Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Mục lục
Lời nói đầu ................................................................................................................ 2
Phần 1. Soạn thảo văn bản ............................................................................. 3
Bài 1. Soạn và định dạng văn bản pháp quy...................................... 3
Bài 2. Trộn văn bản. ...................................................................................... 22
Bài 3. Thao tác với bảng ............................................................................ 30
Bài 4. Trình bày văn bản ............................................................................ 39
Bài 6. Thiết kế trang trình diễn ............................................................ 54
Phần 2. Làm việc với bảng tính Excel ................................................. 63
Bài 7 nhập dữ liệu, định dạng bảng tính. ...................................... 63
Bài 8. tính toán với các hàm cơ bản ............................................... 72
Bài 9. Kỹ năng sử dụng hàm tìm kiếm ............................................... 80
Bài 10. thao tác với cơ sở dữ liệu ......................................................96
Phần 3. Kỹ thuật thiết kế đồ hoạ ......................................................... 108
Bài 11. vẽ với các hình cơ bản ...........................................................108
Bài 12. quản lý các đối tượng ...........................................................114
Bài 13 tô mầu cho đối tượng .............................................................121
Bài 14. Thao tác với văn bản .............................................................125
Bài 15. Sử dụng hiệu ứng trong thiết kế logo ...........................131
Phần 4. Kỹ thuật xử lý ảnh....................................................................... 157
Bài 17. Các ghép ảnh đơn giản ..........................................................157
Bài 18. Thao tác với lớp ...................................................................... 176
Bài 19. Cân chỉnh màu sắc ................................................................... 190
Bài 20. Thao tác với văn bản .............................................................203
Bài 21 .Tạo hiệu ứng trên ảnh ...........................................................219
Bài 22. Phục chế ảnh- GhÐp ¶nh nghƯ tht ................................233
TÀI LIỆ U THAM KHẢ O .......................................................................................... 247
1
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Lời nói đầu
Công nghệ thông tin ngày nay đang được phát triển rộng rÃi trên tất cả các
lĩnh vực để giúp sức cho con người trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nước. Từ những công việc soạn như công văn tài liệu, quản lý dữ liệu đến
các công việc như thiết kế đồ hoạ, kỹ thuật xử lý ảnh đều được thực hiện bằng các
phần mềm ứng dụng. Để đáp ứng được nhu cầu thực tiễn đòi hỏi mỗi chúng ta
phải có khả năng tự tìm tòi, khai thác các phần mềm để phục vụ cho công việc
của mình. Với sự phát triển của công nghệ thông tin ngày nay, các phần mềm hỗ
trợ liên tục được phát triền và nâng cấp. Cuốn giáo trình khai thác phầm mềm ứng
dụng được viết nhằm trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về soạn thảo
văn bản, thiết kế các trang trình diễn, tạo lập bảng tính để quản lý thông tin, thiết
kế đồ hoạ, xử lý ảnh. Thông qua một một số phần mềm đó để hình thành kỹ năng
khai thác các phần mềm ứng dụng khác.
Nội dung giáo trình gồm 4 phần
Phần 1 Soạn thảo văn bản và thiết kế trang trình diễn
Phần 2: Làm việc với bảng tính
Phần 3: Kỹ thuật thiết kế đồ hoạ
Phần4: Kỹ thuật xử lý ảnh.
Với mỗi phần có các bài, trong mỗi bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
sinh viên phải tìm hiểu kiến thức lý thuyết. Các thao tác xử lý được thể hiện
thông qua các bài tập. Mỗi dạng bài tập đều có các bài tập mẫu có hướng dẫn
thực hiện. Sau đó để rèn luyện sinh viên có các bài tập rèn luyện kỹ năng và một
số bài tập nâng cao.
Trong quá trình biên soạn giáo trình không tránh khỏi một số khiếm
khuyết, rất mong nhận được sự ®ãng gãp ý kiÕn cđa b¹n bÌ, ®ång nghiƯp
2
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Phần 1. Soạn thảo văn bản
Mục tiêu
Về kiến thức:
- Sau khi học xong phần này sinh viên nắm được các quy tắc soạn thảo văn
bản, thể thức trình bày văn bản đối với các văn bản pháp quy. Biết cách thao tác
định dạng văn bản, thao tác đối với bảng biểu. Biết cách trình bày trang văn bản
theo đúng quy định và tạo định dạng tự động cho văn bản.
- Biết thiết kế các trang trình diễn và tạo hiệu ứng cho kịch bản trình diễn
Về kỹ năng
- Sau khi học xong phần này sinh viên có kỹ năng soạn thảo và trình bày
các văn bản pháp quy. Kỹ năng xử lý trộn văn bản. Kỹ năng thao tác và xử lý với
bảng. Kỹ năng trình bày văn bản, trang trí văn bản. Kỹ năng thiết kế và tạo các
trang trình diễn theo yêu cầu kịch bản.
Về thái độ
- Rèn luyện kỹ năng làm việc nghiêm túc, độc lập, chủ động, sáng tạo.
-Rèn lun ý thøc vỊ kû lt lao ®éng, ý thøc đảm bảo vệ sinh, an toàn lao
động. Phòng chống cháy nổ. Đảm bảo về an toàn thiết bị.
Chuẩn bị
- Thiết bị: Phòng máy tính có cài đặt phần mềm Microsoft Word, máy
chiếu Projecter.
- Vật tư: đĩa CD chứa dữ liệu nguồn.
Bài 1. Soạn và định dạng văn bản pháp quy
1.1 Mục tiêu:
- Cung cấp kiến thức về thể thức văn bản pháp quy. Các thao tác soạn và định
dạng văn bản. Định dạng trang văn bản.
- Rèn luyện kỹ năng soạn và trình bày một mẫu văn bản pháp quy hoàn chỉnh.
- Rèn luyện ý thức làm việc chủ động, tích cực, sáng tạo.
1.2. Nội dung
1.2.1 Kiến thức
Sinh viên tìm hiểu những vấn đề liên quan đến kiến thức sau trong tài liệu
tham khảo kèm trong đĩa CD.
1.Quy cách trình bày văn bản pháp quy (Thông tư 55)
2. Các thao tác soạn thảo văn bản :
- Cách soạn thảo văn bản tiếng Việt.
- Các quy định về soạn thảo văn b¶n.
3
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
- Các thao tác soạn thảo như : sao chép, di chuyển. xoá, tìm kiếm, thay thế...
3 Thiết lập trang, khổ giấy:
4. Tạo và sử dụng văn bản mẫu:
- Các thao tác với file văn bản : Tạo file mới, đóng file, ghi file, ghi fie với tên
mới.
- Tạo file văn bản mẫu: Tạo file mẫu để sử dụng nhiều lần về sau.
5. Định dạng font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ
6. Định dạng đoạn văn bản:
- Định dạng lề cho đoạn văn bản.
- Căn chỉnh đoạn văn bản
- Định dạng khoảng cách dòng, khoảng cách đoạn.
7. Định dạng nền, viền văn bản
8. Định dạng danh sách đầu dòng, tạo cột, tạo tab, tạo Drop Caps
1.2.2 Bài tập
1.2.2.1 Bài tập mẫu
Soạn thảo văn bản theo yêu cầu sau
New Document
Loại văn bản
Letter
Report
Publicity
Material
Mail Merge
Other
Edit Document
Định dạng
Văn bản tự động
Macro
Portrait
Margins : T:2cm, B:
2cm, L: 3 cm, R: 2cm
Landscape
Specific
Text
font/attributes
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as: bai1.doc
Special Instructions:
Import data from:
4
Template
Icon
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Ch d n
- Soạ n vă n bả n sau vớ i font chữ Times New Roma
- Đ ị nh dạ ng tab dạ ng Leader cho phầ n đ iề n thông tin, giá trị Tab Stop : 16.
Alignment: left, Leader: kiêu 2
-Dãn cách dòng 1.2
1.Fontsize: 13;
13; Align
Align Center;
Center;
1.Fontsize:
Type Bold
Bold
Type
Fontsize:16
Align:Center
font bold, size: 13
BT32_
4. Font
Font:
Size:
5Times13
Align:
New
Justify
Roman.
Size: 13
Align:
Justify
6.2 Font Italic
5.Size: 13
Align:
Center
Type Bold
7.Foot note
Font:
Times New
Roma
Size:11
Type: Italic
6.1 Font Bold
6.Size: 13
Align: Center
5
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Hướng dẫn
1- Tạo văn bản mới : File/New/Blank Document.
2-Định dạng trang: File/Page Setup
+ Tab Magins
Chän lÒ Left:3cm, Right: 2cm, Top: 2cm, Bottom: 2cm
+Tab Paper
Chọn khổ giấy A4
3.Soạn và định dạng nội dung văn bản
Đối với bảng mà Unicode khi soạn văn bản chữ hoa cần bật phím CapsLock. Soạn
chữ thường tắt phím Capslock.
a- Định dạng font chữ: Fomat/Font
b- Định dạng tab: Format/tab/ thiết lập thông số theo yêu cầu
c- Sọan nội dung văn bản.
-Từ mục 1, 2 soạn bình thường
- Mục 4: Soạn xong dòng nhấn phím tab để tạo đường nét chấm đến cuối dòng
- Mục 5 và 6. Chèn thêm bảng
+Table/Insert Table/ nhËp 1 column vµ 1 row
+ NhËp néi dung cho mỗi cột
+ Làm mất đường kẻ bảng:
Format/Boder and Shading/ Tab Boder/ Chọn đường kẻ None.
- Định dạng mục 1. Chọn 2 dòng
+ Căn chỉnh vào giữa, kiểu chữ đậm: Ctrl + E, B
- Định dạng mục 2: Chọn 2 dòng tiếp theo
+ Căn chỉnh vào giữa, kiểu chữ đậm: Ctrl + E,B
+ Chọn dòng văn bản để định dạng cỡ chữ 16: trên thanh công cụ Fomatting/
Size/16
-Định dạng mục 4. Chọn toàn bộ các đoạn văn bản. Căn chỉnh đều hai bên : Ctrl
+J , dÃn cách dòng : Format/Paragraph/Line Spacing/Multilple
-Định dạng cho mục 5 và 6: Chọn nội dung văn bản trong bảng
+ Căn chỉnh vào giữa : Ctrl + E
6
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
+ Chọn mục 5: Định dạng chữ đậm : Ctrl + B, cỡ chữ : trên thanh công cụ
Fomatting/ Size/11
+Chọn mục 6.2: Định dạng chữ nghiêng: Ctrl +I
+Chọn mục 6.1: Định dạng chữ đậm: Ctrl +B
- Định dạng mục 7: Tạo Footnote
+Đặt con trỏ tại nơi tạo footnote (1). Insert/Reference/Foonote
Định dạng cho chữ nghiêng : Ctrl +I, cỡ chữ 11: trên thanh công cụ
Formatting/Size 11
1.2.2.2 Bài tập rèn luyện
Soạn mẫu 1.1.theo yêu cầu
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Letter
Report
Publicity
Material
Mail Merge
Other
FILENAMES:
Save
document
baitap1.doc
Edit Document
Định dạng
Văn bản tự động
Macro
Portrait
Margins : T:2cm, B:
2cm, L: 3 cm, R: 2cm
Template
Icon
Landscape
Specific
Text
font/attributes
PRINT DETAILS
as: Special Instructions:
Import data from:
Chỉ dẫ n
- Soạ n vă n bả n sau vớ i font chữ Times New Roma
- Dãn cách dịng 1.2
-Bổ sung thêm thơng tin vào chỗ trố ng đ ể có đ ư ợ c vă n bả n hoàn chỉ nh
MÉu 1.1
7
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
8
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Soạn thảo mẫu 1.2 theo yêu cầu
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Edit Document
Định dạng
Letter
Report
Publicity
Material
Macro
Portrait
Margins : T:2cm, B:
2cm, L: 3 cm, R: 2cm
Landscape
Mail Merge
Other
Văn bản tù ®éng
Specific
Text
font/attributes
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as: baitap2.doc
Special Instructions:
Import data from:
Chỉ dẫ n
- Soạ n vă n bả n sau vớ i font chữ Times New Roma
- Dãn cách dòng 1.5
9
Template
Icon
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
10
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Soạn thảo mẫu 1.3 theo yêu cầu
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Edit Document
Định dạng
Letter
Report
Publicity
Material
Macro
Portrait
Margins : T:2cm, B:
2cm, L: 3 cm, R: 2cm
Landscape
Mail Merge
Other
Văn bản tù ®éng
Specific
Text
font/attributes
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as: baitap3.doc
Special Instructions:
Import data from:
Chỉ dẫ n
- Soạ n vă n bả n sau vớ i font chữ Times New Roma
- Dãn cách dòng 1.5
11
Template
Icon
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Mẫu1.3
12
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Soạn thảo mẫu 1.4 theo yêu cầu
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Edit Document
Định dạng
Letter
Report
Publicity
Material
Portrait
Margins : T:2cm, B:
2cm, L: 3 cm, R: 2cm
Macro
Template
Icon
Landscape
Mail Merge
Other
Văn bản tù ®éng
Specific
Text
font/attributes
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as: baitap4.doc
Special Instructions:
Import data from: ND28CP.doc
Chỉ dẫ n
- Sử dụ ng file dữ liệ u ND28CP.doc
- Đ ị nh dạ ng vă n bả n theo mẫ u
-Că n chỉ nh vă n bả n : Align: Justify, Special :First line 1cm, Spacing Before
: 10pt
- Đ ị nh dạ ng các đ iề u từ
đ iề u 1 đ ế n đ iề u 8: Chữ đ ậ m
13
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Mẫu 1.4
C NG HOÀ XÃ HỘ I CHỦ NGHĨ A VIỆ T NAM
Đ ộ c lậ p - Tự do - Hạ nh phúc
CHÍNH PHỦ
________
______________________________________
Số : 28/2010/NĐ -CP
Hà Nộ i, ngày 25 tháng 3 nă m 2010
NGHỊ Đ Ị NH
Quy đ ị nh mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung
________
CHÍNH PHỦ
Că n cứ Luậ t Tổ chứ c Chính phủ ngày 25 tháng 12 nă m 2001;
Că n cứ Bộ luậ t Lao đ ộ ng ngày 23 tháng 6 nă m 1994; Luậ t sử a đ ổ i, bổ sung
mộ t số đ iề u củ a Bộ luậ t Lao đ ộ ng ngày 02 tháng 4 nă m 2002; Luậ t sử a đ ổ i, bổ sung
mộ t số đ iề u củ a Bộ luậ t Lao đ ộ ng ngày 29 tháng 6 nă m 2006; Luậ t sử a đ ổ i, bổ sung
Đ iề u 73 củ a Bộ luậ t Lao đ ộ ng ngày 02 tháng 4 nă m 2007;
Că n cứ Nghị quyế t số 56/2006/NQ-QH11 ngày 29 tháng 6 nă m 2006 củ a
Quố c hộ i khoá XI về kế hoạ ch phát triể n kinh tế - xã hộ i 5 nă m giai đ oạ n 2006 2010;
Xét đ ề nghị củ a Bộ trư ở ng Bộ Lao đ ộ ng - Thư ơ ng binh và Xã hộ i, Bộ
ở
ng
Bộ Nộ i vụ và Bộ trư ở ng Bộ Tài chính,
trư
NGHỊ Đ Ị NH:
Đ iề u 1. Quy đ ị nh mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung thự c hiệ n từ
tháng 5 nă m 2010 là 730.000 đ ồ ng/tháng.
ngày 01
Đ iề u 2. Mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung quy đ ị nh tạ i Nghị đ ị nh này áp dụ ng đ ố i
vớ i:
1. Cơ quan nhà nư ớ c, lự c lư ợ ng vũ trang, tổ chứ c chính trị , tổ chứ c chính trị
- xã hộ i;
2. Đ ơ n vị sự nghiệ p củ a Nhà nư ớ c; đ ơ n vị sự nghiệ p củ a tổ chứ c chính trị ,
ổt chứ c chính trị - xã hộ i; đ ơ n vị sự nghiệ p ngồi cơng lậ p đ ư ợ c thành lậ p và hoạ t
đ ộ ng theo quy đ ị nh củ a pháp luậ t;
3. Công ty đ ư ợ c thành lậ p, tổ chứ c quả n lý và hoạ t đ ộ ng theo Luậ t Doanh
nghiệ p nhà nư ớ c;
4. Công ty trách nhiệ m hữ u hạ n mộ t thành viên do Nhà nư ớ c sở hữ u 100%
vố n đ iề u lệ đ ư ợ c tổ chứ c quả n lý và hoạ t đ ộ ng theo Luậ t Doanh nghiệ p;
14
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
i u 3. Mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung quy đ ị nh tạ i Nghị đ ị nh này đ ư ợ c dùng
làm cơ sở :
1. Tính các mứ c lư ơ ng trong hệ thố ng thang lư ơ ng, bả ng lư ơ ng, mứ c phụ
cấ p lư ơ ng và thự c hiệ n mộ t số chế đ ộ khác theo quy đ ị nh củ a pháp luậ t ở các cơ
quan, đ ơ n vị , tổ chứ c quy đ ị nh tạ i Đ iề u 2 Nghị đ ị nh này.
2. Tính trợ cấ p kể từ ngày 01 tháng 5 nă m 2010 trở đ i đ ố i vớ i lao đ ộ ng dôi
dư theo Nghị đ ị nh số 110/2007/NĐ -CP ngày 26 tháng 6 nă m 2007 củ a Chính
phủ về chính sách đ ố i vớ i ngư ờ i lao đ ộ ng dôi dư do sắ p xế p lạ i cơng ty nhà nư ớ c.
3. Tính các khoả n trích và các chế đ ộ đ ư ợ c hư ở ng tính theo lư ơ ng tố i thiể u
chung.
Đ iề u 4. Kinh phí thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung quy đ ị nh tạ i Nghị
đ ị nh này đ ố i vớ i các đ ố i tư ợ ng do ngân sách nhà nư ớ c bả o đ ả m từ các nguồ n:
1. Tiế t kiệ m 10% chi thư ờ ng xuyên ( trừ tiề n lư ơ ng và các khoả n có tính
chấ t lư ơ ng) đ ố i vớ i từ ng cơ quan hành chính, đ ơ n vị sự nghiệ p thuộ c các Bộ , cơ
quan Trung ư ơ ng và các tỉ nh, thành phố trự c thuộ c Trung ư ơ ng.
2. Đ ố i vớ i các đ ơ n vị sự nghiệ p có thu, sử dụ ng tố i thiể u 40% số thu đ ư ợ c
đ ể lạ i theo chế đ ộ . Riêng các đ ơ n vị sự nghiệ p thuộ c ngành y tế sử dụ ng tố i thiể u
35% số thu đ ể lạ i theo chế đ ộ (sau khi trừ chi phí thuố c, máu, dị ch truyề n, hoá
chấ t, vậ t tư tiêu hao, vậ t tư thay thế ).
3. Sử dụ ng tố i thiể u 40% số thu đ ư ợ c đ ể lạ i theo chế đ ộ củ a các cơ quan
hành chính có thu.
4. Sử dụ ng 50% số tă ng thu ngân sách đ ị a phư ơ ng.
5. Ngân sách trung ư ơ ng bả o đ ả m:
a) Bổ sung nguồ n kinh phí đ ể thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung trong
trư ờ ng hợ p các Bộ , cơ quan Trung ư ơ ng và các tỉ nh, thành phố trự c thuộ c Trung
ư ơ ng đ ã thự c hiệ n đ úng các quy đ ị nh tạ i khoả n 1, khoả n 2, khoả n 3 và khoả n 4
Đ iề u này như ng vẫ n còn thiế u;
b) Hỗ trợ nhữ ng đ ị a phư ơ ng khó khă n, chư a cân
bình quân 2/3 so vớ i mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung đ ố i vớ
chuyên trách xã, phư ờ ng, thị trấ n, ở thôn và tổ dân phố
quy đ ị nh tạ i Nghị đ ị nh số 92/2009/NĐ -CP ngày 22
Chính phủ .
15
đ ố i đ ư ợ c nguồ n vớ i mứ c
i ngư ờ i hoạ t đ ộ ng k hông
đ ư ợ c xác đ ị nh theo đ úng
tháng 10 nă m 2009 củ a
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
i u 5. Kinh phí khi thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung đ ố i vớ i ngư ờ i lao
đ ộ ng làm việ c t rong các công ty quy đ ị nh tạ i khoả n 3 và khoả n 4 Đ iề u 2 do công ty
bả o đ ả m và đ ư ợ c hạ ch toán vào giá thành hoặ c chi phí sả n xuấ t kinh doanh .
Đ iề u 6. Trách nhiệ m hư ớ ng dẫ n thi hành
1. Bộ Lao đ ộ ng - Thư ơ ng binh và Xã hộ i sau khi lấ y ý kiế n Tổ ng Liên đ oàn
Lao đ ộ ng Việ t Nam, đ ạ i diệ n ngư ờ i sử dụ ng lao đ ộ ng và Bộ , ngành liên quan
trình Chính phủ đ iề u chỉ nh mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung cho từ ng thờ i kỳ ; hư ớ ng
dẫ n thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung đ ố i vớ i các công ty quy đ ị nh tạ i khoả n 3
và khoả n 4 Đ iề u 2 Nghị đ ị nh này; hư ớ ng dẫ n tính trợ cấ p theo quy đ ị nh tạ i khoả n
2 Đ iề u 3 Nghị đ ị nh này đ ố i vớ i ngư ờ i lao đ ộ ng dôi dư theo Nghị đ ị nh số
110/2007/NĐ -CP ngày 26 tháng 6 nă m 2007.
2. Bộ Nộ i vụ chủ trì, phố i hợ p vớ i Bộ Tài chính và Bộ , ngành liên quan
hư ớ ng dẫ n thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung đ ố i vớ i cơ quan, đ ơ n vị , tổ chứ c
quy đ ị nh tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Đ iề u 2 Nghị đ ị nh này.
3. Bộ Quố c phịng, Bộ Cơng an sau khi thố ng nhấ t vớ i Bộ Nộ i vụ , Bộ Tài
chính hư ớ ng dẫ n thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung đ ố i vớ i các đ ố i tư ợ ng
thuộ c phạ m vi quả n lý.
4. Bộ Tài chính chủ trì, phố i hợ p vớ i Bộ , ngành liên quan chị u trách nhiệ m :
a) Hư ớ ng dẫ n việ c tính tốn, cân đ ố i nguồ n kinh phí đ ể thự c hiệ n mứ c
lư ơ ng tố i thiể u chung theo quy đ ị nh tạ i Đ iề u 4 Nghị đ ị nh này;
b) Thẩ m đ ị nh và bổ sung kinh phí thự c hiệ n mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung cho
các Bộ , cơ quan Trung ư ơ ng và các tỉ nh, thành phố trự c thuộ c Trung ư ơ ng đ ố i
vớ i các trư ờ ng hợ p quy đ ị nh tạ i đ iể m a khoả n 5 Đ iề u 4 Nghị đ ị nh này và bả o
đ ả m nguồ n bổ sung có mụ c tiêu đ ố i vớ i nhữ ng đ ị a phư ơ ng khó khă n theo quy
đ ị nh tạ i đ iể m b khoả n 5 Đ iề u 4 Nghị đ ị nh này và tổ ng hợ p báo cáo Thủ tư ớ ng
Chính phủ kế t quả thự c hiệ n.
Đ iề u 7. Hiệ u lự c thi hành
1. Nghị đ ị nh này có hiệ u lự c thi hành kể từ ngày 10 tháng 5 nă m 2010.
Các quy đ ị nh nêu tạ i Nghị đ ị nh này đ ư ợ c tính hư ở ng từ ngày 01 tháng 5
nă m 2010.
2. Bãi bỏ Nghị đ ị nh số 33/2009/NĐ -CP ngày 06 tháng 4 nă m 2009 củ a
Chính phủ quy đ ị nh mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung.
3. Thay thế khoả n 1 Đ iề u 3 Nghị đ ị nh số 97/2009/NĐ -CP ngày 30
tháng 10 nă m 2009 củ a Chính phủ quy đ ị nh mứ c lư ơ ng tố i thiể u vùng đ ố i vớ i
ngư ờ i lao đ ộ ng làm việ c ở công ty, doanh nghiệ p, hợ p tác xã, tổ hợ p tác, trang
16
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
tr i, h gia đ ình, cá nhân và các tổ chứ c khác củ a Việ t Nam có thuê mư ớ n lao
đ ộ ng như sau:
1. Doanh nghiệ p quy đ ị nh tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Đ iề u 1 Nghị đ ị nh này áp
dụ ng mứ c lư ơ ng tố i thiể u vùng quy đ ị nh tạ i Đ iề u 2 Nghị đ ị nh này đ ể tính đ ơ n giá
tiề n lư ơ ng.
Đ ố i vớ i doanh nghiệ p quy đ ị nh tạ i khoả n 1 Đ iề u 1 Nghị đ ị nh này bả o đ ả m
các đ iề u kiệ n quy đ ị nh tạ i Đ iề u 4 Nghị đ ị nh số 206/2004/NĐ -CP ngày 14 tháng
12 nă m 2004 củ a Chính phủ quy đ ị nh quả n lý lao đ ộ ng, tiề n lư ơ ng, thu nhậ p
trong các cơng ty nhà nư ớ c thì đ ư ợ c áp dụ ng hệ số đ iề u chỉ nh tă ng thêm không
quá 1,1 lầ n so vớ i mứ c lư ơ ng tố i thiể u chung; trư ờ ng hợ p bả o đ ả m các đ iề u kiệ n
quy đ ị nh tạ i Đ iề u 4 Nghị đ ị nh số 206/2004/NĐ -CP và có lợ i nhuậ n kế hoạ ch cao
hơ n từ 5% trở lên so vớ i lợ i nhuậ n thự c hiệ n củ a nă m trư ớ c liề n kề thì áp dụ ng hệ
số đ iề u chỉ nh tă ng thêm tố i đ a không quá 1,7 lầ n so vớ i mứ c lư ơ ng tố i thiể u
chung đ ể tính đ ơ n giá tiề n lư ơ ng”.
Đ iề u 8. Các Bộ trư ở ng, Thủ trư ở ng cơ quan ngang Bộ , Thủ trư ở ng cơ quan
c
thuộ Chính phủ , Chủ tị ch Ủ y ban nhân dân tỉ nh, thành phố trự c thuộ c Trung
ư ơ ng chị u trách nhiệ m thi hành Nghị đ ị nh này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯ Ớ NG
Nơ i nhậ n:
- Ban Bí thư Trung ư ơ ng Đ ả ng;
- Thủ tư ớ ng, các Phó Thủ tư ớ ng Chính phủ ;
- Các Bộ , cơ quan ngang Bộ , cơ quan thuộ c CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chố ng tham nhũ ng;
- HĐ ND, UBND các tỉ nh, TP trự c thuộ c TW;
- Vă n phòng Trung ư ơ ng và các Ban củ a Đ ả ng;
- Vă n phòng Chủ tị ch nư ớ c;
- Hộ i đ ồ ng Dân tộ c và các Ủ y ban củ a Quố c hộ i;
- Vă n phòng Quố c hộ i;
- Tòa án nhân dân tố i cao;
- Việ n Kiể m sát nhân dân tố i cao;
- Kiể m toán Nhà nư ớ c;
- Ủ y ban Giám sát tài chính Quố c gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hộ i;
- Ngân hàng Phát triể n Việ t Nam;
- UBTW Mặ t trậ n Tổ quố c Việ t Nam;
- Cơ quan Trung ư ơ ng củ a các đ oàn thể ;
- Các Tậ p đ oàn kinh tế NN, Tổ ng công ty 91;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổ ng TTĐ T,
các Vụ , Cụ c, đ ơ n vị trự c thuộ c, Công báo;
- Lư u: Vă n thư , KGVX (5b).
(Đ ã ký)
Nguyễ n Tấ n Dũ ng
17
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Soạn thảo mẫu 1.5 theo yêu cầu
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Edit Document
Định dạng
Letter
Report
Publicity
Material
Macro
Portrait
Margins : T:2cm, B:
2cm, L: 3 cm, R: 2cm
Landscape
Mail Merge
Other
Văn bản tù ®éng
Specific
Text
font/attributes
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as: baitap5.doc
Special Instructions:
Import data from:
18
Template
Icon
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
19
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
định dạng văn bản theo mẫu 1.6
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Letter
Report
Publicity Material
Mail Merge
Other
Edit Document
Định dạng
Văn bản tự động
Macro
Portrait
A4
Inside=3,5cm
Outside
=2cm T=2cm B=2cm
Landscape
Specific Margins
Text font/attributes
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as: bienban.doc
Import data from:
Special Instructions:
Print the merged output for:
20
Template
Icon
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Mẫu 2_3
21
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
Bài 2. Trộn văn bản.
2.1. Mục tiêu:
- Cung cấp kiến thức về trình bày trang, làm việc với đối tượng đồ hoạ, thực hiện
trộn văn bản
- Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng trình bày một mẫu văn bản
hoàn chỉnh và tiến hành trộn với dữ liệu có sẵn hoặc file dữ liệu trong excel.
- Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, chủ động, sáng tạo
2.2. Nội dung
2.2.1.Kiến thức
Sinh viên tìm hiểu những vấn đề liên quan đến kiến thức sau trong tài liệu tham
khảo kèm trong đĩa CD
1. Chèn đối tượng đồ hoạ
2. Tạo WordArt
3. Mail Merge
2.2.2. Bài tập
2.2.2.1. Bài tập mẫu
Soạn thảo văn bản theo yêu cầu sau
Yêu cầu
New Document
Loại văn bản
Letter
Report
Publicity Material
Mail Merge
Other
Edit Document
Định dạng
Văn bản tự động
Macro
Portrait
A4
R=3cm L=2,5cm T=2cm
B=2cm
Landscape (envelope)
DL (110 x 220mm) Verse
Specific Margins
Text font/attributes
22
Template
Icon
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
FILENAMES:
PRINT DETAILS
Save document as:
mainMailMerge.doc
mergedMail.doc
Import data from: Addresses.xls
logofujiskill.jpg
Special Instructions:
Print the merged output for:
Chỉ dẫ n bổ sung:
•
Tạ o thư trộ n dự a theo mẫ u DP1_3A và DP1_3B ghi file mailMailMerge.doc
•
Sử dụ ng file dữ liệ u nguồ n Addresses.xls
•
Trộ n vă n bả n ghi lạ i file kế t quả vào file mergedMail.doc
DP1_3A
To : <<name>>
<<address>>
<<zipcode>>
To : <<name>>
<<address>>
<<zipcode>>
23
(STAMP)
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
DP1_3B
Confirming your Pre-registration
Dữ liƯu chÌn tõ file address.xls
Name:<<name>>
Country: << country>>
We are thankful by receiving your pre-registration form. Your
personal data are already registered and security in our database. Your
next step now is to find an official member of WorldSkills International in
your country and enter to their team. There is a list in our Website that
contains the 48 official members of WorldSkills.
For more information about WorldSkills access our website
, you can learn more about WolrdSkills and get
media materials like images, videos and the links of the next competition
or the past competitions.
You can also contact us by mail, telephone or coming to our office.
Van Eedenstraat 9
2012 EL Haarlem
The Netherlands
Phone: +31 23 5311071
Fax: +31 23 5316360
WorldSkills Secretariat
Híng dẫn
1.Soạn mẫu DP1_3A:
- Định dạng khổ giấy: File/Page Setup.
+ Chọn tab Paper:
Chän Paper Size: Custom
Heigh: 11cm
Width: 22cm
24
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
+Chọn Tab Magins
Định d¹ng Left: 1.05cm, Right: 1.3cm, Top: 0.7cm. Bottom: 1.3 cm
Trong mơc Apply to : Chän This section
- VÏ ®êng bao ngoài:
+Dùng công cụ Rectange trên thanh Drawing.
+Định dạng đường kẻ nét chấm gạch: dùng công cụ Dash Style
+ Định dạng màu đường kẻ : Chọn công cụ Line Color
- Vẽ khung Stamp
+ Dùng công cụ TextBox trên thanh công cụ Drawing
- Tạo dòng chữ Official Letter
+ Dùng công cụ Word Art trên thanh công cụ Drawing
+Chọn kiểu chữ rỗng (kiểu 7)
+Soạn nội dung Official Letter.
+Định dạng Word Art với thanh c«ng cơ Word Art b»ng c«ng cơ FomatWordArt:
Tab Colors and Line: Chọn màu cho chữ trong mục line.
Tab Size : Định dạng kích thước chữ với giá trị Hight: 1cm, Width: 6.8 cm,
Rotation: 306
Dùng chuột di chuyển chữ về đúng vị trí.
- Vẽ đường thẳng dưới dòng chữ: Dùng công cụ Line trên thanh công cụ
Drawing, định dạng màu đường bằng công cụ Line Color
- Không soạn phần chèn vào sau
<<name>>
<<address>>
<<zipcode>>
- Ghi file với tên mainMailMerge.doc
2.Soạn mẫu DP1_3B
-Tạo section 2: Insert/Break/Next Page
-Định dạng trang : - Định dạng khổ giấy: File/Page Setup.
+ Chọn tab Paper:
Chọn Paper Size: A4
+Chọn Tab Magins
Định d¹ng Left: 2.5cm, Right:3cm, Top: 2cm. Bottom: 2 cm
25