Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA T8 CKII Năm học 2012-2013. A- Ma trận Nội dung chủ đề. Nhận biết Trắc Tự nghiệm luận 1 0,25. Phương trình, giải các dạng phương trình, Giải toán bằng cách lập phương trình. Định lý Ta-let và hệ quả của định lí Ta-lét. Tính chất đường phân giác của tam giác. Bất phương 1 trình bậc nhất 0,25 1 ẩn, giải bất phương trình. Tam giác đồng 1 dạng. 0,25 Tổng số 3. Mức độ Thông hiểu Trắc Tự nghiệm luận 1 0,25. Vận dụng Trắc Tự luận Tổng số nghiệm 2 1 5 0, 5 1,0 2.0 1. 1 2,0. 1. 1 0,25. 2 1,5. 1. 1. 1 2,0 1. 3 B. 5 . 2,25 2. 0,25 2. 0,5. 8 0,5. 4 C. 3. 4 D. 5. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 3 2; C. 5 . x 2 x . 3 0 5 là:. 3 2; 5 D. 6x 5 4 2x 1 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 1 x 1 A. x 1 B. x - 1 C. x 1 D. Một kết quả khác. 2 A. . 1,5 2. 13 8,75. -Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA T8 CKII TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN Năm học 2012-2013 TÊN ĐƠN VỊ THCS TÚ SƠN Mã ký hiệu đề T8 CKII Thời gian làm bài 90 phút Họ tên người ra đề: Đào Văn Hoàn I-PHẦN TRẮC NGHIỆM(2 điểm ,8 câu,làm bài trong thời gian 20 phút) Câu 1: Phương trình 3x – 5 = 2x + 1 có nghiệm là: B. 6. 1,75. 1,5. 0,75. A. 5. 2,0. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Cho bất phương trình x – 5 < - 7 Khẳng định nào sau đây đúng. A. x < 12 B . x < - 2 C. x > 12 D. x > - 2 Câu 5: Phương trình. x 2 4 3x 8. có tập nghiệm là:. 7 A. 2 . 7 ; 5 5 B. 2 C. D. Câu 6: Cho ABC . M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho MM// BC. Biết AB = 5cm ; AM = 4cm ;. AN = 6cm . Độ dài của NC là: A. 7,5cm B. 5,8 cm C. 0,2 cm. D.1,5cm. AB AC E Caâu 7: Cho ABC vaø DEF coù DE DF vaø B . Khẳng định nào đúng. A. ABC DEF B. ABC EDF C. ABC FED D. ABC FDE. Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai. A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau. B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. C. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. ............................................................Hết phần trắc nghiệm........................................ .................. TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỀ KIỂM TRA T8 CKII TÊN ĐƠN VỊ THCS TÚ SƠN Năm học 2012-2013 Mã ký hiệu đề T8 CKII Thời gian làm bài 90 phút Họ tên người ra đề: Đào Văn Hoàn II-PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm,4 câu, làm bài trong thời gian 70 phút) 2x 1 . 7 x 11 5. Câu 1 (2 đ) Cho bất phương trình: a) Giải bất phương trình. b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 2 (2đ) Một xe ôtô đi từ đến B với vận tốc 50km/h và ngay sau đó quay về A với vận tốc 40km/h. Cả đi và về mất 5giờ 24 phút. Tính quaõng đường AB? Câu 3 (3ñ) Cho ABC vuông tại A , AB = 12cm, AC = 16cm . Kẻ phân giác AE. a) Tính BE , EC ? I AC. . Tính CI, AI ? ( chính xác đến 0,01) b) Keû EI AC Câu 4: (1đ) Giải phương trình: x 1 x 4 x 7 x 9 4 99 96 93 91. ............................................................Hết phần tư luận.................................................. .......... C.Hướng dẫn chấm TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ĐỀ KIỂM TRA T8 CKII TÊN ĐƠN VỊ THCS TÚ SƠN Năm học 2012-2013 Mã ký hiệu đề T8 CKII.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian làm bài 90 phút Họ tên người ra đề: Đào Văn Hoàn (Hướng dẫn này gồm 12 câu) I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B D C B. II-PHẦN TỰ LUẬN Câu. Câu 6 D. Đáp án. 7 x 11 5 5(2 x 1) 7 x 11 5 5 5(2 x 1) 7 x 11 10 x 5 7 x 11 10 x 7 x 11 5 3x 6 x 2 a) Giaûi baát phöông trình: 2x 1. Câu 1. Câu 5 B. . Câu 7 A. Câu 8 B. Điểm 2 ñieåm (0, 5ñ) (0,25ñ). (0,25ñ). (0,25ñ) (0,5ñ). Vaäy nghieäm cuûa baát phöông trình laø x 2 b) -2. 0. Gọi quãng đường từ A đến B là x (km); x > 0 5h24 ' 5h . 24 27 h h 60 5. ;. 2 ñieåm (0,25ñ) (0,5ñ). Câu 2. (0,5ñ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x x 27 50 40 5 4 x 5 x 27.40 9x. 27.40. x h x 120 Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 50 ; x h Thời gian ô tô đi từ B về A là: 40 . (0,5ñ) (0,25ñ). Theo đề ta có phương trình:. Vậy quãng đường từ A đến B dài 120 km a) Aùp duïng ñònh lyù Pi-ta-go trong ABC vuoâng taïi A, ta coù: BC2 = AB2 + AC2 = 122 + 162 = 202 => BC = 20 cm Vì AE là đường phân giác trong ABC ,. Câu 3. EB AB 12 3 EB EC EB EC BC 20 3 4 34 7 7 neân EC AC 16 4 20 60 20 80 EB 3 8,57 cm EC 4 11, 43 cm 7 7 7 7 Suy ra: vaø. 3 ñieåm (0,25ñ). (0, 5ñ). b) Ta có: EI // AB ( vì cùng vuông góc với AC). (1 ñ). 80 16 CI CE AC.EC 7 9,14cm CI CA CB BC 20 neân vaø. (0,25ñ). IA = AC – IC = 16 – 9,14 6,86 cm. (1 ñ). . Câu 4 Baøi 4 . x 1 x 4 x 7 x 9 4 99 96 93 91 x 1 x 4 x 7 x 9 1 1 1 1 0 99 96 93 91 x 100 x 100 x 100 x 100 0 99 96 93 91 1 1 1 1 x 100 0 99 96 93 91 x 100 0 x 100 :. 1 ñieåm. (0,25ñ). (0,25ñ) (0,25ñ). (0,25ñ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vaäy phöông trình coù nghieäm laø x = – 100.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>