Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 7D. Tiết TKB:…… Ngày giảng:…..tháng 04 năm 2013. Sĩ số: 23 vắng: ….... CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI TIẾT 60. BÀI 57: ĐA DẠNG SINH HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu đuợc khái niệm về đa dạng sinh học. Ý nghĩa của bảo vệ đa dạng sinh học. - Học sinh hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của động vật với các điều kiện sống khác nhau. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK để tìm hiểu sự đa dạng của động vật ở môi trường đới lạnh và đới nóng; những lợi ích của đa dạng sinh học; về nguy cơ suy giảm và nhiệm vụ bảo vệ sự đa dạng sịnh học là của toàn dân. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh sơ đồ hình 58.1; 58.2 SGK. - Tư liệu thêm về động vật ở đới lạnh và đới nóng. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: (4/) - Người ta đã chứng minh được mqh họ hàng của các nhóm động vật ntn? Ý nghĩa của cây phát sinh động vật biểu thị điều gì? 2. Bài mới: * GV giới thiệu vào bài (1/) - Nội dung đa dạng sinh học chúng ta tìm hiểu là gì ? (hình thái và tập tính) - GV cho HS nêu những nơi phân bố của động vật, vì sao động vật phân bố ở mọi nơi ? tạo nên sự đa dạng. - Đa dạng hai môi trường có khí hậu khắc nghiệt: MT đới lạnh và hoang mạc đới nóng Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1: (10/) Sự đa dạng sinh học. Nội dung ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 185 và trả lời câu hỏi: - Sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào?. - Cá nhân HS tự đọc thông tin trong SGK, trao đổi nhóm, yêu cầu nêu được: + Đa dạng biểu thị bằng số loài. Động vật thích nghi rất cao với điều kiện sống. - Vì sao có sự đa dạng về - Đại diện nhóm trình bày loài? kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung - Yêu cầu HS rút ra kết - HS ghi vở luận.. - Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài sinh vật. Các loài lại thể hiện đa dạng về hình thái và tập tính thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của môi trường nơi chúng sống. - Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau. HOẠT ĐỘNG 2: (25/) Đa dạng sinh học của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng - GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân HS đọc thông I. Đa dạng sinh học động cứu SGK, trao đổi nhóm tin trong SGK trang 185, vật ở môi trường đới và hoàn thành phiếu học 186 và ghi nhớ kiến thức. tập. lạnh - Yêu cầu các nhóm chữa - Các nhóm chữa PHT phiếu học tập. - Tại sao lựa chọn câu trả - Cá nhân trả lời, lớp bổ - Sự đa dạng sinh học lời đó? sung động vật thấp, bao gồm - Dựa vào đâu để lựa chọn + Nét đặc trưng của khí câu trả lời? hậu các loài TN đặc trưng với - GV nhận xét nội dung - HS chú ý lắng nghe khí hậu lạnh giá. đúng, sai của các nhóm, yêu cầu HS quan sát phiếu - HS quan sát chuẩn kiến thức. - GV yêu cầu HS tiếp tục - HS dựa vào nội dung trao đổi nhóm, trả lời câu trong phiếu học tập để trao hỏi: đổi nhóm II. Đa dạng sinh học - Nhận xét gì về cấu tạo và + Cấu tạo rất phù hợp với tập tính của động vật ở khí hậu để tồn tại. động vật ở môi trường môi trường đới lạnh và + Tập tính kiếm ăn, di hoang mạc đới nóng hoang mạc đới nóng? chuyển, hoạt động, tự vệ đặc biệt. - Vì sao ở 2 vùng này số - HS trả lời - Sự đa dạng sinh học loại động vật rất ít? - Nhận xét về mức độ đa + Mức độ đa dạng rất động vật thấp, bao gồm dạng của động vật ở 2 môi thấp. các loài TN đặc trưng với trường này? - Từ ý kiến của các nhóm, - Đại diện các nhóm trình khí hậu khô và nóng. GV tổng kết lại và cho HS bày, các nhóm khác nhận rút ra kết luận. xét, bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khí hậu. Đặc điểm của động vật Cấu tạo. - Khí hậu cực lạnh - Đóng (1) băng quanh Môi năm trường - Mùa hè đới lạnh rất ngắn. - Lông màu trắng (mùa đông) Tập tính. - Khí hậu Cấu rất nóng và tạo khô - Rất ít vực nước và phân bố xa nhau (2) Môi trường hoang mạc đới nóng. - Bộ lông dày - Mỡ dưới da dày. Tập tính. Vai trò của các đặc điểm thích nghi - Giữ nhiệt cho cơ thể - Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét - Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù, con mồi. - Ngủ trong mùa - Tiết kiệm năng lượng đông - Tránh rét, tìm nơi ấm áp - Di cư về mùa đông - Thời tiết ấm hơn - Hoạt động ban ngày trong mùa hè - Thân cao, móng - Vị trí cơ thể cao, không rộng, đệm thịt dày bị lún, đệm thịt dày để chống nóng. - Chân dài - Vị trí ở cao so với cát nóng, nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng - Bướu mỡ lạc đà - Nơi dự trữ nước - Màu lông nhạt, - Dễ lẩn trốn kẻ thù giống màu cát - Mỗi bước nhảy cao, xa - Di chuyển bằng cách quăng thân - Hoạt động vào ban đêm - Khả năng đi xa. - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng - Thời tiết dịu mát hơn. - Tìm nước vì vực nước ở rất xa nhau - Khả năng chịu khát - Thời gian tìm được nước rất lâu - Chui rúc sâu trong - Chống nóng cát 3. Củng cố: (4/) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1/) - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>