách : A. nhiệt phân amoni nitrit B. trộn amoniclorua và amoni nitơrit rồi đung nóng D. nhiệt phân amoninitrat . 2  Cl. 2  O . 2  O . 2  H2 O  O  .  CuO  . 3 5 1 2 4 Câu 7. Trong sơ đồ phản ứng : NH3 N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Số phản ứng oxi hóa khử là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 8. Để hòa tan hết 0,15 mol Zn và 0,03 mol Fe cần ít nhất V lít dung dịch HNO 30,25M . Giả sử khí NO là sản phẩm. khử duy nhất . Giá trị của V lít là :.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> A. 2,08. B. 2,92. C. 3,08. D. 1,92. Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí SO2 và NO2 qua lượng dư dung dịch KOH thu được dung dịch X . Trong X chứa các muối nào sua đây : A. K2SO3 ; KNO3 B. K2SO3 ; KNO3 , KNO2 C. K2SO4 ; KNO3 ; KNO2 D. KHSO3 ; KNO3 ; KNO2 Câu 10 . supe phootphat kép chứa 40-50% P2O5 supe photphat kép được tạo ra bằng phản ứng của 2 chất nào sau đây : A. Ca3(PO4)2 và H3PO4 B. P + O2 C. Ca3(PO4)2và H2SO4 D. Ca(OH)2 và H3PO4 Câu 11 . Nung 3,2 gam hỗn hợp { CuO, Fe2O3 } với C trong điều kiện không có không khí , phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít hõn hợp gồm CO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 19,33 . Phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu là : A. 30% -70% B. 40%- 60% C. 25% - 75% D. 50% -50% Câu 12 . Khí CO bị lẫn tạp chất là CO2, SO2 . Để loại bỏ được tạp chất ta dẫn hỗn hợp khí qua :. A. than nung nóng. B. dung dịch Ca(OH)2 dư. C. dung dịch Br2 dư. D. dung dịch CaCl2dư. Câu 13. Kim loại có 1 số tính chất chung như : tính dẫn điện , dẫn nhiệt , dẻo , có ánh kim là do trong nguyên tử kim loại có : A. 1,2 hoặc 3 electron lớp ngoài . B. bán kính nguên tử lớn C. các electron tự do D. có các lỗ trống . Câu 14. Phương pháp nào sau đây thường đực dùng để điều chế kim loại kiềm ,kiêm loại kiềm thổ từ muối tương ứng : A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch Câu 15.Cho từng mẩu nhỏ Ba đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 . hiện tượng quan sát được là : A. xuất hiện kết tủa sua đó kết tủa tan hết B. có khí thoát ra , xuất hiện kết tủa tan hết . C. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa tan đi D. có khí thoát ra , xuất hiện kết tủa sua đó kết tủa tan đi một phần .. Câu 16. Có 6 dung dịch mất nhãn , không màu : Na2CO3 ; Ba(HCO3)2 , NaBr; BaBr2 ; MgCl2 ; CH3COOK ; . Nếu chỉ dùng thêm HSO4 có thể nhận biết được mấy chất : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Dung dịch NaHSO4 tác dụng với 2 chất trong nhóm nào sau đây : A. Al2O3 và Fe(NO3)2 B. ZnO và Fe(NO3)3 C. Cu , FeBr2 D. Mg và FeBr2 Câu 18. Hỗn hợp X gồm một aminoaxit A ( chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 ) và anilin . Để tác dụng vừa đủ với 0,16 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 80 ml dung dịch NaOH1M , thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với 1 lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được dung dịch 23,96 gam muối . Công thức cấu tạo của A là : A. H2N- CH2 –COOH B. CH3 – CH(NH2) –COOH C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2N- (CH2)2COOH Câu 19. Đun nóng 2 chất hữu cơ X và Y với dung dịch NaOH đặc thu được ancol và andehit . X, Y lần lượt là : A. CH2Cl CH2Cl ; CH3CH2Cl B. C2H5Cl ; C3H5Cl3 C. CH3Cl ; CH3CHCl3 D. CH2=CHCl ; CH3CHCl2 Câu20. Ứng với công thức phân tử C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng được với dung dịch AgNO3 /. NH3 tạo ra kết tủa : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 21. trong số các chất và ion : HF ; Fe2+ ; CH3COOH ; CH3COO- ; HCO- ; CO32- ; HPO42 - ; HPO32 - ; NaOH . Có bao nhiêu bazo theo Bronstet ( Không tính chất hoặc ion lưỡng tính ) : A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 22. Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và ZnSO4 0,08M . Sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,475 gam kết tủa . giá trị lơn chất của V lít là : A. 0,26 B. 0,26 và 0,45 C. 0,42 D. 0,52 Câu 23. Cho các dung dịch riêng biệt sua : NaOH ; KalO2 ; Fe2(SO4)3 ; HCl ; NaHCO3 ; Na3PO4 ; NH4NO3 ; NaNO2 . Số dung dịch có PH >7 là : A. 4 B. 5 C.6 D. 3 Câu 24. Thêm 250 ml dung dịch H2SO4 0,369 M vào 550 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,15M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X và m gam kết tủa cực đại . Giá trị PH của dung dịch X và giá trị của m gam là : A. 12 và 21,49 B. 11 và 12,825 gam C. 11 và 21,69 D. 12 và 12,815 Câu 25. Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất : NaAlO 2 ; NaOH dư ; Na2CO3 ; NaClO; CaCO3 ; CaOCl2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 . Số phản ứng trung hóa học xảy ra là :. A. 7. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 26. Khi trùng hợp buta – 1,3 – ddien ta thu được số polime mạch hở tối đa là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Cho cao su thiên nhiên phản ứng với HCl thu được sản phẩm chứa 14,76% clo về khối lượng . Số mắt xích của cao su thiên nhiên đã phản ứng với 1 mol HCl là : A. 3 B. 1 C.4 D. 2. Câu 28. Điều nào sau đây đùng khi nói về xenlulozo : A. xenlulozo không phản ứng với Cu(OH)2nhưng tan trong [ Cu(NH3)4(OH)2] ..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> B. Do không phản ứng được với Cu(OH)2 nên xenlulozo không có tính chất của ancol đa chức . C. tương tự tinh bột , xenlulozo có phản ứng màu với dung dịch I2 D. Xenlulozo là đường có tính khử . Câu 29. Lấy mgam tinh bột đem thủy phân thu được glucozo , đem toàn bộ glucozo lên men được ancol etylic , cho ancoletylic qua H2SO4 đặc ở 1800C thu được 0,1944 mol khí etylien . Hiệu suất của các quá trình lần lượt là : 90% ; 75% ; 80% . giá trị của m gam là : A. 58,32 B. 29,16 C. 46,656 D. 52,488. Câu 30 .Hai chất hữu cơ X,Y là đồng phân của nhau đều có công thức phân tử là C6H12 . X, Y không làm mất màu dung dịch nước brom , nhưng khi tác dụng với hơi brom cso chiếu sáng thì X cho 4 sản phẩm monobrom , Y cho 5 sản phẩm monobrom . Hai chất X , Y lần lượt là : A. xiclohexan và metylxiclopentan B.metylxiclopentan và etylxiclobutan C propyl xiclopentan và 1,2 –đi metyl xiclobutan D. n- propyl xiclopropan và etylxiclobutan Câu 31. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng được với H3O+ vaf Cu(OH)2 cho dung dicjh mauf xanh lam : A. glucozo ; xenlulozo B. fructozo ; tinh bột C. saccarozo ; mantozo D. tinh bột ; xenlulozo Câu 32. Dãy các chất sau đây gồm các chất không tan trong nước và không tan trong dung dịch HNO 3 loãng : A. AgBr ; CaSO4 B. AgI ; BaCO3 ; CuS C. AgCl ; BaSO ; PbS D. BaS; Al(OH)3 ; Al2O3 Câu 33. Thêm V lít dung dịch hỗn hợp gồm HBr 0,1M và HNO3 0,1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Koh 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được (V+ 100) ml dung dịch X có PH = 1 .Giá trị của V ml là :. A. 300. B. 350. C. 400. D. 450. Câu 34. Phản ứng trung hòa nào sua đây sinh ra muối có môi trường axit A. NaOH và CH3COOH B. KOH và HNO3 C. NH3 và HNO3 D. H3PO4 và KOH dư Câu 35. Dẫn 1,792 lít khí NH3 vào 500ml dung dịch H3PO4 0,1M , khối lượng amophot thu được là : gam A. 4,26 B. 6,26 C. 8,26 D. 10,26 Câu 36. Để đốt cháy hoàn toàn 4 lít hỗn hợp CH4 , H2 , CO , cần 3,8 lít O2 ở cùng điều kiện , nhiệt độ , áp suất . % thể tích cảu CH4 trong hỗn hơp là :% A. 25% B. 30% C. 40% D.50% Câu 37. Cho phenol tác dụng với Na , NaOH , O2 ( phản ứng cháy ) , dung dịch Br2 , Cl2/Fe , t0C . Số phản ứng xảy ra trong đó phenol đóng vai trò chất khr là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O và đúng bằng số mol andehit phản ứng . Công thức chung của dãy đồng dẳng trên là : A. C\nH2n – 2O B. CnH2nO2 C. Cn + 2 H2n + 2 O2 D. CnH2n – 4 O2 Câu 39. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C11H14O . X phản ứng với AgNO3 / Nh3 sinh ra Ag . Cho 0,09 mol X phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch Br2 20% trong CCl4 . giá trị của m gam là : A. 288 B. 360 C. 216 D. 306 Câu 40 . Sắp xếp các chất :1) C2H5OH ; 2) CH3OCH3 ; 3) CH3COOH ; 4) CH3CHO ; 5) CH3 – CH3 theo thứ tự nhiệt độ. sôi giảm dần từ trái sang phải là : A. 3,2,1,4,5 B. 3,1,2,4,5 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ). C.2,3,4,1,5. D. 1,3,2,4,5. Câu 41. Để trung hòa V lít dung dịch X chứa HCl 0,1M ; CH3COOH 0,2M và H3PO4 0,1M cần dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,02M và NaOH 0,05 M . giá trị của V(l)t là : A. 0,045 B. 0,0375 C. 0,0475 D. 0,035 Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 1 amin có một nối đôi và 2 amin no đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng không khí vừa đủ , thu được4,48 lít CO2 ; 6,12 gam H2O và 34,496 lít N2 .Biết không khí chứa 20% O2 theo thể tích còn lại của N2 . Giá trị của m là : gam A. 46,2 B. 4,76 C. 24,64 D. 7,14 Câu 43. Ứng với công thức phân tử C4H11O2N có bao nhiêu công thức cấu tạo vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH : A. 4 B. 6 C. 9 D. 11 Câu 44.Cho dung dịch X chứa 0,01 mol H2N –CH2 – COOH ; 0,02 mol ClNh3 CH2COOH và 0,03 mol HCOOC6H5. tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng đươc dung dịch Y . Làm khô dung dichY thu được ;ượng chất rắn là : A. 9,6 B. 6,12 c. 11,2 D. 11,93     Câu 45. Phả ứng điều chế NH3 là phản ứng thuận nghịch và diển ra theo phương trình : N 2 + 3H3 KCB. 2NH3.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Khi đạt đến trạng thái cân bằng , nồng độ của các chất trong đó bằng : [N 2 ] = 0,01 M ; [H2 ] = 2M ; [NH3 ] = -,4 M nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là : A. 0,2 và 0,6 B. 0,21 và 2,6 C. 0,01 và 0,03 D. 0,19 và 1,4 Câu 46.sục từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất : Fe(NO 3)3 ; H2SO4 ; AgNO3 ; Al(NO3)3 ; CuSO4 ; Ba(OH)2 ; ZnSO4 ; . sau khi phản ứng xong , số lượng kết tủa thu được là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47. SiO2 phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ( điều kiện phản ứng thích hợp ) A. Al , CO; Ba(OH)2 ; H2O B. Mg; NaOH ; HCl ; HNO3 C. Mg ; C, NaOH ;Na2CO3 D. HF; HCl ;NaHCO3 ; NaCl . Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai amin bậc một hơn kém nhau một nguyên tử C . Đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam X thu được 0,08 mol CO2 . Mặt khác 2,1 gam X tác dụng tối đa với 0,08 mol HCl trong dung dịch . hai chất trong X là : A. CH3NH2 và CH3CH2NH2 B. CH3 NH2 và CH2 =CH- NH2. C. Ch3NH2và CH  C- NH2 D. CH2 = CH- CH2 –NH2 Câu 49. Từ 4 chất : CH3 CH2 NH2; H2N- CH2 – COOH ; H2N- CH2 CH2 COOH và H2N – CH(CH3) - COOH . Có thể tạo nên số đipeptit là : A. 6 B. 10 C. 16 D. 9 Câu 50 . Hòa tan một ít phenol vào etanol thu được dung dicjhX . Trong dung dịch X cso bao nhiêu loại liên kết hydro ( giả thiết trong X không có nước ) : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Ka1( H S )  H. Ka. . 2 Câu 51. Tính P dung dịch NaSH 0,5M . Biết 1.10 - 7 ; 2 ( H2S ) 1.10 - 13 A. 10,35 B. 2,75 C. 3,5 D. 7,5 Câu 52. Tính PH của dung dịch thu được khi thêm 4,48 lít khí NH3 ở đktc vào 1 lít dung dịch NH4Cl 0,5M ( cho biết. Ka. . = 5,5.10 – 10 . thể tích dung dịch coi như không thay đổi . Giá trị PH là : A. 6,88 B. 8,86 C. 3,52 D. 4,65 Câu 53.Hỗn hơp X gồm { C2H2 ; C2H6 ; C3H6 } . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X thu được 28,8 gam nước . Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịchBr2 20% . Tính % C3H6 theo thể tích có trong hỗn ( NH4 ). hợp là :. A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%. Câu 54.Nhúng một thanh Al nặng 50 gam vào dung dịch CuSO4 0,5M . Sau một thời gian lấy thanh Al ra cân nặng 51,38 gam . Biết toàn bộ khối lượng cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Hỏi khối lượng Cu được giải phóng là bao nhiêu ? A. 0,64 gam B. 1,28 C. 1.92 D. 2.56 Câu 55.Một hỗn hợp X gồm 2,3 gam axit thứ nhất và 3 gam axit thứ hai . Trung hòa X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M . tính khối lượng muối thu được biết hai axit hữu cơ đêu đơn chức : gam A. 7,5 B. 10,5 C. 12 D. 5,3 gam Câu 56. Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp {Cu , Mg, Al } bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí A ở đktc và 2,54 gam chất rắn B và dung dịch C . tính khối lượng muối có trong dung dịch C là : A. 3,99 gam B. 33,25 gam C. 3145 D. kết quả khác . Câu 57. Có 200 ml dung dịch gồm hỗn hợp CuSO40,25M và CrCl2 0,6M . Đem điện phân dung dịch trên trong thời gian 1 giờ 30 phút 30 giây với dòng điện 5 A . Tính nồng độ của CrSO4 và H2SO4 ( giả sử thể tích dung dịch không thay đổi ) lần lượt là A. 0,1M và 0,15 M B. 0,02 và 0,03 M C. 0,05 M và 0,01M D. 0,04M và 0,05M Câu 58. Biết khi tăng 100C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 3 lần. Tốc độ phản ứng đã tăng lên bao nhiêu lần khi tăng t 0 từ 300C lên 800C:A. 15. B. 243. C. 81. D. 125. + Câu 59. Một loại phèn nhôm có công thức MAl(SO4)2.nH2O . Trong đó M là ion kim loại kiềm . Lấy 7,11 gam phèn trên nung tới khối lượng không đổi , thì thu được 3,87 gam phèn khan . Mặt khác lấy 7,11 gam phèn hoà tan vào nước và cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 6,99 gam kết tủa . Xác định công thức phân tử của phèn A. KAl(SO4)2.12H2O B. NaAl(SO4)2 12H2O C. Na2SO4 Al2(SO4)324.H2O D.NH4Al(SO4)2 12H2O Câu 60 . Nguyên tử S , Ca, N, S trong các phân tử SO2Cl2 , CaH2, NF3, SO2 có kiểu lai hóa tương ứng là: A. sp, sp2, sp3 , sp2 B. sp, sp3, sp2,sp2 C. sp2, sp3, sp,sp2 D. sp3 , sp , sp3 , sp2. Họ và tên : Chữ kí của giám thị 1:. __________________________ Số BD : Chữ kí của giám thị 2 : ........................ 56. Một số bài tập ôn lớp 10.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Câu 2. Cộng hoá trị của oxi là 2 , để đạt được cấu hình của khí hiếm thì N phải có : A) 3 liên kết ion B) 2 liên kết cộng hoá trị . C) 5 liên kết cộng hoá trị . D) 5 liên kết ion . Caâu 3: Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể , Al tác dụng với HNO3 tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 theo  . phương trình phản ứng : Al + NHO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O d  1,122 Khí biết X / 40 thì hệ số tối giản của HNO3 là : A. 16 B. 90. C. 39. D.8. Câu 4. Tổng hoá trị cao nhất của mổi nguyên tố trong các oxit và trong các hợp chất khí với hiđro bằng . A) 4 B) 6 C) 10 D) 8 Caâu 5..Ion nào sau đây có electron là 50 :. A. NO3 - , K+ , Na+. B. PO43 - , SO42-. C. HCO3 - , HSO3- ,CO32-. D. NH4+ , Cr2O72 -. Câu6. Nguyên tố Y cóX = 27 có cấu hình electron hóa trị là : 3d7 4s2 . hãy cho biết vị trí của Z trong nbảng tuần hoàn dạng dài . A. ô 29 , chu kì 4 , nhóm I A B. ô 29 , chu kì 4 , nhóm VIIIB C. ô 29 , chu kì 4 , nhóm IB D. ô 29 , chu kì 4 , nhóm VIIIB Câu 7: Nguyên tố chuyển tiếp M của Z = 24 . M ở chu kì 4 . Hỏi trong số các electron hóa trị của M có mấy electron độc thân ? : A. 1 B. 2 C. 3 D. không xác định Câu 8. Cho dòng CO dư đi qua 7,2 gam CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hàon toàn thu được CO 2 và Cu . Thể rích CO ở ĐKTC đã tham gia phản ứng là : ( lít) : A. 2,016 B. 2,26 C. 2,0014 D. kết qảu khác . Câu 95. Caâu14. Saccarozơ (C1222O11 : đường kính ) bị oxi hóa bởi O2 (K) trong cơ thể người qua một loạt phản ứng. phức tạp , cuối cùng tạo ra CO2 (K) và H2O ( K) giải phóng 5,64 .103 KJ/ mol saccarozơ . Cho biết nhiệt lượng giải phóng khi 74 gam saccaro zơ bị oxi hóa là : ( KJ) A. 2,82 .103 B. 28,2.103 C. 282. 103 D. kết quả khác . Câu 10Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B . Cô cạn dung dịch A thu dưdợc 5,71 gam muối khan . Thể rích ( lít ) khí B thoát ra ở ĐKTC là : A. 2,24 B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112 Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vàư đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là : A. 3,81 B. 4,81 C. 5,81 D. 6,81 Caâu12 Tổng số proton trong 2 ion : YB32 - , YB42 - lần lược là 40 và 48 . Cho biết nguyên tố Y trong hai ion trên là : A. C B. S C. O D. P. Caâu 13 Lượng cồn trong máu người được xác định bằng cách cho huyết thanh tác dụng với dung dịch kali  . đicromat . theo sơ đồ phản ứng sau : C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Khi cho 28,00 gam huyết thanh của một người lái xe tác dụng vừa hết với 35,00 ml dung dịch K2Cr2O7 0,06 M.. Hỏi người lái xe có phạm luật không , Biết rằn theo luật thì hàm lượng cồn không vượt quá 0,02% theo khối lượng : A.Phạm luật B. không phạm luật C. Không xác định được D. Xác định được Câu 14 . Biết độ âm điện của F, O, Cl ,N lần lượt là : 3,98 ; 3,44 ; 3,16 ; 3,04 . Hợp chất nào có độ phân cực mạnh nhất là : A) F2O B) Cl2O C) NF D) NCl3 Câu 15 .Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể , Al tác dụng với HNO3 tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 theo phương trình phản ứng : Al + NHO3   Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Khí biết d X / 40 1.02 thì hệ số tối giản của HNO3 là : A. 82 B. 28. C. 36. D. 42.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 129609 Số 18 –ĐH -09 – Tiển – Thoa – Toán – Xuyên Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1 .Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Chất oxi hóa khử luôn xảy ra phản ứng oxi hóa khử . B. Kim loại tác dụng với dung dịch muối luôn xảy ra phản ứng thế C. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn . D. Phản ứng Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O không phải là phản ứng oxi hóa khử ..    . Câu 2 . SO2 tan một phần trong nước theo cân bằng sau : SO2 + HOH HSO3- + H+ Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào trong các trường hợp sau : A. Thêm dung dịch K2CO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều trái . B. Thêm dung dịch HCl , cân bằng chuyển dịch theo chiều sang phải . C. Thêm dung dịch NaOH cân bằng chuyển dịch sang phải D. Cả A, B, C đúng Câu 3 .Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol . dung dịch nào có PH lớn nhất là : A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. CH3C OOH Câu 4 .Dung dịch HCl có PH =3 . hỏi phải trộn 1 thể tích dung dịch HCl này với bao nhiêu thể tích nước để thu được dung dịch HCl mới có PH =4 . Giả thiết thể tích dung dịch mới bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn . A. 10 B. 4 C. 9 D. 3 Câu 5 . Khi hòa tan Clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước . vậy nước clo có chứa những chất gì ? A.HCl , HClO B. HClO , Cl2 C. HCl , HClO, Cl2 D. H2O, HCl, HClO, Cl2 Câu 6. Cho 1 mol chất A tác chất hoàn toàn với axit H2SO4 đặc nóng , dư thu được 33,6 lít khí SO2 ở đktc . A là : A. Cl2 B. Fe C. S D. FeCO3 Câu 7. Cho a mol Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X . Gồm N2O ,NO ở đktc , tỷ khối của X so với H2 bằng 18,5 . Tìm giá trị của a gam :A. 1,98 B. 1,89 C. 18,9 D. 19,8 Câu 8. Những kim loại nào suia đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO A. Fe, Al , Cu B. Zn, Mg ,Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni , Cu , Ca Câu 9. Hỗn hợp X bao gồm hai kim loại kiềm A, B ở hai chu kì kế tiếp nhau . Lấy 6,2 gma X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít H2 ở đktc . A, B là 2 kim loại : A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 10. Dung dịch A có chứa 5 ion . Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm vào V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . Giá trị V ml là : A. 150 B. 300 C. 200 D. 250 Câu 11. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M . Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra , rửa sạch , sấy khô và đem cân thấy nặng 51,38 gam . Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám lên thanh Al . Khối lượng cu thoát ra là : A. 0,64 gam B. 1,28 C. 1,92 D. 2,56 Câu 12. Cho các chất : CO2 , Co, MgO , MgCO3. hai chất có thành phần trăm khối lượng oxi bằng nhau là : A. MgO , CO B. CO2 ,MgCO3 C> MgCO3 , CO D. CO2 , MgCO3 Câu 13. Dung dịch muối Al2(SO4)3 trong nước có PH = là : A. =7 B. <7 C. >7 D. không xác định Câu 14. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500 gam dung dịch NaOH 12% để có dung dịch NaOH 8% ? A. 250 B. 200 C. 150 D. 100.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hydrocacbon A ở đktc thu được 2,7 gam nước có thể là . A. C2H2 B. C3H2 C. C2H2 , C4H2 D. không xác định . Câu 16. Số nguyên tử cacbon trong phân tử anken nhỏ nhất cso đồng phần hình học là : A. 5 B. 4 2. C. 3. D.. Câu 17.Cho các chất sau : HO- CH2CH2 –OH; CH3CH2 CH2 OH ; CH3 CH2 OCH3 ; HOCH CH(OH)- CH-OH Số lượng chất hào tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 18. Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc . Hai ancol đó là : A. C2H5Oh , C3H7OH B. C4H9OH , C5H11OH C. C3H7OH , C4H9OH D. CH3OH , C2H5OH Câu 19. Cho 11,6 gam andehit propionic phản ứng với H2 đun nóng có chất xúc tác Ni ( giả sử phản ứng xảy ra haonf toàn . Thể tích khí H2 ở đktc đã tham gia phản ứng và khối lưn[gj sản phẩm thu được là : A. 4,48 lít và 12 gam B. 8,96 lít – 24 gam C. 4,48 lít – 9,2 gam D. 6,72 lít – 18 gam Câu 20.Dãy gồm các chất đều cso thể điều chế trực tiếp được axit axetic là : A. C2H2 , CH3CHO , HCOOCH3 B. C2H5Oh , HCHO , CH3COOCH3. C. C2H5OH , CH3CHO , CH3 COOCH3. D. C2H5Oh , CH3 CHO , HCOOCH3. Câu 21.Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là : A. metylaxxetat B. propyl fomiat C. etylaxxetat D. metyl fomiat . Câu 22. Thực hiện phản ứng este háo giữa glixerin và hỗn hợp 3 axit cacboxylic đơn chức A, B ,C axit dư thu đưc[j bao nhiêu triglixerit ( este 3 lần este của glixerin ) ? A. 3 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 23. Cho 4,2 gam este no đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri . Vậy công thức cấu tạo của E có thể là : A. CH3 COOCH3 B. HCOOCH3 C> CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 24. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là dãy sau :. A. C6H5NH2 , CH3NH , (CH)2NH B. (CH3)2NH, CH3NH2 , C6H5NH2 C. C6H5NH2 (CH3)2NH, CH3NH2 D. CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH  Câu 25. Một - amino axit no X tồn tại trong tự nhiên ?( chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm –COOH ) . Cho 0,89 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,255 gam muối . CTCT của X là : A. H2N CH2 COOH B> CH3 CH (NH2) COOH C. H2NCH2CH2COOH D. B, C đúng Câu 26. Glucozo không phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2 B. H2O C. Cu(OH)2 D. dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic . X, Y lần lượt là : A. ancol etylic , anđehit axetic B. glucozo , andehit axetic C. glucozo , etyl axetat D. glucozo , ancol etylic Câu 28. Đun nóng dung dịch fomalin với phenol dư có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc nào sau đây ? A. mạng lưới không gian B. mạch thẳng C. dạng phân tử D. A, B, C sai Câu 29. Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp hai chất đều có khả năng tham gia phản. ứng tráng gương . CTCT của C4H6O là : A. CH3 COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH=CHCH3. D.. Câu 30. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn : toluen , ancoletylic , dung dịch phenol , dung dịch axit fomic . Đẻ nhận biết 4 chất đó có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. dùng quì tím , dung dịch brom , nước B. natrihydrocacbonat , dung dịch brom , natri . C. quì tím , dung dịch brom , dung dịch KHCO3 D. Cả A, B, C đều đúng . Câu 31. Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt , không dán nhãn : toluen, glixrin , axit axetic , NaOH . Chọn một trong các thuốc thử sau để nhân biết 4 chất trên ? A. quì tím B. phenolphataleein C. HCl D. dung dịch CuSO4 Câu 32. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch axit acrylic , ancol etylic , axit axxetic . đựng trong các lọ mất nhãn là : A. quì tím , dung dịch Br2 B. quì tím , dung dịch Na2CO3 C. quì tím , Cu(OH)2 D. quì tím , dung dịch NaOH Câu 33. Có thể đựng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm sau :. A. C3H5(OH)3 ,C2H4(OH)2 B. CH3COOH ,C2H3COOH C. C3H5(OH)3 , C12H22O11 ( sacscarozo ) D.C3H7OH, CH3CHO Câu 34. Chất không phản ứng với Ag2O trong NH3 dung dịch đun nóng tạo thành Ag là :.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> A. glucozo. B. HCHO. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 35. Phát biểu nào sua đây về hơp jchaats là đúng : A. khối lượng các nguyên tố trong các mẫu hợp chất là không đổi . B. khối lượng các mẫu hơp jchaats là không đổi C. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong bợp chất là không đổi . D. Không có câu trả lời nào là phù hợp . Câu 36. Kí ninh là một loại ancoloit thiên nhiên được tìm thấy trong vỏ cây cinchona , được dùng để chữa bệnh sốt rét . Nó có chứa 8,64% nito theo khối lượng và khối lượng phân tử cảu kí ninh là 324 . Số nguyên tử nito chứa trong một phân tử kí ninh là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Cơ quan cung cấp nước xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau ( muối kali và nhôm sunfat ) . ví sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước ? A. để khử trùng nước B. để loại bỏ ion florua C. để loại bỏ các rong tỏa D. để làm trong nước . Câu 38. Điện phân nóng chảy một muối clorua kim loại . Sua điện phân nhận thấy ở catot thu đưc[j 0,6 gam kim loại và ở anot thoát ra 0,336 lít khí ở đktc .Kim loại đó là : A. Ca B. Al C. Cu D. Na Câu 39. Chất nào dưới đây là tinh khiết ? (1) . NaCl rắn ; (2) dung dịch NaCl ; (3) sữa tươi ; (4) Zn ; (5) nước ; (6) thép . A. 3 và 6 B. 1,4,và 5 C. tất cả D. không chất nào cả . Câu 40 . Một Ví dụ có sự biến đổi hóa học ( hiện tượng hóa học ) là : A. Nnug nóng tinh thể iot B. sự gỉ sắt C. sự ngưng tụ của hơi nước D. sự thăng hoa của nước .. Phần II. Phân Cơ bản ( có 10 từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 . Trộn 5,4 gma Al và 3,8 gam Fe2O3 rồi đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn . Gái trị cuả m gam là : A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224 Câu 42. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch chứa Al2(SO4)3 và FeSO4 đến khi lượng kết tủa bắt đầu không thay đổi . Lọc thu được kết tủa X . Nung X trong chân không đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y . Y là : A. Al2O3 B. Fe C. FeO D. Fe2O3 Câu 43. Cho các ion sau : Fe3+ ( 1) ; Ag+ (2) ; Cu2+ (3) ; thứ tự sắp xếp chiều tăng dần tính oxi hóa cảu các ion đó là : A. 1,2,3 B. 2,3,1 C. 3,1,2 D. 3,2,1 Câu 44. Anken khi tác dụng với nước ( xúc tác axit ) cho ancol duy nhất là : A. CH2 = C(CH3)2 B. Ch3 – CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH2CH3 D. CH2= CHCH3 Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau : X  C6H6  Y  anilin . x ,Y tương ứng là : A. C6H12( xiclohexan ) , C6H5CH3 B. C2H2, C6H5NO2 C. CH4 , C6H5NO2 D. C2H2, C6H5CH3 Câu 46. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc , sản phẩm thu đươc jđem khử thành anilin . Nếu hiêu suất chung của cả quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là : A. 564 B. 465 C. 456 gam D. 546 gam Câu 47. Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 aM thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO duy nhất . Tính a và khối lượng muối tạo thành trong Y là : A. 11,16 gam B. 16,11 C. 21,26 D. 0,36 Câu 48. hòa tan haonf toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500m l dung dịch HNO 3 aM va]f đủ thu đưc[j dung dịch Y và 0,672 lít khí N2O duy nhất . Tính a M là : A. 1,45 B. 0,05 C. 1,2 D. 0,02 Câu 49. Hỗn hợp X gồm Na , Al . Cho m gam hỗn hợp X vào một lượng dư nước thoát ra V lít khí ở đktc . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,75 V lít ở đktc . Phần trăm khối lượng của Na trong X là : A. 39,87% B. 77,31% C. 59,87% D. 29,87% Câu 50. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được Ag . hòa tan hoàn toàn lượng Ag thu được vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 8,96 lít khí NO2 ở đktc . X là : A. anđehit hai chức B. Anđehit fomic C. hợp chất chứa –CHO D. Cả a, b đều đúng. Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với lượng nước dư thì thu đưc[j thể tích khí ở đktc là bao nhiêu ? (lít ) : A. 2,8 B. 1,67 C. 1,12 D. 2,24 Câu 52. Cho hỗn hợp gồm Na , Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 vào nước dư . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lí khí H2 ở đktc . và m gam chất rắn không tan . giá trị của m gam là : A. 43,2 B. 5,4 C. 7,8 D. 10,8 Câu 53. Chia m gam một andehit mạch hở thành 3 phần bằng nhau : Khử hoàn toàn phần I cần 3,36 lít H2 ở đktc . Phần II th ực hiện phản ứng cọng với dung dịch brom có 8 gam Br 2 phản ứng . Phần III cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được x gam Ag . Tìm giá trị của x gam A. 21,6 B. 10,8 C. 43,2 D. kết quả khác ..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Câu 54. Cho a mol andehit X , mạch hở tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 3ª mol H2 và thu được chất hữu cơ Y . Cho Y tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được tối đa am ol H2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được tối đa 4 a mol CO 2 . Công thức cấu tạo phù hợp với X là : A. C2H4(CHO)2 B. CH(CHO)3 C. C2H2 (CHO)2 D. C2H4CHO Câu 55. Khi điều chế C2H2 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì thu C2H4 thường bị lẫn tạp chất khí CO2 và SO2. . Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất trên ? A. dung dịch brom B. dung dịch KmnO4. C. dung dịch K2CO3 D. dung dịch KOH. Câu 56. Có 4 chất : axit axetic , glixerol , ancol etylic , glucozo . Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết : A. quì tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2 Câu 57.có 3 dung dịch là :NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa, và 3 chất lỏng là : C2H5Oh ,C6H6 , C6H5NH2 . Chỉ dùng chất nào sau đây là có thể nhận biết tất cả các chất trên ? A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch HCl D. dung dịch BaCl2 Câu 58. Cho 20 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , sua khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc và 3,2 gam chất rắn . Gí trị của V lít là : A. 0,896 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 59. Cho m gam hoonx hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg ( trong đó Fe chiếm 25,866% khối lượng ) tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 12,32 lít H2 ở đktc . m gam X tac dụng với Cl2 dư thu được m + 42,6 gam hỗn hợp muối . Giá trị của m gam là : A. 24,85 B. 21,65 C. 32,6 D. 26,45 Câu 60. Cho hỗn hợp gồm x mol Zn , y mol Fe vào dung dịch chứa Z mol CuSO4 . Kết thúc phản ứng dung dịch thu được chứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên . A. x  z B. z  z C. z> x+ y D. x<z  x+ y. Họ và tên : Chữ kí của giám thị 1: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. __________________________ Số BD : Chữ kí của giám thị 2 : ........................ ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - ĐH - 09 – Số 6 ( L3 + P+ T) Thời gian làm bài: 90 phút; ((60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 749. Họ, tên thí sinh:.........................................Ký tên ................................. Số báo danh:..............................................Phòng thi .................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Nhôm làm kim loại lưỡng tính vì nó vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với các dung dịch kiềm . B. Sắt từ oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . C. sắt từ oxit có thể là chất khử , có thể là chất oxi hóa . D. Sắt II oxit FeO luôn luôn chỉ là chất khử . Câu 2: Có mấy hơp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C 4H7O2N cso tính chất là vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH : A. 3 B. 5 C. 4 chất D. 2 chất Câu 3: Để đốt cháy hết 0,1mol một ancol no cần dùng vừa đủ 11,2 lít khí O 2 ở đktc . Có mấy ancol thỏa mãn điều kiện đó :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch muối nitrat kim loại và 3,36 lít khí ở đktc khí N2O duy nhất . kim loại đó là : A. Mg =24 B. Al=27 C. Fe=56 D. Zn =65 Câu 5: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau : FeS , FeS 2 , FeCO3 , Fe2O3 ta có thể dùng : A. đung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4đặc , nóng D. dung dịch NaOH Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M và bị hấp thụ hết . Tính số gam kết tủa trắng được tạo thành : gam: A. 19,7 B. 9,85 C. 23,64 D. 29,55 Câu 7: Tên gọi của hợp chất theo danh phấp IUPAC : CH5 CH=CH-CHO A. benzenpropanal B. 3 – phenylpropen – 2- al.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> C. 2 – phenylpropenal D. benzylpropen – 2 – al Câu 8: Để kết tủa hết hoàn toàn trong dung dịch hydroxit trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M và naOH 0,2M thu được kết tủa B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là : ( gam ) A. 15,2 B. 39,3 C. 16,0 D. 38,5 Câu 9: Cho 40 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/ml ) tác dụng hết 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . tinhsk hối lượng kết tủa tuh được . ( gam ) A. 6,24 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,84 Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau trong hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HNO đun nóng , thu được 22,4 lít khí ở đktc hỗn hợp khí gồm NO 2và NO có tỉ khối so với hydro bằng 19 . khối lượng của hỗn hợp A bằng (gam ):A. 288 B. 144 C. 208 D. 156 Câu 11: E là este tạo bởi ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken có công thức phân tử C5H8O2 có mấy đồng phân như vậy : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho 4,32 gam oxit kim loại tác dụng hết với một dung dịch HNO 3 đun nóng , làm giải phóng ra 0,448 lít khi duy nhất NO ở đktc . Đó là oxit : A. MnO B. CuO C. FeO hoặc CuO D. Fe3O4 Câu 13: Cho các dung dịch không có màu sau , mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M : 1) KCl ; 2) CH3 COONa ; 30 Na3PO4 ; 4) NH4Cl ; 5) Ba(OH)2 ; 6) KHSO4 Hỏi khi lần lượt nhúng giấy quì tím vào từng dung dịch , quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được các dung dịch nào ? A. Ba(OH)2 và KCl B. Ba(OH)2 và NH4Cl C. KHSO4và Ba(OH)2 D. KCl Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào trong cốc đựng dung dịch HCl loãng dư . Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl ( sản phẩm khử duy nhất là NO ) cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là : ( gam )A. 5,7 B. 17 C. 2,8 D. 8,5 Câu 15: Thành phần của cao lanh A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3 .SiO2 C. K2O . Al2O3 D. Al2O3 .nH2O Câu 16: Cho 10 gma Fe tác dụng với dung dịch HNOđun nóng , phản ứng hoàn toàn , thu được khí NO dung dịch X và còn lại 1,6 gam Fe . Tính khối lượng muối trong dung dịch X . ( gam ) A. 36,3 B. 27 C. 30,1 D. 36,4 Câu 17: Cho luồng khí H2đi qua 14,4 gam AO nnug nóng thu được 12,8 gam hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư , sản phẩm khử thu được là 4,48 ltis khí ở đktc hỗn hợp khí Y gồm { NO và NO 2 } , tỉ khối của Y so với H2 là 19 . Tìm công thúc oxit bazơ trên : A. CuO B. FeO C. ZnO D. không xac định được Câu 18: Nhúng thanh 10 gam Al vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M . Giả sử tất cả lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Sau một thời gian lấy thanh Al ra làm khô rất cẩn thận , cân được 14,14 gam . Tính số mol Cu còn lại trong dung dịch sau phản ứng . ( mol ) A. 0,06 B. 0,09 C. 0,045 D. 0,08 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Trái với các kim loại trong các phản ứng mà các đơn chất phi kim tham gia các nguyên tử phi kim luôn nhận các electron nên chúng là các chất oxi hóa . B. Flo là đơn chất phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nên tính axit HF là axit mạnh nhất . C. hợp chất ion luôn chỉ là hơp chất được tạo bởi sự hóa hợp của các kim loại điển hình với các phi kim điển hình D. Trong các phản ứng mà các đơn chất kim loại tham gia các nguyên từ kim loại luôn nhường các electron hóa trị để trở thành cation , vì vậy tính khử là tính chất hóa học cơ bản của kim loại . Câu 20: Cặp gồm 2 chất nào cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch : A. KHSO4 và Ba(NO3)2 B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. Al2(SO4)3 và NH3 D. KHCO3 và BaCl2 Câu 21: Cho 1,06 gam anđhit đơn chức tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương , thu được 2,16 gam Ag . anđehit đó cso công thức là : A. C4H9CHO B. C5H11CHO C. C6H13CHO D. C6H5CHO Câu 22: Để loại bớt cacbon trong gang là nguyên liệu chính khi sản xuất thép người ta cho Fe 2O3 vào cùng với gang để thực hiện phản ứng sau ở nhiệt độ cao trong là : Fe 2O3 + 3 C  2 Fe + 3 CO . hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon trong 1 tấn gang chứa 4% cacbon cần dùng bao nhiêu Kg Fe2O3.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> A. 180 B. 160 C. 320 D. 200 Câu 23: Cho các kim loại Al, Fe, Cr, Na . Hãy sắp xếp cá kim loại đó theo chiều tăng dần độ cứng . A. Na< Fe< Al < Cr B. Na< Cr< Al<Fe C. Na< Al < Ni < Fe D. Na< Al< Fe< Cr Câu 24: Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu . Để tách Ag tính khiết ( có khối lượng không thay đổi so với ban đầu ) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dung dịch là : A. FeCl3 dư . B. AgNO3 dư C. H2SO4 đặc , dư D. HNO3 dư Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn hết 0,07 mol một ancol no mạch hở cần dùng vừa đủ 0,28 mol O 2 . Công thức cau ancol đó là : A. CH2OH –CHOH –CH3 hoặc CH2OH –CH-CH2-OH ;B. CH2OH- CHOH- CHOH – CH3 C. CH2OH – C HOH- CH2OH D. CH3 ( CH2)2- CH2 –OH Câu 26: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 0,8M khi khuấy đều và đun nong nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí duy nhất NO . Hãy tính số mol muối đồng thu được và thể tích khí NO ở đktc được giải phóng ra : A. 0,06 mol – 0,896 lít B. 0,03 mol – 0,448 lít C. 0,1 mol – 1,493 lít D. 0,05 – 0,747 lít Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. khi điện phân NaOH nóng chảy dùng các điện cực trơ , trên anot xảy ra quá trình oxi hóa sau : 2OH-  O2 + 2H+ + 2e B. các kim loại kiềm thổ luôn có hóa trị II trong môi j hợp chất của chúng . C. để điều chế các kim loại kiềm người ta thường điện phân muối clorua hoặc hydroxit nóng chảy của chúng . D. khí thêm từ từ từng lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khuấy đều hỗn hợp thì đầu tiên xảy ra phản ứng : CO32- + H+  HCO3Câu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3 . Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m gam là : A. 18,9 hoặc 44,1 B. 19,8 hoặc 44,1 C. 18,9 D. 19,8 Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa khử sau : FeS 2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O hệ số tối giản của chất HNO 3 trong phẩn ứng là :A. 10 B. 4 C. 89 D. 5 Câu 30: Cho các dung dịch sau : 1) C6H5NH2 ; 2) CH3NH2 ; 3) H2N- CH2COOH ; 4) C6H5ONa ; 5) Na2CO3 ; 6) NH4Cl :Dung dịch làm xanh quì tím là : A. dung dịch 2, 5 B. 3, 4,6 C. 2,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 31: Hấp thụ 4,48 lít khí ở đktc Khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M và KOH 0,2M thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 và Ba(OH)2 0,025M . Kết tủa thu được là : ( gam ) A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013 Câu 32: Cho dung dịch của 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là : mol A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 33: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đã thu được 0,6 mol CO 2 và 1,1 mol H2O . hỏi nếu cho 17,4 gam ancol đó đi qua CuO nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng xảy ra haonf toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag . A. 108 B. 162 C. 194,4 D. 129.6 + + Câu 34: Dung dịch A chứa a mol Na , b mol NH4 , c mol HCO3 m d mol CO32- , e mol SO42- . Thêm dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dung dịch Ba(OH) 2 . Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dung dịch Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là : ( gam ) A. 35 b B. 40 a C. 20 a D. Tất cả đều sai . Câu 35: Khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl trong bình kíp thường lẫn lượng nhỏ khí HCl . Để tuh được khí CO2 tinh khiết người ta ta cho nó đi qua dung dịch nào trong số các dung dịch sau là tố nhất , kinh tế nhất : A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch NaHCO3dư Câu 36: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NaHSO4 B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch KOH.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Câu 37: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 , 0,2 mol FeSO4 . Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là : ( lít ) A. 0,075 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,03 Câu 38: Khử hoàn toàn 12 gam oxit Fe xOy bằng H2 ở nhiệt sôi cao , tuh được 4,05 gam nước . Công thức của oxit trên là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 39: Cho hỗn hợp R gồm FeS , FeS 2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng thu được dung dịch chứa các ion Fe3+ , SO42- , axit sư và giải phóng hỗn hợp khí gồm 1 mol NO 2và 0,5 mol NO . Khối lượng của hỗn hợp R là : gam A. 40 B. 44 C. 26,4 D. 50 Câu 40: Nung 13,6 gam hỗn hợp gồm {Mg và Fe} trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam . Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 700 B. 600 C. 800 D. 500. Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Một hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt từ có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hoàn toàn hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư . lọc lấy kết tủa đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn . Tính thành phần % của trong hỗn hợp : A. 38,89% B. 19,4%` C. 59,72 D. 58,33% Câu 42: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y . Công thức chất rắn Y là : A. FeSO4.5H2O B. FeSO4.7H2O C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây của aminoaxit được phát biểu không đúng ? A. muối đinatri glutamic là gia vị thức ăn ( còn gọi là bột ngọt hay mì chính ) B. amino axit thiên nhiên ( hầu hết là  - amino axit ) là cớ sở kiến tạo protein của cơ thế sống . C. các amino axit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7 ... ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon . D. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan . 0. C  t Câu 44: Cho các phản ứng sau : X+ dd NaOH Y+Z t0C 15000 C     Q + H T 2. 0. C  t ; Y + NaOH rắn T+P t0C   Z ;Q +HO 2. Các chất X vá Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5và CHCHO Câu 45: Trong các cặp chất sau , cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là : A. NaCl và AgNO3 B. AlCl3 và Na2CO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3 Câu 46: Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyn tử Ca là 32.10 -24 cm3 , lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1 nm = 10-9) sẽ là : A. 0,197 B. 0,144 C. 0,138 D. 0,112 Câu 47: Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch NaOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là :A. 6 B. 7 C. 5,6 D. 14 Câu 48: Để sản xuất Pb người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu được PbO , sau đó dùng chất khử PbO ở nhiệt độ cao . Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là : A. Al B. Fe C. H2 D. C ( than cốc ) Câu 49: Để hào tan 4 gam oxit sắt cần vừa đủ 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( D= 1,05 gam/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,8 Câu 50: Cho NaOH dư vào dung dịch chất 4,57 gam hỗn hợp gồm MgCl 2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi tuh được 0,8 gma rắn . Tính khối lượng AlCl3 trong hỗn hơp ban đầu là : gam : A. 3,41 B. 3,26 C. 3,77 D. 2,67. Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn , đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerol , lòng trắng trứng , tinh bột , xà phòng . Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. dung dịch iot , dung dịch HNO3 đậm đặc , Cu(OH)2 ;B. dung dịch HNO3 đâm đặc , Cu(OH)2 C. dung dịch iot , Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH, Cu(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Câu 52: Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa vàng vào hỗn hợp nước cường thủy có dư . Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng . Phần trăm khối lượng vàng trong mẫu quặng trên là : A. 0,42% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64% Câu 53: Để khử hết lượng Au(CN)2 trong dung dịch , đẫ phải dùng đến 0,65 gam Zn để cau lượng vàng kim loại sinh ra từ phản ứng này băng : (gam ) A. 0,985 B. 1,97 C. 2,955 D. 3,940 Câu 54: Trong điện cực hidro chuẩn , điều nào sau đây không đúng : A. điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M B. khí hidro được thổi vào liên tục với áp suất 760 mmHg C. người ta qui ước thế điện cực chuẩn cảu cặp 2H + / H2 = 0,00V D. nhiệt độ của thí nghiệm là 250C Câu 55: Hỗn hợp m gam glucozo và fructozo tac dụng với lượng dư AgNO 3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag . Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gma Br 2 trong dung dịch . Số mol glucozo và fructozo trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 và 0,015 B. 0,01 và 0,01 C. 0,005 và 0,035 D. 0,02 và 0,02 Câu 56: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại , kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương ( lăng trụ lục giác ) D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối Câu 57: Điện phân dung dịch muối natri của một axit cacbonxylic no , đơn chức . Khí thoát ra ở anot cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy vẫn còn khí thoát ra , Khí này có tỉ khối so với không khí bằng 1,037 và C chiếm 80% khối lượng . Tên của muối đem điên phân là : A. natriaxetat B. natri oxalat C. natripropioat D. natribenzolat Câu 58: Xác định phần % Al2O3 trong cao lanh , người ta lấy 3 gam mẫu đem phân tích , chế hóa để thu được dung dịch có chứa Al3+ , sau khi tách silicat , cho kết tủa Al(OH) 3 , lọc rửa kết tủa rồi đun nóng 1000 0C đến khối lượng không đổi , thu được 0,4683 gam Al2O3 . Cho Al2O3 = 101,965 . Vậy % là : A. 15,61% B. 46,83% C. 0,1561% D. 0,4683 % Câu 59: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chất b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y Biết a =b+ 1/2c . Ta có :A. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại . C. dung dịch X chứa 1 muối Y có 2 kim loại D. dung dịch X chứa 2 muối Y và có 1 kim loại Câu 60: Đun nóng 0,3 mol bột Fe và 0,2 mol bột S đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A . hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D . Tì khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,7586 B. 0,8046 C. 1,1724 D. 0,4368 --------------------------------------------------------- HẾT ---------Tự tin là bước đầu trên đường thành công  Confidence in yourself is the first step on the road to success English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Nhiều người việc khó cũng hóa dễ  Many hand make light work English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Không có gì không thể làm được đối với sự quyết tâm  Nothing is impossoble to a willing heart John Heywood BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Phan Chu Trinh MÔN : Hóa Học – Số 1 ( L3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.................................................Ký tên ......................... Số báo danh:......................................................Phòng thi ......................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Khí làm mất nước các ancol bậc 2 có công thức phân tử là C 5H11OH có thể thu được số olefin là sản phẩn chính : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Câu 2: Cho các axit hữu cơ sau đây :1)CH 3 CHCl – COOH ; 2) Cl-CH 2-CH2COOH ; 3) CH2 Cl – COOH ; 4) Cl 2 CH2 – CH2 COOH . Hãy sắp xếp các chất đó theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải theo tính axit : A. 1,3,2,4 B. 1,2,3, 4 C. 2,1,3,4 D. 2,3,4,1 Câu 3: Để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin cần dùng ít nhất bao nhiêu mol oxi . A. 3,75 B. 10,25 . C. 7,5 D. 15 Câu 4: Axit không no đơn chức là dẫn suất của olefin có công thức phân tử C 5H8O2 có mấy chất đồng phân hình học dạng cis –trans .A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: Phát biểu nào cho dưới đây là đúng : A. theo quan niệm axit – bazo của Bronsted các muối NaHCO3 , KH2PO4 là những hợp chất lưỡng tính axit – bazo . B. sắt II oxit chỉ luôn là chất khử . C. cho khí CO2 đi chậm qua các nước vôi trong đến khi khi đó hòa tan hết kết tủa CaCO 3 , thu được dung dịch muối Ca(HCO3)2 . Đun nóng để cô cạn dung dịch này để thu được các tinh thể muối axit đó . D. nước mưa thường làm xanh giấy quì tím vì nước đó có PH > 7 . Câu 6: Cho các ion sau : NH4+ , Zn2+ , HCO3- , PO43 , Na+ , HSO4- nhận định đúng ( theo Bron – stet ) A. NH4+ , Zn2+ , HCO3- , HSO4- là axit B. HCO3- , HSO3- là lưỡng tính C. Zn2+ , Na+ D. HCO3- , PO43- ,Na+ là bazo Câu 7: Háy sắp xếp các axit sau có tên sau đây theo độ mạnh tăng dần từ trái qua phải : 1) axit axetic ; 2) axit fomic ; 3) fenol ; 4) axit picric . A. 1,2,3,4 B. 3,4,2,1 C. 3,1,2,4 D. 2,1,3,4 Câu 8: Một loại bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong đó qúa cao . Để làm giảm cơn đau người ta dùng thuốc có thành phần hóa học là :A. Na2CO3 B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Khi lần lượt tiếng hành phản ứng thế nguyên tử clo vào nhóm CH3 cảu axit axetic thì lần lượt thu được các axit có 1,2,3 nguyên tử clo và độ axit của chúng sẽ tăng lên cùng với sự tăng số nguyên tử clo trong phân tử . B. Phân tử glucozo tác dụng với dung dịch axit nitric đặc ( có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác ) sẽ thu được một hợp chất nitro điển hình . C. khi cho 1 mol andehit fomic hoặc các đồng đẳng của nó tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 1 mol kết tủa Ag . D. Phân tử glucozo có 1 nhóm chức andehit , phân tử fructozo có 1 nhóm xeton , vì vậy có thể dùng phản ứng tráng gương ( thuốc thử là dung dịch AgNO3 / NH3 ) để phân biệt 2 hợp chất gluxit . Câu 10: Có mấy este không no mạch hở có chung công thức C 4H6O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no .A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11: Cho các chất : Cu, Fe(NO3)2 , Fe2O3 , Fe3O4 , Al2O3 , CuS số chất tác dụng với dung dịch hỗn hợp ( NaNO 3 và HCl ) giải phóng ra khí khong màu bị hóa nâu trong không khí là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho các hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây ( nồng độ mõi dung dịch khoảng 0,01M ) 1) FeSO4 ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) MgSO4 ; 4) AgNO3 ; 5) K2SO4 . Có thể dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử để nhận biết được .A. 1,2,3, 5 B. tất cả 5 dung dịch . C. 2 và 5 D. 2 và 4 Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe xOy bằng dung dịch HNO3 , thu được phần khí gồm 005 mol NO và 0,03 mol N2O , phần lỏng là dung dịch D ( không có ion NH4+ ) . Cô cạn dung dịch D thu được 37,95 gam hoonc hợp muối khan . Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ . Trị số của m gam và Fe xOy là : A. 9,72 gam ; Fe2O3 B. 9,72 gam – Fe3O4 C. 7,29 gam ; Fe3O4 D. 7,29 gam ; FeO Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng : A. Khi tham gia các phản ứng oxi hóa khử các nguyên tử kim loại luôn luôn nhường các elctron hóa trị của mình , vì vậy chúng luôn là chất khử trong các phản ứng đố . B. số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất có giá trị tuyệt đối bằng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất đố C. Sắt từ oxit là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . D. Khác với cấc kim loại , các đơn chất phi kim luôn là các chất oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử mà chúng tham gia . Câu 15: Cho hỗn hợp A có khối lượng a gam đồng số mol của Al và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng , thu được dung dịch và 0,03 mol khí N2O . Tính khối lượng của hỗn hợp đó : A. 5,16 B. 20,64 C. 15,48 D. 10,32.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 16: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo chiều tăng dần từ trái qua phải nhiệt độ sôi : 1) neopentanol ;2) propan – 1ol ;3) butanol – 1- ol ; 4) đietyl ete ; A. 4,1,2,3 B. 4,2,1,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,1,4 Câu 17: Có mấy sản phẩm có thể thu được khi cho isopren cộng hợp 1:1 với brom : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Đốt cháy hết 1 gam bột kim loại trong oxi thu được chất rắn cso khối lượng 1,667 gam . Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau : A. Mg =24 B. Cu =64 C. Zn =65 D. Fe =56 Câu 19: Tổng số các axit hữu cơ cho dưới đây : 1) axit acrylic ; 2) axit metacrylic ; 3) axit 2- butenoic ; 4) axit 3- butenoic ; 5) axit butenđioc . Chất nào có đồng phân hình học cis – trans: A. 1 và 2 B. 5 C. 3 và 5 D. 3 và 1 Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. thêm dung dịch NH3 vào dung dịch FeSO4 thấy tạo thành kết tủa màu tráng hơi xanh . Theo thời gian thấy kết tủa đó chuyển sang màu vàng , cuối cùng thành màu đỏ nâu vì ngay ttrong dung dịch sắt II hydroxit bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành sắt III hydroxit . B. FeO vừa là hợp chất cso tính khử , vừa là hợp chất có tính oxi hóa . C. cho bột sắt tác dụng với một dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ , khuấy đều , phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí NO thu được dung dịch sắt III nitrat có chứa một ít sắt còn dư . D. phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một số kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của cac kim loại , thí dụ Fe, Cr, Mn, Ni .... Câu 21: Cần dùng vừa hết bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% ( có khối lượng riêng d = 1,28 g/ml ) để tác dụng vừa đủ với 16,65 gam hỗn hợp đồng số mol của metylpropionat , metylaxxetat và axit axetic . A. 18,75 B. 28,13 C. 37,5 D. 9,375 Câu 22: Để hòa tan hoàn toàn 4 gam oxit kim loại có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 29,2% . Đó là oxit nào trong các chất cho sau đây : A. CuO = 80 B. CaO = 56 C. MgO = 40 D. Al2O3= 102 Câu 23: Cho 2,016 gam kim loại M tác dụng hết với oxi không khí , thu được 2,52 gam oxit của nó . Đó là oxit nào trong các chất cho sau :A. CuO = 80 B. Fe2O3 = 160 C.MgO = 64 D. CaO = 56 Câu 24: Cho 9,28 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric loãng lảm giải phóng ra 1,792 lít khí CO2 ở đktc . Hỏi đó là cacbonat nào trong các chất cho dưới đây : A. CaCO3 = 100 B. BaCO3= 197 C. MnCO3 = 115 D. FeCO3 = 116 + 2Câu 25: Dung dịch A chứa các ion Na là a mol , HCO3 : b mol , CO3 : c mol , SO42- : d mol . Để tạo ra kết tủa max người ta dùng 100ml dung Ba(OH)2 x M . Biểu thức tính x theo a ,b là : A. (b-a) /0,2 B. (a+b) / 0,2 C. (a- b) /0,2 D. (a+b) /2 Câu 26: Cho hỗn hợp Z khối lượng a gam gồm Cu 2S , Cu2O , CuS có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng , thu được dung dịch ( chứa các ion Cu 2+ , SO42- và axit nitric dư ) và 1,5 mol khí duy nhất NO 2 . tính a gam :A. 30 B. 40 C. 20 D. 25,2 Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng : A. hòa tan các muối sắt III và AlCl3 vào nước ta được dung dịch trong suốt không làm đổi màu quì tím . B. 1872 lần đầu tiên người ta điều chế được Al bằng cách cho K tác dụng với AlCl 3 khan , nóng chảy để K khử Al3+ C. có thể dùng dung dịch Ag2O trong NH3 để phân biệt glucozo và fructozo vì trong phân tử glucozo có nhóm andehit còn trong phân tử fructozo thì không có nhóm đó . D. dùng giấy quì tím không phân biệt được dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3 vì chúng đều là các dung dịch axit nên có PH < 7 Câu 28: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 3 este : metylpropionat , etylaxxetat , isopropylfomiat cần dùng ít nhất bao nhiêu dung dịch KOH 4M . ( ml ) A. 150 B. 100 C. 50 D. 200 Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm Cu2O và FeO với khối lượng bằng nhau là a gam trong hỗn hợp . Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch A1 và 0,06 mol khí NO . Tính a ( gam ) A. 6,48 B. 3,24 C. 12,96 D. 9,72 Câu 30: Cho hỗn hợp Y khối lượng m gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4 , Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch Y1 và 0,03 mol khí NO . Tính m gam : A. 9,36 B. 46,8 C. 62,4 D. 31,2.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Câu 31: Dùng dung dịch NH3 có nồng độ thích hợp ( không quá loãng hoặc quá đặc ) có thể nhận biết được lọ hóa chất mất nhãn nào trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau ( chúng đều có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) FeSO 4 ; 2) Fe2(SO4)3 ; 3) ZnSO4 ; 4) K2SO4 . A. cả 4 dung dịch . B. 2 và 4 C. 1,2 và 4 D. 2 và 3 Câu 32: 7 gam andehit đơn chức khi tác dụng hết Ag 2O / NH3 . Cho 21,6 gam Ag . hỏi có mấy andehit thỏa mãn điều kiện trên .A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 33: Cho các chất và ion sau : HCO 3 , H2O , Al2O3 , ZnO , Ba(OH)2 , HSO4- , Cu(OH)2 , Mn(NO3)2 , Zn(OH)2 , CH3COONH4 .Theo Bron-stet thì các chất và ion lưỡng tính là : A. 8 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 34: Cho hôn hợp Fe , Cu dư vào HNO3 loãng . Dung dịch thu được : A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. phương phá chính để điều chế các kim loại kiềm thổ là điện phân muối halogen của chúng ở dạng nóng chảy B. CaO tác dụng với nước khã mãnh liệt , tạo thành dung dịch kiềm , phản ứng tỏa ra lượng nhiệt rất lớn . C. CaSO4 ( thạch cao ) có nhiều ứng dụng như dùng để đúc tượng , làm chất kết dính , làm phấn viết bảng . D. một dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 hấp thụ được tối đa a mol CO2 Câu 36: Điện phân 200 gam dung dịch NaCl 4,68% với hiệu suất 100% khi dùng 2 điện cực trơ và có màng xốp ngăn giữa 2 cực . hỏi khi ở anot vừa ngừng thoát ra khí clo thì đã có bao nhiêu lít khí hydro đã thoát ra cớ catot đo ở đktc . A. 5,371 B. 1,792 C. 3,584 D. 2,39 Câu 37: Hãy sắp xếp các ion sau đây theo chiều tăng dần bán kính ion từ trái qua phải : 1) Mg 2+ ; 2) Na+ ; 3) Si4+ ; 4) Al3+ ; 5) Cl- ; 6) S2A. 2,1,3,4, 5,6 B. 3,4,1,2,5,6 C. 2,3,4,1,65 D. 4,3,1,2,5,6 Câu 38: Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào các dung dịch cho dưới đây ( mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) KNO3 , 2) AlCl3 ; 3) CH3COONa ; 4) NaHCO3 ; 5) Na2S ; 6) K2CO3 . Có thể nhận biết được các dung dịch : A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 5 Câu 39: Oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng là oxit nào trong các chất sau : A. FeO = 72 B. CuO = 80 C. MnO2 = 87 D. Fe2O3= 160 Câu 40: 0,1 mol oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng tác dụng hết với dung dịch HNO 3 chứa mấy mol axit đó : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2 Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Cho 40 gam hỗn hợp gồm Ag, Au , Cu, Fe, Zn tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl cần 400ml dung dịch HCl 2M ( không cso khí hidro bay ra ) . tính khối lượng m gam :A. 43,5 B. 23,6 C. 46,4 D. 64,4 222Câu 42: Dung dịch A chứa các ion CO3 , SO3 , SO4 và 0,1 mol HCO3 , 0,3 mol Na+ . Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất . Giá trị của V lít : A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 43: Những vật bằng đồng để lâu ngày trong không khí ẩm cso mặt cảu CO2sẽ bị bao phủ bên ngoài bằng lớp màng : A. CuO B. CuCO3 C. đồng cacbonatbazo ( Cu(OH)2 .CuCO3 ) D. Cu(OH)2 Câu 44: Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,64 g/ml thì thể tích dung dịch K 2Cr2O7 0,005 M cần dùng là (ml):?A. 12,3 B. 13,3 C. 14,3 D. 15,3 Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp A gồm Mg ,Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng , dư thấy thoát ra V lít H 2 ở đktc và thu được dung dịch B , kết thúc thí nghiệm lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến giá trị không đổi được 32 gam chất rắn . V có giá trị : ( lít ) A. 22,4 B. 5,6 C. 33.6 D. 11,2 + 2+ Câu 46: Cho 4 dung dịch , mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation : Na , Mg , Zn2+ , Ni2 + . Nếu chỉ dung cách thử màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 47: Một số nước giếng khoan có chứa hợp chất của sắt , thường gặp ở dạng cation Fe 2+ và anion nào sau đây : A. CO32B. NO3C. HCO3D. NO2Câu 48: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NH3 B. dung dịch KOH C. dung dịch NaHSO4 D. dung dịch HCl.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 49: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau , một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn . Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau : A. không thể phân biệt được . B. đốt một mẩu , có mùi khét là làm bằng tơ tằm . C. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ . D. giặt rồi phơi , mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm . Câu 50: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng , dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam . Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 gam bạc kim loại . Khối lượng CH 3 OH tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là : ( gam ) A. 8,3 B. 9,3 C. 1,03 D. 10,3 Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm MgO , Fe 2O3 , CuO tác dụng với 300 ml dung dịch H 2SO4 2M và đủ . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : ( gam ) A. 80 B. 60 C. 70 D. 85 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I và II vào dung dịch HCl đủ thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Khối lượng m gam muối thu được : A. 24,8 B. 28,3 C. 29 D. 26 Câu 53: Đốt a gam ancol etylic thu được 0,2 mol CO 2 . Đốt cháy b gam axit axetic được 0,2 mol CO 2 . Cho a gma ancol trên tác dụng với b gam axit ( có axit sunfuric xúc tác và nhiệt độ ) giả sử hiệu suất phản ứng là 100% được a gam este : A. 88 B. 4,4 C. 17,6 D. 13,2 Câu 54: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì : A. có kết tủa keo màu xanh xuát hiện và không tan B. sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa . C. có kết tủa keo xanh sau đó tan D. không thấy xuất hiện kết tủa Câu 55: Cho 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . cong thức cấu tạo của amin là :A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C4H9NH2. E0. 0, 63V. E0.  0,76V. E0. Zn  Pb Zn2 / Zn Câu 56: Biết suất điện dộng chuẩn của pin , thế điện cực chuẩn ,. Giá trị Pb2 / Pb là :A. 0,13 V B. -1,39 V C. 1,39 V D. – 0,13 V Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mo lchaats hữu cơ X chứa C, H, O cần 0,784 lít oxi ở đktc . Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình I đựng dung dịch PdCl2 dư , bình II đựng dung dịch nước vô itrong dư , sau thí nghiệm bình I tăng 0,38 gam và xuất hiện 1,06 gam kết utar , còn bình II có 3 gam kết tủa . Công thức phân tử cảu X là : A. C3H6O3 B. C3H6O2 C. C2H6O D. C3H6O Câu 58: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24 gam cation kim loại có điện tích 2 + có trong thành phần của muối sunfat sau khi kết thúc phản ứng khối lượng lá kẽm tăng lên 0,94 gam . Cation là : A. Sn2+ B. Ni2+ C. Cu2+ D. Cd2 + Câu 59: Có 5 dung dịch riêng biệt , mỗi dung dịch chứa 1 cation cho sau : NH 4+ , Cr3+ , Fe3+ , Fe2+ , Al3+ . với nồng độ khoảng 0,1M .Nếu dùng dung dịch NaOH choa lần lượt vào từng dung dịch trên thì có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch :A. 3 dung dịch B. 2 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 60: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau . Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2 , bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 . Tiến hành điện phân với điện cực trơ , kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6 gam . Khối lượng catot của bình 2 tăng là : ( gam ):A. 5,40 B. 3,24 C. 2,52 D. 10,08 Câu 61: Dãy gồm các chất dều tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 là : A. andehit axtic , but- 1- in , ctilen B. axit fomic , vinyl axetilen , propin C. andehit fomic , axetilen , etilen . D. andehit axetic , axetilen , ,but- 2 – in Câu 62: X và Y là 2 amin đơn chức , mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng nito là 31,11% và 23,73% . Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối . Giá trị của m gam là :A. 10,18 B. 26,64 C. 30,15 D. 25,5 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Ba nền tảng của học vấn là : nhận xét nhiều , từng trải nhiều và học tập nhiều  The there fouundations of learning : seeing much , sufferinh much , studying much . Catherall Thầy giáo của anh có thể dắt anh đến cửa , đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người  Your teacher can lead you to the door , the acquirinh of learning rest with each person Chinese Famous saying ( Danh ngôn TQ).

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ, khối A - Mã đề : 825 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và Na NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 2 : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%. Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 10: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. Câu 11: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren. Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. C. CH3OH và C3H7OH.D. C2H5OH và CH3OH. Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. Câu 16: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịchH 2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 20: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. Câu 21: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-1CHO (n  2). B. CnH2n-3CHO (n  2). C. CnH2n(CHO)2 (n  0). D. CnH2n+1CHO (n  0). Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Câu 24: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Câu 26: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 28: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 2+ Câu 29: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 30: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 31: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol. âu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Câu 34: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V V V V m a  m 2a  m 2a  m a  5,6 . 11, 2 . 22, 4 . 5,6 . A. B. C. D. Câu 37: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. Câu 39: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. 2+ 2 2 6 2 6 6 Câu 40: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Câu 41: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít Câu 44: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol. Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2 Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu dược 11,2 lit khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH. C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH. Câu 47: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 2NO 2  k   Câu 48: Cho cân bằng sau trong bình kín: N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 và propan-1,2-điol B. 9,8 và propan-1,2-điol C. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan-1,3-điol Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn 0 E Ag 0,8V  E0 E0 / Ag . Thế diện cực chuẩn Zn2 / Zn và Cu 2 / Cu có giá trị lần lượt là A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 % Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitr ơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 57: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 58: Cho dãy chuyển hóa sau: (du) X  NaOH    t0 Phenol   Phenyl axetat Y (hợp chất thơm) Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:  KCN  H3tO0      CH3CH2Cl X Y Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng)  C. Cu + HCl (loãng) + O2  D. Cu + H2SO4 (loãng) .

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trương Phan Chu trinh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Tổ Hóa Học Chuyên đề về Fe Thời gian làm bài: phút (62 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe 2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là: A. 60% B. 40% C. 20% D. 80% Câu 2: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là:A. 0,21 B. 0,15 C. 0,24 D. Không thể xác định được vì không đủ dữ kiện Câu 3: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng FexOy + CO FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: A. mx – 2ny B. my – nx C. m D. nx – my Câu 4: Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 100 mL dung dịch A. Nồng độ mol/L chất tan trong dung dịch A là: A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M B. Fe(NO3)3 0,1M C. Fe(NO3)2 0,14M D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M Câu 5: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được phần khí gồm 0,05 mol NO và 0,03 mol N2O, phần lỏng là dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được 37,95 gam hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và FexOy là: A. m = 9,72gam; Fe3O4 B. m = 7,29 gam; Fe3O4 C. m = 9,72 gam; Fe2O3 D. m = 7,29gam; FeO Câu 6: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe 2O3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ trong dung dịch Ba(OH) 2 dư của hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của a theo b, x là: A. a = b - 16x/197 B. a = b – 0,09x C. a = b + 0,09x D. a = b + 16x/197nmm Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y là:A. x = 0,07; y = 0,02 B. x = 0,09; y = 0,01 C. x = 0,08; y = 0,03 D. x = 0,12; y = 0,02 Câu 8: Cho m gam FexOy tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số của m và công thức của FexOy là: A. 6,4; Fe3O4 B. 9,28; Fe2O3 C. 9,28; FeO D. 6,4; Fe2O3 Câu 9: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe 2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là: A. 14,5 gam B. 16,4 gam C. 15,1 gam D. 12,8 gam.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Câu 10: Hỗn hợp A dạng bột gồm Fe 2O3 và Al2O3. Cho khí H2 dư tác dụng hoàn toàn với 14,12 gam hỗn hợp A nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thì thấy thoát ra 2,24 lít khi hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là: A. 60% Fe2O3; 40% Al2O3 B. 52,48% Fe2O3; 47,52% Al2O3 C. 40% Fe2O3; 60% Al2O3 D. 56,66% Fe2O3; 43,34% Al2O3 Câu 11: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe 2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là: A. 48 gam B. 64 gam C. 40 gam D. Tất cả đều sai, vì sẽ không xác định được. Câu 12: Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lúc đầu. Kim loại X là: A. Đồng (Cu) B. Thủy ngân (Hg) C. Niken (Ni) D. Một kim loại khác Câu 13: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO 3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là: A. 60,27 gam B. 45,64 gam C. 51,32 gam D. 54,28 gam Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí NO2 thoát ra. Trị số của x là: A. 0,01 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,12 22+ Câu 15: Ion đicromat Cr2O7 , trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO 4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K 2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H 2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là: A. 0,52M B. 0,82M C. 0,72M D. 0,62M Câu 16: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe 2O3. Coi ⃗ phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: Fe2O3 + 3C t 0 2Fe + 3CO↑ Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe 2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,50 tấn B. 2,15 tấn C. 1,82 tấn D. 2,93 tấn Câu 17: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H 2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là: A. 12 gam B. 9,0 gam C. 8,0 gam D. 6,0 gam Câu 18: Khối lượng tinh thể FeSO4.7H2O cần dùng để thêm vào 198,4 gam dung dịch FeSO 4 5% nhằm thu được dung dịch FeSO4 15% là: A. 65,4 gam B. 30,6 gam C. 50 gam D. Tất cả đều không đúng Câu 19: Cho 19,5 gam bột kim loại kẽm vào 250 mL dung dịch Fe2(SO4)3 0,5M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khôi lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:A. 9,8 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 11,375 gam Câu 20: Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu được dung dịchA. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(NO 3)2 dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa: A. 0,08 mol Fe3+ B. 0,09 mol SO42C. 12 gam Fe2(SO4)3 D. B,C đều đúng Câu 21: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chât tan nào? A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 Câu 22: Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch AgNO 3 0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có:A. 7,26 gam Fe(NO3)3 B. 7,2 gam Fe(NO3)2 C. cả (A) và (B) D. Một trị số khác Câu 23: Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dung dịch muối có cùng nồng độ mol/l: (I): KCl; (II): FeCl2; (III): FeCl3; (IV): K2CO3 A. (II) < (III) < (I) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I) C. (I) < (II) < (III) < (IV) D. (III) < (II) < (I) < (IV).

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Câu 24: Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO 3 và tạp chất trơ) trong không khí (coi như chỉ gồm oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch, sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (Phần trăm khối lượng) FeCO3 có trong quặng Xiđerit là: A. 60% B. 80% C. 50% D. 90% Câu 25: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình có thể tích không đổi, thể tích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2) để các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhât (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suât trong bình sẽ như thê nào? A. Không đổi B. Sẽ giảm xuống C. Sẽ tăng lên D. Không khẳng định được Câu 26: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H 2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO 4 thì sẽ có hiện tượng gì? A. Lượng khí thoát ra ít hơn B. Lượng khí bay ra không đổi C. Lượng khí bay ra nhiều hơn D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt) Câu 27: Hòa tan 6,76 gam hỗn hợp ba oxit: Fe3O4, Al2O3 và CuO bang 100 mL dung dịch H2SO4 1,3M vừa đủ thu được dung dịch có hòa tan các muối. Đem cô cạn dung dịch , thu được m gam hỗn hợp các muôi khan. Trị số của m là: A. 16,35 B. 17,16 C. 15,47 D. 19,5 ⃗ (3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3 + yH2O ; Chọn phát biểu đúng: Câu 28: Với phản ứng: FexOy 2yHCl ❑ A. Đây là một phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy là Fe3O4 C. Đây không phải là một phản ứng oxi hóa khử D. B và C đúng Câu 29: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,7 mol Câu 30: Hỗn hợp A chứa x mol Fe và y mol Zn. Hòa tan hết lượng hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3 loãng, thu đựoc hỗn hợp khí gồm 0,06 mol NO, 0,01 mol N2O và 0,01 mol N2. Đem cô cạn dung dịch sau khi hòa tan, thu được 32,36 gam hỗn hợp hai muối nitrat khan. Trị số của x, y là: A. x = 0,03; y = 0,11 B. x = 0,1; y = 0,2 C. x = 0,07; y = 0,09 D. x = 0,04; y = 0,12 Câu 31: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe 2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H 2(đktc) thoát ra. Trị số của m là: A. 24 gam B. 16 gam C. 8 gam D. Tất cả đều sai Câu 32: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt Fe xOy, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. Trị số của m là:A. 64 gam B. 56 gam C. 80 gam D. 69,6 gam Câu 33: Đem nung Fe(NO3)2 cho đến khối lượng không đổi, thì sau khi nhiệt phân, phần chất rắn còn lại sẽ như thế nào so với chất rắn trước khi nhiệt phân?A. Tăng 11,11% B. Giảm 55,56% C. Tùy theo đem nung trong không khí hay chân không mà kết quả sẽ khác nhau D. Giảm 60% Câu 34: Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là: A. 2,32 gam B. Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân C. 2,16 gam D. 3,08 gam Câu 35: 44,08 gam một oxit sắt FexOy được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịchA. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H 2 để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92 gam chất rắn là một kim loại. Fe xOy là: A. FeO B. Số liệu cho không thích hợp, có thể Fe xOy có lẫn tạp chất C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 36: Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H 2SO4 2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là:A. Fe3O4 B. FeO4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 37: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:A. Fe2O3 ` B. FeO C. Fe3O4 D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều thỏa đề bài Câu 38: Để m gam bột kim loại sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 2,792 gam hỗn hợp A gồm sắt kim loại và ba oxit của nó. Hòa tan tan hết hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 loãng, thu.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> được một muối sắt (III) duy nhât và có tạo 380,8 mL khí NO duy nhất thoát ra (đktc). Trị số của m là:A. 2,24 gam B. 3,36 gam C. 2,8 gam D. 0,56gam ⃗ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 39: Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng) ❑ Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các nguyên tố là:A. 38 B. 50 C. 30 D. 46 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm ba kim loại là Mg, Al và Fe vào một bình kín có thể tích không đổi 10 lít chứa khí oxi, ở 136,5˚C áp suất trong bình là 1,428 atm. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa nhiệt độ bình về bằng nhiệt độ lúc đầu (136,5˚C), áp suất trong bình giảm 10% so với lúc đầu. Trong bình có 3,82 gam các chất rắn. Coi thể tích các chất rắn không đáng kể. Trị số của m là:A. 2,46 gam B. 1,18 gam C. 3,24 gam D. 2,12 gam Câu 41: Hòa tan hết hỗn hợp gôm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được hai muối sunfat và có khí NO thoát ra. Trị sô của a là:A. 0,2 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,1 Câu 42: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. FeS2 + 2HCl FeCl2 + S + H2S B. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 C. 2FeI2 + I2 2FeI3 D. FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O Câu 43: Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gôm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100mL dung dịch HNO3 có nồng độ C (mol/L), có 246,4 mL khí NO (dktc) thoát ra. Sau phản ứng còn lại 0,448 gam kim loại. Trị sô của C là: A. 0,5M B. 0,68M C. 0,4M D. 0,72M Câu 44: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 3,24 gam Al và m gam Fe 3O4. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch Ba(OH) 2 có dư thì không thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 15,68 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: A. 10,44 gam B. 116,00 gam C. 8,12 gam D. 18,56 gam Câu 45: Hỗn hợp A gôm Fe và ba oxit của nó. Hòa tan hêt m gam hỗn hợp A bang dung dịch HNO3 loãng, có 672 ml NO thoát ra (đktc) và dung dịch D. Đem cô cạn dung dịch D, thu được 50,82 gam một muối khan. Trị số của m là: A. 18,90 gam B. 15,12 gam C. 16,08 gam D. 11,76 gam Câu 46: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO 3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO 3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp? A. Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat B. Các muối Cacbonat phản ứng hết, do có HCl dư C. Phản ứng xảy ra vừa đủ D. Không đủ dữ kiện để kết luận Câu 47: Chọn câu trả lời đúng. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A. Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+ B. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ C. Mg > Al > Fe > Fe > Cu D. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ Câu 48: Hỗn hợp A dạng bột gồm hai kim loại nhôm và sắt. Đặt 19,3 gam hỗn hợp A trong ống sứ rồi đun nóng ống sứ một lúc, thu được hỗn hợp chất rắn B. Đem cân lại thấy khối lượng B hơn khối lượng A là 3,6 gam (do kim loại đã bị oxi của không khí oxi hóa tạo hỗn hợp các oxit kim loại). Đem hòa tan hết lượng chất rắn B bằng dung dịch H 2SO4 đậm đặc, nóng, có 11,76 lít khí duy nhất SO2 (đktc) thoát ra. Khối lượng mỗi kim loại có trong 19,3 gam hỗn hợp A là: A. 4,05 gam Al; 15,25 gam Fe B. 8,64 gam Al; 10,66 gam Fe C. 8,1 gam Al; 11,2 gam Fe D. 5,4 gam Al; 13,9gam Fe Câu 49: Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại một chất rắn. Chất rắn này là:A. FeS B. FeS2 chưa phản ứng hết C. S D. Fe2(SO4)3 Câu 50: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Để hòa tan hết các chất tan được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400 gam dung dịch KOH 11,2%, không có khí thoát ra. Sau khi hòa tan bằng dung dịch KOH, phần chất rắn còn lại có khối lượng 73,6 gam. Trị số của m là: A. 91,2 B. 103,6 C. 114,4 D. 69,6 Câu 51: Đem hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12 gam chất rắn không tan. Lọc lấy dung dịch cho vào lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kêt thúc phản ứng, thấy xuất hiện m gam chất không tan. Trị số của m là:A. 4,48 B. 8,64 C. 6,48 D. 19,36 Câu 52: Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl 2 có nồng C (mol/l), thu được một kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem hòa tan hết lượng chất rắn này bằng.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> dung dịch HNO3 loãng, có 112cm3 khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là: A. 0,15 B. 0,10 C. 0,05 D. 0,20 Câu 53: Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là: A. Ag B. Zn C. Cu D. Fe Câu 54: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây? A. HCl B. HNO3 đậm đặc C. Fe(NO3)3 D. NH3 Câu 55: Một lượng bột kim loại sắt không bảo quản tốt đã bị oxi hóa tạo các oxit. Hỗn hợp A gồm bột sắt đã bị oxi hóa gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để tái tạo sắt, người ta dùng hidro để khử ở nhiệt độ cao. Để khử hêt 15,84 gam hỗn hợp A nhằm tạo kim loại sắt thì cần dùng 0,22 mol H2. Nếu cho 15,84 gam hỗn hợp A hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, thì sẽ thu được bao nhiêu thể tích khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn ? A. 2,912 lít B. 3,36 lít C. 1,792 lít D. 2,464 lít Câu 56: Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất) A. Xiđerit B. Manhetit C. Pyrit D. Hematit Câu 57: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 58: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe 2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:A. 70% B. 90,9% C. 83,3% D. 100% Câu 59: Khi đem nung một muối nitrat khan của một kim loại đến khối lượng không đổii. Phần rắn còn lại là oxit kim loại, có khối lượng giảm 66,94% so với khối lượng muối trước khi nhiệt phân. Kim loại trong muối nitrat là: A. Zn B. Cr C. Cu D. Fe Câu 60: Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H 2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (n muối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là:A. 116,8 gam B. 70,13 gam C. 111,2 gam D. 139 gam Đề chung cho câu 60 và61 Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Câu 61: Trị số của m ở câu trên là:A. 15,46 B. 12,35 gam C. 16,16 gam D. 14,72 gam Câu 62: Trị số của V là: A. 3,584 lít B. 5,600 lít C. 2,912 lít D. 6,496 lít -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 20092010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 179909 Số 24 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân –Khiêm Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Cho a mol kim loại Mg phản ứng và đủ với dung dịch chứa b mol HNO3 thu được dd chứa 2 muối và không thấy khí thoát ra . Vậy a, b có mối quan hệ với nhau là : A. 5a= 2b B. 2a= 5b C. 8a=3b D. 4a = 3b Câu 2. Để phân biệt các dd riêng biệt : dd NaCl , nước giaven , dd KI ta có thể dùng một thuốc thử ,đó là : A. dd HCl B. dd AgNO3 C. dd KMnO4 D. dd NaOH Câu 3. Trong công nghiệp phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau : Ca3(PO4)2  H3PO4  Ca(H2PO4)2.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Khối lượng HSO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(HPO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên là bao nhiêu ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% : A. 392kg B. 520 C. 600 D. 700 H Câu 4. Khi điện phân dd nào sẽ làm P của dung dịch giảm A. điện phân dd CuSO4 B. dd NaCl có màng ngăn C. dd NaOH D. dd HCl Câu 5. Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3 . Điều kiện cần và đủ để dd sau pư chỉ chứa 1 muối là : A. 2c>b+ 2a B. 2c>= a+2b C. c>=b/2+ a D. c>= a+b Câ u 6. Khi cho lần lượt các chất sau : Al, Fe, FeO , Fe2O3 vào dd HNO3 đặc ta thấy có pư , sản phẩm tạo ra khí bay lên là : A. Al B. Fe C. FeO D. Fe2O3 Câu 7. Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 5,6 gam Fe vào một dd HCl 0,5M . Thể tích dd HCl tối thiểu cần để lấy hào tan các chất rắn trên là : A. 2 lít B. 1,6 lít C. 2,5 lít D. 1,5 lít Câu 8.Trong một cốc đựng hóa chất là 200ml dd AlCl3 2M . Rót vào cốc đó 200ml dung dịch NaOH aM thu được 1 kết tủa đem sấy khô , nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn . Vậy a có giá trị là : A. 2M B. 1,5M hoặc 3M C. 1,5M hoặc 7,5M D. 1M hoặc 1,5M Câ u 9. Hỗn hợp gồm K2O , NH4Cl , KHCO3 , và BaCl2 có số mol bằng nhau . Cho hhx vào nước dư đun nóng dd thu được chất tan là : A. KCl , KOH B. KCl C. KCl, KHCO3 , BaCl2 D. KCl , KOH ,BaCl2 Câu 10 . có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột trắng riên g biệt sau : NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 ,BaSO4 . có thể dùng nhóm hóa chất nào sau đâu để phân biệt được từng lọc ? A. H2O , CO2 B. H2O, và NaOH C. AgNO3 và H2O D. H2 và quì tím Câu 11. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây có PH nhỏ nhất A. dd AlCl3 0,1M B. dd NaHSO4 0,1M C. dd NaAlO2 0,1M D. dd NH4HCO3 0,1M Câu 12. Có bao nhiêu chất ứng với với công thức phân tử C6H10 có khả năng tác dụng vớ idung dịch AgNO3 / NH3 cho kết tủa màu vàng ? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 13. Khối lượng este metylmetacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic , gải thiết hiệu suất pư este hóa đạt 60% :A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam Câu 14. Đun nóng hh 2 ancol đơn chức , mạch hở A, B với H2SO4 đâm đặc ở 1400C thu được hhh 3 ete . Đốt cháy 10,8 gam một ete trong số 3 ete trên thu 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O . Công thức câu tạo của A và B là A. C2H5OH và CH2=CH-CH2 OH B. CH3OH và CH2 = CH- CH2OH C. CH3 –CH=CHOH và CH3 OH D. CH3OH và CH2=COH –CH3 Câ u15. Ancol no đơn chức no đơn chức náo sau đây : 1/CH3OH , 2/ (CH3)2C-CH2-OH ; 3/ CH3- CHOH-CH3 . không bị tách nước nội phân tử khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C để tách anken A. 1và 4 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 Câu 16. Dãy gồm các chất hữu cơ vừa có thể hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam ở đk nhiệt độ thường vừa tạo kết tảu đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng là : A. C2H5 COOH , CH3 COOH B.glixerol , socbitol C. CH3 CHO , CH2=CHCHO D. HCOOH, glucozo Câu 17. Có 4 chất hữu cơ có công thức : CH2O , CH2O2 , C2H2O3 , C3H4O3 . Số chất tối đa vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với dung dịch NaOH , vừa có phản ứng tráng gương là : A. 1 B2 C. 3 D. 4 Câu 18. Khử 1,6 gma hỗn hợp hai andehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai ancol . Đun nóng hai ancol này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hai anken này được 3,52 gma CO 2 , Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , Công thức cảu hai andehit này là : A. HCHO , CH3CHO B. CH CHO , C2H5CHO C. C2H5CHO , C3H7CHO D. không xac định Câu 19. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no , đơn chức phản ứng ới Na dư thấy có 8,96 lít khí ở đktc . Cũng lượng hõn hợp trên chỉ có thể hòa tan được tối đa 9,8 gam Cu(OH) 2 . công thức của ancol chưa biết là : A. CH3OH C. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 20. Cho một axitcacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được 1 este duy nhất . Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối . Axit đó là : A. HCOOH B. CH3 COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no mạch hở . Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M , khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc . Công thức cảu hai axit đó là : A. HCOOH , C2H5COOH B. CH3COOH , C2H5COOH C. HCOOH, (COOH)2 D. CH3COOH, CH2(COOH)2 Câu 22. Cho hỗn hợp hai aminoaxxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxylic vào 440 ml dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M . Vậy khi tạo thành dung dịch X thì : A. aminoaxit và HCl cùng hết B. dư aminoaxxit C. dư HCl D. không xác định Câu 23. Cứ 5,668 gam caosubuna-S phản ứng hết với 3,462 gam brom trong CCl4 . hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong loại cao su trên là bao nhiêu ? A. 1/3 B.1/2 C. 2/3 D. 3/5 Câ u24. Khi đun nóng các phân tử alani ( axit  - aminopropionic ) có thể tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm nà sau đây : A. –HN-CH2 –CO-)n B. –HN-CH(NH2)-CO-)n C. –HN-CH(CH3)-CO-)n D. –HN-CH(COOH)-CH2-)n.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Câu 25. Trong số các polime sau : 1/tơtawmf ; 2/ sợi bông ; 3/ sợi len ; 4/ tơ enang ; 5/ tơ visco ;6/ tơ nolon ;7/tơ axetat . Loại tơ nào cso cùng nguồn gốc xenlulozo “ A. 1,2,6 B.2.3.7 C.2.5,7 D. 5,6,7 Câ u26. Khi trùng ngưng phenol với metanol dư trong môi trường kiềm , tậ ra polime có cấu trúc . A. Đạng mạch không phân nhánh B. dạng mạch không gian C. dạng mạch phân nhánh D. dạng mạch thẳng Câu 27. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là : Các chất : 1/C2H5OH; 2/ C6H5OH ; 3/ CH2=CH-COOH ; 4/ HCOOH; 5/ CH3COOH A. 1<2<3<4<5 B. 1<2<5<4<3 C. 1<2<4<5<3 D. 5<2<1<3<4 Câu 28. từ glixerol số phản ứng tối thiểu để điều chế axit acrylic ( Ch 2 =CH-COOH) là : A. 2 phản ứng B. 3 phản ứng C. 4 D. 5 Câu 29. Dãy các chất nào sua đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bậc của amin là : 1/ C2H5NHCH 2/ CH3NH2 3/(CH3)2NC2H5 A. 1<2<3 B. 3<2<1 C. 2<3<1 D. 2<1<3.   .   .  CH3 I  HCl Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau : CH3NH2 A B ; Các chất A, B trong sơ đồ trên lần lượt là : A. (CH3)2 NH , C2H5NHCl B. (CH3)2NH, (CH3)2NH2Cl C. C2H5NH2, C2H5NH3Cl D.. (CH3)2NH,CH3NH3Cl Câu 31. Đốt cháy hoàntoàn 6,78 gam hợp chất hữu cơ A được hõn hợp CO2 và H2O hơi , HCl khí . Dẫn toàn bộ hộ hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư có mặt HNO3 thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và xuất hiện kết 17,22 gam kết tủa . Khí bay ra được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy có 35,46 gam kết tủa . Công thức phẩn tử của A là : A. C3H4Cl2 B. C3H5Cl3 C. C3H6Cl2 D. C3H7Cl Câu 32. Cho sơ đồ : C2H2  X  Y  CH3 COOH . Trong số các chất : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3 COOCH=CH2 . Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ sau là :: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 33. Để pha chế 600 gam dung dịch CuSO5 5% từ muối CuSO4 . 5H2O , Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là : A. 40,125 gam B. 46,875 C. 56,825 D. 60,345 Câ u34. Dãy sắp xếp các cặp oxi háo khử : 1/ Fe2+/Fe ; 2/Zn2+/Zn ; 3/ Cu2+/Cu ;4/ Ag+/Ag ; 5/ Fe3+/Fe Theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa và giảm dần tính khử của dang khử là : A. 1,3,2,4,5 B. 3,1,2,4,5 C. 4,5,2,3,1 D. 2,1,3,5,4 Câu 35. Khi vật bằng gang , thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận định naofd sau đây đúng ? A.tinh thể sắt là cực dương , xảy ra quá trình khử B. tinh thể sát là cực âm , xảy ra quá trình ox ihaos C. tinh thể cacbon là cực dương , xảy ra quá trình oxi hóa D. tinh thể các bon là cực âm , xảy ra qua trình oxi hóa . Câu 36. Dung dịch chứa các ion : Ca2+ , Na+, Ca2 + , Ba2+ , H+ , Cl- . Phải dùng dung dịch nào sau đây để laoij bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2 + , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu : A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 37. Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng 4 dung dịch riêng biệt : Nh4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa, C2H5OH, .Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên . A. dd NaOH B. dd HCl C./ khí CO2 D. ddBaCl2 Câu 38. Ngày nay Na2CO3 được điều chế bằng phương pháp aoniac , nguyên liệu đùng để sản xuất Na2CO3 theo phương pháp này là : A. Na2O , dd NH , CO2 B. dd NaOH và dd (NH4)2 CO3 C. dd NaCl bảo hòa , dd NH và khí CO2 D. dung dịch NaOH và dd NH4HCO3 Câu 39. Cho các chất : Ch3 CHO , CH2 =CHCOOH , CH3 –CO-CH3 ; CH2= CH-CH2 – OH . Số chất làm mất màu đỏ nâu cảu dung dịch nước brom là : 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câ u 40. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu cảu dung dịch trong X sẽ đổi từ màu : A. xanh sang màu hồng B.màu vàng sang màu da cam C. màu da cam sang màu hồng D. màu da cam sang màu vàng Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Au không bị hòa tan trong trường hợp nào sau đây : A. Cho Au vào dung dịch NaCN B. Cho Au vào dung dịch FeCl3 C. Cho Au vào HG ở dạng lỏng D. Cho Au vào hỗn hợp HNO3 , HCl đậm đặc theo tỉ lệ mol 1:3 Câu 42. Trong các capwjk oxi hóa khử sau : 1/ Zn2+ / Zn ; 2/ Cu2+ / Cu ; 3/ Ag+/ Ag ; 4/ Ni2/ Ni thì pin điện hóa có suất điện động lớn nhất là pin điện hóa được tạo bởi hai cặp oxi hóa khử .A. 1-2 B. 2-3 C. 1- 3 D. 1-4 Câu 43. Trong các chất : Al2SO3 , CaC2, CuS, Zn3P2 chất không bị thủy phân khi cho vào nước là : A. Al2S3 B. CaC2 C. CuS D. Zn3P2 Câu 44. Để tăng hiệu suất trình sản xuất amoniac trong công nghiệp theo phương trình háo học :.  xt   t. 3H2 (K) + N2 (K) 2NH3 (K) ; H < 0 ( phản ứng tỏa nhiệt ) Người ta đã sử dụng biện pháp kỹ thuật nào sau đây ? A. tăng áp suất cho hệ bằng cách nén hỗn hợp khí N2và H2 theo tỉ lệ 1:3.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> B. tăng diện tích tiếp xúc chất xúc tác với hỗn hợp chất phản ứng , tăng hoạt tính của chất xúc tác . duy trì nhiệt độ từ 4000C -> 5000C C.Sử dụng chu trình khép kín tuần hoàn dẫn hỗn hợp khí thoát ra sau khi đã làm lạnh ( tách NH 3) quay trở lại tháp phản ứng . D. Tất cả các biện pháp trên đung . Câu 45. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở đktc . Nếu cho 2 m gam Fe vào HNO 3 dư thì thu được V lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở đktc có tỉ khối hơi so với H2 là 19 . Giá trị cảu V lít là : A. 5,04 B. 3,36 C.6,72 D. 10,08 Câu 46. Cho 0,1 mol Fe phản ứng với dung dịch HNO3 loãng . kết thúc phản ứng thu đưc[j 19,55 gam muối và V ltis khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) ở đktc . Giá trị của V lít là : A.1,68 B. 2,24 C. 1,49 D. 1,008 Câu 47. Cho 0,05 mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mlo HNO3 thoát ra khí duy nhất NO , khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là : A. 9 B. 12,1 C. 9,775 D. 10,8 gam Câu 48. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư . thu được 6,72 lít hỗ nhợp khí NO, và NO2 cso tỷ khối so với H2 là 19 . Gái trị m gam là : A. 11,2 B. 5,6 C. 16,8 D. 8,4 Câ u49. Sốm ol HNO3 ít nhất cần để hòa tan hết 16,8 gam Fe tạo ra sản phẩm khử duy nhát NO là : A. 0,8 B. 1,2 C. 1 D. 1,4 Câu 50. Trong các cặp chất sau : (Mg , Fe ) .1 ; (Fe, Cu) .2 ; (Fe, Ag) .3 ; . Cặp chất nào khi tác dụng với dung dịch HNO 3 có thể tạo ra 3 muối ( giả sử các trường hợp đều không tạo muối ) NH4NO3 A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2,3 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M , sua một thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam . Số gam Mg đã tan vào dung dịch là : A. 1,4 B. 8,4 C. 4,8 D. 4,1 Câu 52. Cho 2,4 gam FeS2 tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2 khí duy nhất ở đktc . Giá trị của V lít : A. 4,928 B. 0,448 C. 6,72 D. 5,376 Câu 53.Cho 12 gam FeS2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít SO2 duy nhất ở đktc là : A. 4,48 B. 10,08 C. 16,8 D. 12,32 lít Câu 54. Axit hóa dung dịch chứa 76,2 gam FeCl2 bằng H2SO4 được dung dịch X . số mol K2Cr2O7 tối đa cso thể tác dụng với dung dịch X là : A. 0,1 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2 Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam Mg và Fe , Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan .Giá trị của m gam là : A. 78,7 B. 75,5 C. 74,6 D. 90,7 gam Câu 56. Cho 55,2 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại FeO, Al2O3 tan vừa hết trong 700 ml dnug dịch H2SO4 2M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m gam là : A. 98,8 B./ 167,2 C. 136,8 D. 219,2 gam Câu 57. Cho 38,3 gam hỗn hợp nhiều oxit { Fe2O3 , MgO, ZnO , Al2O3 } tan vừa đủ trong 800 ml dung dịch H2SO4 1M . Cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan . Giá trị của a là : A. 68,1 B. 86,2 C. 102,3 D. 90,3 gam Câu 58. hòa tan hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp Mg , Cu trong dung dịch HNO3 thu 0,06 mol NO2 và 0,04 mol NO . Khói lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là : A. 2,96 B. 2,72 C. 3,2 D. 0,96 gam Câ u 59. Cho 2,97 gam hỗn hợp {Al, Mg}} tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch chứa đồng thời AgNO3 0,55M và Cu(NO3)2 0,4M . Vậy khối lượng của Al ban đầu là : A. 2,16 B. 0,81 C. 2,43 C. 1,92 gam Câu60. Cho hỗn hợp X gồm {Fe, FeO, Fe3O4} có khối lượng 34 gam , phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) . Số mol HNO3 phản ứng là : A. 0,75 B. 0,25 C. 1,85 D. 1,75 Câ u61. Hòa tan hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl thấy thaots ra V lít khí ở đktc . Dung dịch được đem cô cạn thu được 7,845 gam muối khan . Gái trị của V lít là : A. 1,344 B. 1,232 C. 1,680 lít D. 1,568 Câu 62.Tìm tí khối hơi so với H2 của hỗn hợp { 4cm3 H2 và 6cm3CO2 , 3cm3 C2H6 } . Tỉ khối hơi của hỗn hợp /H2 là : A. 13,925 B. 12,543 C. 34,57 D. 12,57 Câu 63. Hòa tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm 1 kim loại M ( hóa trị II) và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ đủ được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Xác định tên kim loại biết tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn 40 . Têm kim loại và nồng độ mol HCl A. Be – 0,2M B. Ba- 0,1M C. Ca- 0,2M D.Mg – 0,15M Câu 64.Một muối tạo bởi kim loại M ( hóa trị II) và phi kim hóa trị I . Hòa tan m gam muối này vào nước và chia dung dịch làm 2 phần bằng nhau : Phần I . cho tác dụng với dung dịch AgNO3 có dư thu được 5,76 gma kết tủa trắng ..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Phần II . Nhúng môt thanh Fe vào dung dịch muối , sau một thời gian phản ứng kết thúc khố lượng thanh Fe tăng lên 0,16 gam . Giá trị của m gam và công thức muối là : A. 5,4 –MgCl2 B. %4,5- CuCl2 C. 5,4 và CuCl2 D. 5,4 và BaCl2 Câu 65. Tính m gam tinh thể CuSO4.5H2O phải lấy khi pha trộn vào dung dịch CuSO4 12% thu được dung dịch có C% = 16% và nặng 1kg . Tính m gam dung dịch 12% phải dùng . A. 923,08 gam B. 960 C. 245 D. 500 gam Câu 66. Oxi hóa 2,184 gam Fe thu được 3,048 gam hỗn hợp 2 oxit rắn . hòa tan hỗn hợp bằng HNO3 thu được V lít khí NO duy nhất thoát ra là :A. 0,336 B. 0,0672 C. 13,44 D. 22,4 Câu 67. Cho 13,92 gam oxit sắt từ tác dung với dung dịch HNO3 thu 0,448 lít khí NxOy ở đktc . Tính khối lượng HNO3 nguyên chất đã phản ứng tham gia : A. 35,289 B. 21,34 C. 45,6 D. 47,8 Câu 68. Oxi hóa 4,368 gam Fe thu được 6,096 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt . Chia hỗn hợp 2 phần bằng nhau : Phần I . Dùng V lít H2 ở đktc để khử hoàn toàn các oxit . Phần II. Thể tích khí NO lít duy nhất bay ra ở đktc khi hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 loãng . Phần III. Trộn với 10,8 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( %h=100) . hòa tan hõn hợp thu sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư . Thể tích khí bay ra ở đktc là : Các gái trị thể tích tương ứng ở mỗi phần là : A. 0,8064 , 0,0448 , 13,216 B. 22,4 , 0,672 , 4,48 C. 5,6 ,6,72 ,3,36 D. 13,44 , 5,6 ,6,72 Câu 69. Phân tích một dung dịch gồm các muối ở biển miền Việt Nam nước ta đã tìm thấy các ion : Na+ , Cl , Br , I . Sau khi làm khô 20 ml dung dịch này thu được 1732 gam chất rắn khan . Lấy 20 ml dung dịch muối trên lắc với brom rồi làm bay hơi thu được 1685 gam chất rắn khô . Sau đó cho clo tác dụng với 20 ml dung dịch trên . tính số mol của ion Na + Có trong dung dịch : A.0,02 B. 0,004 C. 0,001 D. 0,025 mol Câu 70. Cho hỗn hợp A gồm kaliclorat , canxiclorat , canxihipoclorit , canxiclorua có khối lượng 83,68 gam . Nhiệt phân hoàn toàn A thu chất rắn B gồm {CaCl2, KCl } và 1 thể tích khí O2 vừa đủ để oxi hóa SO2 thành SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80% . Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M vừa đủ thu kết tủa C và dung dịch D nhiều hơn gấp 22/3 lần lượng KCl trong A . Tính %KClO3 trong A là : A. 60% B. 58,56% C. 90% D. 40% Câu 71. Cho hỗn hợp A gồm Fe , và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư , nung nóng thu 22,4 lít hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 19 . Khối lượng của hỗn hợp A là : gam : A.144 B. 156 C. 288 D. 208 Câu 72. Cứ 5,668 gam caosubuna – S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4 . tỉ lệ mắt xích butaddien và stiren trong caosu buna –S là : A. 2/3 B.1/2 C. 1/3 D. 3/5 Câu 73. Chất nào trong các chất sau đây cho được phản ứng trùng ngưng? (1): HOCH2CH2OH (2): CH2=CH-COOH (3): H2N(CH2)6NH2 (4): CH2=CH-CH=CH2 (5): HOOC-CH2-COOH (6): H2N-CH2-COOH A) Cả 6 chất trên B) (2), (4) C) (1), (3), (5), (6) D) (3), (6) Câu 74.Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:A) 80% B) 85% C) 90% D) 95% Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2 : ........................ Họ và tên : Số BD : . . . Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 180109 Số 26 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Các hỗn hợp sau đều có tỷ lệ mol 1:1 . hỗn hợp không tan trong nước là : A.Na+Al B. Na+ Al2O3 C. Na2O + Al D. Na2O + Al2O3 Câu 2. Trong các chất sau : axit axetic , etylclorua , đường glucozo , metylaxxetat , đướng saccarozo , natri etylat . Số chất tham gia phản ứng thủy phân là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong HNO3 thấy sinh ra 0,1 mol NO và còn lại 1,6 gam Fe không tan . Giá trị của m là : A. 7,2 B. 8,4 C. 5,6 D. 10 gam.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Câu 4. Cho Na dư vao một dung dịch cồn ( C2H5OH và H2O ) thấy H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng .Dung dịch cồn có C% là : A. 75,57% B. 70,57% C.65,57 D. 60,57% Câu 5.Dãy các kim loại sau : Ag , Cu , Fe, Mg ,Na được sắp xếp theo thứ tự : A. dễ điều chế , dễ bị ăn mòn B. khó điều chế , khó bị ăn mòn C. khó điều chế , dễ bị ăn mòn D. dễ điều chế , khó bị ăn mòn Câu 6. Cho 3 chất : 1/ axit fomic ; 2/ dimetylete; 3/ etanol . nhiệt độ sôi của chúng tăng theo trật tự A. 1>2>3 B. 2>3>1 C. 3>1>2 D. 2>1>3 Câu 7.Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và Mg Al phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl lượng muối khan sinh ra là : A. 37,2 B. 38,2 C. 39,2 D. 40,2 Câu 8. Hỗn nhợp A gồm 2 ancol đơn chức có M = 45đv.C . Đun nóng A với axit H2SO4 đặc 1400C tới hoàn toàn được hỗn hợp B gồm 3 ete . Hỗn hợp B có M bằng : A. 60 đv.C B. 72 C. 78 D. 88 Câu 9 . Có sơ đồ : Na  X  NaCl  X  Na . Thì X là : A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. NaOH D. Na2O Câu 10. . Theo thuyết Bronted , trong các chất sau : CH3NH2 ; CH3NH3+ ; CH3COOH ; H2N- CH2 –COOH ; NH3+ - CH2 -COO- . Có : A. 1 axit , 3 bazo , 2 lưỡng tính B. 2 axit , 1 bazo , 3 lưỡng tính . C. 2 axit , 3 bazo , 1 lưỡng tính D. 1 axit , 2 bazo , 2 lưỡng tính Câu 11.Có 4 chất khí X, Y, Z, T trong đó : - X làm mất màu dung dịch nước brom , không làm đục nước vôi trong - Y không làm mất dung dịch nược brom , có làm đục nước vôi trong . - Z có làm mất màu dung dịch nước brom , đực nước vôi trong - T không tan mất màu dung dịch nước brom , không làm đục nước vôi trong . X, Y, Z, T lần lượt là :A. H2S, SO2 , CO2 , NO2 B. H2S, CO2 , SO2 , NO2 C. NO2 , CO2 , SO2 , H2S D. SO2 , CO2 , NO2 , H2S Câu 12.Có sơ đồ : Glucozo  chất hữu cơ X  C3O8O thì C3H8O A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 C. ete D. anđehit Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm có cùng số mol . hòa tan 2,3 gam X trong 50 gam nước thu được 52,2 gma dung dịch . 2 kim loại kiềm là : A. Li và K B. Li và Na C. Na và K D. andehit Câu 14. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X ở đktc gồm hơi , 2 ancol no , đơn chức , đồng đẳng ké tiếp được hỗn hợp Y gồm 2 andehit . Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH được 34,56 gam Ag . Số mol mỗi ancol trong X là : A. 0,05 và 0,05 B. 0,03 và 0,07 C. 0,02 và 0,08 D. 0,06 và 0,04 Câu 15.Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4và NaCl theo phương pháp màng ngăn tới hoàn toàn thu được dung dịch X . Dung dịch X có PH : A. 7 B. <7 C. >7 D. có thể =7 hoặc # 7 Câu 16. a gam glyxerin tác dụng với Na dư thu V lít H2 . a gam ancol tác dụng với Na dư thu V lít H2 . Các khí ở cùng điều kiện . Tỷ lệ V /V’ là : A.3 B. 2 C.1,5 D. 1 Câu 17. Hòa tan m gam CuSO4 . 5H2O và m’ gam H2O được dung dịch CuSO4 10% . Tỷ lệ m/m’ là : A. 5,2 B. 5,4 C. 5,6 D. 5,8 Câu 18.Lên men 90 gma đường glucozo thành ancol etylic . lượng ancol sinh ra đêm pha với nước được 57,5 ml cồn 75 0 . Biết ancol có khói lượng riêng là 0,8 g/ml . Hiệu suất phản ứng lên men là : A. 65% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 19.Cho a gam Cu(OH)2 tac dụng với a gam H2SO4 được dung dịch A . Dung dịch A có PH : A. >7 B. =7 C. <7 D. <=7 Câ u 20. Hydro hóa chất A C4H8O được n – ancol butylic . Số công thức cấu tạo cso thể có của A ( bỏ qua đồng phân hình học ) là : A. 5 công thức cấu tạo B. 4 C. 3 D. 2 Câu 21. Hỗn hợp A gồm metan , etylen , prpoin có tỷ khối hơi so với hydro bằng 17 . Đốt cháy hết 4,48 lít A ở đktc . Sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng thêm là : A. 29,2 gam B. 25,4 C. 32,3 D. 40,3 Câu 22. Cho a mol hoặc b mol CO2 ( a>b ) hấp thu jheets vào dung dịch chứa c mol Ca(OH) 2 thì thấy lượng kết tủa sinh ra đều như nhau . Quan hệ giữa a, b, c là : A. b- a= c B. b+a= c C. a+b = 2 c D. 2b- 1 – c Câu 23. Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H vào một bình kín , áp suất đo được là P . tiến hành phăn ứng tổng hợp NH3 , sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu , áp suất đo được là p’ . Quan hệ giữa p và p’ là : A. p= p’ B. p’<p C. p’>p D.không xác định được Câu 24. Phản ứng của (NH2 ) – R – COOH với H2SO4 trong các sản phẩm sau , sản phẩm nào là đúng : A. 1/ (NH3+HSO4-) 2 – R –COOH ; 2/ (NH3+)2 SO4 – R- COOH ; 3/ (NH3+)2 HSO4 –R –COOH ; 4/ (NH3+SO4)2 – RCOOH : A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 3 và 4 Câu 25. Hòa tan 42,5 gam AgNO3 vào nước thành dung dịch A . Điện phân dung dịch A , phản ứng xong , thấy khối lượng dung dịch A giảm 11,6 gam . hiệu suất điện phân AgNO3 là : A. 70%B. 60% C. 50% D. 40%.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau , đều tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức , sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi dư thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa . 2 este là : A. HCOO-C2H5 và CH3 COOCH3 B. CH3 COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 và CH3 COOC2H5 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 Câu 27. Hòa tan hỗn hợp gồm Na2O và CuO và Ag2O trong HNO3 dư . Cô cạn dung dịch rồi đung chất rắn ở nhiệt độ cao tới khi phản ứng hoàn toàn , được chất rắn A . A chứa A. NaNO3 , CuO , Ag2O B. NaNO2 , Cu , Ag C. NaNO , Cu , Ag2O D. NaNO2 , CuO, Ag Câu 28 . Đun hỗn hợp C2H5OH và n- CH7OH + iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và số êt thu được là : A. 3 anken + 3 ete B. 2 anken và 6 ete C. 3 anken và 6 ete D. 1 anken và 3 ete Câu 29. Hỗn hợp A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng số mol . nhiệt phân hỗn hợp A tới hoàn toàn đưc[j hỗn hợp khí B . Cho B rất từ từ qua nước dư , thấy còn 0,01 mol khí không bị hấp thụ , khối lượng cảu hỗn hợp A là : A. 16,32 B. 15,32 C. 14,32 D. 13,32 Câu 30 Trộn hơi hydro các bon A với lượng oxi vừa đủ để đốt cháy hết A trong một bình kín ở 1500c sau khi đót A , đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình không đổi so với trước phản ứng . A có đặc điểm : A. chỉ có thể là một ankan B. chỉ có thể 1 anken C. phải có 4 nguyên tử C D. phải có 4 nguyên tử H Câu 31. Trong các phản ứng nhiệt phân : 4FeSO4 = 2Fe2O3 + 4SO2 + O2 Có : A. 2 chất khử , 1 chất oxi hóa B. 2 chất khử , 2 chất oxi hóa C. 1 chất khử , 1 chất oxi hóa D. 1 chất khử , 2 chất oxi hóa.  oxihoa  .  oxihoa  . ancol  . H2 SO4 Câu 32. trong các sơ đồ sau : ancol A anđehit axit C este C4H8O2 thì công thức este là : A. HCOO-CH2 – CH2 – CH3 B. HCOOCH-(CH3) – CH3 C. CH3 COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 33. Nung 1 mol Cu(NO2)2 trong bình kín đựng 2 mol CO thì sau phản ứng , trong bình có : A. 2 mol NO2 + 2 mol CO2 B. 2 mol NO2 + 1 mol Co + 1 mol CO2 C. 2 mol NO2+ 2 mol CO D. 2 mol NO2 + 1 mol CO + 0,5m ol CO2 Câu 34. Điều nòa là không đúng khi so sánh glucozo và furtozo : A. đều phản ứng được với Cu(OH)2 B. đều tác dụng được với H2 C. đều tham gia phản ứng thủy phân . D. đều phản ứng lên men thành ancol etylic. Câu 35.Hòa tan hỗn hợp C gồm Al và Fe trong HNO3 dư , thấy sinh ra 1,792 lít hỗn hợp khí N2O và NO ở đktc có M = 38,75 . Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là : A. 0,48 B. 0,52 C. 0,62 D. 0,76 Câu 36.oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit , sau một thời gian được hỗn hợp A . Cho A tác dụng với AgNO3 dư Nh thấy sinh ra 10,8 gam Ag . Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO . A. 60% B. 65% C. 70% D. 75% Câu 37. Cho 4 miếng kim loại sau để trong không khí ẩm . miếng khó bị ăn mòn nhất là : A. miếng Fe nguyên chất B. thép thông thường ( hơp kim Fe + C) C. tôn ( Fe tráng kẽm ) D. sắt tây ( Fe tráng thiếc ) Câu 38 . Trong 8 tơ sau : tơ nilon – 6,6 ; tơ tằm ; tơ xenlulozo axetat ; tơ capron ( nilon – 6 ) ; sợi bông ; tơ enawng ; tơ poly vinyl axetat ; sợi viscozo . có : A. 3 tơ tổng hợp , 2 tơ bán tổng hợp , 3 tơ thiên nhiên B. 4 tơ tổng hợp , 3 tơ bán tổng hợp , 1 tơ thiên nhiên C. 4 tơ tổng hợp , 2 tơ bán tổng hợp , 2 tơ thiên nhiên D. 2 tơ tổng hợp , 3 tơ bán tổng hợp , 3 tơ thiên nhiên Câu 39.Trộn N2 và H2 rồi đem tiến hành tổng hợp NH3 , sau phả ứng thu được hỗn hợp gồm 3 khí cso thể tích bằng nhau . hiệu suất phản ứng là : A. 33,33% B. 60% C. 66,67% D. 35% Câu 40.Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B có cùng công thức phân tử C4H8O2 và có cùng số mol 1,76 gma X tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 2,06 gam hỗn hợp muối . A, B là A. etyl axetat , metyl axetat B. propyl fomiat , metyl propinoat C. axit bbutanoic , etyl axetat D. axit propinoic và metyl propionat Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 . Khử hoàn toàn 1 oxit sắt thành Fe cần V lít H 2 . hòa tan lượng Fe thu được trong HCl dư thấy bay ra V ‘ lít khí H 2 . Các khí ở dùng điều kiện . Quan hệ giữa V và V’ là : A. V = V’ B. V> V’ C. V< V’ D. V  V’.  HCl.  HCl.  NaOH . Câu 42.Cho sơ đồ sau : CH3 - C  CH X1 X2 X3 ; thì X3 là : A. propan- 1,2 – diol B. propan – 1,3 – diol C. propanal D. đimetyl xeton Câu 43. Số mol HCl tối thiểu để hòa tan hết hỗn hợp gồm 1 mol Fe và 1 mol Fe2O3 là : A. 5 mol B. 6 C. 7 D.8.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Câu 44 . Có hai cốc : 1 cốc đựng ancol etylic nguyên chất , 1 cốc đựng dung dịch ancol trong nước . Để nhận biết 2 cốc trên , có thể dùng : A. Na B. dung dịch HCl C. CuSO4 khan D. giấm Câu 45.Hào tan hỗn hợp gồm Fe + FexOy cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc thu được 0,224 lít SO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng , lượng muối khan thu được là : A. 8 gam B. 12 C. 16 D. 20 Câu 46. Cho 4 dung dịch X, Y, Z, T có tính chất sau : Khi cho tác dụng với HCl : Y và T có tạo ra khí bay lên Khi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 , X và Y cso tạo kết tủa . X, Y, Z, T lầm lượt là : A. NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 , NaHCO3 B. Na2SO4 , NaHCO3 , NaCl , NaCO3 C. Na2SO4 , Na2CO3 , NaCl , NaHCO3 D. Na2CO3, Na2SO4 , NaCl , NaHCO3 Câu 47.Melamin là chất gây ngộ độc thực phẩm m có chứa 6 nguyên tử N trong phân tử , còn lại là C và H. Biết khối lượng N chiếm 2/3 khối lượng phân tử melamin . Công thức phân tử melamin là : A. C2N5N6 B. C3H6N6 C. CH4N6 D. C4H8N6 Câu 48.Kim loại R háo trị 2 hào tan trong dung dịch H2SO4 loãng , lấy dư 25% so với lượng cần thiết để phản ứng , thu được dung dịch A . Dung dịch A tác dụng vừa vặn với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH , sinh ra 11,6 gma kết tủa . R là : A. Ca B. Ba C. Zn D. Mg Câu 49. Các chất gluxit là hợp chất : A. đơn chức B. đa chức C. tạp chức D. không có nhóm chức Câu 50.Hòa tan hõn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S trong HNO3 thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat và có khí NO duy nhất bay ra . Tỷ lệ a/b là : A. 1 B.1,5 C. 2 D. 2,5 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Nhiệt phân CH4 thu được hỗn hợp X gồm {CH4 , C2H2 , H2 } , tỷ khối hơi so với H2 bằng 5 . Hiệu suất quá trình nhiệt phân là :A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% 0. Câu 52.Nhiệt phân 8,8 gam propan , gải sử xảy ra hai phản ứng sau : C3H8. tC     CH + C H ; 4 2 4. 0.  t C . C3H8 C3H6 + H2 A. Thu được hỗn hợp X , Biết tỷ khối hơi của X so với H2 = 11,58 . hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên là : A. :A. 50% B. 60% C. 70% D. 90% Câu 53. Crackinh butan thu được hỗn hợp gồm 10 hydroacacbon có tỷ khối hơi so với Hidro bằng 18,125 . hiệu suất phản ứng Crackinh là ::A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 54 .Crackinh V lít butan thu 35 lít hỗn hợp A gồm { H2 , CH4 , C2H4 , C3H6 , C4H8 và một phần C4H10 chưa bị crakinh } Cho hỗn hợp A đi từ từ qua bình đựng brom dư thấy thể tích còn lại 20 lít ,tính hiệu suất cảu phản ứng crakinh : :A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% Câu 55.Crackinh 560 lít butan thu 1,036 lít hỗn hợp khí x khác nhau . Biết các thể tích khí đều đo ở đktc . hiệu suất phản ứng crackinh là : :A. 50% B. 60% C. 70% D. 85% Câu 56. Hỗn hợp A gồm etan và propan có tỷ khối hới so với hidro là 20,25 được nung trong bình với chất xúc tác để thực hiện phản ứng hidrat hóa . Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với hidro là 16,2 gồm các ankan , anken và hidro . tính %h phản ứng hidro hóa biết tốc độ phản ứng của metan và propan như nhau . :A. 50% B. 60% C. 70% D. 25% Câu 57.Thực hiện pư crackinh 11,2 lít hơi iso pentan thu được hỗn hợp A ở đktc chie gồm các ankan và anken . Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 10,8 gam nước . Hiệu suất cảu phản ứng crackinh là : :A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 58. Kim Loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân : A. Fe ;B. Cu ;C. Al D. Ag Câu 59. Tính bazo của các chất CH3NH2 ; (CH3)2 NH, (CH3)3N giảm dần theo thứ tự : A. CH3NH2 > (CH3)2 NH>(CH3)3N B. CH3NH2 < (CH3)2 NH<(CH3)3N C. (CH3)2 NH> CH3NH2 > (CH3)3N D. (CH3)2 NH> (CH3)3N >CH3NH2 Câu 60.Điện phân dung dịch chứa ion NO3 và các cation kim loại Cu2, , Ag+ , Pb2+ (có cùng nồng độ mol ) . Trình tự xảy ra sự khử các ion kim loại trên bề mặt catot là : A. Cu2+ > Ag+ > Pb2+ B. Ag+ > Cu2+ > Pb2+ C. Cu2+ > Pb2+ > Ag+ D. Pb2+> Cu2+ > Ag+ ---------------------------------------------------Một số bài tập kiểm tra định kì lân 2 -HKII nâng cao . Câu 61. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là : A. tinh boät , xenlulozo B. tinh boät , xenlulozo , protein ,saccarozo , chaát beùo C. tinh boät ,xenlulozo , protein , saccarozo , glucozo D. tinh boät , zenlulozo , protein, saccarozo , P.E Câu 62. Có các lọ mất nhãn đựng các chất sau : CH 3OH, CH3CHO ; H-COOH , HO- CH2 –CH2 –OH , C6H12O6 Thứ tự các thuốc thử dùng để phân biệt các lọ trên đây là :.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> A. quì B. [Ag(NH3)2]OH C. [Ag(NH3)2]OH , quì D. Cu(OH)2 Câu 63. Một lượng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+ , Fe3+ , Hg2+ , Zn2+ , Pb2+ . dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên ? A. HNO3 B. giaám aên C. Etanol D. Nước vôi dư Câu 64. Hãy điền công thức hóa học hoặc hệ số vào phương trình sau cho hợp lí : a) ………Cr + ……….Sn2+  ……..Cr3+ + ……….Sn b) 2CuFeS2 + 4 O2  ………………… + ………..+ 3SO2 Câu 65. Đối với các kim loại kiềm thổ , khi điện tích hạt nhân tăng thì : A. bán kính nguyên tử tăng B. thế điện cực chuẩn tăng C. tính khử giảm dần D. năng lượng ion hóa tăng dần . Câu 66. Hợp chất hữu cơ tạo bởi nguyên tố C, H, N : Là chất lỏng , không màu , rất đọc , ít tan trong nước , dễ tác dụng với các axit HCl , HNO2 , và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa . Hợp chất đó có công thức phân tử là : A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2 Caâu 67. Trong caùc chaát sau : MgO, HCl , C2H5OH ,HNO2 , KOH, Na2SO3 , CH3OH/ khí HCl , axit aminoaxetic taùc duïng được với : A. tất cả các chất trên B. HCl, C2H5OH ,HNO2 , KOH, CH3OH/ khí HCl ` C. C2H5OH ,HNO2 , KOH, Na2SO3 , CH3OH/ khí HCl D. MgO, HCl , HNO2 , KOH, Na2SO3 , CH3OH/ khí HCl Câu 68. Hãy ghép các chữ a, b, c, d chỉ cấu tạo cảu các amin với các số 1,2,3,4,5, chỉ tên gọi của các amin sao cho tên đúng với cấu tạo : a) CH3 – CH=CH –CH2 –NH2 B) CH3 – CH(CH3)- NH- CH3 c) C6H5NH2 d. C6H5N(CH3)2 1/ anilin ; 2/ N, n – ñimetylamin anilin ;3/ buten- 2 –amin ;4/ iso – propylmetyl amin ;5/ but – 2 – etynamin : a)……………. b) …………. C)………… d)…………… + 2+ 2+ 3+ Câu 69. Có các cặp oxi hóa khử sau : Na / Na ; Fe /Fe ; Cu / Cu ; Al /Al ; Ba2+/Ba ; Mg2+/Mg 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là : a. Na, Ba b. Mg , Na c. Al , Cu d. Mg, Ba 2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO 4 là : a. Na, Al, Cu b. Al ,Fe, Mg, Cu c. Na, Al, Fe, Ba D. Ba, Mg, Ag, Fe 3. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là : a. Na, Al ,Cu , Mg b. Al, Mg, Fe, Na, Ba c. Na, Fe, Cu , Ba, Mg d. Ba, Na, Al, Ag 4. Dãy gồm các cặp oxi hóa – khử được sắp theo chiều giảm dần về vị trí số thế điện cực chuần là : ) 0 Cho E (Na+/ Na = -2,71V) . a. Na+/ Na ; Al3+/Al ; Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe ; Mg2+/Mg b. Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe ; Al3+/Al ; Na+/Na ; Mg2+/Mg c. Fe2+/Fe ; Al3+/Al ; Cu2+/Cu ; Mg2+/Mg ;Na+/Na d. Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe ; Al3+/Al ; Mg2+/Mg; Na+/Na Họ và tên : Số BD :. Trường THPT Yên Định 1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG Môn: Hoá học (Thời gian 90 phút) Họ tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . SBD . . . . . . . . . . . . Phòng thi . Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách: A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO. Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là: A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl.    Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k)  2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH 3 bằng cách: A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tác C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N 2 và H2 xuống.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO 3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là: A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4). Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là: A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4 Câu 6: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam. Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H 2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là:A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2M Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là: A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H 2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít Câu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 13: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là: A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2 C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH D. Cho t ừng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2 Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H 2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br 2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là: A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2. Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4) Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) : A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lít Câu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C 3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO 2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5)..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO 2 luôn bằng số mol H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của : A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no. B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no. Câu 25: Trong số các phát biểu sau: 1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH. 2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C 2H5OH thì không. 3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO 2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH ↓ . 4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ. Các phát biểu đúng là: A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là: A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6% Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO 2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO 2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O Câu 28: Xét các axit có công thức cho sau: 1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH 3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH Thứ tự tăng dần tính axit là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3). Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na 2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là:A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:A. HCOOCH 2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 127 0C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3 Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với CO 2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO 2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là: A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5 Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 37: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO42+ 2+ Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6. Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO 2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là: A. CnH2nO ( n 3) B. CnH2n+2O ( n 1) C. CnH2n-6O ( n 7) D. CnH2n-2O ( n 3) Câu 41: Dung dịch NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng: A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 13,0 Câu 42: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO 3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) : A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2 C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2 Câu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 44: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M X < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp tương ứng là: A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20. Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn. B. dùng dung dịch brom. C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl. D. dùng dung dịch KMnO4. Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là: A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan. Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5) :A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3 Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H 2SO4 98% và hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) : A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn. Câu 49: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: m C : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là ( cho He = 4, C =12, N = 14, O = 16, H = 1) A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2. Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-OCOCH3 ........................... HẾT......................... Một số bài tập tuyển chọn pp ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỬ ĐH-CĐ Trường THPT Yên Định I -Thanh Hoá Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.. Phương án B C A C C C B A. Câu 11 12 13 14 15 16 17 18. Phương án A C D A D D D A. Câu 21 22 23 24 25 26 27 28. Phương án C B D B A B B C. Câu 31 32 33 34 35 36 37 38. Phương án án D A A B C A A A. Câu 41 42 43 44 45 46 47 48. Phương án B A C D C D D A.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 9. 10.. C B. 19 20. D B. 29 30. C C. 39 40. D B. 49 50. A D. ộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 190309 Số 27 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Khiêm – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân – Thân – Huy – Sen –Sơn Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là : A. NH3, N2 , Cl2 B. Cl2 , O2 , O3 C. H2S , N2 , NH3 D. HI , O3 , N2 Câu 2. Polime nào sau đây không chứa hydro : A.P.V.C B. polistiren C. Tơ nilon – 6,6 D. Teflon Câu 3 . Nung hỗn hợp NaHCO3và KHCO3 , Ca(HCO3)2 tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A gồm các muối cacbonat và 7,2 gam nước . Cho A tác tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được V lít CO 2 bay ra ở đktc . A. 8,96 B. 6,72 C. 3,36 D. 2,24 Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 V hỗn hợp 2 anken ở thể khí cần 3,9 V oxi ở cùng điều kiện . Biết rằng anken nhẹ hơn có số mol lớn hơn . tên 2 anken là : A. eten và propen B. propen và buten C. eten và buten D. propen và penten Câu 5. Trong các phản ứng : H2S + H2SO4 đặc  SO2 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Tỷ lệ số ion lưu huỳnh bị khử trên ion lưu huỳnh bị oxi hóa là : A. 1:3 B. 3:1 C. 1:2 D. 4:1 Câu 6. Trong số các chất sau , có bao nhiêu chất bị gọi tên sai : 1. CH2 = C(CH3) COOH :axit acrylic ; HCOO- (CH2)4 –COOH : axit phatlic ; ; 3/ C17H35COOH : axit stearic ; 4/ HOO-CH(NH2)- CH2-CH2-COOH : axit glutamic ; C6H2 (NO2)3OH ;5. axit picric ;6/ O – xilen : o- CH3 –C6H4OH ; 7/ p- Crerol : p- CH3 –C6H4CH3 ; 8/ Cumen ( isopropylbenzen ) : C6H5CH(CH3)CH3 A. 2 chất B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7.Dung dịch A chứa 0,04 mol AlCl3 . Thêm dung dịch A vào a mol hoặc 3a mol NaOH thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau . giá trị của a là : A. 0,048 B. 0,042 C. 0,036 D. 0,052 Câu 8 . Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức C3H9NO2 . thủy phan hoàn toàn A bằng lượng vừa đủ NaOH thu được hh X gồm 2 muối và hh Y gồm 2 amin . Biết M X = 73,6 đ.v.C . Giá trị M Y là : A.38 B. 36,6 C. 42,5 D. 39,4 Câu 9. Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo trật tự số oxi hóa tăng : A. H2O2 , H2O , O3 , F2O B. H2O , H2O2 , O3 , F2O C. F2O , H2O , O3 , H2O D. F2O , O3 , H2O2 , H2O Câu 10. Trong các chất sau L saccarozo , mantozo , xenlulozo , tinh bột . Số chất cso thể chuyển hóa trực tiếp thành glucozo là : A. 1 b. 2 C. 3 D. 4 Câu 11.Khử hoàn toàn 58 gam hh A gồm FeO , Fe3O4 , Fe2O3 cần vừa vặn 22,4 lít khí ở đktc hh CO và H2 tính m gam Fe : A. 26 gam B. 42 C. 34 D.50 Câu 12.Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hới 1 axit no , đơn chức , mạch hở trong 0,1 mol O 2 thu được hh khí A . Cho A qua H2SO4 đặc , thấy còn 0,09 mol khí không bị hấp thụ , axit có công thức là : A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 13.Cho một miếng Fe vào cốc đựng H2SO4 . Bột khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi them vào cóc trên dung dịch nào sau trong các dung dịch sau : A. Na2SO4 B. MgSO4 C. Al2(SO4)3 D. HgSO4 Câu 14.Đốt cháy hoàn toàn1 mol chất X có số mol C  2 cần 1 mol O2 thu được 1 mol H2O . X là : A. HCOOH B. OHC-CHO C. HCHO hoặc OHC-CHO D. HCHO hoặc OHC-COOH Câu 15. Hỗn hơp jA gồm O2 và O3 có M = 38 đv.C . hh B gồm CO và H2 có M = 15 đv.C . Số mol A để đốt cháy vừa hết 1,2 mol B là : A. 0,5 mol B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Câu 16.Cho 24 gam môt andehit no , đơn chức mạch hở tác dụng với H2 ( Ni , t0C) được 25,2 gam hh gồm ancol và andehit . hiệu suất % H là : A. 65% B. 70 C. 75% D. 80 Câu 17. Có các khí : CO2 , H2S , NH3 , O2 , O3 , SO2 chỉ dựa trên cớ sở giửa mùi đặc trưng , số khí cso thể nhận biết được là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 khí Câu 18. Để nhận biết C2H5OH và CH3CHO , CH3COOH , HCOOH có thể dung : A. quì tím và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. quì tím và AgNO3/NH3 D.Na và AgNO3 /NH3 Câu 19. Cho 140,5 gam muối ngậm nước có công thức Fe2(SO4 )3 .nH2O tác dụng với lượng vừa đủ Ba(OH)2 sinh ra 228,25 gam kết tủa . n có giá trị là : A. 9 B. 12 C. 18 D. 24 Câ u20.Cho 65,5 gam hh gồm axit axetic và phenol , crerol phản ứng vừa vặn với 1,5 mol dung dịch NaOH 0,5M . Tồng lượng m gam muối thu được là : A.82 B. 84 C. 86 D. 88 Câu 21.Chỉ dung nước ,có thể phân biệt dãy các chất nào trong các dãy chất sau : A. Ba, Al , Fe, Mg B. Na, Mg ,Al, Al2O3 C. Na, Al , Zn, Mg D.. Na, Zn, ZnO , Al2O3 Câu 22.Cặp ancol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 dặc , 1700C chỉ tạo ta 1 anken : A.chỉ có metano và etanol B. Chỉ có propan- 1-ol và propan -2-ol C. 2- metylpropanol- 1 và terbutanol D. cả ba cặp trên đúng Câu 23.Cho 7,65 gam BaO vào 100 gam dung dịch H2SO4 3,92% . Lọc bỏ kết tủa sinh ra còn lại dung dịch A . nồng độ % cảu chất tan trong A là : A. 1,74% B. 2,74% C. 8,96% D. 11,2 lít Câu 24.Crackinh V lít butan với %h = 75% được hh A gồm 5 hidrocacbon . Đốt cháy hoàn toàn A cần vừa vặn 2,6 mol O 2 . V lít butan ở đktc là : A. 5,6 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Câu 25.Hàn the là chất phụ gia độc hại , tên hóa học là natri Borac . Biết cấu hình electron của Bo là : 1s 22s2 2p1 .Công thức tổng quát hàn the dạng phân tử là : A. Na4B2O7 B. Na2B4O7 C. Na3BO4 D. Na2BO4 Câu 26.Dãy dung dịch cùng nồng độ nào sua đây được sắp xếp theo trật tự P H tăng dần : A. C6H5CONa , HCOONa , CH3COONa , C2H5COONa B. C2H5COONa , CH3 COONa , HCOONa , C6H5CONa C. HCOONa , C6H5CONa , CH3COONa , C2H5COONa D. HCOONa , CH3COONa , C2H5COONa , C6H5CONa Câu 27.Dung dịch A chứa các ion : Ca2+ , Mg2+, Na+ , Cl- , HCO3Có số mol tương ứng là : x y 0,04 , 0,02 , 0,06 ( mol ) Điều nào khẳng định đúng khi nói về độ cứng của dung dịch A : A. Chỉ có độ cứng tạm thời B. Chỉ có độ cứng vĩnh cửu C. Cả hai loại độ cứng D. không xác định được.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Câu 28.Cho 9,3 gam ancol A tác dụng với Na dư , sinh ra 15,9 gam ancolat . A là : A.propannol B. Etylenglicol C. Propan -1,3 – điol D. glixerol Câu 29. Cho miếng Al có phủ một lớp màng Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X . Cho từ từ dung dịch Hcl vào dung dịch X tới dư . Số phản ứng xảy trong thí nghiệm trên là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 30.Este A có công thức phân trư C4H8O2 .A tác dụng với NaOH đun nóng được muối B có khối lượng phân tử B > khối lượng phân tử A . A có tên có : A. Propylfomic B. Metylpropionat C. Etylaxxetat D. isopropylfomiat Câu 31. Để pha chế 1 dung dịch CuSO4 người ta có thể dùng m gam CuSO4 khan hoặc m’ gam CuSO4.5H2O . Tỷ số m/m’ là : A. 1 B. 1,5625 C. 0,64 D. 0,8 Câu 32.Hỗn hợp A gồm : CH3 OH , C2H4(OH)2 , C2H5OH , C3H5(OH)3 , . Đốt cháy hoàn toàn 6,54 gam A thu được 0,2 mol CO2 và 0,32 mol H2O . A có M là : A. 58dv.C. B. 56,5 đv.C. C. 54,5. D. 52. t 0C.  . Câu 33.Có sơ đồ sau : NaX + H2SO4 NaHSO4 + HX ( X là gốc axit ) Phản ứng trên để điều chế các axit : A. HNO3 , HCl , HF B. HF , HBr, HI C. HNO3 , HBr , HI D. HNO3 , HF , HI. mH mC . Thay đổi như thế nào khi số nguyê tử C trong mạch tăng Câu 34. Trong dãy đồng đẳng của ankan mạch hở , tỷ số dần : A. tăng dần từ ½  1 B. giảm dần từ 1/3 - 1/6 C. tăng dần từ 1/6  1/3 D. giảm dần 2 1 Câu 35.Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol CuSO 4 , phản ứng xong được dung dịch A . Cho A tác dụng với NaOH dư , kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới phản ứng hoàn toàn được 40 gam chất rắn . m gam Fe có giá trị nào sau đây : A. 28 B. >28 gam C.<28 D.giá trị bất kì . Câu 36.Cho 21,6 gam hỗn hợp C2H5OH + HCOOH + C2H4(OH)2tác dụng với Na dư tạo ra 0,3 mol H2 . % khối lượng của C2H4(OH)2 trong hỗn hợp là : A. 57,4% B. 28,75 C. 43% D. 71,7% Câu 37. Trong các phản ứng sau : 1/ ure + dung dịch Ca(OH) 2  ; 2/ Xô đa + H2SO4  3/ Đất đèn + H2SO4  ; 4/ phen nhôm + BaCl2  5/ Nhôm cacbua + H2O  ; 6/ đá vôi + H2SO4  Số phản ứng tạo ra kết tủa , vừa tạo khí bay ra là : A. 2 phản ứng B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38 . Dãy trong đó tất cả các chất đều làm mất màu dung dịch nước brom là : A. phenol , toluen ,stiren B. Benzen , anilin , stiren C. Phenol , anilin , stiren D. toluen , phenol , anilin Câu 39.Có bao nhiêu chất trong số các chất sau phản ứng được NH 3 ( khí hoặc dung dịch ) : Cu, CuO ,CuCl2 , Cu(OH)2 A. 1 B. 2 chất C. 3 D. 4 Câu 40.Trong các phan ứng sau : 1/ HC  CH + HOH  CH3 CHO ;2/ C2H5ONa + HOH  C2H5OH + NaOH 3/ 2C2H5OH  (C2H5)2O + H2O ; 4/ CH3COOCH3 + HOH  CH3 COOH + CH3OH 5/ C2H4 + HOH  C2H5OH ; 6/ C12H22O11 + HOH  2C6H12O6 Có : A. 3 phản ứng thủy phân , 1 phản ứng hydrat hóa , 2 phản ưng đề hydrat hóa . B. 2 phản ứng thủy phân , 2 phản ứng hydrat hóa , 2 phản ưng đề hydrat hóa . C. 1 phản ứng thủy phân , 3 phản ứng hydrat hóa , 2 phản ưng đề hydrat hóa . D. 3 phản ứng thủy phân , 2 phản ứng hydrat hóa , 1 phản ưng đề hydrat hóa . Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Sục dãy khí nào sau đây vào dung dịch NaAlO2 đều có thể tạo ra kết tủa : A. NH3 , CO2 , SO2 B. H2 , SO2, SO3 C. CO, CO2 , SO2 D. HCl , CO2 , SO2 Câu 42. Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X. Điều nào sau đây là đúng : A. dung dịch X có PH =13 B. nồng độ của ion CH3NH3+ bảng 0,1M C. nồng độ của ion OH cũng bằng 0,1M D. PH của dung dịch X nhỏ hơn 13 Câu 43.Cho x mol Mg vào dung dịch chứa a mol AgNO3 + b mol Cu(NO3)2 , phản ứng xong thu được dung dịch A chứa 2 muối . Quan hệ giữa x , a, b là : A. x  a+ b B. x< 0,5a + b C. 0,5a < x < 0,5a+ b D. a  x< a+ b Câu 44 . Đốt cháy hoàn toàn m gam nhựa PE. Rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư , thấy tao jra 70 gam kết tủa . Gái trị của m gam là : A. 9,8 B. 10,2 C. 10,6 D. 11 gam Câu 45.a gam hh gồm KHCO3 và CaCO3 tan hết trong HCl dư thì số mol CO2bay ra là : A. 0,01 a B. 0,02a C. 0,03 a D. không xác định Câu 46.Khi thủy phân 4 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H6Cl2 dưới đây : 1. CH2 Cl –CHCl –CH3 2. CH2Cl-CH2 –CH2Cl 3. CH3 C(Cl)2-CH3 4. CH3-CH2-CH(Cl)2 (có môi trường kiềm ) thì trong 4 sản phẩm sinh ra , Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Câu 47.Hỗn hợp A gồm CuSO4 + FeSO4 + Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22% . Lấy 50 gam hỗn hợp a hòa tan trong nước . Thêm dung dịch naOH dư . Kết tủa được đem nung ngoài không khí tơid khi khối lượng không đổi . lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thì khối lượng Fe và Cu thu được là : A. 17 gam B. 18 C. 19 D. 20 Câu 48.Chỉ dùng điều kiện nhiệt độ có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau : Ca(HCO3)2 , Na2CO3 , HCl , NaCl ,H2SO4 . A. 2 dung dịch B. 3 C. 4 D. 5 Câu 49. Có 3 cặp dung dịch : 1/ HOH + CH3OH ; 2/ C6H5OH và C6H5CH2OH ; 3/ cặp chất đồng đẳng của nhau là : A. cặp 1 B. cặp 2 C. cặp 3 D. không cặp nào Câu 50.Oxi hóa 36,8 gam C2H5OH bằng CuO nung nóng thấy sinh ra 18 gam nước và một hh A gồm CH 3CHO và CH3COOH và C2H5OH dư . Đốt cháy hoàn toàn A thì khối lượng nước sinh ra là : A. 21,6 gam B. 19,8 C. 25,2 D. 22,5 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X gồm K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M vào 200 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2 thu được là : A. 4,48 B. 1,68 C. 2.24 D. 5,6 lít Câu 52.Cho 55,2 gam hh X gồm { FeO, Al2O3 } tan vừa hết trong 700 ml dung dịch H2SO4 2M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gái trị của m gam là : A. 167,2 gam B. 98,8 C. 136,8 D. 47,36 Câu 53.Cho 38,3 gam hh gồm 4 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 , Al2O3 tan vừa đủ trong 800 ml dung dịch H2SO4 1M . Cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan . Gái trị của a gam là : A. 68,1 B. 86,2 gam C. 1,76 D. 102,3gam Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 6,15 gam hh Y gồm Cu , Fe, Al vào trong dung dịch HNO3 thu được 0,08 mol NO, 0,11 mol NO2 và dung dịch D . Cô cạn dung dịch D thu được m gam muối khan . Giá trị của m gam là : A. 27,85 gam B. 20,33 C. 18,17 D. 28,95 gam Câu 55.Cho 2,97 gam hh Al , Mg tác dụng với 200 ml dd { AgNO3 0,55M và Cu(NO3)2 0,4M . Vậy khối lượng cảu Al trong hh là : A. 0,81 B. 0,54 C. 1,05 D. 1,29 gam Câu 56.Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hh gồm 4 kim loại { Mg, Al, Zn, Fe } bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 20,74 gam muối khan . Thể tích khí H2 ở đktc là : A. 3,360 lít B. 3,136 C. 3,584 D. 4,480 Câu 57.Phân mức năng lượng cao nhất của hai nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt là : 3d x , 3py . Cho biết x+ y = 10 , hạt nhận của X có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt , hạt nhân Y có số nơtron bằng số proton . X và Y tương ứng là : A. Zn và Mg B. Ni và Si C. Fe và S D. Ni và Mg Câu 58.Cho biết ion nào sau đây có bán kính nhỏ nhất : A. Li+ B. Be2+ C. K+ D. Mg2+ Câu 59.Các electron tham gia vào liên kết kim loại là : A. tất cả các e có trong mỗi nguyên tử kim loại . B. tất cả các e hóa trị C. một số e hóa trị D. tất cả các e lớp ngoài cùng .. E0. Zn2. zn = - 0,7628 V ; F= 96500 C . hằng số cân bằng K ở 250C của phản ứng là : Câu 60.Cho + Zn (rắn ) + 2H ( aq)  Zn2+ (aq) + H2( K) là : A. 7,2 .1025 B. 6,3.1025 C. 3,6.1025 D. 2,7. 1025 Họ và tên : Số BD : Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2 : ........................ 190309 . Một số thủ thuật giả các bài tập hóa vô cơ ( giới thiệu 2 pp BTKL và BTNT ) –Cho nhiều đối tượng HS Câu 1. khử m gam hh gồm các oxit CuO, FeO ,Fe3O4 , Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao , thu được 40 gam hh chất rắn B và 13,2 gam khí CO2 .giá trị m gam là : A. 36,2 B. 44,8 C. 22,4 D. 8,4 Câu 2. Thổi thật chậm 2,24 lít hh khí ở đktc gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hh Al2O3và CuO , Fe3O4 , Fe2O3 có khối lượng 24 gam nung nóng . HH khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa trắng . Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là : A. 22,4 B. 20,8 C. 16,8 D. 11,2 gam Câu 3. Khử hoàn toàn 31,9 gam hh Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao tạo thành 9 gam nước , khối lượng m gam Fe điều chế được là : A 23,9 B. 19,2 C. 23,6 D. 30,581 Câu 4. Khử hoàn toàn 4,64 gam hh các oxit của sắt bằng CO ở nhiệt độ cao , khí sinh ra sau phản ứng thu được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa . tính m gam sắt thu được là : A. 3,36 B. 3,63 C. 6,33 D. 33,6 Câu 5. Thổi 8,96 lít khí CO ở đktc qua 16 gam FexOy nung nóng . Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng qua dung dịch nước vôi trong thấy tạo ra 30 gam kết tủa , m gam Fe thu được là : A. 311,2 B. 3,63 C. 6,33 D. 33,6.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Câu 6.Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hh A { FeO và Fe2O3 } đốt nóng . Sau khí kết thúc thu đươc chất rắn B gồm 4 chất , nặng 4,78 gam , khí đi ra khỏi ống sư cho hắp thụ dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 9,062 gam kết tủa . % khối lượng Fe2O3 có trong A là : A. 86,96% B. 13,04% C. 68,97% D. 31,03% Câu 7. Cho Co qua 1,6 gam Fe2O3 đốt nóng ( giả sử phản ứng khử hoàn toàn thành Fe ) khí thu đươc jddi qua nước vối dư thu 3 gam kết tủa . Tính CO lít và % Fe2O3 khử thành Fe là : A. 6,72 lít và 100% B. 3,36 lít và 50% C. 0,672 lít và 100% D. 0,672 lít và 50% Câu 8.Khử hoàn toàn 17,6 gam hh Fe , FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 2,24 lít CO ở đktc , tính mga Fe thu được A. 16,0 B. 3,63 C. 6,33 D. 33,6 Câu 9. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hh { Fe3O4và CuO } nung nóng thu được 2,32 gam hh chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu đươc 5 gam kết tủa . Giá trị của m gam là : A.3,12 B. 33,22 C. 6,33 D. 4,0 Câu 10. Cho khí CO qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng , sau phản ứng thu được hh X gồm Fe và FeO3, Fe3O4 . hòa tan X bằng lượng H2SO4 đặc nống dư thu được dung dịch Y . Cô cạn Y thu được muối khan . giá trị m gam muối khan là A. 40 B. 20 C. 32 D. 48 Câu 11.Để khử hoàn toàn hh { CuO , FeO } cần 4,48 lít khí H2 ở đktc . Nếu cũng lượng hh trên bằng CO rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua dung dịch nước vôi trong dư thì m gam kết tủa là : A. 10 B. 20,0 C. 15,0 gam D. 7,8 Câu 12. Cho một luồng khí gồm {CO,H2 } thiếu đi qua 3,92 gma hh X { Fe2O3 , Fe3O4 } nung nóng . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hh khí A và chất rắn B . Cho A qua bình 1 đựng H2SO4 đặc rồi qua bình 2 đựng nước vôi trong dư . cho kết quả : Bình 1 tăng thêm 0,54 gam , bình 2 tạo ra 4 gam kết tủa . Tính m gam rắn B . A. 2,8 B. 8,2 C.3,0 D.2,96 Câu 13. Có 2,88 gam hh A { Fe, FeO , Fe2O3 } . hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,224 lít khí H2 ở đktc . Mặt khác lấy 5,76 gam hh A khử bằng H2 đến khi hoàn toàn thu được 1,44 gam nước . Tính % khối lượng của chất Fe : A. 25% B.19,44% C.55,6% D. 33,6 Câu 14. Cho 14,5 gam hh {Mg, Fe, Zn, Ni, Sn, Pb} vào dung dịch H2SO4 dư thu 6,72 lít khí ở đktc . Tính m gam muối sunfat : A. 43,3 B.43,9 C.44,5 D. 34,3 Câu 15. Cho 1,04 gma hh 2 kim loại trong H2SO4loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X . Tính m gam muối sunfat có trong dung dịch X : A. 3,92 gam B. 1,68 C. 0,46 D. 2,08 Câu 16. Hòa tan 10,14 gam hh {Cu, Mg, Al } bằng lượng vừa đủ dd HCl thu 7,84 lít khí A ở đktc . 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C . Cô cạn C thu được m gam muối : A.34,35B. 33,75 C.33,45 D.43,25 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 kim loại Mg và Fe trong không khí thu m + 0,8 gam 2 oxit . Để hòa tan hết oxit trên thì khối lượng H2SO4 20% tối thiểu dùng là :A. 32,6 B. 32 C. 28,5 D. 24,5 Câu 18. Cho 115 gam hh ACO3 , B2CO3 , R2CO3 tác dụng với dd HCl thấy thoát ra 22,4 lí khí CO2 ở đktc . Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là : A. 142 gam B. 126 C.141 D.132 Câu 19. Trộn 54, gam Al va 6,0 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu m gam hh chất rắn . Tính m gam : A. 11 B. 11,4 C. 11,6 D.12gam Câu 20.Sục khí CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 5 gam kết tủa và 16,2 gam Ca(HCO3)2 . Tính Vl ít CO2 và a M : A. 5,6 và 0,05M B. 3,36và 0,2 M C.6,72 và 0,01 D. 33,6 – 0,03 M. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 2010409 Số 28 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Thì – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân –Sen – Khiêm -Huy Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C 3H6O2 . X phản ứng với dung dịch NaOH , không có phản ứng với Na , không tham gia phản ứng tráng bạc , .Công thức cấu tạo thu gọn của X : A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH D. CH2OH- CH2- CHO Câu2.Khi xà phòng hóa hoàn toàn 3,5 gam chất béo cần 50 ml dung dịch KOH 0,4M . Chỉ số xà phòng háo của chất béo là : A. 0,32 B. 3,2 C. 32 D. 320 Câu3.Saccarit nào sau đây là polime : A. glucozo , fructozo B. Mantozo C. Saccarozo D. xenlulozo và tinh bột Câu 4.Một loại thủy tinh có thành phần : 13% Na2O , 12% CaO , 75% SIO2 . Công thức hóa học của tuhyr tinh dưới dạng các oxit là : A. Na2O . CaO . 6SiO2 B. Na2O 2. CaO . 6SiO2 C. Na2O . CaO . 8SiO2 D. Na2O .2 CaO . 8SiO2 Câu 5.Cho 100m l dung dịch amino axit X 0,1M tác dụng vừa đủ với 7,3 gam dung dịch HCl 10% . Cô cạn dung dịch thu được 1,63 gam chất rắn khan . Công thức cấu tạo của amino axit là :.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> A. (NH2)2 CHCOOH B. NH2 CH(COOH)2 C. NH2 CH2COOH D. NH2 CH=CHCOOH Câu 6.Trong cơ thể con người protein từ thức ăn chuyển hóa thành : A. axit béo B. Amino axit C. Glucozo D. amin Câu 7. polime nào sau đây được điều chế bằng cả hái cách trung hợp và trùng ngừng ? A. polietilen B. Polistiren C. Nilon – 6,6 D. tơ capron Câu 8.Este nào khi bị thủy phân bằng NaOH tạo 1 muối và 2 ancol A. este no đơn chức B. Este 2 chức được tạo thành từ axit 2 chức và 2 ancol đơn hay đa chức C. este của hai axit cacboxylic và phenol D. este 2 chức được tạo nên từ ancol hai chức và 2 axit đơn hay đa chức . Câu 9 .Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X cần dùng 7 mol O2 , X là : A. C2H5OH B. C5H1OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5 (OH)3 Câu 10. Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây : A. ngửi mùi B. Tác dụng với giấm C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. them vài giọt dung dịch brom Câu 11. X có công thức C3H6O2 khi tác dụng với NaOH thu được Y có công thức C 3H5O2Na A.andehit B. axit C. ancol D. este Câu 12. Để phân biệt phenol , anilin , benzen , stiren có thể sử dụng các thuốc thử là : A. quì tím , ddịch brom B. Dung dịch NaOH , dung dịch Brom C. dung dịch brom và quì tím D. dung dịch HCl và quì tím Câu 13. Cho các chất : 1/ etylenglicol ; 2/ propan – 1,3 –điol ;3/ etyl metyl ete ; 4/ glixetol ;5/ C6H12O6 ;6/axit axetic . Các chất tác dụng đươc với Cu(OH) 2 là : A. 1.2,4,5 B. 2,3,4,6 C. 1,4,5,6 D. 1,3,5,6 Câu 14. Chỉ dùng một chất làm thuốc thử để phân biệt các kim loại Na, Al, Mg , Ca thì thuốc thử đó là : A. dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 C. H2O D. dung dịch H2SO4 Câu 15.Nguyên tố R có tổng số hạt gấp 3 lần số nơtron . Phát biểu nào sau không đúng A. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện B. Tổng số hạt bằng 3/2 số khối C. biết số nơtron sẽ biết được vị trí R trong bảng tuàn hoàn . D. số khối của R là một số lẻ . Câu 16. Nhúng thanh kẽm cso khối lượng 10 gam vào 125m l dung dịch chức muối nitrat cảu kim loại M cso nồng độ 0,1M . Khi ion kim loại M bị khử hết thì khối lượng thanh kẽm thay đổi 17,75% . Kim loại M là : A. Ag B. Pb C. Cu D. Ni Câu 17.Ứng dụng nào dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm ? A. mạ bảo vệ kim loại B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy C. chế tạo tế bào quang điện D. Điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện Câu 18.Cho 0,2 mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mmol NaOH thu được dung dịch X . hỏi dung dịch X có chứa 0,2 mol NaOH thu dung dịch X . X chứa các chất : A. NaNO2 , NaOH B. NaNO3 , NaOH C. NaNO3 , NaNO2 , NaOH D. NaNO3 , NaNO2 Câu 19. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na , K hòa tan hết vào nước được dung dịch E và 0,672 lítk hí H 2 ở đktc . Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết ½ dung dịch E là : A. 100 ml B. 300 C. 400 D. 200 Câ u20 . Nhiệt phân hoàn toàn một lượng nhỏ Fe(NO3)2 trong bình kín ( không có không khí ) thu được hỗn hợp khí Y . Tỉ khối hơi của Y so với khí H2 là : A. 22,22 B. 21,6 C. 20,67 D. 24 Câu 21. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R , thu 10 gam ở catot và 5,6 lít khí ở anot Cl 2 ở đktc . Tên R là : A. Ca B. K C. Al D. Na Câu 22.Hóa chất dùng tách nhanh bột Al khỏi bột Mg, Al, Zn là : A. dung dịch NaOH , khí CO2 B. dung dịch NH3 C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội D. dung dịch HCl , NaOH Câu 23. Giữa muối đicromat Cr2O72- và cromat CrO4- có cần bằng : Cr2O72- + H2O  2CrO4- + 2H+ Cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 thì sẽ cso hiện tượng gì ? A. thấy màu da cam nhạt dần do có sư pha loãng của dung dịch xút B. không thấy có hiện tượng gì vì không xảy phản ứng . C. dung dịch chuyển sang màu vàng D. màu da cam đậm dần do cân bằng chuyển dịch về bên trái Câu 24.Cho 14 gam Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4 đặc nóng ( giả thiết sản phẩm khử duy nhất ) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được . A. 0,05 mol Fe2(SO4)3 0,15 mol FeSO4 B. 0,15 mol Fe2(SO4)3 C. 0,15 mol Fe2(SO4)3 0,1 mol FeSO4 D. 0,06 mol Fe2(SO4)3 0,05 mol FeSO4 Câu 25. Hòa tan hoàn toàn một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thu 2,24 lít khí SO2 ở đktc . Phần dung dịch chứa 120 gam một kim loại muối sắt duy nhất . Công thức oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe2O3 Câu 26. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO 2 và NO2, HF . Cso thế dung chất nào rẻ tiền nhất sau đây để loại bỏ các khí đó : A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NH3 D. HCl.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Câu 27.Trộn 0,2 lít dung dịch NaOH 3% (d= 1,05g/ml) với 0,3 lít dung dịch NaOH 10% ( d= 1,15g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ là : A. 6,15% B. 7,31% C. 7,81% D. 8,25% Câu 28. Dung dịchX chứa 24,4 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3và K2CO3. Thêm dung dịch 33,3 gam CaCl2 vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y . Số mol của Na 2CO3 dung dịch X là : A. 0,12 B. 0,1 C. 0,08 D. 0,05 Câu 29.Cho 2,688 lít khí CO2 ở đktc từ từ qua 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01 M . Tồng khối lươngj muối thu được là : A. 1,26 gam B. 2,6 C. 1,06 D. 2,004 Câu 30 . Trong các phát biểu sau về tính cứng của nước : 1/ đun sôi ta chỉ loại tính cứng tam thời 2/ có thể dùng sô đa để loại cả tính cứng tam thời và tính cứng vĩnh cửu 3/ có thể dùng HCl để loại tính cứng của nước . 4/ có thể dùng NaCl để loại tính cứng của nước . Chọn phát biểu đúng : A. chỉ có 2 B. Chí có 1,2,4 C. Chỉ có 1,2 D. chỉ có 1,2,3 Câu 31. Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl2 . Phản ứng xong thấy khối lượng rắn trong bình tăng 213 gam . Khối lượng Al đã tham gai phản ứng là : A. 54 gam B. 18 C. 36 D,. 27 Câu 32.Các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn sau : BaCl 2 , NaOH, Na2CO3 , Nh4Cl , HCl . có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt : A. dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. quì tím D. Avà B Câu 33. Este có C5H8O2 . Thủy phân E trong môi trường axit thu được đimetyl xeton . Công thức cấu tạo là : A. CH3COOCH=CHCH3 B. HCOOCH=CHCH2CH3 C. CH3COO(CH3)=CH3 D. HCOOC(CH3)=CHCH3 Câu 34. Glucozo là hợp chất thuộc loại : A. đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. polime Câu 35.Phương pháp phân biệt 2 khí sau CH3NH2 và NH3 A. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 B. Thử bằng quì tím ẩm C. dựa vào mùi của khí D. thử bằng HCl đặc Câu 36.polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng H2 A. poli ( vinyl clorua ) B. Cáou buna C. Polimepropen D. nilon -6,6 Câu 37.Một loại thủy tinh có thành phần : 7,132% Na, 2,093% Pb thành phần còn lại là Si và Oxi . Công thức hóa học của thủy tinhb này dưới dạng oxit là : A. Na2O.4 PbO. 6SiO2 B. Na2O.3 PbO. 6SiO2 C. Na2O.2 PbO. 5SiO2 D. Na2O. PbO. SiO2 Câu 38. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lít khí H2 ở đktc . Tìm giá trị của m gam : A. 0,54 B. 0,81 C. 1,75 D. 1,08 Câu 39.Trong số các cặp kim loại sau đây ,cặp nào có tính chất bền vững trong không khí , nước nhờ cso lớp màng oxit rất mỏng , rất bền vững bảo vệ : A. Fe và Al B. Al và Cr C. Fe và Cr D. Mn và Al Câu 40.Phát biểu nào sau đây không đúng : A. hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) co tính oxi hóa mạnh B. các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3 , CrO , Cr(OH)2 đều có tính chất lượng tính . C. các hơp jchaats CrO, Cr(OH)2 , tác dụng được với dung HCl còn CrO3 tác dụng được D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat , muối này chuyển thành muối . Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm dư , sau đó chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được một chất hữu cơ X có phản ứng tráng bạc . biết tỉ khối hơi của X nhỏ hơn 25 . Công thức cấu tạo thu gọn của este là : A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 42.Một cacbohydrat X có phân tử khối 342 , X không cso tính khử . Cho 8,5 gam X tac dụng với dung dịch HCl , rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac , đun nhẹ tuh được 10,8 gma Ag X là : A. mantozo B. saccarozo C. gluxozo D. fructozo Câu 43.Cácminoaxxit no cso thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây : A. Dung dịch NaOH , dung dịch HCl , C2H5OH , C2H5COOH B.Dung dịch NaOH , Brom , HCl , CH3OH C. Dung dịch Ca(OH)2 , dung dịch thuốc tím , H2SO4 , C2H5OH D. Dung dịch HsSO4 , , HNO3 , CH3 OC2H5, dung dịch thuốc tím . Câu 44. Khi trùng ngưng axit  - aminocaproic ta thu được m gma polime và 1,35 gam nước . Giá trị của m gma là : A. 8,475 B. 9,825 C. 16,950 D. 5,425 Câu 45.Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl , FeCl3 , CuCl2 . Thứ tự điện phân ở catot là: A. Cu2+ , Fe3+ , Na+ , H2O B. Cu2+,. Fe3+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+ , H2O D. Cu2+ , Fe3+, Fe2+, H2O Câu 46.Hòa tan hoàn toàn vừa đủ 6 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hóa trị I, II trong hỗn hợp dung dịch HNO 3 , H2SO4 được 0,1 mol khí NO2 và 0,02 mol SO2 . khối lượng muối nitrat và sùnat khan thu được là : A. 14,12 B. 15,65 C. 8,2 D. 16,75 Câu 47.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2 . Sau khi phản ứng kết thúc , các sản phẩm tạo thành là : A. Cu(OH)2 , NH4NO3 B. [Cu(NH3)3] (NO3)2 , H2O C. NH4NO3, [Cu(NH3)2](OH) D. [Cu(NH3)4](OH)2 , NH4NO3 Câu 48. Để thu được CO2 tinh khiết , người ta cho CaCO3 phản ứng với chất nào sua đây ?.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> A.phenol B. axit sunfuric C. axit HCl D. axit axetic Câu 49.Dung dịch NaHCO3 có lẫn tạp chất Na2CO3 . Làm thế nào để thu được NaHCO3tinh khiết . A. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn B. cho tácdunjg với H2SO4 dư rồi cô cạn C. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch rồi cô cạn D. Dẫn SO2 dư vào dung dịch rồi cô cạn Câu 50.Khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và cuO ở nhiệt độ cao , người ta cần dùng 7,84 lít khí CO ở đktc . thành phần % theo khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Khử hoàn toàn 10 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được khí A sau đó dãn A qua nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa . Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là : A. 3,2 B. 4,2 C. 5,2 D. 6,2 Câu 52.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi , độ cứng thấp : A. các kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì , các nguyên từ liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu B. Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối tương đối rỗng , bánk ính nguyên tử lớn nhất trong chu kì , các nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu . C. Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện , tương đối rỗng . D. Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối tương dối rỗng . Câu 53. Trương hợp náo sau đây làm quì tím hóa đỏ ? A.1 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M tác dụng với 3 ml dung dịch NaOH 0,1M B. 1 ml dung dịch HclO 0,1M tác dụng với 1 ml dung dịch NaOH 1M C. 1 ml dung dịch Cu(OH)2 0,1M tácdunjg với 1 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M D. 1 ml dung dịch Ph(NO3)2 0,1M tácdunjg với 1 ml dung dịch H2S 0,1M Câu54.Sự oxi hóa một chất là quá trình : A. chất đó nhường prton B. chất đó nhận elctron C. chất đó nhường elctron D. chất đó nhận prton Câu 55.Hào tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M loãng đủ . Sau phản ứng khối lượng muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là : A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81 . Câu 56.Hào tan 3,23 gma hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước thu được dung dịch X . nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra , cân lại thấy khối lượng tăng thêm 0,8 gam . Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là : A. 1,15 B. 1,43 C. 2,43 . D. 4,03 gam Câu 57.Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , vừa đủ thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch X tại nhiệt độ và áp suất thu được 55,6 gam một muối Y duy nhất . Khối lượng phân tử của Y ( theo u ) là : A. 152 B. 278 gam C. 400 D.15,6 gam Câu 58.Hòa tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M , sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H 2 . Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn . Giá trị của m gam là : A. 28,7 B. 39,5 C. 53,85 D. 45,75 gam Câu 59.Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư , khối lượng chất rắn thu đươc jsau phản ứng là : A. 10,08 B. 19,75 `C. 18,15 D. 14,35 Câu 60. Nhiệt phân hoàn toàn ( trong điều kiện không có không khí ) hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe(NO 3)2và 0,3 mol FeCO3 thu được m gam hỗn hợp Y . Giá trị m gam Y là : A. 36 B. 62,4 C. 37,6 D. 39,2 ----------------------------------------------200409 - Một số thủ thuật giải nhanh các bài tập phản ứng oxi hóa khử Câu 1. Hòa tan m1 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al bằng m2 gam dung dịch HNO3 24% . Sau khi các kim loại tan hết thấy có 8,96 lít hỗn hợp các khí gồm NO, N2O , N2 ở đktc và dung dịch A . Thêm lượng O2 đủ vào hỗn hợp X , sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y . dẫn Y qua bình đựng dung dịch NaOH dư thấy có 4,48 lít hỗn hợp khí X đi ra ở đktc và tỉ khối so với H2 bằng 20 . nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A để có kết tủa lớn nhất thi thu 62,2 gam kết tủa . Biết lượng HNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết : giá trị m1 và m2 là : A. 22,1 và 915,3 gam B. 23,1 và 913,5 C.21,3 và 935,1 gam D.22,3 và 931,5 Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 10 gam ba kim loại bằng dung dịchg HNO3 , sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D ở đktc gồm NO2 và NO có tỉ khói so với H2= là 18,2 . biết dung dịch tạo thành sau phản ứng tácdunjg với NaOH dư không cso khí thoát ra . Giá trị m gam muối sau khi cô cạn và V lít HNO 337,8% ( d= 1,242 g/ml) tối thiểu là : A. 16,28 gam và 21,47 B. 17,28 và 27,1ml C. 16,82 và 21,47ml D. 18,76 và 24,7ml Câu 3. Hòa tan m gam hỗn hợp FeS2 và CuS vào dung dịch vừa đủ HNO3 1M , sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối sunfat và 0,1 mol khí NO duy nhất . Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là : A. 100 ml B. 200 ml C. 300 D. 400 Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 1,5 mol Cu và 1 mol Fe bằng dung dịch NaNO3 có pha thêm H2SO4 đặc , Số mol NaNO3 tối thiểu cần dùng là : ( giả sử phản ứng chỉ tạo ra NO2 màu nâu đỏ ) A. 5 mol B. 10 C. 12 mol D. 11.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Câu 5. Tính V lít dung dịchHNO3 1M loãng ít nhất để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,15 mol Fe và 0,15mol Cu . Biết sản phẩm khử duy nhất là NO ; A. 1 lít B. 0,6 C. 0,8 D. 1,2 Câu 6. Cho 18,5 gam hỗn hợp D gồm Fe, Fe3O4 hòa tan vào 200 ml dnug dịch HNO3 loãng , phản ứng hết thấy thoát ra 2,24 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc , dung dịch Z và 1,46 gam kim loại còn dư . Nồng độ mol dung dịch HNOđã dùng và m gma khốil ượng muối trong dung dịch D là : A. 3,2 M và 37,8 B. 2,6 M và 37,5 C. 3,2 M và 48,6 gam D. 2,6 M và 48,6 gam Câu 7. Oxi hóa một lượng Fe trong hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần a mol khí oxi . khử hoàn toàn hỗn hợp X thành Fe cần b mol Al . tỉ số a : b có giá trị là : A. 1,125 B. 1 C. 0,75 D. 1,5 Câu 8. hòa tan hoàn toàn 2,16 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thấy thaots ra 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là : A. 8,88 B. 13,92 C. 6,52 D. 13,32 gam Câu 9. Cho 5 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% về khối lượng tácdunjg với dung dịchHNO 3 loãng . Sau phản ứng thu được dung dịch B , khí NO và chất rắn A nặng 3,32 gam ,. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch B là : A. 3,6 B. 5,4 C. 4,6 D. 5,2 Câu 10. Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% về khối lượng tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc , nóng kết thúc phản ứng thu được dung dịch B , khí Y và chất rắn A nặng 6,64 gam ,. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch B là : A.9,12 B. 12,5 C. 14,52 D. 5,2 Câu 11.Dẫn 4,48 lít khí CO ở đktc từ từ qua ống sứ nung nóng chứa 8 gam một loại oxit sắt . Sau khi phản ứng hết , thu ược khí A có tỉ khói hơi so với H2 là 20 . Công thức oxit sắt và % thể tích CO2 trong hỗn hợp A là : A. Fe2O3 – 25% B. FeO – 75% C. FeO và 25% D. Fe2O3 và 75% Câu 12. Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ A chứa 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe 2O3 nung nóng . Khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,784 gam chất rắn B gồm bốn chất trong đó Fe3O4 . Đem tác dụng với dung dịch HCl thu 0,672 lít khí H2 . Biết trong B số mol Fe3O4 . Biết tỏng B số mol Fe3O4 bằng 1/3 tổng số mol của FeO và Fe2O3 , số mol của Fe3O4 trong B là ; A. 6.10-3 B. 0,009 C. 0,005 D. 0,012 Câ u13. Nhiệt phân hoàn toàn ( trong điều kiện không có không khí ) hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe(NO 3)2 và 0,3 ml FeCO3thu được m gam hỗn hợp Y . Giá trị của m gam là : A. 36 B. 62,4 gam C. 37,6 D. 39,2 Câu 14. Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư , khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là : A. 10,08 gam B. 19,75 gam C. 18,15 gam D. 14,35 Câu 15.Trong số các ancol sau : propan – 2- ol ; butan -1- ol ; butan -2-ol ; 2- metylpropan -1-ol ; 2 –metylpropan -2-ol ; 3,3dimetylpropan-1-ol ; pentan – 2-ol . Có bao nhiêu ancol khi tách nước chỉ tạo ra 1 anken duy nhất : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 15,4 g hh 2 ancol mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử , thu được 13,44 lít khí CO 2 ở đktc và 16,2 gam nước . Công thức phân tử là : A. C2H5OH và C2H4(OH)2 B. C3H7OH và C3H5OH C. C3H5OH và C3H7OH D. C3H6(OH)2và C3H5(OH)3 Câu 17. Đun nóng 1 hh gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ thu được 1,8 gam nước và hh 3 ete . tổng số mol ancol phản ứng và tổng số mol ete tao thành sau phản ứng là : A. 0,1 và 0,1 B. 0,2 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D.0,1 vầ 0,3 Câu 18 . Đun nóng 1 hh hồm 2 ancol nơ đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ thu được 21,6 gam nước và hh 3 ete với số mol bằng nhau . Biết các pư xảy ra hoàn toàn . Số mol mỗi ete và mỗi ancol là : A. 0,4 và 1,2 B. 1,2 và 1,2 C. 1,2 và 2,4 D. 0,4 và 2,4 Họ và tên : Số BD : Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 2110509 Số 29 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Sơn – Xuyên – Hải- Khiêm – Thao – Nguyệt – Nhân – Sen – Huy Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Ion Cr3+ (z= 24) có cấu hình elctron là : A. [Ar]3d14s2 B. [Ar]3d3 C. [Ar]3d14s1 D. [Ar]3d54s1 Câu 2.Hợp chất CH2=CH-CH(OH) –CH(CH3)-CH3 có tên thay thế là : A. 2- mêtylpent -4 – en -3- ol B. 4- metylpent- 3-ol- 1- en C. 2- metylpent- 3- ol- 2-en D. 4- metylpent – 1-en - 3- ol Câu3.Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỷ khối hơi so với H2 là 19,2 . Sục khí A vào dung dịch KI vừa đủ , phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,4 lít khí ở đktc . Số mol A đã dùng là : A. 0,5 B. 2,5 C. 1 D. 0,83 Câu 4.Hỗn hợp A gồm 2 andehit đơn chức tác dụng với tối đa a mol H2 ( Ni , t0C) tạo thành hỗn hợp B . B tác dụng với Na dư tạo thành a/2 mol H2 khẳng định nào sau đây là chính xác . A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư tạo thành tối đa 2 a mol Ag . B. Hỗn hợp A tan trong nước tốt hơn B C. Từ B có thể tạo ra tối thiểu 2 anken D. Hai chất trong A có công thức phân tử dạng CnH2nO Câu 5. Cho hỗn hợp 0,3 mol gồm metylaxetat , metyl fomiat , phenyl axetat có số mol bằng nhau tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn . giá trị của m gam là :.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> A. 34,8 B. 38,8 C. 31,2 D. 23,2 Câu 6. Cặp chất náo sau đây khi trộn với nhau tạo thành kết tủa . A.Dung dịch NaOH và Al2O3 B. Dung dịch Na2S2O3 và dung dịch HCl dư C. dung dịch NH3 dư vào CuSO4 rắn D. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2S Câu 7.. Phát biểu nào sau dây đúng : A. Quá trình cộng axit vào anken có sự phân cắt dị li và hình thành tiểu phân trung gian là cácboncation . B. Cá ankin có liên 3 đầu mạch có thể tác dụng với nước để tạo ra andhit C. Hai chất đồng phân thì có cùng công thức phân tử , khác nhau về công thức cấu tạo . D. Olephin là hydrocabon , phân tử chỉ chứa 1 lên kết pi . Câu 8 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 24 gam Fe 2O3 được hỗn hợp chất rắn A . Cho A tácdunjg hết với dung dịch HNO3 thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là : A. 1,4 B. 2,1 C. 2,5 D. 1,9 Câu 9 . Một pentapeptit A khi thủy phân hoàn toàn cho 3 loại  - aminoaxit giống nhau . Số công thức A thỏa mãn . A. 6 B. 24 C. 18 D. 120 Câu 10 . Khi pin điện hóa hoạt động tại cực âm của pin xảy ra quá trình : A. oxi hóa B. Khử C. Phóng điện D. tích điện Câu 11. Nung 65,5 gam natriddicromat , kết thúc phản ứng thu được 55,9 gam chất rắn . hiệu suất phản ứng là : A. 72,5% B. 80% C. 95,7% D. 62,5% Câu 12. Có một lá đống sạch , nhúng vào cốc đựng dung dịch HCl sao cho một nửa lá đồng ngâm trong dung dịch HCl , nửa còn lại ở ngoài không khí , sau một thời gian A. lá đồng bị ăn mòn háo học ở nới tiếp xúc giữa dung dịch axit và không khí B. lá đồng vẫn nguyên vẹn , không bị ăn mòn C. lá đồng bị ăn mòn điện hóa trong dung dịch axit , có bọt khí xuất hiện trên bề mặt . D. Phần lá đồng ngâm trong dung dịch axit bị tan hết , dung dịch chuyển sang màu xanh lam Câu 13. Cho các chất và dung dịch : Zn dung dịch Fe(NO3)3 , dung dịch HI , Fe3O4 , Fe(NO3)2 Trộn từng cập với nhau ở nhiệt độ thường thì số lượng phản ứng oxi háo – khử là : A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 14.Cho hỗn hợp 2 ancol no , đơn chức . mạch hở , đồng đẳng kế tiếp tác dụng với 9,2 gam Na . Sau phản ứng thu được 3,92 lít khí ở đktc và 20,75 gam chất rắn . Phần trăm về số mol cảu ancol só số nguyên tử C ít hơn trong hỗn hợp ban đầu là : A. 85,7% B. 14,3% C. 19,3% D. 80,7% Câu 15.Cho dòng CO đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 0,25 mol CO2 và 20 gam hõn hợp chất rắn X . Hòa tan hỗ nhợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được V lít khsi NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) Giá trị của V lít là : A. 3,73 B. 2,24 C. 4,48 D. 0,75 Câu 16.Cho 7,1 gam P2O5 vào 96 gam dung dịch naOH 10% , kết thúc phản ứng được dung dịch X , Khối lượng muối cso trong X là : A. 12,0 gam B.8,2 C. 13,12 D. 15,08 Câu 17. Hóa chất không loại bỏ được độ cứng toàn phần của nước là : A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. Na2CO3 Câu 18. Cho dòng khí hidro đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng cho đến dư , hiện tượng quan sát được là ; A. chất bột từ màu xanh lam chuyễn sang màu đỏ B. Chất bột từ màu đen chuyễn sang xanh lam C. chất bột từ màu đen chuyễn sang màu đỏ D. chất bột từ đỏ gạch chuyến sang màu đen.    . Câu 19. Cho cân bằng : CO()K) + H2O (K) CO2 (K) + H2(K) Sự thay đổi yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự cuhyeenr dịch cân bằng : A. nồng độ hơi nước B. nhiệt độ C. áp suất D. nồng độ CO2 Câ u20 .Phản ứng nào sau đây không tạo sản phẩm là este : A. CH3 COOH + C2H2  B. CH3 COCl + C6H5OH  C. C6H5OH + CH3COOH (H2SO4đặc ) . D. (CH3CO)2 O + C2H5OH . Câu 21. Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch hỗn hơp NaNO3 và NaOh lấy dư thấy xuất hiện 6,72 lít hỗn hợp H2 và NH3 ở đktc với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam là : A. 13,5 B. 6,75 C. 8,5 D. 14 Câu 22. Loại thực phẩm nào sau đây là lipit : A. dầu ăn B. Thịt nạc C. Lòng trắng trứng D. gạch cua Câu 23.Trường hợp nào sau đây dung dịch sau điện phân có PH tăng : A. điên phân dung dịch NaCl B. Điện phân dung dịch K2SO4 C. điên phân dung dịch CuSO4 với anot bắng Cu D. điện phân dung dịch H2SO4 Câu 24. Nhóm –OH ảnh hưởng đến vòng benzen thể hiện qua phản ứng của phenol với : A. dung dịch brom B. NaOH C. Na D. Ch3 COOH Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng : C2H2. O , HgSO4  H 280 0 C  . A.  HCN. .  H 2O, H  D B.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ , mỗi mũi tên là mọt phản ứng . khẳng định nào sau đây không đúng ? A. B, D đều tác dụng được với Na B. B và D là các hơp chất đa chức C. D tác dụng được vơid NaOH D. D có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng Câu 26. Người ta ngâm đinh sắt vào dung dịch FeSO4 và axit hóa dung dịch Fe2(SO4)3 bằng dung dịch H2SO4 nhằm bâor quản các dung dịch muối sắt . Cơ sở 2 việc làm đó là : A. Hạn chế sự khử Fe2+ và sự oxi hóa B. Hạn chế sự oxi hóa Fe2+ và sự thủy phân Fe3+ 2+ 3+ C. Hạn chế sự oxi hóa các dung dịch Fe và Fe D. Hạn chế sự thủy phân của dung dịch Fe2+ và Fe3+ 0C. t thuong  HCl     NaNO2. CuO ,   . t 0C Câu 27. Cho sơ đồ chuyễn hóa sau : X (C4H11N) Y Z Biết Z không làm nhạt màu nước brom . Tên X là : A. butan – 2 –amin B. 2- metylpropan – 1- amin C. 2- metylpropan -2- amin D. butan- 1- amin Câu 28.Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X rồi cho sản phẩm lần lượt đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc , bình 2 đựng KOH đặc thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam , bình 2 tăng 8,8 gam . Nếu tiến hành oxi hóa cẩn thận m gam ancol đó rồi cho sản phẩm phản ứng tráng gương thì lượng Ag tối đa có thể thu được : gam A.10,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 32,4 Câu 29. Cho hỗn hợp hới axit cacboxylic đơn chức có thể tích bằng thể tích 6,4 gam oxi cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOh thu được 17,6 gam hỗn hợp muối . nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dcijh Ca(OH)2 thì số gam muối thu được là : A. 21 B. 17 C. 20,8 D. 19 Câu 30. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch FeSO4 hay CuSO4 đều thấy có kim loại bám trên bề mặt thanh kẽm . Còn nhúng thanh Cu vào dung dịch FeSO4 thì không thấy có hiện tượng gì . Dãy sắp xếp theo chiều tính oxi hóa của ion kim loại giảm dần là : A. Fe 2+ , Zn2+ , Cu2+ B. Zn2+ , Fe2+ ,Cu2+ C. Cu2+ , Zn2+ , Fe2+ D. Cu2+ , Fe2+ , Zn2+ Câu 31. Hợp chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo sản phẩm ancol là : A. 1,1 – điclopropan B. 1,2- điclopropan C. 2,2- đi clopropan D. 1,1,1- triclopropan Câu 32 .Nhóm kim loại nào sau đây điều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện . A. Al, Zn, Cr , Fe, Cu B. Mg, Cr , Pb , Ag, Ni C. Zn, Cr, Fe, Cu , Ag D. Ca, Fe, Zn, Cu , Sn Câu 33. Trong các chất : AgCl , CH3COOH , NaOH , H2S , HCl , HCOONa . Số chất điện li yếu là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34. Phản ứng thuộc loại phản ứng khâu mạch polime là : A. thủy phân poli ( vinyl axetat ) B. Clohóa PVC C. Lưu háo cao su D. hydroclo hóa cao su Câu 35. Cho 14,9 gam hõn hợp hai amin đồng đẳng của metanamin phản ứng thu được 25,85 gam muối . Phần trăm về số mol cảu amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp là : A. 39,6% B. 33,33% C. 60,4% D. 66,67% Câu 36.. Cho các nguyên tố Na , Al , P, Cl , Ca,. Bán kính nguyên trư của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự : A. Ca, Na, Al, P, Cl B. Cl, P, Al ,Na, Ca C. Ca, Cl ,P, Al, Cl D. Na, Al ,P, Cl ,Ca Câu 37. Cho các duyng dịch : fomalin , fructozo , glucozo , saccarozo , glixerol , tinh bột . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38 . Chọn khái niệm chính xác của este : A. Este là sản phẩm cảu phản ứng giữa ancol axit . B. Khi thay thế nhóm –OHở nhóm–COOH trong phân tử axit cacbozylic bằng nhóm ở (R là gốc hydrocacbon ) ta được este . C. Este là hơp jchaats hữu cơ chứa C, H, O cso khả năng tham gia phản ứng thủy phân . D. Khi thay thế nguyên tử H ở nhóm – COOH trong phân tử axit cacboxylic bằng gốc hydrocacbon – R ta được este . Câu 39. Cho các axit : 1/ CH3COOH ; 2./ C2H5COOH ; 3/ F-CH2 –COOH ; 4/ Cl-CH2 –COOH ; 5/ C3H7COOH . Dãy sắp xếp theo thức tự tính axit tăng dần là : A. 3,4,1,5,2 B. 5,2,3,4,1 C. 5,2,1,4,3 D. 1,2,5,3,4 Câu 40.Cho hỗn hợp Mg và Na lấy dư tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 24% . kết thúc phản ứng thu được V lít khí ở đktc . Gái trị cảu V lít là : A. 4,2 B. 5,6 C. 52,9 D. 100,2 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 . Số đồng phân chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H8O phản ứng được với nước brom , phản ứng được với Na lần lượt là : A. 4 và 3 B. 4,4 C. 3,3 D. 3,4 Câu 42..Hỗn hơp A gồm Al, Ba . Cho m gam A tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được 1,344 lít khí ở đktc , dung dịch B và chất rắn C . Mặt khác , cho 0,5m gam A vào dung dịch Ba(OH) 2 dư , phản ứng xong thu được 5,208 lít khí ở đktc . Cho dung dịch B tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1,8 M . thu được a gam kết tủa . Tính m gam hỗn hợp A : A. 23,4 B. 0,78 C. 8,1 D. 2,34 Câu 43. Ch o1 mol X có công thức phân tử C3H7O2 N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . Co ocanj dung dịch thu được m gam chất rắn . Giá trị nhỏ nhất có thể có của m gam là : A. 68 B. 94 C. 54 D. 111 Câu 44 . Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 ở đktc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X , dung dịch Y , khi đó , khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch ban đầu là : A. Tăng 7,04 gam B. giảm 4,0 C. tăng 3,04 gam D. giảm 3,04 Câu 45..Từ 40,5 tấn tinh bột có thể sản xuất được m tấn etanol nguyên chất với hiệu suất 75% . Giá trị của m là : A. 23 B. 17,25 C. 20,7 D. 15,525.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Câu 46.Để khẳng định trong glucozo có nhóm định chức – CHO , người ta tiến hành cho glucozo tham gia phản ứng với : A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom B. H2(Ni. T0C ) ; C. Cu(OH)2 và AgNO3/ NH3 D. dd AgNO3.NH3hoặc Cu(OH)2 Câu 47.Tác nhân chính gây “ hiệu ứng nhà kính “ là : A. CH4 B. SO2 C. CO2 D. NO Câu 48.Cho sơ đồ ( cứ mỗi mũi tên là một phản ứng ) X ( khí ) + H2O  dung dịch X ; X+ H2SO4  Y Y+ HNO ( đặc ).  .  t 0 C. X + Na2SO4 + H2O. ;. X+ HNO3  Z. Z t 0C T + H2O ;X, Y, Z, T theo thứ thự là : A. NH3, (NH4)2SO4, N2 , NO ` B. NH3 , NH4HSO4, NO ,N2O C. NH3, (NH4)2SO4 , NH4NO3, N2O D. NH3, (NH4)2SO4 , NH4NO3 , N2 Câu 49. Phát biểu nào sau đây không chính xác : A. nước clo , SO2 , clorua vôi đều có tính tẩy màu B. Tính axit tăng dần theo dãy HE, HCl , HBr, HI C. Flo có tính oxi hóa rất mạnh , có thể oxi háo tất cả các phi kim D.Tính oxi hóa giảm dần theo dãy HClO , HClO2 , HClO3, HClO4 . Câu 50.Cho 5,1 gam một aminoaxit X ( phân tử có 1 amin và 1 nhóm cacboxylic ) tác dụng vừa hết với 68 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A . Tiếp tục cho A tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch B . Co ocanj dung dịch B thu được m gam chất rắn : Giá trị m gam là : A. 11,56 B. 6,596 C. 7,82 D. 9,078 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51 . Có bao nhiêu este thuần chức có công thức phân tử C4H6O4 là đòng phân cấu tạo của nhau : A. 2 B. 3 C.5 D. 6 Câu 52.cho luống khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở 4000C . Sau thu được 16,8 gma chất rắn . Tính hiệu suất phản ứng : A. 60 B. 50 C. 80% D. 65% Câu 53.Cho m gam alanin tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A . dung dịch A tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M . giá trị của m gam là : A. 8,9 B. 13,35 C. 17,8 D. 20,025 Câu 54 Cho 0,1 mol  - aminoaxit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A . Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan . Tên gọi của X là : A. alanin B. Valin C. axit aminosucxinic D. tyrosin Câu 55.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm 4 aminoaxit cùng dãy đồng đẳng thu được 55 gam CO 2 và 25,2 gam nước và V lít N2 ởdktc . giá trị của V lít là : A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D .5,6 Câu 56.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Z gồm hai aminoazit kế tiếp nhau trong dãy đòng đẳng sinh ra 35,2 gam CO 2 và 16,65 gam nước . Mặt khác m gam Z sinh ra tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M . Phần % khối lượng của aminaxit trong Z là : A. 80% B. 20% C. 22,44% D. 77,56% Câu 57.Đun nóng 1,97 gam fomalin tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 . phản ứng tạo ra axitfomic và 5,4 gam Ag kim loại . Nồng độ % của dung dịch andehit fomic là : A. 38,07% B. 37,08% C. 38,7% D. 37,8 Câu 58.Khi làm bay hơi 5,8 gam một chất hữu cơ Z ta thu được 4,48 lít hơi z ở 109,2 0C và 0,7 atm . MẶt khác cho 5,8 gam Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag . Công thức cấu tạo của Z là : A. HCHO B. OCH-CHO C. (CH3)2CH-CHO D. C2H5-CHO Câu 59.Hòa tan hỗn hợp chứa 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH vào lượng dư AgNO 3 .NH3 . Khí phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng Ag thu được là : A. 21,6 B. 43,2 gam C. 64,8 D. 86,4 gam Câu 60.Cho 8 gam một hợp chất hai andfehit mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của andehit fomic tác dụng với dung dịch Ag2O trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag . tên gọi tương ứng là : A. andehit axetic , andehit propionic B. andehit axetic và andehit propionic C. andhit fomic và andehit propionic D. andehit propionic và andehit axetic Họ và tên : Số BD : ----------------------------------------Số 210509 . Một số thủ thuạt giải nhanh các bài tập liên quan đến andehit (-CHO ) – xeton (-CO-)và ancol (-OH) Câu 1. Cho 11,6 gma andehit propionic phản ứng hoàn toàn với hydro đun nóng (XT Ni ) , xảy ra hoàn toàn . Thể tích khí H2 ở đktc tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là : A. 4,48 lít và 12 gam B. 8,96 lít và 24 gam C. 6,72 và 18 D. 4,48 lít và 9,2 gam Câu 2. Cho ancol metylic phản ứng với CuO nóng đỏ lấy dư thu được andehit fomic . Cho hõn hơp rắn còn lại sua phản ứng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ 270C và p = 765 mmHg , thu được 0,734 lít khí NO2. Khối lượng andehit sinh ra là :A.0,450 gam B. 0,545 C. 0,945 D. 0,480 Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a mol một andehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và H2O ( biết b= a + c ) . Trong phản ứng tráng gương , một phân tử X chỉ nhường 2 electron . X thuộc loại đồng đẳng andehit : A. khong no , có hai nối đôi , đơn chức B. no , hai chức.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> C. no, đơn chức D. khnog no , có một nối đôi , đơn chức Câu 4. Cho 0,92 gma một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O / NH3 thu được 5,64 gma hỗn hợp chất rắn . phần % của C2H2 là :A. 40% B. 25% C. 25,73% D. 28,26% Câu 5. Chia hỗn hợp 2 andehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau . Đốt cháy haonf toàn phần 1 thu được 5,4 gam nước . Sau khi hydro hóa hoàn toàn phần 2 , đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol thu được , thấy sản phẩm cháy có 7,65 gam nước . Công thức phân tử mỗi andehit là : A. C2H4O và C4H8O B. C2H4O và C3H8O C. C3H6O và C4H8O D. C3H6O và C2H4O Câu 6.Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp P gồm 3 ancol no , đơn chức , mạch hở là AOH , BOH , ROH với H 2SO4 đặc , 1400C thu được 111,2 gam hỗn hợp gồm 6 ete có số mol bằng nhau . Tính số mol của mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu : A. 0,75 B. 0,8 C. 0,6 D. 2,4 Câu 7.Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4đặc trong điều kiện thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428 . %H =100 . Công thúc phân tử là : A. C3H8O B. C2H6O C. CH4O D. C4H8O Câu 8. Đốt cháy ancol X hoàn toàn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol = 3:4 . Mặt khác khi cho 0,1 mol ancol X tácdunjg với Na dư sinh ra 3,36 lít khí H2 ở đktc . Công thức cấu tạo của X là : A. C3H5(OH)3 B. C3H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH Câu 9 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức là đồng dẩng của nhau có số mol bàng nhau thu đươc jkhis CO 2 :H2O tỉ lệ mol = 3:4 . Công thúc phân tử của 2 ancol là : A. C2H6O2và C3H8O2 B. C2H6O2 và C4H10O2 C. C3H8O2 và C4H10O2 D. C3H8O3 và C4H10O3 Câu 10 . Đốt cháy hoàn toàn ba ancol X, Y, Z ( không phải là đòng phân của nhau ) đều thu được tỉ lệ mol CO 2và H2O = 3:4 . Công thức của ba ancol là : A. C2H6O , C3H8O , C4H10O B. C3H8O2 , C4H10O2 , C5H12O2 C. C3H8O , C3H8O2, C3H8O3 D. C4H10O, C4H10O2 , C4H10O3 Câu 11.Đốt cháy hoàn toàn hh 2 ancol đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,584 lít CO 2ở đktc và3,96 gam nước . Hai ancol đó là : A. CH3Oh và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D.kết quả khác / Câu 12.Đun nóng một hh 2 ancol no , đơn chức mạch hở trong axit sunfurics đặc thu 21,6 gam nước và 72 gam hh 3 ete có số mol bằng nhau . %h= 100 . Hai ancol trên là : A. metanol và etanol B. Metanol và propanol C, etanol và propanol D. etanol và butanol Câu 13.Đun nóng 15,6 gam hh X gồm 2 ancol no , đơn chức , mạch hở , axit sunìuric đặc ở 140 0C . sau khi các phản ứng kết thúc thu 12 gam hh 3 ete có số mol bằng nhau . tên 2 ancol trên là : A. metanol và etanol B. Metanol và propanol C, etanol và propanol D. etanol và butanol Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol đơn chức Z và dẫn toàn bộ sản phẩm háp thu vào bình nước vôi trong dư thấy cso 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 2,04 gam . Công thức của Z là : A.CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O Câu 15.Thực hiện phản ứng tách nước 1 ancol đơn chức Z ở điều kiện thích hợp , sau phản ứng xảy ra haonf toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với Z là 37/23 . Tên gọi của Z là : A. Metanol B. Butanol C. Propanol D. kq# Câu 16.Khi đun nóng một ancol đơn chức X với H2SO4 đặt trong điều kiện thích hợp thu sản phẩm hữu cơ Y có tỉ khối so với X là 0,7 . Tên gọi là : A. metanol B. propanol C, etanol D. butanol ---------------------------------------------------Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 2210609 Số 33 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Sen – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân –Khiêm –Sơn –Huy Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thúc phân tử . X phản ứng với dung dịch KOH , ancol etylic và ưhanr ứng trùng hợp . Y có phản ứng tráng bạc . Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là : A. C2H5COOH và CH3COOCH3 B. CH2= CH- COOH và CH3 COOCH3 C. CH2 = CH- COOH và CH3COOCH3 D. CH2=CH- COOH và HCOOOCH=CH2 Câu 2. Trong các phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu dung các biện pháp nào sau đây : 1. tăng nhiệt độ ; 2/ chưng cất để tách este ; 3/ dung H2SO4 đặc để hút nước . 4/ cho dư ancol và axit : A. 2,3,4 B. 1,3,4, C. 3,4 D. 2,4.  1 .  2 .  3 . Câu 3. Cho chuỗi biến đổi sau : Khí cacbonic tinh bột glucozo ancol etylic 1,2,3 lần lượt là các phản ứng A. quang hợp , lên men , thủy phân B. quang hợp , thủy phân , lên men C. thủy phân , quang hợp , lên men D. lên men , quang hợp , lên men Câu 4. Amin nào sau đây cso bậc II : A. trimetyl amin B. đimetyl amin C. metylen điamin D. isopropylamin Câu 5. Cho 15 gam một  - amino axit no X tác dụng với dung dịch HCL dư thu được 22,3 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3 –CH(NH2) –COOH B. H2N- CH2 –COOH.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> C. H2N- (CH2)2 –COOH D. H2N – (CH2)5 –COOH Câu 6. Khi thủy phân hoàn toàn 350 gam protein X thu được 150 gam glixin . Nếu phân tử khối của X là 35.000 thì số mắt xích glyxin trong phân tử X là : A. 100 B. 150 C. 200 D. 250 Câu 7.Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trung hợp : A. cáou buna – S B. Polistiren C. Nilon -6,6 D. Tơ capron Câu 8 . Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai nhóm chức amin và cacboxyl . Cho 100 ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25 M . Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 5,31 gam muối khan . Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí  . Công thức cấu tạo của X là : A. CH3 CH (NH2) COOH B. CH3C(NH2 ) (COOH)2 C. CH3 CH2 C(NH2 )(COOH) D. CH3 CH2 CH(NH2)COOH Câu 9 . Để tạo ra 324 gam tinh bột (gạo ) , cây xanh cần lượng không khí ở đktc trong đó CO 2 chiếm 0,03% thể tích không khí là :m3 A. 896 B. 26,880 C. 896 D. 8,96 Câu 10 . Cho x mol chất béo (C17H35 COO)3 C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46 gam glixerol . giá trị của x là : A. 0,3 mol B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X ( C, H, O ) thu được 3,36 lít khó CO 2 ở đktc và 2,7 gam H2O , X không làm đổi màu quì tím . X thuộc loại hợp chất nào trong các chất sau : A. Ancol nơ đơn chức B. Axit no đơn chức C. este nơ đơn chức D. Ete nơ đơn chức Câu 12.Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 4 bình đựng khí CH3NH2 ,CH4 , HCl , Cl2 là : A. H2O B. Giấy quì tím ướt C. Giấy quì tím khô D. dung dịch NaOH Câu 13.Trong quá trình sản xuất đường từ cây mía khí SO2 có tác dụng làm : A. kết tủa Ca(OH)2 B. Kết tủa các chất bẩn C. diệt khuẩn D. tẩy màu Câu 14.Tính chất vật lsi nào dưới đây cảu kim loại không phải do các electron tư do gây ra : A. Có ánh kim B. Tính cứng C. Tính dẻo D. tính dẫn điện và nhiệt Câu 15. Nguyên tố X có 2 đồng vị . Biết số hạt không mang điện của hai đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và nguyên trư khối trung bình của X là 24,41 . Phẩn trăm số nguyên tử cảu đồng vị nặng là : A. 6,9 B. 69 % C. 62% D. 31% Câu 16. Nhúng thanh kẽm có khối lượng 10 gam vào 125 ml dung dịch chứa muối nitrat của kim loại M cso nồng độ 0,1M . Khi ion kim loại M bị khử hết thì khối lượng thanh kẽm thay đổi 17,75% . Kim loại M là : A. Ag B. Pb C. Cu D. Ni Câu 17. Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế Na kim loại : 1/ điện phân nóng chảy NaCl ; 2/ điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp 3/ điện phân nóng chảy NaOH 4/ khử Na2O ở nhiệt độ cao bằng H2 A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 1 và 3 D. 2 và 4 Câu 18. Tính chất nào dưới dây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 A. Cả 2 muối đều dể bị nhiệt phân B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2 B. cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm D. chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm Câu 19. Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hết vào 575 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu đưc[j 15,76 gam kết tủa . Vậy a có giá trị là : A. 0,18 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,3 Câu 20. Hòa tan 0,9 gam một kim loại R vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất ở đktc . Kim loại X là : A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 21. Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị của m là : A. 1,35 B. 13,5 C. 0,27 D. 2,7 Câu 22.Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3d6 là : A. Na+ B. Fe2+ C. Fe3+ D. Cu2+ Câu 23.Dãy các chất lưỡng tính là : A. CrO3 , Fe(OH)2 B. Al , Cr C. Cr2O3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 , Al , Al2O3 Câu 24.Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y . Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3 . Tên của X là : A. sắt B. Crom C. Chì D. thiết Câu 25. Treo một vật kim loại cần mạ Crom vào catot trong bình điện phân dung dịch CrCl 2 . tiến hành điện phân trong 2 giờ với cường độ dòng điện 1,5 ampe thì nhấc vật ra , rửa sạch , làm khô , lớp mạ crom nặng A. 9,2 B. 2,9 C. 2,09 D. 1,94 Câu 26. Sau bài thực hành hóa học , trong chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion : Cu 2+ , Fe3+, Hg2+ , Zn2+ , Pb2+ . .Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên : A. giấm ăn B. Nước muối ăn C. Nước vôi D. axit nitric Câu 27. Để thu được Al(OH)3 , người ta sục dư khí ( hoặc hỗn hợp khí ) nào dưới đây vào dung dịch NaAlO 2 : A. NH3 B. HCl và NH3 C. CO2 D. NH3 và CO2 Câu 28. Cho dung dịch các chất : NaOH , NH4Cl , HCl , Na2SO4, NaHCO3 . Các chất làm đổi màu quì tím thành xanh là : A. NH4Cl , NaHCO3 , HCl B. NaHCO3 , HCl C. NaHCO3, HCl , Na2SO4 D. NaHCO3 , NaOH.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Câu 29. Cho 3,9 gam K vào 150 gam dung dịch H3PO4 32% . Khối lượng dung dịch thu được là : A. 153,9 B. 153,8 C. 153,7 D. 158,3 Câu 30 . Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Cu vào dung dịch HCl dư , sau khi kết thúc phả ứng sinh ra 3,36 lít khí dư , sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí ở đktc . Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric đặc nguội , sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 13,44 lít khí màu nâu ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc ) . Tìm giá trị của m gam là : A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6 Câu 31.Nhận biết 4 chất bột sau đựng riêng biệt màu trắng : Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3 , BaSO4 chỉ cần dung : A. HCl ,H2O B. NaOH , H2O C. H2 D. CO2 và H2O Câu 32.Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dichj HNO3 loãng , dư thu được 6,72 lít NO ở đktc . Số mol HNO3 phản ứng : A. 0,3 B. 0,6 C. 1,2 D. 2,4 Câu 33. Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3 COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ , các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy khô khan và cân lại được 21,8 gam . Khối lượng muối HCOONa và CH 3COONa là : A. 1,7 và 20,1 B. 3,4 và 18,4 C. 6,8 và 15 D. 13,6 và 8,2 Câu 34. Cácbohydrat X : Cn (H2O)m có phần trăm khối lượng oxi là 49,4% . giá trị của n và m tối thiểu là : A. 7 và 5 B. 5 và 6 C. 5 và 4 D. 6 và 5 Câu 35. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 loãng , lượng muối thu được là : A. 7,1 B. 28,4 C . 19,1 D. 14,2 Câu 36.Điều kiện để mono tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có : A. liên kết ba hoặc vòng 3,4 cạnh B. 2 liên kết đôi liên hợp C. liên kết đôi hoặc liên kết 3 hoặc vòng không bền D. 2 liên kết đôi hoặc vòng 1 liên kết ba hoặc vòng bền Câu 37.Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là : A. CuSO4  Cu + S + 2O 2 B. CuSO4  Cu + SO2 + O2 C. CuSO4 + H2O  Cu(OH)2 + SO3 D. CuSO4 + H2O  Cu + H2SO4 + O2 Câu 38 . Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là : A. R2O3 B. RO C. RO2 D. R2O Câu 39.Điện phân muối dung dịch clorua của Crom trong bình điện phân trong 3 giờ với I = 5A thì thấy có khí thoát ra ở catot . Ngát nguồn điện , thấy ở catot có 9,7 gam kim loại bám vào . Muối clorua cóc công thức là : A. CrCl2 B. CrCl3 C. CrCl D. CrCl6 Câu 40.Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu đưc[j m gam hỗn hợp chất rắn . Biết hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm đạt 90% thì giá trị của m là : A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 . Xà phòng hóa hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 este etylfomiat và metyl axetat bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ , cần dung hết 200ml dung dịch NaOH 0,15M . Các muối sinh ra sau khi xà phòng hó được sảnp hẩm sấy đến khan và cân nặng 21,8 gam , Phần trăm khối lượng của etyaxetat là : A. 50% B. 66,7% C. 75% D. 80% Câu 42.Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol tinh bột cần 7.200 gam nước có aixt H 2SO4 xúc tác . Giá trị của n là : A. 3000 B. 2000 C. 7200 D. 4000 Câu 43.Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , người ta thu được 10,125 gam nước và 8,4 lítk hí CO 2 và 1,4 lít N2 các thể tích khí đo ở đktc . X có công thức phân tử là : A. C5H13N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N.  70%  .  90%  . 1 2 Câu 44 . Cao su buna được điều chế theo sơ đồ chuyển hóa sau : Etanol đivinyl cao subuna 0 Để sản xuất 1 tấn cao su buna cần bao nhiêu lít cồn 60 ( biết d= 0,8 g/ml ) A. 2820 B. 5000 C. 6640 D. 5640 Câu 45.Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag và Cu , Fe ( khối lượng Ag không đổi ) , cần dung dung dịch nào sua đây lấy dư : A. AgNO3 B. HNO3 C. H2SO4 đặc, nóng D. FeCl3 Câu 46.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H 2 ở đktc . Thể tích dung dịch H2SO4 0,1M cần để trung hào dung dịch Y là : A. 120 ml B. 60 ml C. 240 ml D. 1,2 ml Câu 47. Tiến hành chuẩn độ 25ml dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4 0,025 M thì hết 25,4 ml dung dịch chuẩn . Nồng độ của dung dịch FeSO4 ban đầu là : A. 0,025M B. 0,0167 C. 0,032 D. 0,127 Câu 48.Sục một khí vào nước brom thấy nước brom bị nhạt màu , khí đó là : A. CO2 B. CO C. SO2 D. HCl Câu 49. Cho 6,72 lít khí Cl2 ở đktc tácdunjg với 8,96 lít khí H2 ở đktc . Sau thí ngiheemj lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7 gam nước đượng dung dịch X . Lấy 50 gam dung dịch X cho tácdunjg với dung dịch AgNO 3 dư thu được 7,175 gam kết tủa . Tính %h phản ứng giữa Cl2 và H2 : A. 33,33% B. 66,67% C. 50% 85% Câu 50.Một hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịchbrom , trong phân tử có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C .hợp chất đó là : A. metan B. etilen C. axetilen D. benzen Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60).

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Câu 51 Đốt cháy hoàn toàn hh { C3H6 và C3H8 } có tỉ lệ mol 1:1 thu được 1,2 mol CO2 và 1,4 mol H2O . Khối lượng sinh ra khi đốt cháy C3H8 là : A. 1,44 B. 10,4 C. 14,4 D. 41,4 Câu 52.Một hh { 2 hidrocabon } có công thức CnH2n+2 và CmH2m+ 2 ( m = n+ 1) có khối lượng là 24,8 gam , thể tích là 11,2 lít ở đktc . Công thức phân tử : A. CH4và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 53.Khi vắt chanh vào sữa đậu nành , xảy ra hiện tượng gì , vì sao ? A. Sữa màu trắng trở nên trong suốt do nước chanh hào tan protein trong sữa . B. Sữa bị kết tủa thành khối do protein trong sữa bị đong tụ bởi tácdunjg của axit trong chanh C. Lúc đầu xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa lại tan do lượng nước chanh nhiều có thể hòa tan protein trong sữa D. Không có hiện tượng gì . Câu 54.Để phân biệt gọa với vôi bột , bột thạch cao (CaSO4 . 2H2O ) và bột đá vôi (CaCO3 ) có thể đùng cách nào dưới đây ? A. dung dịchHCl B. dung dịch NaOH D. dung dịch I2 D. dung dịch quì tím Câu 55.Có các chất và các phương trình hóa học sau : Chất 1+ NaOH  etanol + natriaxetat ; chất 2 + NaOH  nước + natriaxetat Chất 3 + NaOH  glixerol + natriaxetat ; Chất 4 + NaOH  glixerol + C7H35 COONa + C15H3 COONa Chất nào là chất béo : A. chất 1 B. chất 2 C. chất 3 D. chất 4 Câu 56.Cho 200 gam dung dịch giấm 9% tác dụng với 21,2 gam sô đa . Thể tích khí CO 2 sinh ra ở đktc là : A. 3,36 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 lít Câu 57.Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 4 aminoaxit { -NH2} cùng dãy đồng đẳng thu được 55 gam CO2và 25,2 gam nước và V lít N2 ở đktc . Giá trị cảu V lít là : A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D. 5,6 Câu 58.Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 maino axit X1 , X2 liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 35,2 gam CO2 và 16,55 gam nước . Phần % khối lượng của X1 trong X là : A. 80% B. 20% C. 22,44% D. 77,56% 0. C  3000  . Câu 59.Cho sơ đồ phản ứng sau : N2 NO  NO2  HNO3 . Các phản ứng trong sơ đồ giải thích : A. quá trình điều chế HNO3 trong công nghiệp . B. hiện tượng mưa axit cảu tự nhiên C. Hiện tượng cung cúng đạm tự nhiên cho cây D. chu trình biên s đổi nit[ trong tự nhiên . Câu 60.Sự thối rửa của các xác chết động vật cũng gay ô nhiễm môi trường vì nó tạo ra một số chất khí có mùi SO 2 , NH3 , H2 , PH3 , H2S … . hiện tượng “ ma trơi “ cũng tạo ra chất khí có mùi . Hiện tượng xảy ra ở các nghĩa địa khi mưa và có gió nhẹ , hiện tượng được giải thích như thế nào : A. xác chết bị thối rữa do vi sinh vật hoạt động làm giải phóng một lượng P trắng bị oxi hóa không khí oxi háo từ từ qua hai giai đoạn : 4P + 3O2  P2O3 (1) ; P2O3 + O2  P2O5 (2) Giai đoạn 2 phản ứng giải phóng năng lượng ở dạng ánh sáng nên có hiện tượng phát lân quang gọi là “ ma trơi “ B.Khi xác chết bị thối rửa , ở não người chứa lượng P được giải phóng dưới dạng photphin PH 3 có lẫn đi photphin P2H4 . C. khi xác chết thối rữa , giải phóng một lượng H3PO4 .Axit này tự bóc cháy ngoài không khí gây ra hiện tượng “ ma trơi “ D. Khi xác chết thối rữa , giải phóng một lượng NH3 , bốc cháy ngoài không khí gây ra hiện tượng “ ma trơi “ -----------------------------------------------------------Họ và tên : Số BD : 220609 . Một số bài tập về môi tường và thủ thuật giải các bài tập phản ứng oxi hóa –khử Câu 1. Sự có mặt NO2 trong không khí gây ra một số tác động : A.làm cho không khí bị ô nhiễm B. gây ảnh hưởng đến tầm nhìn C. góp phần gây ra hiện tượng mưa axit D. cả A, B, C Câu 2. Cây trồng hấp thụ hiệu quả lượng chất dinh dưỡng từ phân bón thì tránh được sự dư thừa trong dất gây ô nhiễm . Bón phân đúng thời điểm làm tăng hiệu quả hấp thụ của cây trồng . Thời điểm nào sua đây là thích hợp để bón phân ure cho lúa : A. buổi sáng sớm , sương còn đọng trên là lúa B. buooir trưa nắng C. buổi chiều vẫn còn ánh nắng D. buổi chiều tối , mặt trời vừa vặn Câu 3. Người ta dùng NH3 dư để phun vào không khí bị nhiễm Cl2 vì sau phản ứng thu được sản phẩm không độc hại đối với môi trường , đâu là sản phẩm cảu quá trình trên : A. N2 , HCl B. N2 , HCl , NH4 Cl C. HCl , NH4Cl D. NH4 Cl , N2 Câu 4. Khí NO2 có tác hại đối với sức khỏe và khí nó ở phổi sẽ chuyễn hóa thành các nitrosamin , một trong số chất này gây ung thu rất nhanh. Ngoài ra NO2 có thể chuyển vào máu tạo ra hơp chất methemoglobin có hại cho sức khỏe con người . Để loại bỏ khí NO2 trong công nghiệp người ta dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau : A. dnug dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch H2SO4 D. cả A, B Câu 5.Khi làm thí nghiệm Cu vào dung dịch HNO3 đặc , dư biện pháp xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm không khí là : A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước D. nút ống nghiệm bằng bông kiềm . Câu 6. Sau khi thí nghiệm P trắng , các dụng cụ đã tiếp xúc với hóa chất này cần được ngâm trong dung dịch nào để khử độ ? A. Dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. Dung dịch CuSO4 D. dung dịch Na2CO3.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Câu 7. Khí NH3tiếp xúc làm hại đường hô hấp , làm ô nhiễm môi trường , khi điều chế khí NH 3trong phòng thí nghiệm , có thể thu NH3 bằng cách nào trong các cách sau : A. thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa. B. thu bằng pp đẩy không khí ra khỏi bình để sấp . : C. thu bằng pp dẩy nước D. cách nào cũng được . Câu 8 . Khi bón các loại phân đạm NH4NO3 , (NH4)2SO4 , độ chua của đất tăng lên vì : A. NO3- , SO42- là gốc của axit mạnh B. Ion NH4+ rất dễ phản ứng với kiềm cho NH3 + + + C. ion NH4 rất dễ bị thủy phân cho H ( H3O ) D. lượng đạm cho trong các loại phân này cao nhất . Câu 9 . Khử đất chua bằng vôi và bón đạm cho lúa đúng cách được thực hiện theo cách nào sau đây ? A. bón đạm cùng một lúc với vôi B.bón đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm D.cách nào cũng được Câu 10 . Khi bón phân vo cơ hoặc phân chuồng có thể gây ô nhiễm môi trường vì : A. Tích lũy các chất độc hại , thâm chí nguy hiểm cho đát do phân để lại B. Tăng lượng dung dịch ở lớp nước trên mặt có tácdunjg xấu đến việc cung cấp oxi ( gây hại cho các và các loại động vật thủy sinh khác ) C. Tích lũy nitrat trong nước ngầm làm giảm chất lượng của nước uống . D. Làm tăng lượng NH3 không mong muốn trong khí quyển và lượng N2O do quá trình nitrats háo phân đạm dư hoặc bón không đúng chỗ . E. Tất cả các trường hơp trên . Câu 11. Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hh khí đó để chi tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6 tức bằng 2,5 . Các hh khí ở cùng đk nhiệt độ và áp suất : A. 40 lít B. 30 C. 20 D. 10 lít Câu 12. Có 100 gma dd 23% của một axit đơn chức ( ddA ) . thêm 30 gma một axit đổng đẳng liên tiếp vào 100 gma ddA ta được dung dịch B . Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dd NaOH 0,2M va]f đủ được dd C . Tìm công thức và cô cạn dd C thu được m gam muối : A. HCOOH và CH3 COOH - 7,5 gam B. CH3 COOH và C2H5 COOH – 5,7 C. C2H5COOH và C3H7 COOH và 5,75 gam D. C3H7 COOOH và C4H9COOH và 7,55 gam Câu 13. Cho 2,84 gma hh 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu 4,6 gma chất rắn và V lít khí H2 ở đktc . Giá trị của V lít là : A. 0,896 B. 0,672 C. 0,448 D. 0,336 lít Câu 14 . Cho 4,48 lít hh X ở đktc gồm 2 H.C không no mạch hở lội qua bình đựng 1,4 lít dd Br 2 0,5M . Sua khi pư xong , số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam . Công thức phân tử của 2 H.C là : A. C2H4và C4H6 B. C2H2và C4H8 C. C3H4và C4H8 D. C2 H2và C3H8 Câu 15.Hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng 3,38 gam . Xác định công thức cấu tạo của ancol B , biết rằng ancol B và C có cùng số nguyên trư C trong phân tử và sốm ol ancol A bằng 5/3 tổng số mol của ancol B và C MB > MC . A. CH3 OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH ( còn tiếp ) 220609 . Một số bài tập về môi tường và thủ thuật giải các bài tập phản ứng oxi hóa –khử ( tiếp theo số 33) Câu 11. Cho hợp chất MzRy trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng . Biết x+ y = 5 . Trong nguên trư M số nơtron nhiều hơn số proton là 1. . Trong nguyên tử R số nơtron bằng số prton . Tổng số hạt proton ,nơtron và elctron trong X là 152 . Xác định công thức của X : A. Al2O3 B. CuO C. B2O3 D. Na2O Câu 12.X là hh CuO và FeO . Nung 4 gam hh X với C ở nhiệt độ cao , không có không khí tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít khí Y ở đktc gồm CO và CO2 . hấp thụ hết lượng khí này vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy có 0,5 gam kết tủa . Thành phần % theo khối lượng của CuO trong hh ban đầu là : A. 40% B. 50% C. 10% D. 30% Câu 13.Nung Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 0,54 gam . Tính m gam Cu(NO 3)2bị nhiệt phân : A. 0,5 B. 0,49 C. 9,4 D. 0,94 gam Câu 14.Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu 0,448 lít khí NO duy nhất ở đktc . Tính giá trị m gam : A. 1,12 gam B. 11,2 C. 0,56 D. 5,6 Câu 15.Hòa tan hoàn toàn m gam Al băng dung dịch HNO3= rất loãng , sau khi phản ứng thu hh khí 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO . giá trị của m gam : A. 1,12 gam B. 1,35 gam C. 8,1 D.10,8 Câu 16.Hòa tan hh { Al , Mg } tác dụng với 250 ml ddX { HCl 1M và H2SO4 0,5M } kết thúc phản ứng thu được 5,32 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Y . Có thể tích dung dịch không thay đổi , PH của dung dịch Y là : A. 2 B. 2,5 C. 7 D. 1 Câu 17.Hòa tan hết hh gồm 3 oxit sắt với số mol ở mỗi chất đều bằng 0,01 mol bằng dung dịch HNO 3 loãng thu NO duy nhất và dung dịch Y . . Cô cạn dung dịch Y thu m gam muối khan là : A. 145,2 gam B. 121 C. 133,1 D. 157,3 Câu 18.Cho 13,9 gam hơp kim { Mg, Al ,Cu } tác dụng với 360 ml HNO35M tới pư hoàn toàn thu được 20,16 kít khí NO2 duy nhất và dung dịch X . Cô cạn dd X thu m gam muối khan là : A. 69,7 gam B. 79,6 C. 67,9 D. 76,9.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Câu 19. oxi hóa m gam sắt pỷit bằng dung dịch HNO3 vừa đủ , thu được khí NO2 và dd X chứa { Fe3+, SO42- , H+ } . Dung dịch pư với đ BaCl2 d ưthu được 18,64 gam kết tủa trắng . thêm lượng nước vừa đủ vào 1/10 dung dịch X tới thể tích 4 lít , thu được dd Y . Dung dịch Y có PH là :A. 2 B. 3 C. 2,125 D. 3,125 Câu 20 . Thể tích khí NO duy nhất ở đktc thoát ra khi cho 2,16 gam sắt II oxit tác dụng với dung dịch HNO 3 dư là : A. 3,36 B. 2,24 lít C. 0,336 D. 0,24 Câu 21.Thêm từ từ m gam Cu vào bình chứa đ HNO3 đặc dư và đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn , thu 6,72 lít khí NO2 ở đktc . Sau pư cô cạn dd trong bình thu m gam chất rắn khan là : A. 28,2 gma B. 25,6 C, 22,8 D. 24 Câu 22.Cần lấy bao nhiêu m gam FeS2 để khi pư với đ HNO3 đặc , thu được khí NO2 duy nhất và dd X tao đươc jtoosi đa 18,64 gam kết tủa trắng với dung dịch BaCl2 . A. 9,6 B. 4,8 gam C. 12 D. 8 Câu 23.lấy m gam Al tác dụng với dd HNO3 loãng , sau pư thu 11,2 lít hh khí { NO , N2O ,N2 } ở đktc với tỉ lệ mol là 1:2:2 và dd chỉ chứa duy nhất một chất tan . Gía trị của m gam là : : A. 31,5 gam B. 3,15 C. 18,9 D. 24.3 Câu 24.Nung hh rắn { 5,4 gma Al và 4,8 gam Fe2O3 } trong bình chân không để thực hiện pư nhiệt nhom . Sau thời gian lấy chất rắn trong bình hòa tan hết bằng dd HNO3 dư thu V lít NO duy nhất và dung dịch khi cô cạn được m gam muối khan : A. 3,36 lít và 57,12 gam B. 4,48 và 57,12 C. 3,36 lít và 49,86 gam D. 4,48 và 9,86 Câu 25.Nhiệt nhôm a gam { Fe2O3và CuO } băng 0,54 gam Al . Sau pư thu được chất rắn A . hòa tan chất rắn A bằng đ HNO3 thu hh { NO và NO2 } bằng thực nghiệm chứng mnih được tỉ lệ mol tương ứng cua chúng là 1:3 . Thể tích khí NO thu được Vl ít ở đktc là : A. 0,224 lít B. 3,36 C. 0,672 D. 2,24 Câu 26.Hòa tan hết 2,17 gam hh nhiều kl không biết hóa trị bằng dd HCl , khí pư xong thu 1,68 lít H 2 ở đktc . Tính m gam muối khan sau khi cô cạn : A. 7,945 B. 7,495 gam C. 7,594 D. 7,540 Câu 27.Thổi luồng khí CO qua m gam hh { CuO, Fe2O3 , FeO và Al2O3 } đựng trong ống sứ nung nóng . Sau pư kết thúc thu 6,6 gam CO2 và đem chất rắn trong ống sứ đi cân thì thấy còn 215 gam chất rắn . Giá trị của m gam là : A. 230 B. 249 C. 219 D. 217, 4 gam Câu 28. Đốt 56 gam Fe trong oxi thu được một oxit sắt là : A. Fe 2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeO. Fe2O3 Câu 29.Thí nghiệm sau : hh rắn Fe và Cu vào dd HNO3 loãng . Sau pư xảy ra hoàn toàn thu dd chứa 1 chất tan và chất rắn còn dư . Chất tan đó là : A. HNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 30. Nung 39 gam { KNO3 và Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi thu chất rắn A và 7,84 lít khí X ở đktc . Tính % KNO3 trong hh ban đầu là : A. 51,79% B. 33,33 C. 59,17 D. 57,19 Câu 31.Hào tan m gam Al bằng 2 lít dd HNO3 aM thu 5,6 lít hh khí ở đktc N2O và khsi Y . X có tỉ khối so với H2 bằng 22,5 . Giá trị của m gam là : A. 10,125 gam B. 8,1 C. 5,4 D. 10,8 Câu 32.Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS tỉ lệ mol 1:1 ( M có hóa trị không đổi trong hợp chất ) . Cho 6,51 gma X pư với dd HNO3 dư , đun nóng , khi pư hoàn toàn thu được dd A1 và 13,216 lít hh khí A2 ở đktc có khối lượng 26,34 gam gồm NO và NO2 . Thêm dung dịch Bacl2 dư , loãng vào dung dịch A1 thấy tách ra m1 gam kết tủa trắng . Tên kim loại là : A. Zn B. Pb C. Mg D. Cu Câu 33.Cho 68,7 gam hh { Al , Fe, Cu } tácdunjg với dung dịch HNO3 đặc nguội . Sau pư thấy có 26,88 lít khí NO2 ở đktc thoát ra và m gam chất rắn B không tan . Giá trị của m gam : A. 33 B. 30,3 gam C. 3,3 D. 15,15 Câu 34. Cho 1,35 gam hh{Mg , Al ,Cu } tácdujng hết với dung dịch HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 . Cô cạn dung dịch sau pư thu được m gam muối khan : giá trị m gam là : A. 5,5 B. 5,69 gam C. 4,72 D. 4,98 gam Câu 35.Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 , pư giải phóng ra khí N2O duy nhất và dd sau pư tăng 3,9 gma . Giá trị của m gam là : A. 3,6 B. 4,8 C. 7,2 gam D. 2,4 Câu 36.Hòa tan một lượng 8,32 gam một kim loại M bằng V lít dd HNO 3 2M vừa đủ , thu được 4,928 lít khí ở đktc hh 2 khí ,trong đó có một khí hóa nâu trong không khí . Tỉ khối hơi của X so với H 2 = 22,225 . tên M là : A. Zn – 0,36 B. Cu –và 0,24 lít C. Al – 0,48 D. Fe -0,48 Câu 37.Cho Zn vào bình đựng dd HNO3 thấy thoát ra hh khí E { N2O và N2 } , khi pư kết thúc , thêm ddd NaOH vào A lại thấy thoát ra hh khí F , Khí F gồm : A. H2 và N2O B. H2 và NO2 C. H2 và NH3 . D. NO và NO2 Câu 38.Hòa tan hết 4,431 gam hh {Al , Mg } trong dd HNO3 loãng , thu được dd A và 1,568 lít hh khí không màu để lâu trong không khí chuyển sang màu nhạt , có khối lượng 2,59 gam . Tính %r theo khối lượng của Al trong hh là : A. 12,8% B. 20% C. 13% D. 87,2% Câu 39.Hòa tan 38,7 gam hh { Cu và Zn } trong đd HNO3 loãng dư thu 8,96 lít khí NO ở đktc và dd không chứa NH4NO3 . khối lượng Cu trong hh ban đầu là : A. 9,6 gam B. 12,8 C. 19,2 gam D. 22,4 Câu 40.Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường ( hệ số tối giản ) trong pư với FeO thu khí NO là : A. 1:3 B. 1:10 C. 1:9 D. 1:12 Câu 41. V lít khí NO2 ở đktc khi cho 3,2 gam Cu vào dd HNO3 đặc , nguội là : A. 2,24 lít B. 4,48 C. 0,224 D. 6,72 Câu 42.Nhận biết 3 dd HCl , HNO3 , H2SO4 riêng biệt dùng : A. Fe B. CuO D.Al D. Cu . Câu 43.Cho 4,59 gam Al tan đủ dd HNO3 thu đ không giải phóng khí khi thêm một lượng dư kiềm và hh kihs {NO, N2O} có tỉ khối so với H2 là 16,75 . Giá trị của m gam là : A. 2,24 B. 2,016 lít C. 0,672 D. 1,972.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn m gam Al bằng dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và N2O có tỉ khối sơ với H2 là 20,25 . giá trị cảu m gam là : A. 5,3 B. 15,3 C. 24,3. D. 16 Câu 45.Lấy 28,8 gam Cu hòa tan vào dd HNO3 loãng , tất cả khí NO duy nhất thu được đem oxi háo thành NO 2 rồi sục vào nước bão hòa khí O2 để chuyển thành HNO3 . Thể tich Vl ít khí O2 cần dùng ở đktc là : A. 100,8 B. 10,08 C. 50,4 D. 5,04 Câu 46.Hòa tan 16,2 gam một kl M bằng dd HNO3 thu 5,6 lít hh khí A ởddktc nặng 7,2 gma gồmNO và N2 . Têm kl là : A. Cr B. Fe C. Al D. Mg Câu 47.Một kl loại M tácdunjg với dd HNO3 loãng thu muối M(NO3)3 , nước và hh khí R gồm NO và N2O cso tỉ khối so với H2 là 18,45 . Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kl M bằng dd HNO 3 loãng thu 604,8 ml hh E ở đktc . Tên M là : A. Cr B. Fe C. Al D. Mg Câu 48.Cho Zn dư vào dd B gồm { 0,015 mol Zn(NO3)2 vàv 0,02 mol Cu((NO3)2 } được dung dịch X . Cho từ từ Vml dd NaOH vào dd X thu 2,97 gam kết tủa . Giá trị của V ml là : (các khí đo ở đltc ) A. 30 B. 50 C. 30 hoặc 40 . D. 30 hoặc 50 Câu 49.Cho m gam hh { FeS và CuS } hào tan hoàn toàn bằng dd HNO31M thu được dd chứa 2 muối sunfat và 0,1 mol mỗi khí NO, NO2 . Tính V ml ddHNO3 cần dùng : A. 600 B. 200 ml C. 400 D. 800 Câu 50.Cho một luồng khí Co đi qua ống đựng 16 gma Fe2O3 sau pư thu được 4 chất . hòa tan hoàn toàn X trong dd HNO3đặc , nóng thu dd Y . Cô cạn dd Y thu m gam muối khan . Giá trị m gam là : A. 20 B. 32 C. 40 D48,4 gam Câu 51.Để hòa tan hoàn toàn 0,3 mol oxit sắt cần dùng 1 lít dd HNO 3 1M thu được khí NO duy nhất . Công thức oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 52.Cần điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 với %H = 80 % toàn bộ quá trình . Lượng HNO3 63% thu được là : A. 100 tấn B. 80 C. 120 tấn D. 60 tấn Câu 53.Cho 16,8 lít hh X { CO và CO2 } có khối lượng 27 gam dẫn qua than nóng đổ , thu được V lít khí Y . Dẫn khsi Y qua bình chứa 160 gam CuO nung nóng thì sau pư trong bình còn lại m gam chất rắn . Giá trị của m gam là : A. 70 B. 72 C. 142 gam D. 84 Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam một hh { Fe và A có hóa trị n duy nhất } trong hơp jchaats bằng dd HCl thu được 1,064 lít khí H2 , còn khi hòa tan 1,805 gam hh trên bằng đ HNO3loãng , dư thu 0,896 lít NO duy nhất . biết các thể tích khí ở đktc . Tên A là : A. Zn B. Cr C. Al A. Mn Câu 55.Cho 1,86 gam hh Mg và Al vào dd HNO3 loãng , dư thấy có 560 ml khí N2O duy nhất thoát ra ở đktc . khối lượng cảu Mg trong hh ban đầu là : A. 2,4 B. 0,36 C. 0,24 gam D. 12,4 Câu 56.Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe3O4 , Fe2O3 , Fe(NO3 )2, Fe(NO3 )3, FeSO4 , Fe2(SO4 )3, FeCO3, lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc nóng . Số pư thuộc loại oxi hóa khử là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 57.Cho hh X { Al , Mg } vào bình chứa hh hai dd AgNO3 và Cuy(NO3)2, lắc đều cho phản ứng hoàn toàn . Kết thúc pư thu được chất rắn Y gồm 3 kl và dd X chứa 2 muối . Thành phần của chất rắn Y là : A.Ag, Cu , Mg B. Mg ,Al, Cu C. Ag, Cu , Al . D. Ag, Mg, Al Câu 58. : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và Na NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 59: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 60: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. Câu 61.Cho hh X { Al , Mg } vào bình chứa hh hai dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 , lắc đều cho pư hoàn toàn . Kết thúc pư thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại và dd X chứa 2 muối . thành phần dd Z là : A. Mg(NO3)2 và Al(NO3)3 B. Cu(NO3 )2 và AgNO3 C. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Al(NO3)3 và AgNO3 Câu 62.hòa tan 16,2 gam kim loại M có háo trị 3 bằng 5 lít dd HNO 3 0,5M ( d= 1,25 g/ml ) . Sau pư thu được 2,8 lít hh khí NO và N2 ở 00C và 2 atm . lượng khí này pư vừa đủ với O2 thu được V lít khí cso thể tích bằng 5./6 tỏng thể tích cảu hh ban đầu và O2 mới cho vào . Kim loại M là : A.Al B. Fe C. Cr D. Pd 3 Câu 63.Hòa tan 16,2 gam kim loại M có hóa trị 3 bằng bàng 5 lít dd HNO 3 0,5M ( d= 1,25 g/cm ) . Sau pư thu được 2,8 lít hh NO và N2 ở 00C và 2 atm . Lượng khí này pư va]f đủ với O2 thu được vl ít khí cso thể tích chỉ bàng 5/6 tổng thể tích cảu hh ban dầu và O2 mới cho vào . nồng độ % của HNO3 dư trong dung dịch sau pư là : A. 1,94% B. 0,3% C. 0,94% D. 1,3% Câu 64.Điều chế khsi N2 từ pư nhiệt phân (NH4)2Cr2O7 . Biết khi nhiệt phân 32 gam muối này thu được 20 gam chất rắn . %h phản ứng là : A. 84,5% B. 90% C. 91% D. 94,5% ..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Câu 65.Hai oxit của nitơ X, Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55% . Biết tỉ khối của X s ov[si H 2 bằng 23 , tỷ khối của Y so với X bằng 2 . Hai oxit X và Y là : A. NO2 và N2O4 B. NO và NO2 C. N2O và NO D. N2O5 , NO2 Câu 66.Cho 4,16 gam Cu tác dụng đủ 120 ml dd HNO thu được 2,464 lít khí ở đktc hh 2 khí NO và NO 2 . nồng độ mol của HNO3 là : A. 1M B. 0,1M C. 2M D. 0,5M Câu 67.Trộn 2 lít NO và 3 ltis O2 . HH sau pư có thể tích ở cùng đk nhiệt độ và p là : A. 3 lít B. 4 C. 5 D. 7 Câu 68. Cho 1,5 lít NH3 ở đktc đi qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn Y . Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là : A. 1 lít B. 0,1 C. 0,01 D. 0,2 lít Câu 69 .Cho 1,26 gam hh Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng va]f đủ thu đưc[j 0,015 mol một sản phẩm khử có chứa S .sản phẩm đó là : A. SO 2 B. H2S C. S D. kết quả khác Câu 70. Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dd B . Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối . Mặt khác , cô cạn dd B thu được 120 gam muối khan . Công thức của oxit sát là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe D. Fe2O3 Câu 71.Cho KI vào dd KMnO4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 gam KMnO4 số mol I2 tạo thành sau phản ứng là : A. 0,00025 B. 0,025 C. 0,25 D. 0,0025 Câu 72.Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng dd HNO3 loãng dư , tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3 . Cho biết thể tích khí O2 ở đktc đã tham gai quá trình trên là 3,36 lít . Tính m gam oxit trên : A. 139,2 gam B. 13,92 C. 1,392 D. 1392 Câu 73.Hòa tan hoàn toàn hh gồm FeS và FeCO3 bằng dd HNO đặc nóng thu được hh khí gồm X và Y có tỷ khối so với H2 bằng 22,805 . Công thức của X, Y theo thứ tự là : A. H2S và CO2 B. SO2và CO2 C. NO2 và CO2 D. NO2 và SO2 Câu 74.A là dd chất 2 chất tan là HCl và CuSO4 có PH =1 . Cho từ từ dd NaOH 1M vào 100 ml dd A đến khi lượng kết tảu sinh ra bắt đầu không đổi thì dừng hết 250 ml . Nồng độ mol CuSO4 trong A là : A. 0,24 M B. 0,01 C. 2,4 D. 0,1M Câu 75.Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại M chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat cảu M với số mol bằng nhau , thì thấy khối lượng muối nitrat của M với số mol bằng nhau , thấy hkoosi lượng khác nhau là 7,95 gam . Têm M là :: A. Cu B. Fe C. Mg , D. Ca Câu 76.Cho hh { FeO , CuO , Fe3O4 } có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với đ HNO3 thu được hh khí gồm { 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO } . Số mol mỗi chất trong hh ban đầu là : A. 0,12 B. 0,24 C. 0,21 D. 0,36 Câu 77. Nung 4 gam hh X gồm { CuO , FeO } với C dư trong điều kiện không có không khí và pư xảy ra haonf toàn thu được 1,12 lít khí ở đkct hh Y gồm { CO, CO2 và chất Z . Dẫn khí Y qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 0,5 gam kết tủa . Khối lượng của CuO là : A.0,4 B. 3,6 C. 0,4 D. 0,8 Câu 78.Nung m gam hh X gồm CuO , Fe2O3 với C trong điều kiện không có không khí và pư xảy hoàn toàn thu được 0,672 lít khí ở đktc hh gồm CO, CO2, có tỉ khối hơi sơ với H2 là 19,33 . Thành phần % theo khối lượng của CuO là :A. 50% B. 66.66% C. 40% D. 65% Câu 79 . Nung m gam hh X gốm CuO , Fe2O3, MO với C trong điều kiện không có không khí và pư xảy ra hoàn taonf thu được 5,6 lít ở đktc hh Y gồm CO và CO2 và 18,56 gma chất rắn Z gồm ba kim loại . Biết hh Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 18,8 và trong hh X có số mol CuO , Fe2O3 , MO theo tỉ lệ tượng ứng là 1:2::2 . Thành phần cảu hh Y là : A. 0,125 mol CO , 0,125 mol CO2 B. 0,2 mol CO , 0,05 mol CO2 C. 0,1 mol CO , 0,15 mol CO2 D. 0,15 mol CO , 0,1 mol CO2 Câ u 80 . Nung m gam hh X gồm CuO và Fe2O3 và Mo với C trong điều kiện không có không khí và pư xảy ra hoàn toàn thu 5,6 lít ở đktc hh khí Y gồm CO, CO2 và 18,56 gam chất rắn Z gồm ba kim loại . Biết hh khí Y có tỉ khối so với H 2 là 18,8 và trong hh X có số mol CuO , Fe2O3 , MO theo tỉ lệ tương ứng là 1:2:2 . m có giá trị là : gam A. 20,96 B. 22,5 C. 24,96 gam D. 27,3 Câu 81. Nung m gam hh X gồm CuO và Fe2O3 và MO với C trong điều kiện không có không khí và pư xảy ra hoàn toàn thu 5,6 lít ở đktc hh khí Y gồm CO, CO2 và 18,56 gam chất rắn Z gồm ba kim loại . Biết hh khí Y có tỉ khối so với H 2 là 18,8 và trong hh X có số mol CuO , Fe2O3 , MO theo tỉ lệ tương ứng là 1:2:2 . Tìm công thức MO là : A.CuO B. ZnO C.FeO D. MgO Câu 82. Nung m gam hh X gồm CuO và Fe2O3 và Mo với C trong điều kiện không có không khí và pư xảy ra hoàn toàn thu 5,6 lít ở đktc hh khí Y gồm CO, CO2 và 18,56 gam chất rắn Z gồm ba kim loại . Biết hh khí Y có tỉ khối so với H 2 là 18,8 và trong hh X có số mol CuO , Fe2O3 , MO theo tỉ lệ tương ứng là 1:2:2 . Khối lượng của mỗi oxit tương ứng là : A.3,552 ; 14,208 ; 7,1928 B.3,2 ; 14,2 ; 7,2 C.3,552 ; 14,20; 7,3 D.3,5 , 14,2 ; 7,2 Câu 83.Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 , FeO, Fe2O3 . Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít khí NO2 ở đktc . Thể tích CO đã dùng ở đktc là : A. 3,2 B. 2,912 lít C. 2,6 D. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Câu 84. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gaa Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 , FeO, Fe2O3 . Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít khí NO2 ở đktc . Tính giá trị của m gam là : A.16 gam B.15 gam C.14 D.17 gam Câu 85. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 , FeO, Fe2O3 dư . Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 3,136 lít khí NO duy nhất ở đktc . Thể tích CO2 đã dùng ở đktc là : A. 4,5 B. 4,704 lít C. 5,04 D. 36,36 Câu 86. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 , FeO, Fe2O3 dư . Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 3,136 lít khí NO duy nhất ở đktc . Tính giá trị của m gam là : A.45 gam B.47 gam C.47,82 gam D. 47,46 gam Câu 87.Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe3O3 nung nóng một thời gian thu được m gan chất rắn X gồm 3 oxit sắt . Cho X tácdunjg hết với dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . giá trị của V lít CO2 ở đktc là :A. 1,68 lít B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36 lít Câu 88. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe3O3 nung nóng một thời gian thu được m gma chất rắn X gồm 3 oxit sắt . Cho X tácdunjg hết với dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . giá trị của m gam là :A. 7,5 gam B.8,8 gam C. 9 D. 7 gam Câu 89. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe3O3 nung nóng một thời gian thu được m gma chất rắn X gồm 3 oxit sắt . Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . giá trị của V lít HNO3 0,5M đã dùng là : A. 0,75 lít C. 0,85 lít C. 0,95 D. 1 lít Câu 90 . Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe3O3 nung nóng một thời gian thu được m gma chất rắn X gồm 3 oxit sắt . Cho X tácdunjg hết với dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . giá trị của nồng độ mol muối trong dung dịch Y là : A. 0,147 M B. 0,15 C. 0,247 D. 0,1 Câu 91.Cho một luồngk hí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn X . Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít HNO3 0,1M vừa đủ thu được trong dịch Y và 2,24 lít ở đktc hh khí Z gồm NO, NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8 . hấp thụ khí sua khi nung vào nước vôi rong dư thu khối lượng kết tủa là : A. 5,5 gam B. 6 C. 6,5 D. 7 gam Câu 92. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn X . Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít HNO3 0,1M vừa đủ ủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít ở đktc hh khí Z gồm NO, NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8 . Giá trị của m gam là : A. 8 gam B. 7,5 C. 75 D. 8,5gam Câu 93. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn X . Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít HNO3 0,1M vừa đủ ủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít ở đktc hh khí Z gồm NO, NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8 . Thể tích HNO3 đã dùng : A. 2,5 lít B. 4 C. 1,5 D. 2 lít Câu 94. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn X . Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít HNO3 0,1M vừa đủ ủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít ở đktc hh khí Z gồm NO, NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8 . Nồng độ của dung dịch Y A. 0,1M B. 0,06M C. 0,04 M D. 0,025 Câu 95. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn X . Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít HNO3 0,1M vừa đủ ủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít ở đktc hh khí Z gồm NO, NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8 . Lượng muối thu được sau khi cô cạn : gam A.24 gam B. 24,2 C. 25 D. 34,2 Câu 96.Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hh gồm CuO và Fe2O3 , FeO ,Al2O3 nung nóng . Toàn bộ lượng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa . sau pư đem cân lại thấy chất rắn trong ống có 215 gam . Giá trị của m gam là : A.217,4 gam B. 217,2 C. 230 D. 234,7 Câu 97.Thổi từ từ V lít hh CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hh 3 oxit CuO , Fe3O4, Al2O3 . Sau pư thu được hh khí có khối lượng nặng hơn hh CO và H2 ban đầu là 0,32 gam . Giá trị của V lít là : A. 0,56 B. 22,24 C. 0,448 lít D. 0,112 Câu 98 Thổi từ từ V lít hh CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hh { CuO , Fe3O4 , Al2O3 } . Sau pư thu được hh khí có khối lượng nặng hơn hh CO và H2 ban đầu là 0,32 gam . hh chất rắn sau nung có khối lượng là : A. 16,6 B. 15,24 C. 14 D. 16,48 gam Câu 99.Cho 115 gam hh ACO3 , B2CO3 , R2CO3 tác dụng dd HCl dư thu 0,896 lít CO2 ở đktc . Co cạn dd sau pư thu m gam chất rắn có khối lượng là :A. 120 B. 110 C. 116,44 D. 115,44 gam Câu 100.Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam hh { NaCl ,NaI} vào nước thu dd A . Sục khí Cl 2 dư vào dd A kết thúc thí nghiệm , cô cạn dd thu được 58,5 gam muối khan . Khối lượng NaCl trong hh đầu là : A. 58,5 B. 17,55 C. 29,25 gam D. 23,4 Câu 101.Sục khí Cl2 dư qua dd NaBr và NaI . kết thúc TN , cô cạn d d sau pư thu 1,17 gam NaCl . Số mol hh NaBr và NaI đã pư là : A. 0,01 B. 0,02 mol C. 0,1 D. 0,2.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Câu 102. Sục khí Cl2 dư qua dd NaBr và NaI . kết thúc TN cô cạn dd sau pư thu 23,4 gam NaCl . Thể tích khí Clo cần dùng cho pư là : A. 4,48 lít B. 8,96 C. 0,448 D. 0,896 Câu 103. Cho 31,84 gam hh NaX và NaY ( X,Y nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp ) vào đdAgNO 3 d ưthu 57,34 gam kết tủa . Công thức 2 muối là :A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. Nà và NaCl D. Nà và NaCl hoặc NaBr và NaI Câu 104. Ozon hóa 100 ml khí O2 đưa về nhiệt độ như trước khi pư thì thấy p giảm 5% so với p ban đầu . Tính % cảu ozon trong hh sau pư là : A. 5,5 % B. 10,5% C. 15,5 D. 20,5% Câ u105. Cho 5 gam hh C + S vào bình kín . Bơm không khí vào bình đến p =1,5atm ở 250C , bật tia lửa điện cho C ,S cháy hoàn toàn rồi đưa bình về nhiệt độ 250C . Tính p trong bình lúc đó : A. 1,5 B. 2,5 C. 2,0 D. đáp số khác Câu 106. Cho Vl ít ddA chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dd Na2CO3 dư , pư kết thúc thấy khối lượng dd sau pư giảm 69,2 gam so với tổng số khối lượng cảu các dung dịch ban đầu . Giá trị của V lít là : A. 0,2 lít B. 0,24 C. 0,237 D. 0,336 Câu 107. Từ 1 tấn quạng hemantit A điều chế được 420 kg Fe . Từ 1 tấn quặng manhetit B điều chế được 504 kg Fe . hỏi phải trộn hai quặng trên với khối lượng là bao nhiêu được 1 tấn quặng hh mà từ 1 tấn quặng hh này điều chế được 480 kg Fe . A. 1:3 B. 2:5 C. 2:3 D. 1:1 Câu 108. Hỗn hợp A { Fe và M có hóa trị không đổi trong mọi hợp chất . Tỉ lệ số mol của M và Fe trong hh A là 1:3 . Cho 19,2 gma hh A tan hết vào dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 .Cho 1,92 gam hh A tác dụng Cl2 thì cần dùng 12,32 lít Cl2 ở đktc . Tính %M trong A là :A. 50% B. 2,5% C. 5% D. 25% Câu 109. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gma Fe bằng dd H2SO4 loãng dư thu dd A . DD X pư vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M . Giá trị của V ml : A. 20 B. 80 C. 60 D. 40 ml Câu 110 . hòa tan hoàn toàn 10 gam FeSO4 có lẫn tạp chất là Fe2(SO4 )3 trong nước thu được 200 cm3 dd H2SO4 loãng làm mất màu dd này được axit hóa bằng KMnO4 0,03M . Tính % FeSO4 tính khiết theo khối lượng : A. 57% B. 43 C. 75 D. 34 Câu 111. Hỗn hơp gồm Cr và Fe tỉ lệ mol 1:2 . hh Y gồm Cu , Fe tỉ lệ mol 1:2 ; hh Z gồm Cu , Ce tỉ lê mol 1:2 . Cho a gam mỗi hh trên vào dd HNO3 loãng vừa đủ thể tích khí NO đạt cực đại ( giả sử NO là sản phẩm khử duy nhất ) là : A.hh Z B. hh Y C. hhX D. cả ba hh cho khí bằng nhau . Câu 112, Cho 0,04 mol Fe vào dd chứa 0,07 mol AgNO3 , khi pư hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 7,84 gam B. 6,48 C. 4,32 D. 1,12 Câu113. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và FeCl3 đem hòa tan trong nước thu dd A . Láy một nửa dd A cho pư với dd AgNO3 dư tạo ra 1,3 mol AgCl . Tỉ lệ FeCl2 và FeCl3 trong X là : A. 4:1 B. 3:2 C. 1:4 D. 2:3 Câu 114. Ngâm lá kl có m gam bằng 50 trong dd HCl , sau khi pư thu được 336 ml khí ở đktc thì khối lượng kl giảm 1,68% . Tên kl là : A. Al B. Fe C. Mg D. Zn Câu 115. Cần bao nhiêu tân quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuaats được 800 tấn gang cso hàm lượng sắt là 95% . Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng Fe bị hao hụt đi 1% . A. 1060,13 Tấn B. 1325,163 C. 767,68Tấn D. 1534,89 Câu 116. Lấy quặng hematit chứa 64% Fe2O3 đem luyện thành gang , rồi luyện thép thì từ 10 tấn quặng sẽ thu đươc jbao nhiêu tấn thép chứa 0,1% C và tạp chất . Gỉa thiết %H của quá trìn là 75% A.4,48 B. 16 C. 3,4 tấn D. 7,2 Câu 117. Khử hoàn toàn mọt lượng oxit sắt cần V lít H 2 . hòa tan hoàn toàn lượng Fe sinh ra vào trong dd HCl thấy V1 lít khí H2 . Biết V > V 1 các thể tích khí đo ở cùng đk . Công thức oxit là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3và Fe3O4 D. Fe3O4 Câu upload.123doc.net. Cho một hh gồm 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg tác dụng vào 250 ml dd CuSO4 . Pư thực hiện xong , người ta thu được kim loại có khối lượng 1,88 gam . Nồng độ mol của dd CuSO4 đã dùng là : A. 0,01M B. 0,1 C. 0,02 D. 0,2M Câu 119. Cho a mol Fe vào dd chứa b mol CuSO4 . Sau kết thúc các pư thấy trong dd có a mol FeSO4 ( b-a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol Cu . Quan hệ giữa a,b là : A. a= b B. a>b C. a< b . D. a>=2b Câu 120. Cho m gma hh Zn và Fe vào lượng d ư dd CuSO4 .Sau khi kết thúc pư lọc bỏ phần dd thu được m gam chất rắn . Tính % khối lượng Zn trong hh ban đầu : A. 90,27% B. 12,67 C. 82,2 D. 85,3 Câ u121. Trong một bình kín dung tích không đổi 16,8 lít chứa khí Cl2 ở đktc và một ít bột kl M . Sau khi pư haonf toàn giữa Cl2 và M , áp suất trong bình còn lại 0,8 atm , lượng muối tạo thành là 16,25 gma . Nhiệt độ bình không đổi 0 0C thể tích kim loại M và muối rắn của nó không đáng kể . Tên kl M là : A. Al B. Mg C. Fe . D. Cu Câu 122. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy lượng Fe đã vượt quá 1,41 gam . Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là : A. FeO B. Fe2O3 . C. Fe3O4 D. không xác định Câu 123. Cho Fe vào dd H2SO4 loãng thu V lít H2 ở đktc , dd thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khói lượng 55,6 gam . Thể tích H2 được giải phóng là : A. 8,19 lít B. 4,48 C. 6,23 lít D. 7,33 lít.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Câu 124. Điện phân với điện cực Pt 200 ml dd Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu cso khí thoát ra ở catot thì dừng lại . Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng của catot không đổi , thấy khối lượng của catot tăng 3,2 gma so với lúc chưa điện phân . Nồng độ của dd Cu(NO3)2 ban đầu là : A. 0,5M B. 1M C. 1,5 D. 2 Câu 125. Hỗn hợp X gồm Na, Ba ,Al . nếu cho m gam hh X vào nước dư chỉ thu được dd và 12,32 lít H 2 ở đktc . Nếu cũng cho m gam hh X tác dụng với dd HCl dư thu được dd Y và H2 . Cô cạn dd Y thu được 66,1 gam muối khan . Giá trị của m gam là ; A. 36,56 b. 27,05 gam C. 24,68 D. 31,36 Câu 126. Cho m gam Na vào 250 gam dd hh gồm HCl và AlCl3 0,4M thu được m – 3,995 gam . Giá trị của m gam là : A. 7,728 gam hoặc 12,778 B. 10,235 C. 7,728 gam D. 10,235 hoặc 10,304 Câu 127. Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 ( %H= 100%) sau pư thu chất rắn A . Cho A tác dụng với dd HCl dư thu được dd B và 8,904 lít H2 ở đktc . Cô cạn dd B thu được chất khan là : A. 56,7375 B. 32,04 C. 47,3925 gam D. 75,828 Câu 128. Cho m gam Al và Fe2O3 Fe3O4 , FeO tác dụng với dd HCl dư thu đưc[j dd Y trong đó cso khối lượng của FeCl 2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ở đktc . Cô cạn dd Y thu được 151,54 gam chất rắn khan . Nếu cho m gam hh X tác dụng với dd HNO loãng thu được dd Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Cô cạn dd Z thu được m gam : A. 242,2 gam B. 268,4 C. 189,6 D. 254,9 Câ u129. Cho m gam hh Na, Al vào nước thu được dd X , 5,376 lít H 2 ở đktc và 3,51 gam chất rắn không tan . Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam hh trên thì lượng khí Cl2 ở đktc cần dùng là : A. 9,968 B. 8,624 C. 9,52 D. 9,744 lít Câu 130 . Cho m gam Al tác dụng với dd HCl 18,25% vừa đủ thu dd A và H2 . Thêm m gam Na vào dd A thu được 3,51 gam kết tủa . tính khối lượng của dd A : A. 70,84 B. 74,68 C. 74,76 D. 80,25 gam Câu 131. Có 200 ml dd gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,5M . Thêm 2,24 gam Fe vào dd đó , khuấy đều tới pư hoàn toàn thu được chất rắn A và dd B .Tính khối lượng chất rắn A . : A. 8,04 gam B. 4,08 C.5,6 D. 8,4 Câu 132. Có 200 ml dd gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,5M . Thêm 2,24 gam Fe vào dd đó , khuấy đều tới pư hoàn toàn thu được chất rắn A và dd B . Hòa tan hoàn toàn chất rắn A bằng dd HNO 3 đặc thì lượng NO2 thoát ra ở đktc là : A. 1,12 B. 1,344 C. 1,792 lít D. 0,896 Câu 133. Lắc 0,81 gam Al trong 200ml dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian thu được chất rắn A và dd B .Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 100,8 lít H2 ở đktc và còn lại 6,012 gam hh 2 kim loại . Cho B tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu 1,6 gam mọt oxit . Nồng độ mol AgNO 3 ban đầu là : A. 0,22 M B. 0,225M C. 0,19 M D. 0,25 Câu 134.Nhúng thanh Fe nặng 100 gam vào 500 ml dd gồm CuSO4 0,08M và Ag2SO4 0,004 M . giả sử tất cả kl thoát ra đều bám vào thành Fe ban đầu . Sau một thời gian lấy thanh Fe ra cân lại được 100,48 gam . Khối lượng chất rắn tthoát ra bám lên thanh Fe là : A. 1,127 B. 1,712 gam C. 1,271 D. 1,172 Câu 135.Cho m gam Fe vào 500 ml dd A gồm AgNO3 và Cu(NO3 )2 rồi lắc đều tới pư hoàn toàn , thu được 17,2 gam chất rắn B . Tách B thu được nước lọc C . Cho nước lọc C tác dụng với dung dịch NaOH dư , thu được 18,4 gam kết tủa của hai hydroxit kim loại . Nung kết tảu trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn . Giá trị cảu m gam là : A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 14 gam Câu 136. Nhúng một thanh M ( háo trị II) nặng 9,6 gam vào dd X chứa đồng thời 0,1 mol FeSO 4 và 0,12 mol Fe2(SO4)3 . Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra , phần dung dịch Y còn lại có khối lượng bằng khối lượng cảu dd X . Hòa tan hết thanh kim loại sau khi lấy ra cân bằng dung dịch Hcl thu được 6,272 lít H 2 ở đktc . Tên kim loại M là : A. Mg B. Ca C.Cu D. Fe Câu 137. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe . Cho 5,1 gam A vào 250 ml dd CuSO4 . sau khi các pư xảy ra hoàn toàn , lọc lấy thu được 6,9 gam chất rắn B và dd C chứa 2 muối . Thêm dd NaOH dư vào dd C .lọc lấy kết tủa ,đem nung goài khong khí tới khối lượng không đổi thu được 4,5 gam chất rắn D . Nồng độ mol của dd CuSO4 đem dùng là : A. 0,2 M B. 0,3M C. 0,4 D. 0,5M Câu 138. A là dd AgNO3 aM . Cho 13,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 750 ml dung dịch A , sau khi pư kết thúc , thu được dd B và 37,2 gam chất rắn E . Cho NaOH dư vào dd B thu được kết tủa , lấy kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam hh 2 ôxit cảu 2 kim loại . Giá trị của a là : A. 0,2 M B. 0,3 C. 0,4M D. 0,5 Câu 139. Cho 3,58 gam hh X gồm Al , Fe và Cu vào 200 ml dd Cu(NO3)2 0,5M đến khi pư kết thúc thu được dd A và chất rắn B . nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến pư hoàn toàn thu 6,4 gam chất rắn . Cho A tác dụng với dd NH 3 dư , lọc lấy kết tủa , đem nung nóng trong khôngk hí đến khối lượng không đổi được 2,62 gam chất rắn D., Khối lượng của Al trong hh ban đầu là : A. 0,54 gam B. 0,27 C. 0,81 D. 1,08 Câu 140. Cho 4,15 gam hh bột Fevà Al tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,525 M , khuấy kĩ hh để các pư xảy ra hoàn toàn . Đem lọc kết tủa A thu được thu được kết tủa A gồm 2 kim loại có khối lượng 7,84 gam dd B .Lượng dung dịch HNO 3 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết kết tủa A là ( giả sử chỉ có khí NO duy nhất thoát ra ) A. 180 ml B. 200 C. 220 D. 160.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Câu 141. Cho 1,58 gam hh A ở dạng bột gồm Mg và Fe tácdunjg với 125 ml dd CuCl2 , khuấy đều hh , lọc rửa kết tủa , thu được dd B và 1,92 gam chất rắn C . Thêm vào B một lượng dư dd NaOH loãng , lọc lấy kết tủa mới tạo thành , nung kết tủa đó trong khôngk hí ở nhiệt độ cao , thu được 0,7 gam chất rắn D gồm hai oxit kim loại . Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn , nồng độ mol của dd CuCl2 đã dùng là : A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M Câu 142. Cho hh X gồm 0,066 mol Ag và 0,054 mol Pb và 0,034 mol Al vào 500 ml dd Cu(NO3)2 . Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn , thu được 18,138 gma chất rắn Y ,Nồng độ mol của dd Cu(NO3)2 đã dùng là : A. 0,1M B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25 M Câu 143. Cho hh gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100ml dd hh gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 tới khi pư hoàn toàn thu dd A và 8,12 gma chất rắn B gồm 3 kim loại . Hòa tan B trong dd HCl dư thu được 0,672 lít H 2 ở đktc . Nồng độmol của dd AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là : A. 0,3 và 0,4 B. 0,4 và 0,5 D. 0,3 và 0,5M D. 0,4 và 0,3 Câ u144. Chia 27,6 gam hh hồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi làm 3 phần bằng nhau : Hòa tan hết phần 1 bằng dd HCl thu được 5,6 lít H2ở đktc Phần II hòa tan hết bằng dd HNO3 và H2SO4 thu được hh X gồm NO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27,5 . Tên M là : A. Mg B. Al C. Ca D. Zn Câu 145. Hào tan hết 1,92 gma kim loại trong 1,5 lít dd HNO30,15M thu được 0,448 lít khí NO ở đktc và đ A . Biết dd sau pư có thể tích gần như không đổi , nồng độ mol của HNO3 dư sau pư là : A. 0,097 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,079 Câu 146. Cho a gam hh bột Ni và Cu vào đ AgNO3 dư khuấy kĩ đến khi pư kết thúc thu được 54 gam kim loại , Mặt khác cũng chi a gam hh bột kim loại trên vào đ CuSO4 dư , khuấy kĩ cho đén khi pư kết thúc thu được( a + 0,5 ) gam kim loại . giá trị của a là : A. 5,9 B. 15,5 C. 32,4 C. 9,6 Câ u147. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ đủ đ HCl 20% thu được dd Y . Nồng độ của FeCl 2 trong dd Y là 15,76% . Nồng độ của MgCl2 trong dd Y là : A. 24,24% B. 11,79% C. 11,66 D. 5,76% Câu 148. Có 2 lá kim loại cùng chất , cùng khối lượng ,có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hóa +2 . Một lá được ngâm trong dd Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dd Cu(NO3)2 . Sau một thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dd , rửa nhẹ , làm khô nhận thấy khói lượng là ngâm trong muối chì tăng 19% còn lá kim loại kia giảm 9,75%. Biết rằng trong 2 pư trên khối lượng các kl bị hòa tan là như nhau . Lá kim loại đã dùng là : A. Mg B. Zn C. Cd. D. Fe Câu 149. Hòa tan 25 gam muối CuSO4 . 5H2O vào nước được 500ml dd . Cho dàn mặt sắt vào 50 ml dd trên , khuấy nhệ cho tơi khi hết màu xanh . Khối lượng chất rắn thu được sau pư : A. tăng 0,8 gam B. tăng 0,08 C. giảm 0,08 D. giảm 0,8 gam Câu 150.Nhúng một thanh Mg vào dd chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2 .Sau một thời gian lấy thanh Mg ra là khô rồi cân lại thấy khối lượng là Mg giảm so với ban đầu . Dung dịch sau thí nghiệm có Cation nào sau đây : A. Mg2+ , Fe2+ , Fe3+ B. Mg2+ , Fe2+ C,. Mg2+ D. A hoặc B Câu 151. Hỗn hợp X { Fe, Ag, Cu } ngâm X trong đ Y chỉ chứa một chất tan , khuấy kĩ cho đến khi pư kết thúc , nhận thấy chỉ có Fe và Cu trong hh tan hết và thu được khối lượng Ag lớn hơn khối lượng Ag vốn có trong hh . Chất tan trong dd Y có thể là : A. AgNO3 B.Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. A hoặc B Câu 152. Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl2 thu được 1,12 lít khí X ở đktc , Ngâm một đinh Fe vào dd sau điện phân , khi pư xảy ra haoanf toàn thấy khối lượng của đinh sắt tăng thêm là 1,2 gam . Nồng độ của CuCl 2 ban đầu là : A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M Câu 153. Điện phân 200ml dd MNO3 bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu cso khí thoát ra thì ngưng điện phân . Để trung hòa dd sau pư điện phân , phải dùng 250 ml dd NaOH 0,8M . Mặt khác bneeus ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd MNO3 khi pư xong khối lượng thanh Zn tăng thêm 20,2% so với ban đầu . Công thức MNO 3 là : A. NaNO3 B. AgNO3 C. NH4NO3 D. KNO3 Câu 154. Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuSO4 ( d= 1,25 g/ml ) bằng điện cực trơ thấy khối lượng dd giảm 8 gma . Để kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dd điện phân , cần dùng 100 ml dd HS 0,5M . nồng độ mol và nồng độ % của CuSO 4 trước điện phân là : A. 2,75M và 32,5% B. 0,75M và 9,6% C. 0,75M và 9% D. 0,75 và 32,5% Câu 155. Cho 14 gma Fe vào 400 ml dd X { AgNO30,5M và Cu(NO3)2 aM . Khuấy nhẹ cho tới khi pư kết thúc được dd Y và 30,4 gam chất rắn Z . Gái trị của a M là : A. 0,15 B. 0,125 C. 0,2 D. 0,1 Câu156.Điện phan 200 ml dd chứa 2 muối Cu(NO3)2 zM và AgNO yM với I = 0,804A , thời gian điện phân 2 giờ , người ta thấy khối lượng catot tăng thêm 3,44 gam . giá trị của x và y là : A. đều bằng 0, 1 B. đều bằng 0,2 C. x= 0,02 và y =0,01 D. đều bằng 0,05M Câu 157. X là hợp kim đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn . hòa tan 32,2 gam X trong đ HNO loãng được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc) Giá trị của V lít là : A. 7,467 lít B. 74,67 C. 14,934 D 1,4934 Câu 158.Nung hh { 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao } sau pư hoàn toàn thu 23,3 gam hh chất rắn X . Cho toàn bộ hh X pư dd HCl dư thoát ra V lít khí H2 . Giá trị V lít ở đktc là : A.7,84 lít B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08 Câ u159. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hh Al Zn vào dd H2SO4 đặc nóng , thu được dd X và 7,616 lit khí SO2 ở đktc và 0,64 gam S . Tổng khối lượng muối trong X là : A. 50,3 gam B. 49,8 C. 47,15 D. 45,26.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Câu 160. Nung 11,2 gma Fe và 26 gam Zn với một lượng dư bột S , sản phẩm pư được hòa tan hoàn toàn trong dd H 2SO4 loãng toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd CuSO4 10% ( d=1,2 g/ml) . Biết các pư xảy ra hoàn toàn thể tích tối thiểu dung dịch CuSO4 cần dùng là : A. 500 ml B. 600ml C. 700 D. 800 Câu 161. Cho 200 ml dd NaOh 0,25M vào 300 ml dd AlCl3 0,05M . Xác định thành phần sản phẩm ( nếu sản phẩn cso chứa Al ) tuh được sau pư là m gam : A. 0,78 gam B. 0,59 gam C. 1, 37 gam D. kết quả khác Câu 162. Thêm chậm V ml dd Ba(OH)2 0,08 M vào dd 200 ml dd Al2(SO4)3 0,05M . tính V ml để kết tủa đạt cực đại hoặc bắt đầu không đổi : A. 500 ml B. 375 ml C. Cả A, B đúng D. kết quả khác Câ u163. Tính mol NaOH thêm vào dd chứa 0,3mol AlCl3 để thu được kết tủa Al(OH)3là 0,2 mol : A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol Câu 164.tính mol HCl thêm vào dd chứa 0,3 mol natri alubinat Na[Al(OH) 4] hay NaAlO2 sua pư thu 0,2 mol kết tủa Al(OH)3 . A. 0,2 B. 0,6 C. cả A, B đúng D. không xác định. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 240910 Số 34 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân – Khiêm – Sen – Huy –Tâm –Nam Lamdươ: 0978546419 . Hoàn chỉnh Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Cho 50 ml dd H3PO4 4M tác dụng với 62,5 ml dd NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml ) sau đó đem pha loãng dd nước cất thu được 200ml dd A . Hỏi trong A có hợp chất nào của photpho và nồng độ mol là bao nhiêu : A. NaH2PO4 0,4M và Na2HPO4 0,6M B. Na2HPO4 1M C. Na3PO4 1M D. Na2HPO4 0,5M và Na3PO4 0,5M Câu 2.Cho 1,8 gam bột than hoạt tính tác dụng hết với dd axit H2SO4 đặc đung nóng , thu được V ltis hh 2 khí ở đktc có tổng số khối lượng a gam tính V lít và a gam : A. 10,08 lít và 22,8 gam B. 10,08 và 25,8 C. 3,36 và 7,6 D. 5,6 và 13 gam 0. C  t Câu3.Cho phản ứng : PBr3 + bHNO3 H3PO4 + Br2 + NO2 + H2O ; Hệ số tối giản của b là :. A. 5. B. 12. C. 10.    . D. 3. Câu4.Cho phản ứng sau : A+ 2B C ; Khi cân bằng được thiết lập nồng độ của các chất là : [A]] = 0,6M , [B] = 1,2 M ; [C] = 2,16 M . Hãy tính hằng số cân bằng ,và nòng độ ban đầu của B là : A. 2 và 5,54 M B. 2,6 và 5,54 M C. 2,5 và 3,36 M D. 2,5 và 5,52 M Câu 5 . Hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần độ dẫn điện : A. Hg < Fe < Zn< Pb< Al< Cu< Ag<Au B. Hg< Pb< Zn< Fe< Al< Cu < Au< Ag C. Hg < Pb< Fe< Al < Zn< Au< Cu< Ag D. Hg< Pb< Fe< Zn< Al<Au<Cu<Ag Câu 6 . Đốt nóng 2,8 gam một M trong khí clo dư , phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,125 gam chất rắn . M là : A. Mg B.Al C. Fe D. Zn Câu 7.Phát biểu nào sau đây đúng : A. Al là kim loại lưỡng tính vì bột Al vừa tan trong dung dịch axit vừa tan trong dung dịch kiềm , đều giải phóng khí H2 B. Sự oxi hóa là quá trình nguyên tử , phân trư hoặc ion nhận elctron.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> C. oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của FeO và Fe2O3 . D. Trong mọi hợp chất của mình Ca luôn có số oxi hóa +2 Câu 8 .Cho 6,2 gam P tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu 100 ml dung dịch H3PO4 và V lít NO ở đktc . Tính V lít : A. 7,467 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96 Câu 9 . Cho các dung dịch đựng riêng lẻ sau , nồng độ mỗi dung dịch là 0,1M . Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng P H : A. H2SO4 < NaHSO4 < HF < NH4Cl < Na2CO3 < NaCl B. HF < H2SO4 < NaHSO4 < NH4Cl < NaCl < Na2CO3 C. H2SO4 < NaHSO4 < HF < NH4Cl< NaCl < Na2CO3 D. H2SO4 < HF < NaHSO4 < NH4Cl < NaCl < Na2CO3 Câu 10. Từ 5,6 gam bột Fe cho tác dụng oxi thu 7,68 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit sắt . hỏi để hòa tan hết A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCl 1M và H2SO4 2M : A. 26ml B. 52 C. 78 D. 39 Câu 11.Cho dung dịch hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 . biết rằng khi cho 100ml dung dịch đó tác dụng hết HCl thu 1,12 lít khí ở đktc . Mặt khác khi cho 250 ml dung dịch trên tác dụng với dư CaCl 2 thu 5 gam kết tủa trắng .Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch hỗn hợp đó là : A. 0,3M và 0,3 B. 0,3 M và 0,1 C. 0,2M và 0,3M D. 0,25M và 0,25M Câu 12.Công thức hóa học của phèn chua là : A. KAl(SO4)2.12H2O B. Al2O3. 2H2O C. Na3AlF6 D. Na[Al(OH)4] Câu 13.Cho 4,05 gam bột Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng , thu được dung dịch và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm NO và N2O . hãy tính tỉ khối của B đối với H2 là : A. 17,1 B. 16,4 C. 17,8 D. 18,5 Câu 14.Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63 và 65 khối lượng nguyên trư trung bình của Cu là 63,54 . Tính 5 khối lượng của đồng vị 63 trong Cu2O : A. 73% B. 32,15% C. 63% D. 64,29% Câu 15.Dãy chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có 1 liên kết hóa học ? A. HF, H2S , HCl , KCl B. HF, HClO, KF, H2O C. NaF, Na2O , LiCl, KBr D. HF, NaCl, NH4Cl, KI Câu 16.Cần phải thêm V ml dung dịch HCl 0,1M vào 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,08M để thu được dung dịch có PH = 7. A. 65ml B. 90 C.75 D. 100 Câu 17.Dung dịch HNO2 0,1M có PH = 2,15 . Độ điện li của dung dịch đó là : A. 7,08% B. 1,5% C. 3,5% D. 15% Câu 18.Cho các dung dịch sau , nồng độ mol của mỗi chất khoảng 0,01M : FeSO 4 , Al2(SO4)3 , MgSO4 , AgNO3 , NH4Cl Dùng một thuốc thử NaOH trong điều kiện phòng thí nghiệm thêm trực tiếp vào từng dung dịch và quan sát thì có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch là các dung dịch nào ? A 3 dung dịch Al2(SO4)3 , AgNO3 , NH4Cl B. 2 dung dịch FeSO4 , Al2(SO4)3 C. tất cả 5 dung dịch D. 2 dung dịch Al2(SO4)3 , AgNO3 Câu 19.Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Ca đẩy được Fe ra khỏi dung dịch FeCl2trong nước . B. Trong một nhóm các nguyên tố ccủa bảng tuần hoàn (dạng dài ) từ trên xuống dưới tính kim loại của các nguyên tố tăng dần , tính phi kim giảm dần C. oxi hóa và khử là 2 quá trình luôn gắn liền nhau và luôn xảy ra đồng thời . D. Các hợp chất sắt II luôn là chất khử Câ u 20. Phản ứng nào cho sau là phản ứng oxi hóa khử : 1/ AgCl + 2NH3  [Ag(NH3)2]+ +Cl; 2/ 2AgNO3 + Ba(OH))2  Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 0. C  t 3/ 2KClO3 2KCl + O2. ; 4/ 2FeCl3 + SnCl2  2FeCl2 + SnCl4 5/ Zn(OH)2 + 2KOH  K2[Zn(OH)2] A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,4,5 D. 3,4 Câu 21.Cho hỗn hợp A gồm { H2 , C2H4 , C3H6 với số mol của 2 anken bằng nhau } . tỉ khối của hỗn hợp A so với H 2bằng 7,6 . tính % theo số mol của khí C3H6 trong A là : A. 35% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 22. A. hydrocacbon X có phân trư khối là 68 , có mạch C phân nhánh , có thể trùng hợp thành cao su tên thay thế của X là : A. 2- metyl pent- 1,3- dien B. 2- metylbut-1,3 –đien C. 3-metylpent-1,4-đien D. 3-metylpent-1,3-đien Câu 23.Cho 1 gma MnO2 lẫn tạp chất trơ tác dụng với lượng vừa đủ là 40 ml dung dịch axit oxalic 0,25M trong môi trường axit H2SO4 loãng . tính % theo khối lượng của MnO2 . : A. 60% B. 67% C. 87% D. 43,5% Câu 24.Có bao nhiêu nacol đa chức có khối lượng mol là 120 g/mol , phân tử có mạch cacbon không phân nhánh ? A. 4 chất B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25.Hỏi có bao nhiêu hợp chất thơm đơn chức , chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với hydro bằng 54 , phân tử có một nguyên tử oxi ? A. 4 chất B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26.Hòa tan hoàn toàn 2,84 gma hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm II A ở 2 chu kì kế tiếp bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 672 ml khí CO2 ở đktc : Tính m gam dung dịch muối khan : A. 2 B. 3,17 C. 2,54 D. 2,95 Câu 27. Cho 2,84 gm hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tácdunjg với một lượng Na va]f đủ thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc . giá trị của V lít là : A.0,896 B. 6,72 C. 2,24 D. 3,36.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Câu 28.Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 hydro cacbon không no mạch hở lội từ từ qau bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M . Sau khi phản ứng kết thúc , số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam . Công thức phân tử của 2 hydro cabon là :A. C2H2và C4H6 B. C2H2 và C4H8 C. C3H4và C4H8 D. C2H2 và C3H8 Câu 29. Hỗn hợp 3 ancol đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng 3,38 gam . Xác định công thức cấu tạo cảu ancol B , biết rằng B và C có cùng số nguyên tử C trong phân tử và số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol của ancol B và C là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 30 . Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,25 M vào 300ml dung dịch AlCl3 0,05M . Xác định thành phần sản phẩm ( nếu chỉ kể sản phẩm chứa Al ) thu được m gam sau phản ứng : A. 0,78 B. 0,59 C. 0,78 và 0,59 D. 0,78 hoặc 0,59 gam Câu 31.Chất X lá este tạo bởi một ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken . Để đốt cháy hết 7 gam chất đó , cần dùng vừa đủ 0,42 mol O2 . hỏi có mấy este thỏa mãn điều kiện đã nêu trên : A. A. 4 chất B. 5 C. 6 D. 7 Câu 32.Có bao nhiêu este no đơn chức có chung C5H10O2 mà có khả năng tham gia phản ứng trắng gương : A.3 chất B. 5 C. 6 D. 4 Câu 33.Có mấy chất có chung C4H9O2N có tính chất hóa học là vừa tác dụng với dung dịch HCl và NaOH ? A. 4 chất B. 5 C. 6 D. 2 Câu 34. Phản ứng nào không thể tạo glucozo ?.  Ca (OH )2 . A. phản ứng quang hợp B. Thủy phân mantozo C. Trùng hợp 3CH3CHO D. HCHO Câu 35. Thêm chậm V ml dung dịch Ba(OH)2 0,08M vào dung dịch 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,05M . Tính V ml để kết tủa thu được đạt cực đại hoặc bắt đầu không đổi . A. 500 ml B. 375ml C. 500 và 375ml D. 500ml hoặc 375 Câu 36.Hãy gọi tên ancol theo danh pháp thay thế của chất : CH2 =CH-CH(OH)-CH3 A. isobutanol B. Buten- 1- 3 –ol C. Buten -3-ol D. But-3-en- 2-ol Câu 37. Đun nóng 10,56 gam este no E đơn chức , mạch C hở phân nhánh với lượng vừa đủ là 120 ml dung dịch KOH 1M thu được 10,08 gam muối với hiệu suất 100% . E là : A. iso propyl fomat B. Metyl isopropionat C. Isopropyl axetat D. Etyl isopropionat . Câu 38 .X là một anpha aminoaxxit phân tử chứa 1 nhóm –NH 2và 1 nhóm –COOH . Cho 10,68 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 15,06 gam muối . tên gọi của x là : A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2-aminopropioic C. axit 2-amino- 2-metylpropioic D. axit 2-amino-3-metylbutanoic Câu 39.Cho 11,3 gam hỗn hợp A gòm axit axetic và một axit no đơn chức B khác tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3 , thu được 4,48 lít khí ở đktc .B là : A. HCOOH B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. C4H9COOH Câu 40.Dung dịch A chứa 2 axit HCl và axit axetic . Trung hòa 100ml dung dịch A bằng lượng vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M thu 7,26 gam hõn hợp muối . nồng độ mol của axit axetic là : A. 0,5M B. 0,6 C. 0,75M D. 0,7 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Cho các phản ứng : A(K) + 2B (K)  C(K) + D(K) . với tốc độ phản ứng v= k[A].[B]2 . Nếu nhiệt độ không đổi , nồng độ A không đổi , nồng độ của B tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên : A. 9 B. 3 lần C. 27 D. 6 lền Câu 42.Tính số mol NaOH thêm vào dung dịch chứa 0,3 mol AlCl3 để thu được 0,2 mol kết tủa Al(OH)3 . A. 0,6 mol B. 1 mol C. 0,6 và 1 mol D. 0,6 hoặc 1 mol Câu 43.Tính số mol HCl thêm vào dung dịch chứa 0,3 mol Na[Al(OH) 4] ( hay NaAlO2 ) sau phản ứng thu được 0,2 mol kết tủa Al(OH)3 . A. 0,2 mol B. 0,6 mol C. 0,2 và 0,6 D. 0,2 hoặc 0,6 mol Câu 44. Lấy 10,0ml dung dịchKI trong môi trường axit H2SO4 loãng dư . lượng I2 thoát ra trong phản ứng đó được cảu chất đó bằng lượng vừa đủ là 18,0 ml dung dịch Na2S2O3 0,05M . nồng độ của dung dịch K2Cr2O7 cần là : A. 0,03M B. 0,02 C. 0,015 D. 0,01 Câu 45.Thổi hỗn hợp khí chứa CO và H2 qua m gam hỗn hợp Fe3O4và CuO tỉ lê mol 1:2 , sau phản ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp chất rắn A . Hòa tan rắn A hoàn toàn trong HNOloãng d ưthu được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất . Giá trị của m gam là : A. 9,8 B. 10,8 C. 11,368 D. 12,8 Câu 46. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu dung dịch Y và 4,48 lít ở đktc hỗn hợp Z gồm 2 khí đều có thể làm xanh giấy quì tím ướt . Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 13,75 . Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là : A. 16,5 B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7 Câu 47. Axit nitric đặc tác dụng với xenlulozo có xúc tác H2SO4 tạo ra sản phẩm với hiệu suất 90% . Để thu được 29,7 kg xenlulozo trinitrat cần dùng m kg HNO3 là : A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 Câu 48. Khử chất neobutylaxetat bằng LiAlH4 thì sản phẩm thu được là :.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> A. ancol và neobutanol B. metanol và neobutanol C. metanol và neopentanol D. etanol và neopentanol Câu 49. Cho 2 chất axetandehit và xeton . Trong các nhận xét sau về 2 chát này , nhận xét nào đúng ? A. cả 2 chất đều làm mất màu nước brom B. cả 2 chất đều không làm mất màu nước brom C. axeton làm mất màu nước brom còn axetandehit thì khống D. axetandehit làm mất màu nước brom còn axeton thì không . Câu 50.Cho hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với CuO thu hai andehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu . Cho 2 andehit này tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gma Ag tách ra . hiệu suất của phản ứng đều là 100% . 2 ancol trong hỗn hợp là : A. metanol và propanol B. metanol và isopropanol C. etanol và propanol D. etanol và isobutanol . Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Con dao làm bằng thép sẽ không bị gỉ nếu : A. sau khi dùng rủa sạch , lau khô B. cắt chanh rồi không rửa C. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày D. ngâm trong nước muối môt thời gian . Câu 52. Các dụng cụ cuốc , xẻng , dao , dúa …. Khi sử dụng xong người ta thường phải rửa sạch , lau chùi . việc làm này nhằm mục đích đúng nhất là : A. làm cho các dụng cụ không bị gỉ B. làm cho các dụng cụ sắc bén hơn C. để không làm bẩn quần áo khi lao động D. để không gây ô nhiễm môi trường . Câu 53.Khưt hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao , sau khi phản ứng kết thúc , khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam . công thức oxit sát đã dùng là : A. FeO B.Fe3O4 C. Fe2O3 D. tất cả sai Câu 54.Hòa tan 6,4 gam một hỗn hợp Fe và FexOy vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc . Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 dư thì thu 0,2 gam nước . Công thức oxit sắt là : A. FeO B.Fe3O4 C. Fe2O3 D. FexOy Câu 55.Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% , d= 1,05 g/ml . Xác định công thức phân tử oxit sắt : A. FeO B.Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 và FeO Câu 56. Hòa tan 10 gma hỗn hợp gồm Fe và oxit sắt bằng dung dịch HCl thu 1,12 lít khí H2 ở đktc . Cũng lượng hỗn hợp này nếu hào tan hết bằng HNO3 đặc nóng được 5,6 lít NO2 ở đktc . tìm công thức oxit : A. FeO B.Fe3O4 C. Fe2O3 D. không xác định Câu 57.Cho 4,48 lít khí CO ở đktc từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gma một oxit sắt đến khi phản ứng haon toàn , khí thu được sau phản ứng cso tỉ khối hơi so với hydro bằng 20 . Công thức của oxit sắt và thành phần trăm thể tích cảu khí CO 2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là : A. FeO ; 75% B.Fe3O4 75% C. Fe2O3 ; 75% D. tất cả sai Câu 58.Cho 0,01 mol môt hỗn hợp chất cảu sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 0,112 lít khí SO2 ở đktc là sản phẩm khử duy nhất ) . Công thức cảu hợp chất sắt đó là : A. FeS B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 59.Hòa tan hoàn toàn một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2 ở đktc và 120 gma muối . Xác định công thức oxit kim loại : A. FeO B.Fe3O4 C. Fe2O3 D. không xác định Câu 60.Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam bột sắt oxit sắt dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm qua 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì vừa đủ thu được 9,85 gam kết tủa . Mặt khác hòa tan toàn bộ m gam bột sắt oxit trên bằng dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được 16,25 gam muối khan . m gam giá trị là bao nhiêu gam ? và công thức oxit . A. FeO ;8 gam B.Fe3O4 ; 15,1 gam C. Fe2O3 ; 8gam D.11,6 gam ; Fe3O4 ___________________________________ Một số bài tập quan trọng – tìm công thức oxit Câu1. Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxit kim loại cần 0,12 mol khí H 2 . Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hòa toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,08 mol H2 . Công thức oxit kim loại là : A. CuO B. Al2O3 C.Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 2. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo 7 gam kết tủa . nếu lấy lượng kim loại sinh ra hào tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thu 1,176 lít khí H2 ở đktc . Công thức oxit kim loại là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. ZnO Câ u3. Hòa tan hoàn toàn a gam môt oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ , có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO2 ở đktc duy nhất thoát ra : Tính các gái trị a, b, oxit là : A. 9 ; 3,48 gam Fe3O4 B. 8 gam ; 2,4 FeO C. 12 gam và 1,08 gam Fe2O3 D. không xác định Câu 4. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100m ldung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO ở đktc . giá trị của V lít là : A. 0,448 B. 0,672 C. 0,746 D. 1,792 Câu 5. Cho 7,2 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí Y và dung dịch Z . làm bay hơi Z thu 47,4 gam chất rắn .Xác định công thức của Y : A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO Câu 6. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X . Tính m gma muối thu được khi làm bay hơi dung dịch X là : A. 13,92 gam B. 8,88 C. 13,32 D. 6,52 gam Câu 7. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 sinh ra 2,24 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) khí x là :.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> A. NO B. N2O C. NO2 D. N2 Câu 8. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và 0,04 mol NO2 duy nhất . khối lượng muối thu được là : A. 0,56 B. 5,69 C. 6 D. 5,7 gam Câu 9. Hòa tan hoàn toàn lượng Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được hõn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO . lượng Fe đã hòa tan là : A. 0,56 B. 0,84 C. 2,8 D. 1,4 Câu 10. Cho 7,68 gam một kim loại phản ứng với 1 lít dung dịch HNO3 M thu được dung dịch B và 1,792 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đktc ) để trung hòa HNO3 còn dư cần dùng thêm vào dung dịch B vừa đúng 150 ml dung dịch KOH 1,2 M . Tính nồng độ của HNO3 là : A. 0,5 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1 Câu 11.Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm { Fe, FeS, FeS 2 } trong dung dịch HNO3 thu 0,48 mol NO2 và dung dịchX . Cho dung dịchX tácdụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . Tính m gam : A. 17,545 gam B. 24,6 C. 324,3 D. 12,45. Câu 12.Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm –COOH và b nhóm –NH2 khi cho 1 mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối , cho 1 mol X tác dụng hết với đ NaOH thu được 177 gam muối . công thức phân tử của X là : A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu13.Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc và bình 2 dựng Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa Tính a gam :A.1,66 B.6,16 C.6,61 D. 166 Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm 0,7 gam Cu và 0,3m gam Fe . Lấy hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch cha]s 0,7 mol HNO3 . Sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO 2. Giá trị của m gam là : A. 50,4 B. 4,05 C. 34,5 D. 65,4 Câu 15. Cho hỗn hợp gồm các oxit { FeO , CuO, Cu2O , Fe3O4 } có cùng số mol x } tác dụng với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol mỗi chất là : A. 0,06 B. 0,12 C. 0,24 D. 0,36 Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gòm { Mg, Al, Zn } tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí H 2 ở đktc . cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư 2 ãit đặc nóng HNO3 và H2SO4 tạo ra 0,56 lít hỗn hợp khí NO và SO2 . Tính % V NO2 : A. 75% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 17. Cho 0,04 mol Cu , 0,005 mol Fe và 0,01 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịchX và 1,92 gam kim loại dư , khối lượng muối có trong dung dịch X là : A. 9,12 B. 8,18 C. 8.81 D.9,21 Câu 18.Hòa tan 1,62 gam Al vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,12M và Cu(NO3)2 0,16 M được m gma chất rắn . Giá trị m gam là : A. 9,78 B. 7,28 gam C. 10,32 D. 11,2 ( còn nữa ). Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI CAISIO - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian :150(phút )Câu 1. Cho dòng điện cường độ 1,5A qua dung dịch Cu(CN)2- trong 2 giờ làm thoát ra trên catot 2,55 gam Cu , biết đương lượng điện hóa của dung dịch là 2,37 . Xác định hiệu suất dòng điện : A. 35,86% B. 50% C,. 60 % D. 45%  2 Câu 2. Tính độ dày lớp mạ đồng m thu được từ dung dịch xianua sau 30 phút ở mật độ dòng catot 1A/dm và hiệu suất dòng 74% , d =8,95 g/cm3 . K= 2,37 g/Ah ? A. 9,8  m B. 1,2 C. 5,6 D. 5,7 Câu 3. Điện phân 250 ml dung dịch AgNO3 0,1M với 250 ml dung dịch Cu(NO3 )2 0,2M trong 530,75 giây với I=10A . Tính khối lượng kim loại sinh ra trên điện cực ? A. Thêm dung dịch chứa 0,08 mol NaOH vào dung dịch còn lại trong thùng điện phân . Tính lượng kết tủa sinh ra ? ( đáp số : a/ 3,66 gam b. 1,225 gam ) Câu 4. Dung dịch X gồm Zn(NO3)2 0,1M và AgNO3 aM . Điejnp hân 150 ml dung dịch X với dòng điện 3A được dung dịch Y , Khí Z còn ở katot tăng thêm 2,27 gam . Biết phải dùng 100 ml dung dịch CaCl 2 0,05M để tác dụng hết với 100 ml dung dịch A . Tính thời gian điện phân ? Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch Y ( thể tích khí Z ở 27 0C và p =0,15 atm Câu 5. Điện phân dung dịch gồm A(NO3)2 aM và BCl2 2a/3M với điện cực trơ đến khi catot xuất hiện hiện bọt khí thì ngừng điện phân phân được dunbg dịch X và 2,88 gam kim loại thoát ra trên catot . Thêm dung dịch Na 2CO3 dư vào dung dịch X được kết tủa Y . Hòa tan hết kết tủa Y bằng dung dịch HBr dư , rồi cô cạn dung dịch được 5,52 gam 1 hợp chất khan Z . Điện phân nóng chảy hết Z bằng dòng điện 5A hết 965 giây . Xác định A, B ( B là kim loại hoạt động mạnh hơn A ) (B : Mg – A: Cu ) Câu 6. Cho 9,16 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu vào cốc đựng 170 ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịchY và 9,6 gam chất rắn Z . Mặt khác chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 . thêm vào dung dịch KOH dư , lọc lấy kết tủa rửa sạch nung nóng đến khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn T . Phần 2. Điệp phân với điện cực trơ trong 10 phút với dòng điện 10A . a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> b. Tính khối lượng các chất thoát ra ở bề mặt điện cực ? c. Thể tích dung dịch HNO3 5M để hòa tan hết hỗn hợp X . Biết rằng phản ứng chỉ tạo ra khí NO duy nhất ? ( các pư xảy ra hoàn toàn ) Câu 7. Mỗi phân tử XY3 có tổng số các hạt proton ,nơtron , elcetron bằng 196 . trong đố ,số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 , số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 76 . a/Hãy xác định kí hiêu hóa học của X, Y và XY3 . Viết cấu hình electron cảu X, Y ( HD: Al, Cl, AlCl3 ) Câu 8. Một mãn than lấy từ hang động ở vùng núi đá vôi ở tỉnh Hòa Bình có 9,4 phân hủy Nam cổ đại đã tạo ra mẫu than đó cách đây bao nhiêu năm ? Biết chu kì bán hủy của. 14. 14. C . Hãy cho biết người Việt. C là 5,730 năm , trong khí quyển. 14. cso 15,3 phân hủy C .Các số phân hủy nói trên đều tính với 1,0 gm cacbon , xảy trong 1,0 giây . ( HD: t= 4027 năm , người việt cổ đại đã tạo ra mẫu than đó cách đây khoảng 4027 ) Câu 9. Một loại khoáng có chứa 13,77% Na, 7,18% Mg ,57,48% O, 2,39% H và còn lại là nguyên tố X về khối lượng . Hãy xác định công thức phân tử của khoáng đó : ( HD: Công thức khoáng vật Na 2MgO12H8S2 ; Na2SO4 .MgSO4 . 4H2O ) Câu 10. Tinh thể đồng kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện . a. Hãy vễ cấu trúc mạng tế bào cơ sở và cho biết số nguyên tử Cu chứa trong tế bào sơ đẳng này ? b. Tính cạnh lập phương a(A0 ) cảu mạng tinh thể , biết nguyên tử Cu có bán kính bằng 1,28A0 . c. Xác định khoảng cách gần nhất giữa 2 nguyên tử Cu trong mạng . d. Tính khối lượng riêng cảu Cu theo g/cm3 . ( HD : Hình lập phương , có 6 mặt . b/ 3,62A0 ; c/ 2,56 A0 , d/ 8,96 g/cm3 Câu 11. Tính bán kính nguyên tử gần đúng cảu Ca ở 200C , biết tại nhiể độ đó khối lượng riêng của Ca bằng 1,55 g/cm 3 . Giả thiết trong tính thể các nguyên tử của Ca có hình cầu , có độ đặc khít là 74% :( HD: R = 1,965 .10 -8cm) Câu 12. Tính PH của dung dịch benzoatnatri nồng độ 2,0.10 – 5 M . Biết hằng số axit của axit benzoic bằng 6,29.10-5 . (HD: 7,06 ).    . Cấu 13. Tai 4000C , p= 10 atm , p = 10 atm phản ứng : N2 (K) + 3H2 (K) 2NH3 (K) có KP = 1,64 .10-4.Tính % thể tích NH3 ở trạng thái cân bằng , giả thiết lúc đầu N2(K) và H2(K) có tỉ lệ số số mol theo đúng hệ số của phương trình . (HD: PN2 =. P. 2,404 và NH 3 = 0,384 atm chiếm 3,84% Câu 14. Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức đơn chức , mạch thẳng , tạo thành từ cùng một ancol B với 3 axit hữu cơ , trong đố có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ãit không no chứa một liên kết đôi . Xà phòng hóa hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH , thu được hỗn hợp muối và p gam ancol B . Cho p gam ancol B đó vào bình đựng Na dư , sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình đựng Na tăng 6,2 gam . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A , thu được 13,44 lít khí CO2 và 9,9 gam nước . Xác định công thức cấu tạo của từng este trong A ( các thể tích khí đo ở đktc ) (HD: CH2 =CH-COOCH3 và HCOOCH3 , CH3 COOCH3 ;C3H5 – COOCH3 ; HCOOCH3 , CH3 COOCH3 ) Câu 15. Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO3 aM thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO duy nhất . Tính và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y . A. 0,36 và 11,16 gam B. 0,72 và 11,2 gam C. 4,48 và 12,3 D. 5,6 và 34,6 gam Câu 16. Hòa tan 1,68 gam Mg vào V lít dung dịch HNO3 0,25 M vừa đủ thu được dung dịch X và 0,448 lít một khí Y duy nhất , nguyên chất . Cô cạn dung dịch X thu được 11,16 gam muối khan . Quá trình cô cạn không làm muối phân hủy . Tìm công thức phân tử của Y và tính V lít : A. NO và 0,72 lít B. NO2 – 2,24 C. N2O và 6,72 D. N2 và 3,36 Câu 17. Hòa tan hoàn toàn X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500 ml dung dịch HNO 3 aM vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí N2O duy nhất . Tính a và khối lượng muối tạo thành trong Y ? A.1,45 và 50,42 gam B. 0,5 M và 12,6 gam C. 0,08 và 12,6 D. 0,5 và 5,68 Câu 18. Hòa tan 11,78 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al trong dung dịch HCl dư thu được 0,42 gam khí H 2 . 1. Tính số mol các chất trong X ? 2. Cũng hỗn hợp X ở trên khi hòa tan vừa đủ V lít dung dịch HNO3 0,5M thu được dung dịch Y chứa 50,42 gam muối và 0,672 lít một chất khí Z duy nhất . Tìm công thức phân tử cảu Z và tính V lít ? A. N2 O và 1,45 lít B. NO và 3,36 C. N2 và 6,72 D. 12,8 và 4,6 Câu 19. Nhôm và kẽm trong môi trường kiềm mạnh có thể khử ion NO3-- thành NH3 . hãy viết các phương trình phản ứng dạng phân tử . 2. Hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và M(NO3)2 , M kim loại . nhiệt phân 93,1 gam X thu được 2 oxit kim loại và 1,2 mol hỗn hợp khí Y . Cho Y qua dung dịch NaOH dư thấy thể tích hỗn hợp khí giảm 6 lần . Viết phương trình phản ứng , xác định kim loại M ? HD: Mn Câu 20. Thời xưa axit axetic được điều chế bằng cách lên men nhờ các enzym haowcj các vi khuẩn có . Hiện nay trong công nghiệp người ta sử dụng axetilen là nguyên liệu chính để sản xuất axit axetic . Sơ đồ các phản ứng như sau : Axetilen  andehit axetic  axetic.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Từ 1,155 m3 ( ở 210C và 1,05 atm ) điều chế được 1,500 Kg dung dịch axit axetic ( d = 1,059 g/cm 3) dnug dịch A . Pha loãng 2,5 ml dung dịch A thành 1 lít dung dịch B thì dung dịch B có P H = 3,2 . a. Tính CM và C% của axetic trong dung dịch A . b. Tính thành phần % axetilen bị chuyển hóa thành axit axetic . c. Ptroonj thêm 10 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 90 ml dung dịch B được 100ml dung dịch C . Tính P H cảu dung dịch C . d. Pha loãng dung dịch C hai lần với nước được dung dịch D. Tính PH cảu dung dịch D . ( Cho biết Ka = 1,75.10-5 ; 1atm = 101325pa ; R=8,314 J/mol/K Câu 21. 1. Cho sơ đồ phản ứng sau : 2/  Br  Fe. B. KOH  t  , p , cao. C. n- C3H7 –C6H5 – Br2     a' s'. 2 H 5OH  KOH/ C  .  Br2  .   KOH 0 .  H 2 O ,t C t0C D E  H 2O F G Các phản ứng đều diễn ra theo tỉ lệ mol 1:1 và các chất ghi trên sơ đồ đều là sản phẩm chình . Viết các phương trình phản ứng và cho biết cơ chế phản ứng từ A  D . Giải thích sự tạo thành sản phẩm chính . 2/ Từ propen và các chất vô cơ cần thiết , viết phương trình phản ứng điều chế axit 2,5- đimetyl dipic theo sơ đồ sau : C3H6  A  A  B  C  D  E  axit -2,5- đimetyl adipic . A, B, C, D,E đều là các chất hữu cơ . mỗi phương trình phản ứng ghi rõ điều kiện , nếu có . Câu 22. Crackinh butan thu được hỗn hợp chỉ gồm 5 hydrocacbon có tỷ khối hới so với H2 bằng 16,325 . Hiệu suất của phản ứng Crackinh là : A. 50% B. 43,7% C. 77,64% D. 80% Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 ,C2H4 , C2H6 , sản phẩm thu được qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc và bình II đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư , sau thí nghiệm thấy trong bình II có 15 gam kết tủa và khối lượng bình II tăng nhiều hơn bình I là 2,55 gam . Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là : A. A 50% , 30%, 20% B. 50% , 25% , 25% C. 30% , 30% , 50% D. 50% , 15% , 35% Câu 11.Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm { Fe, FeS, FeS2 } trong dung dịch HNO3 thu 0,48 mol NO2 và dung dịchX . Cho dung dịchX tácdụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . Tính m gam : A. 17,545 gam B. 24,6 C. 324,3 D. 12,45. Câu 59.Cho dung dịch X chứa { 0,01CH3-CH(NH3Cl)-COONH4 , 0,03 mol CH2(NH3Cl)-COOH , 0,02 mol HCOOC6H5 }vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M đun nóng thu được dung dịch Y , làm khô dung dịch Y thu m gam rắn . Giá trị m gam rắn là : A. 20,54 B. 20,62 C. 27,46 D. kết quả khác gam. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 110910 Số 35 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Huy – Xuyên – Hải – Thao – Nguyệt – Nhân – Sen – Sơn –Tâm- Khiêm Lamdươ: 0978546419 . ( Một số bài tập kiểm tra định kì số 2 –Hki –II –Lớp 12. ) Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Có bao nhiêu ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2.Hòa tan 70,2 gam ancol etylic ( d= 0,78g/ml) vào nước được 100 ml dung dịch ancol có độ rượu là : A. 39,50B. 29,50 C. 960 D. 900 4  H 2 SO  .  Br2 . dd 1700 C Câu3.Cho dãy chuyển hóa sau : CH3CH2CH(OH)CH3 X Y ; Biết X,Y là sản phẩm chính , các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol . Tên thay thế của Y là : A. 2,3-dibrombuatan B. 1,2-đibrombutan C. 2,2-đibrombutan D. 3-brombut-1-en Câu 4.Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng , phân trư của chúng chỉ có một loại nhóm chức . Chia X thành 2 phần bằng nhau . Phần I đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy ( chỉ có CO 2 và H2O ) lần lượt qua bình 1 đựng CaCl2 khan dư , bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 2,16 gma ở bình 2 cso 7,0 gam kết tủa . Phẩn II cho tác dụng hết với Na dư thu thể tích khí H2 ở đktc thu được là bao nhiêu : A. 2,24 lít B. 0,224 C. 0,56 D. 1,12 Câu 5. Cho chất C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở , bền có khả năng làm mất màu dung dịch brom . A. 1 B.3 C. 2 D. 4 Câu 6.Cho các phân tử : : Cl2O , O3 , SO2 , NO2 , CO2 giá trị góc liên kết được xếp theo chiều tăng dần là :.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> A. Cl2O , O3 , SO2 , NO2 , CO2 C. O3 , Cl2O , SO2, NO2 , CO2. B. Cl2O , NO2 , O3 , SO2 , CO2 D. NO2 , Cl2O , O3 ,SO2 , CO2.    . Câu 7. Trong 1 bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ 2270C , áp suất 4,1 atm có cân bằng : CH4(K) +H2O (K) CO(K) + 3H2 (K) Nếu hỗn hợp metan và nước ban đầu có tỷ khối so với khí H 2 cùng điều kiện là 8,6 thì cần bằng được thiết lập áp sâuts trong bình tăng 20% . hiệu suất phản ứng là : A. 20% B. 30% C. 25% D. 15% 2+ 3+ 2Câu 8. Cho các ion và nguyên tử sau : F, Mg , Cr , S . Dãy nguyên tử và các ion xếp theo chiều có tổng số hạt proton và nơtron , electron tăng dần là : A. Mg2+ , F, S2- , Cr3+ B. F, Mg2+ , S2- , Cr3+ C. F, Mg2+ , Cr3+ , S2D. S2- , F, Mg2+ ,Cr3+ H Câu 9 .Dung dịchX có P = 5 gồm các cation : NH4+ , Na+ ,Ba2+ và 1 anion Y . Anion Y là : A. SO42B. CH3COOC. NO3D. CO32Câu 10 . Hòa tan hoàn toàn a gma hỗn hợp kim loại M hóa trị I vào axit của nó vào nước thu được 2 lít dung dịch có P H = 12 . cô cạn dung dịch thu được 1 chất rắn khan có khối lượng 11,2 gam . Tên M là : A. Sr B. Na C. Li D. K Câu 11.Số lượng nguyên tử có cấu hình electron mà phân lớp electron ngoài cùng 4s 2 ở trạng thái bền vững là : A. 9 B. 11 C. 8 D. 10 Câu 12.Các hạt sau được xếp theo chiều giảm dần bán kính hạt : A. Na, Mg, O2- , F - , Na+ , Mg2+ B. F- , Na+ , Mg2+ , Na, Mg ,O222+ + C. Mg, Na , O , F , Mg , Na D. Na , O2- , Mg, Na+ , Mg2+ Câu 13.Nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn . Một axit của Y trong đố oxi chiếm 37,21% nguyên tố Y là : A. Cl B. Br C. F D. I Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH . Dung dịch thu được có PH : A. 7 B. <7 C. >7 D. =0 Câu 15. Cho 3 hydrocabon X, Y, Z là đồng đẳng kết tiếp của nhau trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng phân tử cảu Z gấp 2 lần khối lượng phân tử cảu X . 3 hydrocaacbon trên thuộc dãy đồng đẳng : A. ankan B. Anken C. Ankin D. aren Câu 16. Thí nghiệm nào sau dây khi hoàn thành không có kết tủa : A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch natrialuminat . B. Cho HCl dư vào dung dịch natrialuminat C. cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3 D. cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH Câu 17.Toluen được thêm vào xăng nhằm tăng chỉ số octan . Tỉ lệ thể tích của hơi không khí và hơi toluen là bao nhiêu để có thể đốt cháy hoàn toàn tạo ra CO2 và nước ( giả sử rằng không khí chứa 20% oxi về thể tích ) A. 9/1 B. 11/1 C. 28/1 D. 45/1 Câu 18.Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và oxit sắt từ trong điều kiện không có không khí . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoát ra . Vây trong hỗn hợp X có : A. Al ,Fe, Fe2O3 , Al2O3 B. Al, Fe, FeO , Al2O3 C. Al, Fe, Fe3O4 , Al2O3 D. Al, Fe, Al2O3 Câu 19. Một hỗn hợp A gồm 1 ankan và môt anken . Biết số nguyên tử H trong ankan bằng số nguyên tử C trong anken . Đốt cháy 3 gam hỗn hợp A thu được 5,4 gam nước . Công thức phân tử và % khối lưỡng của các chất trong A là : A.. C2H6 – 33,33% C6H1266,67% B. CH4 53,33% và C4H8 46,67% C.. CH4 46,67% và C4H8 53,33% D. C2H6 66,67% và C6H12 33,33% Câu20.Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít khí H2 ở đktc và 4,35. gam kết tủa và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam , tính giá trị của m gam : A. 22,85 B. 22,7 C.24,6 D. 28,6 Câu 21. Hỗn hợp X chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 , BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào nưc[s dư đun nóng , giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn , chất tan trong dung dịch thu được gồm . A. NaCl ,NaOH B. NaCl C. NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2 D. NaCl ,NaOH ,BaCl2 Câu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc , nóng thu 6,72 lí khí NO2 ở đktc . Giá trị m gam là : A. 46,4 B. 48 C. 35,7 D. 69,6 Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X . Sục dung dịch X . Sục khí CO2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8 gam . Giá trị của a gam là : A. 0,55 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,45 Câu 24.Hòa tan 3,24 gam Al vào 200 ml dung dịch NaOH 0,35M và NaNO2 cùng 0,15M thu dược V lít khí . Giá trị của V lít là : A. 2,24 B. 1,176 C. 2,42 D. 1,12 Câu 25. Cho lần lượt 2,32 gam Fe3O4 và 1,92 gam Cu vào dung dịch HNO3 1M . Thể tích tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên là : A. 0,03 B.0,14 C .0,18 D. 0,04.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Câu 26. Có một hỗn hợp gồm Al , Fe, Ag ,cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc . cũng m gam hỗn hợp trên cho tác dựng với dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí NO và NO2 theo tỉ lệ 1:2 .Tổng số mol của Fe và Ag ( các thể tích đo ở đktc ) A. 0,3 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,1 Câu 27.Cho hỗn hợp X gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng là : 0,5 , 0,95 , 0,5 . Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X . A. 95% B. 50% C. 60% D. 75% Câu 28.Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch gồm 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 , Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối chất rắn thu được là : A. 17,2 B. 28 C. 26 D. 21,6 Câu 29.Hòa tan hết 15,4 gam hỗn hợp X gồm Mg Cu , bằng HNO3 đặc nóng được dung dịch Y chứa khối lượng muối bằng 52,6 gam và V lít khí N2O ở đktc . Giá trị V lít : A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 2,68 Câu 30.Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , bằng HNO3 đăc, nóng , thu được 44,8 lít khí NO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thbu được 1456,2 gam muối khan . Giá trị cuả m gam : A. 35,7 B. 46,4 C. 15,8 D. 77,7 Câu 31.Nhỏ từ từ 200m ldung dịch X { K2CO3 1M , NaHCO3 0,5M ) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2thu được ở đktc là : A. 4,48 B. 1,68 C. 2,24 D. kết qủa khác . Câu 32.Khử 38,3 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được khí A sau đó dãn A qua nước vôi trong d ưthu được 30 gam kết tủa . Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là : A. 3,5 B. 33,5 C. 5,2 D. 17,6 gam Câu 33.Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Al . Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít khí H 2 ở đktc . Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng HCl dư thu được dung dịch Y và H 2 . Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan . Giá trị của m gam là : A. 36,56 gam B. 27,05 C. 24,68 D. 31,36 Câu 34.Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch gồm { HCl 0,5M và AlCl3 0,4 M } thu ( m – 3,995 ) gam kết tủa , dung dịch X và khí H2 , Gái trị m gam là : A. 7,728 hoặc 12,788 B. 10,235 C. 7,728 D. 10,235 gam hoặc 10,304 Câu 35.Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ) Sau phản ứng thu được chất rắn A . Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 8,904 lít H 2 ở đktc .Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 56,7375 B. 32,04 C. 47,3925 D. 75,828 Câu 36..Cho 18,5 gam hh Z {Fe, oxit sắt từ } tác dụng với 200ml dd HNO3 loãng , đun nnogs khuấy đều , sua pư xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc , dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại . Tính nống độ CMcảu HNO3 dã dùng và m gam muối trong dd Z1 là : A. 3,2 M và 12,4 B. 3,2 và 48,6 gam C. 2,3 M và 48,6 D. 3,2 M và 12,4 Câu 37.Hòa tan 3,24 gam Al vào 200ml dung dịch NaOH 0,35 M và NaNO 3 , NaNO2 cùng 0,15 mol , tuh được V lit khí . Giá trị của V là : A. 2,24 B. 1,176 C. 2,42 D. 1,12 Câu 38 .Cho lần lượt 2,32 gam oxit sắt từ và 1,92 gam Cu vào dung dịch HNO 3 1M . thể tích toois thiểu để hào tan các chất trên là : A. 0,04 B. 0,14 C. 0,18 D. 12,5 Câu 39. Dẫn một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất. rắn Y ; khí ra khỏi ống dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 40 gam kết tủa . Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Giá trị m gam là : A. 24 B. 16 C. 32 D. 40 Câu 40.Cho hỗn hợp X gồm { FeO ,Fe2O3 , Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 0,5 , 0,95 ,0,5 . Phần trăm khối lượng của Fe 2O3 trong hỗn hợp X là : A. 95% B. 50% C. 60% D. 75% Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41.Xà phòng hóa hỗn hợp vinyl axetat và anlyl fomiat trong hỗn hợp sản phẩm sẽ có : A. một muối và hai ancol B. 2 muối và hai ancol C. một muối và hai xêton D. 2 muối và 2 andehit Câu 42.Phương pháp tổng hợp vinyl axrtat có hiệu suất cao nhất là : A. Cho ancol etylic tácdunjg với axit axetic rồi đêhidro hóa sản phẩm thu được B. Cho axetylen tác dụng với axit axetic , xúc tác Hg2+ C. Cho etilen glicol tác dụng với axit axetic rồi đêhydrat háo sản phẩm thu được . D. Cho axetilen tác dụng với axit axetic , xúc tác đồng sunfat Câu 43.A, B có công thức phân tử C5H9ClO2 , khi tácdung dung dịch NaOH thu được các sản phẩm sau : A+ NaOH  Muối hữu cơ A1 + C3H7OH + NaCl B+ NaOH  muối hữu cơ B1 + CH3 – CO-CH3 + NaCl + H2O Công thức cấu tạo có thể có của A, B lầnl ượt là : A. ClCH2CH2 COOC2H5 và CH3 COOCHClC2H5 B. ClCH2 COOCH2CH2 CH3 và CH3COOCCl(CH3)2 C. CH2 ClCOOC2H5 và CH3COCCl(CH3)2 D. CH2=CHCOOCHCl-CH2 CH3 Câu 44.Một este no , đơn chức X , khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO 2 bằng 6/7 số mol O2 tham gia phản ứng . X là A. metyl axetat B. metylfomiat C. etylaxxetat D. anlyl fomiat Câu 45.Cho C3 H6O có 2 đồng phân đều tác dụng được với NaOH và không tácdunjg với Na . Cong thức cấu tạo cảu 2 đồng phân đó là :A. HCOOCH2CH3 và HOOC-CH2CH3 B. CH3 COCH2OH và CH3 CH(OH)-CHO C. CH3 CH2 COOH và CH3COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOCH3.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Câu 46.Công thức tổng quát của este đơn chức , mạch hở được tạo bởi từ axit no và ancol có một nối đôi là : A. CnH2n-4O2 ( n  5) B. CnH2n - 2O2 ( n 3) C. CnH2n – 2O2 ( n 3) D. CnH2nO2 ( n  2) Câu 47.Phát biểu không đúng : A. Trong dung dịch , H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+ - CH2 – COOB. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxylic C. Hơp chất H2N- CH2 –COONCH3 là este cảu glixin D. Amino axit là những chất rắn , két tinh , tan tốt trong nước và có vị ngọt . Câu 48. Sau khi cho C4H6O2 tác dụng hết với NaOH , cô cạn được chất rắn X và hỗn hợp Y , từ Y chưng cất được Z, và Z tráng gương cho sản phẩm M ,Cho M tác dụng với NaOH thu được X ,Công thức cấu tạo của C 4H6O2là : A. HCOOCH2 CH=CH2 B. HCOO(CH3)=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. . CH3COOCH=CH2 Câu 49.Loại liên kết hóa học trong phân tử natriaxetat là : A. cộng hóa trị B. ion C. công hóa trị và ion D.phối trí ( cho nhận ) Câu 50.Aspartam có công thức cấu tạo là : C6H5 – CH3 (COOCH3)- NH-CO-CH(NH2) –CH2 –COOH Đây là một loại đường hóa học . Trong công thức trên , tại mỗi điểm C trên mạch nhánh ở vị trí của một nguyên tử C . Khối lượng của,2 mol loại đường hóa học này là : A.64 gam B. 58 C. 60,6 D. 58,8u Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.X là một chất hữu cơ mạch thẳng chứa một loại nhóm chức mà muối natri cảu nó khi đem nung với vôi tôi xút thì thu được CH4 . Y là một ancol mạch hở mà khi cho a mol Y tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H 2 và b mol Y làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan b mol Br2 . Đốt c mol Y thu được 3c mol CO2 . X tác dụng với Y thu được một hợp chất hữu cơ đa chức Z và Z là chất nào : A. CH3 COOCH2CH2CH2 OOCCH3 B. (CH2)2HC-OOCCH2COOCH(CH3)2 C. C3H7 OOCCH2 CH2CH3 D. CH3COOCH2CHCHOOCCH3 Câu 52.A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2) n . 0,5 mol A tác dụng vừa đủ 500 ml KOH 2M trong dung dịch , tạo một muối và hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử . Vậy A là : A. metyl vinyl malonat B. vinyl alyl oxalat C. metyl etyl malonat D. metyl etyl adipat Câu 53.Xà phòng hóa 44,4 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3 COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ , các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được làm khan và cân được 43,6 gam . Tỉ lệ khối lượng giữa CH 3COONa và HCOONa là : A. 2:1 B. 1:2 C. 68: 41 D. 41: 68. 6n  15 6n 15 6n  17 6n  15 4 2 ;D.( 4 ) Câu 54 . Đốt cháy 1 mol este H2 N –(CH2)n – COOC2H5 cần số mol O2 là : A. 2 B. ;C. Câu 55.Thủy phân 21,5 gam este A đơn chức , mạch hở ( có xúc tác axit ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ B, D . Cho B , D phản ứng AgNO3 NH3 dư thu được 108 gam Ag . Công thức cấu tạo của A là : A. CH3 COOCH=CH2 B. HCOOCH-CH=CH2 C. HCOO(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 56.Thủy phân este X trong môi trường kiemf kiềm thu được ancol propylic . Biết khối lượng phân tử của gốc axit trong X bằng 62,93% khối lượng phân tử của este . Este X là : A. C2H3 COOC3H7 B. C3H7COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C3H7ÔCC2H5 Câu 57.Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức chit thu được CO 2 và 1,8 gam nước . Thể tích CO2 thu được ở đktc A. 2,24 lít B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12 Câu 58.Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no ( có 1 liên kết đôi ) đơn chức . Đốt cháy a mol X thu được 44,8 lít CO2 ở đktc và 1,8 gam nước , a có giá trị là : A. 0,5 B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol Câu 59.Có 2 este đồng phân của nhau và dều do các axit no đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành . Để xà phòng hóa 70,3 gam hỗn hợp 2 este noits trên phải dùng vừa hết 380 gam dung dịch NaOH 10 % . Hai este đó là : A. HCOOC2H5 và CH3 COOCH3 B. C2H5 COOC2Hvà CH3 COOCH3 C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. không xác định Câu 60.Xà phòng hóa 44,4 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3 COOCH3 bằng dung dịch NaOH 0,2M . Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là : A. 3 lít B. 4 C. 7 D. 6 lít _____________________________________________________ Họ và tên : , Nơi sinh : Thôn ……. Xã ……… Số BD : Những khó khăn ở bộ môn hóa học : ……………………………………………………………………………….. Dạng bài tập , lý thuyết , ( định tính , định lượng ở mỗi học sinh khai báo : xin cảm ơn ) Câu 1.Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ X và Y chỉ chứa một loại nhóm chức . Cho m gam A tác dụng với NaOH thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol , tách nước hoàn toàn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 48 gam Br2 . Biết X, Y chất không quá 4 nguyên tử C trong phân tử . Giá trị của mgam là : A. 22,2 gam B. 44,4 C. 26,4 D. 2,8.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Câu 2.Tính khối lượng axit metacrylic và khối lượng ancol metylic cần dùng để điều chế 300 gam metyl metacrylat , giả sử phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60% . m gam axit metacrylic và ancol metylic lần lượt là : A. 430 gam và 160 B. 400 và 150 C. 370 và 164 D. kết qảu khác Câu3.Cho 20 gam hõn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH tác dụng vừa đủ với 380 ml dung dịch NaOH 1M . Mặt khác nếu cho 20 gam hỗn hợp trên tác dụng với 18,4 gam ancol etylic có H2SO4 đặc xúc tác và hiệu suất phản ứng este hóa là 90% thì lượng este thu được là bao nhiêu gam : A. 25,7 B. 26 C. 29 D., 27,576 gam Câu 4.Axit salixilic tac dụng với anhydrit axetics để tạo aspirin và axit axetic theo phản ứng : Axit salisilic + andehit axetic  aspirin _+ axit axetic Khi cho 1 gam axit salisilic tác dụng với lượng dư anhidrit axetic thu được 0,85 gam aspirin . Hiệu suất cảu phản ứng này là : A. 65% B. 77% C. 99% D. 54% Câu 5. Một viên thuốc aspirin gồm có aspirin ( axit axetyl salisilic và các chất độn ( tá dược ) . Viên thuốc được hòa tan trong nước , dung dịch này trung hòa vừa đủ 36 ml dung dịch NaOH 0,1M . Số gam aspirin có trong viên thuốc là : A. 0,648 gam B.1,944 C. 2,592 D. 1 gam Câu 6. A là một dẫn xuất của benzen cso công thức phân tử C 7H9NO2. Khi cho 0,5 mol A tác dụng hết với NaOH thu được 72 gam muối . Công thức cấu tạo của A là ; A. p- nitrotoluen B. C6H5 COONH4 C. 3-amin -5- etoxiphenol D. 3-amin -5- htdroxyl benzenylic Câu 7.A là một este . Cho 11,8 gam A hóa hơi hết thu được thể tích 2,8 lít ở 136,5 0C và 1,2 atm . Đem xà phòng hóa 23,6 gam A cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M . A là : A. este của phenol B. Este của axit fomic C. Este của axit oxalic D. este của axit oxalic hay của axit fomic . Câu 8.Điện phân 150 ml dung dịch chứa Cu2+ , Na+ , H+ , SO42- , có PH = 2 bằng điện cực trơ . Sau 1 thời gian điện phân , rút ra điện cực ra khỏi dung dịch thấy khối lượng dung dịch giảm 1,2 gam và dung dịch có màu xanh nhạt ( thẻ tích dung dịch không đổi ) . Tính nồng độ H+ có trong dung dịch sau điện phân ? A. 0,21M B. 0,3 C. 0,24 D. 0,32 Câu 9 . Cho 9,16 gma hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu vào cốc đựng 170 ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 9,6 gam chất rắn Z . Mặt khác , chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau : Phần 1: Thêm vào dung dịch KOH dư , lọc kết tủa rửa sạch nung đến khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn T . Phần 2: điện phân dung với điện cực trơ trong 10 phút với dòng điện 10A. A. tính khối lượng mỗi kim loại có trong A ? Tính khối lượng các chất thoát ra ở bề mặt điện cực ? B. Thể tích dung dịch HNO3 5M để hòa tan hết hỗn hợp X . Biết rằng phản ứng chỉ tạo khí NO duy nhất ? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Câu 10 . Hòa tan x mol NaCl và y mol CuSO4 vào nước được dung dịch X . Điện phân dung dịch X cho đến khi nước ở cả 2 điện cực đều bị điện phân thì dừng lại . Phân tích các giai đoạn của quá trình điện phân ? giải thích từng gia đoạn cụ thể ? Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam một kim loại M chưa biết vào dung dịch H2SO4 đặc ,nóng , dư thu được dung dịch A và một khí B có khả năng làm phai màu cách hoa hồng . Hấp thụ hoàn toàn B vào 800 ml dung dịch NaOH 1M , chờ các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch , thu được 48,1 gam chất rắn . Kim loại M đã cho ban đàu là : A. Fe B. Ca C. Mg D. Cu Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 2111010 Số 36 –ĐH -10 – Tiển – Thoa – Nguyên – Toán – Hải – Xuyên – Thao – Nguyệt – Nhân –Khiêm - Sen –Tâm Lamdươ: 0978546419 . Hoàn chỉnh Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Khi cho môt ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu : A. đỏ B. Xanh C. Không đổi màu D. hồng Câu 2.Dung dịch của hỗn hợp axit fomic và axit axetic phản ứng hết với 0,77 gam Mg . Khi cho sản phẩm đốt cháy cùng một lượng hỗn hợp đó đi qua ống đựng đồng sunfat khan , khối lượng ống tăng thêm 1,8 gam . Tí số mol của HCOOH và CH3 COOH tương ứng là : A. 7:10 B. 7:9 C. 5:7 D. 4:5 Câu3.Để diều chế trực tiếp CH3COOH người ta có thể đi từ : 1/ CH3CHO ; 2/ CH3 COONa ; 3/ CH3COOC2H5 ; 4/ C2H5OH A.1,2,3,4 B. 1,3,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4 Câu 4.Cho dãy chuyển hóa sau : X Y Z T  Na2SO4 . X, Y, Z,t theo thứ tự là : 1/ FeS2 , SO2 , SO3 ,H2SO4 ; 2/ S, SO2 , SO3 , NaHSO4 ; 3/ FeS, SO2 , SO3 , NaHSO4. A. 1,3 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,2 Câu 5 .Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hõn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H 2 ở đktc . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng . khối lượng muối khan thu được là : A. 48,5 gam B. 48 C. 48,9 D. 49 gam Câu 6. khi thủy phân 2,2- điclopropan trong môi trường kiềm ta được : A. CH3 C(OH)2 CH3 B. CH=CH(OH)- CH2 –OH C. CH3 CH(OH)-CH3 D. Ch3 –CO-CH3.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Câu 7.Khi cho hơp jchaats Y có công thức phân tử là C 3H8O tácdunjg với O2 , dun nóng có xúc tác CuO thu được sản phẩm Z, Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo đúng của Z phải là : A. CH3 CH2CH2 OH B. CH3 CH2 OCH3 C. CH3 CH(OH)CH3 D. Ch3 OCH2CH3 Câu 8 . Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng chức A, B . đun nóng 15,7 gam chất X với NaOH vừa đủ thu muối cảu một axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no , đơn chức bậc một và đồng đẳng kế tiếp . MẶt khác nếu đem đốt cúng lượng hỗn hợp trên thì cần 21,84 lítk hí O2 ở đktc và thu được 17,92 lít khí CO2 ở đktc . Công thức cấu tạo của hai este là : A. CH2=CH-COOCH2 CH3 và CH2 = CH-COOCH(CH3)2 B.CH2=CH-COOCH2 CH3 và CH2 = CH-COOCH2CH2CH3 C.CH2=CH-COO CH3 và CH2 = CH-COOCH2 –CH3 D. CH2=CH-COOCH2 CH2CH3 và CH2 = CH-COOCH2CH2CH2CH3 Câu 9 . Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 16,75 . Tỉ lệ thể tích NO và N2O thu được ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất là : A. 1/3 B. 3 C. 2/3 D. 2 Câu 10 .Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol H2O : CO2 =1:2 . Số đồng phân cấu tạo của X là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11.Cho 1,0 gam Na tác dụng với 1,0 gam clo ( %h= 100%) . Khối lượng muối khan thu được là : A. 2000 gam B. 0,5 C. 1,647 D. 1000 gam Câu 12.Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M . Sinh ra m gam kết tủa . Giá trị của m gam là :A. 11,82 B. 9,85 C. 17,73 D. 19,70 gam Câu 13. Hóa chất nào sau đây dùng để chứng minh sư có mặt của andhit acrylic trong hỗn hợp : andhit acrylic , ancol etylic ? 1/ dung dịch brom ; 2/ Na2CO3 ; 3/ AgNO3 / NH3 ; 4/ quì tím A.1,3 B. 2,4 C. 1,2 D. 3,4 Câu 14. Cho 2,688 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và dung dịch Ca(OH) 20,01M . Tổng khối lượng các muối thu được là : A. 2,16 B. 1,06 C. 110 D. 2,004 Câu 15.Sục 22,4 lít khí CO2 ở đktc vào 400m ldung dịch A gồm NaOH1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là : A. 10 B. 0,4 C. 4 gam D. kết tủa khác . Câu 16. Tại điều kiện thí nghiệm axit axetic có hằng số phân li Ka = 1,8.10-5 . Nếu độ điện li = 1,2% thì nồng độ dung dịch là : A. 0,0845 M B. 0,1235M C. 0,0653 M D. 0,1425 M Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : A BNO  NO2  HNO3 CN2O A, B, C lần lượt là : 1/ N2, NH3 , NH4NO3 2/ NH3 , N2 , NH4NO3 ;3/ CuO , N2 , NH4NO3 A. 1 B. 3 C. 2 D. 1,2,3 Câu 18. Ancol đơn chức A có công thức phân tử C4H10O . Khi bị oxi hóa tạo ra xeton . Khi tách nước tạo ra anken mạch thẳng : A. (CH3)3 COH B. CH3CH2CH2CH2OH C. (CH3)2CH-CCH2OH D. CH3CH2CH(OH)CH3 Câu 19. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 : A. Ni , Zn, Au B. Al, Fe, Ag C. Mg, Fe, Cu D. Zn, Mn, Hg Câ u20 . Một hợp chất B có công thức C4H8O2 . B tácdungj được với NaOH , AgNO3/NH3 . nhưng không tácdunjg được với Na . Công thức cấu tạo của B phải là : 1/ HCOOCH(CH3)2 ; 2/ HCOOCH2CH2 CH3 ;3/ CH3COOC2H5 4/ C2H5COOCH3 A. 2,3 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 2,4 Câu 21. Các andehit thể hiện tính khử trong phản ứng với chất : 1/H2/Ni , nhiệt độ 2/ O2 ; 3/ AgNO3/NH3 ; 4/ Cu(OH)2 / NaOH ; A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,4 D. 1,2.4 Câu 22. Đốt cháy haonf toàn 1,52 gam hỗn hợp axit fomic và axit axetic người ta thu được 0,896 lít khí CO 2 ở đktc . Nếu lấy lượng hõn hợp axit trên rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì khối lượng bạc thu được là : A. 3,72 gam B. 4,05 C. 4,65 D. 4,32 Câu 23. Cho các chất :a/ C2H5Cl ; b/ CH3 CHO ; c/ CH3COOH ;d/ CH3CH2OH . Nhiệt độ sôi cảu các chất giảm dần như sau : A. c> d> b>a B. c>a>b>d C. d>b>c>a D. a>c>b>d Câu 24. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 5,64 gam hỗn hợp chất rắn . Thành phần % về khối lượng của C2H2 trong hỗn hợp là : A. 28,26% B. 35,54% C. 32,98% D. 23,45% Câu 25. Cho V lít khí CO2 ( đo ở 54,60 C và 2,4 atm ) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75 M tuh được 23,64 gam kết tủa . V có giá trị là : A. 1,343 B. 4,25 lít C. 1,343 và 4,25 D. đáp số khác . Câu 26.Cho hỗn hợp 2,7 gam Al và 5,6 gam sắt vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M .Sau khi phản ứng xảy ra haonf toàn thì được m gam chất rắn . Giá trị m gam là : A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54 gam Câu 27. Có thế sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl , chẳng hạn như hoa quả tươi , rau sống được ngâm trong dung dịch Nacl từ 10  15 phút . Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> A. dung dịch NaCl có thể tạo ion clorua có tính khử B. Dung dịch NaCl là chất điện li mạnh C. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu D. dung dịch NaCl độc Câu 28. Để thủy phân hết 9,25 gam một este đơn chức , no cần dùng 50 ml dung dịch NaOH 2,5M . tạo ra 10,25 gam muối . Công thức cấu tạo đúng của este là : A. HCOOC2H5 B. CH3 COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5 COOCH3 Câu 29. Trộn dung dịch A gồm các ion : Ca2+ ., HCO3- , K+ với dung dịch B gồm các ion : Ba2+ , Na+ , NO3-, OH- . Có bao nhiêu phương trình ion xảy ra : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.  NaOH  0 .  Cl2 .  NaOH .  CuO. 3  AgNO  . NH 3 a.s t 0C Câu 30 Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CH3COONa CaO ,t C A B C D E Công thức cấu tạo của A và của E ( kết quả cho theo thứ tự ) là : A. CH4 , HCOOH B. C2H2, HCHO C. CH3 ONa , HCOOH D. C2H4 , C2H5OH Câu 31. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm 3 chất rắn Fe3O4 và FeO , Cu2O tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO ở đktc . Khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp là : A. 34,8 B. 23,2 C. 11,6 D. 17,4 gam Câu 32. R thuộc nhóm IIIA , Y thuộc nhóm VIA , hơp chất tạo thành từ R và y có dạng : A. R3Y2 B. RY2 C. R2Y3 D. R2Y Câu 33. Độ mạnh của các axit : 1/ HCOOH ; 2/ CH3COOH ; 3/ CH3CH2 COOH ; 4/ (CH3 )2 CHCOOH . theo thứ tư jtawng dần là : A. 4<3<2<1 B. 4<2<3<1 C. 1<2<3<4 D. 2<4<3<1 Câu 34.Etylenglicol tácdunjg với hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este khác nhau : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 35.Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm CO2 và NO2 ở đktc hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trnug hòa , sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan . Thành phần % thể tích của khí NO 2 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 75% B. 50%. C. 25% D. 70% Câu 36. Oxi hóa 13 gam bột Zn bằng axit H2SO4 đặc thu được muối ZnSO4 sản phẩm khử X có chứa S ( duy nhất ) , biết lượng axit H2SO4 dùng để oxi hóa Zn là 19,6/3 gam . X là chất nào sau đây : A. SO2 B. SO3 C. S D. H2S Câu 37. Cho 115 gam hỗn hợp ACO3 , B2CO3 , R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 ở đktc . Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là : A. 162 gam B. 123,0 gam C. 132 ,0 D. 126,0 Câu 38 .Để trung hòa hỗn hợp của phenol và axit axetic cần dùng 23,4 ml dung dịch KOH 20% ( d= 1,2 ) Hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với nước brom tạo nên 16,55 gam kết tủa . Khối lượng của axit trong hỗn hợp là : A. 5 gam B. 2 C. 4 D. 3 Câu 39.Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết Na đã thu được 3,36l ít H2 ở đktc . Công thức phân tử của 2 ancol trên là : A. CH3 OH và C2H5OH B. CH3 OH và C2H5OH C. C3H7OH và C2H5OH D. C3H5OH và C2H5OH Câu 40.Để điều chế O2 người ta chọn hóa chất nào sau đây : A. MnO2 B. KClO3 C. HCl D. NaCl Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Andehit fomic có thể được tổng hợp trực tiếp bằng cách oxi hóa CH 4 bằng O2 có xúc tác V2O5 ở 200C . Tính khối lượng HCHO thu được nếu ban đầu dùng 4,48m3 CH4 ở đktc . Hiệu suất của phản ứng là 75% . A. 4,8 kg B. 5,4 C. 4,5 D. 0,1 tấn Câu 42.Từ 1 tấn tính bột có thể điều chế một lượng caosu Buna ( với hiệu suất cả quá trình là 30% ) là : A. 0,5 tấn B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1 Câu 43. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại thuộc nhóm II A ở hai chu kì liên tiếp , tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở đktc . Hai kim loại đó là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 44 . Khi làm thí nghiệm với photpho tráng , cần có chú ý sau đây : A.Cầm P trắng bằng tay có đeo gang tay B. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước C. Có thể để P tráng ngoài không khí D. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay trong chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến . Câu 45.Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M d ưthu được 6,72 lít khí ở đktc .Cô cạn dung dịch sau phản ứng , lượng muối khan thu được là : A. 41,1 gam B. 41,2 C. 40,1 D. 14,2 gam Câu 46.Cho dung dịch chứa các ion : Na+ , Ca2+ , H+ , Cl-, Ba2+ , Mg2+ . Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch ,dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch : A. dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. dung dịch NaOH vừa đủ C. dung dịchc Na2CO3 vừa đủ D. dung dịch KHCO3 Câu 47.Cho hỗn hợp khí N2 và H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8 . Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc d ưthif thể tích khí còn lại một nửa . Thành phần % theo thể tích của khí NH3 trong hỗn hợp lần lượt là : A. 25% B. 50 % C. 30% D. 25%.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Câu 48. Một nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 , trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện . Nguyên tố R : A. Mg B. Na C. F D. Ne Câu 49. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và Cl 2 cho cùng một muối : A. Fe B. Cu C.Zn D. Ag Câu 50. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thu được : A. 1 muối và 1 ancol B. 2 muối và nước C. 2 muối D. 2 ancol và nước . Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và KHCO3 , MgCO3 trong dung dịch HCl d ư, thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc . Khối lượng muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là : A. 8,94 gam B. 16,17 C. 7,92 D. 12,0 gam Câu 52.Cho 37,2 gam hỗn hợp X gồm KHSO3 , CaSO3 và Na2SO3 vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được V lít SO2và hỗn hơp muối trong đó có 23,4 gam NaCl . Giá trị của V lít là : A. 13,44 B. 4,48 C. 6,72 D. 17,92 lít Câu 53. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,8 gam butan , metylxiclopropan , but- 2- en , axetylen và đivinyl . Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X , tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là : A. 34,5 gam B. 36,66 C. 37,20 gam D. 39,90 gam Câu 54 .Grackinh một ankan thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H2 bằng 19,565 . Biết hiệu suất của phản ứng crackinh là 84% . Ankan đã cho là : A. butan B. isobutan C. pentan D. Cả A, B Câu 55.Để đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hỗn hợp CO, H2 , CH4 cần 1,25 thể tích khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . % thể tích của CH4 trong hỗn hợp là : A. 25% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 56.Hỗn nhợp X gồm 0,6 mol kim loại chứa Fe ,Mg và Al . Biết X tác dụng với Hcl thu được 17,92 lít khí .hỏi nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thể tích khí thu được là bao nhiêu . Biết các thể tích khí đều đo ở đktc . A. 13,44 lít B. 4,48 C. 6,72 D. 17,92 lít Câu 57.Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu , nhận thấy màu xanh cảu dung dịch không thay đổi . Đó là : A. Sự điện phân đã không xảy ra B. thực chất là điện phân nước C. đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay D. lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu ở anot tan ra nhờ điện phân . Câu 58.Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của một kim loại hóa trị I thu được 14,9 gam khí ở đktc ở anot . Kim loại đó là : A. Li B. Na C. K D. Pb Câu 59.Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu cso khí thoát ra ở catot thì dừng lại . Thời gian điện phân là 40 phút thì khối lượng Cu bám vào catot là : A. 6,68 B. 7,68 gam C. 8,68 D. 8,86 gam Câu 60.khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuO và HgO cần 8,1 gam kim loại Al ,thu được 45 gam hỗn hợp 2 kim loại . Giá trị của m gam là : A. 52,2 B. 54 C. 53 D. 57 Câu 61.Khử hoàn toàn 48 gam hõn hợp gồm Cu và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 12,6 gam nước . khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là : A. 24,8 gam B. 25,8 C. 26,8 D. 36,8 gam Họ và tên : : Chưa làm được các dạng bài tập : 1. Nguyễn Thị Phương .SPS-QN; 2. Phạm Thị Kim Luyến –KT-TP; 3.Nguyễn Thị Tâm – CN-TP; 4. Nguyễn Thị Trúc Linh – KT-TP; 5. Nguyễn Trọng Luyến – CN_TP Tuyển chọn 80 bài tập nhôm – ôn thi TN-ĐH -2010 Câu 1. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Al . Nếu cho m gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Z và 12,34 lít khí H 2 ở đktc . Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H 2. Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan . m có giá trị là : A. 36,56 gam B. 27,05 C. 24,68 D. 31,36 Câu 2. Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4 M thu được m -3,995 gam kết tủa , dung dịch X và H2 , m có gia trị là : A. 7,728 gam hoặc 12,788 B. 10,235 C. 7,728 D. 10,235 và 10,304 gam Câu 3. Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ) sau phản ứng thub được chất rắn A . Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl d ưthu được dung dịch B và 8,904 lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch B thub được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 56,7375 B. 32,04 C. 47,3925 D. 75,828 Câu 4.Cho m gam hỗn hơp jX gồm Al , Fe2O3 ,Fe3O4 , FeO tácdunjg với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y trong đô khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan . Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khibs NO ( sản phẩm khử duy nhất ) .Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 242,3 gam B. 268 ,4 C. 189,6 D. 254,9 Câu 5.Dung dịch X gồm AlCl3 a M và Al2(SO4)3 b mol . Cho 400 ml dung dịch X tác dụng với 612 m ldung dịch NaOH 1M tuh được 8,424 gam kết utar . Mặt khác nếu cho 400 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 d ư thu được 33,552 gma kết utar . Tỉ số a/b là : A. 2 B. 0,75 C. 1,75 D. 2.75 Câu 6.Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X . 5,376 lít khí H 2 ở đktc và 3,51 gam chất rắn không tan . Nếu oxi hóa m gma X cần bao nhiêu lít khí CL2ở đktc . A. 9,968 B. 8,624 C. 9,520 D. 9,744.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Câu 7. Rót từ từ 200 gma dung dịch NaOH 8% vào 150 gma dung dịch AlCl 3 10,68 % thu được kết tủa và dung dịch X . Cho them m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17 gam kết tủa và dung dịch Y . Nồng độ % của NaLc trong dung dịch Y là : A. 6,403% hoặc 6,830 B. 5,608 hoặc 6,830 C. 5,608 hoặc 8,645% D. 6,403% và 8,645 % Câu 8.Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HCl 18,25 % vừa đủ thu đưc[j dung dịch A và H 2 .Thêm m gam Na vào dung dịch A thu được 3,51 gam kết tủa . Khối lượng của dung dịch A : A. 70,84 gam B. 74,68 C.71,76 D. 80,25 Câu 9 .Trộn m gam dung dịch AlCl3 13,35% với m ‘ gam dung dịch Al2(SO4)3 17,1% thu được 350 gam dung dịch A trong đó số mol Cl- bằng 1,5 lần số mol SO42- . thêm 81,515 gam Ba vào dung dịch A thub được bao nhiêu gma kết tủa : A. 75,38 B. 70,68 C. 84,66 C. 86,28 Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 . Nếu cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 ở đktc . Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm , thu được chất rắn Y . Hòa tan hết chất rắn Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H 2 ở đktc . Để trung hòa hết mgam X cần bao nhiêu ml dung dịch gômg HCl 1M và H2SO4 0,5M A. 300 B. 450 C. 360 D. 600 Câu 11.Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A ( kết tủa vừa tan hết ) và 6,72 lít khí H2 ơ đktc . Thêm 250 ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa ,. Nồng độ M của dung dịch HCl là : A. 1,12 M hoặc 2,48 M B. 2,24 M hoặc 2,48 M C. 1,12 M hoặc 3,84 D. 2,24 M hoặc 3,84 Câu 12.Cho m gam hộ hợp Al ,Al2O3 , Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% va]f đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan . M có giá trị là : A. 25,08 B. 28,98 C. 18,78 D. 24,28 gam Câu 13. Cho 7,972 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào 200 ml dung dịch Al(NO3)3 0,4M thu được 4,992 gam kết tủa . Phần % số mol K trong hỗn hợp X là : A. 46,3725% B. 48,4375% C. 54,1250% D. 40,3625haowcj 54,1250 % Câu 14. Cho 23,45 gam hỗn hơp X gồm Ba , K vào 125ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít khí H2 ở đktc , dung dịch A và 3,9 gam kết tủa . V có giá trị là : A.10,08 lit B. 3,92 lít C. 5,04 D. 6,72 Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau tác dung với 180 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M thu được 15,6 gma kết tủa , khí H2 và dung dịch A . Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H2 . Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan , Phần % khối lượng của kim loại kiềm có khối lượng phân tử nhỏ là : A. 28,22% B. 37,10% C. 16,43% D. 12,85% Câu 16. Cho V1 ml dung dịch AlCl31M và V2 ml dung dịch Na[Al(OH)4] 0,75M thu được V1 + V2 ml dung dịch X chứa 2 muối naCl và Al3 và 37,44 gam kết tủa . Cô cạn dung dịch X thu được 42,42 gam chất rắn khan . V 1 + V2 ml có giá trị : A.700 ml B. 760 C. 820 D.840 ml Câu 17.Cho m gam Al2O3 vào 200 gam dung dịch hỗn hợp X gòm NaOH a% và KOH b% đun nóng , sau khi phản ứng kết thúc dung dịch Y và m – 69,36 gam chất rắn không tan . Nếu cho 200 ml dung dịch X tac dụng va]f đủ với dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch Z trong đó nồng độ % của NaNO3 là 5,409 % . Giá trị của b là : A. 11,2 % B. 5,6% C. 22,4% D. 16,8% Câu 18.Cho m gam hỗn hơp jX gồm Al và Al(NO3)3 trong không khí đế khối lượng không đổi thu được m gam chất duy nhất là Al2O3 . nếu cho m gam hõn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 18,44 lít khí NO ở đktc , sản phẩm khử duy nhất ) , dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thbu được bao nhiêu gam chất rắn khan A. 255,69 B. 198,09 C. 204,48 D. 187,44 Câu 19. Cho thêm m gam K vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)20,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X .Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu được lượng kết tủa Y lơn nhất thì giá trị m gam là : A. 1,170 B. 1,248 C. 1,950 D. 1,560 Câu 20 . Cho m gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm M và Al vào nước dư thu đươc dung dịch A , 0,4687 m gam chất rắn vào chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 ở đktc . Cho dung dịch HCl có số mol thuộc (0,18  0,64 ) vào dung dịch A nngoaif kết tủa còn thu được dung dịch B . Cô cạn dung dịch B thu được 11,9945 gam chất rán khan . m có giá trị là : A. 18 gam B. 20 C. 24 D. 30 gam Câu 21.Hỗn hợp A gòm Na và Al4C3 hào tan vào nước chỉ thu được dung dịch B và 3,36 lít khí C ở đktc . m gam Na tối thiểu cần dùng là : A. 0,15 B. 2,76 C. 0,69 D. 4,02 Câu 22.Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4 )3 tac dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấ khi dùng 220 ml dung dịch NaOH hay dùng 60 ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được kết tủa bằng nhau . Tính nồng độ M của dung dịch Al 2(SO4)3 ban đầu ? A. 0,125 M B. 0,25 B. 0,075 D. 0,15 Câu 23.Cho 11,15 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loiaj M vào trong nước . Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 9,52 lít khí ở đktc .Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được kết tủa nhớn nhất . Lọc lấy và cân kết tủa được 15,6 gam kim loại đó là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 24.Hòa tan hoàn toàn 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gma AgNO3 vào nước 101,43 gam dung dịch A . Cho 1,57 gam bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A và khuyaays đều . Sau khi phản ứng xảy ra haonf toàn thu được phần chất rắn B và.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> dung dịch D chỉ chứa 2 muối . ngâm B trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra . Nồng độ mỗi muối có trong dung dịch D là :A. Al(NO3 – 21,3% và Zn(NO3)2 3,78% B. 2,13% và 37,8% C. 2,13% và 3,78% D. 21,3% và 37,8% Câu 25. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại M vào trong nước . Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 5,6 lítk hí ở đktc . Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được 1 lượng kết tủa lơn nhất . Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam . Kim loại kiềm M là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 26.Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 . Thêm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho Y vào dung dịch HCl d ưthu được 0,672 lít khí ở đktc . Tổng nồng độ của 2 muối là : A. 0,3 M B. 0,8M C. 0,42M D. 0,45M Câu 27. Hỗn hợp A gồm Na và Al , Cu cho 12 gma A vào nước dư thu được 2,24 lít khí ở đktc , còn nếu cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ở đktc . %Al trong hỗn hợp ban đầu là : A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5% D. 96,25% Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gòm Na2O và Al hòa tan hết vào nước d ưthu được 200ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độc 0,2M . Giá trị của m gam : A. 2,32 B. 3,56 C. 3,52 D. 5,36 Câu 29.Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và BaO , Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch A và 3,024 lít khí ở đktc và 0,54 gam chất rắn không tan . Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 5,46 gma kết tủa . m có giá trị là : A. 7,21 B. 8,74 C. 8,2 D. 8,58 Câu 30 . Hòa tan m gam hỗn hợp Ba , Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 lít khí H 2 ở đktc không còn chất rắn không tan . Thổi CO2 dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun dung diuchj C đến khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa D rồi đem nnug nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E . Khối lượng của E là : A. 35,7 B. 38,76 C. 39,78 D. 38,25 Câu 31. Khối lượng than chì cần dùng để sản xuất 0,54 tấn Al bằng pp điện phân Al 2O3 nnogs chảy , biết rằng lượng oxi tao jra ở cực dưng đã đốt cháy than chì thành hỗn hợp CO và CO2có tỉ khối so với hỗn hợp H2S và PH3 là 1,176 : A. 306 , 45Kg B. 205, 83 C. 420,56 D. 180,96 Câu 32.Cho 16,5 gma hỗn hợp Al và Al2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng 12:13 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng va]f đủ thu được dung dịch X và 1,792 lít NO ở đktc . Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 80,94 B. 82,14 C. 104,94 D. 90,14 Câu 33.Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X tao jthanhf bằng cách hào tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl 2 và FeCl3 vào nước , kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại . Tỉ lệ số mol FeCl 3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là : A. 2:1 B. 3:2 C. 3:1 D. 5:3 Câu 34. Hòa tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO3và NaOH dư . Tính thể tích NH3 ở đktc thoát ra nếu % H là 80% . Giả sử không có khí H2 sinh ra : A. 2,24 lít B. 4,48 C. 1,344 lít D. 5,376 Câu 35.Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M . Tính m biết rằng sau phản ứng hoàn toàn ta được 1 qủa cầu có bán kính R/2 . A. 2,16 B. 3,78 C. 1,08 D. 3,24 Câu 36.Một hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 , thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rán A , A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lít khí H2 ở đktc để lại chất rán B . Cho B tác dụng với H 2SO4 laongx dư có 8,96 lítk hí ở đktc . Tổng khối lượng cảu hỗn hợp X là : A. 29,5 gam B. 45,5 C. 38,75 D. 26,8 Câu 37.Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 aM tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 3aM thu được kết tủa A . nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng A là 5,4 gam . a có giá trị là : A. 0,5M B. 1M C. 0,6M D. 0,4M Câu 38 . Hỗn hợp X gồm Na và Al . Cho m gam X vào một lượng nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75 V lít khí . Thành phần % theo khối lượng cảu Na trong X là Biết các thể tích khí đo trotrong cùng điều kiện : A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% Câu 39.Khi cho 41,4 gma hỗn hợp X gồm Fe2O3 , Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư . Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam . Để khử haon toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm , phải dùng 10,8 gma Al . Thành phần % theo khối lượng cảu Cr2O3 trong hỗn hợp X là ( cho hiệu suất của các phản ứng là 100% ) Câu 40.Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gma Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng ảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp chất rắn X .Cho chất rắn X tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít khí H 2 ở đktc . Giá trị của V ml là : A. 150 B. 100 C. 200 D. 300 Câu 41 . Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2(SO3 3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng phản hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị lớn nhất của V để thu được kết tủa trên là : A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05 Câu 42.Hào tan haonf toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 dư vào dung dịch X , lượng kết tủa thu được là 46,8 gam . Giá trị cảu a là A. 0,55 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,45.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Câu 43.Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam FE vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi các phản ứng xảy ra haon toàn , thu được m gam chất rắn . Giá trị cảu m là : A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54,0 Câu 44. nung nóng mgam hỗn hơpj Al và Fe2O3 trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y . Chia Y thành hai phần bằng nhau : Phần I tác dnugj với dung dịch H2SO4 laongx dư sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc Phần II tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H 2 ở đktc ,. Giá trị của m gma là : A. 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43 Câu 45.100 ml dung dịch A chứa naOH 1M và Na[Al(OH)4] 0,3 M . Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần . Đên nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02 gam . Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là : A. 0,5 lít B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 lít Câu 46.Trộn 6,48 gam Al và 1,6 gam Fe2O3 , thức hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A , khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư ,có 1,344 lít khí H2 ở đktc thoát ra . Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 100% B. 85% C. 80% D. 75% Câu 47.Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M được dung dịch A . Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần . Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam . Tính V lít : A. 0,8 B. 1,1 C. 1,2 D. 1,5 Câu 48.Cho m gam hỗn hợp Al và 3 oxit của sắt trong đó Al chiếm 13,43% về khối lượng tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch X ( không chứa NH4NO3 ) và 5,6 lít NO ở đktc . cô cạn dung dịch A thu được 151,5 gam chất rắn khan . m có giá trị là : A. 35,786 B. 40,200 C. 42,460 D. 45,680 Câu 49.Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Fe2O3 . Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đói với hh X và hh Y , sau khi phản ứng kết thúc thu được X ( khối lượng là 32,04 gam ) và Y ’ tương ứng . Xử lsi hh X’ bằng dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí H2 ở đktc . Xử lí hh Y’ bằng dung dịch HCl 1M va]f đủ cần V lít . V có giá trị là : A. 0,84 B. 1,20 C. 1,08 D. 1,26 lít Câu 50.Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 a mol KOH thu được dung dịch A .cho dung dịch A vào dung dịch hh chứa 0,2 mol AlCl3 thu được 3,9 gam kết tủa . a có giá trị là : A. 0,8 or 1,6 B. 0,15 or 0,75 C. 0,3 or 1,5 D. 0,75 or 1,5 Câu 51.Cho hh X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi , khối lượng X là 7,22 gam . Chia X ra làm 2 phần bằng nhau : Phần I tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 2,1228 lít khí H2 ở đktc Phần II tac dụng với dung dịch HNO3 dư cho ra 1,792 lít ở đktc , sản phẩm khử duy nhất . Phần % khối lượng cảu M trong hỗn hợp X là : A. 53,86 B. 25,87 C. 48,12% D. 22,44% Câu 52.Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ 9,65 A . trong thời gian 30000 s thu được 22,95 gam Al . hiệu suất phản ứng điện phân là : A. 100 B. 85% C. 80% D. 90% Câu 53.Hào tan a mol Al bằng dung dịch HNO3 laongx va]f đủ thu được dung dịch A ( không có NH4NO3) và V lít khí NO ở đktc . hòa tan 1,2 a mol Al2O3 bằng dung dịch NaOH va]f đủ thu được dung dịch B . Trộn dung dịch A và dung địch B thu được 14,04 gma kết tủa . V có giá trị là : A. 1,26 B. 1,08 lít C. 1,44 D. 1,68 lít Câu 54 . Nung m gam hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 có tỉ lệ mol 1:1 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và hh khí B . Trộn 0,336 lít khí NO2 ở đktc vào hh khí B sua đó hấp thụ toàn bộ khí vào nước thu được 800ml dung dịch có PH =1 , m có gái trị là : A. 9,374 B. 3,484 gam C. 5,614 D. 7,244 gam 3+ 3+ 2Câu 55.Dung dịch X chứa 0,15 mol Fe và x mol Al , 0,25 mol SO4 và y mol Cl- .Cho 710 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X thu được 92,24 gam kết tủa . x và y lần lượt là : A. 0,5 và 0,85 B. 0,5 và 0,45 C. 0,3 và 0,85 D. 0,3 và 0,45 Câu 56.Cho a mol bột Al vào dung dịch chứa 1,2 am ol CuSO4 .Sau khi phản ứng két thúc thu được dung dịch A và 92,808 gma chất rắn . Cho 109 ,2 gam hh Na và K có tỉ lệ số mol Na : K = 1:3 vào dung dịch A thu được m gam kết utar , m có giá trị là : A. 56,16 B. 62,4 C. 65,52 gam D. 54,60 Câu 57.Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch hh AlCl3 a M và Al2(SO4)3 2a M thu được 51,3 gam kết utar . a có giá trị là : A.0,12 B. 0,16 C. 0,15 D. 0,2 Câu 58.Cho dung dịch X gồm 0,08 mol Al2(SO4)3 và 0,12 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)2 thu được kết tảu Y ngoài không khí đến khối lượng không đỏi thu được m gam chất rắn khan , m gam có giá trị là : A. 90,12 B. 87,96 C. 91,86 D. 92,45 Câu 59.Hòa tan 2,216 gma hh A gồm Na và Al trong nước , phản ứng kết thúc , thu được dung dịch B và cso 1,792 lít khí H2 ở đktc , còn lại phần chất rắn có khối lượng m gma . Giá trị của m là : A. 0,216 B. 1,296 C. 0,189 D. 1,89 Câu 60.Hòa tan hết m gam hh A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3 , tuh được phần khí gồm 0,05 mol NO và 0,03 mol N2O , phần lỏng là dung dịch D . Cô cạn dung dịch D thu được 37,95 gam hh muối khan . Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thu được 6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ . Gái trị của m gam và công thức oxit là : A. 7,29 gam FeO B. 9,72 và Fe3O4 C. 9,72 và Fe2O3 D. 7,92 gam và Fe3O4.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Câu 61.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hào toàn m gam hh gồm Al và Fe3O4 . Để hòa tan hết các chất tan được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400 gam dung dịch KOH 11,2% không cso khí thoát ra . Sau khi hòa tan bằng dung dịch KOH , phần chất rắn còn lại có khối lượng 73,6 gam . Gái trị của m gam là : A. 91,2 B. 114,4 C. 69,6 D. 103,6 Câu 62.Cho hh X {x mol Al và 0,2 mol Al2O3 } tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y . Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Y được kết tủa Z . Lọc lấy X đem đem nnug đến khối lượng không đổi thu được 40,8 gma chất rắn C . Giá trị của x là : A. 0,25 B. 0,3 C. 0,34 D. 0,4 Câu 63.Hòa tan hh X { 0,16 mol Al2(SO4)3 và 0,24 mol FeCl3 } trong dung dịch Y { có hòa tan 39,2 gma H2SO4 } được dung dịch Z . Thêm 104 gam NaOH vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa cân nặng : A. 20,64 B. 30,96 C. 25,68 D. 41,28 Câu 64. Cho 11,9 gma hh X { Al và Zn } tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc , nóng thu được 7,616 lít khí SO2 ở đktc và 0,64 gam S và dung dịch Y , khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch Y là : A. 50,3 B. 65,4 C.48,3 D. 53,2 Câu 65.Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M dung dịch B gồm AlCl3 1 M và Al2(SO4)3 0,5M . Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 56,916 gma kết tủa . Nếu cho dung dịch BaCl 2 d ư vào V2 lít dung dịch B thu được 41,94 gam kết tủa . Tỉ lệ V1/V2 nào sau đây là đúng : A. 0,256 or 3,6 B. 0,338 or 3,2 C. 0,256 or 3,2 D. 0,338 or 3,6 Câu 66.Để 27 gam AL ngoài khôngk hí , sua 1 thời gian thu được 39,8 gam hh X { Al , Al 2O3 } . Cho hh X tác dụng H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 ở đktc . Giá trị của V lít là : A. 15,68 B. 16,8 C. 33,6 D. 31,6 Câu 67.Cho m gam 1 hh { Ba , Na, Al } trong đó mol Na: A; =1:6 hòa tan vào nước dư thu được dung dịch A và 17,92 lít khí ở đktc và 5,4 gam chất rắn không tan , m gam có giá trị là : A. 52,75 B. 39,05 C. 34,50 D. 38,14 Câu 68.Cho m gam hh X { Al , FeO có tỉ lệ mol 3:2 } tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 4,928 lítk hí NO ở đktc , sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A .Nếu đem nung m gam hh X đến khi phản ứng nhiệt nhôm kết thúc ( giá sử phản ứng đạt hiệu suất 100% thu được hh Y . Cho hh Y tac dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2 ở đktc , V có giá trị là : A. 6,048 lít B. 6,272 C. 5,824 D. 6,496 lít Câu 69.Cho m gam Al hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y . Trộn dung dịch X và dung dịch Y thu được 5,304 gam kết tủa và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 5,4885 B. 4,3185 C. 5,6535 D. 3,8635 Câu 70.Hào tan 34,95 gam hỗn hợp K, Ba, Al có tỉ lệ mol K:Ba:Al = 4:5:12 được dung dịch A và V lít khí h 2 ở đktc . Thêm dung dịch chứa 0,48 mol Hcl vào dung dịch A thu được m gam kết tủa , m có giá trị là : A. 24,96 B. 28,08 C. 26,52 D. 27,30 Câu 71. Dung dịch X gồm MgSO4 và Al2(SO4)3 . Cho 400ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 65,36 gam kết tủa . mặt khác nếu cho 200ml dung dịch X tac dụng với dung dịch Ba(OH) 2 d ưthu được 151,41 gam kết tủa . Nếu thêm m gam NaOH vào 500 ml dung dịch X thu được 70 gam kết tủa , m có giá trị là : A. 120 or 128 B. 104 or 128 C. 136 or 112 D. 104 or 112 Câu 72.Cho m gam bột Al vào 400 gam dung dịch Alcl , FeCl3 16,25% thu được dung dịch X gồm { AlCl3 FeCl3 , FeCl2 } trong đó nồng độ % của FeCl2 và FeCl3 bằng nhau . nồng độ phần % của AlCl3 trong dd X là : A. 2,485% B. 3,248% C. 2,468 D. 3,648% Câu 73. Để oxi hóa 7,56 gam hh X { Mg , Al } có khối lượng trung bình 25,2 g/mol bằng hh khí Cl 2 , O2 có itr khối hơi so với H2 là 20,875 với lượng vừa đủ thu đươc hh X . Để hòa tan hết hh X caznf tối thiểu bao nhiêu gam dung dịch HCl 18,25% ( giả sử lượng muối hòa tan trong dung dịch sau phản ứng không vượt quấ độ tan ) A. 140,24 B. 162,45 C. 138,62 D. 145,26 Câu 74 . Để hòa tan mgam hh X { bột Al2O3 , FeO ,CuO có cùng số mol } cần 240 gam dung dịch Hcl 18,25% . Thêm 1 lượng bột Al cần thiết vào m gam hh X để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm sau phản ứng thu đươc jchaats rắn Y gồm { Al2O3 , Fe, Cu } Xử lí hh Y bằng V ml dung dịch hh NaOH 1M và B(OH) 2 0,5M đun nóng sua pư còn 20,928 gma chất rắn không tan . V có giá trị là : A. 124 ml B. 136 C. 148 D. 160 Câu 75.Dung dịch X gồm { 0,2 mol HCl , 0,1 mol Al2(SO4)3 } . Hỗn hợp A gồm 0,44 mol Na , 0,2 mol Ba . Cho hh A vào dung dịch X thu được khí H2 kết tủa B và dung dịch Y , kết tủa B được đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C , m gam có giá trị là : A. 55,78 B. 57,09 C. 54,76 D. 59,08 Câu 76.hòa tan 34,64 gam hh { Al2O3 , Fe2O3 } bằng dung dịch H2SO4 19,6% va]f đủ thu được dung dịch X trong đố có nồng độ % của Fe2(SO4)3 là 13,188% . Nồng độ % của Al2(SO4)3 trong dung dịch X là : A. 8,689 % B. 9,665% C. 12,364% D. 14,248 % Câu 77.Cho 11,16 gma Al và kim loại M có tỉ lệ sốm ol Al:M = 5:6 bằng dung dịch HCl 18,25% vừa đủ thu được dung dịch X trong đó nồng độ % của AlCl3 11,81% . Kim loại M là :.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> A. Zn B. Mg C. Fe D. Cr Câu 78.Cho m gam hh chất rắn gồm { Na, Na2O , NaOH } vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 thu được 3,36 lít h2 ở đktc , dung dịch X và 12,48 gam kết tủa . cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y , cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan , p gam có giá trị là : A. 33,42 or 42,78 B. 54,78 or 64,14 C. 33,42 or 64,14 D. 42,78 or 54,78 Câu 79.Cho m bột Al tác dụng với dung dịch X gồm { HCl 1M , H2SO4 0,5M } va]f đủ thấy dung dịch X tăng ( m- 1,08) gma thu được dung dịch Y . Cho 46,716 gam hh Na và Ba có tỉ lệ số mol Na:Ba = 4:1 vào dung dịch Y thu được p gma kết tủa , p có giá trị là : A. 64,38 B. 66,71 C. 68,28 D. 59,72 Câu 70.Hỗn hợp X { Al2O3 , FeO ,ZnO } Dùng CO dư để khử m gam hh X nnug nóng thu được ( m- 4) gma hh rắn Y . Nếu hòa tan phần chất rắn có thể tan trong kiềm của m gam hh X cần 190 gam dung dịch NaOH 16% đun nnogs và còn lại 8,64 gam chất rắn không tan , m có giá trị là : A. 45,69 B. 49,29 gam C. 41,61 D. 44,67 gam Câu 81.Hào tan haonf toàn 6,4 gam một hh { Fe và FexOy } vào dung dịch HCl d ưthu 2,24 lít khí H2 ở đktc . Nếu đun hh trên khử bằng H2 dư thì thu 0,2 gam H2O . Công thức oxit là : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 82.Để hòa tan 4 gam oxit sắt cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05 g/ml ) . Công thức oxit : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 83. Hào tan 10 gam hh gồm { Fe và oxit sắt } băng dung dịch HCl thu 1,12 lít khí H2 ở đktc . Cũng lượng hh này nếu hòa tan bằng dung dịch HNO3 đặc nóng được 5,6 lít khí NO2 ở đktc . công thức oxit là : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 54 . Cho 4,48 lít khí CO ở đktc từ từ đi qua ống sư nung nóng đựng 8 gma một oxit sắt đến khi pư hoàn toàn , khí thu được sau pư có tỉ khối so với H2 bằng 20 . Công thức oxit và phần % CO2 trong hh khí sau pư là : A.FeO – 75% B. Fe2O3 và 75% C. Fe2O3 – 65% D. Fe3O4 – 75% Câu 85.Cho 0,01 mol một hơp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nống dư thoát ra 0,112 lít khí SO2 ở đktc ( là sna phẩm khử duy nhaát . Công thức của oxit là : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 86. hòa tan hoàn toàn một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2 ở đktc và 120 gam muối , công thức là : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 87.Dùng CO dư để khử hoàn otanf m gam bột sắt oxit dãn toàn bộ khí sinh ra đi thật chậm qua 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì va]f đủ thu 9,85 gam kết tủa . MẶt khác hòa tan haonf toàn m gam bột oxit trên bằng dung dịch HCl dư rồi cô cạn thu được 16,25 gma muối khan , m cso giá trị là : A. Fe3O4 – 11,6 gam B. FeO- 15,1 C. Fe2O3- 8 gam D. FexOy Câu 88. Để khử hoàn toàn 6,4 gma một oxit kim loại cần 0,12 mol khí H2 . MẶt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,08 mol H2 . Công thức oixt là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 89. Khử hoàn toàn 4,06 gam bột oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình dựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ta 7 gma kết tủa . Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hào tan hết trong dung dịch HCl dư thu 1,176 lítk hí H2 ở đktc . công thức A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FexOy Câu 90.Hòa tan hoàn toàn a gma oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đâm đặc nóng vừa đủ ,có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối cso 168 ml khí SO2 ở đktc duy nhất thoát ra : Công thức oxit , giá trị a, b là : A. Fe3O4 – 12; 3,48 B. FeO- 8; 2,4 C. Fe2O3 – 4,64 gam; 6 D. FexOy - 6 ; 1,08 gam Câu 91 Câu 92.. Câu 93. Câu 94 Câu 95.. Câu 96. Câu 97. Câu 98. Câu 99. Câu 100. Câu 1. Câu 2. Câu3..

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Câu4. Câu 5 Câu 6 Câu 7. Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19 Câ u20 Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28 Câu 29. Câu 30 Câu 31. Câu 32. Câu 33. Câu 34 Câu 35. Câu 36.. Câu 37. Câu 38 Câu 39.. Câu 40. Câu 41 Câu 42.. Câu 43. Câu 44 Câu 45.. Câu 46. Câu 47. Câu 48. Câu 49. Câu 50. Câu 51 Câu 52.. Câu 53. Câu 54 Câu 55.. Câu 56. Câu 57. Câu 58. Câu 59. Câu 60..

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Câu 61 Câu 62.. Câu 63. Câu 64 Câu 65.. Câu 66. Câu 67. Câu 68. Câu 69. Câu 70. Câu 71 Câu 72.. Câu 73. Câu 74 Câu 75.. Câu 76. Câu 77. Câu 78. Câu 79. Câu 70. Câu 81 Câu 82.. Câu 83. Câu 54 Câu 85.. Câu 86. Câu 87. Câu 88. Câu 89. Câu 80. Câu 91 Câu 92.. Câu 93. Câu 94 Câu 95.. Câu 96. Câu 97. Câu 98. Câu 99. Câu 100..

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 311110 Số 37 –ĐH -10 : Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6 –Toán7–Xuyên4 ,Hải3–Thao5 –Nguyệt5 –Nhân4–Sen6 ,Khiêm 3 –Tâm –Huy-Hiệp Lamdươ: 0978546419 . Hoàn chỉnh Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu1.Trong các chất sau , có bao nhiêu chất khí nhiệt phân tạo ra oxi : KNO 3 , Fe(OH)3 , KMnO4, Cu(NO3)2 , Ca(HCO3)2, Ag2O , HNO3 . A. 2 chất B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2.Dãy các chất xếp theo thứ tự PH cảu dung dịch ( cùng nồng độ ) giảm dần : A. metyl amin < etylamin < axit fomic < axit axetic B.etyl amin < metylamin < axit axetic < axit fomic C. axit fomic < axit axetic < metylamin < etylamin D. etylamin < metylamin < axit fomic < axit axetic Câu 3.Cho m gam hỗn hợp X gồm { FeO + Fe3O4 + CuO } hòa tan vừa vặn trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl . Khử hoàn toàn m gam hh X bằng H2 thu được 28,8 gam hh kim loại . tính m gam hh X là : A. 38,8 B. 38,6 gam C. 38,4 D. 38,2 Câu 4.Cho 40 gam hh 2 aminoaxit tác dụng đủ 100 ml dung dịch HCl sinh ra 47,3 gam muối . Dung dịch HCl có C M là : A. 1M B. 1,5 C. 2 D. 2,5 0. t C t C      HNO  NH   NaOH    H2 3 3 Câu 5.Cho sơ đồ sau : Cu(OH)2 A1 A2 ddA3 Cu(OH)2 A4  RCHO  /  NaOH 0. A5 Các chất A1,2,3,4,5 có màu lần lượt là : A. xanh ,đỏ , xanh, xanh lam, đỏ gạch B. đen , đỏ , xanh, xanh lam , đỏ gạch C. đen , đỏ , xanh, đỏ gạch , xanh D. đen , đỏ ,xanh lam ,đỏ gạch Câu 6.Hợp chất thơm C7H9N có số đồng phân là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7. Hòa tan hh 0,8 gam CuO và 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch A. Thêm m gam Fe vào dung dịch A , phản ứng xong thấy có 1,12 lít khí H2 ở đktc và còn lại 0,28 gam Fe dư không tan . Giá trị cảu m gam Fe là : A. 4,2 B. 3,64 C. 3,92 D. 5,6 Câu 8 . Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic , phản ứng xong thu hơp chất lỏng gồm axit và ancol dư có. M = 53 u . Hiệu suất phản ứng :. A. 60%. B. 66,67. C. 75%. D. 82%.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Câu 9 . Cho dung A chứa H2SO4 loãng , khi thêm từ từ dd Ba(OH)2 tới dư vào dd A thì độ dẫn điện của dd A sẽ là : A. không đổi B. tăng dần C. tăng dần rồi giảm dần D. giảm dần rồi tăng dần Câu 10 .Hydrocacbon X mạch hở chứa 1 lk pi(  ) và 11 lk  trong phân tử . X là : A. buten B. C4H6 C. propen D. penten Câu 11. Dung dd A chứa 0,1 mol NaCl và 0,15mol NaF cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư , Kết tủa sinh ra cso khối lượng là : A. 33,4 B. 28,7 C. 19,05 D. 14,35 Câu 12.Cho A : C4H8O2 . Cho 4,4 gam A tác dụng dd NaOH được dd B . Trung hòa NaOH dư trong B cần thêm vào B 100 ml dung dịch HCl 1M . Cô cạn dd đã trung hòa được 10,65 gam chất rắn khan . A công thức tên gọi A.axit butric B. este mtylpropionat C. etylaxxetat C. propylfomiat Câu 13. Biết hệ số nhiệt của pư bằng 3 . Ở t0C tốc độ cảu pư đó là v . Muốn tốc độ pư là 243v, cần nhiệt độ là : A. t0C+ 81 B. t0C+27 C. t0C+ 243 D. t0C+ 50 Câu 14.Đốt cháy aminoaxit H2N-(CH2)n-COOH cần vừa vặn a mol O2 thu được b mol CO2 và c mol nước . Biết b+c= 2a Aminoaxit là : A. Glixin B. axit  - amino propionic C. H2N-(CH2)3COOH D.H2N-(CH2)4COOH Câu 15.Cho các phản ứng sau : 1/ prophan  metan + êilen ; 2/ n-hexan  2-metylpentan 3/ butan  êtn+ etan ;4/ n- hexan  xiclohexan + 4H2 ;5/ xiclohexan  benzen + 3H2 A. 1 phản ứng cracking + 4 pư reforming B. 2 pư cracking + 3 pư refoming C. 3 phản ứng cracking + 2 pư reforming` D. 4 phản ứng cracking + 1 pư reforming Câu 16. Hòa tan 11,8 gam hh Cu(NO3)2 + AgNO3 vào nước được dung dịch A . Nhúng một thanh Mg nặng a gam vào đ A , sau một thời gian nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng miếng Mg là (a+ 3,2 ) gam giả thiết toàn bộ kim loại sinh ra bám lên miếng Mg . Cô cạn dd còn lại thu m gam hh muối khan . Giá trị của m gam muối khan : A. 12,4 B. 10,2 C. 5,8 D.8,6 Câu 17. Cho dãy các chất sau : Na3PO4 , Na2HPO3 , NaH2PO4 , Na2HPO3 , Na2SO4 , NaHSO4, Na2S ,NaHS . Số muối axit là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Trong các chất : etanol , etanal , natriaxetat , metylaxetat , metanol , butan . Số chất từ đó cso thể điều chế trực tiếp được giấm : A.3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 19.Hỗn hợp X gồm 1 mol CuSO4 + 3 mol HCl . Điện phân dd X được dd Y . Biết dd Y phản ứng vừa vặn với dd chứa 3,5 mol NaOH , %H quá trình điện phân : A. 75% B. 70% C. 65% D. 60% Câu20. Để xà phòng hóa hết 1kg chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần dd chứa 0,4 mol NaOH , m gam xà phòng sinh ra : A. 1002,8 gam B. 1005 C. 1120,5 gam D. 1203,3 Câu 21. Dung dịch A có PH = 12 ,. Thêm 9V nước vào 1V dung dịch A được duing dịch B . B có PH A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 22. Chỉ nhúng quì tím vào các dd hoặc chất lỏng sau : 1/ anilin;2/ alanin ; 3/ glyxin ; 4/ lysin ;5/ axit glutamin 6/ axit addipic ; 7/ metylamin ; thì số chất nhận biêt được là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 23.Hòa tan hh gồm a gma Cu và b gam Mg vào dd H2SO4 đặc ,thấy có khí SO2 bay ra và còn lại dung dịch A . Trong đó nồng độ phần % cảu 2 muối là bằng nhau . tỷ số a/b có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24. X là hạt nhân nguyên tử H , Y là ion H+ , X là proton . Điều nào đúng : A. cả 3 là ba loại hạt khác nhau B. Cả 3 chỉ là một loại hạt duy nhất ( trùng nhau ) C. X trùng Y nhưng khác Z D. X trùng X nhưng khác Y Câu 25. Biết ancol etylic có d= 0,8 g/ml , nước d=1g/ml . dung dịch cồn nào sua đây không thể tồn tại : A. dd có d = 0,85g/ml B. dd có d= 0,9g/ml C. dd có d= 0,75g/ml D. dd có d= 0,95g/ml Câu 26. Trong phản ứng clorua vôi + dd HCl  Cl2 + ? + ? thì chất oxi hóa là : A. Cl0 B. Cl C. Cl+1 D. O2 Câu 27. Đốt cháy 1 ancol A mạch hở thấy tỉ lệ mol nước :khí CO 2 = 4:3 Số công thức cấu tạo có thể có cảu ancol là : A.3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28.Cho 5,6 gam{ Fe + 6,4 gam Cu} vào 1 cốc đựng dd H2SO4 loãng , dư . Sau khi H2 bay ra hết , tiếp tục thêm NaNO3 dư vào cốc. Số mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) tối đa có thể bay ra là : A. 0,2/3 mol B. 0,1/3 C. 0,4/3 D. 0,1 Câu 29.ion Y+y có tính oxit hóa mạnh hơn ion X+x (X+x/X < Y+y/Y ) phản ứng nào đúng A. yX + xY+y  yX+x + xY B. xX+yY+y  xX+x + yY +x +y C. yX + xY yX + xY D. xX+x + yY xX+ yY+y Câu 30 . Trong sơ đồ : A1.  NaOH . A2. CuO    t 0C. A3.  H2  Ni  ,t 0 C. A2.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> C3H8.  Cl2  1:1,   askt  H2 CuO  NaOH  Ni         0  ,t 0 C t C B1 B2 B3 B2. Điều nào không đúng : A. A1, B1 là đồng phần của nhau B. A2, B2 là đồng phân của nhau C. A3,B3 là đồng phần của nhau D. không chất nào là đồng phân của nhau Câu 31.Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO3 , pư xong , lọc bỏ Ag sinh ra còn lại dd A chỉ chứa Fe(NO 3)2 và Fe(NO3)3 , quan hệ giữa a, b là : A. A>b B. a<b<2ª C. 2b<a<3b D. 2ª<b<3ª Câu 32. Chất béo để lâu trong không khí bị ôi là do : A. tác dụng của hơi nước , khí oxi B. tác dụng của hơi nước , khí nito C. tác dụng của vi khuẩn D. tác dụng của hơi nước và oxi , vi khuẩn . Câu 33.Có ba chất hữu cơ X: H2CO2 ; Y: H2CO ; Z: H4CO . Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo trật tự : A. X,Y,Z B. Y,X,Z C. Y,Z,X D. Z,X,Y Câu 34.Nhận biết 3 oxit FeO , Fe3O4 , Fe2O3 có thể dùng : A. HCl+ NaOH B. HNO3 và NaOH C. HCl và HNO3 D. nam châm và HNO3 Câu 35. Trong số các este mạch hở C4H6O2 : 1/ HCOO-CH=CH-CH3 2/ HCOO-CH2CH=CH2 ;3/ HCOO-C(CH3)=CH2 4/ CH3 COO-CH=CH2 5/ CH2=CH-COOCH3 Các este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol là : A. 1 và 3 B. 2 và 5 `C.3 và 4 D. 4 và 5 Câu 36.Thổi từ từ 11,2 lít CO ở đktc qua 28,8 gam một oxit FexOy , nung nóng tới hoàn toàn được hh khí gồm CO + CO2 có. M = 40,8 u .Công thức oxit là :A. FeO. B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO và Fe3O4 Câu 37.Lên men 45 gam đường glucozo thấy có 4,48 lít khí CO2 ở đktc bay ra và còn hh chất hữu cơ A gồm { etanol và giấm , glucozo dư ) . Đốt cháy hoàn toàn A thì số mol CO2 thu được là : A. 1,5 mol B. 1,3 C. 1,2 D. 1,15 Câu 38 . Trong một bình đựng khí NO2 ở nhiệt độ thường , có cân bằng :.    . 2NO2 (nâu ) N2O4 + Q( tỏa nhiệt ) không màu Màu nâu trong bình sẽ đậm nhất khi : A. tăng nhiệt độvà tăng áp suất . B. tăng nhiệt độvà giảm áp suất . C. giam nhiệt độ và giảm áp suất D.giảm nhiệt độvà tăng áp suất .. Câu 39.Thuốc giảm đau Paracetamol có chứa liên kết peptic trong phân tử và được điều chế bằng cách cho axit axetic tác dụng với para aminophenol . Công thức cảu thuốc là : A.CH3 - CO-NH-C6H4 –OH ( vị trí –p) B. CH3 - CONH-C6H4-OH ( m -) C. CH3 COO-C6H4 – NH2 ( p- ) D. CH3 –CONH-C6H4 ( 0- ) Câu 40.Hòa tan PCl3 trong nước được dd A theo phản ứng : PCl3 + 3 H2O  H3PO3 + 3HCl . Để trung hòa dd A , cần vừa vặn dd chứa 0,6 mol NaOH . số mol đã dùng là : A. 0,1 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,16 mol Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. dung dịch KHSO4 có thể pư được với tất cả cac chất trong dãy nào sau đây ( ở đk thường ) A. BaCl 2 , Al , CuO, KHCO3 B. Ba(OH)2 , Cu , Na2CO3 ,FeCl3 C. Na2CO3 , Zn, Cu(OH)2 , FeCl3 D. Al2O3 , BaCl2, KNO3 , Fe Câu 42.Cho 5 dung dịch từ A1,2,3,4,5 khi cho tác dụng với dd Cu(OH)2 trong NaOH thì A1 có màu tím A2 màu xanh làm ; A3 tạo ra kết tủa đỏ gạch ; A4 cũng tạo ra dung dịch màu xanh lam , khi đung nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch , A5 không có hiện tượng gì . Các A1, 2,3,4,5 lần lược là : A. lipit , saccarozo , andehit , glucozo , prtein B. protein , saccarozo , andehit ,glucozo, lipit C. protein ,lipit, saccarozo, glucozo , andehit D. protein , saccarozo, glucozo, lipit, andehit Câu 43. Hòa tan hh X nặng 12,4 gam Fe + 3 oxit sắt trong H2SO4 đặc , nóng thấy tạo ra 0,1 mol SO2 và dd A chỉ chứa muối Fe3+ . Thêm dd NaOH dư vào A kết tủa thu được đem nung tới hoàn toàn được m gam chất rắn . Giá trị cảu m là : A. 12,8 gam B. 16 C. 17,4 D. 14 Câu 44.Hỗn hợp X gồm 1V anken mạch hở và 3V H2 có M = 8,5 . Cho X qua Ni nung nóng được hh Y có M =10 . Hiếu suất phản ứng là : A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 45.Điều nào đúng : A. Khi tăng nhiệt độ , độ tan của các khí tăng lên . B. khi tăng áp suất , độ tan của các khí tăng lên C. hoà tan khí vào nước thì chỉ cósự hòa tan vật lí không có pư hóa học . D. hòa tan khí vào nước thì chỉ có pư hh không có sự hòa tan vật lí ..

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Câu 46.Trong số các loại tờ sau , tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo ) là : A. tơ lapsan B. tơ nilon – 6,6 C. sợi bông D, tơ xenlulozo axetat Câu 47.Trộn Al với lượng dư vừa đủ oxit sát từ rồi tiến hành pư nhiệt nhôm , sua một thời gian thu được hh A . Nếu hhA tác dung với dd HCl dư thu được 3,52 V lít H2 các khí ở cùng điều kiện . Còn nếu cho A tác dụng với dd NaOH dư thu V lít H2 . Tính %H của pư nhiệt nhôm : A. 75% B. 70% C. 65% D. 60% Câu 48.A là chất hữu cơ thơm có công thức C6H8N2O3 . Cho 15,6 gam A tac dụng với NaOH dư được m gam chất hữu cơ B . Giá trị của m gam là : A. 8,2 B. 9,3 C. 11,4 D. 12,2 Câu 49.Nhận biết Zn, Al, ZnO , Al2O3 cần : A. NaOH và CO2 B. NaOH và NH3 C. NaOH và HCl D. HCl và NH3 Câu 50.Cho 15 gam glixin tác dụng vừa đủ 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp 3 tripeptit mạch hở . Giá trị của m gam là : A. 20,3 B. 25,8 C. 26,9 D. 32,4 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : A. giấm và muối ăn B. giấm và sô đa C. giấm và NaOH D. giấm và NaHCO3 Câu 52.Để điều chế a gam giấm từ 0,2 mol butan ( %H =100%) giá trị của a là : A. 28 B. 24 gam C. 23 D. 25 Câu 53. Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH , thu được 0,368 kg glixerin và m kg hh muối của các axit béo , giá trị của m gam là : A. 9,412 B. 10,2kg C. 10,8 D. 8,4 kg Câu 54 .Cho 18,5 gam hh Z {Fe, oxit sắt từ } tác dụng với 200ml dd HNO3 loãng , đun nnogs khuấy đều , sua pư xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc , dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại . Tính nống độ CMcảu HNO3 dã dùng và m gam muối trong dd Z1 là : A. 3,2 M và 12,4 B. 3,2 và 48,6 gam C. 2,3 M và 48,6 D. 3,2 M và 12,4 Câu 55.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một anken A , toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào 295,2 gam dung dịch NaOH 20% . sau thí nghiệm , nồng độ dd NaOH dư là 8,45% . Biết các pư xảy ra hoàn toàn . tên anken là : A. etilen B. propen C. buten D. propen . Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic X1,2 ,3 liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng 19,6 lít O2 ở đktc thu được 33 gma CO2 và 13,5 gam nước . khẳng định nào sau đây không hoàn toàn đúng : A. phần trăm khối lượng của oxi trong X là 43,24% B. cả 3 axit đều là axit có cùng số mol C. cả 3 axit đều là axit no , đơn chức D. phản % số mol của H trong X là 54,54% . Câu 57.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxilic A, B liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng 14,56 lít O2ở đktc . Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dd nước vôi dư thấy có 60 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch này giảm 22,8 gam so với ban đầu . Công thức phân tử cảu A, B lần lượt là : A. HCOOH và CH3COOH B. CH3 COOH và C2H5 COOH C. (COOH)2 và CH2(COOH)2 D. C2H3 COOH và C3H5 COOH Câu 58. Nhận biết các dd : AlCl3 , NaCl, MgCl2 , H2SO4 chỉ dùng thêm một thuốc thử thì đó là chất nào sau đây để nhận biết các dd dó : A. NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. quì tím . Câu 59. Cho Fe phản ứng 0,04 mol dd HNO3 loãng ,sau phản ứng thu được ddd A và khí NO chất rắn B. Tính m gam muối thu được trong dd A là : A. 9,68 B. 2,42 C. 10,8 D. 2,7 Câu 60.Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2 một thời gian thu được 7,24 gam chất rắn . Tính hiệu suất pư nhiệt phân A. 40% B. 50% C. 80% D. 90% Câu 61.Nhiệt phân 16,2 gam AgNO3 một thời gian , thu được hỗn hợp khí có tổng khối lượng là 6,2 gam . Tính khối lượng Ag thu được : A. 10,8 B. 2,16 C. 4,36 D. kết quả khác . 411210 . MỘT SÔ DẠNG BÀI TẬP SỬ DỤNG THỦ THUẬT BẤM MÁY CASIO . Câu 1. Cho 1,35 gam hỗn hợp { Cu, Mg, Al } tác dụng hết với dd HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO , 0,04 mol NO2 . Tính m gam muối thu được trong dd : A. 10,08 B. 6,59 C. 5,69 D. 5,96 Câu 2.Cho m gam Na cháy hết trong oxi dư thu được( m + 2,8) gam sản phẩm chất rắn A . Hòa tan rắn A trong nước dư thu được 0,56 lít O2 ở đktc . giá trị của m gam là : A. 4,6 B. 8,05 C. 5,75 D. 5,06 Câu 3. Nung 8,4 gam Fe trong không khí , sua pư thu được mgam chất rắn X { Fe, 3 oxit sắt } . hòa tan m gam chất X vào dd HNO3 dư thu 2,24 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất . giá trị của m gam là : khí ở đktc A. 11,2 B. 10,2 C. 7,2 D. 6,9 Câu 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dd HNO3 vừa đủ thu dd X ( chỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nhất NO , Giá trị của a là : A. 0,04 B. 0,075 C. 0,06 D. 0,12 Câu 5. Clo háo PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng , trung bình 1 phân tử clo pư với k mắt xích trong mạch PVC . Giá trị của k là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Nung m gam Fe trong oxi thu được 3 gam hh rắn X . Hòa tan rắn X trong dd HNO 3 dư thu 0,56 lít NO ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị của m gam là : A. 2,52 B. 2.22 C. 2,62 D. 2,32 Câu 7.Clo hóa PP thu một loại tơ clorin trong đó clo chiếm 22,12% . Trung bình một phân tử tác dụng với bao nhiêu mắt xích PP ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 1.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Câu 8. Khi lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa có chứa 19,04% khối lượng S , hỏi cso bao nhiêu mắt xích iso pren kết hợp với 1 nhóm đisunfua ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Một H.C X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% . Công thức phân tử của X là : A. C3H6 B. C3H4 C.C2H4 D. C4H8 Câu 10. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO3 d ư, sau pư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dd X ,khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là : A. 13,32 B. 6,52 C. 8,88 D. 13,92 gam Câu 11. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm 3 oxit sắt tác dụng với dd HCl dư , sau pư xảy ra hoàn toàn , được dd Y , cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2và m gam FeCl3 . giá trị m gam là : A. 8,75 B. 7,8 C. 9,75 D. 6,50 Câu 12. Nhiệt phân 16,2 gam AgNO3 một thời gian , thu được hỗn hợp khí có tổng khối lượng là 6,2 gam . Tính khối lượng Ag thu được : A. 10,8 B. 2,16 C. 4,36 D. kết quả khác . Câu 13. Để điều chế a gam giấm từ 0,2 mol butan ( 5H =100%) giá trị của a là : A. 28 B. 24 gam C. 23 D. 25 Câu 14. Oxi hóa 1,2 gam metanol bằng CuO nnug nóng , sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm x { HCHO , H 2O , CH3OH dư } cho toàn bộ x tác dụng lượng dư AgNO3 / NH3 thu 12,96 gam Ag . Tính %h phản ứng là : A. 76,6% B. 80% C. 70,4% D. 65,5% Câu 15.Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đolomic có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít CO 2 ở đktc . Tính % của đôlomic là : A. 92% B. 40% C. 84% D. 50% Câu 16. Trộn 100ml dd có PH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH có PH = 12 , Giá trị của a là A. 2,8 B. 2,4 C. 0,12 D. 2 Câu 17.Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm 2 khí H.C vào bình đựng dd brom dư sau khi pư xảy ra hoàn toàn , có 4 gam brom pư và còn lại 1,12 lít khí nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2 ,. Tên của 2 H.C là : A. metan và propen B. etan và propen C.metan và propin D. metan và êten Câu 18. Xà phong hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH . Cô cạn dung dịch sau pư thu được khối lượng xà phòng là : A. 16,68 B. 18,24 gam C. 18,38 D. 17,80 Câu 19.Đun nóng môt ancol đơn chức X với dd H2sO4 đặc nóng trong đk nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428 Công thức là : A. C3H8O B. C4H8O C. C2H6O D. CH4O Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 411310 Số 37(38) –ĐH -10 : Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6 –Toán7–Xuyên4 ,Hải3–Thao5 –Nguyệt5 –Nhân4–Sen6 ,Khiêm 3 –Tâm –Huy-Hiệp Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc ? A. vinyl axetat B. vinyl fomiat C. metylen oxalat D. cả A, B, C Câu 2. X là este cảu glixerol và axit hữu cơ Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa . Công thức cấu tạo của X là : A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3 COO)3 C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (C2H3 COO)3 C3H5 Câu3.Khi hòa tan tinh bột trong nước nóng thì phần nào của tinh bột thành hồ tinh bột ? A. amilozo B. amilozo và amilopectin C. amilopectin D. không có phần nào . Câu4.Đốt cháy goàn toàn amin no đơn chức thu được CO2 và nước theo tỉ lệ khối lượng 44:27 . Số đồng phân amin trên là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5.Dung dịch nào sau đây không làm mất màu quì tím : A. axit 2- amino pentadioic B. axit 2- amino addipic C. axit lactic D. axit 2- amino isovaleric Câu 6. Khi đun nóng peptit và protein trong dd axit hoặc kiềm sẽ xảy ra : A. sự thủy phân B. sự đông tụ C. sự hòa tan D. sự biến tính Câu 7. Polime nào sua đấy được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp ? A. P.V.C B. cao su buna –S C. nilon -6,6 D. P.E Câu 8 .Lấy m gam hh gồm một axit no , đơn chức và một este đơn chức cho pư với dd NaOH 0,5M thì cần vừa đủ 400ml . Mặt khác ,đốt cháy hoàn toàn m gam hh này rồi đưa toàn bộ sản phẩm vào bình đựng dd Ca(OH) 2 dư thấy có 60 gam kết tủa , lượng nước tạo thành sau phản ứng đốt cháy là : A. 1,08 B. 10,8 C. 2,16 D. 2,61 Câu 9 .Các chất nào sau đây là amino axit ? a/ glixin ; b/ glixerin ; c/ etylenglicol ; d. alanin ;e/ anilin  ; f/ amoni axetat ; g/ axit glutamic ; h/ axit lactic ; k/ axit - amino caproic . i/glicocol A. a/ d. f. .g .i. k B. g. h. k C. a. c. e. j. k D. a. d. g. i. k Câu 10 .Điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozo là : A. được tạo ra từ nhiều gốc fructozo B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozo C. được tạo ra từ nhiều phân tử glucozo D. được tạo ra từ nhiều phân tử saccarozo.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Câu 11. Đốt cháy hoàn một este tạo từ axit cácboxilic X và ancol Y thu được các thể tích bằng nhau của khí CO 2 và nước . Đun sôi 0,05 mol este với 200 gam dd NaOH 3% đến khi pư xảy ra hoàn toàn . Cô cạn dung dịch thu được 8,1 gam chất rắn khan . Tên của X là : A.axit lactic B. axit propionic C. axit fomic D. axit axetic Câu 12. Hơp chất hữu cơ X ( C, H,O) có tỉ khối hơi của X so với H 2 là 30 . X không tác dụng với Na . X có pư tráng gương , tên gọi là : A. CH2 (OH) CHO B. metylfomiat C. CH3 –O-CHO D. axit axetic Câu 13.Cho glixerol tác dụng với hh 3 axit đầy tiên của dãy đồng đẳng axit cacboxylic . Số loại tri este tối đa có thể tạo thành là : A. 9 B. 12 C. 15 D. 18 Câu 14. Kết luận nào sau đây là sai : A. các kl kiềm và Ba, Sr , Ca tác dụng mạnh với nước . B. các kl đều tan trong HNO3 đun nnogs trừ Au, Pt C. Al ,Zn, lưỡng tính nên tan trong axit và tan trong dung dịch kiềm . D. cho từng kl như Mg, Al, Zn, vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dd HgCl 2 thì tốc độ thoát khí tăng lên rất mạnh Câu 15.Điện phân 400ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện =10A , anot bằng Pt , sau thời gian t , ta ngắt dòng điện cân lại catot , thấy catot nặng thêm m gam , trong dd có 1,28 gam Cu , Giá trị của m gam là : A. 1,28 B. 5,6 C. 4,32 D. 2,28 Câu 16. Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách lấy Ag ra khỏi hh gồm Ag ,và Cu A. ngâm hh vào lượng dư dung dịch ÀgNO3 B. ngâm hh vào lượng dư dung dịch FeCl3 C. nung hh với oxi dư rồi hòa tan hh thu được vào dd HCl dư D. A, B, C đều đúng Câu 17. Cho 0,2 mol Mg vào dd HNO3 loãng có dư tạo khí N2O . Số mol HNO3 đã bị khử là : A. 0,05 B. 1 C. 0,1 D. 0,5 Câu 18. Sục 4,48 lít CO2 ở đktc vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2 , khối lượng dung dịch sua pư biên đổi thế nào so với dung dịch ban đầu ? A. Giảm 11,2 B. tăng 8,8 gam C. giảm 20 gam D.khong thay đổi Câu 19. Kết luận sau đây không đúng với nhôm : A. nguyên tố lưỡng tính B. có bán kính nguyên tử nhỏ hơn magie C. nguyên tố p D. ở trạng thái c ơbanr có 1 electron độc thân . Câ u 20 .Đốt một lượng Al trong 6,72 lít khí O2 ở đktc . sau khi kết thúc pư cho chất rắn được hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy giải phóng ra 6,72 lít H2 ở đktc . khối lượng Al đã dùng là : A. 8,1 B. 16,2 C. 18,4 D. 198,2 Câu 21. Thuốc thử dùng để phân biệt các chất rắn Al, Al2O3 , Fe2O3 , K2O là : A. H2O B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 D. dung dịch NaCl Câu 22. Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất : CaO, H2O , Na2CO3 , CuCl2 . từ những chất trên có thể điều chế được những bazo nào ? A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , NaOH Câu 23. Khi cho 32,5 gam sắt clorua nguyên chất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 tạo ra 86,1 gam bạc clorua , Phát biểu nào đúng : A. sắt trong muối sắt clorua có hóa trị II B. phản ứng xảy ra là pư oxi hóa khử C. sắt trong muối sắt clorua có hóa trị III D. pư xảy ra là pư oxi hóa khử nội phân tử Câu 24. Cho các chất sau : FeO , Fe2O3 ,Fe2O3 , CrSO4 , CrO3 , Fe, Cr . Số chất vừa tính oxi hóa và khử trong các pư háo học là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25. Cho các nguyên tố hóa học sau : Na , Al , Cr, Fe, Ne ,Cu . Số nguyên tố có cấu hình đặc biệt là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Để đơn giản hơn , ta xem một loại xăng là hh các đồng phân của hexan . Đốt cháy hết 1 lít xăng ( d= 0,8 g/ml) với hiệu suất 65% thì thải vào không khí lượng CO2 có thể tích ở đktc là : A.948,09 lít B. 677,21 C. 812,65 D. 1250,23 Câu 27. Cho các dung dịch sau : HCl ,Ca(OH)2 , Na2CO3 , NaCl . Các dd có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. Ca(OH)2 và NaCl B. HCl , Na2CO3 C. Ca(OH)2 , Na2cO3 D. Ca(OH)2và NaCl Câu 28.Phân tử MX3 có tổng số hạt bằng 196 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 . Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt trong nguyên trư X là 8 hạt . Xác định hợp chất MX 3 . A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. AlBr3 Câu 29 .Nhúng hh X gồm Al , Fe2O3ở nhiệt độ cao để pư xảy ra hoàn toàn được hh Y . Cho Y tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng được 2,24 lít H2 ở đktc . Nếu cho hh Y tác dụng với dd NaOH dư thì còn 13,6 gam chất rắn không tan . Khối lượng các chất trong X là : A. 2,7 gam và 8 B. 2,7 và 16 C. 4,05 và 2,4 D. 2,7 và 245 Câu 30. Điện phân 1 lít dd AgNO3 với điện cực trơ , dd sau điện phân có PH = 2 . Coi thể tích dd sau điện phân không thay đổi , khối lượng bạc bám ở catot là : A. 2,16 B. 0,108 C. 1,08 D. 0,54 Câu 31. Phương pháp điều chgees ra kim loại Fe kém tinh khiết nhất là : A. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 B. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3.  dpdd  . C. Zn+ FeCl2  Fe + ZnCl2 D. FeCl2 Fe + Cl2 Câu 32. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat . Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau : A.Mg B. Fe C. Ca D. Al.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Câu 33.Xà phòng hóa 22,2 gam hh 2 este là HCOOC2H5 và CHCOOCH3 bằng dd NaOH 1M . Thể tích dd NaOH cần dùng là : A. 200 ml B.300 C. 400 D. 500 Câu 34. Fructozo có thể chuyển thành glucozo trong môi trường nào ? A.. Axit B. bazo C. trung tính D. axit hoặc bazo Câu 35.Cho 15 gam hh 3 amin no đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M thu được 18,285 gam muối . Thể tích dd HCl cần dùng là : A. 0,09 lít B. 0,9 C. 0,1 D. 0,05 Câu 36. Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ với hiệu suất 90% ? A. 135 kg B. 135n kg C. 150kg D. 150nkg Câu 37 .Khi điều chế kim loại , các ion kim loại đóng vai trò là chất : A. bị khử B. nhận proton C. cho proton D. bị oxi hóa Câu 38.Để tách nhanh Al ra khỏi hh Mg, Al , Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây ? A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc nguội C. dung dịch NaOH , khí CO2 D. dung dịch NH3 Câu 39.Chất nào sau đây không thể oxi hóa Fe thành Fe3+ ? A. S B. Br2 C. AgNO3 D. H2SO4 Câu 40 . Có một dd chứa đồng thời các cation : Fe3+ , Cu2+ , Ag+ . Để nhận biết sự có mặt của 3 cation trên trong một dd ta dùng : A. Dd NaOH và dd NaCl B. dd NH3 C. dd NaCl và dd NH3 D. dd NaCl Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este của glixerin và axit stearic . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư , khối lượng kết tủa sinh ra là : A. 5300 gam B. 6500 C. 5600 D. 5700 Câu 42.Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozo , fuctozo thành những sản phẩm giống nhau ? A. pư với H2 /Ni , nhiệt độ B. pư với Cu(OH) 2 C. pư với Na D. dung dịch brom Câu 43. Cho 0,01 mol metylamin tác dụng với lượng dư dd hh NaNO2 và HCl thu được A. 0,01 mol CH3NH3 Cl B. 0,01 mol CH3NO2 C. 0,01 mol CH3OH và 0,01 mol N2 D. 0,01 mol NaOH Câu 44.Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng , dư thu được dd X , dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M . Giá trị cảu V ml là : A. 20 B. 80 C. 40 D. 120 Câu 45.Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn , ta phải dùng các pp nào sau đây ? 1/ cách li kim loại chống gỉ ; 2/ dùng hợp kim chống gỉ ;3/ đánh bống bề mặt kim loại 4/ dùng chất chống ăn mòn ; 5/ lau chùi thường xuyên ; 6/ dùng pp điện hóa A. 1,2,3 B. 3,4,5 C. 1,2,4,6 D. 1,2,5,6 Câu 46. Cho dung dịch AlCl3 vào dd K2CO3 có dư . hiện tượng nào sau đây đúng ? A. có kết tủa trắng bến B. có kết tủa vàng nhạt C. có kết tủa tráng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến hết D. có kết tủa keo và có sủi bọt khí Câu 47.Pin điện hóa Cr- Cu trong quá trình phóng điện xảy ra pư :2Cr(R) + 3Cu2+ (dd)  2Cr3+ (dd) + 3Cu Suất điện động của pin điện hóa là : A. 0,4 V B. 1,08 C. 1,25 D. 2,50 V Câu 48. Dung dịch nào sau đây có thể oxi hóa Fe thành Fe3+ : A. HCl B. H2SO4 loãng C. FeCl3 D. Hg(NO3)2 Câu 49.Có 3 loại phân bón phân hóa học : KCl , NH4NO3 , Ca(H2PO4)2 .Chỉ dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được mỗi loại ? A. HCl B.H2SO4 C. Ca(OH)2 D. AgNO3 Câu 50. Hòa tan vừa đủ 6 gam hh 2 kim loại có hóa trị I, II trong hh dung dịch HNO3 và H2SO4 được 0,1 mol khí NO2 và 0,02 mol SO2 . Tổng khối lượng muối nitrat và sunfat khan thu được là : A.15,65 gam B. 14,12 gam C.12,72 D. 12,72 gam < muối < 14,68 gam Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Nung 8,08 gam một muối A thu được sản phẩm khí và 1,6 gam hợp chất rắn không tan trong nước . Nếu cho sản phẩm khí trên đi qua 200 gam dd NaOH 1,2% ở đktc xác định và vừa đủ thu được dung dịch muối B có nồng độ 2,47% . Tìm công thức phân tử muối A ( biết khi nung số oxi hóa của kim loại A không đổi ) A. Fe(NO3)3.9H2O B. Fe(NO3)2 .5H2O C.Fe(NO3)2.7H2O D. Fe(NO3)3.2H2O Câu 52. Có 4 dd là : NaOH , H2SO4 , HCl , Na2CO3 . Chỉ dùng thêm một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong các chất có dưới đây : A. dd HNO3 B.ddKOH C. dd BaCl2 D. dd NaCl Câu 53.Có các dd : NaNO3 , Na2CO3 , NaHCO3 , Zn(NO3)2 , Mg(NO3)2 . Được dùng nhiệt độ và chỉ dùng thêm một hóa chất nòa trong số các chất nào trong số các chất cho dưới đây là có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. dd HCl B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd NH3 Câu 54.Có các dd NH4Cl , NaOH , NaCl , H2SO4 , Na2SO4 ,Ba(OH)2 chỉ dùng thêm một dd nào sau đây là có thể nhận biết các dd trên ? A. dd phenol phtalein B. dd quì tím C. dd AgNO3 D. dd BaCl2 Câu 55. Có 3 dd hh : 1/ NaHCO3 + Na2CO3 ; 2/ NaHCO3+ Na2SO4 ; 3/ Na2CO3 + Na2SO4 Chỉ dùng một cặp chát nòa trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể nhận biết được các dd hh trên ? A. dd NaOH và dd NaCl B.dd NH3 và dd NH4Cl C. dd HCl và dd NaCl D. dd. HNO3 và dd Ba(NO3)2 Câu 56. Có 4 kim lọại : Mg, Ba, Zn, Fe chỉ được dùng thêm chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các kim loại đó : A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd HCl D. dd H2SO4 loãng.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Câu 57.Có các chất bột màu trắng sau : NaCl , BaCO3 , Na2SO4 , Na2S , BaSO4 , MgCO3 , ZnS . Chỉ dùng thêm dd nào cho dưới đây là có thể nhận biết được các chất trên ? A. dd BaCl2 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. dd HCl Câu 58.Hòa tan 11,2 gam Fe bằng dd HNO3 thu được khí không màu hóa nâu ngoài không khí , dung dịch X và còn lại 2,8 gam chất rắn . Tính khối lượng muối trong dd X ? A. 36 gam B. 27 C. 48,4 D. 36,3 gam Câu 59. Cho 20 gam Fe tác dụng với đ HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO . Sau pư xảy ra hoàn toàn , còn dư 3,2 gam . Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là : A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 5,6 Câu 60.Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất ) sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được : A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe D. 0,12 mol Fe2(SO4)3 Câu 61. Hòa tan Fe trong HNO3 thấy sinh ra hh khí chứa 0,01 mol NO và 0,03 mol N2 . lượng tối thiểu Fe và HNO3 tương ứng là : giả sử trong dd không có Fe2+ . A. 0,06 mol và 0,25 B. 0,11 và 0,4 C. 0,06 và 0,4 D. 0,09 và 0,34 Họ và tên : Số BD : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ........................ 411210 . MỘT SÔ DẠNG BÀI TẬP SỬ DỤNG THỦ THUẬT BẤM MÁY CASIO . ( tiếp theo số 37) Câu20 .Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N pư với 100 ml dd NaOH 1,5M . Sau khi pư sảy ra hoàn toàn , cô cạn dd thu 11,7 gam chất rắn . công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. H2N-CH2COOCH3 B. CH2 = CH-CONH4 C. HCOOH3NCH=CH2 D. H2N-CH2 CH2COOH Câu 21. Cho công thức dạng RH3 , trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng tên R là : A. N B. As C. P D. S Câu 22. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là %H= 72% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất 0,8g/ml : A. 4,5 kg B. 5,4 kg C. 6,0 D. 5,0kg Câu 23. Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5g/ml ) cần dùng để tác dụng với xenlulozo tạo thành 89,1kg xenlulozo trinitrat là ( HNO3 bị hao hụt 20% ) A. 81 B. 49 C. 70 .D. 55 lít Câu 24. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no , đơn chức X tac dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm { KOH 0,12M và NaOH 0,12M } Cô cạn dd thu được 8,82 gam hh chất rắn khan . tên gọi là : A. propanoic B. axit axetic C. axit fomic D. butanoic 411210 . MỘT SÔ DẠNG BÀI TẬP SỬ DỤNG THỦ THUẬT BẤM MÁY CASIO . { tiếp theo số 37(38)} Câu 25. Thể tích dd HNO31M loãng ít nhất cẩn dùng để hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm { 0,15mol Fe và 0,15mol Cu là } biết pư tạo chất khử duy nhất là NO . A. 0,6 lít B. 1,2 C. 0,8 D. 1,0 Câu 26. Cho m gam hh X gồm 2 ancol no , đơn chức , kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng CuO dư nung nóng thu được một hỗn hợ chất rắn Z và môt hh hới Y có tỉ khối hới so với H 2 là 13,75 . Cho toàn bộ Y pư với một lượng dư AgNO3 / NH3 đun nóng , thu 64,8 gam Ag , Giá trị của m gam là : A. 7,8 B. 7,4 C. 9,2 D. 8,8 Câu 27. Chohh gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M . Sau pư xảy ra hoàn toàn , thu được m gam chất rắn . Giá trị của m gam là : A. 64,8 B. 54 C. 59,4 D. 32,4 Câu 28.Trung hòa 5,48 gam hh gồm axit axetic và phenol , axit benzoic , cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M . cô cạn dd sau pư , thu được hỗn hợp chất rắn khan co khối lượng là : A. 6,84 B. 4,90 C. 6,8 D. 8,64 Câu 29. Cho 3,6 gam andehit đơn chức X pư hoàn toàn với một dd AgNO 3 trong đ NH3 đun nóng thu m gam Ag . Hoàn tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc , sinh ra 2,24 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc . công thức của X là : A. Butanal B. andhitfomic C. propanal D. pentanal Câu 30 .Cho 11, 36 gam hỗn hợp gồm Fe và 3 oxit sắt pư hết với dd HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dd X . Cô cạn dd X thu được m gam muối khan . Gía trị của m gam là : A. 49,09 B. 34,36 C. 35,50 D. 38,72 Câu 31. Cho hỗn hợp gồm Na và Al tỉ lệ số mol 1:2 vào nước dư. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H 2 ở đktc và m gam chất rắn không tan . giá tị của m gam là : A. 43,2 B. 5,4 C. 7,8 D. 10,8 Câu 32. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon -6,6 là 27,346 đv.C và của một đoạn mạch tơ capron là 17,176 đv.C . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon -6,6 và capron nêu trên lần lượt là : A. 113 và 152 B. 113 và 114 C. 121 và 152 D. 121 và 114 Câu 33. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan và propen và propin , khí đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X . Tổng khối lượng của CO2 và nước thu được là : A. 18,60 B. 18,96 C. 20,40 D. 16,80 Câu 34.Cho V lít đ NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi pư hoàn toàn , thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị lớn nhất của V lít để thu được kết tủa trên là : A.0,35 B. 0,25 C. 0,45 D. 0,05 Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo rắn thu được 250,8 gam CO 2 và 99 gam nước . Tính khối lượng glixerol thu được khi thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên : A. 4,6 B. 11,5 C. 9,2 D. 23 gam.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Câu 36.Hòa tan vừa hết 38 gam hh X gồm 3 oxit của sát cần 264 gam dd HCl 18,255 . Nếu cho 38 gam X tác dụng va]f đủ với dung dịch HNO3 loãng thu đươc jdung dịch Y và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) cô cạn dd Y thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 78,60 B. upload.123doc.net,58 C. 128,28 D. 77,44 Câu 37. Một hh gồm saccarozo và mantozo pư với dd AgNO 3 /NH3 dư thu được 3,24 gma Ag . Đun nóng lượng hỗn hợp trên với dd H2SO4 loãng , trung hòa sản phẩm bằng dd NaOH d ư lai cho tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag . Tính khối lượng saccarozo có trong hh ? A/ 10,26 B. 20,52 C. 12,825 D.25,65 Câu 38 .Đun nóng 22,2 gam hỗn hợp hai este đòng phân C3H6O2 với 100ml dd NaOH aM dư . Chưng cất dd sau pư thu được 24 gam chất rắn khan và một hh gồm ancol . Đun nnogs hh ancol với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 8,3 gam hỗn hợp các êt . Giá trị của a là : A. 3 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,5 Câu 39.Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hh etin , butan , propen thu được CO 2 và nước trong đó mol CO2 – mol H2O = 0,025 mol . Hỗn hợp khí ban đầu làm mất màu tối đa V lít nước brom 0,1M . Gí trị của V lít là : A. 1,25 B. 1 C. 1,2 D. 1,5 Câu 40.Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100 ml dd HNO3 có nồng độ CM có 246,4 ml khí NO ở đktc thoát ra ,sau pư còn lại 0,448 gam kim loại , Giá trị của CM là : A. 0,5 B. 0,68 C. 0,4 D. 0,72 Câu 41 . Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit sát thì cần 0,05 mol H2 . Mặt khác hòa tan haonf toàn 3,04 gma hh Y trong dd H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 ở đktc là : A. 224 ml B. 448ml C. 336 D. 112 ml Câu 42.Cho 11,15 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và kim loại M vào trong nước . Sau pư chit thu được dung dịch B và 9,52 lítk his ở đktc . Cho tưt từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất . Lọc và cân kết tủa được 15,6 gam , kim loại kiềm đó là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 43. Cho 10,8 gam kim loại M ( hóa trị không đổi ) tác dụng với 0,15 mol O2 . hòa tan chất rắn sau pư bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 3,36 lít khí H2 ở đktc , kl M là : A. Ca B. Al C. Mg D. Ba Câu 44.Cho 12,55 gam muối CH3 CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch ba(OH)2 1M . Cô cạn dung dịch sau pư thu được m gam chất rắn . gí trị của m gam là : A. 15,65 B. 34,6 C. 26,05 D. 36,40 Câu 45.Hỗn hợp X gồm ancol metylic và mọt ancol no đơn chức A , mạch hở . Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít khí H2 ở đktc , mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp andehit , cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với dung dịch AgNO3 ./NH3 thu 19,44 gam chất kết tủa . Công thức cấu tạo của A là : A. C2H5OH B. CH3CH2 CH2 OH C. CH3 CH(CH3)OH D. CH3CH2CH2CH2 OH Câu 46. Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau 15%  %H   . 95%  %H  . 90%  %H  . CH4 C2H2 C2H3Cl PVC Tính thể tích khí thiên nhiên ở đktc cần điều chế được 8,5 kg PVC ( biết khí thiên nhiên cha]s 95% về thể tích ? A. 50 m3 B. 45 C. 40 D. 22,4 Câu 47.Thêm nước vào 10,0 ml axit axetic bằng axit 100% và d= 1,05 g/cm 3) đén thể tích 1,75 lít ở 250C rồi dùng máy đo thì thấy PH = 2,9 . dộ điện li  và hằng số cân bằng Ka của axit axetic là : A. 1,24% và 1,5 .10-4 B. 1,26% và 1,5.10-4 C. 1,26% và 1,6.10-5 D. 1,24% và 1,6.10-5 Câu 48. Cho 83,52 gam Fe2Oy tac dụng vừa đủ với dd HCl thu được dung dịch . Thêm dd NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B ,Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 86,4 gam chất rắn . Xác định Fe 2Oy A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. A và B đếu đúng Câu 49. Trong công nghiệp , phân lân supephotphat kép được snar xuất theo sơ đồ sua : Ca3(PO4)2  H3PO4  Ca(H2PO4)2 Khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biên hóa trên là bao nhiêu ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80% . A. 392 B. 520 kg C. 600 D. 700 Câu 50. Cho 28,12 gam hh FeO , Fe3O4 , Fe2O3 FeSO3, FeCO3 tac dụng với dd HCl dư . Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn được dd X và 2,24 lít hỗn hợp khí Y ở đktc có tỉ khối sơ với H2 là 27 . Cô cạn X thu được 22,75 gam FeCl3 và m gam FeCl2 . Giá trị của m gam là : A. 21,59 B. 23,50 C. 20,32 D. 25,40 Câu 51.Cho 15,6 gam hh 2 ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gma chất rắn . Hai ancol đó là : A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 52.Cho hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH tỉ lệ mol 1:1 . Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gametylic có xúc tác H2SO4 đăc thu được m gam hỗn hợp este hiệu suất của các pư este hóa đều bằng 80% . Giá trị của m gam là : A. 10,12 B. 6,48 C. 8,10 D. 16,20 Câu 53. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tac dụng vừa đủ với dd NaOH và nung nnogs , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hh Z ở đktc gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quì ẩm . Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75 . Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là : A. 16,5 B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7 gam.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Câu 54 .Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3 , MgO , ZnO , trong 500 ml dd H2SO4 0,1M vừa đủ , sau pư hhh muối sunfat khan thu được khí cô cạn dd có khối lượng là : A. 6,81 B> 4,81 C. 3,81 D. 5,81 Câu 55.Hỗn hợp gồm (H.C) X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10 . Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được hh khí Y . Cho Y qua dd H2SO4 đặc thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hydro bằng 19 . Công thức phân tử của X là A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C3H4 Câu 56. Hỗn hợp X gồm một số amino axit no ( chỉ -COOH , -NH2 ) không có nhóm chức khác có khối lượng mO : mN = 48:19 . Để tác dụng vừa đủ với 39,9 gam hh X cần 380 ml dung dcijh HCl 1M . Mặt khác đốt cháy 39,9 gm hh X cần 41,776 lít O2 thu được m gam CO2 . A. 66 B. 59,84 C. 61,60 D. 63,36 gam Câu 57.Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hh 4 kim loại Mg, Al, Zn bằng đ H2SO4 loãng thu được 20,74 gam muối khan . Thể tích khí H2 thu được ở đktc là : a. 3,36 lít B. 3,136 C. 3,584 D. 4,48 Câu 58.Khi đốt cháy hoàn otanf một hơp chất hữu cơ thu được hh khí CO 2và hơi nước có tỉ lệ mol 1:1 . Chất này có thể lên men ancol . chất đó là chất nào trong các chất dưới đây : A./ axit axetic B. saccarozo C. glucozo D. glucozo và fructozo Câu 59. Hòa tan 11,2 gam Fe bằng dd HNO3 thu khí NO , dd X và còn lại 2,8 gam chát rắn . Tính lượng muối trong dd X là : A. 36 B. 27 C. 48,4 D. 36,3 Câu 60.Cho m gam Fe tác dụng dd HNO3 , sau pư xảy ra hoàn toàn thu được 448ml khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch A và còn 0,12 gam chất rắn . khối lượng Fe đem pư là : A. 1,68 B. 1,12 C. 1,80 D. 1,24 Câu 61.Khi cho cùng một lượng Fe là 0,2 mol pư hết dd HCl và pư hết với dd HNO 3 dư thu được muối clorua và muối nitrat có khối lượng chênh lệch m gam . Giá trị m gam là : A. 10,6 B. 23,0 C. 2,3 D. 15,9 Câu 62.Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 896 ml khí ở đktc . Cũng m gam Fe trên cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thể tích khí N2O duy nhất ở đktc sinh ra là : A. 336 B. 224ml C. 672 D. 448ml Câu63.Cho 5,04 gam Fe vào dd chứa 0,18 mol H2SO4 đặc nóng ( giả sử chỉ SO2 ) sau pư hoàn toàn thu A. 0,09 mol FeSO4và 0,03mol Fe2(SO4)3 B. 0,09 mol FeSO4và 0,03mol Fe dư C. 0,03mol Fe2(SO4)3 D. 0,09 mol FeSO4 Câu 64.Cho 0,015 mol Fe vào dd chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất , khí pư hoàn otanf thì khối lượng muối thu được bằng : A. 2,42 B. 2,70 C. 3,63 D. 5,12 Câu 65.Cho 14 gam Fe tác dụng dd HNO3d ư thu V lít ở đktc hh khí NO và NO2 tỉ lệ mol tương ứng 1:2 . Giá trị của V lít A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,6 ( Còn nữa .....) Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo ĐỀ THI ĐẠI HỌC - DỰ BỊ NH 2008-2009 Phan Chu Trinh Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 109409 ( Đề thi gồm 4 trang ) Số 16 –ĐH -09 _ Linh – Tâm - Luyến - Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Hoàn chỉnh Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Có các cặp chất sau : Fe + dung dịch ZnSO4 ; Zn + dung dịch CuSO4 ; K + dung dịch CuSO4 ; Dung dịch KI + dung dịch FeCl3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 . Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần dộ âm điện : A . Al , Na, Mg , K B. Na, K ,Al , Mg C. Mg, Al, K, Na D. K , Na, Mg, Al Câu 3. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn 48 gam Fe2O3 nhiệt độ cao . Lấy hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư . Khối lượng phần không tan là : ( ga m) A. 11,2 B. 43,2 C. 53,4 D. 48 Câu 4. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 40 gma hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí ở đktc . Hai kim loại này là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba. Câu 5. Phản ứng hóa học nào dưới đây viết không đúng : A. 6 FeCl2 + 3 Br2  4 FeCl3 + 2 FeBr3 B. Fe3O4 + 8HI --> 3FeI3 + I2 + 4H2O C. 2Fe + 3 I2  2FeI3 D. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S+ 2HCl Câu 6. Cho hỗn hợp khí X gồm : H2 , hidrocacbon không no vào bình khí chứa Ni đung nóng . Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y . Nhận định nào sau đây không đúng . A. số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H2 tham gia phản ứng . B. Tổng số mol hidrocacbon trong X bằng tổng số mol hydrocacbon trong Y . C. số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y . D. Số mol CO2 và nước tạo ra khi đốt cháy X bằng só mol CO2 và nước tạo ra khi đốt cháy Y Câu 7. Poli ( vinyl ancol ) là polime được điều chế bằng cách :.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> A. trùng hợp ancol vinylic B. đồng trùng hợp axetilen và nước C. đồng trùng hợp etilen và ancol etylic D. thủy phân poli ( vinyl axetat ) Câu 8 . Nhận định nào sau đây đúng : A. Xenlulozo , tính bột , glucozo đều là polime thiên nhiên B. Cac polime hư tơ nilon – 6,6 , tơ visco , tơ enang đều có liên kết amit . C. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm . D. Sợi bông , day , gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozo . Câu 9. Trong các chất sau : CH3 CH(OH)CH3 , HC  CH , HCOOCH3 , CH2 = CH –Cl , CH4 , CH3 –CHCl2 . Số chất có thể tạo ra andehit bằng một phản ứng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10 . Cho 20 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 ở đktc và dung dịch muối .Cô cạn dung dịch thì thu được 28,8 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 5,6 Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương : A. axit fomic ; metylfomiat ; saccarozo B. glucozo ; andehit fomic ; axit axetic ; C. mantozo ; andehitfomic ; metylfomiat D. glixerol ; metyl fomicat ; benzandehit Câu 12. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung địch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch A và Cu . Như vậy trong dung dịch A có chứa : A.HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl , FeCl3 , CuCl2 C. HCl , CuCl2 , FeCl3 D. HCl , CuCl2 , FeCl2 Câu 13. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO3 thấy có khí NO ( sản phẩm khử duy nhất bay ra . Khối lượng muối thu được trong dung dịch là : ( gam ) A.2,7 gam B. 2,42 C. 5,4 D. 2,48 Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl và 0,125 mol H2SO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí H2 ,có thẩ tích 4,48 lít ở đktc . Kết luận nào sau đây là đúng : A. kim loại tác dụng hết và còn dư H2SO4 B. dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết C. kim loại tác dụng hết và dư axit D. còn dư Al và axit dư tác dụng hết . Câu 15. Cho V1 lít dụng dịch NaOH có PH = 12 , trung hòa vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 có PH= 2 thì : A.V1 = V2 B. V1 = 2 V2 C. V2 = 2V1 D. V1= 6V2 Câu 16. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đế khối lượng không đổi tuh được 0,8 gam chất rắn . Vậy khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp ban đầu là : gam A. 3 B. 3,2 C. 2,67 D. 3,6 Câu 17. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính : A. CH3 COONH4 B. HCOO –CH2 (NH2) – COOH C. HCOOCH2 CH2 COONa D. ClNH3 CH2 COOH Câu 18. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong cá bình mất nhãn gồm : NH4NO3 , (NH4)2 CO3 , AlCl3 , BaCl2 , FeCl2 bằng một thuốc thử duy nhất , nên dùng : A. dung dịch muối ăn B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch Ba(OH)2 D. quì tím Câu 19 . Để làm khô khí H2S bị ẩm ta có thể dùng : A.NaOH khan B. H2SO4 đậm dặc C.CuSO4 khan D. P2O5 0 Câu 20 . Số chất có công thức phân tử C5H10O phản ứng với H2 , Ni, t C cho ancol bậc hai là : A. 2 chất B. 3 chất C. 4 D. 5 Câu 21. Có bao nhiêu chất trong số các chất sau khi điều chế CH4 chỉ cần một phản ứng là : 1.CH3COONa ; 2. C2H6 ; 3. C3H8 ; 4. C4H10 ; 5.Al4C3 ; 6. CH3Cl . A. 4 chất B. 2 chất C. 5 chất D. 3 chất . Câu 22. Cho thanh kim loại M vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03mol Cu(NO3)2 . .Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M thấy khối lượng tăng 1,49 gam . Vậy M là : A. Zn B. Fe C. Mg D. Al Cau 23. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74 . X có tính chất sau : + tác dụng với Na giải phóng H2 , nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH + Tham gia phản ứng tráng gương . + Tác dụng với H2 tạo ra ancol , ancol này hòa tan được Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của X là : A. HO CH2CH2CHO B. CH3 CH2 COCH2 OH C. CH3 CH2 CH(OH)CHO D. CH3 CH(OH)-CHO.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 ở đktc . Dãn CO2 dư vào dung dịch Y được 23,4 gam kết tủa . Giá trị của m gam là : A. 10,5 B. 7,8 C. 13,2 D. 12,9 Câu 25. Dẫn một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y ; khí ra khỏi ống dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 40 gam kết tủa . Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Giá trị m gam là : A. 24 B. 16 C. 32 D. 40 Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh lệch nhau 23 gam . Giá trị của m gam là : A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 16,8 Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn . Cho dung dịch thu dược tác dụng NaOH dư . Số lượng phản ứng xảy ra là : A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28. Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất rắn hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z . Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc . Nung Y với NaOH rán cho một khí R . tỉ khối của R /O2 = 0,5 . Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản ứng tráng bạc . Tên gọi của X là : A. etyl axetat B. propyl axetat C. n- propyl propinoat D. iso propyl fomiat . Câu 29 .Cho các loại hợp chất sua : ankenl xicloankan ; andehit no , đơn chức mạch hở ;axits no 2 chức mạch hở ; ankenol ; glucozo ; este no đơn chức mạch hở ; axit ankanoic . có bao nhiêu loại hơp chất hữu cơ trong số các loại chất trên khi cháy cho số mol CO2 bằng mol nước . A. 4 B. 6 C. 7 D .8 Câu 30 . trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không cói không khí . hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HNO3dư thì được hỗn hợp khí gồm NO , NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . thể tích 2 khí thu được ở đktc là : A. 0,672 lít B. 0,896 C. 1,12 D. 2,24 Câu 31. Cho 0,1 mol hydrocacbon X tác dụng với dung dịch Ag2O ./ NH3 dư thì tạo ra 26,4 gam kết tủa . Công thức của X là : A. HC C CH CH B. HC C CH2 C CH C. HC C-C CH D. HC C-CH2CH2 CH Câu 32. Hydoro X có công thức đơn giản là (CH )n . Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp X rồi dãn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư , thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam . X có công thức phẩn tử là : A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8 Câu 33.Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở . dẫn 3,36 lít X ở đktc vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì còn lại 2,24 lít khí bay ra ở đktc . Lượng Br2 phản ứng là 16 gam . Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thu được 8,8 gam CO2 . hỗn hợp X có thể gồm : A. C2H6 và C2H4 B. C2H6 và C2H2 C. CH4 và C2H2 D. CH4 và C4H6 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X thu được một lượng nước bằng lượng X đem đốt . Công thức đơn giản nhất của X là : A. CH2 B. C2H5 C. C2H3 D. C3H5 Câu 35. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH , CH5 OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M . Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là : ( gam) A. 3,52 gam B. 6,45 C. 8,42 D. 3,34 Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ ssnar phẩm vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 khối Lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A. tăng 12,4 gam B. giảm 10 gam C. tăng 2,4 gam D. giảm 1,2 gam Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân no của C3H6O2 tác dụng với Na tạo khí H2 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38 . Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước , thì khi phản ứng hoàn toàn , trường hợp nào thu được khí H2 ở đktc là lớn nhất : A. hõn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K . B.hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Zn Câu 39. Nhiệt phân 4,48 lít khí CH4 ở đktc ở 15000C . Sau một thời gian dẫn toàn bộ khí thu được qua dung dịch Ag2O/NH3 dư thì thấy thể tích giảm 40% so với ban đầu . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân có giá trị :.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 40. Một dung dịch A chứa các ion : Ca2+, Mg2+ , và 0,2 mol Cl- , 0,1 mol SO42- . Thêm từ từ 200ml dung dịch Na2CO3 có nồng độ aM vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại . giá tị của a là : A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. X là một dẫn xuất clo của hidrocacbon có khối lượng phân tử là 113 đv.C . Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được sản phẩm gồm CO2 và Cl2 , trong đó có thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước . Công thức của hydrocacbon là : A. C3H8 B. C4H8 C. C3H6 D. C3H6 hoặc C3H8 Câu 42. Hòa tan hoàn toàn hết 4,7 gm hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na ,K , Ca , Ba vào nước ta được 3,36 lít khí ở đktc . X phải chứa : A. Na B. K C. Ca D. Ba Câu 43. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH3NH2 , CH3CH(CH2)COOH , HI , C2H5OH, Na2CO3, CH3 NH3Cl . Phản ứng với axit 2- aminopropanđioic . A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 44. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO , Fe3O4 , CuO ròi nung nóng ở nhiệt độ cao . Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3 , FeO, Cu , Al B. MgO , Al2O3 , Fe, Cu , Al C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al ,Fe, Cu, Al2O3 Câu 45. Cho sơ đồ : Na  X1  X2  X3  X1  Na . Các chất X1,2,3 lần lượt là : A. Na2O , NaOH ,Na2CO3 B. Na2O , NaBr ,NaCl C. Na2SO4 , NaOH , NaCl D. NaCl,. NaOH ,NaClO Câu 46. Dẫn 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ aM , dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M . giá trị của a là : A. 0,75 B. 1,25 C. 2 D. 2,5 Câu 47. Có bao nhiêu đồng phân amino axit cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C3H5NO2 tác dụng được với dung dịch NaOH . .A 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 48. Hỗn hợp gồm Cu và Fe có tỷ lệ khối lượng tương ứng là : 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44.1 gam HNO3 , sau phản ứng còn lại 0,75 m gam chất rắn và có 5,6 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc .Giá trị của m là : A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50 Câu 49. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 và 0,12 mol FeCl3 0,02 mol . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắ A là : A. 8,24 gma B. 8,16 C. 8,46 D. 7,92 Câu 50 . Nhận xét nào dưới đây không đúng : A. phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen B. toluen cho phản ứng thế dễ hơn benxene C. benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. anilin cho phản ứng thế dể hơn axit benzoic . III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo oleum theo phương trình : H2SO4 + n SO3  H2SO4 .nSO3 Hòa tan 6,67 gam oleum vào nước tạo thành 200ml dung dịch H2SO4 ; 10 ml dung dịch này trung hòa vừa hết 16 ml NaOH 0,5M .Giá trị của n là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 52. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Ag –Fe trong dung dịch H2SO4 đặc , nóng , dư sinh ra 0,5 mol khí , còn nếu hòa tan m gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 loãng , dư thì sinh ra 0,2 mol khí . Giá trị của m là : A. 32,8 B. 3,6 C. 54,4 D. 68,5 Câu 53. Khả năng thu thêm electron để đạt đến lớp vỏ electron bền của khí hiếm của các nguyên tố trong nhóm cacbon được xếp theo thứ tự : A. Ge, Sn, Si, Pb , C B. Ge, Pb, Sn, Si, C C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. C, Si, Ge, Sn, Pb . Câu 54. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa là than hoạt tính . dùng than hoạt tính để chế tạo các thiết bị phòng độc , lọc lấy nước do than này . A. hấp phụ các chất khí , chất tan trong nước B. khử các chất khí độc , các chất tan trong nước C. đốt cháy than sinh ra khí cacbonic . D. tất cả các phương án A. B, C . Câu 55. Nhận định nào đúng : A. sứ là vật liệu không màu , cứng xốp , gõ kêu B. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định ..

<span class='text_page_counter'>(161)</span> C. sành là vật liệu màu nâu hoặc xàm , cứng , gõ không kêu . D. thủy tinh , sành sứ , xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng . Câu 56. dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn . Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên tac dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 0,224 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dung dịch HCl là : ( M) A. 1M B. 2 C. 1,5 D. 0,5 Câu 57. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng , sau một thời gian thu được 7,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc ,nóng thu được 25,76 lít khí NO2 ở đktc . Giá tị của a gam là : A. 1,6 B. 3,2 C. 6,4 D. 17 Câu 58. Để sản xuất 100 kg loại thủy tinh có công thức dưới dạng các oxit : Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natricacbonat ( coi %H của quá trình sản xuất là 100% ) A. 22,17 B. 27,12 C. 25,15 D. 20,92 Câu 59.Loại than nào đực dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su , sản xuất mực in , xi đánh giầy ? A. than chì B. than côc C. than gỗ C. than muội . Câu 60 . Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1 và R2 có hóa trị x, y không đổi ( R1 , R2 không tác dụng với nước và đứng sau Cu trong dãy điện hóa của kim loại ) . Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . nếu cho lượng hỗn hợp A trên phan ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thể tích khí N2 rddktc thu được là : ( lít ) A. 0,224 B.0,336 C. 0,448 D. 0,672 _____________Hết _____________ Họ và tên : ………………………………………Số BD : Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . …………………………………………..…………………………………………..………………………………. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2009-2010 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 611410. Số 39 :ĐH 10:Tiển1 ,Thoa5 ,Nguyên 6,Toán7,Xuyên4 ,Hải3,Thao5 ,Nguyệt5 ,Nhân4,Sen6 ,Khiêm 3 ,Tâm ,Huy,Hiệp,Lệ ,Tài3, Sơn7 , Thân , ……..,…….,……….,…….,………..,…………..,…………..,………,……….,…………..,.. Lamdươ: 0978546419 . Hoàn chỉnh Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1.Dãy gồm các chất có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là : A. metylamin , etylamin ,axitfomic B. anilin , etylamin , axitfomic C. metylamin , etylamin , glixin D. metylamin , phenol , axitfomic Câu 2.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo , lấy toàn bộ sản phẩm X cảu pư thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được a gma kết tủa ,còn nếu cho toàn bộ snar phẩm X tac dụng với dd brom dư thì có b gam brom pư . Giá trị của a, b lần lượt là : A. 43,2 và 32 B. 43,2 và 16 C. 21,6 và 16 D. 21,6 và 32 Câu3.Cho dd NaOH dư vào 100ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thu được m gam kết tủa : A. 19,7 B. 29,55 C. 23,64 D. 17,73 gam Câu4.Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 ở đktc . Xác định thể tích khí CO2 ở đktc Cho vào dd Y để thu được kết tủa cực đại . Giá trị của V lít thuộc đoạn: A. [1,12 ,6,72 ] B. [2,24 , 6,72] C. [2,24 ,4,48] D. [4,48, 6,72] Câu 5.Thủy phân các chất sau trong môi trường kiềm : 1/ CH3CHCl2 ; 2/ CH3COOCH=CH-CH3 ; 3/ CH3 COOC(CH3)=CH2 ; 4/ CH3 CH2 CCl3 ; 5/ CH3COOCH2-OOCCH3 ; 6/ HCOOC2H5 . Nhóm các chất sau khi thủy phân cso sản phẩm tham gia pư tráng gương là : A. 1,4,5,6 B. 1,2,5,3 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,6 Câu 6.Cho dd NH3 dư vào dd X gồm AlCl3 ,ZnCl2 , FeCl3 thu được kết tủa Y , nung kết tủa Y thu được chất rắn Z . Cho luồng khí H2 dư qua Z đung nóng thu được chất rắn T . Các pư xảy ra hoàn toàn . Trong T có chứa: A. Al2O3 , Zn B. Al2O3 , Fe C. Fe D. Al2O3, ZnO, Fe.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Câu 7. Hai chất nào dưới đây khi thma gia pư trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6 ? A. axit glutamin và hexametylendiamin B. axit adipic và hexametylendiamin C. axit picric và hexametylendiamin D. axit adipic và etilen glicol Câu 8.Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dd HNO3 đặc nóng . tính thể tích khí NO2 bay ra ở đktc và số mol HNO3= tối thiểu pư biết rằng S trong FeS2 bị oxi hóa lên số oxi hóa cao nhất . A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6l ít và 1,5 mol C. 22,4l và 1,5 D. 33,6 và 1,8 mol Câu 9 .Trong 2 lít dd HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li  =8% , PH của dd HF là : A. 1,34 B. 2,50 C. 2,097 D. 1 Câu 10 .Đun nóng m gam hh X gồm C2H2 và C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến pư xảy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lít ở đktc hh Y có tỉ khối so với hidro bằng 8 , Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hh X trên rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dd nước vôi trong d ư thu m gam kết tủa là : A. 20 B. 40 C. 30 D. 50 Câu 11 .Đun nóng glixerol với hh 2 axit béo đơn chức có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo : A. 8 B. 4 C. 10 D. 6 Câu 12. Cho phương trình ion rút gọn : aZn + bNO3- + cOH-  dZnO22- + eNH3 + gH2O Tổng các hệ số ( số nguyê tối giản ) của các chất tham gia pư là : A. 12 B. 9 C. 11 D. 10 Câu 13. Cho các chất C4H10O , C4H9Cl , C4H10 , C4H11N . Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là : A. C4H11N, C4H10O , C4H9Cl , C4H10 B. C4H10O , C4H9Cl , C4H11N, C4H10 C. C4H10O , C4H9Cl , C4H10, C4H11N D. C4H10O, C4H10 , C4H11N, C4H9Cl Câu 14. Cho những nhận xét sau : 1/ Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dd axit mạnh như HCl , HNO3 , H2SO4 đặc 2/ Dung dịch HCl đặc , S, SO2 , FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa . 3/ Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm bằng sắt tây bị xây sát lớp sắt bên trong , khi để ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước . 4/ Hỗn hợp BaO, Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước . 5/ Cho dd NaOH dư vào dd Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa . 6/ Hỗn hợp bột Cu , Fe3O4 có thể tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng . Số nhận xét đúng trên là : A. 3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa ( C, H, O ) có khối lượng phân tử là 60u . X tác dụng với Na giải phóng H2 , Số các chất thỏa mãn giả thiết trên là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Hỗn hợp X gồm một H.C ở thể khí và H2 ( tỉ khối của X so với H2 bằng 4,8) . Cho X đi qua Ni đun nóng đến pư hoàn toàn thu được hỗn hợp Y so với CH4 bằng 1 ) Công thức phân trư H.C là : A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Câu 17. X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 : t 0C  X+ 2NaOH  2Y + H O ; Y+ HCl ? Z + NaCl  2. (loãng ). Hãy cho biết khi cho 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thu được sốm ol H2 ? A. 0,15 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,2 Câu 18. Cho các cặp chất dd sau : A. 1/ Na2CO3 và AlCl3 ; 2/ NaNO3 và FeCl2 ; 3/ HCl và Fe(NO3)2 ;4/ NaHCO3 và BaCl2 ; 5/ NaHCO3 và NaHSO4 . Hãy cho biết cặp nào xảy ra pư khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ? A. 1.2.4 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D . 2,3,5 Câu 19.Cho từ từ 100ml dd HCl 1,5M vào 0,4 lít dd X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 ở đktc và dd Y . Thêm dd Ba(OH)2 dư vào dd Y thu được 29,55 gam kết tủa . Nồng độ CM của Na2CO3và KHCO3 trong dd X lần lượt là : A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,2625M và 0,225 M C. 0,1125M và 0,225M D. 0,2625 Mvà 0,1225M Câu20 Khi crackinh V lít butan thu được hh A chỉ gồm các anken và nakan , tỉ khối của hh A so với H2 bằng 21,75 . Tính %H của pư crankinh butan là bao nhiêu ? A. 33,33% B. 50,33% C. 46,67% D. 66,67% Câu 21. Cho sơ đồ pư sau :  CH 3 , HCl , khan  KOH  NaOH   HCl ,du  t 0C t 0C X( C H O N) X X      X    H N-CH COOK 4. 9. 2. 1. 2. 3. 2. 2. Vậy X2 là : A. HN-CH2COOH B.ClH3 N-CH2COOH C. H2NCH2 COONa D. H2NCH2COOC2H5 Câu 22.Cho a gam môt axit đơn chức pư vừa vặn với 0,5a gam Na .Axit đó là :.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. CH3COOH Câu 23.Nhúng thanh Mg vào dd chứa 0,1 mol muối sunfat của một kl M , sau pư hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam . Hãy cho biết có bao nhiêu muối thỏa mãn ? A. 2 B. 0 C. 3 D. 4 Câu 24. X, Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tao thanh từ cùng một amino axit no mạch hở có một nhóm –COOH và –NH2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O , N2 . nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 : A. 2,8 B. 2,025 C. 3,375 D. 1,875 2 Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e ngoài cùng là 3s . nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3p5 . Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X, Y là 7 . Biết rằng X và Y dể pư với nhau . Số hiệu nguyên tử của Y,X lần lượt là : A. 18 và 11 B. 13và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12 Câu 26. Cho các dd có cùng nồng độ mol /lít : 1/ NaHCO3 ; 2/ Na2CO3 ; 3/ NaCl ; 4 NaOH ; PH của dd tăng theo thứ tự là :A. 1,2,3,4 B. 3,2,4,1 C. 2,3,4,1 D. 3,1,2,4 Câu 27. Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dd NaOH 8% đun nóng để pư thủy phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dd Y , cô cạn dd Y thu được 22,2 gam chất rắn khan , hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ? A. 3 B. 4 C.1 D. 2 Câu 28.Hỗn hơp X gồm Zn, Fe, Cu . Cho 18,5 gam hh X tác dụng dd HCl dư thu được 4,48 lít H2 ở đktc , Mặt khác cho 0,15 mol hh X pư vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 ở đktc . Sô mol Fe có trong 18,5 gam hh X là : A. 0,12 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,08 Câu 29. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5 . clo có 2 đồng vị trong tự nhiên 37Cl và 35 Cl . Phần trăm về khối lượng 35Cl trong axit pecloric là giá trị nào sau đây ? A. 30,12% B. 26,92% C. 27,2% D. 26,12% Câu 30.Cho các sơ đồ pư sau : X1 + X2  X4+ H2 ; X3 + X4 CaCO3+ NaOH X3 + X5+ X2 Fe(OH)3 + NaCl +CO2 Các chất thích hợp với X3 , X4 , X5 lần lượt là : A. Ca(OH)2, NaHCO3 , FeCl3 B. Na2CO3 , Ca(OH)2 , FeCl2 C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 D. Ca(OH)2, NaHCO3 ,FeCl2 Câu 31. Hòa tan hoàn toàn hết hbhh chất rắn gồm CaC2 , Al4C3 và Ca vào nước thu 3,36 lít hh khí X có tỉ khối so với hidro bằng 10 . Dẫn X qua bình đựng dd brom d ư thu 0,784 lít hh khí X tỉ khối hơi so với He bằng 6,5 . các khí đo ở đktc tính khối lượng bình brom tăng là : A. 2,09 B. 3,45 C. 3,91 D. 1,35 gam Câu 32. Hơp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2Cl2 khi thủy phân hoàn toàn trong mối trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước . công thức cấu tạo đúng của X là : A. C2H5COOC(Cl2)H B. CH3 COOCH(Cl)CH2 Cl C. HCOOC(Cl2)C2H5 D. CH3 COOC(Cl2)CH3 Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O biết b= a+ c . Trong pư tráng gương 1 phân tử X chỉ cho 2 e . X là andehit có đặc điểm gì : A. no , đơn chức B. không no , đơn chức , có một nối đôi C. no , hai chức C. không no , đơn chức , có hai nối đôi Câu 34.Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm tưg thuốc tím , kaliclorat ,hydropeoxxit , natrinitrat (có số mol bằng nhau ) . Lượng oxi thu được nhiều nhất tử : A. thuốc tím B. kaliclorat C. natinitrat D. oxi già Câu 35. Este X có công thức phân tử là C5H10O2 , thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y . đề hydrat háo ancol Y thu được hh 3 anken , vậy tên gọi của X là : A. tert- butyl fomiat B. iso- propyl axetat C. etyl propinat D. sec- bytlfomiat Câu 36.Trộn 100ml dd NaOH 2,5M với 100ml dd H3PO4 1,6M thu được dd X . Xác định các chất tan cso trong X? A. Na3PO4 và NaOH B. NaH2PO4 và H3PO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 Câu 37. Cho các chất lỏng ancol etylic , phenol , anilin , các dd C6H5ONa , NaOH, CH3COOH , HCl . Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một ở đk thích hợp , số cặp chất xảy ra pư hóa học là : A. 9 B. 10 C. 11 D. 2 Câu 38 .Hợp chất có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C7H6Cl2 , thủy phân haon toànX trong NaOH đặc dư , nhiệt độ và áp suất cao thu chất Y có công thức phân tử C7H7O2Na . Cho biết X cso bao nhiêu công thức cấu tạo thoat mãn ? A. 3 B./ 5 C. 4 D. 2 Câu 39.Cho sơ đồ sau : Cu+ dd muối X  không pư ; Cu + dd muối Y  không pư Cu+ dd muối X + dd muối Y  có pư ; Vậy X, Y là muối của natri , X, Y có thể là :.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> A. NaAlO2 , NaNO3 B. NaNO3 , NaHCO3 C. NaNO3 , NaHSO4 D. NaNO2, NaHSO3 Câu 40.Hơp chất X là dẫn xuất cau benzen có công thức phân tử C8H10O 2 . X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 . mặt khác cho X tác dụng với Na thì sốm ol H2 thu được đúng bằng sô mol của X đã pư . nếu tách một phân tử nước từ X tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime . số công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. 9 B. 2 C. 6 D. 7 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Cho các chất sau : 1/ C2H5OH ; 2/ CH3COOH , 3/ CH2 =CHCOOH ; 4/ C6H5OH ; 5/ p-CH3 –C6H4-OH ; 6/ C6H5 – CH2OH . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất trên là : A. 1.5.6.4.2.3 B. 1,6,5,4,2,3 C. 1,6,5,4,3,2 D. 3,6,5,4,2,1 Câu 42.Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp , đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom pư là 36 gam . %H pư trung hợp và khối lượng polime etilen thu đưc[j là : A. 85% và 23,8 B. 77,5% và 22,4 C. 77,5% và 21,7 D. 70% và 23,8 gam Câu 43. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O3N . Cho X pư với NaOH d ư, cô cạn đ sua pư thu được chất rắn Y chỉ có các hợp chất vô cơ và phần hơi Z ( chỉ có một hợp chất hữu cơ no , đơn chức mạch hở không nhánh ) công thức cấu tạo của X là : A. HCOONH3CH2CH2NO2 B. HO-CH2CH2COONH4 C. CH3CH2CH2NH3NO3 D. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH Câu 44 .Hòa tan hoàn toàn 74 gam hh X gồm FeO, Fe3O4 , Fe2O3 bằng dd H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat . Nếu cũng cho 74 gam hh X trên pư với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng gam kết tủa tạo thành là ( các pư xảy ra hoàn toàn ) A. 130 B. 180 C. 150 D. 240 Câu 45. Để phân biệt hai đồng phân glucozo và fructozo người ta dùng : A. nước vôi trong B. nước brom C. dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 /NaOH Câu 46. Cho 10,32 gam hh X gồm Cu Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dd Y gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được khí NO duy nhất và trong dd Z chứa m gam chất tan . Giá trị của m là : A. 20,36 B. 18,75 C. 22,96 D. 23,06 Câu 47.Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm –COOH và b nhóm –NH2 khi cho 1 mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gma muối , cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối . công thức phân tử cảu X là : A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 48. Có hai bình không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t0C như sau : - bình 1 chứa H2 và Cl2 ; - bình 2 chứa CO và O2 Sau khi đun nóng các hhh để pư xảy ra đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào ? :A. bình 1 giảm , bình 2 tăng B. bình 1 không đổi C. bình 1 tăng , bình 2 giảm D. bình 1 không đổi , bình 2 tằng Câu 49. Cho hh ở dạng bột Al, Fe vào 100ml dd CuSO4 0,75M , khuyaay kĩ hh để pư xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm 2 kim loại . Để hòa tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dd HNO3 1M ( biết các pư tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất ) : A. 0,6 lít B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3 lít Câu 50.Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thu được hh khí gồm CO2 và NO và dd X , khi thêm dd HCl dư vào dd X thì hòa tan tối đa được bao nhiêu gam bột đồng ( biết các khí NO bay ra ) A. 28,8 B. 16 C.48 D. 32 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51.Tại sao Na2O2 và hh gồm Na2O2 , KO2 được dùng trong các bình lặn để cung cấp oxi : A.Kém bền dể phân hủy thành O2 B.Do con người thải ra O2 C. do con người thải ra CO2 phản ứng với hh trên sinh ra oxi . D. do các chất kém bền có tính oxi hóa mạnh dể phân hủy thành O nguyên tử Câu 52.Cho 4 cặp dd sau : 1/ Na2CO3và NaCl ; 2/ Na2SO4 và NaCl ; 3/ NaHCO3và NaCl ; 4/ NaOH và NaCl .hãy nhận biết các cặp dd đó bằng : A.dd quì B. dd HCl loãng C. dd NaOH D.AlCl3 Câu 53.Hỗn hợp rắn X gồm kim loại háo trị I và oxit của nó . Cho 23,2 gam X vào nước dư thu được 32 gam bazo Y và 2,24 lít khí ở đktc . Công thức oxit là : A. Li2O B. Na2O C. K2O D. Cs2O Câu 54.Oxi hóa hoàn toàn 7,2 gam hh X gồm Al ,Mg, Zn bằng oxi dư thu được 12,80 gam hh oxit Y trong đ H2SO4 loãng thu được dd T .Cô cạn dd T thu được lượng muối khan là : A. 50,8 B. 20,80 C. 30,8 D. 40,80 Câu 55.Cho 7,4 gam hh gồm Ag, Al ,Mg tan hết trong dd H2SO4 đặc nóng thu được hh sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S . Cô cạn dd thu được muối khan là : A. 12,65 B. 15,62 C. 16,52 D. 15,62 gam.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Câu 56. Đốt hoàn toàn một H.C X thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và 7,2 gam nước . Xác định công thức phân tử của X là : A. C3H8 B. CH4 C. C2H4 D. C3H4 Câu 57.Đốt cháy hoàn toàn một H.C A ,toànbộ sản phẩm hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư ,tạo ra 29,55 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 19,35 gam , xác định công thức phân tử của H.C : A. A. C3H8 B. CH4 C. C2H4 D. C3H4 0 Câu 58. Cho 1 lít hh gồm khí H2 và CH4 , CO ở 0 C và 2 atm nặng 1,715 gam . Để đốt cháy hoàn toàn 4 thể tích hh đó cần 19 thể tích không khí ở cùng đk nhiệt độ và áp suất . Tính % thể tích H2 trong hh ? A. 30% B. 20% C.50% D. 40% Câu 59. Cho hh NaCl và NaBr . Cho hh vào dd AgNO3 d ư thu kết tủa có khối lượng bằng khốil ượng dd AgNO3 đã tham gia pư . Tính % cảu NaC; A. 27,83% B. 78,3 % C. 45% D. 34,5% Câu 60.Hòa tan haon toàn 7,5 gam hh Al ,Mg bằng dd axit HCl 0,5M , Sau pư thu đươc 7,84 lít khí ở đktc và dd Y . Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan . Tính m gam và %Mg là A.32,35 và 64% B. 32,35 và 36% C. 35,6 và 45% D. 23,4 và 55% Họ và tên : ………………………………………Số BD : Chữ kí của giám thị 1: …………………………….. Chữ kí của giám thị 2 : ........................ HS : Còn thấy khó khăn phần kiến thức nào: hãy ghi và đây …………………………………………..xin cảm ơn . 40. Một số câu hỏi về vấn đề phát triển kinh tế ,xã hội , năng lượng , môi trường, cần quan tâm Câu 1.Nước giếng khoan thuộc loại nước nào sau đây : A. nước biển B. nước ngầm C.nước suối D. nước mưa Câu 2. Chất khí cacbomonoxit có trong thành phần loại khí nào sau đây : A.không khí B. khí tự nhiên C. khí mỏ dầu D. khí lò cao as    X2 Câu3.Cho sơ đồ : C3H8 (CH3)2 CHX (A) (B) Để tưng hiệu suất điều chế B từ A nên dùng X2 là : A.F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 (còn tiếp ..) 40. Một số câu hỏi về vấn đề phát triển kinh tế ,xã hội , năng lượng , môi trường, cần quan tâm ( tiếp theo số -39) Câu4.Nhiều loại sản phẩm hóa học được sản xuất từ muối ăn trong nước biển như : HCl , nước gia –ven , NaOH , Na 2CO3 ( sô đa ) , Khối lượng NaCl cần thiết để sản xuất 15 tấn NaOH ( biết hiệu suất của quá trình 80% ) A. 12,422 tấn B. 13,422 tấn C. 15,422 D.17,422 Câu 5.Để đơn giản ,ta xem một loại xăng là hỗn hơp jcacs đồng phân của hecxan . Trộn hơi xăng và không khí theo tỉ lệ nào về thể tích đốt cháy hoàn toàn xăng trong các động cơ đốt trong ? A. 1:47,5 B. 2:47,5 C. 3:47,5 D. 4:47,5 Câu 6.Glucozo được tổng hợp từ CO2 và H2O nhờ năng lượng áng sáng mật trời và chất diệp lục trong cây xanh . Trong 1 phút mỗi cm3 bề mặt trái đất nhận được khoản 2,09J năng lượng mạt trời . Trong 1 ngày có nắng khoảng 10 giờ thì một cây lúa cso 10 lá , mỗi lá rộng 10cm3 có thể tổng hợp được một khối lượng glucozo ( hiệu suất 10% và để tạo được 1 mol cần 2,813 kJ ) là : A. 0,8 tấn B. 1 C. 1,2 D. 8,0 tấn Câu 7. Từ một loại dầu mỏ , bằng cách chưng cất người ta được 16% xăng và 59% dầu mazut ( theo khối lượng ) .Đem crackinh dầu mazut đó thì thu được 58% xăng ( tính theo dầu mazut ) . Từ 400 tấn dầu mỏ trên cso thể thu được một lượng xăng là : A. 200,84 tấn B. 200,86 C.200,88 D. 100,84 tấn Câu 8 .Có các loại thuốc trong 4 phương án sau : 1/ Sâm ,nhung , tam thất , quy, nấm linh chi . 2/ Râu ngô , bông mã đề , kim ngân hoa , hoa hòe . 3/ Thuốc kháng sinh : penixinlin , ampixilin , erythromixxin ; 4/ các vitamin : A, B, C, D, B1 ,2,12,6,.. E. Những loại thuốc ở phương án nào được bào chế bằng con đường hóa học : A. 1,2 B.2,3 C.3,4 D. 2,4 Câu 9 .Ngững người thiếu Vitamin A thường khuyên ăn cac củ , quả chín cso màu như : củ cà rốt , quả đu đủ , quả cà chua , A. Vitamin A B.  - caroten ( thủy phân ra vitamin A ) C. hợp chất este cảu vitamin D. các enzim tổng hợp vitamin A Câu 10 .Khí SO2 do các nhà máy thải ra nguyên nhân quan trọng nhất gây ra ô nhiễm moi trường . Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng khí SO2 vượt quá 30.10-6mol/m3 thì coi là không khí bị ô nhiễm . người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,012 mg SO2 . Lượng SO2 có trong 1m3 không khí này là : A. 1,57.10-6 mol/m3 B. 2,57.10-6 mol/m3 C. 3,57.10-6 mol/m3 D. 4,57.10-6 mol/m3 Câu 11. Oxi đi từ không khí vào túi phổi là do : A. phản ứng với CO2 trong phổi B. áp suất riêng phần cảu nó trong không khí lớn hơn hơi trong túi phổi . quả gấc vì trong đó có :.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> C. áp suất riêng phần cảu nó trong không khí nhỏ hơn trong túi phổi D. trong túi phổi nhiệt độ và tốc độ khuêchs tán lơn hơn . Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng : A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhzanh hơn khi cháy ở mạt đất . B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua lớn hơn . C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn D.Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí . Câu 13. Nguyên nhân gây ra bệnh loãng xương ở người cao tuổi là do : A. sự thiếu hụt sắt trong máu B. sự thiếu hụt canxi trong máu C. sự thiếu hụt kẽm trong máu D. sự thừa canxi trong máu Câu 14.Trong nước ngầm , sắt thường tồn tại ở dạng Fe(HCO3)2 , FeSO4 . Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước cso mùi tanh , để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe và sinh hoạt của con người . Phương pháp được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi sinh hoạt là : A. dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước ngầm được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng , lọc . B. Sục khí N2 vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp . C. Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm . D. Sục khí amoniac vào bể nước ngầm . Câu 15. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl . A. Làm thức ăn cho người và gia súc . B. điều chế Cl2 , HCl ,nước gia-ven C. làm dịch truyền trong bệnh viện D. khử chua cho đât . Câu 16.Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than hoạt tính . Tính chất nào sau đây cảu than haotj tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc , lọc nước . A. đốt cháy than sinh ra khí CO2 B. hấp thụ tốt các chất khí , chất tan trong nước C. khử các chất khí độc , các chất tan trong nước D. không độc . Câu 17. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic . ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat : A. sản suất đồ gốm ( gạch ngói , sành ,sừ ) B. sản xuất xi măng . C. sản suất thủy tinh D. sản xuất thủy tinh hữu cơ Câu 18. Ancol etylic là sản phẩn trung gian từ đó sản xuất cao su nhân tạo , tơ sợi tổng hợp , có thể điều chế ancol etylic bằng 2 cách sau : - cho etylen ( lấy từ khi crackinh dầu mỏ )hợp nước có xúc tác . - cho lên men các nguyên liệu tinh bột : Khối lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột hoặc thể tích khí dầu mỏ ở đktc chứa 60% khí etilen cần thiết để sản xuất được 2,3 tấn ancol etylic ( biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 25% ) là : A. 7,778 tấn hoặc 1,88.106 B. 7,788 tấn hoặc 1,87.106 6 C. 7,778 tấn hoặc 1,87.10 lít D. 7,778 tấn hoặc 1,88.106 Câu 19.Có thể điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5% theo sơ đồ sau : CuS CuO CuSO4 Khối lượng dd CuSO4 5% thu được từ 0,15 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS ( %H =80%) là : A. 1,2 tấn B. 2,3 C. 3,2 D. 4,0 Câ u20.Iot là một trong những nguyên tố cần thiết đối với cơ thể người . Thiếu iot gây ra bệnh bướu cổ và hàng loạt các rối loạn khác .. trể em thì thiêu thông minh, chậm , trí nhớ kém . Muối iot là muối ăn có trộn thêm mọt lượng nhỏ hợp chất của iot ( thường là KI hoặc KIO3 ) . Khối lượng muối ăn và muối KI cần thiết để sản xuất 10 tấn muối iot ( chứa 2,5% KI ) là : A. 9,75 tấn và 0,25 B. 0,25 và 9,75 C. 0,05 và 9,05 D. 9,25 và 0,05 Câu 21. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit : A. CH4 B. NH3 C. SO2 D. H2 Câu 22.Trong công nghệ xử lí khí thải do quá trình hô hấp cảu các nhà du hành vũ trụ hay thủy thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hóa chất nào sau đây : A. Na2O2 rắn B. NaOH rắn C. KClO3 D. than đá . Câu 23. Trong khi làm TN tại lớp 12ª7 , trong một số chất thải ở dạng dd có chứa các ion : Cu2+ , Fe3+ , Hg2+ , Zn2+ , Pb2+ . Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên : A. giấm ăn B. nước muối ăn C. nước vôi trong D. axit nitric Câu 24. Trong khi làm TN thì có một số khí thải gây độc hại cho sức khỏe như : Cl 2 , H2S ,SO2, NO2 , HCl .Có thể giảm thiểu các khí thải đó bằng cách nào sau đây : A. nút bông tẩm dd nước vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi . B. nút bông tẩm ancol etylic hoặc sục ống dẫn khí chậu đựng ancol C. nút bông tẩm giấm hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm . D. nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối . Câu 25.Hóa chất thường dùng rẻ tiền để loại bỏ các chất : SO 2, NO2 , HF trong khí thải công nghiệp và cation Pb2+ , Cu2+ trong nước thải nhà máy là : A. Ca(OH)2 B. NaOH C.NH3 D. HCl Câu 26. Hóa chất có thể dùng để khử khí Cl2làm nhiễm bẩn không khí của phòng thí nghiệm là : A. O2 B.O3 C. NH3 D. H2.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Câu 27. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì : A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. gây mưa axit D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 28.Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng . Oxi tan nhiều hơn trong máu người thợ lặn . Đường viểu diển nào trong sơ đồ thị gây biểu diễn tốt nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suất . y( Nồng độ O 2 trong máu ) IV. III II I X ( biểu diễn áp suất p) A. I B. II C. III D.IV. Câu 29. Có dd mất nhãn : metylamin , axit axetic , ancol etylic , anilin , để phân biệt người ta dùng : A. quì tím , nước B. nước , dd Br2 C. Na2CO3 , quì tím D. sô đa , dd brom Câu 30 . Để nhận biết 3 chất lỏng : glucozo , saccarozo , amylozo ngừơi ta dùng thuốc thử : A. nước , dd bạc B. I2 , Cu(OH)2 C. I2 , nước D. nước , Cu(OH)2 .. ( còn tiếp ….) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trương Phan Chu Trinh. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – Số 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi HH09. Họ, tên :............................................SBD............................................................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 vừa đủ , sau phản ứng thu được 1,792 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chứa 1 muối . Tên kim loại M là : A. Fe B. Al C. Zn D. Cu Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : ( gam ):A. 7 B. 25 C. 4 D. đáp án khác . Câu 3: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức cảu ancol bậc hai và anđehit . A có công thức là : A. CH2 BE – CH2-CHBr B. CH2 Br – CHBr – CH2 Br C. CH3 – CH Br – CHBr2 D. CH3- CH2 – CBr3 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. Mỡ động vật cấu thành từ các axit béo , no , tồn tại trạng thái rắn . B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no , tồn tại trạng thái lỏng . C. Hydro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn . D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước . Câu 5: Đun sối mỗi dung dịch chất chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO 3)2 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và NH4HCO3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( giả sử nước bay hơi không đáng kể )A. dung dịch Ca(HCO3)2 B. dung dịch NH4HCO3 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch Ba(HCO3)2.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Câu 6: Phương trình ion thu gọn nào của phản ứng dưới đây không có dạng : HCO3- + H+  H2O + CO2 A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HI C. KHCO3 + NH4HSO4 D. Ca(HCO3)2+ HCl Câu 7: Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp của NaOH và NaNO 3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam bằng : A. 6,75 B. 13,5 C. 8,5 D. 14 Câu 8: Nitro hóa benzen bằng hNO3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm – NO 2 . Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 255,8 ml N2 ( ở 270C và 740mmHg ) . A và B là : A. nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. nitrobenzen và m – đinitrobenzen C. m- đinitrobenzen và 1,3,5 – trinitrobenzen D. o- đinitrobenzen và 1,2,4 – trinitrobenzen Câu 9: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO 3)2 , CuSO4 , (NH4)2CO3, Na3PO4 , MgCl2 . Số kết tủa tạo ra khác nhau :A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H 3PO4 . Sau phản ứng , dung dịch có các chất :A. KH2PO và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH Câu 11: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc . Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% . Vậy giá trị của m gam là : A. 1,62 B. 10,12 C. 6,48 D. đáp số khác . Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện bình thường thích hợp .A. glucozo , fructozo m sacxcarozo , zenlulozo B. glucozo , hồ tinh bột , anđehit fomic, mantozo C. axit axetic , saccarozo , anđehit fomic, mantozo D. axit fomic, P.V.C , glucozo ,sacarozo . Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoaxit no , đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Vậy thể tích HCl đã dùng . A. 0,32 lít B. 0,33 C. 0,032 D. 0,033 Câu 14: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2CO3 thì thu được V lít khí CO2ở đktc và dung dịch muối . Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 1,12 B. 5,6 C. 4,48 D. 2,24 Câu 15: Thổi từ từ cho đến dư khí NH 3 vào dung dịch X thì có hiện tượng . Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa lại tan hết . Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp : A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. Zn(NO3)2 và AgNO 3 C. CuCl2 và ZnSO4 D. AlCl3 và CuCl2 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H 2 . Còn khi oxi hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,3 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là : A. Cu B. Zn C. Mn D. Al Câu 17: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì tạo được 2 muối . Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên . A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 18: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,84 gam chất rắn . Hiệu xuất quá trình điều chế là : (%) A. 90 B. 80 C. 72,5 D. 91 Câu 19: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO 3 1M thu được dung dịch A . Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là : A. 0,2 M và 0,2M B. 0,4M và 0,20M C. 0,33M D. 0,04 M Câu 20: Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận thấy náo sau đây không đúng : A. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O  4OH - - 4e C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2e D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3 e.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Câu 21: Cho khí H2 đi qua ống sư chất a gam Fe2O3 đun nóng , sau thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hoàn toàn hết hỗn hợp X bằng HNO 3đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO 2. Vậy a là : (gam ) A. 11,48 B. 24,04 C. 17,76 D. 8,34 Câu 22: Từ chất đầu là đã vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế P.V.C với số phương trình phản ứng hóa học tối thiểu là :A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 gam PCl 3 thu dược dung dịch X chất hỗn hợp 2 axit . Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là : ( lít )A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1mol CuO . Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag . Hai ankanol đó là : A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và C4H9OH Câu 25: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại M và Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại . Để hòa tan hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl . Vậy giá trị của a là : ( gam ) A. 28,1 B. 21,7 C. 31,3 D. 24,9 Câu 26: Số chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chất các dung dịch : NaOH , H2SO4, HCl ,NaCl là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn xảy ra thì thu đươc khối lượng chất rắn thu được là : ( gam ): A. 21,6 B. 23,4 C. 24,8 D. 26,0 Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. liên kết kim loại được hình thành bới lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do . B. Các ion dương kim loại và elctron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại . C. liên kết cộng hóa trị do những cặp elctron tạo nên , còn liên kết kim loại là do tất cả các e tự do trong kim loại tham gia . D. liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và e tự do . Câu 29: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A. thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 B. thêm từ từ AlCl3 vào dung dịch NaOH C. thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 D. thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2 Câu 30: Lên men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước sôi trong thu được 10 gma kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam . Khối lượng a gam bằng : A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 31: Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cữu là : A. đun nóng nước B. dung dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 C. dung dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. dung dung dịch HCl và NaCl Câu 32: Nhiệt phân cúng số mol mỗi muối nitrat dưới đây , thì muối nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng điều kiện ) :A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 33: Để điều chế được 1 tấn protein ( hiệu suất phản ứng bằng 8% ) cần khối lượng etilen ở đktc bằng : A. 1,25 B. 0,8 C. 2 D. 1,8 Câu 34: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm mất màu xanh quì tím . Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quì tím . Công thức oxit của kim loại đã dùng là : A. Li2O B. Na2O C. K2O D. Rb2O Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,96 gam hỗn hợp Mg và ki loại R ( có khối lượng lớn hơn Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M . Để trung hòa axit dư cần 180 ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại R và thành phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là :A. Al – 78,75 B. Al – 81,82% C. Cr – 80,25% D. Cr – 79,76 % Câu 36: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH . Công thức của A có dạng :A. H2NR COOHB. (H2N)2R COOHC. H2NR(COOH)2 D.(H2N)2 (COOH)2.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Câu 37: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá trình lên mem đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml:A. 4,7 B. 4,5 C. 4,3 D. 4,1 lít Câu 38: Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2N – RCOOH ) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy A là : A. glixin B. alamin C. phenyalanin D. valin . Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) với 1200 ml khó oxi lấy dư . Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml , sau khi qua dung dịch H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml . Xác định công thức phân tử của X , biết thể tích khí đo trong cùng điều kiện :A. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4 H8O Câu 40: Thể tích của m gam oxi gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện . điclo hóa A thu được 2 sản phẩm là đồng phân . Tên của A là :A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan Câu 41: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4 , lượng muối thu được bằng : A. 7,1 B. 14,2 C. 19,1 D. 28,4 gam Câu 42: Pha 74,88 gam ancol etylic ( d= 0,78 g/ml ) vào 4 ml nước . Độ ancol của dung dịch thu được bằng : :A. 200 B. 240 C. 750 D. 960  hs  35%           Câu 43: Gỗ C6H12O6 hs80% C2H5OH hs60% C4H6 hs80% caosu buna Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là :A. 24,8 B. 22,3C. 12,4D. 1,0 Câu 44: A là hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al . hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí hidro ở đktc . cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thi thu được 12,32 lít khí hidro ở đktc . Khối lượng m gam bằng :A. 13,7 B. 21,8 C. 58,85 D. 57,5 Câu 45: Thể tích H2 sinh ra ( trong cùng điều kiện ) khi điện phân hai dung dịch chất cùng một lượng NaCl có màng năn (1) và không có màng ngăn (2) là : A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1) C. (1 )gấp đôi (2) D. không xác định Câu 46: Dẫn V lít khí CO2ở đktc qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại tuh được kết tủa . V lít bằng : A. 3,136 B. 13344 lít C. 2240 D. 3,360 Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít khí ở đktc một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy hkoois lượng bình tăng thêm 31,92 gam . Công thức phân tử của ankan là : A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 48: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 38,4 gam muối của một axit béo no B . Chất B là :A. axit axetic B. axit phanmitic C. axit oloic D. axit stearic . Câu 49: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2một thời gian được 7,2 gam chất rắn . Tính hiệu suất của phản ứng khi nhiệt phân H% là :A. 20% B. 40% C. 45% D. 80% Câu 50: Nhúng một là Al nặng 60 gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 đén khi dung dịch mất màu xanh , lấy lá Al ra cân nặng 61,38 gam . Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào lá Al , nồng độ của dung dịch CuSO4 đã dùng là : A. 0,1M B. 0,035M C. 1,75M D. 0,52 M Câu 51: Khi đốt cháy các đồng đẳng cảu metylamin , tỉ lệ số mol a = mol CO 2 : mol H2 biến đổi trong khoảng : A. 0,4 < a < 1,2 B. 0,8< a < 2,5C. 0,4< a < 1 D. 0,75 < a < 1 Câu 52: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và ZnCl2 thu được kết tủa X . nung X được chất rắn Y . Cho luông khí hidro qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn : A. ZnO và Al2O3 B. Al2O3 C. ZN và Al2O3 D. Al và Zn 3+ 3 Câu 53: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình elctron của nguyên tử M là : A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 4s23d5 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar] 4s23d3 Câu 54: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 / NH3 ; A. axetilen , andehit axetic , axit fomic B. andehit fomic , glucozo , etylen . C. andehit fomic , axit fomic , etylen D. axit fomic , axit fomic , etyl fomiat . Câu 55: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên : A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. CaO + CO2  CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(171)</span>   C. Ca(HCO3)2 t0C CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 +CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 Câu 56: Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây : A. H+ , NH4+ , HCO3- , CO32B. Fe3+ , Zn2 + , HS- ,SO42+ 2+ 3+ 2+ C. Ca , Mg , Al , Cu D. Fe3+ , Mg2+ , Cu2+ , HSO4Câu 57: Cho hỗn hợp A có khối lượng m (gam )gồm bột Al và oxit sắt , tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần . Phần I có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở đktc . Phần II tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí hidro và còn lại 2,52 gam chất rắn . Tìm giá trị m gam và công thức oxit sắt : A. 12,32 gam – FeO B. 13,92 gam – Fe2O3 C. 19,32 gam – Fe3O4 D. 11,32 gam – Fe2O3 Câu 58: Cho 13,35 gam hỗn hợp T gồm 2 amin no đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau , tac dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối . Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp T thì sản phẩm cháy có V CO2 : V H2O = a:b . Tổng a+ b có gía trị là :A. 63 B. 65 C. 67 D. 69 Câu 59: Hòa tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong dung dịch HNO 3 loãng . Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4+ , số mol HNO3 tham gia phản ứng là :A. 0,75 B. 0,9 C. 1,2 D. 1,05 Câu 60: Cho 12,15 gam bột Al vào 112,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M + NaOH 3M , khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dưng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là :A. 5,04 B. 7,56 C. 17,92 D. 10.08 -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------Số BD :. Họ và tên : Chữ kí của giám thị 1:. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. Chữ kí của giám thị 2 : ......................... ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC ĐH-09 – số 18 ( L 3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 569. Họ, tên thí sinh:....................................................Ký tên ......................... Số báo danh:........................................................Phòng thi ....................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Hoàn chỉnh Câu 1: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0 ? Biết hiệu suất quá trình lên mem đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml : A. 4,5 B. 4,7 C. 4,3 D. 4,1 lít Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) với 1200 ml khí oxi lấy dư . Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml , sau khi qua dung dịch H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml . Xác định công thức phân tử của X , biết thể tích khí đo trong cùng điều kiện : A. C3H8O B. C4 H8O C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : ( gam ) A. 25 B. 4 C. 7 D. đáp án khác . Câu 4: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm mất màu xanh quì tím . Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quì tím . Công thức oxit của kim loại đã dùng là :A. Rb2O B. Na2O C. Li2O D. K2O Câu 5: Điều chế Cu bằng cách khử 8 gam CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,84 gam chất rắn . Hiệu xuất quá trình điều chế là : (%):A. 91 B. 80 C. 90 D. 72,5 Câu 6: Từ chất đầu là đã vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế P.V.C với số phương trình phản ứng hóa học tối thiểu là : A. 7 B. 4 C. 5 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,96 gam hỗn hợp Mg và ki loại R ( có khối lượng lớn hơn Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M . Để trung hòa axit dư cần 180 ml dung dịch NaOH 1M . Kim loại R và thành phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp là :A. Cr – 80,25% B. Al – 81,82%C. Al – 78,75 D. Cr – 79,76 % Câu 8: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 gam PCl 3 thu dược dung dịch X chất hỗn hợp 2 axit . Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là : ( lít ):A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: Đun sối mỗi dung dịch chất chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO 3)2 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 và NH4HCO3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( giả sử nước bay hơi không đáng kể ):A. dung dịch NaHCO3 B. dung dịch NH4HCO3 C. dung dịch Ba(HCO3)2 D. dung dịch Ca(HCO3)2 Câu 10: Phương trình ion thu gọn nào của phản ứng dưới đây không có dạng : HCO3- + H+  H2O + CO2 A. KHCO3 + NH4HSO4 B. Ca(HCO3)2+ HCl C. NH4HCO3 + HClO4 D. NaHCO3 + HI Câu 11: Nitro hóa benzen bằng HNO 3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm – NO 2 . Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A và B tạo thành CO2 , H2O và 255,8 ml N2 ( ở 270C và 740mmHg ) . A và B là :A. m- đinitrobenzen và 1,3,5 – trinitrobenzen B. o- đinitrobenzen và 1,2,4 – trinitrobenzen C. nitrobenzen và o- đinitrobenzen D. nitrobenzen và m – đinitrobenzen Câu 12: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2CO3 thì thu được V lít khí CO2 ở đktc và dung dịch muối . Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V lít là : A. 5,6 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12 Câu 13: Cho khí H2 đi qua ống sư chất a gam Fe2O3 đun nóng , sau thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hoàn toàn hết hỗn hợp X bằng HNO 3đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Vậy a là : (gam ): A. 24,04 B. 11,48 C. 17,76 D. 8,34 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương và e tự do . B. liên kết cộng hóa trị do những cặp elctron tạo nên , còn liên kết kim loại là do tất cả các e tự do trong kim loại tham gia . C. liên kết kim loại được hình thành bới lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do .D. Các ion dương kim loại và elctron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại . Câu 15: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH . Công thức của A có dạng :A. (H2N)2 R(COOH)2 B. H2NR COOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R COOH Câu 16: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì tạo được 2 muối . Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên .A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 17: Để điều chế được 1 tấn protein ( hiệu suất phản ứng bằng 80 % ) cần khối lượng etilen ở đktc bằng : A. 2 B. 0,8 C. 1,25 D. 1,8 Câu 18: Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm , nhận thấy náo sau đây không đúng : A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3 e B. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2e D. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O  4OH - - 4e Câu 19: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại M và Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại . Để hòa tan hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl . Vậy giá trị của a là : ( gam ) A. 24,9 B. 28,1 C. 21,7 D. 31,3 Câu 20: Thể tích của m gam oxi gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hydrocacbon A ở cùng điều kiện . điclo hóa A thu được 2 sản phẩm là đồng phân . Tên của A là : A. neopentan B. isopentan C. propan D. isobutan Câu 21: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn xảy ra thì thu đươc khối lượng chất rắn thu được là : ( gam ):A. 24,8 B. 26,0 C. 21,6 D. 23,4.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Câu 22: Cho 0,1 mol A ( amino axit dạng H2N – RCOOH ) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy A là :A. glixin B. valin . C. phenyalanin D. alamin Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoaxit no , đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Vậy thể tích HCl đã dùng . A. 0,033 B. 0,33 C. 0,032 D. 0,32 lít Câu 24: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO 3 1M thu được dung dịch A . Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là :A. 0,04 M B. 0,33M C. 0,2 M và 0,2M D. 0,4M và 0,20M Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 vừa đủ , sau phản ứng thu được 1,792 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chứa 1 muối . Tên kim loại M là :A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 26: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A. thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 B. thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 C. thêm từ từ AlCl3 vào dung dịch NaOH D. thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2 Câu 27: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO 3)2 , CuSO4 , (NH4)2CO3, Na3PO4 , MgCl2 . Số kết tủa tạo ra khác nhau :A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 28: Giải pháp tốt nhất để làm mềm nước có độ cứng vĩnh cữu là : A. dung dung dịch HCl và NaCl B. dung dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 C. dung dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 D. đun nóng nước Câu 29: Nhiệt phân cúng số mol mỗi muối nitrat dưới đây , thì muối nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng điều kiện ) :A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. Hydro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn . B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước . C. Mỡ động vật cấu thành từ các axit béo , no , tồn tại trạng thái rắn . D. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no , tồn tại trạng thái lỏng . Câu 31: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1mol CuO . Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag . Hai ankanol đó là :A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C3H7OH D. C2H5OH và C4H9OH Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H 2 . Còn khi oxi hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu được 0,3 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là :A. Cu B. Zn C. Mn D. Al Câu 33: Lên men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước sôi trong thu được 10 gma kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam . Khối lượng a gam bằng :A. 15 B. 30 C. 20 D. 13,5 Câu 34: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện bình thường thích hợp .A. glucozo , fructozo m saccarozo , zenlulozo B. axit axetic , saccarozo , anđehit fomic, mantozo C. glucozo , hồ tinh bột , anđehit fomic, mantozo D. axit fomic, P.V.C , glucozo , sacarozo . Câu 35: Số chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chất các dung dịch : NaOH , H2SO4, HCl ,NaCl là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 36: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc . Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% . Vậy giá trị của m gam là :A. đáp số khác . B. 6,48 C. 1,62 D. 10,12 Câu 37: Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H 3PO4 . Sau phản ứng , dung dịch có các chất :A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4 Câu 38: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức cảu ancol bậc hai và anđehit . A có công thức là : A. CH3- CH2 – CBr3 B. CH3 – CH Br – CHBr2 C. CH2 BE – CH2-CHBr D. CH2 Br – CHBr – CH2 Br.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Câu 39: Thổi từ từ cho đến dư khí NH 3 vào dung dịch X thì cso hiện tượng . Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa lại tan hết . Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp : A. Zn(NO3)2 và AgNO 3 B. CuCl2 và ZnSO4 C. Cu(NO3)2 và AgNO3 D. AlCl3 và CuCl2 Câu 40: Hòa tan m gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp của NaOH vvà NaNO 3 thấy xuất hiện 6,72 lít khí ở đktc hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau . Khối lượng m gam bằng :A. 13,5 B. 6,75C. 8,5 D. 14 Phân II ( cơ bản từ câu 41 đến 50 ) Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 38,4 gam muối của một axit béo no B . Chất B là :A. axit stearic . B. axit axetic C. axit oloic D. axit phanmitic Câu 42: Nhúng một là Al nặng 60 gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 đén khi dung dịch mất màu xanh , lấy lá Al ra cân nặng 61,38 gam . Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào lá Al , nồng độ của dung dịch CuSO4 đã dùng là : A. 0,52 M B. 0,1M C. 1,75M D. 0,035M Câu 43: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4 , lượng muối thu được bằng :A. 19,1 B. 28,4 gam C. 7,1 D. 14,2 Câu 44: A là hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al . hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí hidro ở đktc . cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thi thu được 12,32 lít khí hidr ở đktc . Khối lượng m gam bằng :A. 21,8 B. 13,7 C. 58,85 D. 57,5 Câu 45: Dẫn V lít khí CO2ở đktc qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại tuh được kết tủa . V lít bằng :A. 13344 lít B. 3,136 C. 3,360 D. 2240 Câu 46: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2một thời gian được 7,2 gam chất rắn . Tính hiệu suất của phản ứng khi nhiệt phân H% là :A. 40% B. 20% C. 80% D. 45% Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít khí ở đktc một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy hkoois lượng bình tăng thêm 31,92 gam . Công thức phân tử của ankan là : A. C5H12 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 Câu 48: Thể tích H2 sinh ra ( trong cùng điều kiện ) khi điện phân hai dung dịch chất cùng một lượng NaCl có màng năn (1) và không có màng ngăn (2) là : A. không xác định B. bằng nhau C. (1 )gấp đôi (2) D. (2) gấp đôi (1)  hs  35%   hs  80%   hs  60%   hs  80%  Câu 49: Gỗ C6H12O6 C2H5OH C4H6 caosu buna Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là :A. 22,3 B. 1,0 C. 24,8 D. 12,4 Câu 50: Pha 74,88 gam ancol etylic ( d= 0,78 g/ml ) vào 4 ml nước . Độ ancol của dung dịch thu được bằng : A. 200 B. 960 C. 240 D. 750 Phân III ( nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động tự nhiên :  t 0 C A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O C. CaO + CO2  CaCO3 D. CaCO3 +CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 Câu 52: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và ZnCl2 thu được kết tủa X . nung X được chất rắn Y . Cho luông khí hidro qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn : A. Al và Zn B. Zn và Al2O3 C. Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 53: Ion OH có thể phản ứng được với các ion nào sau đây : A. H+ , NH4+ , HCO3- , CO32B. Ca2 +, Mg2+ , Al3+ , Cu2+ C. Fe3+ , Zn2 + , HS- ,SO4D. Fe3+ , Mg2+ , Cu2+ , HSO4Câu 54: Cho 13,35 gam hỗn hợp T gồm 2 amin no đơn chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp nhau , tac dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối . Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp T thì sản phẩm cháy có V CO2 : V H2O = a:b . Tổng a+ b có gía trị là : A. 63 B. 69 C. 65 D. 67 Câu 55: Cho hỗn hợp A có khối lượng m (gam )gồm bột Al và oxit sắt , tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B .Nghiền nhỏ trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần ..

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Phần I có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở đktc . Phần II tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí hidro và còn lại 2,52 gam chất rắn . Tìm giá trị m gam và công thức oxit sắt : A. 11,32 gam – Fe2O3 B. 13,92 gam – Fe2O3 C. 12,32 gam – FeO D. 19,32 gam – Fe3O4 Câu 56: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 / NH3 ; A. andehit fomic , glucozo , etylen . B. andehit fomic , axit fomic , etylen C. axit fomic , etylen , etyl fomiat . D. axetilen , andehit axetic , axit fomic Câu 57: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin , tỉ lệ số mol a = mol CO 2 : mol H2 biến đổi trong khoảng :A. 0,4< a < 1 B. 0,4 < a < 1,2 C. 0,75 < a < 1 D. 0,8< a < 2,5 3+ 3 Câu 58: Ion M có phân lớp ngoài cùng là 3d . Cấu hình elctron của nguyên tử M là : A. [Ar] 4s23d5 B. [Ar] 4s23d3 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar] 3d5 Câu 59: Cho 12,15 gam bột Al vào 112,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M + NaOH 3M , khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dưng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 17,92 B. 5,04 C. 7,56 D. 10.08 Câu 60: Hòa tan một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong dung dịch HNO 3 loãng . Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O . Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4+ , số mol HNO3 tham gia phản ứng là :A. 0,9 B. 1,2 C. 1,05D. 0,75 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Đừng để đến ngày mai những gì anh có thể làm hôm nay .  Never put off till tomorrow what you can do today . Đừng cho rằng cơ hội sẽ gõ cửa nhà bạn hai lần  Do not suppose opportunity will knock twice at your door Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI ĐẠI HỌC - DỰ BỊ NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút ) Số 15 –ĐH -09 _ Linh – Tâm _ Luyến _ Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1 .Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây có thể xảy ra : A. Fe + Zn(NO3)2 B. Ag + Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 D. Cu + Fe(NO3)2 Câu 2 .Muốn trung hòa dung dịch chứa 0,947 gam một axit axitcacboxylic thơm ( X) cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2M . X không làm mất màu dung dịch Br2. công thức phân tử X là : A. C6H4 (COOH)2 B. C6H3 (COOH)3 C. CH3 C6H3(COOH)2 D. CH3 CH2 COOH Câu 3.Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào : A. nòng độ B. áp suất C. nhiệt độ D. chất xúc tác . Câu 4.Công thức CnH2n – 2 O có thể là công thức cho dãy đồng đẳng của andehit mạch hở . A. no, đơn chức B. no , hai chức C. chưa no , ( 1 liên kết đôi ) ,đơn chức chưa no ( 1 lk đôi ) , hai chức Câu 4.Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1 .số sản phẩm thuộc loại dãn xuất đibrom thu ( không xét đến đồng phân cis – trans ) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 .Thổi 0,4 mol khí etin qua dung dịch chứa 0,2 mol thuốc tím trong môi trường trung tính . tính m gam etylen glicol thu được là : gam : A. 6,2 B. 12,4 C. 18,6 D. 24,8 Câu 6.Hỗn hợp khí gồm 2 olefin . Để đốt cháy haonf toàn 7 thể tích A cần 31 thể tích khí oxi , biết olefin có số cacbon lớn chiếm khoảng 40 -50% thể tích , ( các khí đo cùng đktc nhiệt độ và áp suất ) . Tìm công thức phân tử của 2 olefin . A. C2H4 và C4H8 B. C4H8 và C3H6 và C4H8 C. C5H10 và C6H12 D. C4H8và C3H6 Câu 7.Để m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 2:3 ngoài không khí , sau một thời gian được hỗn hợp X có khối lượng 35,2 gam gồm Fe , FeO, Fe2O3, Fe3O4 , Cu, Cu2O , CuO . hòa tan hết X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO ở đktc . Tính giá trị m gam : A. 20,8 B. 30,4 C. 60,2 D. 56,3 Câu 8. Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với dung dịch có chứa 0,17 mol NaOH . Tính khối lượng muối chứa nhiều nguyên tử Na ? A. 3,24 B. 7,42 gam C. 2,3 D. 4,64 gam Câu 9 .Điện phân ( điện cực trơ ) dung dịch chứa 0,02 mol NíSO4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 phút 26 giây thì dừng lại . Thể tích khí bay ra ở anot là ( lít ) : A. 0,112 B. 0,336 C. 0448 D. 0224.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Câu 10.Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khí CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 đến 0,024 mol . A. 0 đến 0,985 B. 0 đến 3,94 C. 0,985 đến 3,152 D. 0,985 đến 3,94 Câu 11.So sánh thể tích thoát ra lít H2 khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH dư và (2) N2 thu được cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư . A. 1 gấp 5 lần 2 B. 2 gấp 5 lần 1 C. 1 bằng 2 D. 1 gấp 2,5 lần 2 ( OH )2  Cu / OH   . 0. C  t dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Câu 12.Cacbohydrat X tham gia chuyển hóa : Z Cacbohydrat Z không thể là chất nào cho dưới đây :A. fructozo B. glucozo C. saccarozo D. mantozo Câu 13.Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác : A.nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng một lúc thấy có kết tủa màu vàng . B.đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại , tách ra khỏi dung dịch . C.đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi khét của tóc cháy . D. trộn lẫn lòng trắng trứng , dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng . Câu 14.Trong số các chất CH3CH2 OH , CH3 CH2NH2 , HCOOH , CH3 COOH , chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là : A. CH3CH2 OH B. HCOOH C. CH3CH2NH2 D. CH3COOH Câu 15.Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 đậm đặc , nóng . Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít khí SO2 ở đktc . Tính m gam Fe trong hỗn hợp ban đầu : A. 18 B. 5,6 C. 8,4 D. 18,2 Câu 16.Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là không đúng : A.Liên kết hóa học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị . B.Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước , nhưng tan trong dung môi hữu cơ C.Các phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm . D.Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi , bền với nhiệt và khó cháy . Câu 17.Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C 4H6là :A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18.Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít ở đktc hỗn hợp hai este no , mạch hở , đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít khí CO2 ở đktc . Xà phòng háo cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất . Công thức của hai este là : A. HCOOC2H5,HCOOC3H7 B.CH3COOH và CH3 COOC2H5 C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3 COOC2H5 và CH3=COOC2H5 Câu 19.Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl ( điện cực trơ , màng năn xốp ) . Khí ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân . Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng : A. 1,2 gam B. 5,6 C. 18,4 D. 12,8 Câu 20.Biết 11,8 gam hỗn hợp X gồm { CH4 , C2H4 , C2H4} làm mất màu 88 gam Br2 trong dung dịch . Mặt khác cũng luồng khí X ở đktc này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 / NH3 được 48 gam kết tủa . Thành phần % về thể tích cảu CH 4 trong X là : (%) : A. 20% B. 30 C. 40 D. 50 Câu 21Khi cho Ca vào các chất dưới đây , trường hợp không xảy ra phản ứng của Ca với nước : A. nước vừa đủ B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO4 vừa đủ D. dung dịch HCl vừa đủ Câu 22.Hòa tan 0,085 mol Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được x mol hỗn hợp khí NO và N2O ( tỉ lệ mol bằng 3:1 ) . Số mol x bằng : A. 0,015 B. 0,037 C. 0,045 D. 0,06 Câu 23.Nếu phân loại theo cách tổng hợp , thì trong bốn polime cho dưới đây polime nào cùng loại poliime với cao su buna : A. tơ nilon – 6,6 B. nhựa phenolfomandehit C. poli(vinyl axtat ) D. tơ lapsan Câu 24.Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp : A. tơ capron từa axit  - aminoaxit caproic B. tơ nilon – 6,6 từ hexmetylendiamin và axit adipic C. tơ nitron ( tơ olon ) từa acrilonitrin D. tơ lapsan từ etilenglicol ( etylen glicol ) và axit terephatalic Câu 25.Đê hydro hóa ancol bậc hai A thu được olefin .Cho 3 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H 2 ở đktc . Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1300C thì sản phẩm tạo thành là : A. propen B. ddiissopropyl ete C. buten – 2 D. ddissecbutyl ete Câu 26.Cho 0,02 mol anilin tác dụng với 0,03 mol Br2 . Phát biểu nào sau đây đúng : A. sau phản ứng , lượng anilin còn dư bằng 0,05 mol B.lọc tách kết tủa , dung dịch nước lọc có màu đỏ nâu C. khối lượng kết tủa thu được bằng 3,3 gam D. sản phẩm phản ứng là 3,5 - dibromanilin và axit bromhydric Câu 27.X là este hai chức tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol , đều có số mol bằng số mol este , đềucó cấu tạo mạch thẳng . Mặt khác 2,58 gam tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33 gam muối . Xà : A. etylenglicol ( etylen glicol ) oxlat B. etilenglicol ( etylen glicol ) addipat C. đi metyl malonat D. đi metyl addipat Câu 28.Hòa tan 8,05 gam Na kim loại 100 ml dung dịch AlCl3 1M , Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng : A. 2,7 B. 3,9 C. 7,8 D. 9,5.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Câu 29.Hòa tan 26,7 gam hỗn hợp gồm NaI và NaCl vào nước được dung dịch A . Cho brom vừa đủ vào dung dịch A được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu là 4,7 gam . Khối lượng NaCl trong hỗn hợp bằng : ( gam ) : A. 15 B. 11,7 C. 5,85 D. 4,7 Câu 30.Oxi hóa không hoàn toàn các ancol : metylic , i-propylic , benzylic , amylic , i-butylic và t-butylic . Số lượng ancol có thể tạo sản phẩm andehit là : A. 3 ancol B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31.Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư , thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NaOH . Lọc tách kết tủa , nhiệt phân kết tủa , rồi khử chất rắn thu được bằng CO thu được kim loại A . Thổi khí CO 2 vào dung dịch nước lọc , tách kết tủa , nung đến khối lượng không đổi , rồi đem điện phân nóng chảy chất rắn thu được kim loại B . A, B có thể là cặp kim loại nào dưới đây : A. Mg và Al B. Fe và Al C. Mg và Zn D. Fe và Zn Câu 32.Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư xuất hiện V lít khí . Nếu hòa tàn m gam Al này trong dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được V1 lít . Giá trị V và V1là :A. V = V1 B. V > V1 C. V<V1 D. V1 = 1,5 V Câu 33.Đốt cháy một hydrocacbon X được 0,08 mol CO2 và 0,09 mol nước . X tác dụng với Cl2 có ánh sáng được một dẫn xuất monoclo duy nhất . X có tên là : A. iso octan B. neo pentan C. 2,3 – dimetyl butan D. 2,2,3,3 – tetrametyl butan Câu 34.Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể tạo ra hai muối : A. NO2 + dung dịch NaOh dư B. Fe3O4 + dung dịch HCl dư C. CO2 + dung dịch NaOH dư D. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư Câu 35.Sục 11,2 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 và 0,5 mol KOH . Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 B. 30 C. 10 D. đáp số khác . Câu 36.Hợp chất A tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH , Al à chất nào trong số các chất cho dưới đây : A. C6H5CH2OH B. p - CH3 C6H4OH C. HOCH2C6H4OH D. C6H5OCH3 Câu 37.Phân tử nào dưới đây có H linh động nhất : A. H2O B. CH3CH2OH C. C6H5OH D. H2CO3 Câu 38Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức tạo hỗn hợp các ete . Đốt cháy hoàn toàn một trong các ete này tạo ra 6,72 lít khí CO2 và 8,96 lít hơi nước ở đktc . Hai ancol trong hôn hợp đầu là : A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và CH2=CHCH2OH Câu 39. Cho a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3tacsdunjg vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 . Gái trị của a gam là : A. 1,6 B. 2,4 C. 3,2 D. 3,6 Câu 40. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 phản ứng vừa hết với dung dịch HNO3 loãng va]f đủ thu được 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc và dung dịch X chỉ chứa muối Fe(NO 3)3 . tính khối lượng muối trong dung dịch X là : A. 28,72 B. 38,72 C. 56,4 D. 10,08 Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41.Cho Fe3O4vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư , số chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc là :A. 2 B. 6 C. 5 D. 7 Câu42 .Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe , Al, Cu thu được 41,4 gam hỗn hợp 3 oxit . Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là : A. 0,9125 B. 1,825 C. 3,65 D. 2,7375 Câu 43.Dung dịch chứa muối X không làm quì tím hóa đỏ , dung dịch chứa muối Y làm quì tím hóa đỏ . Trộn chung hai dung dịch trên tao j kết tủa và có khí bay ra . vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ? A.Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2và (NH4)2CO3 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. K2CO3và Ba(HSO)2 Câu44 .Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xicloankan có công thức phân tử C5H10 làm mất màu dung dịch brom : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 45.Cho hỗn hợp 18,4 sắt và Cu vao dung dịch 0,4 mol AgNO3 , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6 gam hai kim loại . Vậy khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A. 5,6 gam và 12,8 gam B. 5,6 gam và 9,6 gam C. 11,2 gam và 3,2 gam D. 11,2 gam và 6,4 Câu 46.Dung dịch X gồm NaCl ,KNO3 . Cho một lá Zn vào không thấy hiện tượng xảy ra . Thêm tiếp dung dịch NaOH vào thấy hiện tượng . A. Zn tan dần ,giải phóng khí không màu , không mùi .B.Zn tan , giải phóng khí không màu bị hóa nâu ngoài không khí C. Zn tan dần , giải phóng khí không màu , mùi khai . D. Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa . Câu 47.Để điều chế Cu từ dung dịch X chứa CuCl2 , AlCl3 , NaCl có thể sử dụng mấy phương pháp khác nhau : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu48 .Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X . Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư thấy cso 4,48 lít khí thoát ra ở đktc . Dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí tác dụng với NaOH dư cho 45 gam kết tủa trắng . Thể tích khí CO ở đktc cần dùng là : A. 6,72 lít b. 8,96 l C. 10,08 l D. 13,44 l Câu 49.Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở cảu C 2H4O2 tác dụng lần lượt với Na , NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49.Trong quá trình chuyển hóa muối tan Ba(NO3)2 thành kết tủa Ba3(PO4)2 thấy khối lượng 2 muối khác nhau 0,91 gam . Khối lượng mỗi muỗi tương ứng là : A. 93,96 và 144,24 B. 6,29 và 6,01 C. 6,925 và 6,015D. 3,915 và 3,005 gam.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Câu 50. Hỗn hợp gôm Al , Fe có khối lượng 22 gam được chia làm hai phần bằng nhau : Phần I tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 8,96 lít khí H2 ở đktc . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư ở đktc . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH được kết tảu B . lọc kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m1 gam chất rắn . Phần II cho vào dung dịch CuSO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m2 gam chất rắn không tan . Giá trị m1 gam là : A. 16 B. 8 C. 32 D. 22,4 Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51.Cho các chât sau đây : propin , vinylaxetylen , andehit axetic , glucozo, fructozo , glixerol , saccarozo , natrifomiat , axit axtic , etylfomiat . có mấy chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 : A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 52.Cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau : Fe, KClO3 , KMnO4 , Ca(HCO3)2 . Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất ( ở cùng điều kiện ) là : A. Fe B. KClO3 C. CH3 COOH D. Ca(HCO3)2 Câu 53.Dãy gồm các chất hữu cơ khi cháy có số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2 O là : A. ankan ; xixloankan ;andehit no, đơn chức , mạch hở . B. este no đơn chức mạch hở ; axit ankanoic C. ankan ; ancol no, mạch hở D. axit no 2 chức mạch hở , ancol no , đơn chức mạch hở , glucozo Câu 54.Trộn dung dịch X ( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,2M ) với dung dịch Y ( HCl 0,2M ; H2SO4 0,1M ) theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có PH = 13 : thì Vx : Vy = ? :A. 5: 4 B . 4:5 C. 5:3 D. 6:4 Câu 55.Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X ( K2CO3 1M ; NaHCO3 0,5M ) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 56.Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch naOH thu được dung dịch X chứa 2 muối . Thêm Br 2 dư vào dung dịch X , phản ứng xong ( hoàn toàn ) thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 , khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là : A. 34,95 gam B. 35,49 gam C. 39,45 gam D. 45,39 gam Câu 57.X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng . X tác dụng với Y thành Z . nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z , hơi nước và khí Q . Biết Q là hợp chất cảu cacbon , Q tác dụng với X cho Y hoặc Z . Các chất X, Y, Z , Q lần lượt là : A. NaOH , Na 2CO3, NaHCO3, CO2 B. NaOH , NaHCO3 ,Na2CO3 , CO2 C. KOH , KHCO3 , CO2 , K2CO3 D. NaOH , Na2CO3, CO2 , NaHCO3 Câu 58.Đốt cháy 6 gam este X thu được 3,38 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam nước . X có công thức cấu tạo là : A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu59 .Cho hỗn hợp {CuO và Fe2O3} mỗi chất chiếm 50% về khối lượng tác dụng hết với dung dịch HCl . Tỉ lệ khối lượng của 2 muối thu được là : A.0,38 B. 0,83 C. 0,5 D. rất khó xác định được . Câu 60.Đốt cháy hoàn toàn 2 thể tích hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp thu được 5,6 lít thể tích khí CO 2 ( cac khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) . Tính % thể tích mỗi ankan theo thứ tự là : A. 80% - 20% B. 20% - 80% C. 50 % - 50% D. 45% - 65% 89209 .Một số cấu trắc nghiệp tuyển tập pp ( phần HCCPT ) Câu 1.Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét : A. tơ capron B. tơ nilon – 6,6 C. tơ lapsan D. tơ nitron Câu 2. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. poli( metyl metacrylat ) B. poliacrilonitrin C. polistiren D. polipeptit Câu 3 . Khối lượng của một đoạn mạch nilon – 6,6 là 27,346 đv.C . và một đoạn mạch tơ capron là 17,176 đv.C . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon – 6,6 và capron nêu trên lần lượt là : A. 113 và 152 C. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114 Câu 4. Chọn khái niệm đúng : A. monome là những phản tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime B. monome là một mắt xích trong phân tử polime C. monome là các phân tử tạo nên từng mắt xíchcủa polime D. monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội . Câu 5.Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là : A. Cao su , nilon – 6,6 , tơ nitron B. nilon – 6,6 , tơ lapsan , thủy tinh hữu cơ C. tơ axetat , ninol - 6,6 D. nilon – 6,6 , tơ lapsan , nilon – 6 Câu 6. Nhóm vật liệu nào được điều chế tạo từ polime thiên nhiên là : A. tơ visco , tơ tằm , cao subuna , keo dán gỗ B. tơvisco , tơ tằm , phim ảnh C. caosu isopren , tơ visco , nilon -6 , keo dán gỗ D. nhựa bakelit , tơ tằm , tơ axetat . Câu 7. trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng :.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> A. Các polime không bay hơi B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường C. các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit . Câu 8. Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng : A. Cao su là những polime có tính đàn hồi B. Vật liệu compozit có thành phần chinh là polime C. Nilon -6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D. tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên . Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng : A. polime là hợp chất có phân tử lơn do nhiều mắt xích giống nhau liên kết với nhau tạo nên . B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp . D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng . Câu 10. tơ tằm và nilon -6,6 đều : A. có cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp ` C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử Câu 11. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. propen B. toluen C. stiren D. iso pren Câu 12. Tơ được sản xuất từ xenlulozo là : A. tơ capron B. tơ visco C. tơ nilo-6,6 D. tơ tằm Câu 13. Polime nào được tổng hợp bằng phản ứng trung hợp : A. polivinylclorua B. polisacaric C. nilon -6,6 D. protein Câu 14. Dãy các polime tổng hợp là : A. polietilen , xenlulozo , nilon -6 , nilon – 6,6 B. polietylen , polibutaddien , nilon -6 , nilon -6,6 C. polietilen , tinh bột , nilon 0-6 , nilon -6,6 D. polietilen , nilon -6,6 , xenlulozo . Câu 14. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trung ngưng là : A. gluxin B. axit tephatalic C. axit axetic D. etylen glicol . Câu 15 .Trong các ý kiến dưới đây ý kiến nào đúng : A. Đất sét nhào nước rất dẻo , có thể ép thành gạch , ngói , vậy đất sét nhào nước là chất dẻo . B. Thạch cao nhào nước rất dẻo , có thể nặn thành tượng , vậy đó là một chất dẻo C. thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt , vậy đó không phải là chất dẻo D. tính dẻo cảu chất dẻo chỉ theer hiện trong những điều kiện nhất định , ở các điều kiện khác , chất dỏe cso thể không dẻo . Câu 16. Khi cho clo hóa nhựa PVC , tính trung bình cứ K mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo . Sau khi clo háo , thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng . Giá trị của K mắt xích là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Polime ( - CH2 - CH- ) n có tên là : OOCCH3 A. poli metylacrylat B. poli vinyl axtat C. poli metyl metacrylat D. poli acrylonitrin Câu 19. poli ( ure – fomanđehit ) có công thức cấu tạo là : A. ( - NH- CO – NH- CH2 - ) n B. ( - CH2 – CH - )n C. ( - NH- [CH2]6 – NH- CO- [CH2]4- CO-)n D. ( - CH2 – C4H6- ) n CN. OH (. 0) Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI ĐẠI HỌC - DỰ BỊ NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 109409 Số 16 –ĐH -09 _ Linh – Tâm - Luyến - Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1. Có các cặp chất sau : Fe + dung dịch ZnSO4 ; Zn + dung dịch CuSO4 ; K + dung dịch CuSO4 ; Dung dịch KI + dung dịch FeCl3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 . Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần dộ âm điện : A . Al , Na, Mg , K B. Na, K ,Al , Mg C. Mg, Al, K, Na D. K , Na, Mg, Al Câu 3. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn 48 gam Fe2O3 nhiệt độ cao . Lấy hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư . Khối lượng phần không tan là : ( ga m) A. 11,2 B. 43,2 C. 53,4 D. 48.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Câu 4. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 40 gma hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí ở đktc . Hai kim loại này là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 5. Phản ứng hóa học nào dưới đây viết không đúng : A. 6 FeCl3 +_ 3 Br2  4 FeCl3 + 2 FeBr3 B. Fe3O4 + 8HI --> 3FeI3 + I2 + 4H2O C. 2Fe + 3 I2  2FeI3 D. 2FeCl3 + HS  2FeCl2 + S+ 2HCl Câu 6. Cho hỗn hợp khí X gồm : H2 , hidrocacbon không no vào bình khí chứa Ni đung nóng . Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y . Nhận định nào sau đây không đúng . A. số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H2 tham gia phản ứng . B. Tổng số mol hidrocacbon trong X bằng tổng số mol hydrocacbon trong Y . C. số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y . D. Số mol CO2 và nước tạo ra khi đốt cháy X bằng só mol CO2 và nước tậ ra khi đốt cháy Y Câu 7. Poli ( vinyl ancol ) là polime được điều chế bằng cách : A. trùng hợp ancol vinylic B. đồng trùng hợp axetilen và nước C. đồng trùng hợp etilen và ancol etylic D. thủy phân poli ( vinyl axetat ) Câu 8 . Nhận định nào sau đây đúng : A. Xenlulozo , tính bột , glucozo đều là polime thiên nhiên B. Cac polime hư tơ nilon – 6,6 , tơvisco , tơ enang đều có liên kết amit . C. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm . D. Sợi bông , day , gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozo . Câu 9. Trong các chất sau : CH3 CH(OH)CH3 , HC  CH , HCOOCH3 , CH2 = CH –Cl , CH4 , CH3 –CHCl2 . Số chất có thể tạo ra andehit bằng một phản ứng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10 . Cho 20 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2CO3 thì thu được V lít khí CO2 ở đktc và dung dịch muối .Cô cạn dung dịch thì thu được 28,8 gam muối . Giá tị của V lít là : A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 5,6 Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương : A. axit fomic ; metylfomiat ; saccarozo B. glucozo ; andehit fomic ; axit axetic ; C. mantozo ; andehitfomic ; metylfomiat D. glixerol ; metyl fomicat ; benzandehit Câu 12. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung địch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch A và Cu . Như vậy trong dung dịch A có chứa : A.HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl , FeCl3 , CuCl2 C. HCl , CuCl2 , FeCl3 D. HCl , CuCl2 , FeCl2 Câu 13. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO 3 thấy có khí NO ( sản phẩm khử duy nhất bay ra . Khối lượng muối thu được trong dung dịch là : ( gam ) A.2,7 gam B. 2,42 C. 5,4 D. 8 Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl và 0,125 mol H 2SO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí H2 ,có thẩ tích 4,48 lít ở đktc . Kết luận nào sau đây là đúng : A. kim loại tác dụng hết và còn dư H2SO4 B. dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết C. kim loại tác dụng hết và dư axit D. còn dư Al và axit dư tác dụng hết . Câu 15. Cho V1 lít dụng dịch NaOH có PH = 12 , trung hòa vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 có PH= 2 thì : A.V1 = V2 B. V1 = 2 V2 C. V2 = 2V1 D. V1= 6V2 Câu 16. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3 . Lọc lấy kết utar và nung đế khối lượng không đổi tuh được 0,8 gam chất rắn . Vậy khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp ban đầu là : gam A. 3 B. 3,2 C. 2,67 D. 3,6 Câu 17. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính : A. CH3 COONH4 B. HCOO –CH2 (NH2) – COOH C. HCOOCH2 CH2 COONa D. ClNH3 CH2 COOH Câu 18. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong cá bình mất nhãn gồm : NH 4NO3 , (NH4)2 CO3 , AlCl3 , BaCl2 , FeCl2 bằng một thuốc thử duy nhất , nên dùng : A. dung dịch muối ăn B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch Ba(OH)2 D. quì tím Câu 19 . Để làm khô khí H2S bị ẩm ta có thể dùng : A.NaOH khan B. H2SO4 đậm dặc C.CuSO4 khan D. P2O5 Câu 20 . Số chất có công thức phân tử C5H10O phản ứng với H2 , Ni, t0C cho ancol bậc hai là : A. 2 chất B. 3 chất C. 4 D. 5 Câu 21. Có bao nhiêu chất trong số các chất sau khi điều chế CH 4 chỉ cần một phản ứng là : 1.CH3COONa ; 2. C2H6 ; 3. C3H8 ; 4. C4H10 ; 5.Al4C3 ; 6. CH3Cl . A. 4 chất B. 2 chất C. 5 chất D. 3 chất ..

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Câu 22. Cho thanh kim loại M vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO 3 và 0,03mol Cu(NO3)2 . .Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M thấy khối lượng tăng 1,49 gam . Vậy M là : A. Zn B. Fe C. Mg D. Al Cau 23. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74 . X có tính chất sau : + tác dụng với Na giải phóng H2 , nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH + Tham gia phản] ngs tráng gương . + Tác dụng với H2 tạo ra ancol , ancol này hòa tan được Cu(OH) 2 . Vậy công thức cấu tọa của X là : A. HO CH2CH2CHO B. CH3 CH2 COCH2 OH C. CH3 CH2 CH(OH)CHO D. CH3 CH(OH)-CHO Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 ở đktc . Dãn CO2 dư vào dung dịch Y được 23,4 gam kết tủa . Giá trị của m gam là : A. 10,5 B. 7,8 C. 13,2 D. 12,9 Câu 25. Dẫn một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y ; khí ra khỏi ống dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 40 gam kết tủa . Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Giá trị m gam là : A. 24 B. 16 C. 32 D. 12 Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh lệch nhau 23 gam . Giá trị cảu m gam là : A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 16,8 Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 dư đến kih phản ứng hoàn toàn . Cho dung dịch thu dược tác dụng NaOH dư . Số lượng phản ứng xảy ra là : A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28. Xf phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất rắn hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z . Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc . Nung Y với NaOH rán cho một khí R . tỉ khối của R /O2 = 0,5 . Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản ứng tráng bạc . Tên gọi của X là : A. etyl axetat B. propyl axetat C. n- propyl propinoat D. iso propyl fomiat . Câu 29 .Cho các loại hợp chất sua : ankenl xicloankan ; andehit no , đơn chức mạch hở ;axits no 2 chức mạch hở ; ankenol ; glucozo ; este no đơn chức mạch hở ; axit ankanoic . có bao nhiêu loại hơp chất hữu cơ trong số các loại chất trên khi cháy cho số mol CO2 bằng mol nước . A. 4 B. 6 C. 7 D .8 Câu 30 . trộn 0,54 gam bột Al với bột cuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không cói không khí . hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HNO3dư thì được hỗn hợp khí gồm NO , NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . thể tích 2 khí thu được ở đktc là : A. 0,672 lít B. 0,896 C. 1,12 D. 2,24 Câu 31. Cho 0,1 mol hydrocacbon X tác dụng với dung dịch Ag2O ./ NH3 dư thì tạo ra 26,4 gam kết tủa . Công thức cảu X là : A. HC C CH CH B. HC C CH2 C CH C. Hc CC CH D. HC C-CH2CH2 CH Câu 32. Hydoro X có công thức đơn giản là (CH )n . Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp X rồi dãn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư , thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam . X có công thức phẩn tử là : A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8 Câu 33.Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở . dẫn 3,36 lít X ở đktc vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì còn lại 2,24 lít khí bay ra ở đktc . Lượng Br2 phản ứng là 16 gam . Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thu được 8,8 gam CO 2 . hỗn hợp X có thể gồm : A. C2H6 và C2H4 B. C2H6 và C2H2 C. CH4 và C2H2 D. CH4 và C4H6 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X thu được một lượng nước bằng lượng X đem đốt . Công thức đơn giản nhất của X là : A. CH2 B. C2H5 C. C2H3 D. C3H5 Câu 35. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH , CH5 Oh tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M . Tính tổng khối lượng muối thu được sua phản ứng là : ( gam) A. 3,52 gam B. 6,45 C. 8,42 D. 3,34 Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ ssnar phẩm vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 khối Lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A. tăng 12,4 gam B. giảm 10 gam C. tăng 2,4 gam D. giảm 1,2 gam Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân no của C3H6O2 tác dụng với Na tạo khí H2 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38 . Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước , thì khi phản ứng hoàn toàn , trường hợp nào thu được khí H2 ở đktc là lớn nhất :.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> A. hõn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K . B.hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Zn Câu 39. Nhiệt phân 4,48 lít khí CH4 ở đktc ở 15000C . Sau một thời gian dẫn toàn bộ khí thu được qua dung dịch Ag 2O/NH3 dư thì thấy thể tích giảm 40% so với ban đầu . Hiệu suất cảu phản ứng nhiệt phân có giá trị : A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 40. Một dung dịch A chứa các ion : Ca2+, Mg2+ , và 0,2 mol Cl- , 0,1 mol SO42- . Thêm từ từ 200ml dung dịch Na2CO3 có nồng độ aM vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại . giá tị của a là : A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. X là một dẫn xuất clo của hidrocacbon có khối lượng phân tử là 113 đv.C . Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được sản phẩm gồm CO2 và Cl2 , trong đó có thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước . Công thức của hydrocacbon là : A. C3H8 B. C4H8 C. C3H6 D. C3H6 hoặc C3H8 Câu 42. hòa tan hoàn toàn hết 4,7 gm hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na ,K , Ca , Ba vào nước ta được 3,36 lít khí ở đktc . X phải chứa : A. Na B. K C. Ca D. Ba Câu 43. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH3NH2 , CH3CH(CH2)COOH , HI , C2H5OH, Na2CO3, CH3 NH3Cl . Phản ứng với axit 2- aminopropanđioic . A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 44. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO , Fe3O4 , CuO ròi nung nóng ở nhiệt độ cao . Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3 , FeO, Cu , Al B. MgO , Al2O3 , Fe, Cu , Al C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al ,Fe, Cu, Al2O3 Câu 45. Cho sơ đồ : Na  X1  X2  X3  X1  Na . Các chất X1,2,3 lần lượt là : A. Na2O , NaOH ,Na2CO3 B. Na2O , NaBr ,NaCl C. Na2SO4 , NaOH , NaCl D. NaCl,. NaOH ,NaClO Câu 46. dẫn 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ aM , dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M . giá trị của a là : A. 0,75 B. 1,25 c. 2 D. 2,5 Câu 47. có bao nhiêu đồng phân amino axit cấu tạo mạch hở cso cùng công thức phân tử C 3H5NO2 tác dụng được với dung dịch NaOH .a 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 48. Hỗn hợp gồm cu và Fe có tỷ lệ khối lượng tương ứng là : 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44.1 gam HNO3 , sau phản ứng còn lại 0,75 m gam chất rắn và có 5,6 lít khí Y gồm NO và NO 2 ở đktc .Giá trị của m là : A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50 Câu 49. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 và 0,12 mol FeCl3 0,02 mol . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắ A là : A. 8,24 gma B. 8,16 C. 8,46 D. 7,92 Câu 50 . Nhận xét nào dưới đây không đúng : A. phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen B. toluen cho phản ứng thế dễ hơn benxene C. benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. anilin cho phản ứng thế dể hơn axit benzoic . III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo oleum theo phương trình : H2SO4 + n SO3  H2SO4 .nSO3 Hòa tan 6,67 gam oleum vào nước tạo thành 200ml dung dịch H2SO4 ; 10 ml dung dịch này trung hòa vừa hết 16 ml NaOH 0,5M .Giá trị của n là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 52. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Ag –Fe trong duing dịch H2SO4 đặc , nóng , dư sinh ra 0,5 mol khí , còn nếu hòa tan m gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 loãng , dư thì sinh ra 0,2 mol khí . Giá trị của m là : A. 32,8 B. 3,6 C. 54,4 D. 68,5 Câu 53. Khả năng thu thêm electron để đạt đến lớp vỏ electron bền của khí hiếm của các nguyên tố trong nhóm cacbon được xếp theo thứ tự : A. Ge, Sn, Si, Pb , C B. Ge, Pb, Sn, Si, C C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. C, Si, Ge, Sn, Pb . Câu 54. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa là than hoạt tính . dùng than hoạt tính để chế tạo các thiết bị phòng độc , lọc lấy nước do than này . A. hấp phụ các chất khí , chất tan trong nước B. khử các chất khí độc , các chất tan trong nước C. đốt cháy than sinh ra khí cacbonic . D. tất cả các phương án A. B, C . Câu 55. Nhận định nào đúng :.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> A. sứ là vật liệu không màu , cứng xốp , gõ kêu B. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định . C. sành là vật liệu màu nâu hoặc xàm , cứng , gõ không kêu . D. thủy tinh , sành sứ , xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng . Câu 56. dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn . Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên tac dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 0,224 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dung dịch HCl là : ( M) A. 1M B. 2 C. 1,5 D. 0,5 Câu 57. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng , sua một thời gian thu được 7,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc ,nóng thu được 25,76 lít khí NO2 ở đktc . Giá tị của a gam là : A. 1,6 B. 3,2 C. 6,4 D. 8 Câu 58. Để sản xuất 100 kg loại thủy tinh có công thức dưới dạng các oxit : Na 2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natricacbonat ( coi %H của quá trình sản xuất là 100% ) A. 22,17 B. 27,12 C. 25,15 D. 20,92 Câu 59.Loại than nào đực dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su , sản xuất mực in , xi đánh giầy ? A. than chì B. than côc C. than gỗ C. than muội . Câu 60 . Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1 và R2 có hóa trị x, y không đổi ( R1 , R2 không tác dụng với nước và đứng sau Cu trong dãy điện hóa của kim loại ) . Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc . nếu cho lượng hỗn hợp A trên phan ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thể tích khí N2 rddktc thu được là : ( lít ) A. 0,224 B.0,336 C. 0,448 D. 0,672 __________________________ Họ và tên : Số BD : Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2 : ......................... Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 119509 Số 17 –ĐH -09 _ Linh – Tâm - Luyến - Phương – Kim Luyến Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1 . Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phần có tính chất tác dụng với K giải phóng H 2 . Phản ứng với AgNO3 / NH3 cho kết tủa Ag . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Câu 2 . Cho isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1 thu được tối đa x sản phẩm ( không tính đồng phân hình học ) ; đun các ancol bậc hai có công thức phân tử C 5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm ( không tính đồng phân cis –trans ) . Mối liên huệ giữa x, y là : A. x =y B. x - y =1 C. y – x = 2 D. y- x = 1 Câu 3 . Cho CH3 NH2 lần lượt phản ứng với dung dịch HCl , C6H5 NH3 Cl , NH4Cl , NaOH , NH3 , HNO2 , FeCl3 . Số lần xả ra phản ứng là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4 . Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch brom ? A. etilen ; etin ; phenol ; xiclobutan B. etan ; glixerol ; khí sunfuro C. propen ; propin ; phenol ; anilin D. etanol ; benzen ; stiren ; etan Câu 5 . Dung dịch X chứa các ion : Mg2+ , NH4+ , Cl- , SO42 - . Chia X làm hai phần bằng nhau : Phần I : Cho tác dụng với Koh dư , đun nóng thu được 0,896 lít khí và 1,74 gam kết tủa . Phần II : cho tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(NO3)2 thu được 4,66 gam kết tủa . Làm khô một nửa dung dịch X thu được lượng muối khan là ( giả sử muối amoni không bị phân hủy ) A. 3,49 gam B. 4,49 C. 5,49 D. 6,49 Câu 6. Trong công nghiệp khí nito được điều chế bằng cách : A. nhiệt phân amoni nitrit B. trộn amoniclorua và amoni nitơrit rồi đung nóng D. nhiệt phân amoninitrat . 2  Cl. 2  O . 2  O . 2  H2 O  O  .  CuO  . 3 5 1 2 4 Câu 7. Trong sơ đồ phản ứng : NH3 N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Số phản ứng oxi hóa khử là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 8. Để hòa tan hết 0,15 mol Zn và 0,03 mol Fe cần ít nhất V lít dung dịch HNO 30,25M . Giả sử khí NO là sản phẩm khử duy nhất . Giá trị của V lít là : A. 2,08 B. 2,92 C. 3,08 D. 1,92 Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí SO2 và NO2 qua lượng dư dung dịch KOH thu được dung dịch X . Trong X chứa các muối nào sua đây : A. K2SO3 ; KNO3 B. K2SO3 ; KNO3 , KNO2 C. K2SO4 ; KNO3 ; KNO2 D. KHSO3 ; KNO3 ; KNO2 Câu 10 . supe phootphat kép chứa 40-50% P2O5 supe photphat kép được tạo ra bằng phản ứng của 2 chất nào sau đây : A. Ca3(PO4)2 và H3PO4 B. P + O2 C. Ca3(PO4)2và H2SO4 D. Ca(OH)2 và H3PO4 Câu 11 . Nung 3,2 gam hỗn hợp { CuO, Fe2O3 } với C trong điều kiện không có không khí , phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít hõn hợp gồm CO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 19,33 . Phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu là : A. 30% -70% B. 40%- 60% C. 25% - 75% D. 50% -50% Câu 12 . Khí CO bị lẫn tạp chất là CO2, SO2 . Để loại bỏ được tạp chất ta dẫn hỗn hợp khí qua : A. than nung nóng B. dung dịch Ca(OH)2 dư C. dung dịch Br2 dư D. dung dịch CaCl2dư Câu 13. Kim loại có 1 số tính chất chung như : tính dẫn điện , dẫn nhiệt , dẻo , có ánh kim là do trong nguyên tử kim loại có : A. 1,2 hoặc 3 electron lớp ngoài . B. bán kính nguên tử lớn C. các electron tự do D. có các lỗ trống . Câu 14. Phương pháp nào sau đây thường đực dùng để điều chế kim loại kiềm ,kiêm loại kiềm thổ từ muối tương ứng : A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch Câu 15.Cho từng mẩu nhỏ Ba đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 . hiện tượng quan sát được là : A. xuất hiện kết tủa sua đó kết tủa tan hết B. có khí thoát ra , xuất hiện kết tủa tan hết . C. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa tan đi D. có khí thoát ra , xuất hiện kết tủa sua đó kết tủa tan đi một phần . Câu 16. Có 6 dung dịch mất nhãn , không màu : Na2CO3 ; Ba(HCO3)2 , NaBr; BaBr2 ; MgCl2 ; CH3COOK ; . Nếu chỉ dùng thêm HSO4 có thể nhận biết được mấy chất : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Dung dịch NaHSO4 tác dụng với 2 chất trong nhóm nào sau đây : A. Al2O3 và Fe(NO3)2 B. ZnO và Fe(NO3)3 C. Cu , FeBr2 D. Mg và FeBr2 Câu 18. Hỗn hợp X gồm một aminoaxit A ( chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 ) và anilin . Để tác dụng vừa đủ với 0,16 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 80 ml dung dịch NaOH1M , thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với 1 lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được dung dịch 23,96 gam muối . Công thức cấu tạo của A là : A. H2N- CH2 –COOH B. CH3 – CH(NH2) –COOH C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2N- (CH2)2COOH Câu 19. Đun nóng 2 chất hữu cơ X và Y với dung dịch NaOH đặc thu được ancol và andehit . X, Y lần lượt là : A. CH2Cl CH2Cl ; CH3CH2Cl B. C2H5Cl ; C3H5Cl3 C. CH3Cl ; CH3CHCl3 D. CH2=CHCl ; CH3CHCl2 Câu20. Ứng với công thức phân tử C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng được với dung dịch AgNO3 /. NH3 tạo ra kết tủa : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Câu 21. trong số các chất và ion : HF ; Fe2+ ; CH3COOH ; CH3COO- ; HCO- ; CO32- ; HPO42 - ; HPO32 - ; NaOH . Có bao nhiêu bazo theo Bronstet ( Không tính chất hoặc ion lưỡng tính ) : A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 22. Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và ZnSO4 0,08M . Sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,475 gam kết tủa . giá trị lơn chất của V lít là : A. 0,26 B. 0,26 và 0,45 C. 0,42 D. 0,52 Câu 23. Cho các dung dịch riêng biệt sua : NaOH ; KalO2 ; Fe2(SO4)3 ; HCl ; NaHCO3 ; Na3PO4 ; NH4NO3 ; NaNO2 . Số dung dịch có PH >7 là : A. 4 B. 5 C.6 D. 3 Câu 24. Thêm 250 ml dung dịch H2SO4 0,369 M vào 550 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,15M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X và m gam kết tủa cực đại . Giá trị PH của dung dịch X và giá trị của m gam là : A. 12 và 21,49 B. 11 và 12,825 gam C. 11 và 21,69 D. 12 và 12,815 Câu 25. Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất : NaAlO 2 ; NaOH dư ; Na2CO3 ; NaClO; CaCO3 ; CaOCl2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 . Số phản ứng trung hóa học xảy ra là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 9 Câu 26. Khi trùng hợp buta – 1,3 – ddien ta thu được số polime mạch hở tối đa là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Cho cao su thiên nhiên phản ứng với HCl thu được sản phẩm chứa 14,76% clo về khối lượng . Số mắt xích của cao su thiên nhiên đã phản ứng với 1 mol HCl là : A. 3 B. 1 C.4 D. 2 Câu 28. Điều nào sau đây đùng khi nói về xenlulozo : A. xenlulozo không phản ứng với Cu(OH)2nhưng tan trong [ Cu(NH3)4(OH)2] . B. Do không phản ứng được với Cu(OH)2 nên xenlulozo không có tính chất của ancol đa chức . C. tương tự tinh bột , xenlulozo có phản ứng màu với dung dịch I2 D. Xenlulozo là đường có tính khử . Câu 29. Lấy mgam tinh bột đem thủy phân thu được glucozo , đem toàn bộ glucozo lên men được ancol etylic , cho ancoletylic qua H2SO4 đặc ở 1800C thu được 0,1944 mol khí etylien . Hiệu suất của các quá trình lần lượt là : 90% ; 75% ; 80% . giá trị của m gam là : A. 58,32 B. 29,16 C. 46,656 D. 52,488 Câu 30 .Hai chất hữu cơ X,Y là đồng phân của nhau đều có công thức phân tử là C 6H12 . X, Y không làm mất màu dung dịch nước brom , nhưng khi tác dụng với hơi brom cso chiếu sáng thì X cho 4 sản phẩm monobrom , Y cho 5 sản phẩm monobrom . Hai chất X , Y lần lượt là : A. xiclohexan và metylxiclopentan B.metylxiclopentan và etylxiclobutan C propyl xiclopentan và 1,2 –đi metyl xiclobutan D. n- propyl xiclopropan và etylxiclobutan Câu 31. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng được với H3O+ vaf Cu(OH)2 cho dung dicjh mauf xanh lam : A. glucozo ; xenlulozo B. fructozo ; tinh bột C. saccarozo ; mantozo D. tinh bột ; xenlulozo Câu 32. Dãy các chất sau đây gồm các chất không tan trong nước và không tan trong dung dịch HNO 3 loãng : A. AgBr ; CaSO4 B. AgI ; BaCO3 ; CuS C. AgCl ; BaSO ; PbS D. BaS; Al(OH)3 ; Al2O3 Câu 33. Thêm V lít dung dịch hỗn hợp gồm HBr 0,1M và HNO3 0,1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Koh 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được (V+ 100) ml dung dịch X có PH = 1 .Giá trị của V ml là : A. 300 B. 350 C. 400 D. 450 Câu 34. Phản ứng trung hòa nào sua đây sinh ra muối có môi trường axit A. NaOH và CH3COOH B. KOH và HNO3 C. NH3 và HNO3 D. H3PO4 và KOH dư Câu 35. Dẫn 1,792 lít khí NH3 vào 500ml dung dịch H3PO4 0,1M , khối lượng amophot thu được là : gam A. 4,26 B. 6,26 C. 8,26 D. 10,26 Câu 36. Để đốt cháy hoàn toàn 4 lít hỗn hợp CH4 , H2 , CO , cần 3,8 lít O2 ở cùng điều kiện , nhiệt độ , áp suất . % thể tích cảu CH4 trong hỗn hơp là :% A. 25% B. 30% C. 40% D.50% Câu 37. Cho phenol tác dụng với Na , NaOH , O2 ( phản ứng cháy ) , dung dịch Br2 , Cl2/Fe , t0C . Số phản ứng xảy ra trong đó phenol đóng vai trò chất khr là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O và đúng bằng số mol andehit phản ứng . Công thức chung của dãy đồng dẳng trên là : A. C\nH2n – 2O B. CnH2nO2 C. Cn + 2 H2n + 2 O2 D. CnH2n – 4 O2 Câu 39. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C11H14O . X phản ứng với AgNO3 / Nh3 sinh ra Ag . Cho 0,09 mol X phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch Br2 20% trong CCl4 . giá trị của m gam là : A. 288 B. 360 C. 216 D. 306.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Câu 40 . Sắp xếp các chất :1) C2H5OH ; 2) CH3OCH3 ; 3) CH3COOH ; 4) CH3CHO ; 5) CH3 – CH3 theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần từ trái sang phải là : A. 3,2,1,4,5 B. 3,1,2,4,5 C.2,3,4,1,5 D. 1,3,2,4,5 Phần II. Phân Cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Để trung hòa V lít dung dịch X chứa HCl 0,1M ; CH3COOH 0,2M và H3PO4 0,1M cần dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,02M và NaOH 0,05 M . giá trị của V(l)t là : A. 0,045 B. 0,0375 C. 0,0475 D. 0,035 Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 1 amin có một nối đôi và 2 amin no đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng không khí vừa đủ , thu được4,48 lít CO2 ; 6,12 gam H2O và 34,496 lít N2 .Biết không khí chứa 20% O2 theo thể tích còn lại của N2 . Giá trị của m là : gam A. 46,2 B. 4,76 C. 24,64 D. 7,14 Câu 43. Ứng với công thức phân tử C4H11O2N có bao nhiêu công thức cấu tạo vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH : A. 4 B. 6 C. 9 D. 11 Câu 44.Cho dung dịch X chứa 0,01 mol H2N –CH2 – COOH ; 0,02 mol ClNh3 CH2COOH và 0,03 mol HCOOC6H5 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng đươc dung dịch Y . Làm khô dung dichY thu được ;ượng chất rắn là : A. 9,6 B. 6,12 c. 11,2 D. 11,93.    . Câu 45. Phả ứng điều chế NH3 là phản ứng thuận nghịch và diển ra theo phương trình : N 2 + 3H3 2NH3 KCB Khi đạt đến trạng thái cân bằng , nồng độ của các chất trong đó bằng : [N 2 ] = 0,01 M ; [H2 ] = 2M ; [NH3 ] = -,4 M nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là : A. 0,2 và 0,6 B. 0,21 và 2,6 C. 0,01 và 0,03 D. 0,19 và 1,4 Câu 46.sục từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất : Fe(NO 3)3 ; H2SO4 ; AgNO3 ; Al(NO3)3 ; CuSO4 ; Ba(OH)2 ; ZnSO4 ; . sau khi phản ứng xong , số lượng kết tủa thu được là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47. SiO2 phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ( điều kiện phản ứng thích hợp ) A. Al , CO; Ba(OH)2 ; H2O B. Mg; NaOH ; HCl ; HNO3 C. Mg ; C, NaOH ;Na2CO3 D. HF; HCl ;NaHCO3 ; NaCl . Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai amin bậc một hơn kém nhau một nguyên tử C . Đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam X thu được 0,08 mol CO2 . Mặt khác 2,1 gam X tác dụng tối đa với 0,08 mol HCl trong dung dịch . hai chất trong X là : A. CH3NH2 và CH3CH2NH2 B. CH3 NH2 và CH2 =CH- NH2 C. Ch3NH2và CH  C- NH2 D. CH2 = CH- CH2 –NH2 Câu 49. Từ 4 chất : CH3 CH2 NH2; H2N- CH2 – COOH ; H2N- CH2 CH2 COOH và H2N – CH(CH3) - COOH . Có thể tạo nên số đipeptit là : A. 6 B. 10 C. 16 D. 9 Câu 50 . Hòa tan một ít phenol vào etanol thu được dung dicjhX . Trong dung dịch X cso bao nhiêu loại liên kết hydro ( giả thiết trong X không có nước ) : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60). Ka. . Ka. . Câu 51. Tính PH dung dịch NaSH 0,5M . Biết 1( H2S ) 1.10 - 7 ; 2 ( H2S ) 1.10 - 13 A. 10,35 B. 2,75 C. 3,5 D. 7,5 Câu 52. Tính PH của dung dịch thu được khi thêm 4,48 lít khí NH3 ở đktc vào 1 lít dung dịch NH4Cl 0,5M ( cho biết. Ka. . = 5,5.10 – 10 . thể tích dung dịch coi như không thay đổi . Giá trị PH là : A. 6,88 B. 8,86 C. 3,52 D. 4,65 Câu 53.Hỗn hơp X gồm { C2H2 ; C2H6 ; C3H6 } . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X thu được 28,8 gam nước . Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịchBr2 20% . Tính % C3H6 theo thể tích có trong hỗn hợp là : A. 50% B. 25% C. 75% D. 45% Câu 54.Nhúng một thanh Al nặng 50 gam vào dung dịch CuSO4 0,5M . Sau một thời gian lấy thanh Al ra cân nặng 51,38 gam . Biết toàn bộ khối lượng cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Hỏi khối lượng Cu được giải phóng là bao nhiêu ? A. 0,64 gam B. 1,28 C. 1.92 D. 2.56 Câu 55.Một hỗn hợp X gồm 2,3 gam axit thứ nhất và 3 gam axit thứ hai . Trung hòa X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M . tính khối lượng muối thu được biết hai axit hữu cơ đêu đơn chức : gam A. 7,5 B. 10,5 C. 12 D. 5,3 gam Câu 56. Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp {Cu , Mg, Al } bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí A ở đktc và 2,54 gam chất rắn B và dung dịch C . tính khối lượng muối có trong dung dịch C là : ( NH4 ).

<span class='text_page_counter'>(187)</span> A. 3,99 gam B. 33,25 gam C. 3145 D. kết quả khác . Câu 57. Có 200 ml dung dịch gồm hỗn hợp CuSO40,25M và CrCl2 0,6M . Đem điện phân dung dịch trên trong thời gian 1 giờ 30 phút 30 giây với dòng điện 5 A . Tính nồng độ của CrSO4 và H2SO4 ( giả sử thể tích dung dịch không thay đổi ) lần lượt là A. 0,1M và 0,15 M B. 0,02 và 0,03 M C. 0,05 M và 0,01M D. 0,04M và 0,05M Câu 58. Biết khi tăng 100C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 3 lần. Tốc độ phản ứng đã tăng lên bao nhiêu lần khi tăng t 0 từ 300C lên 800C:A. 15. B. 243. C. 81. D. 125. + Câu 59. Một loại phèn nhôm có công thức MAl(SO4)2.nH2O . Trong đó M là ion kim loại kiềm . Lấy 7,11 gam phèn trên nung tới khối lượng không đổi , thì thu được 3,87 gam phèn khan . Mặt khác lấy 7,11 gam phèn hoà tan vào nước và cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 6,99 gam kết tủa . Xác định công thức phân tử của phèn A. KAl(SO4)2.12H2O B. NaAl(SO4)2 12H2O C. Na2SO4 Al2(SO4)324.H2O D.NH4Al(SO4)2 12H2O Câu 60 . Nguyên tử S , Ca, N, S trong các phân tử SO2Cl2 , CaH2, NF3, SO2 có kiểu lai hóa tương ứng là: A. sp, sp2, sp3 , sp2 B. sp, sp3, sp2,sp2 C. sp2, sp3, sp,sp2 D. sp3 , sp , sp3 , sp2 __________________________ Họ và tên : Số BD : Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2 : ........................ 56. Một số bài tập ôn lớp 10 Câu 2. Cộng hoá trị của oxi là 2 , để đạt được cấu hình của khí hiếm thì N phải có : A) 3 liên kết ion B) 2 liên kết cộng hoá trị . C) 5 liên kết cộng hoá trị . D) 5 liên kết ion . Caâu 3: Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể , Al tác dụng với HNO3 tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 theo phương trình phản ứng : Al + NHO3.  . Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O. Khí biết d X / 40 1,122. thì hệ số tối giản của HNO3 là : A. 16 B. 90 C. 39 D.8 Câu 4. Tổng hoá trị cao nhất của mổi nguyên tố trong các oxit và trong các hợp chất khí với hiđro bằng . A) 4 B) 6 C) 10 D) 8 Caâu 5..Ion nào sau đây có electron là 50 : A. NO3 - , K+ , Na+ B. PO43 - , SO42- C. HCO3 - , HSO3- ,CO32D. NH4+ , Cr2O72 7 2 Câu6. Nguyên tố Y cóX = 27 có cấu hình electron hóa trị là : 3d 4s . hãy cho biết vị trí của Z trong nbảng tuần hoàn dạng dài . A. ô 29 , chu kì 4 , nhóm I A B. ô 29 , chu kì 4 , nhóm VIIIB C. ô 29 , chu kì 4 , nhóm IB D. ô 29 , chu kì 4 , nhóm VIIIB Câu 7: Nguyên tố chuyển tiếp M của Z = 24 . M ở chu kì 4 . Hỏi trong số các electron hóa trị của M có mấy electron độc thân ? : A. 1 B. 2 C. 3 D. không xác định Câu 8. Cho dòng CO dư đi qua 7,2 gam CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hàon toàn thu được CO 2 và Cu . Thể rích CO ở ĐKTC đã tham gia phản ứng là : ( lít) : A. 2,016 B. 2,26 C. 2,0014 D. kết qảu khác . Câu 95. Caâu14. Saccarozơ (C12H22O11 : đường kính ) bị oxi hóa bởi O2 (K) trong cơ thể người qua một loạt phản ứng phức tạp , cuối cùng tạo ra CO2 (K) và H2O ( K) giải phóng 5,64 .103 KJ/ mol saccarozơ . Cho biết nhiệt lượng giải phóng khi 74 gam saccaro zơ bị oxi hóa là : ( KJ) A. 2,82 .103 B. 28,2.103 C. 282. 103 D. kết quả khác . Câu 10Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B . Cô cạn dung dịch A thu dưdợc 5,71 gam muối khan . Thể rích ( lít ) khí B thoát ra ở ĐKTC là : A. 2,24 B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112 Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vàư đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là : A. 3,81 B. 4,81 C. 5,81 D. 6,81 22Caâu12 Tổng số proton trong 2 ion : YB3 , YB4 lần lược là 40 và 48 . Cho biết nguyên tố Y trong hai ion trên là : A. C B. S C. O D. P Caâu 13 Lượng cồn trong máu người được xác định bằng cách cho huyết thanh tác dụng với dung dịch kali đicromat . theo sơ  . đồ phản ứng sau : C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Khi cho 28,00 gam huyết thanh của một người lái xe tác dụng vừa hết với 35,00 ml dung dịch K2Cr2O7 0,06 M.. Hỏi người lái xe có phạm luật không , Biết rằn theo luật thì hàm lượng cồn không vượt quá 0,02% theo khối lượng : A.Phạm luật B. không phạm luật C. Không xác định được D. Xác định được Câu 14 . Biết độ âm điện của F, O, Cl ,N lần lượt là : 3,98 ; 3,44 ; 3,16 ; 3,04 . Hợp chất nào có độ phân cực mạnh nhất là : A) F2O B) Cl2O C) NF D) NCl3 Câu 15 .Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể , Al tác dụng với HNO3 tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 theo phương trình phản ứng : Al + NHO3.  . Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Khí biết d X / 40 1.02 thì hệ số tối giản của HNO3 là : A. 82. B. 28. C. 36. D. 42. Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐẠI HỌC - NH 2008-2009 Môn Hóa Học – Thời gian 90/60 (phút )- Mẫ đề : 129609 Số 18 –ĐH -09 – Tiển – Thoa – Toán – Xuyên Lamdươ: 0978546419 . Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1 .Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Chất oxi hóa khử luôn xảy ra phản ứng oxi hóa khử . B. Kim loại tác dụng với dung dịch muối luôn xảy ra phản ứng thế C. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn . D. Phản ứng Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O không phải là phản ứng oxi hóa khử ..    . Câu 2 . SO2 tan một phần trong nước theo cân bằng sau : SO2 + HOH HSO3- + H+ Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào trong các trường hợp sau : A. Thêm dung dịch K2CO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều trái . B. Thêm dung dịch HCl , cân bằng chuyển dịch theo chiều sang phải . C. Thêm dung dịch NaOH cân bằng chuyển dịch sang phải D. Cả A, B, C đúng Câu 3 .Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol . dung dịch nào có PH lớn nhất là : A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. CH3C OOH Câu 4 .Dung dịch HCl có PH =3 . hỏi phải trộn 1 thể tích dung dịch HCl này với bao nhiêu thể tích nước để thu được dung dịch HCl mới có PH =4 . Giả thiết thể tích dung dịch mới bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn . A. 10 B. 4 C. 9 D. 3 Câu 5 . Khi hòa tan Clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước . vậy nước clo có chứa những chất gì ? A.HCl , HClO B. HClO , Cl2 C. HCl , HClO, Cl2 D. H2O, HCl, HClO, Cl2 Câu 6. Cho 1 mol chất A tác chất hoàn toàn với axit H2SO4 đặc nóng , dư thu được 33,6 lít khí SO2 ở đktc . A là : A. Cl2 B. Fe C. S D. FeCO3 Câu 7. Cho a mol Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X . Gồm N2O ,NO ở đktc , tỷ khối của X so với H2 bằng 18,5 . Tìm giá trị của a gam :A. 1,98 B. 1,89 C. 18,9 D. 19,8 Câu 8. Những kim loại nào suia đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO A. Fe, Al , Cu B. Zn, Mg ,Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni , Cu , Ca Câu 9. Hỗn hợp X bao gồm hai kim loại kiềm A, B ở hai chu kì kế tiếp nhau . Lấy 6,2 gma X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít H2 ở đktc . A, B là 2 kim loại : A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 10. Dung dịch A có chứa 5 ion . Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm vào V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . Giá trị V ml là : A. 150 B. 300 C. 200 D. 250 Câu 11. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M . Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra , rửa sạch , sấy khô và đem cân thấy nặng 51,38 gam . Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám lên thanh Al . Khối lượng cu thoát ra là : A. 0,64 gam B. 1,28 C. 1,92 D. 2,56 Câu 12. Cho các chất : CO2 , CO, MgO , MgCO3. hai chất có thành phần trăm khối lượng oxi bằng nhau là : A. MgO , CO B. CO2 ,MgCO3 C> MgCO3 , CO D. CO2 , MgCO3 Câu 13. Dung dịch muối Al2(SO4)3 trong nước có PH = là : A. =7 B. <7 C. >7 D. không xác định Câu 14. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500 gam dung dịch NaOH 12% để có dung dịch NaOH 8% ? A. 250 B. 200 C. 150 D. 100 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hydrocacbon A ở đktc thu được 2,7 gam nước có thể là . A. C2H2 B. C3H2 C. C2H2 , C4H2 D. không xác định . Câu 16. Số nguyên tử cacbon trong phân tử anken nhỏ nhất cso đồng phần hình học là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17.Cho các chất sau : HO- CH2CH2 –OH; CH3CH2 CH2 OH ; CH3 CH2 OCH3 ; HOCH CH(OH)- CH-OH Số lượng chất hào tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Câu 18. Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc . Hai ancol đó là : A. C2H5Oh , C3H7OH B. C4H9OH , C5H11OH C. C3H7OH , C4H9OH D. CH3OH , C2H5OH Câu 19. Cho 11,6 gam andehit propionic phản ứng với H2 đun nóng có chất xúc tác Ni ( giả sử phản ứng xảy ra haonf toàn . Thể tích khí H2 ở đktc đã tham gia phản ứng và khối lưn[gj sản phẩm thu được là : A. 4,48 lít và 12 gam B. 8,96 lít – 24 gam C. 4,48 lít – 9,2 gam D. 6,72 lít – 18 gam Câu 20.Dãy gồm các chất đều cso thể điều chế trực tiếp được axit axetic là : A. C2H2 , CH3CHO , HCOOCH3 B. C2H5Oh , HCHO , CH3COOCH3 C. C2H5OH , CH3CHO , CH3 COOCH3 D. C2H5Oh , CH3 CHO , HCOOCH3 Câu 21.Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là : A. metylaxxetat B. propyl fomiat C. etylaxxetat D. metyl fomiat . Câu 22. Thực hiện phản ứng este háo giữa glixerin và hỗn hợp 3 axit cacboxylic đơn chức A, B ,C axit dư thu đưc[j bao nhiêu triglixerit ( este 3 lần este của glixerin ) ? A. 3 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 23. Cho 4,2 gam este no đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri . Vậy công thức cấu tạo của E có thể là : A. CH3 COOCH3 B. HCOOCH3 C> CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 24. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là dãy sau : A. C6H5NH2 , CH3NH , (CH)2NH B. (CH3)2NH, CH3NH2 , C6H5NH2 C. C6H5NH2 (CH3)2NH, CH3NH2 D. CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH  Câu 25. Một - amino axit no X tồn tại trong tự nhiên ?( chỉ chứa một nhóm – NH 2 và một nhóm –COOH ) . Cho 0,89 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,255 gam muối . CTCT của X là : A. H2N CH2 COOH B> CH3 CH (NH2) COOH C. H2NCH2CH2COOH D. B, C đúng Câu 26. Glucozo không phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2 B. H2O C. Cu(OH)2 D. dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic . X, Y lần lượt là : A. ancol etylic , anđehit axetic B. glucozo , andehit axetic C. glucozo , etyl axetat D. glucozo , ancol etylic Câu 28. Đun nóng dung dịch fomalin với phenol dư có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc nào sau đây ? A. mạng lưới không gian B. mạch thẳng C. dạng phân tử D. A, B, C sai Câu 29. Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . CTCT của C4H6O là : A. CH3 COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 30. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn : toluen , ancoletylic , dung dịch phenol , dung dịch axit fomic . Đẻ nhận biết 4 chất đó có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. dùng quì tím , dung dịch brom , nước B. natrihydrocacbonat , dung dịch brom , natri . C. quì tím , dung dịch brom , dung dịch KHCO3 D. Cả A, B, C đều đúng . Câu 31. Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt , không dán nhãn : toluen, glixrin , axit axetic , NaOH . Chọn một trong các thuốc thử sau để nhân biết 4 chất trên ? A. quì tím B. phenolphataleein C. HCl D. dung dịch CuSO4 Câu 32. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch axit acrylic , ancol etylic , axit axxetic . đựng trong các lọ mất nhãn là : A. quì tím , dung dịch Br2 B. quì tím , dung dịch Na2CO3 C. quì tím , Cu(OH)2 D. quì tím , dung dịch NaOH Câu 33. Có thể đựng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm sau : A. C3H5(OH)3 ,C2H4(OH)2 B. CH3COOH ,C2H3COOH C. C3H5(OH)3 , C12H22O11 ( sacscarozo ) D.C3H7OH, CH3CHO Câu 34. Chất không phản ứng với Ag2O trong NH3 dung dịch đun nóng tạo thành Ag là : A. glucozo B. HCHO C. CH3COOH D. HCOOH Câu 35. Phát biểu nào sua đây về hơp jchaats là đúng : A. khối lượng các nguyên tố trong các mẫu hợp chất là không đổi . B. khối lượng các mẫu hơp jchaats là không đổi C. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong bợp chất là không đổi . D. Không có câu trả lời nào là phù hợp . Câu 36. Kí ninh là một loại ancoloit thiên nhiên được tìm thấy trong vỏ cây cinchona , được dùng để chữa bệnh sốt rét . Nó có chứa 8,64% nito theo khối lượng và khối lượng phân tử cảu kí ninh là 324 . Số nguyên tử nito chứa trong một phân tử kí ninh là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Cơ quan cung cấp nước xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau ( muối kali và nhôm sunfat ) . ví sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước ?.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> A. để khử trùng nước B. để loại bỏ ion florua C. để loại bỏ các rong tỏa D. để làm trong nước . Câu 38. Điện phân nóng chảy một muối clorua kim loại . Sua điện phân nhận thấy ở catot thu đưc[j 0,6 gam kim loại và ở anot thoát ra 0,336 lít khí ở đktc .Kim loại đó là : A. Ca B. Al C. Cu D. Na Câu 39. Chất nào dưới đây là tinh khiết ? (1) . NaCl rắn ; (2) dung dịch NaCl ; (3) sữa tươi ; (4) Zn ; (5) nước ; (6) thép . A. 3 và 6 B. 1,4,và 5 C. tất cả D. không chất nào cả . Câu 40 . Một Ví dụ có sự biến đổi hóa học ( hiện tượng hóa học ) là : A. Nnug nóng tinh thể iot B. sự gỉ sắt C. sự ngưng tụ của hơi nước D. sự thăng hoa của nước . Phần II. Phân Cơ bản ( có 10 từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41 . Trộn 5,4 gma Al và 3,8 gam Fe2O3 rồi đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn . Gái trị cuả m gam là : A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224 Câu 42. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch chứa Al2(SO4)3 và FeSO4 đến khi lượng kết tủa bắt đầu không thay đổi . Lọc thu được kết tủa X . Nung X trong chân không đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y . Y là : A. Al2O3 B. Fe C. FeO D. Fe2O3 Câu 43. Cho các ion sau : Fe3+ ( 1) ; Ag+ (2) ; Cu2+ (3) ; thứ tự sắp xếp chiều tăng dần tính oxi hóa cảu các ion đó là : A. 1,2,3 B. 2,3,1 C. 3,1,2 D. 3,2,1 Câu 44. Anken khi tác dụng với nước ( xúc tác axit ) cho ancol duy nhất là : A. CH2 = C(CH3)2 B. Ch3 – CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH2CH3 D. CH2= CHCH3 Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau : X  C6H6  Y  anilin . x ,Y tương ứng là : A. C6H12( xiclohexan ) , C6H5CH3 B. C2H2, C6H5NO2 C. CH4 , C6H5NO2 D. C2H2, C6H5CH3 Câu 46. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc , sản phẩm thu đươc jđem khử thành anilin . Nếu hiêu suất chung của cả quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là : A. 564 B. 465 C. 456 gam D. 546 gam Câu 47. Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 aM thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO duy nhất . Tính a và khối lượng muối tạo thành trong Y là : A. 11,16 gam B. 16,11 C. 21,26 D. 0,36 Câu 48. hòa tan haonf toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500m l dung dịch HNO 3 aM va]f đủ thu đưc[j dung dịch Y và 0,672 lít khí N2O duy nhất . Tính a M là : A. 1,45 B. 0,05 C. 1,2 D. 0,02 Câu 49. Hỗn hợp X gồm Na , Al . Cho m gam hỗn hợp X vào một lượng dư nước thoát ra V lít khí ở đktc . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,75 V lít ở đktc . Phần trăm khối lượng của Na trong X là : A. 39,87% B. 77,31% C. 59,87% D. 29,87% Câu 50. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được Ag . hòa tan hoàn toàn lượng Ag thu được vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 8,96 lít khí NO2 ở đktc . X là : A. anđehit hai chức B. Anđehit fomic C. hợp chất chứa –CHO D. Cả a, b đều đúng Phần III. Phần nâng cao ( từ câu 51 đến 60) Câu 51. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với lượng nước dư thì thu đưc[j thể tích khí ở đktc là bao nhiêu ? (lít ) : A. 2,8 B. 1,67 C. 1,12 D. 2,24 Câu 52. Cho hỗn hợp gồm Na , Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 vào nước dư . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lí khí H2 ở đktc . và m gam chất rắn không tan . giá trị của m gam là : A. 43,2 B. 5,4 C. 7,8 D. 10,8 Câu 53. Chia m gam một andehit mạch hở thành 3 phần bằng nhau : Khử hoàn toàn phần I cần 3,36 lít H2 ở đktc . Phần II th ực hiện phản ứng cọng với dung dịch brom có 8 gam Br 2 phản ứng . Phần III cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được x gam Ag . Tìm giá trị của x gam A. 21,6 B. 10,8 C. 43,2 D. kết quả khác . Câu 54. Cho a mol andehit X , mạch hở tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 3ª mol H2 và thu được chất hữu cơ Y . Cho Y tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được tối đa am ol H2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được tối đa 4 a mol CO 2 . Công thức cấu tạo phù hợp với X là : A. C2H4(CHO)2 B. CH(CHO)3 C. C2H2 (CHO)2 D. C2H4CHO Câu 55. Khi điều chế C2H2 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì thu C2H4 thường bị lẫn tạp chất khí CO2 và SO2 . Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất trên ? A. dung dịch brom B. dung dịch KmnO4 C. dung dịch K2CO3 D. dung dịch KOH Câu 56. Có 4 chất : axit axetic , glixerol , ancol etylic , glucozo . Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết : A. quì tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2 Câu 57.có 3 dung dịch là :NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa, và 3 chất lỏng là : C2H5Oh ,C6H6 , C6H5NH2 . Chỉ dùng chất nào sau đây là có thể nhận biết tất cả các chất trên ? A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch HCl D. dung dịch BaCl2.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> Câu 58. Cho 20 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc và 3,2 gam chất rắn . Gí trị của V lít là : A. 0,896 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 59. Cho m gam hoonx hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg ( trong đó Fe chiếm 25,866% khối lượng ) tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 12,32 lít H2 ở đktc . m gam X tac dụng với Cl2 dư thu được m + 42,6 gam hỗn hợp muối . Giá trị của m gam là : A. 24,85 B. 21,65 C. 32,6 D. 26,45 Câu 60. Cho hỗn hợp gồm x mol Zn , y mol Fe vào dung dịch chứa Z mol CuSO4 . Kết thúc phản ứng dung dịch thu được chứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên . A. x  z B. z  z C. z> x+ y D. x<z  x+ y __________________________ Họ và tên : Số BD : Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2 : ........................ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - ĐH - 09 – Số 6 ( L3 + P+ T) Thời gian làm bài: 90 phút; ((60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 749. Họ, tên thí sinh:.........................................Ký tên ................................. Số báo danh:..............................................Phòng thi .................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Nhôm làm kim loại lưỡng tính vì nó vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với các dung dịch kiềm . B. Sắt từ oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . C. sắt từ oxit có thể là chất khử , có thể là chất oxi hóa . D. Sắt II oxit FeO luôn luôn chỉ là chất khử . Câu 2: Có mấy hơp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C 4H7O2N cso tính chất là vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH : A. 3 B. 5 C. 4 chất D. 2 chất Câu 3: Để đốt cháy hết 0,1mol một ancol no cần dùng vừa đủ 11,2 lít khí O 2 ở đktc . Có mấy ancol thỏa mãn điều kiện đó :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch muối nitrat kim loại và 3,36 lít khí ở đktc khí N2O duy nhất . kim loại đó là : A. Mg =24 B. Al=27 C. Fe=56 D. Zn =65 Câu 5: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau : FeS , FeS 2 , FeCO3 , Fe2O3 ta có thể dùng : A. đung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4đặc , nóng D. dung dịch NaOH Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M và bị hấp thụ hết . Tính số gam kết tủa trắng được tạo thành : gam: A. 19,7 B. 9,85 C. 23,64 D. 29,55 Câu 7: Tên gọi của hợp chất theo danh phấp IUPAC : CH5 CH=CH-CHO A. benzenpropanal B. 3 – phenylpropen – 2- al C. 2 – phenylpropenal D. benzylpropen – 2 – al Câu 8: Để kết tủa hết hoàn toàn trong dung dịch hydroxit trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M và naOH 0,2M thu được kết tủa B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là : ( gam ) A. 15,2 B. 39,3 C. 16,0 D. 38,5 Câu 9: Cho 40 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/ml ) tác dụng hết 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . tinhsk hối lượng kết tủa tuh được . ( gam ) A. 6,24 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,84 Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau trong hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HNO đun nóng , thu được 22,4 lít khí ở đktc hỗn hợp khí gồm NO 2và NO có tỉ khối so với hydro bằng 19 . khối lượng của hỗn hợp A bằng (gam ):A. 288 B. 144 C. 208 D. 156.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> Câu 11: E là este tạo bởi ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken có công thức phân tử C5H8O2 có mấy đồng phân như vậy : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho 4,32 gam oxit kim loại tác dụng hết với một dung dịch HNO 3 đun nóng , làm giải phóng ra 0,448 lít khi duy nhất NO ở đktc . Đó là oxit : A. MnO B. CuO C. FeO hoặc CuO D. Fe3O4 Câu 13: Cho các dung dịch không có màu sau , mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M : 1) KCl ; 2) CH3 COONa ; 30 Na3PO4 ; 4) NH4Cl ; 5) Ba(OH)2 ; 6) KHSO4 Hỏi khi lần lượt nhúng giấy quì tím vào từng dung dịch , quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được các dung dịch nào ? A. Ba(OH)2 và KCl B. Ba(OH)2 và NH4Cl C. KHSO4và Ba(OH)2 D. KCl Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào trong cốc đựng dung dịch HCl loãng dư . Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl ( sản phẩm khử duy nhất là NO ) cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là : ( gam )A. 5,7 B. 17 C. 2,8 D. 8,5 Câu 15: Thành phần của cao lanh A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3 .SiO2 C. K2O . Al2O3 D. Al2O3 .nH2O Câu 16: Cho 10 gma Fe tác dụng với dung dịch HNOđun nóng , phản ứng hoàn toàn , thu được khí NO dung dịch X và còn lại 1,6 gam Fe . Tính khối lượng muối trong dung dịch X . ( gam ) A. 36,3 B. 27 C. 30,1 D. 36,4 Câu 17: Cho luồng khí H2đi qua 14,4 gam AO nnug nóng thu được 12,8 gam hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư , sản phẩm khử thu được là 4,48 ltis khí ở đktc hỗn hợp khí Y gồm { NO và NO 2 } , tỉ khối của Y so với H2 là 19 . Tìm công thúc oxit bazơ trên : A. CuO B. FeO C. ZnO D. không xac định được Câu 18: Nhúng thanh 10 gam Al vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M . Giả sử tất cả lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Sau một thời gian lấy thanh Al ra làm khô rất cẩn thận , cân được 14,14 gam . Tính số mol Cu còn lại trong dung dịch sau phản ứng . ( mol ) A. 0,06 B. 0,09 C. 0,045 D. 0,08 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Trái với các kim loại trong các phản ứng mà các đơn chất phi kim tham gia các nguyên tử phi kim luôn nhận các electron nên chúng là các chất oxi hóa . B. Flo là đơn chất phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nên tính axit HF là axit mạnh nhất . C. hợp chất ion luôn chỉ là hơp chất được tạo bởi sự hóa hợp của các kim loại điển hình với các phi kim điển hình D. Trong các phản ứng mà các đơn chất kim loại tham gia các nguyên từ kim loại luôn nhường các electron hóa trị để trở thành cation , vì vậy tính khử là tính chất hóa học cơ bản của kim loại . Câu 20: Cặp gồm 2 chất nào cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch : A. KHSO4 và Ba(NO3)2 B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. Al2(SO4)3 và NH3 D. KHCO3 và BaCl2 Câu 21: Cho 1,06 gam anđhit đơn chức tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương , thu được 2,16 gam Ag . anđehit đó cso công thức là : A. C4H9CHO B. C5H11CHO C. C6H13CHO D. C6H5CHO Câu 22: Để loại bớt cacbon trong gang là nguyên liệu chính khi sản xuất thép người ta cho Fe 2O3 vào cùng với gang để thực hiện phản ứng sau ở nhiệt độ cao trong là : Fe 2O3 + 3 C  2 Fe + 3 CO . hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon trong 1 tấn gang chứa 4% cacbon cần dùng bao nhiêu Kg Fe2O3 A. 180 B. 160 C. 320 D. 200 Câu 23: Cho các kim loại Al, Fe, Cr, Na . Hãy sắp xếp cá kim loại đó theo chiều tăng dần độ cứng . A. Na< Fe< Al < Cr B. Na< Cr< Al<Fe C. Na< Al < Ni < Fe D. Na< Al< Fe< Cr Câu 24: Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu . Để tách Ag tính khiết ( có khối lượng không thay đổi so với ban đầu ) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dung dịch là : A. FeCl3 dư . B. AgNO3 dư C. H2SO4 đặc , dư D. HNO3 dư Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn hết 0,07 mol một ancol no mạch hở cần dùng vừa đủ 0,28 mol O 2 . Công thức cau ancol đó là : A. CH2OH –CHOH –CH3 hoặc CH2OH –CH-CH2-OH ;B. CH2OH- CHOH- CHOH – CH3 C. CH2OH – C HOH- CH2OH D. CH3 ( CH2)2- CH2 –OH.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Câu 26: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 0,8M khi khuấy đều và đun nong nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí duy nhất NO . Hãy tính số mol muối đồng thu được và thể tích khí NO ở đktc được giải phóng ra : A. 0,06 mol – 0,896 lít B. 0,03 mol – 0,448 lít C. 0,1 mol – 1,493 lít D. 0,05 – 0,747 lít Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. khi điện phân NaOH nóng chảy dùng các điện cực trơ , trên anot xảy ra quá trình oxi hóa sau : 2OH-  O2 + 2H+ + 2e B. các kim loại kiềm thổ luôn có hóa trị II trong môi j hợp chất của chúng . C. để điều chế các kim loại kiềm người ta thường điện phân muối clorua hoặc hydroxit nóng chảy của chúng . D. khí thêm từ từ từng lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khuấy đều hỗn hợp thì đầu tiên xảy ra phản ứng : CO32- + H+  HCO3Câu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3 . Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m gam là : A. 18,9 hoặc 44,1 B. 19,8 hoặc 44,1 C. 18,9 D. 19,8 Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa khử sau : FeS 2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O hệ số tối giản của chất HNO 3 trong phẩn ứng là :A. 10 B. 4 C. 89 D. 5 Câu 30: Cho các dung dịch sau : 1) C6H5NH2 ; 2) CH3NH2 ; 3) H2N- CH2COOH ; 4) C6H5ONa ; 5) Na2CO3 ; 6) NH4Cl :Dung dịch làm xanh quì tím là : A. dung dịch 2, 5 B. 3, 4,6 C. 2,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 31: Hấp thụ 4,48 lít khí ở đktc Khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M và KOH 0,2M thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 và Ba(OH)2 0,025M . Kết tủa thu được là : ( gam ) A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013 Câu 32: Cho dung dịch của 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là : mol A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 33: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đã thu được 0,6 mol CO 2 và 1,1 mol H2O . hỏi nếu cho 17,4 gam ancol đó đi qua CuO nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng xảy ra haonf toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag . A. 108 B. 162 C. 194,4 D. 129.6 + + Câu 34: Dung dịch A chứa a mol Na , b mol NH4 , c mol HCO3 m d mol CO32- , e mol SO42- . Thêm dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dung dịch Ba(OH) 2 . Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dung dịch Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là : ( gam ) A. 35 b B. 40 a C. 20 a D. Tất cả đều sai . Câu 35: Khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl trong bình kíp thường lẫn lượng nhỏ khí HCl . Để tuh được khí CO2 tinh khiết người ta ta cho nó đi qua dung dịch nào trong số các dung dịch sau là tố nhất , kinh tế nhất : A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch NaHCO3dư Câu 36: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NaHSO4 B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch KOH Câu 37: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 , 0,2 mol FeSO4 . Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là : ( lít ) A. 0,075 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,03 Câu 38: Khử hoàn toàn 12 gam oxit Fe xOy bằng H2 ở nhiệt sôi cao , tuh được 4,05 gam nước . Công thức của oxit trên là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 39: Cho hỗn hợp R gồm FeS , FeS 2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng thu được dung dịch chứa các ion Fe3+ , SO42- , axit sư và giải phóng hỗn hợp khí gồm 1 mol NO 2và 0,5 mol NO . Khối lượng của hỗn hợp R là : gam A. 40 B. 44 C. 26,4 D. 50 Câu 40: Nung 13,6 gam hỗn hợp gồm {Mg và Fe} trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam . Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 700 B. 600 C. 800 D. 500.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Một hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt từ có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hoàn toàn hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư . lọc lấy kết tủa đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn . Tính thành phần % của trong hỗn hợp : A. 38,89% B. 19,4%` C. 59,72 D. 58,33% Câu 42: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y . Công thức chất rắn Y là : A. FeSO4.5H2O B. FeSO4.7H2O C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây của aminoaxit được phát biểu không đúng ? A. muối đinatri glutamic là gia vị thức ăn ( còn gọi là bột ngọt hay mì chính ) B. amino axit thiên nhiên ( hầu hết là  - amino axit ) là cớ sở kiến tạo protein của cơ thế sống . C. các amino axit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7 ... ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon . D. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan . 0. C  t Câu 44: Cho các phản ứng sau : X+ dd NaOH Y+Z t0C 15000 C     Q + H T 2. 0. C  t ; Y + NaOH rắn T+P t0C   Z ;Q +HO 2. Các chất X vá Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5và CHCHO Câu 45: Trong các cặp chất sau , cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là : A. NaCl và AgNO3 B. AlCl3 và Na2CO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3 Câu 46: Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyn tử Ca là 32.10 -24 cm3 , lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1 nm = 10-9) sẽ là : A. 0,197 B. 0,144 C. 0,138 D. 0,112 Câu 47: Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch NaOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là :A. 6 B. 7 C. 5,6 D. 14 Câu 48: Để sản xuất Pb người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu được PbO , sau đó dùng chất khử PbO ở nhiệt độ cao . Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là : A. Al B. Fe C. H2 D. C ( than cốc ) Câu 49: Để hào tan 4 gam oxit sắt cần vừa đủ 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( D= 1,05 gam/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,8 Câu 50: Cho NaOH dư vào dung dịch chất 4,57 gam hỗn hợp gồm MgCl 2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi tuh được 0,8 gma rắn . Tính khối lượng AlCl3 trong hỗn hơp ban đầu là : gam : A. 3,41 B. 3,26 C. 3,77 D. 2,67. Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn , đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerol , lòng trắng trứng , tinh bột , xà phòng . Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. dung dịch iot , dung dịch HNO3 đậm đặc , Cu(OH)2 ;B. dung dịch HNO3 đâm đặc , Cu(OH)2 C. dung dịch iot , Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH, Cu(OH)2 Câu 52: Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa vàng vào hỗn hợp nước cường thủy có dư . Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng . Phần trăm khối lượng vàng trong mẫu quặng trên là : A. 0,42% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64% Câu 53: Để khử hết lượng Au(CN)2- trong dung dịch , đẫ phải dùng đến 0,65 gam Zn để cau lượng vàng kim loại sinh ra từ phản ứng này băng : (gam ) A. 0,985 B. 1,97 C. 2,955 D. 3,940 Câu 54: Trong điện cực hidro chuẩn , điều nào sau đây không đúng : A. điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M B. khí hidro được thổi vào liên tục với áp suất 760 mmHg C. người ta qui ước thế điện cực chuẩn cảu cặp 2H + / H2 = 0,00V D. nhiệt độ của thí nghiệm là 250C.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> Câu 55: Hỗn hợp m gam glucozo và fructozo tac dụng với lượng dư AgNO 3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag . Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gma Br 2 trong dung dịch . Số mol glucozo và fructozo trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 và 0,015 B. 0,01 và 0,01 C. 0,005 và 0,035 D. 0,02 và 0,02 Câu 56: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại , kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương ( lăng trụ lục giác ) D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối Câu 57: Điện phân dung dịch muối natri của một axit cacbonxylic no , đơn chức . Khí thoát ra ở anot cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy vẫn còn khí thoát ra , Khí này có tỉ khối so với không khí bằng 1,037 và C chiếm 80% khối lượng . Tên của muối đem điên phân là : A. natriaxetat B. natri oxalat C. natripropioat D. natribenzolat Câu 58: Xác định phần % Al2O3 trong cao lanh , người ta lấy 3 gam mẫu đem phân tích , chế hóa để thu được dung dịch có chứa Al3+ , sau khi tách silicat , cho kết tủa Al(OH) 3 , lọc rửa kết tủa rồi đun nóng 1000 0C đến khối lượng không đổi , thu được 0,4683 gam Al2O3 . Cho Al2O3 = 101,965 . Vậy % là : A. 15,61% B. 46,83% C. 0,1561% D. 0,4683 % Câu 59: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chất b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y Biết a =b+ 1/2c . Ta có :A. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại . C. dung dịch X chứa 1 muối Y có 2 kim loại D. dung dịch X chứa 2 muối Y và có 1 kim loại Câu 60: Đun nóng 0,3 mol bột Fe và 0,2 mol bột S đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A . hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D . Tì khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,7586 B. 0,8046 C. 1,1724 D. 0,4368 --------------------------------------------------------- HẾT ---------Tự tin là bước đầu trên đường thành công  Confidence in yourself is the first step on the road to success English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Nhiều người việc khó cũng hóa dễ  Many hand make light work English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Không có gì không thể làm được đối với sự quyết tâm  Nothing is impossoble to a willing heart John Heywood BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Phan Chu Trinh MÔN : Hóa Học – Số 1 ( L3 – P – T ) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.................................................Ký tên ......................... Số báo danh:......................................................Phòng thi ......................... Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Khí làm mất nước các ancol bậc 2 có công thức phân tử là C 5H11OH có thể thu được số olefin là sản phẩn chính : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Cho các axit hữu cơ sau đây :1)CH 3 CHCl – COOH ; 2) Cl-CH 2-CH2COOH ; 3) CH2 Cl – COOH ; 4) Cl 2 CH2 – CH2 COOH . Hãy sắp xếp các chất đó theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải theo tính axit : A. 1,3,2,4 B. 1,2,3, 4 C. 2,1,3,4 D. 2,3,4,1 Câu 3: Để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin cần dùng ít nhất bao nhiêu mol oxi . A. 3,75 B. 10,25 . C. 7,5 D. 15 Câu 4: Axit không no đơn chức là dẫn suất của olefin có công thức phân tử C 5H8O2 có mấy chất đồng phân hình học dạng cis –trans .A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: Phát biểu nào cho dưới đây là đúng : A. theo quan niệm axit – bazo của Bronsted các muối NaHCO3 , KH2PO4 là những hợp chất lưỡng tính axit – bazo . B. sắt II oxit chỉ luôn là chất khử . C. cho khí CO2 đi chậm qua các nước vôi trong đến khi khi đó hòa tan hết kết tủa CaCO 3 , thu được dung dịch muối Ca(HCO3)2 . Đun nóng để cô cạn dung dịch này để thu được các tinh thể muối axit đó ..

<span class='text_page_counter'>(196)</span> D. nước mưa thường làm xanh giấy quì tím vì nước đó có PH > 7 . Câu 6: Cho các ion sau : NH4+ , Zn2+ , HCO3- , PO43 , Na+ , HSO4- nhận định đúng ( theo Bron – stet ) A. NH4+ , Zn2+ , HCO3- , HSO4- là axit B. HCO3- , HSO3- là lưỡng tính 2+ + C. Zn , Na D. HCO3- , PO43- ,Na+ là bazo Câu 7: Háy sắp xếp các axit sau có tên sau đây theo độ mạnh tăng dần từ trái qua phải : 1) axit axetic ; 2) axit fomic ; 3) fenol ; 4) axit picric . A. 1,2,3,4 B. 3,4,2,1 C. 3,1,2,4 D. 2,1,3,4 Câu 8: Một loại bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong đó qúa cao . Để làm giảm cơn đau người ta dùng thuốc có thành phần hóa học là :A. Na2CO3 B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Khi lần lượt tiếng hành phản ứng thế nguyên tử clo vào nhóm CH3 cảu axit axetic thì lần lượt thu được các axit có 1,2,3 nguyên tử clo và độ axit của chúng sẽ tăng lên cùng với sự tăng số nguyên tử clo trong phân tử . B. Phân tử glucozo tác dụng với dung dịch axit nitric đặc ( có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác ) sẽ thu được một hợp chất nitro điển hình . C. khi cho 1 mol andehit fomic hoặc các đồng đẳng của nó tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 1 mol kết tủa Ag . D. Phân tử glucozo có 1 nhóm chức andehit , phân tử fructozo có 1 nhóm xeton , vì vậy có thể dùng phản ứng tráng gương ( thuốc thử là dung dịch AgNO3 / NH3 ) để phân biệt 2 hợp chất gluxit . Câu 10: Có mấy este không no mạch hở có chung công thức C 4H6O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no .A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11: Cho các chất : Cu, Fe(NO3)2 , Fe2O3 , Fe3O4 , Al2O3 , CuS số chất tác dụng với dung dịch hỗn hợp ( NaNO 3 và HCl ) giải phóng ra khí khong màu bị hóa nâu trong không khí là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho các hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây ( nồng độ mõi dung dịch khoảng 0,01M ) 1) FeSO4 ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) MgSO4 ; 4) AgNO3 ; 5) K2SO4 . Có thể dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử để nhận biết được .A. 1,2,3, 5 B. tất cả 5 dung dịch . C. 2 và 5 D. 2 và 4 Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe xOy bằng dung dịch HNO3 , thu được phần khí gồm 005 mol NO và 0,03 mol N2O , phần lỏng là dung dịch D ( không có ion NH4+ ) . Cô cạn dung dịch D thu được 37,95 gam hoonc hợp muối khan . Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ . Trị số của m gam và Fe xOy là : A. 9,72 gam ; Fe2O3 B. 9,72 gam – Fe3O4 C. 7,29 gam ; Fe3O4 D. 7,29 gam ; FeO Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng : A. Khi tham gia các phản ứng oxi hóa khử các nguyên tử kim loại luôn luôn nhường các elctron hóa trị của mình , vì vậy chúng luôn là chất khử trong các phản ứng đố . B. số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất có giá trị tuyệt đối bằng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất đố C. Sắt từ oxit là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . D. Khác với cấc kim loại , các đơn chất phi kim luôn là các chất oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử mà chúng tham gia . Câu 15: Cho hỗn hợp A có khối lượng a gam đồng số mol của Al và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng , thu được dung dịch và 0,03 mol khí N2O . Tính khối lượng của hỗn hợp đó : A. 5,16 B. 20,64 C. 15,48 D. 10,32 Câu 16: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo chiều tăng dần từ trái qua phải nhiệt độ sôi : 1) neopentanol ;2) propan – 1ol ;3) butanol – 1- ol ; 4) đietyl ete ; A. 4,1,2,3 B. 4,2,1,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,1,4 Câu 17: Có mấy sản phẩm có thể thu được khi cho isopren cộng hợp 1:1 với brom : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Đốt cháy hết 1 gam bột kim loại trong oxi thu được chất rắn cso khối lượng 1,667 gam . Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau : A. Mg =24 B. Cu =64 C. Zn =65 D. Fe =56 Câu 19: Tổng số các axit hữu cơ cho dưới đây : 1) axit acrylic ; 2) axit metacrylic ; 3) axit 2- butenoic ; 4) axit 3- butenoic ; 5) axit butenđioc . Chất nào có đồng phân hình học cis – trans: A. 1 và 2 B. 5 C. 3 và 5 D. 3 và 1 Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng :.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> A. thêm dung dịch NH3 vào dung dịch FeSO4 thấy tạo thành kết tủa màu tráng hơi xanh . Theo thời gian thấy kết tủa đó chuyển sang màu vàng , cuối cùng thành màu đỏ nâu vì ngay ttrong dung dịch sắt II hydroxit bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành sắt III hydroxit . B. FeO vừa là hợp chất cso tính khử , vừa là hợp chất có tính oxi hóa . C. cho bột sắt tác dụng với một dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ , khuấy đều , phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí NO thu được dung dịch sắt III nitrat có chứa một ít sắt còn dư . D. phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một số kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của cac kim loại , thí dụ Fe, Cr, Mn, Ni .... Câu 21: Cần dùng vừa hết bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% ( có khối lượng riêng d = 1,28 g/ml ) để tác dụng vừa đủ với 16,65 gam hỗn hợp đồng số mol của metylpropionat , metylaxxetat và axit axetic . A. 18,75 B. 28,13 C. 37,5 D. 9,375 Câu 22: Để hòa tan hoàn toàn 4 gam oxit kim loại có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 29,2% . Đó là oxit nào trong các chất cho sau đây : A. CuO = 80 B. CaO = 56 C. MgO = 40 D. Al2O3= 102 Câu 23: Cho 2,016 gam kim loại M tác dụng hết với oxi không khí , thu được 2,52 gam oxit của nó . Đó là oxit nào trong các chất cho sau :A. CuO = 80 B. Fe2O3 = 160 C.MgO = 64 D. CaO = 56 Câu 24: Cho 9,28 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric loãng lảm giải phóng ra 1,792 lít khí CO2 ở đktc . Hỏi đó là cacbonat nào trong các chất cho dưới đây : A. CaCO3 = 100 B. BaCO3= 197 C. MnCO3 = 115 D. FeCO3 = 116 + 2Câu 25: Dung dịch A chứa các ion Na là a mol , HCO3 : b mol , CO3 : c mol , SO42- : d mol . Để tạo ra kết tủa max người ta dùng 100ml dung Ba(OH)2 x M . Biểu thức tính x theo a ,b là : A. (b-a) /0,2 B. (a+b) / 0,2 C. (a- b) /0,2 D. (a+b) /2 Câu 26: Cho hỗn hợp Z khối lượng a gam gồm Cu 2S , Cu2O , CuS có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng , thu được dung dịch ( chứa các ion Cu 2+ , SO42- và axit nitric dư ) và 1,5 mol khí duy nhất NO 2 . tính a gam :A. 30 B. 40 C. 20 D. 25,2 Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng : A. hòa tan các muối sắt III và AlCl3 vào nước ta được dung dịch trong suốt không làm đổi màu quì tím . B. 1872 lần đầu tiên người ta điều chế được Al bằng cách cho K tác dụng với AlCl 3 khan , nóng chảy để K khử Al3+ C. có thể dùng dung dịch Ag2O trong NH3 để phân biệt glucozo và fructozo vì trong phân tử glucozo có nhóm andehit còn trong phân tử fructozo thì không có nhóm đó . D. dùng giấy quì tím không phân biệt được dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3 vì chúng đều là các dung dịch axit nên có PH < 7 Câu 28: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 3 este : metylpropionat , etylaxxetat , isopropylfomiat cần dùng ít nhất bao nhiêu dung dịch KOH 4M . ( ml ) A. 150 B. 100 C. 50 D. 200 Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm Cu2O và FeO với khối lượng bằng nhau là a gam trong hỗn hợp . Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch A1 và 0,06 mol khí NO . Tính a ( gam ) A. 6,48 B. 3,24 C. 12,96 D. 9,72 Câu 30: Cho hỗn hợp Y khối lượng m gam gồm Fe, FeO, Fe 3O4 , Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 khi đun nóng , thu được dung dịch Y1 và 0,03 mol khí NO . Tính m gam : A. 9,36 B. 46,8 C. 62,4 D. 31,2 Câu 31: Dùng dung dịch NH3 có nồng độ thích hợp ( không quá loãng hoặc quá đặc ) có thể nhận biết được lọ hóa chất mất nhãn nào trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau ( chúng đều có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) FeSO 4 ; 2) Fe2(SO4)3 ; 3) ZnSO4 ; 4) K2SO4 . A. cả 4 dung dịch . B. 2 và 4 C. 1,2 và 4 D. 2 và 3 Câu 32: 7 gam andehit đơn chức khi tác dụng hết Ag 2O / NH3 . Cho 21,6 gam Ag . hỏi có mấy andehit thỏa mãn điều kiện trên .A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 33: Cho các chất và ion sau : HCO 3 , H2O , Al2O3 , ZnO , Ba(OH)2 , HSO4- , Cu(OH)2 , Mn(NO3)2 , Zn(OH)2 , CH3COONH4 .Theo Bron-stet thì các chất và ion lưỡng tính là : A. 8 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 34: Cho hôn hợp Fe , Cu dư vào HNO3 loãng . Dung dịch thu được : A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng :.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> A. phương phá chính để điều chế các kim loại kiềm thổ là điện phân muối halogen của chúng ở dạng nóng chảy B. CaO tác dụng với nước khã mãnh liệt , tạo thành dung dịch kiềm , phản ứng tỏa ra lượng nhiệt rất lớn . C. CaSO4 ( thạch cao ) có nhiều ứng dụng như dùng để đúc tượng , làm chất kết dính , làm phấn viết bảng . D. một dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 hấp thụ được tối đa a mol CO2 Câu 36: Điện phân 200 gam dung dịch NaCl 4,68% với hiệu suất 100% khi dùng 2 điện cực trơ và có màng xốp ngăn giữa 2 cực . hỏi khi ở anot vừa ngừng thoát ra khí clo thì đã có bao nhiêu lít khí hydro đã thoát ra cớ catot đo ở đktc . A. 5,371 B. 1,792 C. 3,584 D. 2,39 Câu 37: Hãy sắp xếp các ion sau đây theo chiều tăng dần bán kính ion từ trái qua phải : 1) Mg 2+ ; 2) Na+ ; 3) Si4+ ; 4) Al3+ ; 5) Cl- ; 6) S2A. 2,1,3,4, 5,6 B. 3,4,1,2,5,6 C. 2,3,4,1,65 D. 4,3,1,2,5,6 Câu 38: Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào các dung dịch cho dưới đây ( mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M ) : 1) KNO3 , 2) AlCl3 ; 3) CH3COONa ; 4) NaHCO3 ; 5) Na2S ; 6) K2CO3 . Có thể nhận biết được các dung dịch : A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 5 Câu 39: Oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng là oxit nào trong các chất sau : A. FeO = 72 B. CuO = 80 C. MnO2 = 87 D. Fe2O3= 160 Câu 40: 0,1 mol oxit kim loại chứa 30% oxi về khối lượng tác dụng hết với dung dịch HNO 3 chứa mấy mol axit đó : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,2 Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Cho 40 gam hỗn hợp gồm Ag, Au , Cu, Fe, Zn tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl cần 400ml dung dịch HCl 2M ( không cso khí hidro bay ra ) . tính khối lượng m gam :A. 43,5 B. 23,6 C. 46,4 D. 64,4 222Câu 42: Dung dịch A chứa các ion CO3 , SO3 , SO4 và 0,1 mol HCO3 , 0,3 mol Na+ . Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất . Giá trị của V lít : A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 43: Những vật bằng đồng để lâu ngày trong không khí ẩm cso mặt cảu CO2sẽ bị bao phủ bên ngoài bằng lớp màng : A. CuO B. CuCO3 C. đồng cacbonatbazo ( Cu(OH)2 .CuCO3 ) D. Cu(OH)2 Câu 44: Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,64 g/ml thì thể tích dung dịch K 2Cr2O7 0,005 M cần dùng là (ml):?A. 12,3 B. 13,3 C. 14,3 D. 15,3 Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp A gồm Mg ,Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng , dư thấy thoát ra V lít H 2 ở đktc và thu được dung dịch B , kết thúc thí nghiệm lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến giá trị không đổi được 32 gam chất rắn . V có giá trị : ( lít ) A. 22,4 B. 5,6 C. 33.6 D. 11,2 + 2+ Câu 46: Cho 4 dung dịch , mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation : Na , Mg , Zn2+ , Ni2 + . Nếu chỉ dung cách thử màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 47: Một số nước giếng khoan có chứa hợp chất của sắt , thường gặp ở dạng cation Fe 2+ và anion nào sau đây : A. CO32B. NO3C. HCO3D. NO2Câu 48: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NH3 B. dung dịch KOH C. dung dịch NaHSO4 D. dung dịch HCl Câu 49: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau , một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn . Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau : A. không thể phân biệt được . B. đốt một mẩu , có mùi khét là làm bằng tơ tằm . C. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ . D. giặt rồi phơi , mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm . Câu 50: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng , dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam . Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 gam bạc kim loại . Khối lượng CH 3 OH tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là : ( gam ) A. 8,3 B. 9,3 C. 1,03 D. 10,3 Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ).

<span class='text_page_counter'>(199)</span> Câu 51: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm MgO , Fe 2O3 , CuO tác dụng với 300 ml dung dịch H 2SO4 2M và đủ . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : ( gam ) A. 80 B. 60 C. 70 D. 85 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I và II vào dung dịch HCl đủ thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Khối lượng m gam muối thu được : A. 24,8 B. 28,3 C. 29 D. 26 Câu 53: Đốt a gam ancol etylic thu được 0,2 mol CO 2 . Đốt cháy b gam axit axetic được 0,2 mol CO 2 . Cho a gma ancol trên tác dụng với b gam axit ( có axit sunfuric xúc tác và nhiệt độ ) giả sử hiệu suất phản ứng là 100% được a gam este : A. 88 B. 4,4 C. 17,6 D. 13,2 Câu 54: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì : A. có kết tủa keo màu xanh xuát hiện và không tan B. sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa . C. có kết tủa keo xanh sau đó tan D. không thấy xuất hiện kết tủa Câu 55: Cho 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . cong thức cấu tạo của amin là :A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C4H9NH2. E0. E0. 0, 63V.  0,76V. E0. Zn  Pb Zn2 / Zn Câu 56: Biết suất điện dộng chuẩn của pin , thế điện cực chuẩn ,. Giá trị Pb2 / Pb là :A. 0,13 V B. -1,39 V C. 1,39 V D. – 0,13 V Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mo lchaats hữu cơ X chứa C, H, O cần 0,784 lít oxi ở đktc . Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình I đựng dung dịch PdCl2 dư , bình II đựng dung dịch nước vô itrong dư , sau thí nghiệm bình I tăng 0,38 gam và xuất hiện 1,06 gam kết utar , còn bình II có 3 gam kết tủa . Công thức phân tử cảu X là : A. C3H6O3 B. C3H6O2 C. C2H6O D. C3H6O Câu 58: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24 gam cation kim loại có điện tích 2 + có trong thành phần của muối sunfat sau khi kết thúc phản ứng khối lượng lá kẽm tăng lên 0,94 gam . Cation là : A. Sn2+ B. Ni2+ C. Cu2+ D. Cd2 + Câu 59: Có 5 dung dịch riêng biệt , mỗi dung dịch chứa 1 cation cho sau : NH 4+ , Cr3+ , Fe3+ , Fe2+ , Al3+ . với nồng độ khoảng 0,1M .Nếu dùng dung dịch NaOH choa lần lượt vào từng dung dịch trên thì có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch :A. 3 dung dịch B. 2 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 60: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau . Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2 , bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 . Tiến hành điện phân với điện cực trơ , kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6 gam . Khối lượng catot của bình 2 tăng là : ( gam ):A. 5,40 B. 3,24 C. 2,52 D. 10,08 Câu 61: Dãy gồm các chất dều tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 là : A. andehit axtic , but- 1- in , ctilen B. axit fomic , vinyl axetilen , propin C. andehit fomic , axetilen , etilen . D. andehit axetic , axetilen , ,but- 2 – in Câu 62: X và Y là 2 amin đơn chức , mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng nito là 31,11% và 23,73% . Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối . Giá trị của m gam là :A. 10,18 B. 26,64 C. 30,15 D. 25,5 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Ba nền tảng của học vấn là : nhận xét nhiều , từng trải nhiều và học tập nhiều  The there fouundations of learning : seeing much , sufferinh much , studying much . Catherall Thầy giáo của anh có thể dắt anh đến cửa , đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người  Your teacher can lead you to the door , the acquirinh of learning rest with each person. Chinese Famous saying ( Danh ngôn TQ). BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Phan Chu Trinh. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - ĐH - 09 – Số 6 ( L3 + P+ T) Thời gian làm bài: 90 phút; ((60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 749. Họ, tên thí sinh:.........................................Ký tên ................................. Số báo danh:..............................................Phòng thi .................................. Phần I (Phần chung từ câu 1 đến 40 ) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Nhôm làm kim loại lưỡng tính vì nó vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với các dung dịch kiềm ..

<span class='text_page_counter'>(200)</span> B. Sắt từ oxit Fe3O4 là hỗn hợp đồng số mol của sắt II và sắt III oxit . C. sắt từ oxit có thể là chất khử , có thể là chất oxi hóa . D. Sắt II oxit FeO luôn luôn chỉ là chất khử . Câu 2: Có mấy hơp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C 4H7O2N cso tính chất là vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH : A. 3 B. 5 C. 4 chất D. 2 chất Câu 3: Để đốt cháy hết 0,1mol một ancol no cần dùng vừa đủ 11,2 lít khí O 2 ở đktc . Có mấy ancol thỏa mãn điều kiện đó :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch muối nitrat kim loại và 3,36 lít khí ở đktc khí N2O duy nhất . kim loại đó là : A. Mg =24 B. Al=27 C. Fe=56 D. Zn =65 Câu 5: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau : FeS , FeS 2 , FeCO3 , Fe2O3 ta có thể dùng : A. đung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4đặc , nóng D. dung dịch NaOH Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M và bị hấp thụ hết . Tính số gam kết tủa trắng được tạo thành : gam: A. 19,7 B. 9,85 C. 23,64 D. 29,55 Câu 7: Tên gọi của hợp chất theo danh phấp IUPAC : CH5 CH=CH-CHO A. benzenpropanal B. 3 – phenylpropen – 2- al C. 2 – phenylpropenal D. benzylpropen – 2 – al Câu 8: Để kết tủa hết hoàn toàn trong dung dịch hydroxit trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M và naOH 0,2M thu được kết tủa B . Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là : ( gam ) A. 15,2 B. 39,3 C. 16,0 D. 38,5 Câu 9: Cho 40 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/ml ) tác dụng hết 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . tinhsk hối lượng kết tủa tuh được . ( gam ) A. 6,24 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,84 Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit của nó với số mol bằng nhau trong hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HNO đun nóng , thu được 22,4 lít khí ở đktc hỗn hợp khí gồm NO 2và NO có tỉ khối so với hydro bằng 19 . khối lượng của hỗn hợp A bằng (gam ):A. 288 B. 144 C. 208 D. 156 Câu 11: E là este tạo bởi ancol no đơn chức và một axit không no đơn chức là dẫn xuất của anken có công thức phân tử C5H8O2 có mấy đồng phân như vậy : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho 4,32 gam oxit kim loại tác dụng hết với một dung dịch HNO 3 đun nóng , làm giải phóng ra 0,448 lít khi duy nhất NO ở đktc . Đó là oxit : A. MnO B. CuO C. FeO hoặc CuO D. Fe3O4 Câu 13: Cho các dung dịch không có màu sau , mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M : 1) KCl ; 2) CH3 COONa ; 30 Na3PO4 ; 4) NH4Cl ; 5) Ba(OH)2 ; 6) KHSO4 Hỏi khi lần lượt nhúng giấy quì tím vào từng dung dịch , quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được các dung dịch nào ? A. Ba(OH)2 và KCl B. Ba(OH)2 và NH4Cl C. KHSO4và Ba(OH)2 D. KCl Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào trong cốc đựng dung dịch HCl loãng dư . Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl ( sản phẩm khử duy nhất là NO ) cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là : ( gam )A. 5,7 B. 17 C. 2,8 D. 8,5 Câu 15: Thành phần của cao lanh A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3 .SiO2 C. K2O . Al2O3 D. Al2O3 .nH2O Câu 16: Cho 10 gma Fe tác dụng với dung dịch HNOđun nóng , phản ứng hoàn toàn , thu được khí NO dung dịch X và còn lại 1,6 gam Fe . Tính khối lượng muối trong dung dịch X . ( gam ) A. 36,3 B. 27 C. 30,1 D. 36,4 Câu 17: Cho luồng khí H2đi qua 14,4 gam AO nnug nóng thu được 12,8 gam hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư , sản phẩm khử thu được là 4,48 ltis khí ở đktc hỗn hợp khí Y gồm { NO và NO 2 } , tỉ khối của Y so với H2 là 19 . Tìm công thúc oxit bazơ trên : A. CuO B. FeO C. ZnO D. không xac định được.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> Câu 18: Nhúng thanh 10 gam Al vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M . Giả sử tất cả lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh Al . Sau một thời gian lấy thanh Al ra làm khô rất cẩn thận , cân được 14,14 gam . Tính số mol Cu còn lại trong dung dịch sau phản ứng . ( mol ) A. 0,06 B. 0,09 C. 0,045 D. 0,08 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Trái với các kim loại trong các phản ứng mà các đơn chất phi kim tham gia các nguyên tử phi kim luôn nhận các electron nên chúng là các chất oxi hóa . B. Flo là đơn chất phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nên tính axit HF là axit mạnh nhất . C. hợp chất ion luôn chỉ là hơp chất được tạo bởi sự hóa hợp của các kim loại điển hình với các phi kim điển hình D. Trong các phản ứng mà các đơn chất kim loại tham gia các nguyên từ kim loại luôn nhường các electron hóa trị để trở thành cation , vì vậy tính khử là tính chất hóa học cơ bản của kim loại . Câu 20: Cặp gồm 2 chất nào cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch : A. KHSO4 và Ba(NO3)2 B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. Al2(SO4)3 và NH3 D. KHCO3 và BaCl2 Câu 21: Cho 1,06 gam anđhit đơn chức tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương , thu được 2,16 gam Ag . anđehit đó cso công thức là : A. C4H9CHO B. C5H11CHO C. C6H13CHO D. C6H5CHO Câu 22: Để loại bớt cacbon trong gang là nguyên liệu chính khi sản xuất thép người ta cho Fe 2O3 vào cùng với gang để thực hiện phản ứng sau ở nhiệt độ cao trong là : Fe 2O3 + 3 C  2 Fe + 3 CO . hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon trong 1 tấn gang chứa 4% cacbon cần dùng bao nhiêu Kg Fe2O3 A. 180 B. 160 C. 320 D. 200 Câu 23: Cho các kim loại Al, Fe, Cr, Na . Hãy sắp xếp cá kim loại đó theo chiều tăng dần độ cứng . A. Na< Fe< Al < Cr B. Na< Cr< Al<Fe C. Na< Al < Ni < Fe D. Na< Al< Fe< Cr Câu 24: Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu . Để tách Ag tính khiết ( có khối lượng không thay đổi so với ban đầu ) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dung dịch là : A. FeCl3 dư . B. AgNO3 dư C. H2SO4 đặc , dư D. HNO3 dư Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn hết 0,07 mol một ancol no mạch hở cần dùng vừa đủ 0,28 mol O 2 . Công thức cau ancol đó là : A. CH2OH –CHOH –CH3 hoặc CH2OH –CH-CH2-OH ;B. CH2OH- CHOH- CHOH – CH3 C. CH2OH – C HOH- CH2OH D. CH3 ( CH2)2- CH2 –OH Câu 26: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 0,8M khi khuấy đều và đun nong nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn , giải phóng ra khí duy nhất NO . Hãy tính số mol muối đồng thu được và thể tích khí NO ở đktc được giải phóng ra : A. 0,06 mol – 0,896 lít B. 0,03 mol – 0,448 lít C. 0,1 mol – 1,493 lít D. 0,05 – 0,747 lít Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. khi điện phân NaOH nóng chảy dùng các điện cực trơ , trên anot xảy ra quá trình oxi hóa sau : 2OH-  O2 + 2H+ + 2e B. các kim loại kiềm thổ luôn có hóa trị II trong môi j hợp chất của chúng . C. để điều chế các kim loại kiềm người ta thường điện phân muối clorua hoặc hydroxit nóng chảy của chúng . D. khí thêm từ từ từng lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 đồng thời khuấy đều hỗn hợp thì đầu tiên xảy ra phản ứng : CO32- + H+  HCO3Câu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3 . Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m gam là : A. 18,9 hoặc 44,1 B. 19,8 hoặc 44,1 C. 18,9 D. 19,8 Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa khử sau : FeS 2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O hệ số tối giản của chất HNO 3 trong phẩn ứng là :A. 10 B. 4 C. 89 D. 5 Câu 30: Cho các dung dịch sau : 1) C6H5NH2 ; 2) CH3NH2 ; 3) H2N- CH2COOH ; 4) C6H5ONa ; 5) Na2CO3 ; 6) NH4Cl :Dung dịch làm xanh quì tím là : A. dung dịch 2, 5 B. 3, 4,6 C. 2,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 31: Hấp thụ 4,48 lít khí ở đktc Khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M và KOH 0,2M thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 và Ba(OH)2 0,025M . Kết tủa thu được là : ( gam ) A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013 Câu 32: Cho dung dịch của 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là : mol A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> Câu 33: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đã thu được 0,6 mol CO 2 và 1,1 mol H2O . hỏi nếu cho 17,4 gam ancol đó đi qua CuO nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng xảy ra haonf toàn thì sản phẩm phản ứng tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag . A. 108 B. 162 C. 194,4 D. 129.6 + + Câu 34: Dung dịch A chứa a mol Na , b mol NH4 , c mol HCO3 m d mol CO32- , e mol SO42- . Thêm dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dung dịch Ba(OH) 2 . Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dung dịch Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là : ( gam ) A. 35 b B. 40 a C. 20 a D. Tất cả đều sai . Câu 35: Khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl trong bình kíp thường lẫn lượng nhỏ khí HCl . Để tuh được khí CO2 tinh khiết người ta ta cho nó đi qua dung dịch nào trong số các dung dịch sau là tố nhất , kinh tế nhất : A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch NaHCO3dư Câu 36: Có 3 dung dịch riêng biệt chứa một trong các ion : Ba 2+ , Fe2+ , CO32- . Chỉ dùng dung dịch thuốc thử nào sua đây có thể phân biệt được từng dung dịch ? A. dung dịch NaHSO4 B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch KOH Câu 37: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 , 0,2 mol FeSO4 . Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là : ( lít ) A. 0,075 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,03 Câu 38: Khử hoàn toàn 12 gam oxit Fe xOy bằng H2 ở nhiệt sôi cao , tuh được 4,05 gam nước . Công thức của oxit trên là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 39: Cho hỗn hợp R gồm FeS , FeS 2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nóng thu được dung dịch chứa các ion Fe3+ , SO42- , axit sư và giải phóng hỗn hợp khí gồm 1 mol NO 2và 0,5 mol NO . Khối lượng của hỗn hợp R là : gam A. 40 B. 44 C. 26,4 D. 50 Câu 40: Nung 13,6 gam hỗn hợp gồm {Mg và Fe} trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam . Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 700 B. 600 C. 800 D. 500. Phần II ( cơ bản từ câu 40 đến 51 ) Câu 41: Một hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt từ có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hoàn toàn hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư . lọc lấy kết tủa đem nnug trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn . Tính thành phần % của trong hỗn hợp : A. 38,89% B. 19,4%` C. 59,72 D. 58,33% Câu 42: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y . Công thức chất rắn Y là : A. FeSO4.5H2O B. FeSO4.7H2O C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây của aminoaxit được phát biểu không đúng ? A. muối đinatri glutamic là gia vị thức ăn ( còn gọi là bột ngọt hay mì chính ) B. amino axit thiên nhiên ( hầu hết là  - amino axit ) là cớ sở kiến tạo protein của cơ thế sống . C. các amino axit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7 ... ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon . D. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan . 0. C  t Câu 44: Cho các phản ứng sau : X+ dd NaOH Y+Z t0C 15000 C     Q + H T 2. 0. C  t ; Y + NaOH rắn T+P t0C   Z ;Q +HO 2. Các chất X vá Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5và CHCHO Câu 45: Trong các cặp chất sau , cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là : A. NaCl và AgNO3 B. AlCl3 và Na2CO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3 Câu 46: Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyn tử Ca là 32.10 -24 cm3 , lấy  = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1 nm = 10-9) sẽ là : A. 0,197 B. 0,144 C. 0,138 D. 0,112.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> Câu 47: Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch NaOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là :A. 6 B. 7 C. 5,6 D. 14 Câu 48: Để sản xuất Pb người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu được PbO , sau đó dùng chất khử PbO ở nhiệt độ cao . Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là : A. Al B. Fe C. H2 D. C ( than cốc ) Câu 49: Để hào tan 4 gam oxit sắt cần vừa đủ 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( D= 1,05 gam/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : A. 1,68 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,8 Câu 50: Cho NaOH dư vào dung dịch chất 4,57 gam hỗn hợp gồm MgCl 2 và AlCl3 . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi tuh được 0,8 gma rắn . Tính khối lượng AlCl3 trong hỗn hơp ban đầu là : gam : A. 3,41 B. 3,26 C. 3,77 D. 2,67. Phần III ( Nâng cao từ câu 51 đến 60 ) Câu 51: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn , đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerol , lòng trắng trứng , tinh bột , xà phòng . Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. dung dịch iot , dung dịch HNO3 đậm đặc , Cu(OH)2 ;B. dung dịch HNO3 đâm đặc , Cu(OH)2 C. dung dịch iot , Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH, Cu(OH)2 Câu 52: Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa vàng vào hỗn hợp nước cường thủy có dư . Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng . Phần trăm khối lượng vàng trong mẫu quặng trên là : A. 0,42% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64% Câu 53: Để khử hết lượng Au(CN)2 trong dung dịch , đẫ phải dùng đến 0,65 gam Zn để cau lượng vàng kim loại sinh ra từ phản ứng này băng : (gam ) A. 0,985 B. 1,97 C. 2,955 D. 3,940 Câu 54: Trong điện cực hidro chuẩn , điều nào sau đây không đúng : A. điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M B. khí hidro được thổi vào liên tục với áp suất 760 mmHg C. người ta qui ước thế điện cực chuẩn cảu cặp 2H + / H2 = 0,00V D. nhiệt độ của thí nghiệm là 250C Câu 55: Hỗn hợp m gam glucozo và fructozo tac dụng với lượng dư AgNO 3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag . Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gma Br 2 trong dung dịch . Số mol glucozo và fructozo trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 và 0,015 B. 0,01 và 0,01 C. 0,005 và 0,035 D. 0,02 và 0,02 Câu 56: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại , kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương ( lăng trụ lục giác ) D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối Câu 57: Điện phân dung dịch muối natri của một axit cacbonxylic no , đơn chức . Khí thoát ra ở anot cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy vẫn còn khí thoát ra , Khí này có tỉ khối so với không khí bằng 1,037 và C chiếm 80% khối lượng . Tên của muối đem điên phân là : A. natriaxetat B. natri oxalat C. natripropioat D. natribenzolat Câu 58: Xác định phần % Al2O3 trong cao lanh , người ta lấy 3 gam mẫu đem phân tích , chế hóa để thu được dung dịch có chứa Al3+ , sau khi tách silicat , cho kết tủa Al(OH) 3 , lọc rửa kết tủa rồi đun nóng 1000 0C đến khối lượng không đổi , thu được 0,4683 gam Al2O3 . Cho Al2O3 = 101,965 . Vậy % là : A. 15,61% B. 46,83% C. 0,1561% D. 0,4683 % Câu 59: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chất b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y Biết a =b+ 1/2c . Ta có :A. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại . C. dung dịch X chứa 1 muối Y có 2 kim loại D. dung dịch X chứa 2 muối Y và có 1 kim loại Câu 60: Đun nóng 0,3 mol bột Fe và 0,2 mol bột S đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A . hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D . Tì khối hơi của D so với không khí bằng : A. 0,7586 B. 0,8046 C. 1,1724 D. 0,4368 --------------------------------------------------------- HẾT ---------Tự tin là bước đầu trên đường thành công  Confidence in yourself is the first step on the road to success English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Nhiều người việc khó cũng hóa dễ  Many hand make light work.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> English Proverb ( Tục ngữ Anh ) Không có gì không thể làm được đối với sự quyết tâm  Nothing is impossoble to a willing heart John Heywood. Phần II: NHỮNG CÂU TRẮC NGHIỆM GÂY NHIỄU PHẦN HỮU CƠ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20075 Câu 23. Khi Grackinh 5,76 gam C5H12 thu được hỗn hợp X gồm 8 chất hữu cơ và H2 . Đốt cháy hoàn otanf X thu dược V ( lít ) Khí CO2 ở ĐKTC và m ( gam ) nước . Giá trị của V và m là : A. 8,6 vaø 5,76 B. 8,96 vaø 8,64 C. 7,168 vaø 8,64 D. 5,376 vaø 5,76 Câu 24. Cho các chất (1) : isobutan ; (2) isopentan ; (3) neopentan ; (4) pentan . sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ soâi taêng daàn : A. 1,2,4,3 B. 1,3,2,4 C. 3,1,2,4 D. 2,1,3,4 Câu 25. Chất hữu cơ nào sau đây khi phản ứng với hơi brom (askt) thu được 6 dẫn xuất monobrom : A. isopentan B. metylxiclohexan C. 1 – etyl – 3 – metylxiclopentan D. isopropylxiclohexan Câu 26. Cho 1,3 – đibrom - 2- metylbutan qua bột Zn đun nóng , thu được chất nào sau đây : A. 1,2 – ñimetylxiclopropan B. etylxiclopropan C. metylxiclobutan D. 1,1 –ñimetylxiclopropan . Caâu 27. Trong coâng nghieäp khí etilen ñieàu cheá baèng phöông phaùp naøo sua ñaây : A. Loại nước từ etanol có H2SO4 đặc làm xúc tác . B. Cho 1,2 –ñicloetan qua Zn ñun noùng . C. Đề hydro hóa từ etan D. Cho cloetan qua KOH / ancol . Caâu 28. Ñieàu naøy sau ñaây sai : A. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken . B. Ứng một công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở . C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được số mol CO2 và số mol nước như nhau . D. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol . Câu 29. Khi trùng hợp buta- 1,3 –đien thu được số polime là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30 . Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm một số Hydro cacbon thu được 2,464 lít CO 2ở ĐKTC và 2,52 gam H2O . Giá trò cuûa m gam laø : A. 2,2 B. 2,0 C. 1,8 D. 1,6 Câu31. Có hỗn hợp X gồm C2H2 , C3H4, C4H4 mỗi chất 0,02 mol . Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/ NH3 thu được kết tủa vượt quá 9,92 gam . Công thức phân tử của C 3H4 và C4H4 lần lượt là : A. CH3 – C  CH , CH2 = C=C=CH2 B. CH2 = C = CH2 , CH2= C = C = CH2 C. CH2 = C=CH2 , CH2= CH- C CH D. CH3 – C CH , CH2 = CH –C CH.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> Câu 32. Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch Cu(OH) 2 / NaOH tạo kết tủa đỏ gạch : A. Glucozô , saccarozô , tính boät B. fructozô , mantozô C. glucozô, fructozô , mantozô D. tính boät , xenlulozô , glucozô . Caâu 33. Phaùt bieåu naøo sau ñaây sai : A. Tơ Viscozơ được điều chế bằng phản ứng của xenlulozơ với CS 2 trong môi trường NaOH B. Thủy phân saccarozơ và mantozơ thu được cùng một sản phẩm . C. Tinh bột , mantozơ ,xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân trong môi trường H+ D. Saccarozơ là đường không có tính khử . Câu 34. Cho 2,28 hỗn hợp 2 andehit đơn chức bay hơi thấy thu được 1,12 lít ở ĐKTC . Nếu cho 2,28 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư tạo ra 15,12 gam kết tủa . Hai andehit là : A. HCHO , CH3CHO B.HCHO , vaø (CHO)2 C> CH3CHO vaø (CHO)2 D. HCHO , C2H3CHO Caâu 35. Cho caùc chaát C2H2, C2H4 , CH3CH2OH , CH3CHBr2CH3CH3 , CH3COOCH=CH2 , C2H4(OH)2 . coù bao nhieâu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axtandehit . A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm CH3OH , và C3H7OH mỗi chất 0,02 mol tác dụng với CuO dư đun nóng ( H% = 100% ) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y . Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/ NH3 dư thu được m gam kết tủa . Giá trị của m ( gam ) : A. 8,64 B. 8,64 vaø 4,32 C. 4,32 vaø 4,34 D. 8,64 vaø 12,96 Câu 37. Cho 3,38 gam hỗn hợp gồm ancol , axit , phenol ( đều đơn chức ) tác dụng với Na dư thu được 672ml khí H 2 ở ĐKTC và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là : A. 3,61 gam B. 4,7 gam C. 4,76 gam D. 4,04 gam Câu 38. Có 3,18 gam hỗn hợp X gồm 2 axit A, B . Cho 3,18 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,035 mol H 2 . Nếu cho 3,18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thu được 6,48 gam kết tủa Ag, Công thức của A, B là : A. HCOOH , (COOH)2 B. HCOOH, C2H3COOH C. HCOOH ,CH2(COOH)2 D. CH3 COOH , (COOH)2 Câu39. X là hợp chất C3H6O2 . Cho X tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 3,4 gam muối . Công thức của X là : A. HOCH2-CH2-CHO B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH Câu 40 . Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y ( C4H10O3 ) chỉ chứa chức ancol . Biết Y tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam . Số công thức cấu tạo của Y là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41. Cho polipropen tác dụng với clo (askt) thu được một dẫn xuất mônoclo trong đó clo chiếm 22,11% theo khối lượng . Hỏi một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích polime : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 42. Để nhận biết C6H5NH2 , C6HOH ta dùng : A. NaOH B. Br2 C. KMnO4 D. quì tím Câu 43. Axit aminoaxetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây : A. HNO2, CH3OH, Ba(OH)2 , NaCl B. CuO , Cu , H2SO4, Na C. C6H5OH , Na2CO3 , HCl ,K D. HNO2 , KHCO3 , CH3OH, HBr Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam polime X thu được 3,92 lít CO2 ĐKTC và 2,52 gam H2O . x là : A. Cao su thieân nhieân B. nilon – 6,6 C. polivinylancol D. cao su buna Câu 45. Trong số các dung dịch sau : Na2CO3 , KCl, CH3COONa, NH4Cl , NaHSO4 , C6H5ONa. Những dung dịch nào có PH > 7 : A. Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa. B. Na2CO3 , KCl, NH4Cl , C. KCl, CH3COONa , C6H5ONa. D. CH3COONa, NH4Cl , NaHSO4 Caâu 46. Có 10ml dung dịch axit HCl có PH = 3 , cần thêm bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch axit coù PH = 4 ? (ml) A.100 B.90 C. 10 D. 40 Câu 47. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng : A. dung dòch Br2 B. dung dòch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 / NaOH , nhiệt độ D. CH3OH Câu 48. Chất geranial có công thức C10H16O ( chất X ) . Biết X mạch hở và có một chức àdehit . 0,03 mol X tác dụng vừa đủ với V ( ml) dung dịch Br2 0,1M ( trong CCl4 ) . Giá trị của V là : A. 500 B. 300 C. 900 D. 600 Câu 49. Trong phòng thí nghiệm axit axetic được điều chế bằng phương pháp nào sau đây : A. Cho CH3 –CN qua H2O / H+ B. oxi hoùa C2H5OH baèng O2 coù men giaám xuùc taùc . 2+ C. oxi hoùa CH3CHO baèng O2 coù Mn D. Tổng hợp từ CH3 OH và CO Câu 50 .Cho 0,02 mol CH3COOC2H5vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M . Co cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chaát raén laø : A. 3,96 gam B. 4,36 gam C. 1,64 gam D. 2,04 gam . ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20074.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> Câu 26. Chất metyl terbutyl ete ( MTBE ) được pha vào xăng để thay thế tetra etyl chì độc hại . Ete đó có công thức caáu taïo : A. CH3 – O – CH(CH3 ) – CH2 – CH3 B. CH3 - O – C( CH3)2 – CH3 C. CH3 – O – CH(CH3 ) – CH2 – C H3 D. CH3 – O – CH2 – CH ( CH3 )2 Câu 27. Trong các đông phân của C4H9OH , số rượu bậc 1 có là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 0 Câu28 . Đun hỗn hợp 3 rượu : ancol metylic , n- C3H7OH, iso- C3H7OH , với H2SO4 đặc ở > 100 C thu được : A. 3 anken vaø 3 ete B. 2 anken vaø 4 ete C. 1 anken vaø 6 ete D. 1 anken vaø 4 ete Câu 29. Có 4 chất : HCOOH , C2H5OH , C4H6 , C6H12O6 . Dãy biến hóa nào sau đây thực hiện trực tiếp được : A. C6H12O6  C2H5OH  C4H6  HCOH B.HCHO  C6H12O6 C2H5OH  C4H6 C. C4H6 C2H5OH  HCHO  C6H12O6 D. C2H5OH  C4H6  C6H12O6 HCHO Câu 30. Khí thủy phân 4 đồng phân cùng cĩ công thức phân tử C3H6Cl2 sau đây : A. Cl CH2 – CHCl – CH3 B. Cl CH2 CH2 – CH2Cl C. CH3 –CH ( Cl)2 – CH3 D. CH3 – CH2 – CH ( Cl)2 Trong môi trường kiềm , thì trong 4 sản phẩm sinh ra số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31.Số chất có cùng công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với hidro là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32 . Số chất hữu cơ có chứa C, H, O cùng có khối lượng phân tử = 46 đv.C là :A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 33. Trong daõy bieán hoùa sau : C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa ; Soá phaûn ứng oxi hóa khử là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.   .   .   .  .  O2 ( XT )  HCl  HCl  NaOH Câu 34. Trong so đồ phản ứng : CH  CH A2 A3 A4 A5 Thì A5 laø chaát naøo trong soá caùc chaát sau : A. C2H5OH B. CH3CHO C. HCHO D. CH3COOH Câu 35. Phản ứng thủy phân este A : A + NaOH  NaOH + CH3COONa + C3H5 ( OH)3 Số công thức cấu tạo có thể có của A là : A. 7 B.6 C. 5 D. 4 Caâu 36. Trong caùc este sau : (1) CH3COOC6H5 ; ( 2) ClCH2 COOCH3 ; (3) CH3COOCH ( Cl) – CH2Cl ; ( 4) CH3 COOCH2 – CH2 – Cl ; ( 5) CH3 COO- CH2 – CH2- Cl ; (6) HCOO-COOCH3 Dãy chất , trong đó tất cả các chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2 là : A. 1, 3,4,5, B. 1,2,5,6 C. 1,4,5,6 D. 2,3,4,6 Câu 37. Để nhận biết 4 chất : C2H5OH , C2H4(OH)2 , CH3CHO , CH3COOH . Ngoài điều kiện phản ứng và môi trường , coøn caàn moät hoùa chaát laø :A. Na B. NaOH C. Na2CO3 D. Cu(OH)2 Câu 38. Đốt cháy hỗn hợp a mol một rượu no , đơn chức mạch hở và b mol CO bằng O 2 dư thấy trong sản phẩm có số mol CO2 = số mol nước . Tỷ số a/b là : A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 2,5 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hơi ở ĐKTC 1 ancol no đơn chức mạch hở rồi cho sản phẩm cháy từ từ qua bình đựng dung dịch NaOH thấy khối lượng bình tăng 20,4 gam . Công thức phân tử ancol : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 40 . Cho 45,6 gam 1 ancol no chứa 3 nhóm chức phản ứng vừa hết với 29,4 gam Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam . Công thức phân tử của ancol là : A. CH2 (OH) – CH2(OH) B. C3H5(OH)3 C. CH2(OH) – CH(OH)- CH3 D. CH2(OH) – CH2 – CH2(OH). Câu 41. Hai rươu đơn chức có M = 34,8 đv.C . Đun hơi ancol với H2SO4 đặc , 1400C thu được hỗn hợp gồm 3 ete .: A . 60,2 B. 51,6 C. 58,2 D. 70,5 Câu 42. Cần trộn dung dịch cồn cĩ d= 0,7 g/ml với dung dịch cồn có d= 0,4 g/ml theo tỷ lệ tương ứng nào sau đây về thể tích thu được dung dịch cồn có d= 0,5g/ml ( d là khối lượng riêng ) :A. ½ B. 1/3 C. ¼ D. 1/5 0 Câu43. Hóa hơi 14,5 gam một andehit thu được 4,48 lít hơi đo ở 163,8 C và 2 atm . Andehit là : A. Chæ coù theå laø CH5CHO B. CHO – CHOC. C2H5CHO vaø CHO –CHO D. CH3CHO Câu 44. Cho 2,4 gam hới ancol đơn chức bậc 1 qua ống đựng CuO dư nung nóng để ancol chuyển hết thành andehit . Phản ứng xong , thấyd chất rắn trong ống giảm 0,64 gam . andehit sinh ra có công thức là : A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam hônc hợp A gồm hai andehit no , đơn chức , mạch hở , đồng đẳng kế tiếp , thu được m gam H2O . Bieát m’/ m < 0,8 . Hai andehit laø : A. HCHO vaø CH3CHO B. CH3CHO vaø C2H5CHO C.C2H5CHO vaø C3H7CHO D. C3H7CHO vaø C4H9CHO.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> Câu 46. Lấy 18,4 gam hỗn hợp C2H5OH và HCOOH cho tac dụng với Na dư và V lít H2 ở ĐKTC bay ra bằng : A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6 Câu 47. Oxi hóa 3 gam HCHO thu được hộ hợp A gồm HCHO dư và HCOOH . Cho A tác dụng với AgNO 3 / NH3 thấy sinh ra 25,93 gam Ag. H% của phản ứng oxi hóa là : A. 50 B. 60 C.70 D. 80 Câu 48. Cho 23 gam C2H5OH tác dụng 24 gam CH3COOH ( có xúc tác ) . H%= 60 của phản ứng thì số gam este là : A. 26,4 B. 21,12 C. 22 D. 23, 76 Câu 49. Chất A cố công thức C4H6O2 . m gam A phản ứng vừa vặn với dung dịch chứa 2 gam NaOH , sinh ra 4,1 gam muối . A có công thức là : A. CH3COO- CH = CH2 B. CH2= CH- COO- CH3 C. CH2 = CH- CH2 – COOH D.HCOO – CH2- CH= CH2 Câu 50 .Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 1 axit no , đơn chức và 1 este no đơn chức đều mạch hở cần vừa vặn 4,48 lít O 2 ở ĐKTC . Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 20 gam kết tủa . M cĩ giá trị là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20073 Câu 17 . Một thể hới ancol A tác dụng với Na dư tạo ra ½ thể tích khí H2ở cùng điều kiện. Mặt khác A làm mất màu dung dịch nước Br2 . A là : A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H6O D. C3H6O3 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam nhiều andhit no , đơn chức , mạch hở cần 12,8 gam O 2 . Sản phẩm cháy cho qua dung dòch Ca(OH)2 dö thaáy tao jra 300 gam keát tuûa . M coù giaù trò laø : A. 5,8 B. 5,9 C. 6 D. 6,2 Câu 19 .Cso sơ đồ chuyển hóa sau : CH4  A1 A2A3 A4  CH4 A1 A2 A3 A4 phaûi laø A. HCHO C6H2O6 C2H5OH CH3COOH B. CH3OH CH3ONa HCOOH C2H5OH C. C2H2 CH3CHO CH3COOH CH3COONa D. C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một axit , thấy mol CO2 = mol nước . Axit đó là : A. CH3COOH B. HCOOH C. CH2 = CH- COOH D. C2H5COOH Câu21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit đơn chức , mạch hở thấy mol axit + mol O 2 phản ứng = 1.5 mol CO2 . 2 axit đó là : A. đều không no B. Đều no C. 1 axit no vaø 1 khoâng no D. khoâng toàn taïi axit naøo Câu22. Thủy phân este X có khối lượng phân tử bé hơn 120ddv.C bằng NaOH được muối A và rượu B . Đốt A : A + O2  Na2CO3 + CO2 Ancol B hòa tan hoàn toàn Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam là : Tìm cơng thức cấu tạo của este X A. COO – CH2 B. COO – CH C. HCOOCH2 D. COO – CH3 CH2 COO – CH2 COO- CH HCOO – CH 2 COOH Câu23. Điều nào đúng trong các điều sau : A. Các chất gluxit đều có công thức Cn(H2O)n B. Các chất gluxit có thể tan hoặc không tan trong nước C. Các chất gluxit là đường nên có vị ngọt . D. Các chất gluxit đều có nhiệt độ nóng chảy cố định . Câu24. Chất gluxit A có chứa 40% C trong phân tử . A có công thức đơn giản nhất : A. (CH2O)2 B. (CHO)n C. (CH2O)n D.(C2H2O)n Caâu25. Ñieàu naøo laø sai trong caùc ñieàu sau : A. Trong dãy đồng đẳng của axit no , đơn chức thì tính axit giảm khi số cacbon tăng . B. Trong dãy đồng đẳng của metyl amin thì tính bazo tăng khi số cacbon tăng . C. Phenol coù tính axit yeáu hôn H2CO3 . D. Anlin coù tính bazo maïnh hôn NH3 . Câu 26. Chất A có công thức C4H11N . A có số đòng phân là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu27. Khử hoàn toàn m gam 1 hợp chất nitơ R(NO2)x được 0,6m gam 1 amin .Amin có công thức phân tử : A. C6H4 (CH2)2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C3H5(NH2)3 Câu 43. Các chất có thể làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường : A. Ankan , anken , ankin , ankadien vaø benzen B. anken , ankin , ankadien , vaø benzen C. anken ,ankin , vaø ankadien . D. anken , ankan 0 Câu 44. Khi tác dụng clo với propilen ở 500 C tạo thành :.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> A. CH3CHCl – CH2Cl B. CH2Cl- CH=CH2 C. CH2Cl – CHCl-CH2Cl D.hoãn hôp caùc saûn phaåm treân Câu 45. So sánh tính axit giữa ancol X , phenol Y , axit cacbonxylic Z, H2CO3 T nhận thấy : A. X< Y< Z<T B. X>Y >Z> T C. X<Y <T<Z D. Z>X>Y>T Câu 46. Các chất cso phản ứng tráng bạc là : A. andhit , axit fomic , vaø glucozô B.andhit , axit , moïi este cuûa fructozo C. este cuûa axit fomic vaø mantozo D. Cả A, C đều đúng . Caâu47. Aminoaxit coù tính chaát : A. Bazo B. Axit C. không có tính chất đó D. cả A, B đúng Câu48. Este bị thủy phân trong môi trường : A. kiềm B. axit C. trung tính D. Caû A vaø B Câu 49. Khi tác dụng toluen với Cl2 có mặt ánh sáng và nhiệt độ thì sản phẩm chủ yếu là : A. 0 – clotoluen B. m- clotoluen C. p- clotoluen D. C6H5 – CH2Cl Câu50 . Khi cho toluen tác dụng với clo có bột sắt xúc tác , chủ yếu tạo thành : A. 0 – clotoluen vaø m- clotoluen B. p- clotoluen vaø0 – clotoluen C. m- clotoluenvaø p- clotoluen D. D. C6H5 – CH2Cl ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20081 Câu 25. Trong các chất sau , chất nào có đồng phân hình học : A. Buta- 1,3 – ñi en B. 2 – metyl but- 1- en C. 2- metylbut – 2- en D. pent- 2- en Câu 26. Cho hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 qua xúc tác Ni nung nóng được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hydrocacbon có MB = 28 ñv.C . MA có giaù trò laø : A. 12 B. 14 C. 16 D. 18 Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn M gam 1 hydrocacbon ở thể khí thu được m gam nước . Công thức phân tử của hydrocacbon laø : A. C3H8 B. C4H10 C. C2H4 D. C4H6 Câu 28 . Đốt cháy hoàn toàn hơi 1 hydrocacbon trong 1 bình kín bằng lượng oxi ở 120 0C . sau phản ứng ở nhiệt độ đó , áp suất bình không thay đổi . Hydrocacbon đó có đặc điểm là : A. Chæ coù theå laø moät ankan B. chæ coù theå laø 1 anken C. phaûi coù soá soá H= 4 D. phaûi coù soá C = 3 Câu 29 . Khi đốt cháy 1 ancol , thấy mol nước > mol CO2 .ancol đó là : A. no ,đơn chức , mạch hở B. No , mạch hở C. no , maïch voøng D. Không no , đa chức . Câu 30 . Đốt cháy 1 mol ancol A thu được 3 mol CO2 .A là :A. C2H5OH B. C3H5OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 31. Đốt cháy các ancol no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp , khí số cacbon trong mạch tăng dần thì tỷ lệ mol nước / mol CO2 có giá trị là : A. Không đổi B. taêng daàn C. giảm dần từ 2 đến 1 D. giảm dần từ 1 đên 0 Câu 32. Hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế . Đun A với H2SO4 đặc , 1400C tạo ra hỗn hợp 3 ete có M = 63,5 đv.C . A chứa các ancol . A. CH3OH + C2H5OH B. C2H5OH + C3H7OH C. C3H7OH + C4H9OH D. C4H9OH + C5H11OH Câu 33. Công thức đơn giản nhất cảu 1 andehit no , mạch hở là C2H3 O . .Andehit có công thức phân tử là : A.C2H3O B. C4H6O2 C. C6H9O3 D. C8H12O4 Câu 34. Một thể tích hơi andhit A cộng được với tối đa 2 thể tích hidro ( ở cung điều kiện ) , lượng ancol sinh ra cho tác dụng với Na dư thu được 1 thể tích hidro .A là : A. andhit no 2 chức , mạch hở B. andhit không no đơn chức C. andehit không no 2 chức D. andehit no, đơn chức . Câu 35. Đốt cháy andehit A no , đơn chức , mạch hở thấy sinh ra 0,54 gam nước , sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 36. Các chất sau cso cùng khối lượng phân tử là 60 đv.C : n- C 3H7OH ; iso- C3H7OH ; C2H5 – O – CH3 ; CH3COOH ; HCOO-CH3 ; HO – CH2 – CHO . Điều nào đúng trong các điều sau : A. Cả 6 chất đều là đồng phân của nhau . B. Cả 6 chất đều là đồng đẳng của nhau . C. không có chất nào đều là đồng đẳng của nhau D. không cso chất nào đều là đồng phân của nhau . Câu 37. Phương trình phản ứng nào đúng trong các phản ứng sau : A. 2RCOOH + Ca(OH)2  R(COO)2 Ca + 2H2O B. RCOOH + Ba(OH)2  RCOOBa + H2O C. R(COOH)2 + Ba(OH)  R(COO)2 Ba + 2 H2O D. R(COOH)2 + Ba(OH)2  (RCOO)2Ba + 2H2O Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 2 axit : no mạch hở cần vừa vặn 0,5m ol oxi , 2 axit đó là : A. HCOOH + CH3COOH B. HCOOH + HOOC – COOH C. CH3 COOH + HOOC- COOH D. CH3COOH + C2H5COOH.

<span class='text_page_counter'>(209)</span> Câu 39 . Điều nào đúng trong các điều sau : A. Chất béo là este của axit béo với ancol . B. Dầu mỡ bôi máy và dầu ăn đều là chất béo . C. Hydro háo chất béo rắn thì thu được chất béo này . D. Thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol Câu 40. Khi cho các đồng phân cảu axit mạch hở C 3H5COOH tác dụng với đồng phân của ancol C4H9OH ( không tính đồng phân hình học ) thì số este thu được là : A. 10 este B. 12 C. 14 D. 16esste . Câu 41. Có sơ đồ sau : A1 Este A. 3  AgNO   NH 3. Ag.  HOH H.    B1. 3  AgNO   NH 3. Ag. A laø este naøo trong caùc este sau : A. HCOO -CH2 - CH= CH2. B. CH3 COO-CH= CH2 C. HCOO-CH =CH2. D. HCOO – C (CH3) = CH2. Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tíc hơi của este A no , đơn chức mạch hở cần chưa đến 2,5V O 2 ở cùng điều kiện . A laø : A. metylaxxitat B. metylfomiac C. etylaxxetat D. etylbutyrat . Câu 43. Hiện tượng nào sai trong các hiện tượng sau : A. Nhai tinh bột lâu thấy cĩ vị ngọt do tinh bột đã chuyển thành glucozo . B. Quaû chính ngoït hôn quaû xanh do tinh boät chuyeån thaønh glucozo C. Bôi iot lên chuối xanh do tinh bột chuyển thành màu xanh đậm do I2 chuyển màu khi gặp tinh bột . D. Tinh bột để lâu bị vón cục do đẫ chuyển thành xenlulozo . Câu 44. Các phản ứng thực hiện trực tiếp trong sơ đồ sau : 1.   glucozo   Axit lactic  ancol etylic ( 3) ( 4) (5) Tinh boät saccarozo mantozo Chæ coù : A. 1,2,3 b. 3,4,5 C. 2,3,5 D. Tất cả các phản ứng trên . Câu 45. Chất gluxit B có công thức đơn giản (CH2O)n biết : B + H2  ancol 5 laàn B + Ag2O  Ag ( trong dung dịch NH3 ) B có công thức là : A. CH2 - CH- CHO B> CH2 - CH- C – CH2 C> CH2 – CH – CHO D. CH2 – CH – CHO. OH. OH. 2. 2. OH. OH 2 O OH. OH OH. 4. OH. OH. 3. Câu 46. Lên men 1.000 kg tinh bột với hiệu suất 60% thì khối lượng C 2H5OH nguyên chất thu được là : A. 250,5 B. 380,4 C. 150,5 D. 340,74 Câu 47.Điều nào đúng trong các điều sau đây : A. Phenol có tính axit nên làm quì tím đỏ . B. anilin coù tính bazo neân laøm xanh quì tím C. phenol và anilin đều làm mất màu dung dịch nước brom D. phenol và anilin đều tan trong nước . Câu48. Có 4 chất đồng phân : 1. NH2 – CH2-CH2 –COOH ; 2. NH2 – CH2 – COO – CH3 ; 3. CH2 –COONH4 ; 4. HCOO- - CH3 NH3+ . A. B. C. D. Câu49. Khử hoàn toàn m gam 1 hợp chất R(NO2)x được 0,6 m gam 1 amin có công thức phẩn tử : A. C6H4(NH2)2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C3H5(NH2)3 Câu50. Cho 3,6 gam etylamin tác dụng vừa vặn với 100 ml dung dịch H2SO4 , sinh ra 8,5 gam muối . dung dịch H2SO4 có CM laø : A. 0,5 B. 06 C. 0,7 D. 0,8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20086 Câu 26.Với anken CnH2n thí số liên kết xichma là : A. 3n- 2 B. 3n- 1 C. 3n D. 3n+ 1 Câu 27. Biết khối lượng riêng ( d) của C2H5OH là 0,8 g/ml và H2O là 1 g/ml . Dung dịch nưc[s sua đây cso thể là dung dòch coàn : dung dòch co d= 0,75g/ml B. 0,8g/ml C. 0,85 D. 1,12.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> Câu 28.Công thức tổng quat của một ancol mạch hở là C nH2n + 2- 2a-x (OH)x , trong đó x là số liên kết bi  . Điêu nào sai trong caùc ñieàu sau . A. số nguyên tử H của ancol luôn là số chẳn . B. Khối lượng phân tử của ancol luôn là số chẳn  C. a D. x  Caâu 29. Coùtheå nhaän bieát 3 chaát : C2H5OH CH2 = CH- CH2 –OH C6H5OH baèng moät hoùa chaát laø : A. Na B. CuO C. dung dòch KMnO4 D. dung dòch brom Câu30 . Đốt cháy a mol andhit A sinh ra a mol H2O . mặt khác , a mol andhit tác dụng với Ag2O dư NH3 sinh ra 4a mol Ag . A chæ coù theå laø : A. HCHO B. CH  C- CHO C. CHO- CHO D. HCHO hoaêc CHO- CHO Câu 31. Cho 7,5 dung dịch fomalin ( formol) cho tác dụng với dung dịch Ag2O dư NH3 thấy sinh ra 43,2 gam Ag . nồng độ andhit trong fomalin là : A. 40% B. 38 C. 37,5 D. 35 Câu 32. Lấy a gam một axit đơn chức phản ứng vừa vặn với a/2 gam Na . Axit đó là : A. HCOOH B. CHCOOH C. CH2 = CH- COOH D. C2H5COOH Caâu 33.coù ba caû chaát : HOH vaø CH3OH (I) ; C6H5 OH vaø C6H5 –CH2-OH (II) ; CH3-COOH ; CH3COO- CH3 (III) . caëp chất là đồng đẳng cuảnhau là : A. cặp I B. II c. caëp III D. khoâng coù caëp naøo . Câu 34. Khi cho các đồng phân mạch hở ( bỏ qua đồng phân hình học ) của axit C 3H5 – COOH tácdung với các đồng phân củancol C3H7OH thì este thu được là : A. 5 este B. 6 C. 7 D. 8 Câu35. Ba chất sau cùng có khối lượng phân tử là 46 đv.C . C2H5OH ( 1) ; CH3 – O – CH3 ( 2) ; HCOOH (3) nhiệt độ sôi của chúng tăng đần theo trật tự . A. 1 ,2,3 B. 3,1,2 C. 2,1,3 D. 1,3,2 Câu36. dầu chuối là este cuảy axit axetic với ancol iso amylic C5H11OH . Công thức cấu tạo dầu chuối là : A. CH3COO – CH-(CH3) - CH2 – CH2 – CH3 B. CH3COO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH3 C. CH3 COO CH2 –CH(CH3) – CH2 CH3 D. CH3 COOCH2 CH(CH3)2CH3 Câu 37. Cho 13,8 gam Na vào 25 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức thì lượng Na trên sẽ phản ứng : A. vừa đủ B. thieáu C. dö D. có thể thừa hoặc cĩ thể thiếu phụ thuộc vào axit cụ thể . Câu 38. 4 chất sau cùng có công thức phân tử C4H4O4 : COO –CH2 COO- CH= CH 2 CH –COOH CH2 =C-COOH COO –CH2 COOH CH- COOH COOH (I) (II) (III) (IV) Trong 4 chất đó , chất X có các tính chất sau : -làm đỏ quì tím . X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối Y . Đốt cháy Y chỉ ra CO2 và Na2CO3 .X là : A. Chaát (1) B. Chaát (2) C. Chaát (3) D. Chaát (3) Câu 39.trong 3 chất sau : phenol , anilin , glixerol , gluxit . Số chất làm đổi màu quì tím là : A. 1 chaát. B. 2 C. 3 D. khoâng coùchaát naøo . Caâu40 . Coù 3 amin baäc 2 . : CH3 – NH- CH3 ; C6H5 – NH- C6H5 ; CH3 – NH-C6H5 ( 1) (2) ( 3) Tính bazo của chúng tăng dần theo trật tự : A. 2 , 3,1 B. 1,2,3C. 3,2,1 D. 3,1,2 Câu41. Cracking 0,4 mol C4H10 được hỗn hợp A gồm 4 hydrocacbon . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần vừa vặn x mol O2 . Giaù trò cuûa x laø : A. 2,8 mol B. 2,6 C. 2,4 D. 2,2 Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,448 lít 1 anken ở thể khí cần lớn hơn 2,24 lít O2 ( các khí ở ĐKTC ) . Anken cso công thức phân tử . A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no đơn chức , mạch hở sản phẩm cháy cho từ từ qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 , thấy khối lượng tăng 20,4 gam , đồng thời có 10 gam kết tủa . Đun sôi dung dịch còn lại thấy sinh ra thêm 10 gam kết tảu nữa . Ancol cso công thức là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu44. Đốt cháy hết 2,24 lít hơi 1 ancol no đơn chức , mạch hở trong 8,96 lít oxi . Cho toàn bộ lượng khí và hơi thu được sau khi cháy qua bình đựng H2SO4 đặc , thấy còn lại 6,72 lít khí không bị H2SO4 hấp thụ . Các khí ở ĐKTC .Ancol cócông thức là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu45. Hydro hóa hoàn toàn 0,25 mol một andhit no, mạch hở , thu được ancol A. Đốt cháy hoàn toàn ancol A thu Được 0,75 mol CO2 và a mol H2O . a có giá trị : A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,4 Câu 46. Hỗn hợp 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp cho tác dụng với NaOH dư . Lượng muối sinh ra đem tiến hành phản ứng với vôi tôi xút tới hoàn toàn , được hỗn hợp khí cso tỷ khối hơi so với hidro là 6,25 . hai axit cĩ phần trăm số mol làn lượt là : A. 40% vaø 60%B. 30- 70% C. 20% - 80% D. 25% - 75%.

<span class='text_page_counter'>(211)</span> Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 1 axit cacbonxylic thất số mol O2 phản ứng = số mol CO2 = số mol H2O sinh ra . Axit đó là : A. HCOOH B. CH3COOH C. COOH D. C2H5COOH COOH Câu 49.Thuy phân hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp 2 este A+ B càn vừa vặn dung dịch chứa 0,05 mol NaOH , thu được 1 muối của 1 axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng thời kế tiếp . A có công thức . A. CH3COO- CH3 B. CH3 COO- C2H5 C. HCOO-C2H5 D. HCOO- CH3 Câu50 .Nitro hóa benzen được 16,8 gam hợp chất nitro X . Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,1 mol N 2 . X cĩ công thức laø : A. C5H5NO2 B. C6H4(NO2)2 C. C6H3(NO3)3 D. C6H2(NO2)4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 200712 Câu 27. Chọn câu đúng : khí hai phân tử hydro cacbon no không có cùng số C (  ) thì số đòng phân của chúng : A. Baèng nhau B. hydrocacbon no có số đồng phân nhiều hơn . C. Hydrocacbon không no có số đồng phân nhiều hơn . D. số đồng phân mỗi chất có thể bằng nhau hoặc khác nhau phụ thuộc số cacbon trong phân tử . Câu 28. Để nhận biết 3 khí axetilen , etilen , etan có thể dùng . A. KMnO4 và nước B. Ag2O /NH3 và nước brom C. KMnO4 và nước brom D. KMnO4 vaø HCl Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,448 lít 1 anken ở thể khí , cần hơn 2,24 lít O2 . Các khí điều đo ở ĐKTC . công thức phân tử của anken : A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10. n.  n. . CO2 H 2O Câu 30 .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken + 1 ankan đều mạch hở , có cùng số mol , thấy = 0,75 . hai hydrocacbon đó là : A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C2H4 C. C3H8 vaø C2H4 D. C2H6vaø C3H6 Câu31 .Ancol etylic tan vô hạn trong nước do : A. cuøng coù nhoùm – OH ; C2H5OH , HOH B. cùng có lien kết phân cực C. Có tính chất hóa học tương tự nhau . D. C2H5OH tạo liên kết hidro với nước . Câu32. Đốt cháy mol ancol no mạch hở càn vừa đủ 2,5 mol O2. ancol đó là : A. ancol metylic B. etylenglicol C. glixerol D. propylen glycol Caâu33 . Coù theå nhaän bieát 3 chaát : C2H5OH , CH2= CH –CH2 –OH ; C6H5OH baèng 1 hoùa chaát . A. Na B. CuO C. dung dòch KMnO4 D. dung dòch brom . Câu34. Điều nào sau đây luôn đúng : A.Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của andhit ;B.Phản ứng với hidro chứng tỏa tính khử của andehit C. Andehit cĩ thể vừa cso tính oxihoa và tính khử D.1 mol andehit đơn chức khi tráng gương luôn tạo ra 2 mol Ag . Câu 35. Đốt cháy a mol andehit A sinh ra a mol nước , mặtkhác a mol andehit tác dụng với AgNO 3 / NH3 dư sinh ra 4a mol Ag . A chæ coù theå laø : A. HCHO B. HOC –CHO C. CH  C –CHO D. Cả A và B đúng . Câu36. Đốt cháy 1 andehit no đơn chức , mạch hở thấy sinh ra 1,12 lít khí ở ĐKTC CO 2 . Nấu cho sản phẩm cháy ( CO2 + H2O ) từ từ qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình NaOH tăng thêm là : A. 3,5 B. 3,1 C. 2,5 D. 2,1 Câu37. Để nhận biết các khí và hơi nước axetylen , fomandehit , axeton có thể dùng chất nào trong các chất sau : A. Cu(OH)2 B. Ag2O/NH3 C. H2 D. O2 Câu 38. Điều nào đúng trong các điều sau : A. C3H7OH và C2H5 –O-CH3 có cùng nhiệt độ sôi B. CH3COOH và HCOOCH3 có cùng nhiệt độ sôi C. nhiệt độ sôi tăng theo trật tự CH3COOH, HCOOCH3 , C3H7OH D. Nhiệt độ sôi tăng theo trật tự HCOO- CH3 , C3H7OH , CH3COOH Câu39. Ứng với công thức C4H8O2 có thể viết được số đồng phân axit , este : A. 2 axit + 4 este B. 3 axit + 3 este C. 4axit + 2 este D. 1 axit + 4este . Câu40 . 1 dung dịch axit RCOOH cókhối lượng riêng d= 1,15 g/ml . Thêm nước vào dung dịch này được dung dịch A . Dung dòch A coù d= ( g/ml ) : A. 0,9 B. 1 C. 1,1 D. 1,2 Câu41. Điều nào đúng trong các điều sau : A. Phản ứng thủy phân este còn gọi là phản ứng hóa xà phòng vì luôn tạo ra xà phòng . B. Phản ứng thủy phân este chỉ xảy ra trong môi trương kiềm . C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường nước và axit luôn là phản ứng 2 chiều . D. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối và ancol ..

<span class='text_page_counter'>(212)</span> Câu 42. Hóa hơi 9 gam este trongm ột bình kín dung tích 4 lít , nhiệt độ bình 136,50 C thấy áp suất bình đo được 1,26 atm . khối lượng phân tử A là : ( đv.C ) : A. 46 B. 60 C. 74 D. 88 Câu43. Thủy phân hoàn toàn 3,2 gam hỗn hợp 2 este A + B cần vừa vặn dung dịch chứa 0, 05mol NaOH thu được 1 muối của của 1 axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp B cócông thức là : A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5 Caâu44. Ñieàu naøo sai trong caùc ñieàu sau : A. Các chất gluxit đều là ancol đa chức . B. glucozo và fructozo là đồng phân của nhau C. saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau D. tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau . Caâu45. Coùtheå nhaän bieát caùc dung dòch : glucozo vaø fructozo , CH 3CHO , CH3OH, baèng 1 hoùa chaát : A. AgNO3 /NH3 B. Na C. NaOH D. Cu(OH) 2 0 Câu 46. Sógam glucozo để điều chế 250 ml cồn 92 với hiệu suất len men là 80% và d=0,8 g/ml là : A 250 B. 350 C. 450 D. 550 Câu 47. Có2 chất : C3H7NO2 và C3H7 O-NO2 điều nào đúng khi nói về 2 chất trên : A. Đều hợp chất của nitơ B. Đêu được điều chế bằng phản ứng nitơ hóa C. Đều được khử bởi H mới sinh tạo thành amin D.Đều tạo ra N2 , nước , CO2 khi đốt cháy . Câu48. Cho anilin vào dung dịch HCl được chất lỏng X , lắc mạnh chất lỏng X được chất lỏng Y . Thêm dung dịch NaOH vào Y được chất lỏng Z . Hiện tượng quan sát các chất lỏng X, Y, Z là : A. X 2 lớp , Y đồng nhất , Z 2 lớp B. X 2 lớp , Y đồng nhất , Z đồng nhất . C.X đồng nhất , Y 2 lớp , Z 2 lớp D. X đồng nhất , Y đồng nhất , Z 2 lớp . Câu49. Phản ứng nào đúng trong các phản ứng sau :. . A.NH2- R –COOH NH3+ - Cl- - R- COONa B. NH 2 – R – COONa + HCl  NH2RCOOH + NaCl + C. NH2 – RCOONa + HCl  NH3 - Cl - R- COOH + NaCl D. NH3+ - Cl- - R- COOH + NaOH  NH 2 – R – COOH + NaCl + H2O Câu 50 . A là 1 đồng đẳng của metyl amin . Đốt cháy hoàn toàn A , thấy tỉ lệ mol H2O / mol CO2= 1,5 . A có công thức phân tử : A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. C4H9NH2 D. C5H11NH2 _______________________________________-Cho biết : Na= 23; K=39; Ca=40 ; Cu=64; Zn =65 ; Fe=56 ; S=32; N=14; O=16 ; ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 200711 Câu13. Có mấy hợp chất đơn chức có chung công thức phân trư C4H8O2 có tính chất hóa học là đều tác dụng được với dung dòch NaOH : A. 4 chaát B. 5 chaát C. 6 chaát D.7 chaát Câu 14. Có mấy hợp chất công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dung dụng dịch HCl vừa tác dụng dung dòch baz : A. 4 chaát B. 5 chaát C. 6 chaát D.7 chaát Câu 15. Đốt cháy hết 0,672 lít C4H10 ở ĐKTC . Cho tất cả các sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đứng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M . Khối lượng dung dịch trong bình sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam : A. giaûm 0,1 B. taêng 0,1 C. giaûm 0,15 D. giaûm 3,84 Câu 16 Ankan C7H16 có mấy đồng phân mà phân tử có một nguyên tử C bậc ba : A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17. Ankan C7H16 C7H16 có mấy đồng phân mà phân tử có một nguyên tử C bậc bốn : A. 1 B. 4 C. 3 D. Cả A, B, c đều sai : Câu18. Hydrocacbon no C6H14 có mấy đồng phân : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu19. Khi đốt cháy 1,50 gam mỗi chất A hoặc B hoặc D đều thu được sản phẩm gồm 0,90 gam nước và 2,20 gam khí CO2 . Ba chất trên cso phải là đồng phân của nhau hay không : A. coù B. khoâng coù C. đòng đẳng D. khoâng xaùc ñònh . Câu 20. Hợp chất hữu cơ C4H10O có mấy đồng phân mạch hở : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 21. Có mấy rượu bậc một có chung công thức : C5H12O : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22. Có mấy este có chung công thức C5H10O2 : A. 7 B. 8 C.9 D.10 Câu23. Hợp chất C4H8O2 có mấy đồng phân có chung tính chất chung là tác dụng với dung dịch NaOH : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu24. có mấy este có chung công thức C5H8O2 được tạo bởi axit không no đơn chức và rượu metylic :.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu25. Rượu no đa chức A có mạch hở không phân nhánh có tỉ khối hơi so He bằng 30 có mấy đồng phân ancol A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu26. Cho m1 gam Fe tác dụng với một dung dịch chứa 1 mol HNO3 đun nóng khi khuấy đều , phản ứng hoàn toàn , giải phóng ra 0,25 mol khí duy nhất NO , sau phản ứng còn lại 1 gam . Tính m1 gam A. 14 B. 15 C. 22 D. 29 Câu27. Thêm từ từ lượng nhỏ dung dịch chứa 0,24 mol HCl đông thời khuấy đều trong quá trình thêm vào 100ml dung dịch Na2CO3 2M . tính thể tích khí CO2 ở ĐKTC được tạo thành . A. 2,688 B. 4,48 C. 0,896D. 1,792 Câu28. Có mấy hợp chất cso chung công thức phân tử C4H6O2 khi tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được một muối của axit hữu cơ và một ancol : A. 1 chất B> 2 chaát C. 3 chaát D. 4 chaát Câu29. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dàn nhiệt độ sôi : a. neopentan ; b. n – pentan ; c. isopentan ; d. n – hexan . : A. c<a<b<d B. a<c<b<d C. a<c<d<b D. c<a<d<b Câu30 . Ankan C6H14 tác dụng với Clo theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 đồng phân mônclo . Tên ankan đó là : A. isopentan B. 2,2 –ñimetylbutan C. 2,3 –ñimetylbutan D. 3 – metyl pentan Câu31. có mấy hợp chất đơn chức có chung công thức phân tử C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dòch HCl : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ’ Câu32. Khi nung nóng hỗn hợp gồm glixerin và axit béo RCOOH và R COOH cso thể thu được tối đa bao nhiêu este ( triglixerit ) : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu33. Có 0,1 mol este cĩ công thức phân tử C6H10O4 phân tử chỉ chứa một este tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối cảu axit hữu cơ . Công thức cấu tạo của este là : A. C2H5 OOC – COOC2H5 B. CH3COOCH2CH2OOC-CH3 C. HCOOCH2 CH2OOC- CH3 D. Caø A, B c, deàu sai . Câu34. Este no đơn chức có tỷ khối hơi so với hydro bằng 51 . Đun nóng 2,55 gam E với lượng dung dịch KOH , thu được 2,8 gam muối . Công thức cấu tạo của E là : A. CH3 – CH2 – COO CH2 –CH3 B. CH3 COOCH2 CH2CH3 C. CH3 COÂCH(CH3)2 D. HCOOC(CH3)3 Câu35. Hãy xác định dãy hệ số đúng của phương trình hóa học sau : a KBr + b KMnO4 + cH2SO4  d Br2 + eK2SO4 + fMnSO4 + g H2O A. 10 1 8 5 3 1 8 B. 10 2 8 5 6 2 8 C. 10 2 8 5 4 1 8 D. 10 2 8 5 6 1 8 Caâu36. Phöông trình hoùa hoïc naøo sau ñaây sai : A. 2CH3 NH2+ 2H2O + CuCl2  Cu(OH)2 + 2CH3NH3Cl B. 3SO2 + 2HNO3+ 2H2O  3H2SO4 + 2NO C. Fe3+ + Sn2+  Fe2+ + Sn4+ D. AlN + 3HCl  AlCl3+ NH3 ; NH + HCl  NH4Cl Câu37. Xà phòng hóa este CH6O2 thu được hỗn hợp 2 sản phẩm không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cáu tạo của h ết đó là : A. CH3 COOCH= CH2 B. HCOOCH2 –CH=CH2 C. HCOOCH=CH- CH3 D. CH2 =CH COOCH3 Câu38. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol R1(COO)3. R’ khi nung nĩng thu được 28,2 gma muối và 9,2 gam ancol .công thức cấu tạo đúng của este là : A. (C2H3COO)3C3H5 B. (C2H5COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C4H7 D. (C3H7COO)3C3H5 Câu 39. Thủy phân este E C4H6O2 trong môi trường kiềm : E + NaOH  Muối M + Andehit A . Cho bioeets khối lượng mol của muối M < 70 gam . Hãy chọn công thức đúng cuûa E . A. CH2 = CH –COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C.HCOOCH2 CH= CH2 D. HCOOCH=CH2 Câu40 . Cho 4,35 gam andehit A tác dụng với lượng dư dung dịch Ag2O / NH3 dư . thu được 32,4 gam Ag . A là : A. CH3CH2CH=O B. O=CH-CH=O C. HCHO D. HCOOCH=CH2-CHO Câu41. Cho 5,3 gam hỗn hợp gồm CH3 COOH và một đồng đẳng A1 tác dụng hết với NaHCO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí CO2 ở ĐKTC . Công thức của A1 là : A. HCOOH B.C2H5 COOH C. C3H7COOH D. C4H9COOH Câu42. Đốt cháy hết 6 gam chất X chứa C, H, O thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O . Tìm công thức phân tử củaX . biết tỉ khối hới so với He = 15 . A. C2 H6O B. C3H8O C. C2H4O2 D. C2H4O Câu 43. Phản ứng nào trong số các phản ứng cho sau đây không tạo ra glucozo :.

<span class='text_page_counter'>(214)</span> A. Trùng hơp3 phân tử CH3 CHO B. HCHO  ( coù xuùc taùc Ca(OH)2 ) C. CO2+ H2O  ( coù aùnh saùng , dieäp luïc ) D. Thuûy phaân mantozo . Câu44 . Chất X cĩ công thức phân tử C3H7O2N có tính chất là và tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với HCl và tác dụng được với hidro cĩ xúc tác . công thức cấu tạo của X là : A. NH2CH2CH2COOH B. CH3CH2CH2NO2 C. CH2 =CH COONH4+ D. CH3 CH (NH2) COOH Câu45. X là amin đơn chức bậc 1 chứa 23,73% nito . Công thức phân tử của nó là : A. C4H7NH2 B. C3H7NH2 C. C3H5NH2 D. C5H9NH2 Câu46. có mấy muối cĩ công thức cấu tạo C4H9O2N cótính chất và tác dụng với HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH . A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu47. Amin đon chức co công thức phân tử C4H11N có đồng phân amin : A. 6 B. 7 C.8 D. 9 Câu 48. hợp chất thơm C7H8O có mấy đồng phân là hợp chất đơn chức : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu49. Đốt cháy hết 2,2 gam hợp chất E , thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước . Biết E là este . Hỏi E cso mấy đồng phaân : A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu50 . A là axit no đơn chức , để đốt cháy hết 2,55 gam A cần đủ 3,64 lit O 2 ở ĐKTC . Xác định công thức phân trư và cho biết A có mấy đồng phân axit : A. C5H0O2 cóđồng phân B. C5H1O2 có 4 đồng phân C.C4H8O2 – 3 đồng phân . D. C4H8O2 – 4 đồng phân ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 200710 Câu 30 . Điều nào sai trong các điều sau đây : công thức tổng quát hydrocacbon C nH2n+2- 2a thì trong đó : A. a laø soá lieân keát  soá voøng B. với hơp chất mạch hở thì a là số liên kết   C. a n D. với hơp chất C8H8 thì a = n Câu 31. Hydrocacbon C4H8 có số đồng phân là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu32. Hỗn hơp A gồm môt anken và H2 có M = 12 đv.C . Cho hỗn hợp qua xúc tác Ni , nhiệt độ để phản ứng oàn toàn được hỗn hợp B có M = 16 đv.C . anken đó là : A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu33. Công thức tổng quát nào là đúng trong các công thức sau : A. Ancol 2 chức mạch hở CnH2n(OH)2 B. Ancol no đơn chức mạch vòng CnH2n+1OH C. ancol đa chức mạch hở CnH2n + 1(OH)x D. ancol thơm đơn chức cnH2n – 7 OH với n  6 Câu 34. hỗn hợp A gòm 2 ancol đơn chức , đồng đẳng kế tiếp . lấy 1,1 gam A tác dụng với Na dư thu 1,76 gam hôn hợp ancolat . A là hỗn hợp có công thức : A. C2H5OH , C3H7OH B. CH3OH , C2H5OH C. C4H9OH , C3H7OH D.C4H9OH + C5H11OH Câu 35. Trong sơ đồ sau : A1 C6H5 C2H5.  NaOH . Ancol B1.  Cl2  aùkt   1:1. X + HOH A2. X laø : A. toluen. B. styren.  NaOH  C. etylbenzen. Ancol B2 D. khoâng phaûi 3 chaát treân .. Caâu 36. Ñieàu naøo sai trong caù ñieàu sau : A.andehit là chất trung giang giữa ancol và axit tương ứng B. andehit được điều chế bằng cách oxi hóa ancol B. oxi hóa andehit và xeton thu được axit D. chæ ancol baäc 1 bò oxi hoùa thaønh andehit Câu37. 1 mol andehit A cộng được với tối đa 2 mol H2 và khi tráng bạc tạo ra 2 mol Ag . A là : A. CH3CHO B. CHO – CH2CHO C. CH2=CHCHO D. CHO – CH=CH-CHO Câu 38 .Để nhận biết các chất sau : andehit , ancol đa chức , axit hữu cơ có thể dùng chất nào trong các chất sau ( môi trường điều kiện phản ứng coi như có đủ ) :A. Na B. Ag2O / NH3 C. Na2CO3 D. Cu(OH)2 Câu39. Điều nào đúng trong các điều sau : A. axit cacbonxylic đều ở thể lỏng B. axit cácbonxylic đều tan trong nước  C. axit cacbonxylic chỉ chứa 2 nhóm định chức – COOH D. axit cacbonxylic có thể chứa 1 hoặc nhiều nhóm- COOH.

<span class='text_page_counter'>(215)</span> Câu 40 .CnH2nO2 là công thức tỏng quát của : A. ancol no 2 chức mạch hở B. axit , este no , đơn chức , mạch hở C. andehit no , 2 chức D. xeton no , 2 chức Câu 41. Hỗn hơp 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiêp nhau tác dụng hết với NaOH . lượng muối sinh ra đem tiến hành phản ứng vôi tôi xút tới hoàn toàn , được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro = 6,25 . Hai axit có phần trăm lầnl ượt là : A. 25- 75% B. 30-70% C. 20- 80% D. 40 -60% Câu 42. Điều nào đúng trong các điều sau : A. este chỉ chứa các nguyên tố C , H, O, N B. este chỉ có thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol C. este chỉ có thể điều chế bằng cách cho 1 số phân tử tương tác với nhau . D.Daãn xuaát halogen nhö CnH2n+ 1 Cl cuõng laø este . Câu 43. Phản ứng thủy phân este nào là sai trong các phản ứng sau : A. CH3 COO-CH=CH2 + NaOH - CH3 COONa + CH3CHO B. CH3COOC(CH3)=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3 CO-CH3 C. HOOC-CH2 –COOC6H5 + 2NaOH  NaOOC-CH2-COONa + C6H5 OH + H2O D. CH3COOCH2 CH2 –OH + NaOH  CH3COONa + C2H4(OH)2 Câu 44. Chất hữu cơ B có công thức phân tử C4H8O2 . cho 1,76 gam B tácdunjg NaOH dư tạo ra 1,92 gam muối B . B là : A. C3H7COOH B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 45. Điều nào đúng trong các điều sau đây : A. glucozo và fructozo đều có thể lên men thành ancol etylic B. thủy phân tinh bột và xelulozo đều tạo ra glucozo . C. thủy phân sacarozo và mantozo đều tạo ra glucozo D. 1 phân tử đíaccaric tac dụng 1 phân tử H2O tạo ra 2 phân tử mốnacarit . Câu 46. Trong so đồ sau : HCHO  A1  A2  A3  cao su buna thì công thức đúng của A1 A2 A3 lần lượt là : Công thức A1 A2 A3 laø A. C6H12O6 C2H5OH CH3 COOH B. CH3OH HCHO C6H12O6 C. C6H12O6 C2H5OH C4H6 D. HCOOH HCOOC4H9 C4H6 Câu47. Một loại xenlulozo có khối lượng phân tử 2.430,000dv.C thì số mắt xích n là : A. n= 14000 B. 15000 C. 16000 D. 18000 Câu 48. Điều nào đúng trong các điều sau : A. Một amin đều làm xanh quì tím B. mọi axit amin đều không làm đổi màu quì tím C. mọi hợp chất có chứa nhóm – NO2 đều là hợp chất nitro D. baäc amin khaùc baäc cuûa ancol . Câu49. Amino axit A chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH , trung hòa A cần vừa đủ dung dịch chứa 0,8 gam NaOH , sinh ra sản phẩm A1 , A1 tác dụng với HCl dư , sinh ra 2,23 gam sản phẩm A2 , A có công thức phân tử : A. NH2- CH2 – COOH B. NH2 (CH2)2 – COOH C. NH2(CH2)3 COOH NH2CH=CH-COOH Câu 50 . Amino axit B cĩ công thức đơn giản trùng với công thức phân tử . Đốt cháy 5,32 gam A được 0,16 mol CO 2 , 0,14 mol H2O , 0,02 mol N2 . công thức cấu tạo : A. NH2CH2 CH2COOH B. HOOCCH(NH2 ) –COOH C. HOOCCH(NH2) CH2 CH2 COOH D. Đáp án khác . ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20087 Câu 1.Một hợp chất hữu cơ A có công thức đơn giản nhất CH . Khi cho 1 mol A phản ứng được tối đa với 4 mol H 2 ( ni , t0C ) hoặc 1 mol Br2 ( trong dung dịch ) . A là :A. vinyl axetylen B. benzen C. stiren D. naptalen Câu2. dẫn v lít hõn hợp khí A gồm : H2 , C2H6 , C2H2 đi qua Ni nung nóng . Sau phản ứng thu được một khí có thể tích 0,5 lít .Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 có giá trị : ( các thể tích khí đo cùng điều kiện ) A. 15 B. 10 C. 7,5 D. 20 Câu3. Khi cho buta-1,3 – đien thực hiện phản ứng cộng với HCl tỉ lệ số mol 1:1 thì thu được bao nhiêu dẫn xuất của clo ( kể cả đồng phân hình học ) : A. 2 B. 4 C. 1 D. 1 Câu4. Khi cho naphtalen ( C8H10) thực hiện phản ứng thế với clo điều kiện Fe t0C tỷ lệ mol 1:1 Thì số đồng phân dẫn xuất hydrocacbon chứa clo là : A. 2 B. 4 C. 1 D. 1 Câu 5. Dãy chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp . A. axtylen , xiclohexan , stiren B. etilen , butan , etan.

<span class='text_page_counter'>(216)</span> C. ispren , etin , vinylclorua , D. butadien , benzen, propen Câu6. Gracking một ankan X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan , propan, etilen , propilen , butilen , ankan X laø : A. Hexan B. butan C. heptan D. pentan Câu 7. Lấy hai ancol đơn chức mạch hở thực hiện phản ứng tạo ete sau phản ứng thu được hỗn hợp 12 gam ete và 3,6 gam nước ( phản ứng hoàn toàn ) công thức của hai ancol là : A. isobutylic vaø isopropilic B. isopropilic vaø etylic C. etylic vaø metylic D. etylic vaø isobutylic Caâu 8. Choïn caâu khoâng chính xaùc : A. oxi hoùa ancol baäc moät taïo thaønh andehit B. trong dung dòch ancol luoân luoân coù lieân keát hidro C. Đốt cháy ancol thu được mol CO2 < mol nước thì đó là ancol no , đơn chức D. Ancol đa chức phản ứng với Cu(OH)2 luôn tạo được dung dịch màu xanh lam . Câu9 . Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được mol CO2 = mol nước thì kết luận nào sau đây sai . A. xicloankan hoặc anken , mạch hở B. andehit hoặc xeton no đơn chức mạch hở . C. axit hoặc este no đơn chức mạch hở . D. ancol hoặc ete no đơn chức mạch hở . Câu 10 . Hydro hóa hoàn toàn 14 gam andehit metacrylic ( Ni , nhiệt độ ) thu dược chất hữu cơ X . Khối lượng của chất X laø : A. 14,8 B. 7 C. 15 D. 30 Câu11. Dãy chất nào sau đây mà khi chi 1 mol mỗi chất phản ứng với AgNO 3 /NH3 dư đều cho 2 mol Ag. A. axit fomic , andehit axetic , glucozo B. andehit fomic , este metylfomiac , glucozo C. axit axetic , andehit acrylic , glucozo D. axit fomic , andehit oxalic , glucozo Câu 12 . Chất nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thì không cho số mol nước bẳng số mol nước bằng số mol CO 2 A. andehit fomic B. axit axetic C. este viny formiat D. axeton . Câu 13. Khi cho axit oxalic phản]ngs với Na dư thu được 1,12 lít H2 ở ĐKTC . Khối lượng muối sinh ra có giá trị là : A. 6,7 B. 14,6 C. 12,4 D. 24,2 Câu 14. Cho các chất sau : (1) CH3 CH2 –OH ,(2) CH3 NH2 ,(3) C6H5OH ,(4) H2CO3 , (5) CH3COOH , Tính axit được sắp xếp theo trật tự : A. 2< 1<3<4<5 B. 1<2<3<4<5 C. 4<4<5<2<1 D. 5<4<1<3 <2 Câu15. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit hay kiềm cho các sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương : A. este etylaxetat B. estevinylaxetat C. este allylfomiat D. este vinylfomiat Câu16 . Các este có cùng công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân cho ta bao nhiêu ancol bậc một : A. 1 ancol B. 2 ancol C. 3ancol D. 4 ancol . Câu17. Lêm men a gam glucozo với hiệu suất 90% lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì thu được 10 gma keát tuûa . Gia trò a gam laø : A. 30 B. 10 C. 15 D. 20 Caâu 18. Choïn caâu SAI : A. Glucozo trong dung dòch toàn taïi daïng maïch thaúng vaø daïng maïch voøng . B. Sacarozo và mantozo là đồng phân của nhau C. Từ xenlulozo ta điều chế được thuốc súng không có khói . D. Frutozo trong dung dòch chæ toàn taïi daïng maïch thaúng . Câu19. Chất X có công thức tổng quát : CnH2n+ 3O2 N ,Cho biết X là loại hợp chất nào : A. là hợp chất aminoaxxit B. là hợp chất nitro C. là hợp chất amin D. thuộc loại muối amoni cảu axit hữu cơ . Câu 20 . Dãy gồm các dung dịch sau đây đều tác dụng được với dung dịch axit HCl và dung dịch kiềm NaOH : A. H2N – CH2COOH,CH3 COOH , NH4HCO3, CH3COOCH3 B.CH3 NH3Cl , CH3COOCH3 , C6H5NH2 , CH3 COONH4 C. HCOONH3CH3 , CH3COOCH3 , ,H2NCH2COOH D. CH3COONH4 , CH3 CH(NH2)2COOH , NH4HSO4 Câu21. Chất hữu cơ X có thành phần : 53,33% C, 15,55% H còn lại là nito , có phân tử khối X bằng 45 . công thức nào cho sau đây đúng . A. C2H5N B. C3H7N C. C3H9N D. CH5N Câu 22. Tương ứng với công thức phân tử C4H8O2 thì co bao nhiêu đồng phân đã học ứng với dung dịch NaOH . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu23. Hào tan 70,2 gam muối ăn nguyên chất vào 500ml nước thu được dung dịch A . Lấy toàn bộ dung dịch A đem điện phân hoàn toàn với điện cực trơ có màng ngăn xốp , toàn bộ khí sinh ra ở anot cho phản ứng với Fe , khối lượng taïo ra laø : A. 65 B. 32,5 C. 75 D. 48,75.

<span class='text_page_counter'>(217)</span> Câu 24. Từ FeS , H2O và các điều kiện thí nghiệm có đủ , có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí tồn tại ở điều kiện thường . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Caâu 25. Keát luaän naøo sau ñaây sai : A. Khí SO2 laøm maát maøu dung dòch brom B. Khí H2S tạo kết tủa đen với dung dịch CuCl2 C. Khoù O2 coù tính oxi hoùa maïnh hôn O2 D. khí NH3 tạo khói trắng được với HCl khí Câu 26. dãy ion sau đây được sắp xếp theo tính oxi hóa giảm dần ( biết Fe 3+ ./ Fe2+ đứng trước cặp Ag+/ Ag ) A. Ag+ . Cu2+ , Ca2+ . Mg2+ B. Fe3+ , Ag+, Al3+,Fe2+ C. Ag+. Fe3+. Cu2+. Fe2+ D. Hg2+. Fe2+. Ni2+,Na+ Câu27. Thổi một luồng CO dư đi qua ống sứ núng nóng chứa CuO, Fe2O3 , MgO, Al2O3 . Sau phản ứng thu được các chất : A. 2 kiem loại và 2 oxit B. 3 kim loại và 1 oxit C. 3 kim loại và 2 oxit D. 2 kim loại và 4 oxit Câu28. Oxit nòa sau đây khi cho cùng một lượng phản ứng với HCl hay NaOH đều cho cùng số mol nước sinh ra : A. ZnO B. Al2O3 C. Cr2O3 D. cả 3 đều đúng Câu29. Sục 4,48l ít khí CO2 ở đktc được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thì thu được dung dịch A . Tổng khối lượng các muối trong dung dịch A là : A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 30.Nhiệt phân m gam Al(OH)3 thu được chất rắn A cân nặng 0,8m gam . Hiêu jsuaats phản]ngs nhiệt phân là : A. 40 B. 58 C. 64 D. 80 Câu31. Cho Mg vào dung dịch NaNO3 và HCl sau một thời gian thu được dung dịch A và khi đơn chất B . Kết luận nào sau đây là SAI : A. Mg là chất khử B. HCl laø chaát oxi hoùa C., Khí B laø N2 D. NaNO3 laø chaát oxi hoùa Câu 32. Hòa tan 8 gma hõn hợp gồm 2 kim loại Fe và Mg vào dung dịch HCl dư thì tuh được dung dịch A và 4,48 lít khí H2ở đktc . m gam muối clorua thu là : A. 11,1 B. 15,6 C. 22,2 D. 24,6 Câu 33. Khi nhiệt phân hỗn hợp X gồm BaSO4 và Mg(NO3)2 , NaNO3 , K2CO3 sau phản ứng thu được chất rắn A và khí B . Chaát raén A laø : A. BaO , MgO , NaNO2,. K2CO3 B. BaSO4 , MgO, NaO, K2CO3 C. BaSO4 , MgO, NaNO2 , K2CO3 D. BaSO4 , MgO, NaNO2 , K2O Câ34. Dãy các dung dịch riêng biệt nào sau đây đều làm quì tím chuyển sang màu xanh : A. NaOH, NH3 , K2CO3 B. KOH, NH4Cl, Ca(OH)2 C. CH3NH2 , C6H5NH2 , NH3 D. Ba(OH)2, KOH, NaHSO4 Câu 35. Hòa tan một lượng hidroxit kim loại kiềm vào lượng và đủ dung dịch H 2SO4 25% sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 25% . Tên kim loại kiềm là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu36. Hòa tan 12 gam một muối cacbonnat vào dung dịch HCl sau phản ứng thu được dung dịch A và 4,48 lít khí CO 2 ở đktc . khối lượngm uối trong dung dịch A là : A. 14,2 B. 12,2 C. 16,2 D. 16,4 Câu 37. Sục 0,4 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH và Ca(OH)2 có 0,15 mol . sau phản ứng thu đượ dung dịch A vaø tuûa B laø : A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu38. Hịa tan hỗn hợp Na và Ba vào nươc , sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 ở ĐKTC . Lấy toàn bộ dung dịchA cho phản ứng với 200ml dung dịch H2SO4 aM thu được dung dịch B . Giá trị của a M là bao nhiêu để dung dòch B laø dung dòch trung tính : A. 2,5 B. 2 C. 1,5 D. 1 Câu 39. Khi cho các chất mạch hở có cùng công thức phân tử C 4H6O phản ứng hoàn toàn với H2 dư điều kiện Ni , nhiệt độ thu được ancol n- butylic . có bao nhiêu công thức thảo mãn ( bỏ qua đồng phân hình học ) A. 4 B. 6 C. 5 D.7 Câu 40 . Chọn đáp án đung nhất , để khi tách lấy Fe ra khỏi hỗn hợp gồm Ca . Fe, Al người ta chỉ dùng thêm 1 hóa chaát laø : A. dung dòch HCl B. NaOH C. H2SO4 D. H2O Câu 41. Đun nĩng 4dung dịch sau mỗi dung dịch chứa a mol mỗi chất : NH4HCO3 , NaHCO3 , Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ( coi nước bay hơi không đáng keå ) A. dung dòch Ca(HCO3)2 B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. Ba(HCO3)2 Câu42. Cho 1,29 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tan trong dung dịch NaOH dư thu được 0,015 mol khí H2 nhưng nếu cho hỗn hợp tan trong dung dịch HCl thì cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M : A. 150B. 450 C. 300 D. 900 Câu43. Hòa tan hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 6,4 gma Cu vào 300 ml dung dịch HCl 2M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn chưa bị hào tan bằng : A. 3,2 B,. 6,4 C. 5,6 D. keát quaû khaùc . Câu44. Lấy 2 thanh Fe cĩ khối lượng bằng nhau . một thanh cho tác dụng với khí clo dư , một thanh ngâm trong dung dịch HCl dư , hỏi sau khi phản ứng xong khối lượng muối clorua thu được có bằng nhau không . A. bằng nhau vì khối lượng 2 thanh Fe đem phản ứng bằng nhau B. Baèng nhau vì caùc muoái sinh ra coù soá mol nhö nhau C. Không bằng nhau vì khối lượng phân tử 2 muối khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(218)</span> D. Không xác địnhđược vì khối lượng thanh Fe đem phản ứng chứa biết . Câu45. Trong các hợp chất FeO, Fe2O3 , Fe3O4 FeCl2 thì hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất : A. FeO B. Fe2O3 B. Fe3O4 D. FeCl2 Câu46. Hiện tượng nào sau đây không đúng : A. Suïc khí CO2 vaøo dung dòch NaAlO2 thì thaáy xuaát hieän keát tuûa . B. Cho FeS2 vào dung dịch HCl thây khí mùi trứng thối bay lên . C. Cho thanh Fe vaøo dung dòch CuCl2 thì dung dòch maát daàn maøu xanh D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ban đầu xuất hiện kết tủa sau đó tan . Câu47. Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit sắt cần 13,44 lít hidro ở đktc . hòa tan lượng kim loại thu được trong dung dịch HCl dư thấy bay ra V lít hidro ở đktc . Giá trị cảu V ( lít ) : A. 10,08 B. 6,72 C. 13,44 D. 8,96 Câu 48. Lấy 24,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu cho phản ứng dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư , sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,45 mol SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ) Cô cạn dung dịch A khối lượng m gam m uối khan thu được là : A. 68 B. 56 C. 46 D. 72 Câu 49 .Dẫn CO đi qua hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 , nung nóng . Sau phản ứng thu được chất rắn Y giảm đi 3,2 gam so với ban đàu và hỗn hợp khí B . Thể tích khí CO2 ở đktc là ( lít ) A. 2,24 B. 4,48 C.0,672 D. Đáp án khác . Câu 50 . Để thuy phân hoàn toàn 40 gam loại chất béo người ta cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1,5 M . Vậy khi thủy phân hoàn toàn 1 tấn chất béo thì thu được bao nhiêu kg glixerol nguyên chất : ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 20088 Câu 1.Phát biểu nào sau đây đúng : A. anilin là chất lỏng , màu đen ,rất đọc có mùi thơm . B. anilin là cát rắn ,không màu ,rất đọc và có mùi khó chịu C. anilin là chất rắn ,không màu ,rất đọc và có mùi thơm . D. anilin là chất lỏng , không màu ,rất đọc và có muig khó chịu . Câu2. Một este có công thức phân tử là (C2H4O)n thủy phân este đó trong môi trường kiềm cho muối natri ,nung muối natri đó với vôi tôi –xút thu được khí metan . cong thức cấu tạo thích hợp nhất với este trên là : A. CH3 COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 3. đốt cháy hoàn toàn m gam hôn hợp x gồm 2 ancol thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO 2 và 7,65 gam nước . mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư nhận được 2,8 lít hidro , các khí đo cùng đktc . giá trị của m gam là : A. 6,45 B. 8,45 C. 7,65 D. 4,25 Câu 4. đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng mọt lượng không khí vừa đủ ( khong khí chứa 20% oxi còn lại là nitơ về thể tích ) .Sản phảm cháy gồm 26,4 gam CO 2 , 18,9 gam nước và 104,16 lítk hí nitơ ở đktc . giá trị của m gam là : A. 139,5 b. 15,3 C. 13,5 D .135,9 Câu 5. Cho 20 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng dung dịch NH4Cl 0,2M có chứa quỳ tím , sauđó đun sôi hỗn hợp . Màu của dung dịch trong cốc sẽ cuyển từ màu : A. xanh sang màu tím B. Tím thành khong màu C. đỏ sang tím D. đỏ sang màu xanh Câu 6. đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam ancol Z cần dùng hết 15,68 lít khi CO2 ở đktc và thu được tỷ lệ số mol CO2 với số mol nước là 5/6 . Z có công thức phân tử là : A. C5H12O B. C5H12O2 C. C5H12O3 D. C5H12O4 Câu 7. Điệp phân 1 lít dung NaCl dư với điện cực trơ , màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được có P H =12 thìdừng lại . Giả sử lượng clo tan và tác dụng với nước khong đáng kể , thể tích dung dịch thay dổi không đáng kể thì thể tích khí thoát ra ởanót ở đktc sau thí nghiệm là : A. 1,12 lít B. 2,24 C. 224ml D. 112 ml Câu 8. Dung dịch AgNO3 khong phản ứng với dung dịch : A. NaCl B. Na2SO4 C. NaF D. NaBr Câu 9. PH của dung dịch NaHCO3 biến đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của dung dịch : A . giảm B. giảm đến 7 C. tăng D. khong đổi Câu10. hợp chất hữu cơ X có khả năng tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa bạc , mặt hkác X còn làm sủi bọt khí khi cho tác dụng với dung dịch xođa x có thể là : A. CH3CHO B. HCOOH C. HCOONa D . CH3COOH Câu11. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là : A. 2- metyl propen , propanol – 2 , propanal B. propanal , propanol – 2 , 2- metyl propen C. 2- metylpropen , propanal , propanol -2 D. propanol -2 , propanal , 2- metylpropen Câu 12. hòa tan hoàn toàn 12,3 gam hõn hợp x gôm Al và Cu vào 500 ml dung dịch HNO 3 loang dư thu ddược 2,24 lít khí NO ở 00C- 2 atm ) m gam của Al trong hỗn hợp là : A. 2,7 B. 9,6 C. 6,8 D. 8,4 Câu 13 . Dung dịch đường saccarozơ tinh khiết không có tính khử , nhưng khi đung nóng với H2SO4 loãng lại thu được dung dịch có thể thực hiện phản ứng tráng gương . đó là : A. đã cso sự tạo thành andehit sau khi đung nóng B. saccarazo đã thủy phân tao ra glucozo và fructozơ C. saccarozơ thực hiện được phản ứng tráng gương trong môi trường axit.

<span class='text_page_counter'>(219)</span> D. trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bi thủy phân tạo anđehit Câu 14. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch brom là : A. benzen , axetilen , khí sunfurơ , but -1,3- đien . B. stiren , axetilen , isopren , khi sunfurơ , khí hidrounfua . C. toluen ,stiren , axetilen , etilen D. etylbenzen , stiren , khisunfurơ , axetilen , etilen . Câu 15.Dãy gồm các dung dịch ( dung môi là nước ) làm xanh quì tím là : A. NaF , C6H5ONa , H2NCH2CH(NH2) COOH B. Na3PO4 , NH3 , BaI2 C. NH4Cl , C2H5ONa , NaOH D. AlCl3 , NH4Cl , C2H5ONa Câu 16.Cho 40,6 gam dung dịch một andhit no ,đơn chức X nồng độ 5% tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu dược 7,56 gam bạc .Công thức cấu tạo của X là : A. (CHO)2 B. C2H5CHO C. HCHO D. CH3CHO Caâu 17. Cốc 1 đựng dung dịch AlCl3 , cốc 2 đựng dung dịch ZnCl2 . Cho từ từ dung dịch NH3 cho tới dư vào cốc 2 . Hiện tượng quan sát được ở mỗi cốc là : A. cốc 1, xuất hiện kết tủa keo trắng , sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt . cốc 2 xuất hiện kết tủa keo trắng , không tan trong dung dịch NH 3 B. Cốc 1 và cốc 2 đều thấy xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần cho đến hết . C. Cốc 1 ,và cốc 2 đều xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tảu không tan trongdung dịch NH 3dư . D. Cốc 1, xuất hiện kết tủa keo trắng , không tan trong dung dịchNH3. Cốc 2. xuất hiện kết tủa keo trắng , sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt . Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 , C4H10 thu được 3,136 lít khí CO2 và 4,14 gam nước . Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là là : A. 0,02 và 0,08 B. 0,08 và 0,02 C. 0,09 và 0,01 D. 0,01 và 0,09 Câu 19 . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ mônme có tên gọi là : A. metyl acrylic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Metacrylat Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam hydrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được 44,8 lít khí CO 2 ở đktc . X phản ứng với brom khan cso xúc tác có thể thu được 3 dẫn xuất mono brom . X là : A. 0 – metyltoluen B. Etylbenzen C. 1,3,5 – tri metylbenzen D. P – metyltoluen Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm 14,4 gam MgSO4 và 27,36 gam Al2(SO4)3 vào 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch X . Cho 77,6 gma NaOH nguyên chất vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z . Tách kết tủa Y khỏi dung dịch Z và nung trong không khí đến không đổi thu được m gam chất rắn . Giá trị của m gam là : A. 9,6 B. 12,96 C. 4,8 D. 8,64 Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tơ tổng hợp được điều chế tạo từ các loại polime tổng hợp như tơ nilon -6,6 tơ poli amit ... B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học , như tơ visco , tơ xenlulozo axetat ... C. Tơ thiên nhiên có sẵn trong thiên nhiên như bông , len, tơ tằm ... D. Polime dùng để sả xuất tơ phải có mạch cacbon phân nhánh ,xếp thành chuỗi dài , không độc , có khả năng nhuộm màu , mềm ,dai . Câu 23. Hỗn hợp X chứa 2 andeehit no , đơn chức , liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho 10,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 43,2 gma bạc kết tủa . Phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là : A. 56,85% - HCHO và 43,14% - CH3CHO B. 43,14% - HCHO và 56,86% - CH3 CHO C. 43,14% CH3CHO và 56,86% C2H5CHO D. 56,86% CH3CHO và 43,14% C2H5CHO Câu 24. Lên men m kg tinh bột thu được 5 lít ancol etylic với độ ancol 40 o , khối lượng riêng của ancol nguyên chất chất là 0,8 g/ml . Hiệu suất quá trình lên men là 75% . giá trị của m gam : A. 2,82 B. 3,76 C. 2,28 D. 3,67 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 , 0,9 g H2O và 224 ml khí nito đo ở đktc . Nếu hóa hơi 0,75gam X ở 27o C và 1,64 atm thi thu được 0,2 lít khí . công thức phân tử của X là : A. C2H5N2O B. C2H5NO2 C. C2H3NO2 D. C2H7NO2 Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X ở đktc . Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 23,9 gma kết tủa màu đèn . thể tích khí H2S trong hỗn hỗn hợp là : A. 2,24 lít B. 1,344 C. 1,12 D. 0,224 . Câu 27. Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim . B. Oxi tham gia vào quá trình cháy và hô hấp . C. oxi phản ứng với hầu hết các kim loại D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử . Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II ( nhóm IIA ) .Cho một lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,8 lít dung dịch H2SO4 0,5M tạo ra 46,6 kết tủa và dung dịch Y . Dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư cho 11,6 gam kết tủa . Hỗn hợp X ban dầu chứa : A.4,8 gam Ca và 27,4 gam Ba B. 4,8 g Mg và 27,4g Ba C. 27,4 g Mg và 4,8g Ba D. 2,4 g Mg và 13,7g Ba.

<span class='text_page_counter'>(220)</span> Câu 29. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol . Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng là 25,2 gam . cũng lượng hỗn hợp trên cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M để tác dụng , Số mol của ancol trong hỗn hợp X là : A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4 Câu 30. Este X có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 . Cho 20 gam este X tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và phần hơi X . Cô cạn dung dịchY thu được 23,2 gam chất rắn khan . Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3COOC3H5 B. HCOOC4H7 C. C2H5COOC2H3 D. C2H3COOC2H5 Câu 31. cho dung NaOH từ từ NaOH từ từ cho đến dư vào một cốc đựng nước cứng tạm thời thấy : A.Không có hiện tượng gì B. xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí không màu . C. Xuát hiện kết tủa trắng D. sủi bọt khí không màu . Câu 32. Có 4 chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt : Na 2CO3 , CaCO3 , Na2SO4 , CaSO4.2H2O . ngoài nước , để phân biệt được từng chất rắn trên có thể dùng thêm dung dịch : A. HCl B. NaCl C. BaCl2 D. NaOH Câu 33. Anken thích hợp để điều chế 3 – etylpentanol - 3 bằng phản ứng hydrat hóa là : A. 3,3 – đimetypent – 2 –en B. 3 – etylpent – 3 C. 3 – etylpent – 2 D. 3- etylpent – 1 – en Câu 34. Phát biểu nào sua đây không đúng . A. kim loại kiềm được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và chế tạo chất chống nổ cho xăng B. kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loại . C. kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng cháy thấp . D. kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nogs chảy thấp . Câu 35. Một loại khí hỏa lỏng chứa trong bình ga có thành phần về khối lượng là 0,3% etan , 96,8% propan và 2,9 % butan . tHể tích không khí đo ở đktc ( không khí chứa 20% O2 và 80% N2 ) cần để đốt cháy hoàn toàn 10 gam hỗn hợp khí đó là : ( lít ) : A. 127,232 B. 123,232lit C. 123,223 D. 127,322 Câu 36. Biết thứ tự cảu một số cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng đần tính oxi hóa cảu dạng oxi hóa và gimar dần tính khử như sau : Al3+ / Al . Fe+/ Fe , Ni2+/Ni . Cu2+/Cu , Fe3+ / Fe , Ag+/Ag , kim loại đó thể khử được Fe3+ về Fe trong số các kim loại trên là : A. Ag B. Al C. Ni d. Cu Câu 37. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,16 mol cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl , lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,8 m gam và V lít khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí ở đktc . giá trị của m gam và v( lít ) là : A. 17,36 và 2,24 B. 35,6 và 2,24 C. 11,2 g và 4,48 D. 36,5 và 4,48 Câu 38. số đồng phân anken với công thức phân tử C5H10 là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 39. Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư . Sau phản ứng thấy khối lượng kết tủa sinh ra bằng đúng lượng AgNO3 cần để phản ứng . Phần % NaCl trong hỗn hợp đầu là : A. 28,47% B. 27,84% C. 24,78% D. 28,74% Câu 40 . Hào tan hoàn toàn m gam kim loại Na bằng 500 ml dung dịch HCl 0,1M thu được lượng khí không màu là 896 ml ở đktc . Giá trị của m là : A. 0,575 B. 1,15 C. 0,92 D. 1,84 Câu 41. Thể tích khí SO2 ở đktc tối thiểu cần để làm mất màu hoàn toàn 500 ml dung dịch KMnO 4 0,1M là : A. 2,8 B. 1,68 C. 0,56 D. 2,24 Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 1,608 gam chất hữu cơ X thu được 1,272 gam Na 2CO3 và 0,528 gam CO2 . Cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được một axit hữu cơ 2 lần axit .X có công thức cấu tạo là : A. CH3COONa B. HCOONa C. CH2(COONa)2 D. (COONa)2 Câu 43. Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn trong không khí ẩm , nhận định nào sau đây không đúng ? A. ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O + 4e  4OHB. ở cực âm xảy quá trình oxi hóa : Fe – 3e  Fe3+ C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe- 2e  Fe2+ D. ở cực dương xảy ra qua trình khử : 2H+ + 2e  H2 Câu 44. hỗn hợp X gồm NO và NO2 so tỷ khối so với không khí là 1,255 . Cho thêm 2 lít oxi vào 3 lít hỗn hợp X ( ccs thể tích khí đo ở cùng điều kiện ( sau phản ứng xảy ra haon toàn thu được hỗn hợp khí Y . Tỷ lệ thể tích hỗn r hợp X là : A.41/30 B. 1,367 C. 32/30 D. 1,067 Câu 45 . Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng : glixerol , glucozo , anilin , alanin , lòng tráng trứng gà ta lần lượt dùng các hóa chất : A. Cu(OH)2 / NaOH và đun nóng nhẹ sau đó dùng dung dịch brom B. Dung dịch Br2 , dung dịch HNO3 đặc , quì tím . C. Dung dịch Br2 , dung dịch HNO3 đặc , dung dịch brom D. Dung dịchAgNO3 /NH3 , dung dịchHCl , dung dịchbrom Câu 46. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 . Thêm vào dung dịch X dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol HCl đều thu được lượng kết tủa như nhau : tỷ số a/b bằng : A. 1/1 B. 5/2 C/. 1/3 D. 5/4 Câu 47. Cho phương trình hóa học sau : Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(221)</span> Tỷ lệ số mol của NO và NO2 của phương trình hóa học trên là 1:1 . tổng các hệ số nguyên tối giản nhất của phương trình trên là : A. 40 B. 26 C. 32 D. 41 Câu 48. Một vật được chế tạo từ từ hợp kim Zn- Cu vật này để lâu trong không khí ẩm sẽ : A. không bị ăn mòn do kim loại Cu có tính khử yếu . B. bị ăn mòn điện hóa . C. chuyển dần thành Cu nguyên chất do Zn bị ăn mòn . D. bị ăn mòn hóa học . Câu 49.Cho các axit sau . Chọn dãy các axit theo chiều tăng dần tính axit : CH3COOH (1), CH2ClCOOH (2), CH3OCH2COOH (3), CH2FCOOH (4). A. (2) < (1) < (4) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4).  HCl.  HCl.  NaOH . D. (1) < (3) < (2) < (4).  O2 (   XT ). Câu 50. Trong so đồ phản ứng : CH  CH A2 A3 A4 A5 Thì A5 laø chaát naøo trong soá caùc chaát sau : A. C2H5OH B. CH3CHO C. HCHO D. CH3COOH o biết : Na= 23; K=39; Ca=40 ; Cu=64; Zn =65 ; Fe=56 ; S=32; N=14; O=16 ________________Hết ______________ ( còn tiếp ……..) Các em còn khó khăn những kiên thức ở phần nào hãy ghi …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..Chân thành cảm ơn . Chúc các em ôn tập tốt .. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 2008811 Thời gian : 90 phút . Câu 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang ®iÖn, sè khèi cña X lµ:A. 12. B. 24. C. 36. D. kÕt qu¶ kh¸c. Câu 2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch thu đợc có giá trị : A. pH > 7. B. pH = 7. C. pH < 7. D. cha xác định đợc. C©u 3. CÊu h×nh electron nµo sau ®©y lµ cña Na+? A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s2. Câu 4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu đợc là: A. 3 lÝt. B. 5 lÝt. C. 4 lÝt. D. 8 lÝt. Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+: A. cã ®iÖn tÝch lµ 2+. B. cã ®iÖn tÝch lµ +2. C. cã 18 electron. D. cã khèi lîng lµ 40 ®vC. C©u 6. Khi cho mét mÈu nhá Na vµo dung dÞch FeCl3, hiÖn tîng x¶y ra lµ: A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuÊt hiÖn kÕt tña mµu tr¾ng xanh. C. cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra. D. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ. C©u 7. Hîp chÊt h÷u c¬ X cã c«ng thøc ph©n tö C3H8O, kh«ng t¸c dông víi Na, c«ng thøc cÊu t¹o nµo sau ®©y lµ cña X? A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2OCH3. C. CH3CH(OH)CH3. C. tất cả đều đúng. Câu 8. Số công thức cấu tạo (không kể đồng phân hình học) của C4H8 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

<span class='text_page_counter'>(222)</span> Câu 9. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO? A. NaOH, H2SO4. B. HCl, Na. C©u 10. Tªn gäi cña HCHO lµ:A. an®ehit fomic. C. NaHSO3, Mg. D. HNO3, K.. B. fomal®ehit C. metanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 11. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al, Al 2O3? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NH3. Câu 12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2+? A. chØ cã tÝnh oxi ho¸. B. chØ cã tÝnh khö. C. cã c¶ tÝnh oxi ho¸, tÝnh khö. D. kh«ng thÓ hiÖn tÝnh oxh ho¸, khö. Câu 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu đợc Fe(NO3)2 cần cho: A. Fe d. B. HNO3 d. C. HNO3 rÊt lo·ng. D. HNO3 rất đặc, nóng. C©u 14. Cho ph¶n øng: aHCl + bMnO2  cMnCl2 + dCl2 + eH2O C¸c gi¸ trÞ a, b, c, d, e lÇn lît lµ:A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4. C. 8, 2, 2, 1, 4 D. 16, 2, 2, 1, 6. Câu 15. Phân kali đợc đánh giá theo chỉ số nào sau đây: A. hµm lîng % vÒ khèi lîng K trong ph©n tö. C.hµm lîng % vÒ khèi lîng K2O trong ph©n tö. B. sè nguyªn tö K trong ph©n tö. D. hµm lîng % vÒ khèi lîng KOH trong ph©n tö. Câu 16. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và NaCl? A. quú tÝm. B. HCl. C. CaCl2. D. A, B, C đều đợc. C©u 17. Cho c¸c ion HS- (1), S2- (2), NH4+ (3), HSO4- (4), CO32- (5), Cl- (6). C¸c ion cã tÝnh axit lµ:. MÃ ĐỀ. 2008811 A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 4, 6. Câu 18. Trong phản ứng: 2NO2 + H2O  HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây: A. chÊt oxi ho¸. B. chÊt khö. C. võa lµ chÊt oxi ho¸, võa lµ chÊt khö. D. kh«ng lµ chÊt oxi ho¸, kh«ng lµ chÊt khö Câu 19. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lợt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng oxi hoá khử::A. 1 và 1. B. 2 vµ 3. C. 3 vµ 4. D. cả A và C đều đúng. Câu 20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phơng pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất: A. thuû luyÖn. B. nhiÖt luyÖn C. ®iÖn ph©n dung dÞch. D. tất cả đều đợc. Câu 21. Sục hết một lợng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu đợc 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là:A. 0,1 mol. B. 0,15 mol C. 1,5 mol. D. 0,02 mol. Câu 22. Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M đợc dung dịch D, độ pH của D là: A. 7. B. 1. C. 2. D. 12. Câu 23. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nớc vôi trong d, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Thành phần % theo khèi lîng cña hçn hîp lÇn lît lµ:A. 75% vµ 25%. B. 33,33% vµ 66,67.

<span class='text_page_counter'>(223)</span> C. 45% vµ 55%. D. 25% vµ 75%. Câu 24. Cho dung dịch chứa các ion: Na +, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ.. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.. Câu 25. Hoà tan vừa hết 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 lít dung dịch HCl thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ của dung dÞch HCl lµ:. A. 0,3 M. B. 0,1 M. C. 0,2 M. D. 0,15 M. Câu 26. Một dung dịch HCl nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%. Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cÇn ph¶i pha chÕ vÒ khèi lîng gi÷a 2 dung dÞch theo tØ lÖ lµ:A. 1 : 3. B. 3 : 1. C. 1 : 5 D. 5 : 1. C©u 27. Cho 0,685g hçn hîp gåm Mg, Zn vµo dung dÞch HCl d thÊy tho¸t ra 0,448 lÝt H2 (®ktc). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n ứng, khối lợng chất rắn khan thu đợc là:A. 2,105 g. B. 3,95 g. C. 2,204 g. D. 1,885 g. Câu 28. Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O. Khối lợng hỗn hợp kim loại thu đợc lµ:A. 1,2 g. B. 1,6 g. C. 2,4 g. D. 2,6 g. Câu 29. Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu đợc 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đợc m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:. A. 2,66 gB. 22,6 g. C. 26,6g. D. 6,26 g C©u 30. Cho hçn hîp E gåm hai kim lo¹i kiÒm X, Y thuéc 2 chu kú liªn tiÕp cã khèi lîng 17g. Hßa tan hÕt hçn hîp E trong H 2O thu đợc dung dịch F. Cô cạn F thu đợc 27,2 g chất rắn. X, Y là:A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Câu 31. Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của chất đó là: A. C4H10. B. C6H14. C. C8H18. D. C4H8. Câu 32. Đốt cháy một axit no đơn chức thu đợc x mol CO2 và y mol H2O. x và y có mối quan hệ: A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. tuú thuéc tõng axit. Câu 33. Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu đợc thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Vậy công thức phân tử cña X lµ:A. CnH2n (n  2). B. CnH2n+4 (n  1). C. CnH2n+2 (n 1). D. CH4 lµ hidrocacbon duy nhÊt.. Câu 34. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X ngời ta thu đợc CO2, N2 và hơi nớc. Câu khẳng định nào sau đây đúng: A. Trong X cã cacbon, oxi vµ hi®ro.. B.Trong X cã chøa cacbon, hi®ro, nit¬ vµ cã thÓ cã oxi.. C.Trong X cã chøa oxi, hi®ro, nit¬ vµ cã thÓ cã cacbon. D.Trong X cã chøa cacbon, oxi, hi®ro vµ cã thÓ nit¬. Câu 35. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu đợc sản phẩm gồm: A. hai muèi vµ hai rîu. B. hai muèi vµ mét rîuC. mét muèi vµ hai rîu. D. mét muèi vµ mét rîu. Câu 36. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất HCOOH và HCHO? A. dung dÞch AgNO3/NH3 C©u 37. Cho c¸c ph¶n øng:. B. dung dÞch NaOH. C. quú tÝm. CH3CHO  A  CH3COOH.. A lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau:A. C2H5OH. B. CH3COONH4. D. Cu(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(224)</span> C. CH3COONa. D. tất cả đều đúng. C©u 38. Trong c¸c chÊt HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. ChÊt cã tÝnh axit m¹nh nhÊt lµ: A. HCOOH. B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH. D. C6H5COOH. Câu 39. Trong các chất sau đây: C2H5OH, CH3OCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. C2H5OH. B. CH3OCH3. C. CH3COOH. Câu 40. Khi đốt cháy hết một hợp chất A đợc CO2 và H2O có tỷ lệ A. C4H6. B. C6H6. D. cha xác định đợc. n CO2 : n H2 O 2 : 1. A lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau ®©y:. C. C2H6. D. C2H4. Câu 41. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rợu có cùng công thức phân tử C4H10O thu đợc 1 anken duy nhất, công thức cấu tạo của hai rợu lµ: C©u 42. CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH vµ. A.. CH3 – CH – CH2 – OH | CH3. CH3 – CH – CH2 – CH3 | OH. vµ. CH3 – CH – CH2 – OH B. | CH3. C.. CH3 – CH – CH2 – CH3 | OH. CH3 | CH3 – C – OH | CH3. vµ CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH. vµ. CH3 | CH3 – C – OH | CH3. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu đợc 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là: A. 2g. B. 4g. C. 6g. D. 8g. Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu đ ợc 11,2 lít CO2 (đktc) và 9,0g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Aren. Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C và H thu đợc 3 mol CO2 và 4 mol H2O. X là chất nào trong nh÷ng chÊt sau:. A. C3H4. B. C3H8. C. C4H8. D. C4H10. C©u 46. Chia m (g) mét an®ehit X thµnh hai phÇn b»ng nhau. - Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. - Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3/ NH3 d thu đợc Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg= 1: 4. Anđehit X là: A. Anđehit no đơn chức. B. An®ehit no 2 chøc.C. An®ehit fomic. D. Không xác định đợc. C©u 47. Cho hçn hîp gåm 0,1 mol HCOOH vµ 0,2 mol HCHO t¸c dông hÕt víi dung dÞch AgNO 3 trong NH3 d th× khèi lîng Ag thu đợc là;A. 108 g. B. 10,8 g. C. 64,8 g. D. 6,48 g..

<span class='text_page_counter'>(225)</span> Câu 48. Chia a(g) hỗn hợp hai rợu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 2,24 lít CO2(đktc) - Phần 2: Mang tách nớc hoàn toàn thu đợc hỗn hợp hai anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken này thu đợc m (g)H2O. m có giá trị là: A. 0,18 g. B. 1,8 g. C. 8,1 g. D. 0,36 g. Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức đợc 0,4 mol CO2. Hiđo hoá hoàn toàn 2 anđehit này cần 0,2 mol H2 đợc hỗn hợp hai rợu no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rợu này thì số mol H2O thu đợc là:A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol. D. 0,3 mol. Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thì thu đợc 5,4g H2O và 6,72 lít CO2 (đktc) VËy CTPT cña X lµ:A. C2H4O. B. C4H6O2. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu đợc 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH đợc 0,2 mol rợu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 C.. COOC2H5 | COOC2H5. B. HCOOC2H5 D. CH2(COOC2H5)2. Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn và máy tính . Cho biết : Na= 23; K=39; Ca=40 ; Cu=64; Zn =65 ; Fe=56 ; S=32; N=14; O=16 _________________ Hết __________________. B.

<span class='text_page_counter'>(226)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×