Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.97 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 59. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về định lý Vi-ét và những ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: HS vận dụng định lý Viét vào giải các bài toán về phương trình bậc hai. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng - Chuẩn bị - Học sinh: BTVN; - Giáo viên: Bảng phụ bài 29, KT bài cũ, MTBT. III/ Phương pháp: - Phương pháp đàm thoại. Phương pháp phân tích, so sánh, tổng hợp, dạy học tích cực. - Kỹ thuật tư duy, động não. IV/ Tổ chức giờ học. 1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS. 2. Khởi động: Kiểm tra việc học bài và chuẩn bài của HS. - Thời gian: 10 phút. - Hoàn thành bảng sau : 2 2 x 1+ x 2 x1 x2 Δ x1 x2 Phương trình a b c a+b+c a-b+c x 2 −7 x +6=0 2 2 x −1=0 x 2 − x −2=0 2 3 x +9 x +6=0. 3. Các hoạt động dạy học. a/ Mục tiêu: HS vận dụng hệ thống Vi ét vào giải bài tập. b/ Đồ dùng: MTCT, bảng phụ. c/ Thời gian: 30 phút. d/ Tiến hành: Dạng 1. Tính tổng và Dạng 1. Tính tổng và tích các nghiệm. tích các nghiệm. 1). Bài 29 (54) ? Khi nào ta tính được - Khi Δ > 0, Δ = 0 Không giải phương trình, tính tổng và tổng và tích các nghiệm tích các nghiệm nếu có của các của PT bấc hai. phương trình sau : Δ x 1+ x 2 = ? Phương trình x 1+ x 2 x1 x2 b x x 1 2 x1 x2 = ? 5 5 a 4 x 2 +2 x −5=0 84 4 4 - Vận dụng định lý Vic x1.x2 4 4 ét điền vào phiếu học a 2 9 x −12 x+ 4=0 0 3 9 tập theo nhóm đôi ( 7 2 phút) -39 5 x + x +2=0 - Học sinh lên bảng báo - Gọi HS báo, GV 2 −1 2 cáo 640 159 x −2 x −1=0 159 159 chuẩn hóa kiến thức - Cho HS làm bài tập 30 - HS làm bài tập 30 2) Bài 30b (54) Tìm m để phương trình có nghiệm rồi ? Muốn tìm m để PT có - Tính Δ ' theo m tính tổng và tích các nghiệm theo m nghiệm ta làm thế nào. - Tìm giá trị của m khi x 2+2 ( m− 1 ) x +m 2=0 ' 0 Giải - Áp dụng hệ thức để giải.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Tính tổng và tích các nghiệm theo m. - HS làm việc theo nhóm - Yêu cầu HS làm bài báo cáo và nhận xét. 30 theo nhóm 4(5 phút) - HS lắng nghe - Gọi HS báo cáp, GV đánh giá, nhận xét và bổ sung Dạng bài. Tìm hai số biết tổng và tích. - HS làm bài tập 32c. - Cho HS làm bài tập 32c + u và -v cần tìm là ? Muốn tìm hai số biết nghiệm của phương trình 2 tổng và tích ta làm thế x −5 x − 24=0 nào. - Giải PT tìm u, v. ? Để tìm u, v. - HS làm việc theo nhóm - Yêu cầu HS làm bài 6 báo cáo, nhận xét và 32 theo nhóm 6 (5 phút) đánh giá. - HS lắng nghe - Gọi HS báo cáp, GV đánh giá, nhận xét và bổ sung Dạng bài. Chứng minh. - HS làm bài 33 - Cho HS làm bài tập 33. - Sử dụng định lý Viét ? Ta chứng minh như biến đổi vế phải bằng vế thế nào. trái. - HS làm việc theo nhóm - Yêu cầu HS làm bài 4 báo cáo, nhận xét và 32 theo nhóm 4 (5 phút) đánh giá. - Gọi HS báo cáp, GV đánh giá, nhận xét và bổ sung - HS lắng nghe - GV chuẩn hóa kiến thức. Ta có : Δ ' =( m− 1 )2 − m2=1− 2 m Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ ' ≥ 0 ⇔m ≤. Với. 1 2. 1 m≤ ⇒ 2 x 1+ x 2=− 2 ( m−1 )=2− 2m x 1 x2 =m2 ¿{. Dạng 2. Tìm hai số biết tổng và tích. Bài 32c (54) Tìm hai số có hiệu bằng 5 và tích bằng 24 Giải ¿ u − v=5 uv =24 ⇔ Từ giả thiết ta có : ¿ u+ ( − v )=5 u ( − v )=−24 ¿{ ¿. Hai số u và -v cần tìm là nghiệm của phương trình x 2 −5 x − 24=0 Giải phương trình này ta có : u=8 , v=3. Dạng 3. Chứng minh. Bài 33 (54) Giải Vì phương trình đã cho có hai nghiệm x1 và x2 nên theo Viét ta có :. c x x 1 2 a x x b 2 1 a Ta lại có : a ( x − x 1) ( x − x 2 )=ax 2 −a ( x 1 + x 2) x +ax 1 x 2 −b c ax 2 − a x + a =ax2 + bx+ c a a. ( ). 4. Hướng dẫn về nhà:( 5 phút) - Xem lại bài và làm bài tập 30a, 32ab (SGK – 54) - Làm tương tự bài đã chữa. - Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ¿ a x +5 x +2 ¿ b ¿ x2 +75 x +350 ¿ 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hướng dẫn:. Nếu tam thức bậc hai ax2+ bx +c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tam thức đó có thể. phân tích được dạng:. ax 2 bx c a x x1 x x2 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>