Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1 TIET CHUONG IV TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 67 Kiểm tra chương IV đại số lớp 9. I.. Mục tiêu bài kiểm tra Kiểm tra việc hệ thống các kiến thức trong chương IV của HS về: Hàm số cách vẽ đồ thị H/S, phương trình bậc hai: Cách giải phương trình bằng công thức nghiệm, nhẩm nghiệm, vận dụng hệ thức Vi et và các t/c về hệ số của pt bậc hai để nhẩm nghiệm của pt… Kiểm tra kỹ năng trình bày một vấn đề qua bài toán, mức độ xử lí thông tin qua bài KT Thái độ trung thực và tự giác trong KT II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Tổng Cấp độ thấp. Haøm soá y = ax2 a 0 (4 tiết). Biết tính chất của H/S bậc hai y = ax2 (a 0). Số câu Số điểm Tỉ lệ Giaûi phöông trình baäc hai Giải bài toán bằng cách lập pt (8 tiết). 1 1đ 10% Nhận định được các hệ số của pt bậc hai và tính được Δ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và tìm được điểm trên đồ thị 1 2đ 20%. 2 3đ. 2 3đ 30% Giải PT bậc 2 bằng công thức nghiệm, nhẩm nghiệm Giải được phương trình đưa về pt bậc hai 1 1,5đ 15%. 1 2đ 20%. Hệ thức Vi-et và ứng dụng (4 tiết). Cấp độ cao. Giải bài toán bằng cách lập pt bậc hai. 1 1,5đ 15%. Dùng hệ thức Vi-ét để tìm tổng và tích của 2 ngh PT bậc 2. Vận dụng hệ thức Vi-ét để tìm tham số m thỏa mãn đ/k bài ra. 1 1đ 10%. 1 1đ 10%. 2 3đ. 1 1,5 đ. 2 2,5 đ. 3 5đ 50%. 2 2đ 20% 7 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ %. 30%. 25%. 15%. 25%. 100%. II. Đề bài : Câu 1. (2đ) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) Câu 2. (2,5đ) Cho hàm số y = 2x2 a) Với giá trị nào của x thì hàm số đồng biến , nghịch biến ? b) Hãy vễ đồ thị của hàm số trên. Câu 3. (1,5đ) Giải các phương trình sau : x4 – 2x2 – 8 = 0 Câu 4. (2đ) Cho phương trình x2 – 2x + m – 1 = 0. a) Xác định các hệ số a, b, c của phương trình và tính Δ theo m. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa x12 +x22 = 2. Câu 5. (1,5đ) Bình và An cùng đi xe đạp đến thăm một người bạn trên quãng đường dài 30 km. Hai bạn khởi hành cùng lúc, vận tốc xe của Bình lớn hơn vận tốc xe của An là 3 km/h nên Bình đến trước 30 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người. III. Đáp án và hướng dẫn chấm điểm Đáp án Câu 1. Công thức nghiệm phương trình bậc hai + Tính Δ = b2 – 4ac + Nếu Δ < 0 : Phương trình vô nghiệm. Δ. b = 0: Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 2a. + Nếu + Nếu Δ > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt b  2a x 1= ;. b  2a x2 =. Câu 2 a) Hàm số y = 2x2 có a = 2 > 0. Hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0 b) – Lập được xác định các điểm thuộc đồ thị hàm số. - Vẽ đúng đồ thị của hàm số. Câu 3. x4 – 2x2 – 8 = 0 .Đặt t = x2 (t > 0), Ta có phương trình: t2 – 2t – 8 = 0 t = -2 (loại) hoặc t = 4 (nhận). Vậy x = 2, x = - 2. Câu 4. Phương trình x2 – 2x + m – 1 = 0 có a = 1 ; b = - 2 ; c = m – 1. a) Ta có Δ = b2 – 4ac = 4m + 8   0   x1  x2   b a    x1.x2  c  a m  2  x 2  x 2 2   2 m 2 b) Ta có  1 30 Câu 5. Gọi x (km/h) là vận tốc xe của Bình (x > 0)  Thời gian của Bình: x 30 Vận tốc xe của An là x – 3 (km/h)  Thời gian của Bình: x  3 30 1 30   Theo đề bài ta có phương trình : x 2 x  3 .. Biểu điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,75 0,5 1 0,5 1 0,25 0,5. 1,25. 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải phương trình ta có kết quả: x = 15 (km/h) Vậy vận tốc của Bình là 15 km/h, của An là 12km/h. Duyệt của tổ CM. 0,25. Người ra đề.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×