Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 12 ĐỀ SỐ 1 Lớp: ……… Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Chọn câu không đúng: A. Sắt là kim loại màu trắng hơi sám, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. B. Sắt bị thụ động trong các axit đặc, nguội như HNO3, H2SO4, HCl. C. Khi sắt tác dụng với Cl2 hay Br2 thì sắt bị oxi oxi hóa lên số oxi hóa là +3. D. Trong tự nhiên sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. Câu 2. Chọn sơ đồ phản ứng hóa học không đúng. A. Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeBr3.B. FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe(NO3)3. C. FeO → FeSO4 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 D. Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. FeCl2 + Cl2 C. Fe(NO3)2 + HCl D. FeSO4 + BaCO3 Câu 4. Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 Câu 5. Chọn câu không đúng: A. Muối FeSO4 khi tan trong nước , khi kết tinh sẽ tồn tại ở dạng FeSO4.7H2O. B. Muối FeSO4 có khả năng khử được Cr+6 trong K2Cr2O7 thành Cr+3 trong môi trường axit. C. Muối FeI2 tác dụng với I2 tạo thành FeI3. D. Muối FeSO4 khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa trắng xanh hóa đỏ nâu ngoài không khí. Câu 6. Chọn câu đúng: A. Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được một chất rắn duy nhất. B. Trong các phản ứng hóa học muối FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (có cùng số mol) tan được hoàn toàn trong dung dịch HCl ( loãng nguội) dư. D. Dung dịch muối FeCl2 không tác dụng với dung dịch muối Na2S. Câu 7. Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch Fe(NO3)3. A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag Câu 8. Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS, lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 9. Chọn ứng dụng không đúng: A. Muối FeCl3 được dùng là chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. B. Sắt (III) oxit có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematic dùng để luyện gang. C. Khi pha trộn Sắt với các phi kim C ( tùy thuộc vào tỉ lệ %) mà ta sẽ thu được gang hoặc thép. D. Người ta thường dùng dung dịch Fe(NO3)3 để loại bỏ tạp chất là Cu, Ag trong mẫu Fe. Câu 10. Ion Fe3+ có tổng số hạt mang điện là: A. 56 B. 50 C. 23 D. 49 Câu 11. Trong phản ứng hóa học nào sau đây: Fe(NO3)3 không thể hiện tính oxi hóa. A. Fe(NO3)3 + NaOH B. Fe(NO3)3 + Cu t0 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 + HI Câu 12. với M là Fe hoặc Cr. Phản ứng hóa học nào sau đây là không đúng: A. M + 2HCl → MCl2 + H2 B. 4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3 C. M(OH)3 + NaOH → NaMO2 + 2H2O D. MO + 2HCl → MCl2 + H2O Câu 13. Sơ đồ nào sau đây không đúng: A. Fe → Fe3+ + 3e B. Cr2+ + 1e → Cr3+. 3+ 2+ C. Fe + 1e → Fe . D. Cr → Cr2+ + 2e. Câu 14. Khi hòa tan FeO vào dung dich HNO3 khí sinh ra là NO. Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của chất tham gia phản ứng là: A. 22 B. 13 C. 9 D. 21 Câu 15. Chọn công thức hóa học không đúng: A. FeCO3 ( Xiđêric) B. FeS ( pirit). C. Fe2O3.4H2O ( hematic nâu). D. Fe3O4 ( manhetic). Câu 16. Khí sinh ra khi cho Fe, FeS, FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng là: A. H2S, H2, CO2. B. SO2, H2S, CO2. C. SO2, CO2. D. H2S, CO2. Câu 17. Chọn câu đúng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Fe3+ chỉ có tính oxi khử, Fe2+ có tính oxi hóa và tính khử, Fe chỉ có tính oxi hóa. B. Fe(NO3)2 có thể được tạo ra bằng cách cho Fe (dư) tác dụng với HNO3. C. Sắt (III) oxit được điều chế bằng cách phân hủy Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao ( không có không khí). D. Fe có thể bị khử bởi Fe3+ tạo thành Fe2+. Câu 18. Cho các phản ứng hóa học sau đây: (1). Fe + Cl2 → FeCl2 (6). 6FeCl2 + 3Br2 → 2FeBr3 + 4FeCl3 t 0 5700 C Fe3O4 + 4H2 (2). 3Fe + 4H2O (7). 2FeCl3 + 2HI →2FeCl2 + I2 + 2HCl (3). 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 +3 H2 (8). Cu + FeCl2 → Fe + CuCl2. t0 t0 (4). 3Fe + 2O2 Fe3O4 (9). 4Fe(OH)3 4Fe + 6H2O + 3O2 0. t (5). Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe (10). 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 Có bao nhiêu phản ứng hóa học đúng: A. 5 B. 6 C.7 D. 8 Câu 19. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử: A. Fe2O3 + CO B. FeCl2 + AgNO3 C. Fe(OH)3 + H2SO4 ( đặc, nóng) D. Fe + H2SO4 loãng Câu 20. Chọn câu đúng: A. FeO là chất rắn màu đen, có sẵn trong tự nhiên, thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3. B. Fe(OH)3 là chất rắn màu trắng xanh, tan ít trong nước, hóa đỏ nâu khi gặp không khí. C. Để bảo quản dung dịch FeSO4 người ta thường cho một mẫu Fe vào dung dịch. D. Fe2O3 là oxit bazở, bị CO hoặc H2 oxi hóa thành Fe. Câu 21. Số oxi hóa nào sau đây không phải là số oxi hóa đặc trưng của crom. A. +2 B. +4 C. +3 D. +6 Câu 22. Chọn câu đúng: A. Cr2O3 là chất rắn màu đỏ thẩm, không tan trong nước và có tính lưỡng tính. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám, không tan trong nước và tính tính lưỡng tính. C. CrO3 là chất rắn màu lục thẩm, không tan trong nước và có tính lưỡng tính. D. Ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit, và ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazơ. Câu 23. Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo ra đơn chất sau phản ứng: t0 A. CrCl3 + Zn B. HCl + K2Cr2O7 C. Al + Cr2O3 D. Cr + H2SO4 loãng. Câu 24. Khi cho Cr(OH)3, Cr2O3, Cr lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH , HCl số phản ứng hóa học xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ⃗ Na2CrO4 + NaBr + H2O Câu 25. Cho phản ứng hóa học: NaCrO2 + Br2 + NaOH ❑ Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của phản ứng trên là: A. 23 B. 25 C. 21 D. 20 Câu 26. Hỗn hợp gồm Fe và Cr có khối lượng là 10.8 gam tác dụng với HCl (dư) thu được 4.48 lít khí H2 (đktc) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cl2 (dư) thì thu được bao nhiêu gam muối? (Fe =56; Cr = 52) A. 32,1 gam. B. 25.0 gam C. 17.9gam D. 36.7 gam Câu 27. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 1.2 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 58,8 gam B. 29,4 gam. C. 24,9 gam. D. 88.2 gam Câu 28. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc). A. 12,32 lít B. 10,08 lít C. 14,35 lít D. 25,76 lít Câu 29. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl 2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M (trong môi trường axit) cần dùng để oxi hóa các chất trong X là ( Fe = 56, Mn=55, K = 39) A. 0,1lit B. 0,375 lit C. 0,125lit D. 0,075 lit Câu 30. Cho một luồng CO đi qua hỗn hợp X gồm ( FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO) có khối lượng 60 gam san phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng 54,4 gam và hỗn hợp khí Z . Dẫn hỗn hợp khí Z đi qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì lượng kết tủa thu được là: (Ca=40; Ba= 137). A. 35,00 gam B. 68.95 gam C. 10,00 gam D. 19.70 gam.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>