Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Cac dang bai tap RH khong no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.05 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN BÀI TẬP Dạng 1: Phản ứng cộng Câu 1: 1 bình kín có chứa C2H4 và H2 (đktc) và 1 ít bột Ni . Nung bình 1 thời gian sau đó làm lạnh đến 0oC. áp suất trong bình núc đó là P atm. Tỉ khối so với H2 của hh khí trước và sau pư là 7,5 và 9. a> %V cảu khí C2H6 trong hh khí sau pư là? A. 40% B.20% C. 60% D.50% b> Giá trị của P là? A. 1atm B. 10atm C. 0,83atm D. 8,3atm. Câu2 : 1 hh khí A gồm Ankin X và H2 có tỉ khối so với CH4 là 0,6. Nung nóng hh A với bột Ni để pư xảy ra hoàn toàn thu được hh khí B có tỉ khối so với CH4 là 1. Vậy ankin X là? A: Axetilen B: Metylaxetilen C: Etylaxetilan D: Propylaxetat Câu 3: Trong bình kín chứa đầy hh khí X gồm C2H4 với lượng dư Ni. dX/H2 = 6,2. Đun nóng bình 1 thời gian thu được hh khí Y có dY/H2 = 8. Hiệu suất của pư hidro hóa là A: 62,5% B: 56,25% C: 43,75% D: 37,5% Câu 4:( ĐHA-08) Cho hh X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni nung nóng thu được hh Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất pư hidro hóa là? A: 20% B: 25% C: 50% D: 40%. Câu 5: 1 bình kín Y chứa 0,06 mol C2H2 , 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H2 . Nung bình ( xt là Ni) 1 thời gian để pư xảy ra hoàn toàn sau đố đưa bình về to ban đầu được hh khí Z. Tổng số mol khí X là? A: 0,07mol B: 0,08mol C: 0,10mol D:0,09mol Câu 6: Cho 1,904 lit hh khí A ( Đktc) gồm H2 và 2 anken kế tiếp đi qua bột Ni, nung nóng thu được hh khí B ( H = 100%), giả sử tốc độ của 2 anken pư là như nhau. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hh B thu được 8,712gam CO2 và 4,086 gam H2O. CTPT cảu 2 anken là A: C2H4 & C3H6 B. C3H6 & C4H8 C. C4H8 & C5H10 D. C5H10 & C6H12 Câu 7:. Anken Y tác dụng với dd brom tạo thành dẫn suất đibrom trong đó % khối lượng C bằng 17,82 %. CTPT Y là A. C3H6 B.C4H8 C. C4H10 D. C5H10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8 : Dẫn 8,4 g hh X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua dd đựng brom, khi kết thúc pư có m gam brom bị mất màu. Giá trị của m là? A: 12 B: 24 C:36 D: 48 Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X dùng không hết 24,64 lít O 2 (đkc).Công thức phân tử của 2 anken là : A. C2H4 và C3H6 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C4H8 D. A và B đều đúng Câu 10 : hh X gồm 1,792 lít 2 khí anken là đồng đẳng kế tiếp nhau ở O0C và 2,5 atm. Nếu cho hh X đi qua bình đựng dd Br2 dư, khối lượng bình tăng 9,8g.. %V của 1 trong 2 anken trong hh X là? A: 50% B: 40% C: 70% D: 82% Câu 11: Cho 5,6(l) hh khí X ( đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở đi chậm qua bình đựng đ Br2 (dư) . Sau pư hoàn toàn thấy có 24gam brom bị mất màu , khối lượng bình brom tăng là 6,3gam và 2,24(l) khí đi ra khỏi bình(đktc). Tỉ khối của X so với H2 là 18,6. CTPT của 2hiđrocacbon là ACH3 và C3H6 B. C2H6 và C4H8 C. C3H8 và C2H4 D. C2H6 và C3H6 Câu 12 : Cho 0,896 lít hh 2 anken là đồng đẳng liên tiếp ( đktc) lội qua bình dd Br 2 dư. Khối lượng bình tăng 2 gam. CTPT CỦA Anken là? A: C2H4 và C3H6 B: C3H6 và C4H8 C: C4H8 và C5H10 D: A hoăc B Câu 13/ Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng;M A <MB phản ứng tới đa với dd chứa 0,8 mol Br2 .Công thức phân tử của A;B lần lượt là: a. C3H4 và C4H6 b. C2H2 và C3H4 c. C4H6 và C5H8 d. C5H8 và C6H10. Câu 14: Cho 3,36 lit đktc hh khí gồm 1 ankan và 1 anken đi qua bình dd brom dư, tới khi pư hoàn toàn có 8 gam brom pư. Khối lượng của 6,72 lít ( đktc) hh khí đó là 13 gam. CTPT cua 2 hidrocacbon là? A: C2H4 và C3H8 C2H4. B: C2H6 và C3H6. C: C3H8 và C3H6. D: C2H6 và. Câu 15: Tỉ khối hơi của hh X ( gồm 2 hiddrocacbon mạch hở ) so với H2 là 11,25 . Dẫn 1,972(l) X đi thật chậm qua bình đựng dd Brom dư, sau pư thấy khối lượng bình tăng 0,496gam. X phải chứa hidrocacbon nào sau đây? A: Propin B: Eten C: Propadien D: Propen C©u 16: Thực hiện phản ứng Crackinh hoàn toàn 6,6gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon.Cho A qua bình chứa 125ml dung dịch brom có nồng độ x mol /lít ,dung dịch brom bị mất màu.Khí thoát ra khỏi bình brom có tỉ khối đối với metan bằng 1,1875.Giá trị của x là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,08M B. 0,8M C. 1,8M D. 0,18M C©u 17: . Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken. Dẫn hỗn hợp đó qua 100 gam dung dịch brom 16% thấy dung dịch brom mất màu và khối lượng bình tăng 2,8 gam, sau phản ứng thấy bay ra 3,36 lit một hh khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí bay ra, ta thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Vậy công thức của anken và ankan lần lượt là: A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C3H6 Câu 18: ( TSDH-2009) :hh khí X gồm H2 và 1 anken có khả năng cộng HBr cho sp hữu cơ duy nhất . Tỉ khối của X so với H2 là 9,1. Đun nóng X có xt là Ni, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được hh khí Y không làm mất màu nước Brom, tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. CTCT của 2 anken là? A. CH2=C(CH3)2 B. CH2=CH2 C. CH2=CHC2H5 D. CH3CH=CHCH3 Câu 19: ( TSDHKB- 2009) Đun nóng hh khí gồm 0,06mol C2H2 và 0,04mol H2 với xt là Ni, sau 1 thời gian thu được hh khí Y. Dẫn toàn bbộ hh Y lội từ từ qua bình đượng dd Br2 dư thì còn lại 0,448(l) hh khí Z ( đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình Br2 tăng là? A. 1,02gam B. 1,04gam C. 1,64gam D. 1.32gam. Câu20 : Đun nóng 5,8gam hh A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xt thích hợp thì thu được hh khí B. Dẫn B qua bình đựng dd Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2gam và còn lại hh khí Y. Khối lượng của hh khí Y là? A: 2,3gam B: 3,5gam C: 4,6gam D: 7,0gam. Dạng 2. Phản ứng oxi hoá C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken A .Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong có dư thu được 40gam kết tủa. A tác dụng với HCl tạo ra 1 sản phẫm duy nhất.Vậy A là: a.but-1- en b. but-2- en c.  -butilen d. i-butilen C©u 2/ Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4;C4H10;C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 8,28 ml H2O. Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: a.0,02 và 0,18 b.0,16 và 0,04 c.0,18 và 0,02 d.0,04 và 0,16 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hhX gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4gam CO2 và 2,25gam H2O. Giá trị của m là? A. 1,48 B. 2,48 C. 14,8 D. 24,8 Câu 4 (CĐ-08): Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là:. A. 12,9.. B. 25,8.. C. 22,2.. D. 11,1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5: Đốt cháy oàn toàn 0,1mol hh X gồm 2 hiđrocacbon A,B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 8,4lít O2 (đktc) thu đc 5,6(l) CO2 (đktc). CTPT của A,B lần lượt là? A: C2H4 & C3H6 B. C3H6 & C4H8 C. C4H8 & C5H10 D. C5H10 & C6H12 C©u 6 / m gam hỗn hợp gồm C 3H6 ; C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc).Nếu Hiđro hoá hoàn toàn m g hỗn hợp trên ,rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V(ml) CO 2 (đktc).Giá trị của V? a. 22,4 b.22400 c.44,80 d.33600 C©u 7 / Một hỗn hợp khí A gồm 1 ankan,1 anken có cùng số cacbon và cïng sè mol .Cho a g hỗ hợp A phản ứng vừa đủ với 120 g dd Br 2 20% trong CCl4 .Đốt a g hỗn hợp trên thu được 20,16 lít CO2 (đktc).Công thức phân tử của ankan , anken lần lượt là :a.C3H8 và C3H6 b.C3H8 và C3H6 c. C2H6 và C2H4 d. C4H10 và C4H8 Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ankan và 1 anken . sp cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng P 2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn dư, thấy bình 1 tăng 4,14gam, bình 2 tăng 6,16gam. Số mol của ankan có trong hh là? A. 0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045 Câu 9 : Thổi 0,4 mol khí etilen qua dd chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trường trung tính , Sau pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng của etilen thu được là? A: 6,2g B: 12,4g C: 18,6g D: 24,8g Câu 10:Đốt cháy hoàn toàn 1lít khí hiđrocacbon X cần 4,5lít oxi,sinh ra 3 lít CO2(cùng điều kiện)Xcó thể làm mất màu dung dịch KMnO4 .Vậy X là: A.propan. B: Propen C:Eten D: Buten Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm C2H6, C2H4, C2H2 rồi dẫn toàn bộ sp cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình tăng 12,4gam. Tỉ khối của hh X so với H2 là ? A: 28 B: 14 C: 42 C: 56 Câu 12: Hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4, C3H8 có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hh A(đktc) , rồi cho sp cháy vào bình đựng nước vôi dư. Độ tăng khối lượng của bình là A: 9,3gam B: 14,6gam C: 12,7gam D: 10,6gam Câu 13 : Cho 11,2 lít khí ( đktc) hh X gồm C2H2, C2H4, H2) có tỉ khối so với H2 =11 qua bột Ni nung nóng. Ch hh sau pư lội qua bình nước brom dư thì khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đktc) và có tỉ khối so với He bằng 5,75. Khối lượng bình brom tăng là? A: 12gam B: 8,7gam C: 5gam D: 6gam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 14 : Cho hh X gồm C2H6, C3H6,C4H6 ) có tỉ khối so với H2 =18,6. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hh X (đktc) sp cháy cho lần lượt qua bình I đựng dd H2SO4 đặc(dư) , bình II đựng dd KOH dư thì khối lượng bình I và II lần lượt tăng là A: 20,8 gam và 26,4gam B: 21,6gam và 26,4gam C: 10,8gam và 22,8gam D: 10,8gam và 26,4gam. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp eten,propen,but-1-en thu được 1,2mol CO2 và 1,2mol nước.Giá trị của a là: a.18,8g b.18,6g c.16,8g d.16,4g 27,24 gam và trong Câu 19 :Đốt cháy bình có 48 gam kết hoàn toàn 1lít khí tủa. Khối lượng hiđrocacbon X cần brom cần dùng để 4,5 lít oxi,sinh ra 3 lít phản ứng cộng vừa CO2 (cùng điều kiện) đủ m gam hỗn hợp A X có thể làm mất màu là : dung dịch KMnO4 A. 22,4 gam .Vậy X là: B. 44,8 gam A.propan. C. 51,2 B: Propen gam C:Eten D. 41,6 gam D: Buten Câu 21. Hỗn hợp X Câu 20 Hỗn hợp A gồm hai ankin kế tiếp gồm hai ankin. Nếu nhau trong dãy đồng đốt cháy hết m gam đẳng. Đốt cháy hoàn hỗn hợp A, rồi cho toàn m gam X thu sản phẩm cháy hấp được 15,4 gam CO2 thụ vào bình đựng và 5,4 gam H2O. Nếu nước vôi dư thì khối dẫn 2m gam X vào lượng bình tăng. bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng: A. 20,8 gam B. 41,6 gam C. 4,8 gam D. 9,6 gam Câu22. Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp hai ankin thu được 13,44 lít CO2 ( đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 18,4 gam B. 10,8 gam C. 7,2 gam. hỗn hợp hai ankin thu được V lít CO2 và 3, 6 gam H2O. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 24:Hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 anken B (đều ở thể khí).Số nguyên tử Cacbon trong B nhiều hơn trong A. TN1: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm amol A và D. 2,8 gam bmol B thu được khối Câu 23. Đốt cháy lượng CO2 lớn hơn hoàn toàn 2,24 lít.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khối lượng của nước (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch là 7,6gam. TN2: Đốt 0,1mol hỗn thay đổi không đáng kể) A. C2H5OH và hợp gồm bmol A và amol B thu được khối C3H7OH. B. C3H7OH và lượng CO2 lớn hơn C4H9OH. khối lượng của nước C. C2H5OH và là 6,2gam.Công thức C4H9OH. phân tử của A,B lần lượt là: D. A: C2H4,C4H8 C4H9OH và B: C2H4,C3H6 C5H11OH C: C2H4 ,C5H10 D: 21. Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và C3H6,C4H8 . Câu25: .(CĐ-07)- Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là. B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng;MA <MB phản ứng tới đa với dd chứa 0,8 mol Br2 .Công thức phân tử của A;B lần lượt là: A. C3H4 và C4H6 B. C2H2 và C3H4 C. C4H6 và C 5 H8 D. C5H8 và C6H10 27. Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm C2H6, C2H4,. C2H2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình tăng 12,4g. Tỉ khối của hh X so với H2 là ? A: 28 B: 14 C: 42 C: 56 28. Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24g và trong bình có 48g kết tủa. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là : A. 22,4g B. 44,8g. C. 51,2g D. 41,6g 29. Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 15,4g CO2 và 5,4g H2O. Nếu dẫn 2m gam X vào bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng: A. 20,8g B. 41,6g C. 4,8g D. 9,6g 30. Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp hai ankin thu được 13,44 lít CO2 ( đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 18,4g B. 10,8g C..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7,2g D. 2,8g 23. Cho m gam hỗn hợp gồm C3H6; C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu Hiđro hoá hoàn toàn m g hỗn hợp trên, rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V (ml) CO2 (đktc). Giá trị của V? A. 22,4 B.22400 C.44,80 D.33600.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×