Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET CHUONG 7 TOC DO PHAN UNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề kiểm tra có 04 trang). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: HÓA HỌC 10 Chương VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC Thời gian làm Câu : 45 phút. Mã đề 408 Câu 1: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 2: Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng : A. N2 + 3H2 2NH3 B.N2 + O2 2NO. C. 2NO + O2 2NO2. D. 2SO2 + O2 2SO3 0 Câu 3: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 16 lần B. 256 lần C. 64 lần D. 14 lần Câu 4: Cho phản ứng hóa học: N2 + 3H2 2NH3 ; DH < 0. Trong phản ứng tổng hợp amoniac, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân bằng hóa học? A. Nồng độ của N2 và H2. B. Áp suất chung của hệ. C. Chất xúc tác Fe. D. Nhiệt độ của hệ. Câu 5: Cho các phương trình hóa học sử dung cho các Câu tập 7.54, 7.55, 7.56 sau : a) 2SO2 (k) + O2(k) 2SO2 (k) b) H2 (k) + I2(k) 2HI(k) c) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) d) 2Fe2O3 (r) + 3C (r) 4Fe (r) + 3CO2 (k) e) Fe (r) + H2O (h) FeO (r) + H2 (k) f) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) g) Cl2 (k) + H2S (k) 2HCl (k) + S (r) h) Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) 5.1 Các phản ứng có tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất chung của hệ là: A. a, f. C. a, c, d, e, f, g. B. a, g. D. a, b, g. 5.2 Các phản ứng có tốc độ phản ứng giảm khi tăng áp suất của hệ là A. a, b, e, f, h. C. b, e, h. B. a, b, c, d, e. D. c, d. 5.3 Các phản ứng có tốc độ phản ứng không thay đổi khi tăng áp suất của hệ là A. a, b, e, f. B. b, e, g, h. C. a, b, c, d, e. D. d, e, f, g. Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là: A. Tốc độ phản ứng B. Cân bằng hoá học C. Tốc độ tức thời D. Quá trình hoá học Câu 7: Cho các yếu tố sau: a) Nồng độ chất b) Áp suất c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc e) Xúc tác Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d, e Câu 8: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50 0C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào: A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau Trang 1/4 – Mã đề 408.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau Câu 10: Hệ số cân bằng K của phản ứng phụ thuộc vào A. Áp suất B. Nhiệt độ C. Nồng độ D. Chất xúc tác Câu 11 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 1 mol ancol etylic và 1 mol axit axetic (có 0,1 mol H 2SO4 đặc làm xúc tác), khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng được hỗn hợp Y trong đó có 0,667 mol etyl axetat. Hằng số cân bằng KC của phản ứng là A. KC = 2. B. KC = 3. C. KC = 4. D. KC = 5. Câu 12 : Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H 2 (k) + I2 (k) 2HI (k) . Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là: [ 2HI ] [H2 ]×[ I 2] A. KC = B. KC = [H2 ]×[ I 2] 2 [ HI ] 2. C. KC =. [ HI ]. D. KC =. [H2 ]×[ I 2]. Câu 13: Cho cân bằng sau: 2SO2(k) + O2(k).    . [H2 ]×[ I 2] 2. [ HI ]. 2SO3(k) H = -192,5 kJ.. Để tăng hiệu suất của quá trình sản xuất SO3, người ta cần A. giảm nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác. B. giữ phản ứng ở nhiệt độ thường, giảm áp suất. C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất của hệ phản ứng. Câu 14: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N 2 (k )  3H 2 (k )  2 NH 3 (k ) đạt trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau: [H2] = 2,0 mol/lít. [N2] = 0,01 mol/lít. [NH3] = 0,4 mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó và nồng độ ban đầu của N2 và H2. A. 2 và 2,6 M. B. 3 và 2,6 M. C. 5 và 3,6 M. D. 7 và 5,6 M. Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50% B. 36% C. 40% D. 25% Câu 16. Cho các cân bằng sau   (I) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k) ;   (II) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) ;   (III) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k) ;   (IV) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1   Câu 17: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2  N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. DH < 0, phản ứng thu nhiệt B. DH > 0, phản ứng tỏa nhiệt C. DH > 0, phản ứng thu nhiệt D. DH < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 18: Tính nồng độ cân bằng của các chất trong phương trình: CO (k )  H 2 O(k )  CO 2 (k )  H 2 (k ) Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H2O] = 0,4 M, KC = 1. A. 0,08. B. 0,06 C. 0,05 D. 0,1 Trang 2/4 – Mã đề 408.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   Câu 19: Cho phản ứng sau: 2NO(k) + O2(k)  2NO2 (k) + Q. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 20: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. áp suất. Câu 21: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ΔH < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Câu 22: Cho các cân bằng hoá học:     N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) (1) ; H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (2)     2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (3) ; 2NO2 (k)  N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 23: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O 2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít   ở 40oC. Biết: 2 NO(k) + O2 (k)  2 NO2 (k) Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là: A. 4,42 B. 40,1 C. 71,2 D. 214 o Câu 24: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C. 1    N2O5  N2O4 + 2 O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 mol/lít, sau 184s nồng độ của N 2O5 là 2,08 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là? A. 6,80.10-4 mol/(l.s) B. 2,72.10-3 mol/(l.s) C. 1,36.10-3 mol/(l.s) D. 6,80.10-3 mol/(l.s) Câu 25: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:   CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k), ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5). Câu 26. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng CO(k) + H 2O(k)  CO 2 (k) + H 2 (k) thì cân bằng sẽ A. chuyển dịch theo chiều thuận. B. chuyển dịch theo chiều nghịch. C. không chuyển dịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận rồi cân bằng. Câu 27: Cho cân bằng hóa học sau: Trang 3/4 – Mã đề 408.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4H2 (k) + Fe3O4 (r) 3Fe (r) + 4H2O (h) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học A. sẽ dừng lại. B. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải. C. không bị chuyển dịch . D. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái . Câu 28: Xét các cân bằng sau : 2SO 2(k) + O 2(k)  2SO 3(k). (1). 1 SO2(k) + 2 O2(k)  SO 3 (k). (2). 2SO 3(k)  2SO 2(k) + O 2(k). (3). Gọi K1, K 2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các trường hợp (1), (2), (3) thì biểu thức liên hệ giữa chúng là A. K 1 = K 2 = K 3. B. K 1 = K 2 = (K 3)−1. C. K 1 = 2K 2 = (K 3)−1. D. K 1 = (K 2)2 = (K 3)−1. Câu 29: Xét phương trình nhiệt hoá học của một số phản ứng sau   a) Fe2O3 (r) + 3CO (k) . 2Fe (r) + 3CO2 (k). DH0298 = - 22,77 kJ.   b) CaO (r) + CO2 (k)  CaCO3 (r). DH0298 = - 233,26 kJ.   c) 2NO2 (k)  N2O4 (k). DH0298 = 57,84 kJ. d) H2 (k) + I2 (k).    . 2HI (k). DH0298 = - 10,44 kJ.  . e) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) DH0298 = -198,24 kJ Các phản ứng tỏa nhiệt là A . a, b, c, d, e. B . a, c, d, e. C. a, b, c, d. D. a, b, d, e. Câu 30: Cho phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2(k) 2SO2 (k) Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. không xác định được. ---------------------- Hết --------------------. Trang 4/4 – Mã đề 408.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×