Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.9 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 30. Buæi S¸NG. TiÕt 1:. Thứ Hai ngày 08 tháng 4 năm 2013 Chào cờ …………………………………………………... TiÕt 2: Tập đọc LUYỆN TẬP ĐỌC BÀI TẬP 1,2 Ở BÀI CHÍNH TẢ TRANG upload.123doc.net I.Mục tiêu: - Đọc đúng, đọc diễn cảm bài văn . - Hiểu ý nghĩa bài: Trả lời được các câu hỏi do GV nêu. I. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ viết sẵn từ khó cần hướng dẫn học sinh đọc đúng. + HS: SGK, xem trước bài ( trang upload.123doc.net,119) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Học sinh trả lời. 2.Bài mới : Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Học sinh lắng nghe. Hướng dẫn luyện đọc. - Yêu cầu 2 học sinh đọc bài văn 1 trang upload.123doc.net. - 1, 2 học sinh đọc toàn bài văn. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm SGK. - Các học sinh khác đọc thầm theo. - Giúp các em học sinh giải nghĩa thêm những - Một số học sinh tiếp nối nhau đọc từ các em chưa hiểu (nếu có). từng đoạn. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Các học sinh khác đọc thầm theo. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. + Câu chuyện có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của chúng ta ? Luyện đọc lại ( theo các tiết trước ) . -Học sinh đọc diễn cảm. Đọc diễn cảm. -Học sinh thi đua đọc diễn cảm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm - Lớp nhận xét. bài văn, hướng dẫn học sinh xác lập kĩ thuật đọc diễn cảm một số đoạn văn. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Học sinh lắng nghe. Hoạt động 3: - Yêu cầu 2 học sinh đọc toàn bài 2 trang 119. - 1, 2 học sinh đọc toàn bài văn. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm SGK. - Giúp các em học sinh giải nghĩa thêm những - Các học sinh khác đọc thầm theo. - Một số học sinh tiếp nối nhau đọc từ các em chưa hiểu ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. Hoạt động 4: Tìm hiểu bài. + Câu chuyện có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của chúng ta ? Luyện đọc lại . Đọc diễn cảm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 3: Củng cố: HS nhắc ND bài . 4 . Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét tiết học. từng đoạn. - Các học sinh khác đọc thầm theo. -Học sinh đọc diễn cảm. -Học sinh thi đua đọc diễn cảm. - Lớp nhận xét.. TiÕt 3 Toán ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng). -Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân. - Làm được các BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3 cột 1 - HS khá , giỏi làm được các BT còn lại . II. Chuẩn bị: + GV: Bảng đơn vị đo diện tích. HS: Bảng con, Vở bài tập toán. III. Các hoạt động . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập về độ dài và đo độ dài. - 2 học sinh sửa bài. - Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65. - Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo diện tích. Bài tập 1:Yêu cầu HS điền hoàn chỉnh Bài tập 1: HS điền hoàn chỉnh vào bảng vào bảng và nhắc lại mối quan hệ giữa 2 và nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề (hơn (kém) nhau 100 lần) đơn vị đo diện tích liền kề. Bài tập 2: Yêu cầu HS làm vào vở, trên Bài tập 2: HS làm vào vở, vài hs lên bảng làm. Lớp nhận xét, sửa chữa: bảng và chữa bài a) 1m2= 100dm2 =10000cm2 = 1000000mm2 1ha = 10000m2 1km2 = 100ha = 1000000m2 b) 1m2 = 0,01dam2 1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 1m2 = 0,000001km2 1ha = 0,01km2 4ha = 0,04km2 Bài tập 3: Yêu cầu lớp làm vào vở, hai Hs Bài tập 3: lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm. lên bảng làm. a) 65000m2 = 6,5ha;.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích. - Nhận xét tiết học.. 846000m2 = 84,6ha 5000m2 = 0,5ha b) 6km2 = 600ha; 9,2km2 = 920ha 0,3km2 = 30ha Một hs đọc lại. TiÕt 4: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ. I. Mục tiêu: - Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1 và 2).. - Xác định được thái độ đúng đắn : không coi thường phụ nữ. II. Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết + Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới : Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng với mọi hoàn cảnh. + Những phẩm chất quan trọng nhất của phụ nữ : Dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến mọi người. III.Hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ: - Mời hai HS làm BT2, 3 của tiết LTVC (Ôn tập về dấu câu) (làm miệng) mỗi em 1 bài. 2.Bài mới -Giới thiệu bài: HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1 Gọi HS đọc yêu cầu. *Có người cho rằng: những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới là dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng được với mọi hoàn cảnhoạt động ; còn ở phụ nữ, quan trọng nhất là dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến mọi người a) Em có đồng ý như vậy không? b) Em thích phẩm chất nào nhất: - Ở một bạn nam. - Ở một bạn nữ.. Hoạt động học - 2 hs lên bảng làm miệng.. Bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài, suy nghĩ, trả lời lần lượt từng câu hỏi a-b-c. Với câu hỏi c , các em cần sử dụng từ điển để giải nghĩa từ mình lựa chọn.. VD : a) HS phát biểu b)Trong các phẩm chất của nam (Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng được với mọi hoàn cảnh). HS có thể thích nhất dũng cảm hoặc năng nổ. + Trong các phẩm chất của nữ (Dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến mọi người). HS có thể thích nhất phẩm chất dịu dàng hoặc khoan dung. c) Sau khi nêu ý kiến của mình, mỗi HS c) Hãy giải thích nghĩa của từ ngữ giải thích nghĩa của từ chỉ phẩm chất mà.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> mà em vừa chọn.. mình vừa chọn (sử dụng từ điển để giải nghĩa). - Dũng cảm : Dám dương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Cao thượng : Cao cả, vượt lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen. Năng nổ : Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong mọi công việc chung. Dịu dàng : Gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến giác quan hopặc tinh thần. Khoan dung : Rộng lượng tha thứ cho người có lỗi lầm. Cần mẫn : Siêng năng và lanh lợi. Bài tập 2.Mời HS đọc yêu cầu của Bài tập 2. bài. -Cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm -GV nhắc lại yêu cầu đến người khác: -Gợi ý cho hs tìm những phẩm chất + Ma-ri-ô nhường bạn xuống xuồng cứu của hai bạn. nạn để bạn được sống. +Tình cảm: + Giu-li-ét-ta lo lắng cho Ma-ri-ô, ân cần + Phẩm chất của hai nhân vật. băng bó vết thương cho bạn khi bạn ngã, + Phẩm chất riêng đau đớn khóc thương bạn trong giờ phút vĩnh biệt. + Ma-ri-ô rất giàu nam tính : kín đáo (giấu nỗi bất hạnh của mình, không kể cho Gu-li-ét-ta biết); quyết đoán, mạnh mẽ, cao thượng (ý nghĩ vụt đến – hét to – ôm ngang lưng bạn thả xuống nước, nhường cho bạn được sống, dù người trên xuồng muốn nhận Ma-ri-ô vì cậu nhỏ hơn). + Gu-li-ét-ta dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính khi thấy Ma-ri-ô bị thương: hoảng hốt chạy lại, quì xuống, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái -Nhận xét chốt lại ý đúng. tóc băng cho bạn. 4. Củng cố - Dặn dò. -Nhắc HS có quan niệm đúng về quyền bình đẳng nam nữ ; có ý thức rèn luyện những phẩm chất quan trọng của giới mình. Buæi CHIỀU.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 1: Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA THÚ I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ. - So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim. - Kể tên 1 số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con, 1 số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con. II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 120, 121 SGK. III. Các hoạt động dạy học (35 phút ) . 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu sự phát triển của phôi thai chim trong quả trứng. - Nêu sự nuôi con của chim. - GV Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu. b. Hoạt động 1: Quan sát H: Hổ thường sinh sản vào mùa nào? TL:Hổ thường sinh sản vào mùa xuân và mùa hạ. H: Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần TL: vì hổ con rất yếu ớt đầu sau khi sinh? H: Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi? TL: khi hổ con khoảng 2 tháng tuổi, Khi nào hổ con có thể sống độc lập? hổ mẹ dạy hổ con săn mồi. Khoảng 1,5 năm tuổi, hổ con có thể sống Tổ chức cho HS nêu kết quả làm việc. Gv độc lập và các nhóm khác bổ sung HS nêu kết quả làm việc Yêu cầu HS mô tả cách hổ mẹ dạy con 2HS mô tả cách hổ mẹ dạy con săn săn mồi mồi Yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu về sự - HS đọc SGK, tìm hiểu về sự sinh sinh sản và nuôi con của hươu qua thông sản và nuôi con của hươu qua thông tin và câu hỏi trong sách trang 123. tin và câu hỏi trong sách trang 123. HS trình bày: H: Hươu ăn gì để sống? TL : cỏ, lá cây … H: Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu con TL : Hươu đẻ mỗi lứa 1 con. Hươu mới sinh ra đã biết làm gì? con mới sinh ra đã biết đi và bú. H: Tại sao hươu con mới khoảng 20 ngày TL: Vì chạy là cách tự vệ tốt nhất tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập chạy? của hươu. Hoạt động 2 : Trò chơi “Săn mồi và con mồi” Yêu cầu nhóm vừa tìm hiểu về hổ vừa Đóng vai cách săn mồi ở hổ và cách tìm hiểu về hươu. Đóng vai cách săn mồi chạy trốn ở hươu. ở hổ và cách chạy trốn ở hươu. Gv nhận xét, tuyên dương 4 .Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho tuần sau.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 2: Chính tả CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI I.Mục tiêu: - Nghe – viết đúng chính tả ;viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (in-tơ-nét), tên riêng nước ngoài, tên tổ chức - Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức ( BT2,3 ) - Hs có ý thức luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: SGK. III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: -1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tên Giáo viên nhận xét. huân chương, danh hiệu, giải thưởng. 2. Giới thiệu bài mới: - Học sinh sửa bài tập 2, 3. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe – viết. Học sinh nghe. - Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở SGK. - Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi - Nội dung đoạn văn nói gì? giang, thông minh, được xem là 1 mẫu người của tương lai. - Hướng dẫn HS viết từ khó . - Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ - Học sinh viết bài. phận ngắn trong câu cho học sinh viết. - Học sinh soát lỗi . - Giáo viên đọc lại toàn bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài tập 2: HS đọc đề bài, cho hs ghi lại Bài 2: các tên in nghiêng đó, lớp làm vào vở, - Giáo viên yêu cầu đọc đề. lần lượt HS nêu ý kiến. - Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in TL: Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh nghiêng trong đoạn văn chưa viết đúng quy hùng Lao động, Huân chương Sao tắc chính tả, nhiệm vụ của các em nói rõ vàng, Huân chương Độc lập hạng Ba, những chữ nào cần viết hoa trong mỗi cụm Huân chương Lao động hạng Nhất, từ đó và giải thích lí do vì sao phải viết Huân chương Độc lập hạng Nhất. hoa. HS đọc lại các tên đã viết đúng. -Giáo viên nhận xét, chốt. *Tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Bài tập 3: HS đọc đề, thảo luận nhóm Bài 3: đôi và trình bày miệng kết quả: - Giáo viên hướng dẫn học sinh xem các a) Huân chương cao quý nhất của nước huân chương trong SGK dựa vào đó làm ta là Huân chương Sao vàng bài vào vở . b) Huân chương Quân công là huân - Giáo viên nhận xét, chốt. chương cho … trong chiến đấu và xây dựng quân đội. 4Củng cố. GV hệ thống ND toàn bài . c) Huân chương Lao động là huân.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”. - Nhận xét tiết học.. chương cho … trong lao động sản xuất.. TiÕt 3: I. Môc tiªu:. Luyện Tiếng Việt đọc hiểu bài: Cễ Y TÁ TểC DÀI. - Rèn kĩ năng đọc hiểu cho HS thông qua luyện đọc bài “ Cụ y tỏ túc dài” vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái trong bµi tËp 2 trang 84 s¸ch Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n líp 5. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (5phút) GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Luyện đọc. (15phút) - Gọi 1HS khá đọc bài - Cả lớp đọc thầm theo. - GV hớng dẫn đọc. - Hs đọc nối tiếp từng đoạn lần 1, cả lớp theo dõi. GV chú ý sửa lỗi phát ©m , c¸ch ng¾t giäng cho HS - HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: - HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2. - HS luyện đọc theo cặp. - 1HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. (15 phút) BT2. - Cả lớp đọc thầm bài, trao đổi theo cặp trả lời : + Vì sao cô Ngọc quyết tâm thi vào trường Y tế nghệ an ? + Cô Ngọc làmcông việc chăm sóc thương binh ở đâu, khi nào ? + Cô Ngọc cứu chú bộ đội Lào Khăm Xỉ trong hoàn cảnh nào? + Vì sao 2 người không biết rõ nhau Vf sao hình ảnh Cô Y tá tóc dài ám ảnh chú Khăm Xỉ suốt đời ? HS tr¶ lêi – c¶ líp vµ GV nhËn xÐt, chèt ý Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (5 phút) - HS nh¾c l¹i néi dung bµi. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Về nhà tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị bài tập đọc cho tiết sau. Thứ Ba, ngày 09 tháng 04 năm 2013 Buæi S¸NG. TiÕt 1: Thể dục MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN Trß ch¬i “lß cß tiÕp søc” I/ Môc tiªu: - ¤n t©ng cÇu vµ ph¸t cÇu b»ng mu bµn ch©n hoÆc «n nÐm bãng vµo ræ b»ng một tay trên vai. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tÝch. - Học trò chơi “Lò cò tiếp sức” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc. II/ §Þa ®iÓm-Ph¬ng tiÖn: - Trªn s©n trêng vÖ sinh n¬i tËp. - C¸n sù mçi ngêi mét cßi, Mçi tæ tèi thiÓu 5 qu¶ bãng ræ, mçi häc sinh 1qu¶ cầu . Kẻ sân để chơi trò chơi III/ Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.PhÇn më ®Çu. -GV nhËn líp phæ biÕn nhiÖm vô yªu cÇu giê häc. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiªn theo mét hµng däc hoÆc theo vßng trßn trong s©n - §i thêng vµ hÝt thë s©u -Xoay c¸c khíp cæ ch©n ®Çu gèi , h«ng , vai. - ¤n bµi thÓ dôc mét lÇn. - KiÓm tra bµi cò. 2.PhÇn c¬ b¶n *M«n thÓ thao tù chän : -NÐm bãng + ¤n cÇm bãng b»ng mét tay trªn vai. + Häc c¸ch nÐm nÐm bãng vµo ræ b»ng mét tay trªn vai. - Ch¬i trß ch¬i “ Lß cß tiÕp søc” -GV tæ chøc cho HS ch¬i .. 6-10 phót. -§HNL.. 1-2 phót. GV. 1 phót 1 phót. -§HTC.. 3 PhÇn kÕt thóc. -Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay vµ h¸t. - GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi - GV nhận xét đánh giá giao bài tËp vÒ nhµ.. 4- 6 phót. @. 2 phót 3- phót 3- phót 18-22 phót -§HTL: 14-16 phót 2-3 phót. *. * * * * * * * * * * * * * *. GV *. *. *. * * * -§HTC : GV. *. *. 13-14 phót 5-6 phót. *. * * - §HKT: GV. * *. *. *. *. *. 1 –2 phót 1 phót. * * * * * * * * *. 1 phót. * * * * * * * * *. TiÕt 2: Toán OÂN TAÄP VEÀ ÑO THEÅ TÍCH. I.Muïc tieâu: 1. Kiến thức: Biết quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối. 2. Kĩ năng: Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân- Chuyển đổi số đo theå tích. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II.Chuaån bò: + GV: Bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ. + HS: Vở bài tập toán. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Baøi cuõ: OÂn taäp veà soá ño dieän tích. 2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> theå tích. 3. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Quan hệ giữa m3 , dm3 , cm3. Baøi 1: - Keå teân caùc ñôn vò ño theå tích. - Giaùo vieân choát: m3 , dm3 , cm3 laø ñôn vò ño theå tích. Moãi ñôn vò ño theå tích lieàn nhau hôn keùm nhau 1000 laàn. Hoạt động 2: Viết số đo thể tích dưới dạng thập phân. Baøi2:(coät1) Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhoû. Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé. Bài 3: (cột1)Tương tự bài 2. - Nhaän xeùt vaø choát laïi: Caùc ñôn vò đo thể tích liền kề nhau gấp hoặc keùm nhau 1000 laàn vì theá moãi haøng đơn vị đo thể tích ứng với 3 chữ số. Hoạt động 4: Củng cố. 4. Toång keát - daën doø: - Về nhà làm bài vào vở bài tập. - Chuaån bò: OÂn taäp veà ño s vaø ño v. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. -Đọc đề bài. - Thực hiện - Sửa bài. - Đọc xuôi, đọc ngược. - Nhaéc laïi moái quan heä.. -Đọc đề bài. - Thực hiện theo cá nhân. - Sửa bài. Keát quaû baøi 3: a)6,272 m3 b)8,439 dm3 2,105m3 3,67 dm3 3,082 m3 5,077 dm3 Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị liền nhau.. TiÕt 3: Luyện từ và câu OÂN TAÄP VEÀ DAÁU CAÂU (DAÁU PHAÅY). I.Muïc tieâu: 1. Kiến thức: Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phaåy(BT1) 2. Kĩ năng: Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2. 3. Thái độ: - Có thói quen dùng dấu câu khi viết văn. II.Chuaån bò: + GV: Phieáu hoïc taäp, baûng phuï. + HS: Noäi dung baøi hoïc..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy 1. Khởi động: 2. Bài cũ: MRVT: Nam và nữ. 3. Giới thiệu bài mới: OÂn taäp veà daáu caâu – daáu phaåy. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: H dẫn H làm bài tập. Phương pháp: Thảo luận, thực hành. Baøi 1: - Yêu cầu học sinh đọc kĩ 3 câu văn, chuù yù caùc daáu phaåy trong caùc caâu vaên đó. Sau đó xếp đúng các ví dụ vào ô thích hợp trong bảng tổng kết nói về taùc duïng cuûa daáu phaåy. - Giaùo vieân nhaän xeùt baøi laøm. Keát luaän. Baøi 2:. Hoạt động học - Haùt. Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân. -1 học sinh đọc đề bài. - Cả lớp đọc thầm theo. - Hoïc sinh laøm vieäc thep nhoùm ñoâi. - 3, 4 hoïc sinh laøm phieáu hoïc taäp ñính bảng lớp trình bày kết quả bài làm. - Học sinh sửa bài.. - Học sinh đọc yêu cầu đề. - Cả lớp đọc thầm. - 1 học sinh đọc lại toàn văn bản. - 1 học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm thị”. - Hoïc sinh laøm baøi. - G tổ chức cho học sinh làm việc cá - 2 em làm bảng phụ. nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, -Lớp sửa bài. daáu phaåy vaøo oâ troáng trong SGK. G nhaän xeùt baøi laøm baûng phuï. Hoạt động 2: Củng cố. - Neâu taùc duïng cuûa daáu phaåy? - Cho ví duï? - 2 hoïc sinh neâu: cho ví duï. Giaùo vieân nhaän xeùt. 5. Toång keát - daën doø: - Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Nam và Nữ”(tt). - Nhaän xeùt tieát hoïc. TiÕt 4: Khoa học SỰ NUÔI VAØ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOAØI THÚ. I. Muïc tieâu: - Nêu được ví dụ về sự nuôi dạy con của một số loài thú..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Chuaån bò: -GV: - Hình veõ trong SGK trang 114, 115. III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn 1. Baøi cuõ: khác trả lời. - Sự sinh sản của thú. Giaùo vieân nhaän xeùt. 2. Giới thiệu bài mới: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú. Hoạt động nhóm, lớp. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. - Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và - Nhóm trưởng điều khiển, thảo luaän caùc caâu hoûi trang 114 SGK. nuoâi con cuûa hoå. - Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và - Đại diện trình bày kết quả. nuoâi con cuûa höôu, nai, hoaüng. Giaùo vieân giaûng theâm cho hoïc sinh : - Caùc nhoùm khaùc boå sung. Thời gian đầu, hổ con đi theo dỏi cách - Hình 1a: Cảnh hổ con nằm phục săn mồi của hổ mẹ. Sau đó cùng hổ mẹ xuống đất trong đám cỏ lau. - Để quan sát hổ mẹ săn mồi như saên moài. - Chạy là cách tự vệ tốt nhất của các thế nào. con hươu, nai hoẵng non để trốn kẻ thù. - Hình 1b: Hổ mẹ đanh nhẹ nhàng tiến đến gần con mồi. Hoạt động 2: Trò chơi “Săn mồi”. - Tổ chức chơi: - Nhóm 1 cử một bạn đóng vai hổ mẹ và một bạn đóng vai hổ con. - Nhóm 2 cử một bạn đóng vai hươu mẹ Hoạt động nhóm, lớp. và một bạn đóng vai hươu con. - Cách chơi: “Săn mồi” ở hổ hoặc chạy - Hoïc sinh tieán haønh chôi. trốn kẻ thù ở hươu, nai. - Địa điểm chơi: động tác các em bắt - Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau. chước. - Cuûng coá, daën doø BUỔI CHIỀU Tiết 1. I. Muïc tieâu:. Địa lí CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI.. Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ) hoặc trên quaû Ñòa caàu. - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương. II/ Đồ dùng dạy học + GV: - Caùc hình cuûa baøi trong SGK. - Bản đồ thế giới. III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Châu đại dương và châu Trả lời câu hỏi trong SGK. Nam cực. - Đánh gía, nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: - Laøm vieäc theo caëp “Các Đại dương trên thế giới”. v Hoạt động 1: Trên Trái Đất có - Học sinh quan sát hình 1, hình 2, hình 3 trong SGK, rồi hoàn thành mấy đại dương? Chúng ở đâu? baûng sau vaøo giaáy. Số thứ tự 1. Đại dương Thaùi Bình Döông. 2. Ấn Độ Dương. 3. Đại Tây Dương. Giáp với châu lục ............. ............. ............. ............. ............. Giáp với đại döông ............... ............... ............... ............... ................ ............... - 1 soá hoïc sinh leân baûng trình baøy keát - qủa làm việc trước lớp đồng thời chỉ vị trí các đại dương trên quả địa - Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh cầu hoặc bản đồ thế giới. hoàn thiện phần trình bày. - Laøm vieäc theo nhoùm. - Học sinh trong nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo gợi ý sau: v Hoạt động 2: Mỗi đại dương có - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả ñaëc ñieåm gì ? làm việc nhóm trước lớp. + Xếp các đại dương theo thứ tự từ - Học sinh khác bổ sung. lớn đến nhỏ về diện tích. + Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương naøo? + Đại dương nào có nhiệt độ trung bình nước biển thấp nhất? Giải thích.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> tại sao nước biển ở đó lại lạnh như vaäy? - 3/Cuûng coá, daën doø Xem laïi baøi Chuẩn bị bài mới Nhaän xeùt tieát hoïc ……………………………………………………………………………………………….. Tiết 2 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Muïc ñích yeâu caàu: Lập dàn ý, hiểu và kể đươc môt số câu chuyện đã nghe đã đoc(giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc cac đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài . II/ Đồ dùng dạy học + GV : Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài. - Bảng phụ viết đề bài kể chuyện. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2 hoïc sinh tieáp noái nhau keå laïi 1 Baøi cuõ: chuyện Lớp trưởng lớp tôi, trả lời caâu hoûi veà yù nghóa caâu chuyeän vaø bài học em tự rút ra. 2. Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn học - 1 học sinh đọc đề bài. - 1 học sinh đọc thành tiếng toàn sinh hiểu yêu cầu đề bài. Hoạt động 2: Trao đổi về nội dung bộ phần Đề bài và Gợi ý 1. - Cả lớp đọc thầm lại. caâu chuyeän. - Giáo viên nói với học sinh: theo cách - Học sinh nêu tên câu chuyện đã keå naøy, hoïc sinh neâu ñaëc ñieåm cuûa choïn (chuyeän keå veà moät nhaân vaät nữ của Việt Nam hoặc của thế giới, người anh hùng, lấy ví dụ minh hoạ. truyện em đã đọc, hoặc đã nghe từ người khác).. - 1 học sinh đọc Gợi ý 2, đọc cả M: (kể theo cách giới thiệu chân dung.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhân vật nử anh hùng La Thị Tám. - 1 học sinh đọc Gợi ý 3, 4. - 2, 3 hoïc sinh khaù, gioûi laøm maãu – giới thiệu trước lớp câu chuyện em choïn keå (neâu teân caâu chuyeän, teân nhaân vaät), keå dieãn bieán cuûa chuyeän baèng 1, 2 caâu). - Hoïc sinh laøm vieäc theo nhoùm: từng học sinh kể câu chuyện của mình, sau đó trao đổi về ý nghĩa caâu chuyeän. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. - Kết thúc chuyện, mỗi em đều nói veà yù nghóa chuyeän, ñieàu caùc em hiểu ra nhờ câu chuyện. - Cả lớp nhận xét. - Cả lớp bình chọn người kể chuyeän hay nhaát, hieåu chuyeän nhaát.. - Giaùo vieân tính ñieåm. - Cuûng coá, daën doø. Tiết 3 Tự học LuyÖn viÕt Ch÷ X I. MỤC TIÊU - Luyện viết đúng ,đẹp chữ X( Viết đúng độ cao, các nét ). - ViÕt c¸c dßng øng dông cã chøa ch÷ X II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H§1 :Giíi thiÖu bµi Nªu yªu cÇu tiÕt häc H §2 :Híng dÉn HS luyÖn viÕt. a) Híng dÉn viÕt GV viết mẫu đồng thời nêu cấu tạo nét và một số lu ý khi viết:. X X X X Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c. X X X X Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c. b, HS luyÖn viÕt III- Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc.. X X X X Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c. X X X X Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c Xµo x¹c.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ..................................................................................................................... Thø Tư, ngµy 10 th¸ng 04 n¨m 2013 Buæi S¸NG. TiÕt 1: Âm nhạc ( TiÕt d¹y cña gi¸o viªn bé m«n ) TiÕt 2:. TiÕt 3:. Tin học ( TiÕt d¹y cña gi¸o viªn bé m«n ). Tập đoc TAØ AÙO DAØI VIEÄT NAM. I. Muïc ñích yeâu caàu: Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diên cảm bài văn với giọng tự hào. -Hiểu nội dung ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc VN. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3trong SGK ). II/ Đồ dùng dạy học + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh một số thiếu nữ Việt Nam. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm. + HS: Tranh ảnh sưu tầm, xem trước bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Baøi cuõ: - Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc lại - Học sinh trả lời. bài Công việc đầu tiên, trả lời câu hỏi sau bài đọc. - Giaùo vieân nhaän xeùt, cho ñieåm. 2. Giới thiệu bài mới: Hoạt động lớp, cá nhân. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - Yêu cầu 1 học sinh đọc bài văn. - Bài văn có thể chia làm mấy đoạn? - Đoạn 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ … - Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng - Học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng bài văn – đọc từng đoạn. gaáp ñoâi vaït phaûi. - Đoạn 3: Tiếp theo đến phong cách - 2 em đọc lại cả bài. - 4 đoạn. hiện đại phương Tây. - Đoạn 4: Còn lại..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu cả lớp đọc thầm những từ - Mỗi lần xuống dòng xem là một ngữ khó được chú giải trong SGK/ 1, 2. đoạn. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn 1. - Chiếc áo dài đóng vai trò thế nào trong trang phục của phụ nữ Việt Nam - Học sinh đọc thành tiếng hoặc giải xöa? nghĩa lại các từ đó (áo cánh, phong cách, tế nhị, xanh hồ thuỷ, tân thời, nhuaàn nhuyeãn, y phuïc). Hoạt động nhóm, lớp. - Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài thẵm màu, phủ ra bên ngoài những lớp áo cánh nhiều màu bên trong. Trang phuïc nhö vaäy, chieác aùo - Yêu cầu 1 học sinh đọc thành tiếng dài làm cho phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo. đoạn 2, 3. - Chiếc áo dài tân thời có gì khác - Học sinh đọc thành tiếng đoạn 2, 3. chieác aùo daøi coå truyeàn? - Cả lớp đọc thầm lại. - Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân, áo tứ thân được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền giữa sống lưng, đằng trước là hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thaét vaøo nhau, aùo naêm thaân nhö aùo tứ thân, nhưng vạt trước bên trái may ghép từ hai thân vải, nên rộng gaáp ñoâi vaït phaûi. - Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến, chỉ gồm hai thân vải phía trước và phía sau. Chiếc áo tân thời vừa giữ được phong cách dân tộc tế nhị kín đáo, - Vì sao áo dài được coi là biểu tượng vừa mang phong cách hiện đại cho yù phuïc truyeàn thoáng cuûa Vieät phöông Taây. Nam? - Học sinh phát biểu tự do. - Giáo viên chốt: Chiếc áo dài có từ - Dự kiến: Vì chiếc áo dài thể hiện xa xưa, được phụ nữ Việt Nam rất yêu phong cách tế nhị, kín đáo của phụ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> thích vì hợp với tầm vóc, dáng vẻ của phụ nữ Việt Nam. Mặc chiếc áo dài, phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, duyên daùng hôn. - Em cảm nhận gì về vẻ đẹp của những người thân khi họ mặc áo dài? Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc dieãn caûm baøi vaên. - Giáo viên chọn một đoạn văn, yêu cầu học sinh xác lập kĩ thuật đọc. - Giáo viên đọc mẫu một đoạn. Cuûng coá, daën doø. nữ Việt Nam./ Vì phụ nữ Việt Nam ai cũng thích mặc áo dài./ Vì phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại và thanh thoát hơn trong chieác aùo daøi…. - Học sinh có thể giới thiệu người thaân: trong trang phuïc aùo daøi, noùi caûm nhaän cuûa mình. - Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ đẹp, sự duyên dáng của chiếc áo daøi Vieät Nam. - Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm (đọc cá nhân).. TiÕt 4: Toán OÂN TAÄP VEÀ ÑO DIEÄN TÍCH VAØ ÑO THEÅ TÍCH. I Muïc tieâu : BiÕt so s¸nh c¸c sè ®o diÖn tÝch; so s¸nh c¸c sè ®o thÓ tÝch. -Biết giải bài toán liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học. (Bài 1, Bài 2, Bµi 3 a) II/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Bài mới giới thiệu bài Bài 1 cho HS làm vào vờ nháp sau 8m25dm2=8,05m2 ; 8m25dm2=8,5m2 đó cho học sinh lên bảng sửa bài . 8m25dm2 8,005m2 b/7m35dm3=7,005m3 7m35dm3 7,5m3 Bài 2: Cho HS nêu tóm tắt rối lên 2/ Học sinh giải toán bảng giải . HS làm vào vở . Chiều rộng của thửa ruộng : 150 x 2/3=100m Diện tích thửa ruộng : 150x100 =15000(m2) 15000m2 gaáp 150m2 soá laàn laø : 15000 :100 =150(laàn ) số tần thóc thu được là : 60 x150 =9000 (kg) =9 (taán ) Bài 3: Cho HS /làm vào vở . 3/ Thể tích bể nước là :.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4 x3 2,5 =30 (m3) thể tích phần bể chứa : 30 x 80 : 100 =24 (m3) a/ Số lít nước trong bể : 24 m3 = 24 000 dm3 = 24 000lít b/ Diện tích đáy bể là : 4 x 3 = 12 (m2) Chiều cao mức nước trong bể là : 24 : 12 =2 ( m ) Đáp số : a/ 24 000 lít b/ 2 m 3/ Cuûng coá, daën doø Thø Năm, ngµy 11 th¸ng 04 n¨m 2013 TiÕt 1: TËp Lµm V¨n OÂN TAÄP VEÀ VAÊN TAÛ CON VAÄT. I. Muïc ñích yeâu caàu: Hiểu cấu tao, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (BT1) -Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. II/ Đồ dùng dạy học + GV: - Những ghi chép học sinh đã có khi chuẩn bị trước ở nhà nội dung BT1 (liệt kê những bài văn tả con vật em đã đọc, đã viết trong học kì 2, lớp 4). - Giấy khổ to viết sẵn lời giải cho BT2a, b (xem như ĐĐH dùng trongn nhieàu naêm). + HS: III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 1. Baøi cuõ: - Giáo viên kiểm tra vở của một số học sinh đã chuẩn bị trước ở nhà BT1 (Liệt kê những bài văn tả con vật em đã đọc, đã viết trong học kì 2, lớp 4 …). 2. Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Ôn tóm tắt đặc điểm. Hoạt động nhóm đôi. Baøi taäp 1: - Giáo viên nhắc chú ý thực hiện lần lượt 2 yeâu caàu cuûa baøi. - Yêu cầu 1: Liệt kê những bài văn tả con - 1 H đọc đề bài trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> vật các em đã đọc trong các tiết Tập làm văn và Tập đọc. - Yeâu caàu 2: Neâu toùm taét ñaëc ñieåm hình daùng cuûa moät con vaät em choïn taû. - Giaùo vieân phaùt rieâng buùt daï vaø giaáy khoå to cho 3, 4 học sinh viết tóm tắt đặc điểm - Trao đổi theo nhóm nhỏ, viết hình dáng và hoạt động của một con vật nhanh ra nháp tên các bài đã đọc, tên các đề bài đã viết. em choïn taû treân giaáy. - Hoïc sinh phaùt bieåu yù kieán. - Học sinh dán bài lên bảng lớp, trình baøy toùm taét ñaëc ñieåm (hình dáng, hoạt động) của của một con Giaùo vieân nhaän xeùt. vaät. - Lớp nhận xét. - Học sinh sửa bài theo lời giải đúng. Hoạt động 2: Phân tích bài văn. - Những tiết Tập làm văn trong sách Tiếng Việt 4 tập 2 đã giúp các em biết caáu taïo 3 phaàn cuûa moät baøi vaên taû con vaät, caùch quan saùt con vaät, choïn loïc chi tieát miêu tả. Trên cơ sở những kiến thức đã có, các em sẽ trả lời được những câu hỏi cuûa baøi. - Giaùo vieân nhaän xeùt, choát laïi, daùn leân bảng lớp giấy khổ to viết sẵn lời giải. Caâu c: - Giaùo vieân neâu yeâu caàu cuûa baøi. - Giaûi thích lí do vì sao em thích chi tieát, hình ảnh đó?. Cuûng coá, daën doø. TiÕt 2:. - 1 học sinh , giỏi đọc bài Chim hoạ mi vaø caùc caâu hoûi sau baøi. - Cả lớp đọc thầm lại bài văn và các caâu hoûi, suy nghó, laøm vieäc caù nhaân hoặc trao đổi theo cặp. - Các em làm bài vào vở hoặc viết treân nhaùp. - Hoïc sinh phaùt bieåu yù kieán. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh sửa lại bài theo lời giải đúng. - Trả lời viết vào vở câu hỏi - Học sinh tìm những chi tiết hoặc hình aûnh so saùnh trong baøi maø em thích. - Học sinh phát biểu tự do. - Trong baøi chæ coù moät hình aûnh so sánh (tiếng hót của chim hoạ mi có khi êm đềm, có khi rộn rã, như một điệu đàn trong bóng xế mà âm thanh vang maõi trong tónh mòch …)..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> To¸n ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN.. I. Muïc tieâuBiÕt: -Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. -ViÕt sè ®o thêi gian díi d¹ng sè thËp ph©n. -Chuyển đổi số đo thời gian. -Xem đồng hồ.( Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3) II/ Đồ dùng dạy học + GV: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian. + HS: Bảng con, Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Baøi 3: Mieäng. 1. Baøi cuõ: OÂn taäp veà soá ño theå tích. - Bài 4: Bảng lớp. - Sửa bài 3, 5/ 97. - Sửa bài. - Nhaän xeùt. 2 Giới thiệu bài mới: Ôn tập về số đo thời gian. Ghi tựa. Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. - Đọc đề. Baøi 1: - Laøm caù nhaân. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại - Sửa bài. - 3 – 4 học sinh đọc bài cách đổi số đo thời gian. Hoạt động 2: Viết và chuyển đổi - Đọc đề bài. số đo thời gian. - Thảo luận nhóm để thực hiện. Baøi 2: - Sửa bài, thay phiên nhau sửa bài. - Giaùo vieân choát. - Nhấn mạnh, chú ý cách đổi dưới daïng. Danh số phức ra đơn và ngược lại. Dạng số tự nhiên sang dạng phân số, - Tham gia troø chôi “Chænh kim daïng thaäp phaân. đồng hồ”. Hoạt động 3: Xem đồng hồ. - Đọc đề. Baøi 3: - Mỗi tổ có một cái đồng hồ khi nghe - Phân tích cách giải. hiệu lệnh giờ thì học sinh có nhiệm vụ - Làm vào chỗ trống của vở bài tập chỉnh đồng hồ cho đúng theo yêu cầu. để chứng minh kết quả. Baøi 4: - Choát: 1. Tìm s đã đi (1 2 = 1,5).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Tỷ số phần trăm đã đi so với quãng đường. - Cuûng coá, daën doø TiÕt 3:. MÜ ThuËt ( TiÕt d¹y cña gi¸o viªn bé m«n ). TiÕt 4: Tiếng Anh ( TiÕt d¹y cña gi¸o viªn bé m«n ) BUỔI CHIỀU TiÕt 1: Tiếng Anh ( TiÕt d¹y cña gi¸o viªn bé m«n ) TiÕt 2: Luyện Toán. TIẾT 1 - TUẦN 30 I. MỤC TIÊU:. - Củng cố để HS nắm được cách tính số đo thời gian, bảng đơn vị đo diện tích, thể tích II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Bài cũ: - Hỏi về cách đổi số đo thời gian 1 thế kỉ = …năm 1 giờ =…phút 1 phút = …giây 1 ngày =…giờ 1 năm = …ngày Hỏi về bảng đơn vị đo diện tích, thể tích 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối - Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. - Chữa bài Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp giải vào vở. - Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 Học sinh trả lời. - Lớp nhận xét. - 1 HS đọc thành tiếng, - 1 HS lên bảng làm, cả lớp giải vào vở - Nhận xét bài bạn, sửa nếu sai. 2 em lên bảng chữa bài HS - Tự làm vào vở. - Nêu kết quả, nhận xét. HS điền số vào chỗ chấm.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Yêu cầu cả lớp nối vào vở. Lưu ý hS : Khi viết số đo thể tích mỗi hàng đơn vị ứng với 3 chữ số Bài 4 Viết số đo thích hợp vào chỗ HS làm vào vở- 2 em lên bảng chữa chấm bài Bài 5: Tổ chức cho HS đố vui 3. Củng cố - Nhận xét tiết học TiÕt 3 Thể dục MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN Trß ch¬i “Trao tÝn gËy”. I/ Môc tiªu: - Ôn tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thµnh tÝch. - Học trò chơi “Trao tín gậy” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc. II/ §Þa ®iÓm-Ph¬ng tiÖn. - Trªn s©n trêng vÖ sinh n¬i tËp. - C¸n sù mçi ngêi mét cßi, Mçi tæ tèi thiÓu 5 qu¶ bãng ræ, mçi häc sinh 1qu¶ cầu . Kẻ sân để chơi trò chơi III/ Hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.PhÇn më ®Çu. -GV nhËn líp phæ biÕn nhiÖm vô yªu cÇu giê häc. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiªn theo mét hµng däc hoÆc theo vßng trßn trong s©n - §i thêng vµ hÝt thë s©u -Xoay c¸c khíp cæ ch©n ®Çu gèi , h«ng , vai. - ¤n bµi thÓ dôc mét lÇn. - KiÓm tra bµi cò. 2.PhÇn c¬ b¶n *M«n thÓ thao tù chän : -§¸ cÇu: + ¤n t©ng cÇu b»ng mu bµn ch©n +¤n ph¸t cÇu b»ng mu bµn ch©n -NÐm bãng + ¤n cÇm bãng b»ng mét tay trªn vai. + Häc c¸ch nÐm nÐm bãng vµo ræ b»ng mét tay trªn vai. - Ch¬i trß ch¬i “ Lß cß tiÕp søc” -GV tæ chøc cho HS ch¬i . 3 PhÇn kÕt thóc. -Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay vµ h¸t. - GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi - GV nhận xét đánh giá giao bài tËp vÒ nhµ.. 6-10 phót. -§HNL.. 1-2 phót. GV. 1 phót 1 phót. -§HTC.. @. 2 phót 3- phót 3- phót 18-22 phót -§HTL:. * * * * * * * * * * * * * *. 14-16 phót 2-3 phót 2-3 phót 13-14 phót 5-6 phót. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. -§HTC :. GV *. 5-6 phót 4- 6 phót. GV. *. * - §HKT: GV. *. *. *. *. *. 1 –2 phót 1 phót. * * * * * * * * *. 1 phót. * * * * * * * * *. Thø Sáu, ngµy 12 th¸ng 04 n¨m 2013 Buæi s¸ng. TiÕt 1: Tập làm văn TAÛ CON VAÄT (KIEÅM TRA VIEÁT). I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tự viết bài tả con vật giàu hình ảnh, cảm xúc. 3. Thái độ: Giáo dục H yêu thích con vật xung quanh, say mê sáng tạo. II.Chuaån bò: + GV: Giấy kiểm tra hoặc vở. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật. III. Các hoạt động dạy –học:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Baøi cuõ: - G kiểm tra H chuẩn bị trước ở nhà nội dung cho tieát Vieát baøi vaên taû moät con vaät em yeâu thích – choïn con vaät yeâu thích, quan saùt, tìm yù. 2. Giới thiệu bài mới: Trong tiết Tập làm văn trước, các em đã ôn tập về văn tả con vật. Qua việc phaân tích noäi dung baøi vaên mieâu taû “Chim hoạ mi hót”, các em đã khắc sâu được kiến thức về thể loại văn tả con vật: cấu tạo, cách quan sát, những chi tieát vaø hình aûnh … Trong tieát hoïc hoâm nay, các em sẽ tập viết hoàn chỉnh một baøi vaên taû con vaät maø em yeâu thích. 3. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: H dẫn học sinh làm bài. -1 học sinh đọc đề bài trong SGK. Phướng pháp: Thực hành. - Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em yêu - Giaùo vieân nhaän xeùt nhanh. thích để miêu tả. - 7 – 8 học sinh tiếp nối nhau nói đề vaên em choïn. -1 H đọc thành tiếng gợi ý 1 (lập dàn ý) -1 học sinh đọc thành tiếng bài tham khaûo Con choù nhoû. - Cả lớp đọc thầm theo. Hoạt động 2: Học sinh làm bài. -H viết bài dựa trên dàn ý đã lập. Phöông phaùp: Luyeän taäp. - Giáo viên thu bài lúc cuối giờ. 5. Toång keát - daën doø: - G nhaän xeùt tieát laøm baøi cuûa hoïc sinh. - Yeâu caàu hoïc sinh veà chuaån bò noäi dung cho tieát Taäp laøm vaên tuaàn 31 Chuaån bò: “OÂn taäp veà vaên taû caûnh”. Chú ý BT1 (Liệt kê những bài văn tả mà em đã đọc hoặc viết trong học kì 1 …). TiÕt 2: Toán.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> PHEÙP COÄNG.. I. Muïc tieâu: BiÕt céng c¸c sè tù nhiªn, c¸c sè thËp ph©n, ph©n sè vµ øng dông trong gi¶i to¸n. (Bµi 1, Bµi 2 cét 1, Bµi 3, Bµi 4) II/ Đồ dùng dạy học + GV: Thẻ từ để học sinh thi đua. III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Bài cũ: Ôn tập về số đo thời gian. - Học sinh sửa bài: - Sửa bài 2 a, b trang 68 SGK 2 naêm 6 thaùng = 30 thaùng 3 phuùt 40 giaây = 220 giaây 28 thaùng = 2 naêm 4 thaùng 150 giaây = 2 phuùt 30 giaây 1 giờ 5 phút = 65 phút 2 ngày 2 giờ = 50 giờ 54 giờ = 2 ngày 6 giờ 1. - GV nhaän xeùt – cho ñieåm. 2. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép coäng”. Ghi tựa. Hoạt động 1: Luyện tập. Baøi 1: - Giaùo vieân yeâu caàu Hoïc sinh nhaéc laïi teân goïi caùc thaønh phaàn vaø keát quaû cuûa pheùp coäng. - Neâu caùc tính chaát cô baûn cuûa pheùp coäng ? Cho ví duï - Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính cộng (Số tự nhiên, số thập phân) - Nêu cách thực hiện phép cộng phân số? - Yeâu caàu hoïc sinh laøm vaøo baûng con Baøi 2:. 30 phút = 2 giờ = 0,5 giờ. Hoạt động cá nhân, lớp. - Hs đọc đề và xác định yêu cầu. - Hoïc sinh nhaéc laïi - Tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với 0 - Hoïc sinh neâu . - Học sinh nêu 2 trường hợp: cộng cuøng maãu vaø khaùc maãu. - Hoïc sinh laøm baøi. - Nhaän xeùt.. - Học sinh đọc đề và xác định yêu caàu. - Học sinh thảo luận, nêu hướng giải - Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo từng bài. luaän nhoùm ñoâi caùch laøm. - Học sinh trả lời, tnh1 chất kết hợp - Ở bài này các em đã vận dụng tính chất - Học sinh giải + sửa bài. gì để tính nhanh. - Học sinh đọc đề và xác định yêu - Yêu cần học sinh giải vào vở.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Baøi 3:. caàu. - Cách 1: x = 0 vì 0 cócông5 với số - Nêu cách dự đoán kết quả? nào cũng bằng chính số đó. - Caùch 2: x = 0 vì x = 8,75 – 8,75 = 0 - Cách 1 vì sử dụng tính chất của - Yêu cầu học sinh lựa chọn cách nhanh phép cộng với 0. hôn. - Học sinh đọc đề Baøi 5: - Hoïc sinh neâu - Neâu caùch laøm. - Học sinh giải vở và sửa bài. - Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh Giaûi làm nhanh nhất sửa bảng lớp. Ngày thứ hai cửa hàng bán: 175,65 + 63,47 = 239, 12 (m) Ngày thứ ba cửa hàng bán: 239, 12 + 70,52 = 309,64 (m) Cả 3 ngày cửa hàng bán: 175,65 + 239, 12 + 309,64 = 724,41 (m) Đáp số: 724,41m - Hoïc sinh neâu - Học sinh dùng bộ thẻ a, b, c, d lựa Cuûng coá, daën doø chọn đáp án đúng nhất. NhËn xÐt tiÕt häc. TiÕt 3: LÞch sö XÂY DỰNG NHAØ MÁY THUỶ ĐIỆN HOAØ BÌNH. I. Muïc tieâu: - Biết thuỷ điện Hoà bình là kết quả lao động gian khổ , hy sinh của caùn boä , coâng nhaân Vieät Nam vaø Lieân Xoâ . -Biết vai trò của Thuỷ điện Hoà bình có vai trò quan trong đối với công cuộc xây dựng đất nước : cung cấp điện ngăn lũ. II/ Đồ dùng dạy học + GV: Aûnh trong SGK, bản đồ Việt Nam ( xác định vị trí nhà máy) III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Hoàn thành thống nhất đất nước. - 2 hoïc sinh.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nêu những quyết định quan trọng nhất của kì họp đầu tiên quốc hội khoá VI? - Ý nghĩa của cuộc bầu cử và kỳ họp quốc hội khoá VI? Nhaän xeùt baøi cuõ. 2. Giới thiệu bài mới: Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. Hoạt động 1: Sự ra đời của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. - Giaùo vieân neâu caâu hoûi: + Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình được sây dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong thời gian bao lâu.. Hoạt động 2: Quá trình làm việc trên công trường. - Giaùo vieân neâu caâu hoûi: Trên công trường xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, công nhân Việt Nam và chuyên gia liên sô đã làm vieäc nhö theá naøo?. Hoạt động nhóm. - Hoïc sinh thaûo luaän nhoùm 4. - nhà máy được chính thức khởi công xây dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979. - Nhà máy được xây dựng trên sông Đà, tại thị xã Hoà bình. - sau 15 năm thì hoàn thành( từ 1979 1994) Học sinh đọc SGK, thảo luận nhóm đoi, gạch dưới các ý chính. - Suốt ngày đêm có 3500 người và hàng ngàn xe cơ giới làm việc hối hả trong những điều kiện khó khăn, thieáu thoán. - Thuật lại cuộc thi đua” cao độ 81 hay là chết!” nói lên sự hy sinh quên mình của những người xây dựng…….. Hoạt động 3: Tác dụng của nhà - Học sinh làm việc cá nhân, gạch máy thuỷ điện Hoà Bình. dưới các ý cần trả lời. - Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả 1 số học sinh nêu lời câu hỏi. - Taùc duïng cuûa nhaø maùy thuyû ñieän Hoà Bình? Cuûng coá, daën doø .................................................................................... sinh ho¹t líp. TiÕt 4 I. MỤC TIÊU Giúp HS biết đợc những u, khuyết điểm cần khắc phục trong tuần HS cã ý thøc tù gi¸c tù nhËn khuyÕt ®iÓm cña m×nh vµ nªu c¸ch kh¾c phôc.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Lớp trởng nhận xét về kết qủa học tập, nề nếp sinh hoạt trong tuÇn. HS th¶o luËn, bæ sung. HS tù nhËn lçi cña m×nh vµ nªu c¸ch kh¾c phôc. Hoạt động 2: GV nhận xét chung *¦u ®iÓm: Khuyết điểm KÕ ho¹ch tuÇn tíi: - TiÕp tôc duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, trùc nhËt. - T¨ng cêng häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ, - Tham gia các hoạt động đội, chăm sóc bồn hoa ……………………………………………………….. Buæi chiÒu TiÕt 1: Kĩ Thuật LẮP RÔ- BÔT ( tiết 1 ). I. Mục tiêu : - Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt. - Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. - HSKG: lắp được theo mẫu và chắc chắn. II. Chuẩn bị : - Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy học (35 phút ). Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5' 2.Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài: 1' *HĐ2: Quan sát, nhận xét mẫu : 4-5’ - HDHS Quan sát kĩ từng bộ phận và đặt câu hỏi: + Để lắp được rô-bốt, theo em cần lắp mấy bộ phận? - Hãy kể các bộ phận đó. *HĐ3:HD thao tác kĩ thuật : 28-29’ a) Hướng dẫn chọn các chi tiết: - GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện. b) Lắp từng bộ phận: - Lắp chân rô-bốt (H.2-SGK). - GV nhận xét, bổ sung và hướng dẫn lắp tiếp mặt trước chân thứ 2 của rô-bốt. - Gọi 1 HS lên lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ vào tấm nhỏ để làm bàn chân rô-bốt.. Hoạt động học - 2 HS trả lời. - HS quan sát mẫu rô-bốt đã lắp sẵn - Có 6 bộ phận: chân rô-bốt; thân rô-bốt; đầu rô-bốt; tay rôbốt; ăng tên; trục bánh xe. - 2 HS gọi tên, chọn đúng đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. - Toàn lớp quan sát và bổ sung cho bạn.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> + Mỗi chân rô-bốt lắp được từ mấy thanh chữ U dài? - GV nhận xét câu trả lời của HS. Sau đó hướng dẫn lắp 2 chân vào 2 bàn chân rô-bốt (4 thanh thẳng 3 lỗ). GV lưu ý cho HS biết vị trí trên, dưới của các thanh chữ U dài và khi lắp phải lắp các ốc, vít ở phía trong trước. - GV hướng dẫn lắp thanh chữ U dài vào 2 chân rôbốt để làm thanh đỡ thân rô-bốt. - Lắp thân rô-bốt (H.3-SGK) - GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện bước lắp. - Lắp đầu rô-bốt (H.4 – SGK). - GV nhận xét câu trả lời của HS. - GV tiến hành lắp đầu rô-bốt: Lắp bánh đai, bánh xe, thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5 lỗ vào vít dài. - Lắp các bộ phận khác - Lắp thân rô-bốt - Lắp ăng ten - Lắp trục bánh xe - GV nhận xét câu trả lời của HS và hướng dẫn nhanh bước lắp trục bánh xe. c) Lắp ráp rô-bốt (H.1 –SGK): - GV lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK. - Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của 2 tay rô-bốt. d) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp: Cách tiến hành như ở các bài trên.. - HS quan sát hình 2a (SGK). - 1 HS lên lắp mặt trước của 1 chân rô-bốt. - 1 HS lên thực hiện, toàn lớp quan sát và bổ sung bước lắp. - HS QS hình 2b (SGK) và trả lời câu hỏi trong SGK: Cần 4 thanh chữ U dài. - HS chú ý quan sát. - HS quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi trong SGK. - HS lắp thân rô-bốt. - HS quan sát H4 và trả lời câu hỏi. - HS chú ý theo dõi. - HS QS hình 5a, 5b, 5c. - HS chú ý theo dõi.. - HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.. Tiết 2 Đạo đức BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (tiết 1) I. Mục tiêu: - Kể lại được vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương . - Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên . - GD Biết giữ gìn , bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng . - KNS - Đồng tình , ủng hộ những hành vi , việc làm để bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên. II. Phương pháp dạy học tích cực : Động não, thảo luận nhóm, xử lí tình huống . III. Chuẩn bị: GV: SGK Đạo dức 5. Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…( nếu có ). IV. Các hoạt động dạy và học ( 35 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: -HS trả lời theo yêu cầu của GV 2. Bài mới : Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Thảo luận tranh trang 44 - Từng nhóm thảo luận..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Giáo viên chia nhóm học sinh . - Giáo viên giao nhiệm vụ cho nhóm học sinh quan sát và thảo luận theo các câu hỏi: H.Tài nguyên thiên nhiên mang lại ích lợi gì cho con người? H.Tài nguyên nước ta hiên nay ra sao?vì sao ?. - Từng nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận. -Cung cấp nước ,không khí, đất trồng, động, thực vật quý hiếm… -Đang dần dần bị cạn kiệt, rừng nguyên sinh bị tàn phá… H.Em cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên như -Sử dụng tài nguyên tiết kiệm và hợp thế nào? lí, bảo vệ nguồn nước, không khí… Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1/ SGK. - Học sinh làm việc cá nhân. - Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên - Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh. - Giáo viên gọi một số học sinh lên trình bày. cạnh. - Kết luận: Tất cả đều là tài nguyên thiên - Học sinh trình bày trước lớp. nhiên trừ nhà máy xi măng và vườn cà phê. - Học sinh cả lớp trao đổi, nhận xét. Tài nguyên thiên nhiên được sử dụng hợp lí là điều kiện bào đảm cuộc sống trẻ em được tốt đẹp, không chỉ cho thế hệ hôm nay mà cả thế hệ mai sau được sống trong môi trường trong lành, an toàn như Quyền trẻ em đã quy định. * Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 3/ SGK. - Đại diện mỗi nhóm trình bày đánh Kết luận: giá về một ý kiến. - Các ý kiến c, đ là đúng. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. * Học sinh thảo luận nhóm bài tập 4 - Các ý kiến a, b là sai. Hoạt động 4: Học sinh làm bài tập 4/ SGK. - Học sinh đọc câu Ghi nhớ trong SGK. - Kết luận: việc làm đ, e là đúng. 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét tiết học, Chuẩn bị: “Tiết 2”. Tiết 3 Tự học LUYỆN VIẾT VĂN HAY CHỮ ĐẸP I, Mục tiêu: - Dùa vµo c©u hái gîi ý HS biÕt lËp dµn ý bµi v¨n t¶ con mÌo. - Qua dàn ý HS viết được đoạn văn ngắn tả con mèo mà em đã chăm sóc hoặc em thêng thÊy. - Luyện viết chữ đẹp II, Hoạt động dạy - học: 1. LuyÖn tËp : a, Tìm hiểu yêu cầu đề bài : - HS đọc đề bài, GV gạch chân những từ quan trọng. b, Híng dÉn HS lËp dµn ý : * Më bµi : Giíi thiÖu con mÌo. ? MÌo cña nhµ ai ? Nh×n thÊy nã ë ®©u ? Vµo thêi gian nµo ? * Th©n bµi : - T¶ h×nh d¸ng con mÌo : + T¶ bao qu¸t :.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> s¾c.. ? H×nh d¸ng, kÝch thứíc. ? Mµu s¾c chung : vµng, tr¾ng, nhÞ thÓ hay tam thÓ. + T¶ chi tiÕt 1 sè bé phËn : ? Đầu, mắt, tai, miệng, ria, mèo có gì đặc biệt về hình dáng, màu. ? Thân bụng, kích thớc sự hoạt động có gì đặc biệt ? ? Chân móng : hình dáng, sự hoạt động ? ? Đuôi mèo : to, nhỏ, dài, ngắn thế nào, hoạt động ra sao ? - Tả hoạt động của mèo : ? MÌo n»m díi n¾ng tr«ng nh thÕ nµo ? ? Mèo rình chuột, vồ chuột : (động tác, t thế ) * KÕt bµi : ? Em ch¨m sãc, b¶o vÖ mÌo nh thÕ nµo ? HS lËp dµn ý . HS dựa vào dàn ý đã lập viết đoạn văn ngắn tả con mèo Trình bày đẹp, chữ viết đúng mẫu _GV thu b ài chấm 2. Cñng cè, dÆn dß : - G nhËn xÐt tiÕt häc. TiÕt 4: Sinh ho¹t §éi - Sao.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> ……………………………………………………………………………… chiều. TH Toán:. TIẾT 1 - TUẦN 24 I. MỤC TIÊU:. - Củng cố để HS nắm được cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Bài cũ: - Nêu quy tắc tính DTXQ, DTTP và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - Gọi 1 HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. - Chữa bài Bài 2: Dành cho HS khá - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp giải vào vở. - Nhận xét. Bài 3:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 Học sinh trả lời. - Lớp nhận xét. KQ: a. 36cm b. 54cm c. 27 cm. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp giải vào vở - Nhận xét bài bạn, sửa nếu sai..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp nối vào vở. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học. - Tự làm vào vở. - Nêu kết quả, nhận xét.. GĐ-BD Toán:HSG. LUYỆN: TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU: Củng cố để HS nắm được cách tính diện tích,thể tích của các. hình đã học để giải các bài tập có liên quan đến yêu cầu tổng hợp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Bài cũ: - Gọi HS nêu cách tính DTXQ, DTTP avf thể tích của hình hộp chữ nhật, HLP. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có: a. Chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 1,2m. b. Chiều dài dm, chiều rộng dm, chiều cao dm. Bài 2: Một hình lập phương có cạnh 3,6 dm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó. Bài 3: Làm bài 4 VBT (trang 38) - Yêu cầu HS quan sát và tìm cách giải 3. Củng cố - Nhận xét tiết học. - Vài HS lên trả lời. - Lớp nhận xét - 2 HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. KQ: a. 3,12m và 0,48 m b. dm và dm - Cả lớp làm vở, 1 HS khá lên bảng KQ: 51,84dm và 46,65dm - Chữa bài nếu sai. - 1 HS khá lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài bạn. KQ: 6 cm. Buổi chiều TH Tiếng Việt:. TIẾT 1 - TUẦN 25 I. MỤC TIÊU:. - Đọc trôi chảy và rành mạch bài “Cưới vợ cho Hà Bá”. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài. - Tìm được câu ghép có cặp từ hô ứng và phân tích cấu tạo của câu ghép đó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc cả bài. Chia đoạn. - Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn. - Nhận xét. Bài 2: - Cho HS đọc thầm lại bài, làm bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Lắng nghe. - Đọc thầm và tìm cách chia đoạn. - HS đọc nối tiếp, 3 lượt. - Cả lớp suy nghĩ làm vào vở. - Lần lượt trả lời từng câu..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> tập. - 1HS lên bảng làm, nhận xét. - Gọi HS nêu câu trả lời. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Đáp án: a, ý 3 b, ý 3 c, ý 1 d, ý 2 Bài 3: - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chữa bài. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học GĐ - BD Tiếng Việt: HSG. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. MỤC TIÊU: Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ tăng tiến. và phân tích được cấu tạo của câu ghép đó. - Biết điền tiếp vào chỗ trống để có câu ghép có quan hệ tăng tiến. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu, yêu cầu bài học. Gọi HS nêu các cặp quan hệ từ chỉ quan hệ tăng tiến. 2. Bài mới:Bài 1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung. Yêu cầu HS đọc thầm, tìm các câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến và phân tích cấu tạo của câu ghép đó. Nhận xét và ghi điểm. Bài 2: - Gọi 2 em đọc nội dung, yêu cầu bài -Yêu cầu HS tự đọc thầm lại bài và làm vào vở bài tập. Giáo viên nhận xét và chốt ý đúng. 3. Củng cố:Nhận xét tiết học.. - Lắng nghe. - HS nêu. - Cả lớp đọc thầm. - Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng - Nhận xét bài bạn. - Chữa bài (nếu sai) KQ: a/ a, d - Cả lớp đọc thầm. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở, trình bày kết quả. - HS khác nhận xét.. TH Toán: TIẾT 2- TUẦN 24 I. MỤC TIÊU: Củng cố để HS nắm được cách tính phần trăm của một số. - Học sinh biết vận dụng công thức để giải một số bài tập có liên quan đến thể tích hình lập phương, diện tích các hình đã học. Buổi chiều. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Bài cũ: Nêu cách tính thể tích hình lập phương. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. - Chữa bài. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vở.1 HS khá lên. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 2 HS nêu. - 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Làm vào vở, nêu kết quả, nhận xét. - Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ cách làm. - Làm vào vở, nhận xét bài bạn KQ: 8 lần.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> bảng - Tự làm vào vở. - Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm - Một số HS trình bày, bổ sung. KQ: 259 m vào vở. 1 HS khá lên bảng vẽ. - Gọi 1 HS TB lên bảng. Chữa bài. Bài 4: Dành cho HS khá - Yêu cầu HS đọc đề và làm vào vở. Nhận xét. 3. Củng cố: Nhận xét tiết học GĐ-BD Toán:HSG. LUYỆN: TÍNH TỈ SỐ PHẦN TRĂM, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH I. MỤC TIÊU:. - Củng cố để HS biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán. - Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập của HS. - GV nhận xét, cho điểm 2.Hướng dẫn HS luyện tập: *HS làm bài tập ở VBT Toán (Trang 39) Bài 1: Gọi HS đọc đề bài - GV hướng dẫn HS tự tính nhẩm 15% của 120 theo cách tính nhẩm của bạn Dung (như trong SGK) - Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm và viết vào vở. GV nhận xét chốt lại. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn, gợi ý: - Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào? - Muốn tính thể tích của hình lập phương ta làm thế nào ? - Cho cả lớp làm bài vào vở. GV chấm, chữa bài Bài 3: - GV cho HS nêu bài toán rồi qsát hình vẽ - Cho cả lớp làm bài vào vở, gọi 1 em lên bảng làm. - GV cùng HS chữa bài. Bài 4: - Yêu cầu HS tự làm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học TH Tiếng Việt: TIẾT 2 - TUẦN 24 I. MỤC TIÊU: - Đọc truyện “Cô bé Chổi Rơm” và nêu được vật.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét - 1 em đọc - HS lắng nghe - HS làm bài vào vở - HS TB nêu câu trả lời, nhận xét. - 1 em đọc - HS lắng nghe - 2 em nêu - 1 em nêu - HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng. (Đáp số: a) 160% ; b) 200cm3) - HS đọc đề bài và tìm hiểu đề. - HS tự trình bày bài giải vào vở - 1HS khá lên bảng - HS làm bài và chữa bài - 1HS khá nêu câu trả lời. KQ: c. 18cm3 - HS về nhà làm lại bài còn sai.. cấu tạo của bài văn tả đồ.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Biết lập dàn ý chi tiết miêu tả một đồ vật rõ ràng, đúng ý. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. - GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - 2 HS đọc nối tiếp, cả lớp đọc thầm. - Cho HS đọc yêu cầu và nội dung. - Một số HS nêu câu trả lời, HS khác - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. nhận xét. - Chữa bài. Bài 2: - Cả lớp đọc thầm. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chọn đề và viết vào vở. - Yêu cầu HS viết vào vở. - 4-5 HS trình bày, HS khác nhận xét. - Gọi một số HS đọc bài làm. - Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, viết câu. 3. Củng cố - Kể lại câu chuyện cho hay hơn. - Nhận xét tiết học GĐ - BD Tiếng Việt: HSG ( tr 72,73) Đọc hiểu câu chuyện: CHIẾC BI ĐÔNG CỦA ÔNG (71,72) Sách 35 bộ đề ôn luyện Tiếng Việt 5. Luyện từ và câu: 1. Đặt hai câu có từ sơn là từ đồng âm, trong đó có một câu có từ sơn là danh từ là động từ. 2. Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Ông bảo cái bi đông ấy đã từng theo ông như hình với bóng: lúc xông ra trận, khi ở trong hầm, lại cả lúc xem văn công bộ đội biểu diễn nũa... 3. Dấu ngoặc kép trong câu sau có tác dụng gì? Ông không viêc gì, nhưng nó thì "bị thương". 4. Câu " Chỉ khác là quả thị màu vàng". thuộc kiểu câu ai là gì? hay ai thế nào? 5. Tìm cặp từ hô ứng điền vào chỗ trông cho thích hợp: a) Trong những ngày chiến đấu, ông đi đến .... thì chiếc bi đông cũng theo ông đến... b) ..... biết nhiều chuyện về chiếc bi đong tôi.... quý nó. c) Chi Thăm thích thú với mấy quả thị ..... thì ông lại gắn bó với chiếc bi đông .... CẢM THỤ VĂN HỌC: Nhờ chiếc bi đông mà bạn nhỏ trong câu chuyện hiểu thêm được nhưng gì về người ông của mình? Đặt mình vào vai bạn ấy để viết đoạn văn kể về điều đó. TẬP LÀM VĂN 1. Hãy tưởng tượng để viết một đoạn văn tả chiêc bi đông trong câu chuyện. 2. Hãy Viết một đoạn văn tả đồ vật gắn bó thân thiết với em..
<span class='text_page_counter'>(37)</span>
<span class='text_page_counter'>(38)</span>