Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.44 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THIEÁT KEÁ BAØI DAÏY Moân : Taäp Vieát Baøi : CHỮ HOA P Tuaàn : 19 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ P đặt trong khung chữ - Mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly : Phong (dòng 1); Phong cảnh hấp dẫn (dòng 2) III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. Hoạt động của trò. - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét P + Caáu taïo. - Neâu. + Caùch vieát. - Neâu. + GV vieát maãu: P; noùi caùch vieát. - Chuù yù. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - 2,3 lượt. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . * Mục tiêu : Viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy ñònh * Tieán Haønh : -. Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -. Cho HS nêu cách biểu hiện về cụm từ. -. Chốt nghĩa cụm từ. -. Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng. * Neâu nhaän xeùt : + Độ cao + Caùch ñaët daáu thang. - Đọc cụm từ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Khoảng cách giữa các chữ ghi - GV viết mẫu : Phong sau chữ mẫu * Lưu ý HS : nét 1 của chữ h viết gần nét 2 chữ P - Hướng dẫn HS viết bảng con : Phong 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở TV -. Neâu yeâu caàu vieát. -. Nhắc HS khá giỏi viết thêm 1 dòng cụm từ. - Viết bảng con 2 lượt - HS luyeän vieát theo yeâu caàu. ứng dụng cỡ nhỏ 4. Họat động 4 : Củng cố dặn dò. - Về nhà viết thêm các dòng trong vở TV IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baøi : CHỮ HOA Q Tuaàn : 20 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Quê hương tươi đẹp” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ Q đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết : Quê (dòng 1); Quê hương tươi đẹp (dòng 2) III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. Hoạt động của trò. * Mục tiêu : Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhoû * Tieán Haønh : - Cho HS nêu cấu tạo, cách viết chữ Q hoa. - Vaøi HS neâu. - Chốt nghĩa cụm từ - GV vieát maãu, cho HS vieát laïi. - Chuù yù. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - 2,3 lượt. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . * Mục tiêu : Viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy ñònh * Tieán Haønh : -. Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -. Cho HS nêu cách biểu hiện về cụm từ. -. Chốt nghĩa cụm từ. -. Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng. * Neâu nhaän xeùt : + Độ cao + Caùch ñaët daáu thang + Khoảng cách. - Nêu cách hiểu cụm từ. - Quan sát cụm từ, nêu NX.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV vieát maãu : Queâ - Nhaän xeùt, uoán naén. 2,3 lượt. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết * Mục tiêu : Viết cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. - Viết bảng con 2 lượt. * Tieán Haønh :. - HS luyeän vieát theo yeâu caàu. - Neâu yeâu caàu vieát 4. Họat động 4 : -. Khen HS viết đẹp. -. Y/c HS về viết thêm các dòng trong Vở TV. - Vieát baøi theo Y/c - HS HS khá giỏi viết 1 dòng cụm từ ứng duïng. IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi : CHỮ HOA R Tuaàn : 21 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Ríu rít chim ca” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ R đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. Hoạt động của trò. * Mục tiêu : Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhoû * Tieán Haønh : - Hướng dẫn HS Quan sát và nhận xét chữ R. - HS quan saùt, neâu nhaän xeùt. + Caáu taïo + Caùch vieát - GV viết mẫu chữ R - Hướng dẫn HS viết bảng con R. - 2,3 lượt. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . * Mục tiêu : Viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy ñònh * Tieán Haønh : -. Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -. Hướng dẫn giải nghĩa câu ứng dụng. - Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng và Nêu nhận xeùt : + Độ cao của các chữ cái + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách - GV vieát maãu : Ríu rít. - Neâu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Lưu ý HS nét 1 của chữ I nối vào nét cuối nét 2 chữ R - HS vieát Ríu rít vaøo baûng con. - HS viết 2,3 lượt. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Neâu yeâu caàu vieát. - HS luyeän vieát theo yeâu caàu. 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò -. Khen HS viết đẹp. -. Y/c HS về viết thêm các dòng trong Vở TV. IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi : CHỮ HOA S Tuaàn : 22 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Sáo tắm thì mưa” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ S đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét S. Hoạt động của trò - Neâu nhaän xeùt. + Caáu taïo + Caùch vieát : Neùt 1; Neùt 2 - GV vieát maãu S. - Chuù yù. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - 2,3 lượt. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng. - Chuù yù - 2,3 lượt. duïng . * Mục tiêu : Viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy ñònh * Tieán Haønh : -. Gọi 1 HS đọc cụm từ : Sáo tắm thì mưa. -. Cho HS nêu cách biểu hiện về cụm từ. -. Quan saùt vaø neâu nhaän xeùt :. - Nêu cách hiểu cụm từ. + Độ cao + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách - GV vieát maãu : Saùo. - Quan sát cụm từ, nêu NX. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - 2,3 lượt. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viế - GV neâu yeâu caàu vieát. - HS vieát baøi theo Y/c.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Họat động 4 : -. Khen HS viết đẹp. IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baøi : CHỮ HOA T Tuaàn : 23 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Thẳng như ruột ngựa ” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ T đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. Hoạt động của trò. * Mục tiêu : Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhoû * Tieán Haønh : Cho HS quan saùt vaø neâu nhaän xeùt chữ T + Caáu taïo + Cách viết chữ Q hoa - GV vieát maãu : T - Hướng dẫn HS viết bảng con 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . * Muïc tieâu : * Tieán Haønh : -. Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -. Nêu cách biểu hiện về cụm từ trên (Nghĩa ñen, nghóa boùng). -. Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng và neâu nhaän xeùt : + Độ cao + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách. - GV vieát maãu : Thaúng. - 2,3 lượt.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Lưu ý : Nhắc HS Nét 1 chữ H chạm vào nét 3 chữ T - Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng vào bảng con. 2,3 lượt. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Neâu yeâu caàu vieát. - HS luyeän vieát theo yeâu caàu. 4. Họat động 4 : - Cuõng coá, daën doø - Khen HS viết đẹp IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi : CHỮ HOA U, Ư Tuaàn : 24 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ U,Ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Ươm cây, gây rừng ” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ U, Ư đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận. Hoạt động của trò. xét chữ U,Ư + Caáu taïo U,Ö. - HS chú ý GV hướng dẫn U, rồi Ư. + Cách viết chữ U,Ư - GV vieát maãu : U,Ö 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng vaøo baûng con. - 2,3 lượt. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - HS đọc. - Tổ chức cho HS viết bảng con - Cho HS nêu cách biểu hiện về cụm từ trên - Nhaän xeùt, uoán naén, coù theå nhaéc trong quaù trình vieát - Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng và nêu nhaän xeùt : + Độ cao + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách - GV vieát maãu : Öôm - Hướng dẫn HS viết chữ Ươm vào bảng con. - HS viết 2,3 lượt. - Nhaän xeùt, uoán naén nhaé laïi caùch vieát 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Neâu yeâu caàu vieát. - HS luyeän vieát theo yeâu caàu.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chấm 1 số vở, Nhận xét 4. Họat động 4 : - Cuõng coá, daën doø -. Nhaän xeùt tieát hoïc. -. Nhắc Hs viết thêm trong vở tập viết. IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Baøi : CHỮ HOA V Tuaàn : 25 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Vượt Suối, Băng Rừng” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ V đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. Cho HS neâu caáu taïo,. -. Cách viết chữ V hoa. - GV vieát maãu.. Hoạt động của trò. - HS viết 2,3 lượt lên bảng con. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -. Cho HS nêu cách biểu hiện về cụm từ. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng vaø neâu nhaän xeùt :. - Quan saùt vaø neâu nhaän xeùt. + Độ cao + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách. - Quan sát cụm từ, nêu NX. - GV viết mẫu : Vượt - Hướng dẫn HS viết vào bảng con : Vượt 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Neâu yeâu caàu vieát - Thu chấm 1 số vở 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò -. Nhận xét chung tiết học. Khen HS viết đẹp. -. Y/c HS về viết thêm các dòng trong Vở TV. - HS Luyeän vieát theo Y/c.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi : CHỮ HOA X Tuaàn : 26 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ X hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Xuôi chèo mát mái ” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ X đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. Hoạt động của trò. * Mục tiêu : Hướng dẫn HS quan sát và NX : -. Cho HS neâu caáu taïo,. -. Cách viết chữ X hoa (Nét 1;Nét 2; Nét 3). - HS neâu. - GV vieát maãu X, noùi caùch vieát 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -. Cho HS nêu cách biểu hiện về cụm từ. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng. - Đọc cụm từ ứng dụng. vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách - GV vieát maãu : Xuoâi. - 2,3 lượt viết Xuôi vào bảng con. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Neâu yeâu caàu vieát 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò -. Y/c HS về viết thêm các dòng trong Vở TV IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY:. - Vieát theo yeâu caàu.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Baøi : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 Tuaàn : 27 Ngaøy daïy : Baøi : CHỮ HOA Y Tuaàn : 28 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ Y hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Yêu lũy tre làng” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ Y đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. Cho HS neâu caáu taïo,. -. Cách viết chữ Y hoa. Hoạt động của trò. - Vieát baûng con : Y. - GV vieát maãu Y, noùi caùch vieát 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao + Noái neùt. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - GV chaám 1 soá baøi 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò -. Y/c HS về viết thêm các dòng trong Vở TV IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY:. - Vieát vaøo baûng con : Yeâu - Viết vào vở.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Baøi : CHỮ HOA A (Kiểu 2) Tuaàn : 29 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Ao liền ruộng cả” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ A hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ A hoa. Hoạt động của trò - Quan saùt, nhaän xeùt. kieåu 2 -. Hướng dẫn HS viết bảng con, chữ A hoa. - Vieát baûng con. kieåu 2 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng. - Nói nghĩa cụm từ. vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách + Noái neùt 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Chấm 1 số vở 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò -. Y/c HS veà luyeän vieát theâm caùc doøng trong vở TV ở nhà IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY:. - Quan sát và nhận xét cụm từ ứng dụng - HS vieát baøi.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Baøi : CHỮ HOA M (Kiểu 2) Tuaàn : 30 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ M hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Mắt sáng như sao” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ M kiểu 2 đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. HS quan sát, nhận xét chữ M hoa (kiểu 2). Hoạt động của trò - Quan saùt, nhaän xeùt. + Caáu taïo + Caùch vieát -. Cho HS viết bảng con chữ M hoa (kiểu 2). - Vieát baûng con : M. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng. - Đọc cụm từ. vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao các chữ cái + Noái neùt 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Chấm 1 số vở 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò -. Y/c HS veà luyeän vieát theâm caùc doøng trong vở tập viết. - HS viết chữ Mắt vào bảng con - HS viết bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Baøi : CHỮ HOA N (Kiểu 2) Tuaàn : 31 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ N hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Người ta là hoa đất” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ N hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. Hoạt động của trò. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ N hoa kieåu 2 + Caáu taïo + Caùch vieát. -. Hướng dẫn HS viết bảng con, chữ N hoa kieåu 2. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -. Giuùp HS hieåu nghóa caâu. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng. - HS đọc câu ứng dụng. vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao của các chữ cái + Caùch ñaët daáu thanh + Noái neùt 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY:. - HS vieát baøi theo Y/c.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Baøi : CHỮ HOA Q (Kiểu 2) Tuaàn : 32 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ Q hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Quân dân một lòng” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ Q hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ Q hoa. Hoạt động của trò - Neâu nhaän xeùt. kieåu 2 + Caáu taïo + Caùch vieát -. GV viết bảng chữ Q, nhắc cách viết. -. Cho HS viết bảng con, chữ Q hoa kiểu 2. 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -. Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng. - HS đọc câu ứng dụng - HS quan saùt, neâu nhaän xeùt. vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao của các chữ cái + Caùch ñaët daáu thanh + Khoảng cách giữa các chữ + Caùch noái neùt 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY:. - HS vieát baøi theo Y/c.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Baøi : CHỮ HOA V (Kiểu 2) Tuaàn : 33 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : Rèn luyện kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ Biết viết ứng dụng cụm từ “Việt Nam Thân Yêu” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ V hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa -. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ V hoa. Hoạt động của trò - Quan saùt, neâu nhaän xeùt. kieåu 2 + Caáu taïo + Caùch vieát -. GV viết bảng chữ V. -. Hướng dẫn HS viết bảng con, chữ V hoa. - Vieát baûng con. kieåu 2 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng - Nói nghĩa cụm từ. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng vaø neâu nhaän xeùt : + Độ cao của các chữ cái + Caùch noái neùt. - Hướng dẫn HS viết bảng con : Việt 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết - Chấm 1 số vở, nêu nhận xét 4. Họat động 4 : - Cuõng coá, daën doø - Nhắc HS hoàn thành phần luyện viết trong vở. - HS vieát baøi theo Y/c.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tieáng vieät IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Baøi : ÔN CÁCH VIẾT CÁC CHỮ HOA A,M,N,Q,V (Kiểu 2) Tuaàn : 34 Ngaøy daïy : I./ MUÏC ÑÍCH – YEÂU CAÀU : - Ôn tập, cũng cố kỹ năng viết các chữ hoa : A,M, N, Q,V (Kiểu 2) Ôân cách nối nét từ các chữ hoa A,M, N, Q,V (Kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền sau. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ A,M, N, Q,V (Kiểu 2) đặt trong khung chữ III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. Hoạt động của trò. -. GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa. - Theo doõi. -. CHo HS viết từng chữ hoa vừa nêu vào. - Vieát vaøo baûng con. baûng con 2. Họat động 2 : Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng duïng . -. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -. Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng vaø neâu nhaän xeùt :. - HS đọc câu ứng dụng. + Độ cao của các chữ cái + Caùch ñaët daáu thanh + Khỏang cách giữa các chữ (tiếng) + Cách nối nét giữa các chữ - HS viết bảng con từng chữ. - Vieát vaøo baûng con. 3. Họat động 3 : Hướng dẫn HS viết vở Tập viết -Hướng dẫn HS viết theo Y/c - Chấm 1số vở, nhận xét 4. Họat động 4 : Cũng cố, dặn dò. - HS viết bài vào vở c.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> IV./ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Baøi :. OÂN TAÄP CUOÁI HOÏC KYØ 2 Tuaàn : 35 Ngaøy daïy :.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>