Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai gia tri luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TTSP: Nguyễn Trãi GVHD: Lộ Quốc Thái GSTT: Nguyễn Thị Hải. Lớp: 10A7 Tiết dạy: 53 Ngày dạy: 13/3/2012. §2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I) MỤC TIÊU : 1) Về kiến thức: - Nắm vững công thức các hằng đẳng thức cơ bản. - Biết giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc  . 2) Về kỹ năng: - Tính được các giá trị lượng giác của các góc. - Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Biết áp dụng các công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt để làm các bài tập hoặc chứng minh các đẳng thức. 3) Về tư duy và thái độ: - Hiểu, vận dụng, nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán. - Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động rèn luyện tư duy. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK, hình vẽ minh họa. - HS : SGK, vở ghi, kiên thức đã học về GTLG của góc  . III) PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp, tạo tình huống,đặt vấn đề VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa các giá trị lượng giác của một cung  ? HS2: Nêu các hệ quả giá trị lượng giác của một cung  ? 3-Bài mới: HĐ1: Tìm hiểu các công thức lượng giác cơ bản: TG Hoạt động của GV - HS Nội dung ghi bảng GV: Hướng dẫn hs chứng minh các công III. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ thức. LƯỢNG GIÁC. a) +Cos α = OH 15’ +Sin α = OK 1. Công thức lượng giác cơ bản: Áp dụng định lý pitago: Ta có: OH² + OK² = OM² =? HS: OH² + OK² = OM² = 1 a ) sin 2   cos 2 1 . GV: Từ đó ta có công thức a). b) GV: Nêu công thức về quan hệ giữa tan và cos ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sin  cos . HS: 2 GV: tan  ? tan  . B K. M. y A'. sin 2  cos 2 . HS: GV: Với cos 0 , ta có công thức b) tan 2  . sin 2 . O. x H. B'. b) 1  tan 2  . 2 1 + tan2 = 1 + cos  =. cos2   sin 2  2. . 1 2. A. c) 1  cot 2  . 1  2 cos  (  2 + k).. 1 sin 2  (  k).. cos  cos  . = GV: Tương tự cho hs chứng minh công  k thức c) với ĐK: sin  0 . d) tan.cot = 1 (  2 ). HS: Lên bảng làm. GV: Với ĐK: sin  0; cos 0. sin  cos . ? cos sin  Ta có: tan  .cot  ? sin  cos . 1 HS: cos sin   tan  .cot  1 . GV: Giải thích vì sao HS: Chú ý lắng nghe..  k.  2.. GV: Đưa ra ví dụ áp dụng. HD: Hãy xác định dấu của cos trong 3    2 . khoảng 3    2 nên cos < 0 . HS: Vì GV: Gọi HS lên bảng làm bài. GV: - Hãy xác định dấu của cos và    sin  trong khoảng 2 . HS: sin   0; cos  0 1 2 - 1 + tan  = cos  2.  cos 2 ?. 2. Ví dụ áp dụng: . 4 5.   . 3 2 . Tính. VD1: Cho sin = với cos. 3    2 nên cos   0 , từ đó: Giải: Do 3 cos   1  sin 2   5.  4   VD2: Cho tan = – 5 với 2 Tính sin và cos. Giải: Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 cos 2  1  tan 2  HS: GV: - Gọi hs lên bảng trình bày lời giải. - Tương tự cho hs về nhà làm sin  .. 1 1 25 cos 2    2 1  tan  1  15 41 16 5  cos  41 5 cos   41 . Vì cos   0 nên. HĐ2: Tìm hiểu các GTLG của các cung có liên quan đặc biệt: a) TH1: M và M’ đối xứng nhau qua 3. GTLG của các cung có liên quan đặc biệt. trục hoành. a) Cung đối nhau:  và – 25’ GV: Biểu diễn góc ( cung ) GTLG + (OA, OM)  ; (OA, OM’)   của sin và cos của  và (  ) lên cos     cos ĐTLG. GV: Nhận xét gì về vị trí của hai sin      sin  điểm M, M’ và tọa độ của chúng đối tan      tan  với hệ trục tọa độ? HS: M và M đối xứng nhau qua Ox cot      cot  (trục cos) nên hoành độ của chúng bằng nhau, tung độ của chúng đối nhau. b) Cung bù nhau:  và (  – ) GV: Ghi kết luận và nhận xét trường + (OA, OM)  ; (OA, OM’)    hợp cung đối nhau. b) TH2: M và M’ đối xứng nhau qua sin      sin  trục tung. GV: Biểu diễn góc ( cung ) GTLG cos       cos của sin và cos của  và (   ) lên tan       tan  ĐTLG cot       cot  GV: Nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, M’ và tọa độ của chúng đối với hệ trục tọa độ? HS: M và M đối xứng nhau qua Oy (trục sin) nên tung độ của chúng bằng c) Cung hơn kém :  và ( + ) nhau, hoành độ của chúng đối nhau. + (OA, OM)  ; (OA, OM’)    GV: Ghi kết luận và nhận xét trường sin       sin  hợp cung bù nhau. c) TH3: M và M’ đối xứng nhau qua cos       cos tâm O. tan      tan  GV: Biểu diễn góc ( cung ) GTLG của sin và cos của  và (   ) lên cot      cot .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐTLG và nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, M’ và tọa độ của chúng đối với hệ trục tọa độ? HS: M và M đối xứng nhau qua tâm    O nên hoành độ và tung độ của chúng d) Cung phụ nhau:  và  2  đối nhau.    GV: Ghi kết luận và nhận xét trường + (OA, OM)  ; (OA, OM’) 2 hợp cung hơn kém nhau  . d) TH4: M và M’ đối xứng nhau qua   đường thẳng y=x. sin     cos 2  GV: Biểu diễn góc ( cung ) GTLG    (  ) cos     sin  2  của sin và cos của  và 2 lên ĐTLG và nhận xét gì về vị trí của hai   tan     cot  điểm M, M’ và tọa độ của chúng đối 2  với hệ trục tọa độ?   HS: M và M đối xứng nhau qua cot     tan  đường thẳng y=x nên tung độ của 2  điểm này bằng hoành độ của điểm kia và ngược lại.  11   31  cos   GV: Ghi kết luận và nhận xét trường  , tan    4   6 . VD3: Tính hợp cung phụ nhau. Giải: 3  3  11   cos   cos  2   cos 4  4  4  . GV: Đưa ví dụ áp dụng và hướng dẫn hs làm bài..  2      cos      cos     cos    4 2   4  4  31 tan   6.       tan  5   tan     6 6     1 tan  6 3. IV. CỦNG CỐ: - Nhấn mạnh các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản, các công thức về môi quan hệ giữa các GTLG của các cung có liên quan đặc biệt. V. DẶN DÒ: Học thuộc các công thức và làm các bài tập 3, 4, 5 ( Trang 148/SGK ), đọc trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×