Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.05 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2008 ------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1:Học vần.. Bài 90: Ôn tập. I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Ôn tập -HD HS ôn các vần mới học. HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần và đọc lại. c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thiệu và ghi từ. -HS tìm vần ôn có chứa trong từ. + Giảng từ. -HS đọc tiếng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng + HS quan sát, viết bảng dẫn. con.. Tiết 1: Toán. Kiểm tra. I/ Mục tiêu. -. Kiểm tra về bảng nhân và đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc. - HS biết vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập. II/ Đề bài: 1/ Tính:(3 điểm) 4x8+10= 5x6-15= 9x4+14= 3x7-10= 5x10+50= 2 x 9- 9= 2/(3điểm) Con kiến đi từ A đén D (như hình vẽ). Hỏi con kiến phải bò đoạn đường dài bao nhiêu mét?. 3/ Điền dấu (2 điểm) 3x4…4x3 5x8…5x5. 2x6…2x3 4x10…5x4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV HD. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/Kể chuyện - GV kể chuyện kết hợp với tranh. -HD HS kể lại theo tranh. GV nhận xét, liên hệ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS đọc lại bài tiết 1. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần ôn. -HS đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết.. HS chú ý lắng nghe. -HS kể lại. HS đọc lại bài.. Tiêt 3: Toán.. Giải toán có lời văn I/ Mục tiêu. Giúp HS bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn: - Tìm hiểu bài toán. - Giải bài toán. - Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán.. 4/ (2 điểm) Mỗi túi đựng 4 ki lô gam gạo. Hỏi 5 túi như vậy đựng bao nhiêu ki lô gam gạo?. Tiết 2: Đạo đức.. Biết nói lời yêu cầu, đề nghị (tiếp). I/ Mục tiêu. - HS biết cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp với các tình huống khác nhau. - Lời yêu cầu đề nghị phù hợp thể hiện sự tôn trọng và tôn trọng người khác. - HS biết sử dụng lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày. - HS có tháI độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : VBT III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: HS tự liên hệ GV nêu yêu cầu HD HS - HS liên hệ. liên hệ GV động viên khen ngợi. * Hoạt động 2: Đóng vai - HS thảo luận và đóng vai GV nêu tình huống, yêu cầu theo cặp. HS thảo luận. 1 số cặp đóng vai trước lớp..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II/ Đồ dùng dạy học. - GV: Tranh SGK - Học h si - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải. GVHDHS quan sát tranh. - HS quan sát tranh rồi HDHS tìm hiểu bài toán. nêu bài toán. GV ghi bảng và HDHS - HS nhắc lại. giải. HD viết bài giải của bài toán. b) Thực hành - HS làm vở, 1 em lên Bài 1: GVHD. bảng làm. - HS làm vở. Bài 2, 3: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. Tiết 4: Đạo đức.. - GV nhận xét, kết luận. * HĐ3: Trò chơi ‘’Văn minh lịch sự”. GV phổ biến luật chơi. Nhận xét đánh giá. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. HS thực hiện trò chơi.. Tiết 3: Tập đọc.. Một trí khôn hơn trăm trí khôn.. I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài. Ngắt, nghỉ hơI đúng chỗ, đúng mức. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới, hiểu ý nhĩa của câu truyện. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. Em và các bạn (tiếp). 2/ Bài mới. I/ Mục tiêu. a)Giới thiệu bài. - HS hiểu: Trẻ em có quyền được học tập, b)Bài mới. có quyền được học tập, có quyền được * HD luyện đọc, giải nghĩa vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè. từ. Cần phảI đoàn kết, thân áI với bạn bè khi - GV đọc mẫu. * Lớp chú ý nghe. cùng học, cùng chơi. - Đọc từng câu. - Đọc nối tiếp câu. - Hình thành cho HS: Kĩ năng nhận xét,.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi hock, khi chơI với bạn. Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. II/ Đồ dùng dạy-học. GV: Hoa giấy - Học sinh : VBTĐ Đ III/ Các hoạt động dạy-học.. Giáo viên 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1: Đóng vai GV chia nhóm và giao tình huống. -GV đặt câu hỏi (SGV) cho HS thảo luận - Kết luận: SGV * HĐ2: Vẽ tranh về chủ đề “Bạn em”. - GV nêu yêu cầu vẽ tranh GV nhận xét khen ngợi Kết luận chung: SGV 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà.. Học sinh. - HS thảo luận nhóm. - Các nhóm đóng vai trước lớp.. - HS vẽ tranh và trưng bày. - Luyện đọc từ khó. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc câu dài:. - Nhận xét, ghi điểm.. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2008.. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc lại toàn bài.. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu.. - HS thi đọc lại bài..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ----------------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết1. Hoạt động tập thể.. Tiết 1: Thể dục.. Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng. Trò Tiết 2,3: Học vần.. Bài 91: Oa - oe. I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. -Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng: “Hoa ban…dịu dàng” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: oa -HS nhận diện và ghép -GV giới thiệu và ghi vần. vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng hoạ HS phân tích tiếng, đánh -GV HDHS quan sát tranh vần, đọc. tranh để rút ra từ: hoạ sĩ - HS ghép từ, phân tích,. chơi: Nhảy ô I/ Mục tiêu. Ôn 2 động tác đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, dang ngang. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác về tư thế bàn chân và tư thế của 2 tay. - Ôn trò chơi “Nhảy ô”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. * Trò chơi: Nhảy ô. - GV nêu tên trò chơi,. ĐL Phương pháp 6-8 * Tập hợp, điểm số, báo. 1820. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung. Lớp trưởng điều khiển HS ôn tập.. * Lớp chơi thử..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> đọc từ. -HS đọc: oa, hoạ, hoạ sĩ * Dạy vần oe (tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con.. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. Tiết 2: Toán. Phép chia. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu.. * Luyện đọc SGK - GV HD. -HS đọc nối tiếp. b) Luyện nói. -HS đọc tên chủ đề. - GV HD HS quan sát tranh -HS quan sát tranh trả lời và đặt câu hỏi gợi ý cho HS câu hỏi. luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Viết vở tập viết. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD - Đọc lại bài. học ở nhà. Tiết 4: Toán.. Xăng ti mét. Đo độ dài. I/ Mục tiêu.. HD luật chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá 6 giờ học.. - Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân. - Biết viết, đọc và tính kết quả của phép chia. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : các mảnh hình vuông bằng nhau. - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Nhắc lại phép nhân 3x2=6 b/ Giới thiệu phép chia cho 2. - GV dùng trực quan HDHS như SGK rồi rút ra phép tính’’6 chia 2 bằng 3”. 6 : 2 = 3. - HS đọc lại Dấu : gọi là dấu chia. c/ Giới thiệu phép chia cho 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của cm. - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị đo là cm trong các trường hợp đơn giản. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: thước có chia vạch cm - Học sinh: thước có chia vạch cm III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài. - HS quan sát. - GVHDHS quan - HS đọc lại. sát cái thước và giới thiệu (SGV). - Giới thiệu xăng ti mét viết tắt là - HS quan sát. cm. b) Giới thiệu các thao tác đo độ dài. - HS viết kí hiệu cm. - GVHDHS đo độ - HS làm vở. dài theo 3 bước - HS trả lời câu hỏi của GV.. - GV dùng trực quan HDHS như SGK rút ra phép tính’’6 chia 3 bằng 2”. 6 : 3 =2 d/ HDHS nhận xét. 3 x 2 = 6 {6 : 2 = 3 6:3=2 e/ Thực hành - Bài 1: GV ghi bảng và HD. - Bài 2: GV HD.. - HS nhắc lại - HS nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - HS làm theo mẫu - HS làm vở, 1 em lên bảng chữa bài.. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Kể chuyện.. Một trí khôn hơn trăm trí khôn. I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nói: Đặt tên cho từng đoạn truyện. Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp. - Rèn kĩ năng nghe: tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng lời kể của bạn, kể btiếp theo lời bạn. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (SGV). c) Thực hành. - Bài 1: GV ghi bảng - Bài 2: GV ghi bảng. - Bài 3: GV nêu câu hỏi - Bài 4: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS đo và điền vở.. * HD HS đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. GV giải thích và HD HS cách đặt tên cho từng đoạn - Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện. * HD kể từng đoạn câu chuyện. * HD kể toàn bộ câu chuyện. - Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS trao đổi theo cặp và phát biểu * Đọc yêu cầu. - Kể trong nhóm. - Kể nối tiếp từng đoạn. * Kể trong nhóm. - Đóng vai dựng lại truyện.. Tiết 4: Chính tả. (nghe viết) Bài viết : Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội.. Cây rau. I/ Mục tiêu. Giúp học sinh biết: - Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng. - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau. - Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn.. I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nghe viết: Nghe – viết chính xác một đoạn trong truyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - Luyện viết các chữ có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/ d/ gi; dấu?/ ~. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: GV nêu.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS có ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã được rửa sạch. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh, các loại rau. - Học sinh : cây rau các loại. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Giáo viên. Học sinh. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * HĐ1: Quan sát cây rau - GV chia nhómvà nêu câu - HS quan sát và trả lời câu hỏi (SGV) HDHS quan sát. hỏi theo nhóm. - Kết luận: SGV - Đại diện nhóm trình bày. * HĐ2: Làm việc với SGK - Yêu cầu HS tìm bài 22 - HS quan sát tranh và trả SGK và HDHS thực hiện lời câu hỏi theo cặp. yêu cầu. - Một số cặp trình bày - Kết luận: SGV trước lớp. * HĐ3: Trò chơi “Đố bạn rau gì?” GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. - HS chơi trò chơi. C/ Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học, HD ôn tập ở nhà. Lớp 2. Tiết 5: Thủ công.. Gấp, cắt, dán phong bì (tiếp). I/ Mục tiêu.. mục đích yêu cầu tiết học b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm bài. + Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. a/ Giới thiệu bài: - GV HD HS quan sát và nhận xét. b/ GV HD mẫu * Bước 1: Gấp phong bì * Bước 2: Cắt phong bì * Bước 3: Dán thành phong bì c/ Thực hành. GV quan sát nhắc nhở. * 1 HS đọc lại. - Viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. -Nhận xét, bổ sung.. - HS quan sát và nhận xét mẫu.. - HS quan sát nhắc lại các thao tác. * HS thực hành và trưng bày sản phẩm..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì. - Gấp, cắt, dán được phong bì. - HS hứng thú làm phong bì để sử dụng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: mẫu, giấy, kéo, hồ dán. - Học sinh: giấy màu, kéo, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới.. Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2008. ----------------------------------------------------------Lớp 1.. Lớp 2. Tiết 1: Học vần.. Tiết 1: Toán.. Bài 92:Oai - oay. Bảng chia 2.. I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. -Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng: “Tháng chạp … đầy đồng”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài.. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Lập bảng chia 2. - Thực hành chia 2. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Các tấm bìa trong bộ đồ dùng dạy học toán. - HS : Các tấm bìa trong bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2. - Yêu càu HS nhắc lại phép - HS nhắc lại phép nhân 2..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b) Dạy vần. * Dạy vần: oai -GV giới thiệu và ghi vần.. -GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: điện thoại. * Dạy vần: oay(tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD.. -HS nhận diện và ghép vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng thoại HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc. - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: oai, thoại, điện thoại. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ.. nhân 2. - GVHD HS sử dụng các tấm bìa để xây dựng phép nhân và từ phép nhân rút ra phép chia. b) Lập bảng chia 2 - GV tổ chức và hướng dẫn. b)Thực hành Bài1: GV ghi bảng Bài 2: GV HD. Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán. 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà.. - HS thực hành trên đồ dùng - HS lập bảng chia 2 và học thuộc bảng chia 2. * HS làm miệng. * HS đọc đề bài và làm vở. * HS làm nhóm.. Tiết 2: Luyện từ và câu. - HS viết bảng con.. Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy. I/ Mục tiêu.. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK - GV HD. b) Luyện nói.. - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp.. - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về các loài chim. - Hiểu được các câu thành ngữ trong bài. - Biết sử dụng dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong một đoạn văn. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: sách, vở BT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết.. a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1: GV treo tranh và giới thiệu một số loài chim.. - Đọc lại bài.. Bài 2: HD nắm yêu cầu bài tập. - GV chốt lại lời giải đúng.. Tiết3: Toán.. Luyện tập. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: que tính III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu. b) Thực hành. Bài 1: GV nêu cầu và hướng dẫn. - HS đọc bài toán, quan sát - GV ghi bảng bài giải hoàn tranh điền tóm tắt. chỉnh. Nêu lời giải, phép tính. Bài 2: Tương tự bài 1.. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nhóm và trình bày. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS thực hành hỏi đáp theo cặp. - Nhận xét, bổ sung. * HS đọc đầu bài. HS thực hành hỏi đáp theo cặp. * HS nêu yêu cầu và làm vở.. Bài 3: HD HS nắm yêu cầu bài tập, - GV chốt lại lời giải đúng. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập đọc.. Cò và Cuốc I/ Mục tiêu. * Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn được toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài. * Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu được nghĩa các từ mới. Hiểu nội dung câu chuyện. (Khuyên chúng ta phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: GV HD. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, 1 HS lên làm bảng.. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Đọc câu. - Luyện từ khó. - Đọc đoạn.. Học sinh. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. * Luyện đọc theo nhóm. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc lại toàn bài * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi. - HS đọc bài.. * Tìm hiểu bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Âm nhạc. Ôn bài hát: Tập tầm vông. (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). Tiết 4: Âm nhạc.. Ôn bài hát: Hoa lá mùa xuân (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2008. Lớp 1. Tiết 1: Thể dục.. Lớp 2. Tiết 1: Thể dục..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài thể dục – Trò chơi vận động. I/ Mục tiêu. - Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, riêng động tác bong chỉ yêu cầu ở mức độ cơ bản đúng. - Làm quen với trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. 4- Phổ biến nhiệm vụ, 6’ * Tập hợp, điểm số, báo yêu cầu giờ học. cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. 2/ Phần cơ bản. 18* Ôn 4 động tác vươn 22’ thở, tay, chân, vặn - HS tập. mình. * Học động tác bụng - GV nêu tên động tác. - HS tập theo. Làm mẫu, giải thích. * Ôn 5 động tác đã học. * Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. - HS chơi trò chơi. - GV nêu trò chơi và. Đi kiễng gót, hai tay chống hông . Trò chơi: Nhảy ô. I/ Mục tiêu. - Ôn một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản, học đi kiễng gót 2 tay chống hông. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng. - Ôn trò chơi ‘’nhảy ô”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia trò chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.. Nội dung 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. * Đi kiễng gót 2 tay chống hông. * Trò chơi: Nhảy ô. GV nhắc lại luật chơi.. ĐL 4-6. 1822. Phương pháp * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động.. *HS thực hiện. *HS ôn -HS thực hiện theo nhóm..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HD cách chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học.. 4- 6 * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học.. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá.. Tiết 2: Học vần.. Bài 93: Oan – oăn I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. -Đọc được các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: oan + Nhận diện, ghép vần GV giới thiệu và ghi vần. oan - Phân tích, đánh vần, đọc - Ghi bảng: khoan vần. Trực quan tranh. - Ghép tiếng: khoan - Ghi bảng: giàn khoan - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọc từ. -Đọc oan, khoan, giàn. * HS thực hành chơi.. 4- 6. Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Toán.. Một phần hai I/ Mục tiêu.. 1 - Giúp HS nhận biết 2 , biết viết và đọc 1 2 . II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán - HS : Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới thiệu “một phần hai”. - GV dùng hình vuông chia làm 2 phần bằng nhau hướng dẫn HS nhận biết - HS quan sát và nêu. 1 2 . - Đọc, viết bảng con 1 - HD viết, đọc 2 - Kết luận: SGV *HS nêu kết quả. b) Luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Dạy vần: oăn (tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghitừ.. khoan. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ.. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. + HS quan sát, viết bảng - Quan sát, nhận xét. con. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiết 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - HS đọc lại bài tiết 1. - Trực quan tranh rút ra câu. HS tìm tiếng chứa vần mới - Ghi bảng. -HS đọc tiếng từ câu. */ Luyện đọc bài sgk. - GV hướng dẫn +HS đọc nối tiếp. b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - HS viết vào vở tập viết. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Con -HS đọc tên chủ đề. ngoan, trò giỏi”. - HS chú ý quan sát và trả - GV treo tranh lên bảng. lời. + Gợi ý nội dung. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Toán.. Bài 1: HD làm miệng. Bài 2: HD cách làm. * HS làm nhóm và trình bày. * Nêu yêu cầu bài tập. Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu - HS quan sát tranh và trả BT lời. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Tập viết.. Chữ hoa S. I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa S cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì mưa theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa S - Trực quan chữ mẫu S * HS quan sát, nhận xét, Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ * Viết bảng. nhỏ. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện tập I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các ssố đo độ dài với dơn vị đo cm. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới a) Giới thiệu b) Luyện tập Bài 1: GVHD - HS đọc bài toán, viết số thích hợp vào tóm tắt rồi trình bày bài giải. Bài 2,3: GV nêu yêu cầu và - HS làm theo nhóm. HD như bài 1. Bài 4: GV HDHS cách cộng (trừ) 2 số đo độ dài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Lớp làm vở, 2 em lên bảng.. dụng : Sáo tắm thì mưa chữ và dấu thanh. - Giảng cụm từ. + HD viết và viết mẫu chữ Sáo cỡ vừa và nhỏ. - Viết bảng con. - HD viết vở, chấm điểm. - Viết vào vở. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.. Cuộc sống xung quanh (tiếp). I/ Mục tiêu. Sau bài học, HS biết: - Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - HS có ý thức gắn bó, yêu quê hương. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : Sưu tầm tranh ảnh vè nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Nói về cuộc sống ở địa phương. GV chia nhóm và HDHS trưng bày tranh ảnh sưu tầm * HS trưng bày theo nhóm được. và trình bày. GV nhận xét đánh giá..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Hoạt động 2: Vẽ tranh - GV gợi ý đề tài vẽ. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. * HS vẽ tranh và giới thiệu.. Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2008. Lớp 1 Tiết 1: Học vần. Bài 94: Oang – oăng I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. -Đọc được các từ và câu ứng dụng “Cô dạy…học bài”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: oang + Nhận diện, ghép vần GV giới thiệu và ghi vần. oang - Phân tích, đánh vần, - Ghi bảng: hoang đọc vần. Trực quan tranh. - Ghép tiếng: hoang - Ghi bảng: vỡ hoang - Phân tích, đánh vần,. Lớp 2. Tiết 1: Toán.. Luyện tập I/ Mục tiêu. - Giúp HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Giới thiệu b)Thực hành Bài1: GV ghi bảng *HS nêu kết quả. Bài 2: GV HD. * HS nêu yêu cầu bài toán và làm vở. 1 HS lên làm trên bảng. Bài 3: GVHD HS nắm yêu * HS lên bảng điền, lớp cầu bài toán. làm vở. Bài 4: GVHD * HS làm vở Bài 5: HDHS quan sát.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Dạy vần: oăng(tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghitừ.. đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọc từ. -Đọc oang, hoang, vỡ hoang. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ.. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. + HS quan sát, viết bảng - Quan sát, nhận xét. con. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiết 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - HS đọc lại bài tiết 1. - Trực quan tranh rút ra câu. HS tìm tiếng chứa vần - Ghi bảng. mới */ Luyện đọc bài sgk. -HS đọc tiếng từ câu. - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. +HS đọc nối tiếp. - GV quan sát, uốn nắn. - HS viết vào vở tập viết. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “áo -HS đọc tên chủ đề. choàng, áo len, áo sơ mi”. - HS chú ý quan sát và - GV treo tranh lên bảng. trả lời. + Gợi ý nội dung. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng.. tranh. 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà.. * HS quan sát tranh nhận xét và trả lời câu hỏi.. Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết ) Bài viết: Cò và Cuốc I/ Mục tiêu. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cò và Cuốc. - Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi; ?/~. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Gv nêu mục tiêu tiết học. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. * HS chú ý nghe. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Viết bảng * Viết chính tả. - GV đọc. - Quan sát, uốn nắn. * HS viết bài vào vở. - Đọc lại. - HS soát lỗi. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Mĩ thuật.. - GV chữa bài tập. - Nhận xét, bổ sung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Mĩ thuật.. Vẽ vật nuôi trong nhà.. Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm.. (Giáo viên bộ môn soạn, giảng). (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tiết 4: Tập làm văn.. Tiết 4: Thủ công.. Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. I/ Mục tiêu. - HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. - Sử dụng được bút chì, thước, kéo đúng cách. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. - Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. - HD cách sử dụng bút chì, thước, kéo. - HS thực hành theo HD của GV. - GV quan sát, uốn nắn. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim. I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp thông thường. - Rèn kĩ năng viết: biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: GV nêu yêu cầu. * HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật trong tranh. - HS thực hành hỏi đáp theo cặp. Bài 2: HD HS nắm yêu cầu -HS đóng vai theo cặp..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> bài tập. - GV nhận xét Bài 3: HDHS làm vở. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.. Kiểm điểm tuần 22. I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.. * HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập. - HS đọc lại bài viết của mình. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>