Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng gD - đt kim sơn</b>
<b>Trờng th yên lộc</b> <b>Đề kểm tra giữa kì I<sub>Năm học 2009 </sub></b><sub></sub><b><sub> 2010</sub></b>
<b>Môn: Tiếng Việt</b>
<b>Họ và tên học </b>sinh:...
Lớp:Trờng tiểu học:.
Điểm bài thi: Họ tên GK1:..Ký:
Bằng chữ:. Họ tên GK1:..Ký:
A. Thị gi¸c, thÝnh gi¸c.
B . ThÝnh giác, vị giác,
B. Thị giác, thính giác, vị giác.
<b>Cõu 6:</b> Trong bài đọc có mấy từ đồng nghĩa với từ <b>xanh</b>? Đó là những từ nào?
A. Bèn tõ. §ã là các
từ...
B. Ba từ. Đó là các
từ...
C. Hai từ. Đó là các
từ...
<b>Câu 7</b>: Dòng nào dới đây gồm các từ láy gợi tả âm thanh?
A. ùn ùn, lóc bóc.
B. Lóc bóc, ra rả.
C. Tha thớt, lóc bóc.
<b>Câu 8</b>: Từ nào dới đây trái nghĩa với từ <b>thong thả</b>?
A. Vội vã. B. Nhộn nhịp. C. Mạnh mẽ.
<b>Câu 9</b>: Trờng hợp nào dới đây viết khơng đúng chính tả?
A, Sa vắng. B. xa xôi.
C. Sa ng·. D. Sa sót.
<b>Câu 10</b>: Trờng hợp nào dới đây từ <b>đầu</b> đợc dùng với nghĩa chuyển?
A. Em Lan đã biết t chi u.
B. Đầu con voi rất to.
C. Đầu lá rủ phất phơ.
<b>Phần II Kiểm tra Viết (10 điểm)</b>
<b>1.Chính tả</b> (5 điểm)
Nghe - viết: <b>Hoàng hôn trên sông Hơng</b>
<b>2.Tập làm văn</b>: ( 5 điểm)