Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an vl9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.78 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :10/8/2012. Tiết 1. CHƯƠNG 1 : ĐIỆN HỌC Bài 1 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm. Khảo sát sự phụ thuộc của cường đồ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn - Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế từ số liệu thực nghiệm - Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vàohiệu điện thế 2. Kĩ năng : Mắc mạch điện theo sơ đồ Sử dụng các dụng cụ đo Vẽ và xữ lí đồ thị 3. Thái độ : Yêu thích môn học II.Chuẩn bị : 1/GV: Bảng phụ ghi nd bảng 1 ( tr 4 SGK) , bảng 2 ( tr 5 SGK) 2/Nhóm HS: 1 Ampekế 1,5 (0,1); 01 vôn kế có GHĐ 6V, ĐCNN 0,1V, công tắc, nguồn 6V, 7 đoạn đây dẫn. III.Tổ chức hoạt động dạy - học: Trợ giúp của giáo viên HĐ1: Ổn định tổ chức lớp . YC môn học ( sách , vở , đddh ) (3ph) Giới thiệu ct VL 9. Nêu trọng tâm chương 1. Học sinh. - Đọc SGK tr 3. HĐ2: Tổ chức thht (5ph) - Ychs vẽ sđmđ gồm : 1 nguồn điện , - Vẽ sđmđ ,giải thích cách 1bóng đèn , 1vôn kế, 1ampe kế, mắc . 1khoá K (Vônkế đo hđt giữa 2 đầu Hs khác nhận xét , sữa bóng đèn , ampe kế đo cđdđ qua đèn) sai HĐ2: Tìm hiểu sự phụ thuộc của I vào U - Yêu cầu học sinh tìm hiểu sơ đồ 1.1 Lưu ý hs: + Mắc nt trước // sau + Ampe kế mắc nt, Vol kế mắc // Yêu cầu hs trả lời C1. - Tìm hiểu sơ đồ - Mắc mạch điện theo sơ đồ - Tiến hành đo - Thảo luận trả lời C1. Nội dung. Chương 1: ĐIỆN HỌC. Tiết 1 Bài 1 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Thí nghiệm (Hình 1.1 SGK) Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chay qua dây dẫn cũng tăng(hoặc giảm) đi bấy nhiêu lần..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ3: Vẽ và sử dụng đồ thị -> Kết luận Đồ thị có đặc điểm gì? Yêu cầu hs trả lời C2 Yêu cầu hs nêu kết luận mối quan hệ giữa I và U HĐ4: Củng cố vận dụng - Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I và U? - Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa I và U có đặc điểm gì?. Đọc thông báo -> trả lời câu hỏi GV Trả lời C2 Thảo luận nhận xét, rút ra kết luận. Trả lời câu hỏi giáo viên Trả lời C3, C4, C5. II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U Kết luận: Hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần III. Vận dụng * Ghi nhớ: - Cuờng độ dòng điện chạy qua mét dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó. - Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn là 01 đường thẳng đi qua góc tọa độ ( U = 0, I = 0) C4: C¸c gi¸ trÞ cßn thiÕu 0,125A; 4,0V; 5,0V; 0,3 V. C5: Cờng độ dòng điện chạy qua d©y dÉn tØ lÖ thuËn víi hiÖu ®iÖn thÕ đặt vào hai đầu dây dẫn đó.. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập : SBt - So¹n trước bài: Điện trở của dây dẫn- Định luật «m. Ngày soạn: 12/8/2012 Tiết 2:. Bài 2 : ĐIỆN. TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT OHM. I/ Mục tiêu - Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng công thức điện trở để giải bài tập - Phương pháp và viết công thức định luật ohm - Vận dụng định luật ohm giải bài tập II.Chuẩn bị Kẻ sẵn bảng ghi giá trị thương sốU/I đối với mỗi dây dẫn dựa vào số liệu trong bảng 1,2 III.Tổ chức hoạt động Giáo viên HĐ1: Ôn lại kiến thức Nêu mối liên hệ giữa I và U Đồ thị biểu diễn mối liên hệ có đặc điểm gì?Đặt vấn đề:. Học sinh I tỉ lệ thuận U Là 1 đường thẳng đi qua gèc tọa độ.. Nội dung Tiết 2:. Bài 2 : ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY. DẪN - ĐỊNH LUẬT OHM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SGK HĐ2: Xác định thương số U/I YC hs trả lời C1C2 Theo dõi hs tính toán HĐ3: Tìm hiểu khái niệm điện trở Đặt: R=U/I (gọi là điện trở dây dẫn) *Lưu ý hs : + cùng 1 dây dẫn thì R không đổi + những dây dẫn khác nhau thì R khác nhau. Khi U tăng n lần thì R có tăng không? vì sao? U = 3 V; I= 250 mA, hãy tính R 0,5M Ω = ?k Ω =? Ω Hãy cho biết ý nghĩa R HĐ4: Phát biểu và viết công thức định luật Ohm - Hệ thức của định luật Ohm? - Nêu yn và đơn vị từng đại lượng trong công thức - Pb nội dung ĐL Ohm: yc hs dựa vào hệ thức phát biểu Ndung ĐL Ohm HĐ 5. Cñng cố, vân dụng Từ CT R=U/I có thể nói U tăng bao nhiêu lần thì R tăng bấy nhiêu lần không? Vì sao? Ychs lên bảng giải C3,C4. Dựa vào bảng 1,2 tính U/I. thảo luận TL C1,C2 Đọc thông báo khái niệm điện trở , trả lời câu hỏi giáo viên. Đọc sgk, tlời câu hỏi : -R = U/I - nêu y nghĩa. I.Điện trở dây dẫn - Trị số U/I không đổi đối với mỗi dây dẫn và được gọi là điện trở của dây dẫn đó. - Điện trở dây dẫn được xác định bằng công U thức : R = I - kí hiệu điện trở trong sơ đồ mạch điện : - Đơn vị điện trở là : ôm ( Ω ) 1k Ω = 1.000 Ω 1M Ω =1.000.000 Ω * Yn điện trở: điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. II. ĐL Ohm 1)Hệ thức ĐL Ohm U R I: cường độ dòng điện (A) U:hiệu điện thế (V) R: điện trở dây dẫn( Ω ) 2)Ndung ĐL Ohm Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây và tln với diện trở của dây. I=. -dựa vào hệ thức phát biểu Ndung ĐL Ohm. tlời câu hỏi và giải thích. III.Vận dụng C3: U = 6V U C4: I 1 = ; I2 = R1  I1 = 3 I 2. U =¿ R2. U 3 R1. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập : SBT - Xem trước bài: Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế. Viết mẫu báo cáo thực hành. Ngày soạn: 18/ 8/2012 Tiết 3:. Bài 3 : Thực hành: XÁC. ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ. I.Mục tiêu - Nêu được cách xđ điện trở từ công thức ĐL Ohm - Mô tả được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm,xđ điện trỏ của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế - Có ý thức cháp hành nghiêm túc quy tắc sdụng các tbị điện trong thí nghiệm II.Chuẩn bị : mỗi nhóm: -1 dây dẫn có điện trở chưa biết giá trị -1 nguồn 6 V có thể điều chỉnh 0 – 6 V.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V -1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,01A - 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30 cm - 1 công tắc - Bảng báo cáo III.Tổ chức hoạt động Giáo viên. Học sinh. HĐ1: Trả lời câu hỏi -Ktra việc chuẩn bị báo cáo của HS - Công thức tính điện trở? R = U/ I => U:dcụ đo? Cách mắc? I: dcụ đo? Cách mắc?. -. Trả lòi câu hỏi GV Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm. HĐ2: Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành đo -Theo dõi cách mắc -Hdẫn: mắc nt trước, // sau - chú ýhs đọc kq chính xác - Nhắc nhở Hs đều tham gia vào hoạt động -Yc Hs nộp báo cáo *Nhận xét kq, tinh thần và thái độ thực hành. -. Mắc mđ theo sơ đồ Tiến hành đo, ghi kq vào bảng Hòan thành bảng báo cáo Nộp báo cáo. IV) Hướng dẫn về nhà: - Xem trước bài: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP. Ngày soạn 19/ 8/2012 Tiết 4: Bài 4 : I.Mục tiêu:. ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP. - Suy luận để xác định công thức điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp Rtđ = R1 + R2 và. U 1 R1 = U 2 R2. - Mô tả được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết. - Vận dụng được những kiến thức đã học để giải thích một số ht và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp II.Chuẩn bị : Hs nghiên cứu bài 4, ôn lại kiến thức lớp 7 Mỗi nhóm:- 3 Điện trở mẫu 6 Ω , 10 Ω , 16 Ω . - 1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V - 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A - 1 Nguồn điện - 1 Công tắc - 7 Đoạn dây nối 30 cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III.Tổ chức hoạt động Giáo viên HĐ1: Ôn lại kiến thức Trong mạch nối tiếp cường độ dòng điện qua mỗi đèn có mlh ntn với I?Umccó mlh ntn với U1; U2? HĐ2: Nhận biết đoạn mạch 2 diện trở mắc nối tiếp YCHS trlời C1,C2 U U I1 = 1 ; I2 = 2 R1 R2 I1 = I2 (nt) U 1 U 2 U 1 R1 ⇒ = ⇔ = R 1 R2 U 2 R2. Học sinh I = I1 + I2 U = U1 + U2. Dựa vào hình 4.1 thảo luận TL C1,C2 HSCM U 1 R1 = U 2 R2. Nội dung Tiết 4:. Bài 4 : ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP. I. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp * Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm. I = I1= I2 * Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. U = U1+ U2 U1 U2 C2: I 1 = ; I2 = R1 R2 Ta có: I1 = I2 (mắc nt) U1 U2 ⇒ = R 1 R2 U R ⇒ 1= 1 U 2 R2 Vậy: U~R (SGK). HĐ3: Xdct điện trở tđ của đmnt Thế nào là điện trở tương đương của 1 đm? Viết hệ thức liên hệ giữa U và U1, U2 Viết biểu thức U, U1, U2 theo I và R tương ứng. Đọc SGK. II. Điện trở tương đương của đm nối tiếp. HĐ4: Thí nghiệm kiểm tra Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm trong SGK theo dõi, ktra các nhóm mắc mđ theo sơ đồ. Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn SGK Thảo luận ⇒ KL. Đm gồm 2 điện trở mắc nt có điện trở tương đương = tổng các điện trở thành phần Rtđ =R 1 + R2. HĐ5: Vận dụng. HSTL C4, C5. III.Vận dụng *§Æc ®iÓm cña ®o¹n m¹ch nèi tiÕp:. Rtđ =R 1 + R2. Làm C3. I = I1= I2 U = U1+ U2 Rtđ= R1+ R2. (1) (2) (3). C5) Tãm t¾t; Gi¶i: R12 = 20 + 20 = 40 Ω RAC = R12 + R3 = RAB + R3 = 40 + 20 = 60 Ω IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ. - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập : SBT - Xem trước bài: Đoạn mạch song song.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: 25/ 8/2012 Tiết 5:. Bài 5 : ĐOẠN. MẠCH SONG SONG. I.Mục tiêu. I R 1 1 1 = + và 1 = 2 R tđ R 1 R 2 I 2 R 1 -Mô tả được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết đối với điện mạch song song - Vận dụng những kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế và giải thích bài tập về đm song song II.Chuẩn bị :Mỗi nhóm -3 R mẫu (1 là Rtđ; 2 R là mắc song song) -1 Ampekế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A -Vonkế có GHĐ 6V ĐCNN 0,1A -1 Công tắc, 1 nguồn 6V, dây dẫn III.Tổ chức hoạt động Giáo viên Học sinh Nội dung HĐ1: Ôn lại KT lớp 7 Trả lời I. Cđdđ và hđt trong đm song song Trong đm song song Cđdđ=? Trong đm song song cđdđ mc = tổng các cđdđ CT? qua các mạch rẽ. I mc=I 1 + I 2 Trong điện mạch song song hđt 2 đầu đm bằng Hiệu điện thế trong đọan mạch hđt giữa 2 đầu mỗi mạch rẽ U mc =U 1 =U 2 song song có mqh ntn với các hdt ở hai đầu các mạch rẽ? I1 R2 HĐ2: Nhận biết được đm // Tlời C1 C2: CM = I2 R1 Theo hướng dẫn Hiệu điện thế 2 đầu R1 v YCHS vTlời C1 của GV  CM C2 U1 = I1.R1 Hdẫn HS v CM C2 Hiệu điện thế 2 đầu R2 U1 = I1.R b1 U2 = I2.R2 U2 = I2.R b2 Vì đây là đọan mạch song song nên U1 = U2 (song2) ⇔ I1.R1 = Ta có : U1 = U2 ⇔ I1.R1 = I2.R2 I2.R2 I1 R2 = ⇒ I1 R2 = I2 R1 ⇒ I2 R1 - Chứng minh được. HĐ3: XDCT Rtđ của đm song2 Hdẫn HS xd cthức: - Viết 3 biểu thức của I - Vì là đm song2 ta co gì? Thông báo CT mở rộng. U1 ; R1 U I2 = 2 R2 U I mc= mc R tđ I1 =. II. Điện trở tương đương của đm song song U1 U2 U mc C3 : I 1 = ; I2 = ; I mc= R1 R2 R tđ 2 Vì đây là đm mắc song nên U mc U1 U2 Imc = I1 + I2  = + R tđ R1 R2 Mặt khác : U mc =U 1 =U 2 ¿ R 1 1 1 1⋅ R = + Nên :  Rtđ = R tđ R 1 R 2 R 1+ R ¿ 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ4: Thí nghiệm kiểm tra Hdẫn HS làm tno ktra theo SGK. Làm thí nghiệm ktra KL. Trong đm mắc song2 thì nghịch đảo của đtrở tđ bằng tổng các nghịch đảo của từng đtrở thphần.. HĐ5 : Vận dụng Hdẫn HS tlời C4, C5 Mở rộng: R1 = R2 = …= Rn Rn  Rtđ = n. tlời C4, C5. I. Vận dụng C4)- Đèn và quạt đợc mắc song song vào nguồn 220V để chúng hoạt động bính thờng. - Sơ đồ mạch điện nh H5.1. - Nếu đèn không hoạt động thì quạt vẫn hoạt động vì quạt đợc mắc vào HĐT đã cho. C5) R12 = 30/ 2 =15 Ω Rt® = 15.30/ 45 =10 Ω Rt® < R1. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ. - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập : SBT - Xem trước bài: Đoạn mạch song song. Ngày soạn: 26/8/2012 Tiết 6:. Bài 6 : BÀI. TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM. I. Mục tiêu -Vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập đơn giản về đm gồm nhiều nhát là 3 R II. Chuẩn bị : Bảng kê các giá trị hđt và cđdđ định mức của một số đồ dùng điện trong nhà. III.Tổ chức hoạt động Hướng dẫn Bài 1 : R1 và R2 được mắc như thế nào? Ampe kế đo đại lượng nào? Vôn kế đo đại lượng nào? Vận dụng CT nào để tính Rtđ ?. Nội dung Bài 1 : Tóm tắt R1 = 5  Umc= 6 V I = 0,5A Rtđ = ? R2 = ?. Giải Điện trở tương đương của mạch U U mc I = mc  Rtđ = R tđ I 6  Rtđ = = 12 () 0,5 Điện trở R2 Rtđ = R1 + R2  R2 = Rtđ – R1  R2 = 12 – 5 = 7 (). Bài 2 : R1 = 10  I1 = 1,2A I2 = 1,8A. Giải Hiệu điện thế hai đầu đm AB UAB = U1 =I1.R1 = 1,2.10 = 12 (V) Cường độ dòng điện qua R2. Hdẫn HS tìm cách khác giải. Tính U2  R2 Bài 2 : R1 và R2 được mắc như thế nào? Ampe kế đo đại lượng nào? Vôn kế đo đại lượng nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tính UAB theo R1 Tính I2  R2 Hdẫn HS tìm cách giải khác . Tính Rtđ  R2. UAB = ? R2 = ?. I2 = I – I1 = 1,8 – 1,2 = 0,6 (A) Điện trở R2 U U 12 I2 = R2 = = R2 I 0,6. Bài 3 :R1, R2,R3 được mắc như thế nào? Ampe kế đo đại lượng nào? Tính đại lượng nào trước? Rtđ = R1 + R23 U AB I1 = R AB UMB  I2 ; I3 Hdẫn HS tìm cách giải khác I3 R2 Biết I1 : = I2 R3 Và I 1 =I 2 + I 3 Tính I2 và I3. Bài 3 : R1 = 15  R2 = R3 = 30  UAB = 12 V RAB = ? I1 = ? I2 = ? I3 = ?. = 20 (). Bµi 3: Giải Điện trở tương đương đm MB R2 30 RMB = = = 15 () 2 2 Điện trở tương đương đm AB RAB = R1 + RMB = 15 + 15 = 30 () Cường độ dòng điện qua R1 U AB 12 I1 = Imc = = = 0,4 (A) 30 R AB Hiệu điện thế hai đầu đm MB UMB = I.RMB = 0,4.15 = 6 (V) Cường độ dòng điện qua R2 ; R3 U MB 6 I2 = I 3 = = = 0,2 (A) 30 R2. IV) Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập trong SBT - Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn Ngày soạn: 1/9/2012 Tiết 7 Bài 7 :. SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN. I. Mục tiêu : - Nêu được điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn - Biết cách xđ sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài (l) - Suy luận và tiến hành được thí nghiệmkiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn - Nêu được đtrở các dây dẫn có cùng tiết diệnvà được làm từ cùng một vật liệu TLT với chiều dài của dây. II. Chuẩn bị :Mỗi nhóm: -Nguồn điện 3 vôn - ctắc, ampe kế (1,5 A- 0,1A) - vôn kế (10V-0,1V) -3 dây điện trở có cùng tiết diện và được làm bằng cùng một vật liệu:1 dây dài l (4),1 dây dài 2l, 3l - 8 đọan dây nối III. Tổ chức họat động Giáo viên HĐ1: Tìm hiểu điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? YCHS qs H 7.1 TL câu 1 Để xđ sự phụ thuộc của đtrở vào một trong những yếu tố x nào đó thì ta phải làm gì?. Học sinh QS H 7.1 TL câu 1 Thảo luận trả lời. Nội dung I. XĐ sự phụ thuộc của đtrở vào một trong những yếu tố khác nhau Để xđ sự phụ thuộc của đtrở vào một trong những yếu tố x nào đó thì cần phải đo đtrở của các dây dẫn có yếu tố x khác nhau nhưng có tất cả các yếu tố khác như nhau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ2 : XĐ sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài YCHS đọc dự kiến cách làm YCHS tiến hành thí nghiệm ktra Theo dõi, ktra việc mắc mđ, ghi kquả đo vào bảng 1 Hướng dẫn thảo luận rút ra Kl HĐ3 : Vận dụng YCHS TLời C2, Hướng dẫn làm C3,C4 I2 C4: Vì I1 = 0,25I2 = 4 U Mà I = R R1 = 4 R2  l1 = 4 l2. Thảo luận và nêu dự đóan C1 Tiến hành thí nghiệm ktra so sánh kquả với dự đóan đã nêu và NX  KL. TLời C2. II. Sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài dây dẫn Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một lọai vật liệuthì tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây. R  l III. Vận dụng C2 : Khi U = const Theo ĐL Ohm :. I=. U R. Nếu : l  thì R   I (đèn sáng yếu hoặc ko sáng) I2 C4: Vì I1 = 0,25I2 = 4 U Mà I = R R1 = 4 R2  l1 = 4 l2. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập ở SBT - Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn Ngày soạn: 2/9/2012 Tiết 8 Bài 8 : SỰ I. Mục tiêu : - Suy luận được R . 1 S. PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN. ( trên cơ sở vận dụng những hiểu biết về điện trở tương đương của đmạch song. song) - Bố trí và thực hành được thí nghiệm kiểm tra mqh giữa R và S 1 - Nêu được R  S II. Chuẩn bị : Mỗi nhóm: -2 đtrở congstăngtan:  = 0,3mm và  = 0,6mm ( L = 80mm) -1 nguồn 6 V -1 công tắc -1 ampe kế 1A-0,02A -1 vôn kế 6V-0,1V -Dây nối III.Tổ chức họat động Giáo viên HĐ1: Dự đóan về sự phụ thuộc của R vào S *Để xét sự phụ thuộc của R vào S cần phải sử dụng những dây dẫn lọai nào? *Hãy quan sát mđ H 8.1 SGK và tlời C1 *Giới thiệu R1,R2, R3 trong các mđiệnH 8.2  YCHS thực hiện C2. Học sinh a) Rtđ = R. R b) Rtđ = 2 R c) Rtđ = 3 Thực hiện C2 1 R S. Nội dung I. Dự đóan sự phụ thuộc của R vào S. R. 1 S.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 2 : Tiến hành thí nghiệm kiểm tra *Theo dõi , hướng dẫn, kiểm tra, giúp đỡ các nhóm *YCHS đối chiếu kquả thu được với dự đóan  KL HĐ3 : Vận dụng Hdẫn HS Tlời C3, C4,. C5: XÐt mét d©y dÉn cïng lo¹i l2= 50m = l1/ 2 vµ cã tiÕt diÖn S1=0,1 mm2 th× cã ®iÖn trë R = R1/2 D©y d©n l2 cã ®iÓn trë R2 =R/5 = R1/10 =50 Ω. *Mắc mđ theo sơ đồ H 8.3SGK *Tiến hành thí nghiệm Hòan thành bảng 1 S2 d 22 *Tính = S1 d 21 Làm C3, C4,. II. Thí ngiệm kiểm tra ( H 8.3SGK ) * KL : điện trở của những dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ 1 lọai vật liệu thì tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây III.Vận dụng C3: Tãm t¾t: S1= 2 mm2; S2= 6 mm2 R1/R2 = ? Gi¶i: R 1 S2 V× = R 2 S1 R1 6 = =3 => R1=2R2 R2 2 C4: Tãm t¾t S1=0,5 mm2, R1=5,5 Ω S2=2,5 mm2 , => R2=? Gi¶i: R 1 S2 V× = R 2 S1 R 1 2,5 = =5 => R 2 0,5 R Ω => R2= 1 =1,1 5. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm câu C6 theo cách câu C5 - Làm các bài tập ë SBt - Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu của dây dẫn. Ngµy so¹n: 8/9/2012 Tiết 9 Bài 9 :: SỰ. PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO VẬT LIỆU LÀM DÂY DẪN. I. Mục tiêu : - Bố trí và tiến hành được thí nghiệm để chứng tỏ R phụ thuộc ρ - So sánh được mức độ dẫn điện của các chất hay căn cứ vào bảng điện trở suất của chúng l - Vận dụng CT R = ρ. để tính 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại. S II. Chuẩn bị: mỗi nhóm: -2 điện trở  = 0,3mm; l = 1800mm ( nicrom, constantan) -Nguồn , công tắc -Ampekế, vônkế, dây nối III. Tổ chức họat động:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên. Học sinh. Nội dung. HĐ1 : Tìm hiểu sự phụ thuộc của R vào ρ YCHS TL C1 Hdẫn HS làm thí no theo các bước a, b, c, d SGK KL HĐ 2 : Tìm hiểu về điện trở suất *Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn được đặc trưng *Đại lượng đó được xác định ntn? *Đơn vị? *Giới thiệu bảng 1 TB : Khí hiệu, đơn vị điện trở suất cu = 1,7.108 .m có nghĩa là gì? Tại sao đồng được dùng để làm lõi dây dẫn? Đề nghị HS làm C2. Trả lời C1 Thực hiện thí no theo các bước SGK  KL. I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. Đọc SGK tìm hiểu Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn.. HĐ3 : Xd cthức đtrở theo hdẫn C3 1 * Lưu ý : R  S 2 l = 1m S=1m  R =  l = 1m S=1m2  R = .l l l = 1m S=1m2  R = . S. Làm C3 hòan thành bảng 2 theo hdẫn GV. II Điện trở suất – Công thức điện trở 1. Điện trở suất: Điện trở suất của 1 vật liệu (hay một chất ) có trị số bằng điện trở của một đọan dây dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu đócó chiều dài 1 mét và có tiết diện 1 m2 * Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt *Kí hiệu: ρ(rô) *Đơn vị : .m * Ý nghĩa điện trở súât: Nói điện trở suất của đồng là 1,7.108 .m có nghĩa là 1 đọan dây dẫn hình trụ được làm bằng đồng có chiều dài 1m, tiết diện 1m2 thì có điện trở là 1,7.108 . 2. Công thức điện trở l R.S R = ρ.  = S l R.S l = ρ ρ. l S= R :điện trở suất (.m) l : chiều dài dây dẫn(m) S : tiết diện dây dẫn (m2). HĐ4: Vận dụng YCHS làm C4. HS làm C4. Tìm hiểu bảng điện trở suất TL câu hỏi GV Làm C2. III.Vận dụng C4: Tt: l = 4m; d = 1mm; π = 3,14 10 – 8 Ω m => R = ? Gi¶i: TiÕt diÖn cña d©y dÉn: −3 10 2 ¿ S = π r2 = 3,14. 2 ¿ = 0,785.10 – 6 ( m2 ) §iÖn trë cña ®©y:. ρ = 1,7.. l 1 R= ρ =1,7 .10 −8 =0 , 087 Ω −6 S 0 , 785 .10 IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm lại câu C5, C6 - Làm các bài tập ë SBT - Xem trước bài: Biến trở- Điện trở dùng trong kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngµy so¹n: 9/9/2012 Tiết 10 Bài 10: BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG I. Mục tiêu : - Nêu được biến trở là gì và nêu được nguyên tắc họat động của biến trở. - Mắc được biến trở vào mđ để điều chỉnh cđdđ qua mạch - Nhậ ra được các điện trở dùng trong kĩ thuật II. Chuẩn bị: * mỗi nhóm: - Biến trở con chạy Rmax = 20 ; Imax = 2A - Biến trở than - Nguồn, bóng đèn 2,5V- 1W - ctắc, dây dẫn - 3 đtrở kĩ thuật * Cả lớp : biến trở tay quay III. Tổ chức họat động: Giáo viên. Học sinh. HĐ 1 : Tìm hiểu cấu tạo và họat động của biến trở: YCHS Qsát H 10.1 thực hiện C1 * Giới thiệu biến trở tay quay * Đâu là cuộn dây biến trở ? đâu là đầu ngòai A, B? YCHS thảo luận trả lời C2,C3,C4 Đề nghị HS vẽ lại các kí hiệu. Thực hiện C1 nhận dạng các lọai biến trở Thực hiện C2,C3,C4 *C2: Ko vì khi đó I qua hết cuộn dâycon chạy không có td làm thay đổi chiều dài cuộn dây. *C3: Có vì di chuyển con chạy làm thay đổi chiều dài cuộn dây. *từng HS thực hiện C4 để nhận dạng kí hiệu sơ đồ của biến trở Từng HS thực hiện C5 Nhóm thực hiện C6 và rút ra KL. HĐ 2 : Tìm hiểu công dụng của biến trở Theo dõi HS vẽ sơ đồ Biến trở là gì? Có công dụng gì? HĐ 3: Nhận dạng hai lọai điện trở dùng trong kĩ thuật R lớn vì S nhỏ Đề nghị HS d0ọc trị số của đtrở H 10.4 a và thực hiện C9. Đọ C7 và thực hiện theo YC Thực hiện C8.. HĐ 4: Vận dụng YCHS thực hiện C9, C10 R.S HDẫn C10: l = ρ l Số vòng: n = π .d. thực hiện C9, C10. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm lại C9, C10. KỈ THUẬT. Nội dung I. Biến trở 1. Tìm hiểu cấu tạo và họat động của biến trở C4 : Khi di chuyển con chạy thì sẽ làm thay đổi chiều dài của phần cuộn dây có dòng điện chạy qua và do đó làm thay đổi điện trở của biến trở.. 2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện Biến trở có thể được dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch khi thay đổi trị số điện trở của nó. II. Các điện trở dùng trong kĩ thuật Trong kĩ thuật ( trong các vi mạch ) người ta cần sdụng các điện trở có kích thước nhỏ với các trị số khác nhau, có thể lớn tới vài trăm nghìn mêgaôm.Các điện trở này được chế tạo bằng một lớp than hay một lớp kim lọai mỏng phủ ngòai một lõi cách điện. III. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Làm các bài tập ë SBt - Xem trước bài: Bài tập vận dụng định luật Om.. Ngµy so¹n : 15/9/2012 Tiết : 11 Bài 11 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM VÀ CÔNG THỨC. TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN I. Mục tiêu: Vận dụng ĐL Ohm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính được các đại lượng có liên quan đối với đọan mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song, tổng hợp. II. Tổ chức họat động Kiểm tra 15 phút ( đề và đáp án kèm theo. Bài 1 :. Hướng dẫn U I= R  R = ρ.. l S. Bài 2 : Đèn và biến trở được mắc như thế nào? (nối tiếp) Để đèn sáng bình thường  cđdđ qua đèn I = 0,6 A a) Rtđ =R 1 + R2  R2  U R= I b) l =. R.S ρ. Bài 1 : =1,1.10-6 .m l=30m S = 0,3 mm2 = 0,3.10-6 m2 U = 220 V I=? Bài 2 : a)R1 = 7,5  I = 0,6 A U = 12 V R2 = ? b) Rb = 30  =0,4.10-6 .m S = 1mm2 = 10-6 m2 l= ?. Nội dung Giải Điện trở dây nicrom 30 l R = ρ. = 1,1.10-6. = 110 (  S 0,3. 10− 6 ) Cường độ dòng điện qua dây nicrom U 220 I= = = 2 (A) R 110 Giải a) Điện trở tương đương của đọan mạch : U U 12 I=  Rtđ = = = 20 ( ) R tđ I 0,6 Điện trở R2 của biến trở: Rtđ =R 1 + R2 (nt)  R2 = Rtđ – R1 = 20 – 7,5 = 12,5 ( ) b) Chiều dài l của cuộn dây làm biến trở −6 l R.S 30 .10 R = ρ.  l = = −6 = S ρ 0,4 .10 75 (m).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3 : M + _ N RMN  Rd + R12   Rd = ρ.. R1 . R 2 R 1+ R 2. Bài 3 : R1 = 600  R2 = 900  UMN = 220 V l= 200 m S = 0,2 mm2 = 0,2.10-6 m2 =1,7.10-8 .m a) RMN = ? b) U1 = ? U2 = ?. l S. Giải Điện trở tương đương R12 R1 . R 2 600 .900 R12 = = = 360() 600+900 R 1+ R 2 Điện trở dây nối −8 l 1,7 . 10 . 200 Rd = ρ. = = 17 () −6 S 0,2 .10 Điện trở tương đương RMN RMN = Rd + R12 = 17 + 360 = 377 () Cường độ dòng điện qua mạch chính U 220 I= = = 0,58 (A) R tđ 377 Hiệu điện thế hai đầu đèn 1 và hiệu điện thế hai đầu đèn 2: UAB = U1 = U2 = I.R12 = 0,58.360 = 208,8 (V). Ngµy so¹n : 16/9/2012 Tiết: 12 Bài 12 : CÔNG SUẤT ĐIỆN I. Mục tiêu : - Nêu được ý nghĩa của số óat ghi trên dụng cụ điện - Vận dụng công thức P = U.I để tính được một đại lương khi biết các đại lượng còn lại II. Chuẩn bị:mỗi nhóm: -Bóng đèn 12V – 3W, 6W, 10W -Nguồn 6V – 12 V -Công tắc -Biến trở 20 - 2 A -Ampe kế, vôn kế, dây nối * Cả lớp : các lọai bóng đèn III. Tổ chức họat động: Giáo viên HĐ 1 : Tìm hiểu công suất định mức của các dụng cụ điện YCHS thực hiệ C1,C2 theo yêu cầu SGK. Cho HS qsát các lọai bóng đèn hoặc các dụng cụ điện có ghi số vôn và số óat  YCHS thực hiện C3. Học sinh Thực hiện C1, C2 theo yêu cầu SGK Quan sát, đọc thông tinthực hiện C3. Nội dung I. Công suất định mức của các dụng cụ điện 1. Số vôn và số óat ghi trên các dụng cụ điện cho ta biết hiệu điện thế định mức và công súât định mức của dụng cụ đó. 2. Ý nghĩa số óat ghi trên mỗi dcụ điện: - Cho biết công suất định mức của dụng cụ đó, nghĩa là công suất điện của dụng cụ này khi nó họat động bình thường - Một dụng cụ điện họat dộng càng mạnh thì công suất của nó càng lớn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ 2 : Tìm công thức tính công suất Nêu mục đích thí nghiệm, các bước tiến hành YCHS tiến hành thí nghiệm YCHS thực hiện C4 KL YCHS thực hiện C5. Đọc mục II. Tìm hiểu sơ đồ, bố trí thí nghiệm theo H 12.2 và các bước tiến hành thực hiện C4 KL. HĐ 3: Vận dụng YCHS TL C6, C7,C8 Trên đèn có ghi 12V – 75W cho biết gì? Xđ công suất của một đọan mạch bằng CT nào?. Từng HS làm C6,C7,C8 Trả lời câu hỏi GV. thực hiện C5. II. Công thức tính công suất điện Công suất tiêu thụ của một dụng cụ điện (đoạn mạch ) bằng tích hiệu điện thế giữa hai dầu dụng cụ (đọan mạch) đó và cường độ dòng điện chạy qua nó. P = U.I P : công suất ( W) U: hiệu điện thế (V) I: cường độ dòng điện (A) 1W = 1V.1A C5: Chứng minh: Ta có : P = U.I Mà : U = I.R  P = I2.R 2 U U I=  P= R R III.Vận dụng C6 § 220V- 75W a) I=?; R=? ( đèn sáng bình thờng) b)Cầu chì I = 0,5 A cho đèn đợc không? Gi¶i: a) P=U.I => I = P / U I = 220 / 75 = 0,314A P = U2 / R =>R = U2 / P R = 2202 / 75 = 645 Ω b) V× I§ < ICC Đèn sẽ hoạt động bình thơng. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập của bài 12 ë SBT - Hướng dẫn HS làm bài 12.7 - Xem trước bài: Điện năng- Công của dòng điện.. Ngµy so¹n: 22/9/2012 Tiết : 13 Bài 13 : ĐIỆN NĂNG - CÔNG CỦA I. Mục tiêu : - Nêu được VD chứng tỏ dòng điện có năng lượng - Nêu được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện - Chỉ ra được sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ điện - Vận dụng công thức A = P.t = U.I.t để giải BT II. Chuẩn bị : Cả lớp : công tơ điện III. Tổ chức hoạt động Giáo viên. Học sinh. Nội dung. DÒNG ĐIỆN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HĐ1 : Tìm hiểu năng lượng của dòng điện Đề nghị HS thực hiện C1 * Điều gì chứng tỏ công cơ học được thực hiện? * Điều gì chứng tỏ nhiệt lượng được cung cấp? HĐ 2 : Tìm hiểu sự chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác: Đề nghị các nhóm thảo luận hòan thành bảng 1 YCHS tlời C3 Nhắc lại hiệu suất : H = A ci A tp HĐ3: Tìm hiểu công của dòng điện, CT tính công và dcụ đo điện. *TB về công của dòng điện *YCHS nhắc lại CT tính công suất ở lớp 8 : A = P.t mà P = U.I  A = P.t = U.I.t. * YCHS thực hiện C6 HĐ4 : Vận dụng YCHS làm C7,C8 C7: A = ? C8 : Tìm P I. HS thực hiện C1. I. Điện năng 1. Dòng điện có mang năng lượng Vì dòng điện có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng . Năng lượng của dòng điện được gọi là điện năng.. 2. Sự chuyển hóa điện năng thành các dạng Thảo luận trả lời C2 năng lượng khác: Nhiệt năng Điện năng Quang năng Từng HS trlời C3 Cơ năng 3. Kết luận : Điện năng có thể chuyển hóa thành Nêu KL và nhắc lại các dạng năng lượng khác, trong đó có phần năng hiệu suất đã học lượng có ích và có phần năng lượng vô ích A ci * Hiệu suất sử dụng điện năng : H = A tp A  A= P.t t *Từng HS thực hiện C4, C5 P=. * Đọc giới thiệu về công tơ điện SGK và thực hiện C6 Làm C7,C8. II. Công của dòng điện 1. Công của dòng điện sinh ra trong một đọan mạch là số đo lượng điện năng mà đọan mạch đó tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. 2. Công thức tính công : A = P.t = U.I..t A: công của dòng điện (J) P: c/suất : (W) t: thời gian (s) U: hiệu điện thế (V) I: cường độ dòng điện (A) 3. Đo công của dòng điện : Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện.Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kWh 1kWh = 3600000 J = 3600 kJ III. Vận dụng. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập ë SBT. Ngµy so¹n: 23/9/2012 Tiết 14 Bài 14 : BÀI. TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG. I. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đoấi với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song. II. Tổ chức họat động Hướng dẫn Bài 1 : Đại lượng nào đã cho? Đại lượng nào cần tìm? U a) R = P = U.I I b) A = P.t 120h = 120.3600 (s). Bài 1 : U = 220V I = 341mA = 0,341A t= 4.30 = 120h = 432000 s a) R=? P=? b) A=? J A=? kWh. Bài 2 : Đèn sáng bình thường nghĩa là gì? Biến trở và đèn được mắc như thế nào? Ubt + Uđ = 9V  Ubt = ? Iđ = Ibt = số chỉ ampe kế. Bài 2 : Uđ = 6V Pđ = 4,5 W U = 9V t = 10’ = 600 s a) I = ? b) Rb =? Pb = ? c) Ab = ? A = ?. Bài 3 : Hãy vẽ sơ đồ mạch điện? Bàn là và đèn được mắc như thế nào? R bl . Rđ Rtđ = R bl + Rđ   2 U U2 P bl Pđ K U=220V. Bài 3 : U = 220 V Pđ 100W Pbl = 1000W t = 1h a) Vẽ sơ đồ mđ? Rtđ = ? b) A = ?. Rl Đ. Nội dung Giải a) Điện trở của bóng đèn: U U 220 I= R= = = 645 () R I 0 ,341 Công suất của đèn : P = U.I = 220.0,341 = 75,02 (W) b) Điện năng tiêu thụ của đèn: A = P.t = 75,02.432000 = 32408640 (J) A = 0,075.120 = 9 (kWh) Giải a) Số chỉ ampe kế: Pđ 4,5 I= = = 0,75 (A) 6 Uđ b) Điện trở của biến trở khi đó: Uđ Ub U − Uđ I=  Rb = = = Rđ I I 9 −6 0 ,75 Rb = 4 () Công suất tiêu thụ của biến 6rở khi đó: Pb = Ub.I = 3.0,75 = 2,25 (W) c) Công của dòng điện sinh ra ở biến trở: Ab = Pb.t = 2,25.600 = 1350 (J) Công của dòng điện sinh ra ở tòan mạch: A = P.t = ( Pđ + Pb ).t = (4,4 + 2,25).600 A = 4050 (J) Giải Điện trở của đèn: 2 2 U 220 Rđ = = = 484 () Pđ 100 Điện trở bàn là: U2 2202 Rbl = = = 48,4 () P bl 1000 Điện trở tương đương của đọan mạch R bl . Rđ 484 . 48 , 4 Rtđ = = = 484 +48 , 4 R bl + Rđ 23425 , 6 532 , 4 Rtđ = 44 () b) điện năng tiêu thụ trong 1 giờ A = P.t = ( Pđ + Pbl ).t = (100+1000).3600 A = 3960000 (J) = 1,1 (kWh).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngµy so¹n: 29/9/2012 Tiết 15 Bài 15 : Thực. hành : XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN. I. Mục tiêu : Xác định được công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và ampe kế. II. Chuẩn bị: Mỗi nhóm -1 nguồn - 1 đèn pin 2,5 V- 1 W -1 công tắc - 1 quạt nhỏ 2,5 V -Dây nối - 1 biến trở 20  - 2 A -1 ampe kế -1 vôn kế Từng HS chuẩn bị mẫu báo cáo ( trả lời trước câu hỏi phần I ) III. Tổ chức họat động Giáo viên. Học sinh. HĐ1: Kiểm tra chuẩn bị -Ktra việc chuẩn bị báo cáo của HS và phần lí thuyết.. -. Trả lòi câu hỏi GV Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm. HĐ2: Thực hành – xác định công suất bóng đèn Hãy nêu cách tiến hành? Kiểm tra việc mắc ampe kế và vôn kế.. a) Nêu cách tiến hành b) Thực hiện như các bước hướng dẫn trong phần II . 1 SGK Hòan thành bảng 1 Nhận xét. HĐ 3: Xác định công suất quạt YCHS tiến hành theo hướng dẫn phần II.2 SGK Theo dõi, kiểm tra mắc đúng ampe kế, vôn kế và điều chỉnh biến trở.. Thực hiện như các bước trong phần II.2 SGK  hòan thành bảng 2  Nhận xét.. HĐ 4: Thu báo cáo Nhận xét : ý thức, thái độ, tác phong làm việc của các nhóm. Hòan thành báo cáo nộp cho GV.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngµy so¹n: 30/9/2012 Tiết 16 Bài 16 : ĐỊNH LUẬT JUN - LENXƠ I. Mục tiêu : - Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện - Phát biểu được ĐL Jun – Lenxơ và vận dụng ĐL giải BT về tác dụng nhiệt của dòng điện II. Tổ chức họat động Giáo viên HĐ1 : Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng Cho HS qsát các thiết bị điện: bàn là, nồi cơm điện..v.v. Hdẫn HS tlời phần I. 1, 2 SGK Giới thiệu điện trở thuần HĐ 2 :Xây dựng hệ thức ĐL Điện năng được biến đổi thành nhiệt năng. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn điện trở R khi có dòng điện I chạy qua trong thời gian t được tính theo CT nào? HĐ 3 : Xử lí kết quả thí nghiệm YCHS qsát H 16.1 SGK , đọc mục II.2  thảo luận trả lời C1,C2,C3 C1: A = I2.R.t = (2,4)2.5.300= 864 (J) C2: Q = Q1 + Q2 = 8632,08 J   C1.m1.t C2.m2.t ( 7980J ) ( 652,08J ) Nếu tính cả phần nhiệt lượng truyền ra môi trường xung quanh thì A = Q HĐ 4 : phát biểu ĐL Jun – Lenxơ Như vậy hệ thức ĐL được khẳng định qua tno Dực vào hệ thức hãy phát biểu nội dung ĐL. Học sinh. Nội dung I. TH điện năng biến đổi thành nhiệt năng. HS thực hiện phần 1, 2 SGK. Q = I2.R.t. II.Định luật Jun - Lenxơ. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở Đọc mục II.2  thảo dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. luận trả lời C1,C2,C3 Q = I2.R.t. C3: A  Q Phát biểu nội dung ĐL. Q : nhiệt lượng tỏa ra ( J) I : cđdđ (A) R : điện trở () t : thời gian ( s ) * Nếu tính Q theo đơn vị calo thì: = 0,24.I2.R.t (Q calo). ( calo ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ 5 : vận dụng YCHS trả lời C4, C5 Hướng dẫn HS làm C4, C5. Thảo luận trả lời C4, C5. III.Vận dụng C4:* Vì theo ĐL Jun – Lenxơ , nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ với điện trở của dây. * Dây tóc bóng đèn có điện trở lớn nên nhiệt lượng tỏa ra lớn làm dây tóc bóng đèn nóng tới nhiệt độ cao * Dây nối với bóng đèn có điện trở nhỏ Q nhỏ  không nóng. C5 : Theo ĐL Jun – Len A = Q  P.t = m.C.t m.C (t 2 − t 1 ) t= = 672 ( s ) P. IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập ë SBt - Xem trước bai: Bai tập vận dụng định luật Jun-len-xơ. Ngµy so¹n: 6/10/2012 Tiết 17 BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN I Mục tiêu : Vận dụng ĐL Jun – Lenxơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện. II.Tổ chức họat động Hướng dẫn Bài 1 : Đại lượng nào đã cho? Đại lượng nào cần tìm? Tính Qtỏa theo công thức nào? Q = I2.R.t Tính Qthu làm sôi nước theo CT nào? Qthu = mC(t2 – t1) Hiệu suất được tính bằng Qci CT nào? H = Q tp. Bài 1 : R = 80 I = 2,5A a)t1 = 1s Q = ? b) V = 1,5 lit  m = 1,5kg t ❑1o = 25oC t ❑o2 = 100oC t2 = 20’ = 1200s C = 4200J/kg.k H=? c) t3 = 3h.30 =120h 1kWh giá 700đ  số tiền phải trả?. – LENXƠ. Nội dung Giải a) Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 1 giây: Q = I2.R.t1 = (2,5)2. 80.1 = 500 ( J ) b) Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 20 phút Q = I2.R.t2 = 500.1200 = 6.105 ( J ) Nhiệt lượng nước thu vào Qci = m.C(t ❑o2 - t ❑1o ) = 1,5.4200.( 100 – 25 ) = 472500 ( J) Hiệu suất của bếp Q ci 472500 H= = = 0,7875 = 78,75 % Q tp 6 . 105 c) Công suất bếp: P = I2.R = (2,5)2.80 = 500 ( W ) = 0,5 kW Điện năng bếp tiêu thụ trong 1 tháng A = P.t = 0,5.3.30 = 45 ( kWh ) Số tiền phải trả trong một tháng 45x700 = 31500 ( đồng ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2 : Tính Qthu làm sôi nước theo CT nào? Qthu = mC(t2 – t1) Tính Qtỏa theo công thức nào? Q = I2.R.t Qci H=  Qtp = Q tp Q ci H Tính thời gian theo CT nào? Q tp Q = P.t  t = P Bài 3 : Tính R theo CT nào? l R = ρ. S Tính I theo CT nào? P I= U Tính Q theo CT nào? Q = I2.R.t. Bài 2 : Uđm = 200 V Pđm = 1000W U = 220 V m = 2 kg t ❑1o = 20oC t ❑o2 = 100oC H = 90 % = 0,9 C = 4200J/kg.k a) Qthu ? b) Qtp ? c) t = ?. Bài 3 : ℓ = 40m S = 0,5.10-6 m2 U = 220 V P = 165 W t = 3.30h  = 1,7.10-8 .m a) R = ? b) I = ? c) Q ( kWh) ?. Giải Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước Qci = m.C(t ❑o2 - t ❑1o ) = 2.4200.( 100 – 20 ) = 672000 ( J ) Nhiệt lượng mà ấm tỏa ra: Q ci Q ci 672000 H=  Qtp = = 0,9 Q tp H = 746666,667 ( J ) Thời gian đun sôi nước Q tp 746666 , 667 Q = P.t  t = = = 747 (s) 1000 P. Giải Điện trở tòan bộ đường dây 40 l R = ρ. = 1,7.10-8. = 1,36 (  ) −6 S 0,5. 10 Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn P 165 P = U.I  I = = = 0,75 (A) U 220 Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 30 ngày Q = I2.R.t = (0,75)2.1,36.3.30 = 68,85 (Wh) Q = 0,06885 ( kWh ). IV) Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài tập 3 - Làm các bài tập ë SBt - Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo thực hành bài 18. Ngày soạn : 7/10/2012 Tiết 18 Thực hành :. KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q  I2 TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ. I . Mục tiêu : - Vẽ được sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm đluật Jun – Lenxơ. - Lắp ráp và tiến hành được thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q  I2 trong đluật Jun – Lenxơ. - Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trung thực thực hiện các phép đo và ghi lại kết quả đo của thí nghiệm. II. Chuẩn bị : Mỗi nhóm : - 1 nguồn - 1 nhiệt kế - 1 ampekế - 170 ml nuớc sạch - 1 vôn kế - 1 đồng hồ bấm giây - 1 nhiệt lượng kế - 9 đọan dây nối II. Tổ chức họat động Giáo viên. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ1: Kiểm tra chuẩn bị -Ktra việc chuẩn bị báo cáo của HS và phần lí thuyết. HĐ2: Tìm hiểu nội dung thực hành *YCHS đọc phần II. Các bước tiến hành và mục tiêu thí nghiệm * Kiểm tra các ampe kế, vôn kế. -. Trả lòi câu hỏi GV Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm. * Tìm hiểu mục tiêu, các bước tiến hành * Thực hiện như các bước SGK. HĐ 3: Lắp thí nghiệm Cho các nhóm tiến hành lắp mạch điện : - Dây đốt ngập hòan tòan trong nước - Bầu nhiệt kế ngập trong nước và không được chạm vào dây đốt, đáy cốc - Mắc đúng ampe kế, biến trở. Thực hành lắp mạch điện theo các bước và chú ý của giáo viên. HĐ 4: Thực hiện đo YCHS đo lần 1  theo dõi hướng dẫn. - Đọc nhiệt độ t ❑1o ngay khi bấm đồng hồ - Khuấy nước nhẹ nhàng, thường xuyên - Đọc nhiệt độ t ❑o2 sau 7 giây - Ngắt mạch điện - Đo lần 2, 3. YCHS đo lần 2, 3 như hướng dẫn mục 6,7 Theo dõi hướng dẫn. HĐ 5 : Hòan thành báo cáo YCHS hòan thành báo cáo Nhận xét , đánh giá IV) Hướng dẫn về nhà: - Xem trước bài: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện + Nhớ lại các qui tắc an toàn đã học ở lớp 7 + Nêu 1 số qui tắc an toàn đã học ở lớp 7 + Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng. Hòan thành báo cáo.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày soạn : 13/10/2012 Tiết 19 SỬ DỤNG AN TÒAN VÀ TIẾT I. Mục tiêu : - Nêu và thực hiện được qui tắc an tòan khi sử dụng điện - Giải thích được cơ sở vật lí của các qui tắc an tòan khi sử dụng điện - Nêu và thực hiện được các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện II. Tổ chức họat động Giáo viên HĐ 1 : Tìm hiểu và thực hiện các qui tắc an tòan khi sử dụng điện YCHS trả lời C1, C2, C3, C4 Nhận xét " hòan chỉnh câu trả lời. Học sinh Thảo luận trả lời C1, C2, C3, C4 Qui tắc an tòan khi sử dụng điện. Từng HS trả lời C5, C6 YCHS trả lời C5, C6 Nhận xét " hòan chỉnh câu trả lời. KIỆM ĐIỆN. Nội dung I. An tòan khi sử dụng điện * Qui tắc an tòan khi sử dụng điện : - Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 vôn. - Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc đúng qui định. - Cần mắc cầu chì cho mỗi dụng cụ điện. - Phải ngắt điện trước khi sửa chữa các thiết bị điện. - Nối đất cho vỏ kim lọai của các thiết bị điện.. HĐ 2 : Ý nghĩa và biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng Gọi HS đọc thông tin SGK " trả lời C7 * Khi ra khỏi nhà cần nhớ điều gì? Điện năng tiết kiệm được còn sử dụng để làm gì? * Bớt xd nhà máy điện có lợi ích gì đối với môi trường? * Vậy biện pháp tiết kiệm điện năng là gì ?. C7 : - Ngắt điện khi ra khỏi nhà "tránh lãng phí và tránh nguy cơ xảy ra hỏa họan -Xuất khẩu điện tăng thu nhập cho đất nước - Giảm ô nhiễm môi trường. C8 : * chọn thiết bị có công suất hợp lí, đủ mức cần thiết. *Không sử dụng những dụng cụ thiết bị điện trong những lúc không cần thiết.. II. Sử dụng điện năng 1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng để : - Giảm chi tiêu cho gia đình. - Các dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng lâu bền hơn. - Giảm bớt sự cố gây tổn hại chung. - Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.. HĐ 3 : Vận dụng YCHS thảo luận trả lời C10, C11, C12. thảo luận trả lời C10, C11, C12. II. Vận dụng C10 : Treo biển báo “ Tắt điện trước khi ra khỏi nhà” dán ở cửa ra vào . C11) ý D C12) §iÖn n¨ng sö dông cña mçi lo¹i bãng đèn trong 8000 h : - §Ìn d©y tãc: A1 = P1 . t = 600 kWh = 2160 106 J - §Ìn comp¾c: A2 = P2 . t = 120 kWh = 432 . 106 J Chi phí cho 8 bóng đèn dây tóc: T1 = 8 .3500 + 600 . 700 = 448000 ® Chi phi cho 1 bóng đèn compắc: T2 = 60000 + 120 . 700 = 144000 ® => Dùng bóng đèn compắc giảm đợc 304000 ® trong 8000 h sö dông.. BTVN: 19.1 19.5 SBT Đọc “có thể em chưa biết” Sọan bài ôn tập. 2. Các biện pháp tiết kiệm điện năng Cần lựa chọn sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện có công suất phù hợp và chỉ sử dụng trong thời gian cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc phần có thể em chưa biết - Làm các bài tập của bài 19 - Trả lời câu hỏi phần tự kiểm tra - Ôn tập chuẩn bị cho kiÓm tra 1 tiÕt. Ngµy so¹n: 14/ 10 /2012 Tiết 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC I. Mục tiêu - Tự ôn tập, tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của tòan bộ chương I. - Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập trong chương I II. Tổ chức họat động Họat động HĐ 1 : Tự kiểm tra GV : Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi phần “ tự kiểm tra” HS : trả lời các câu hỏi phần “ tự kiểm tra HĐ 2 : Làm các câu phần vận dụng GV : Hướng dẫn HS trả lời. Nội dung I. Tự kiểm tra 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế 2. Định luật Ohm: * Nội dung định luật Ohm * Công thức định luật U Ohm : I = R 3. Đọan mạch nối tiếp : Rtđ =R 1 + R2 I = I1= I2 U = U1+ U2 U 1 R1 = Chứng minh : U 2 R2 4. Đọan mạch song song : Imc = I1 + I2. c) Khi đó điện trở của bết giảm 4 lần và công suất của bếp tăng 4 lần. Kết quả là thời gian đun sôi nước giảm 4 lần : 741 t= = 185 ( s ) = 3 phút 5 4 giây 20 : a) – cường độ dòng điện chạy qu. a dây tải điện là : U mc =U 1 =U 2 I = P = 22,5 ( A ) U 1 1 1 = + - Hiệu điện thế trên dây tải R tđ R 1 R 2 điện:  Rtđ = Ud = I.Rd =9(V ) ¿ - Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 ⋅ R đường dây trạm cung cấp điện: R 1+ R Uo = U + Ud = 229 ( V ) ¿ b) – Trong một tháng khu này * Trường hợp có n điện trở bằng nhau tiêu thụ lượng điện năng là : mắc thành n dãy song song thì điện trở A = P.t = 4,95.6.30 = 891 tương đương tính theo công thức : Rtđ 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> IV) Hướng dẫn về nhà: - GV hướng dẫn HS làm bài 19, 20 + Lưu ý sử dụng đơn vị đo - Ôn tập chơng I để kiểm tra. Ngµy so¹n : 20/ 10/ 2012 TiÕt 21. «n tËp. I. Mục tiêu - Tự ôn tập, tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của tòan bộ chương I. - Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập trong chương I II. Tổ chức họat động C©u1 Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: R3 lµm b»ng d©y dÉn cã ®iÖn trë suÊt 1,7.10-6 Ω m, cã tiÕt diÖn 1,7 mm2, cã chiÒu dµi 10m. a)TÝnh ®iÖn trë toµn m¹ch khi R1 = 4 Ω ; R2 = 6 Ω ; R4 = 15 Ω b)Sè chØ cña ampekÕ lµ 2 A .T×m hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu mçi ®iÖn trë R1;R2? C©u2 Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: R1 lµm b»ng d©y dÉn cã ®iÖn trë suÊt 1,1.10-6 Ω m, cã tiÕt diÖn 1,1 mm2, cã chiÒu dµi 5m. a)TÝnh ®iÖn trë toµn m¹ch khi R2 = R3 = 30 Ω ; R4 = 20 Ω b)Sè chØ cña ampekÕ lµ 0,5 A .T×m hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu mçi ®iÖn trë R1; R4 ? C©u 3 Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: R4 lµm b»ng d©y dÉn cã ®iÖn trë suÊt 0,4.10-6 Ω m, cã tiÕt diÖn 0,4 mm2, cã chiÒu dµi 6m. a)TÝnh ®iÖn trë toµn m¹ch khi R1 = R2 = R3 = 12 Ω ? b) Tính cờng độ dòng điện qua từng điện trở khi UAB = 30V C©u 4 Một bình siêu tốc có ghi 220V-2400W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V. a)Tính cờng độ dòng điện chạy qua dây nung của bình khi đó? b)Tính nhiệt lợng để đun sôi 1,5 lít nớc ở 300C, biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/kg.K ? Cần bao nhiêu thời gian để đun sôi lợng nớc đó, coi nhiệt lợng bị hao phí là rất nhỏ? Câu 5 Một bình nóng lạnh có ghi 220V-1200W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V. a)TÝnh nhiÖt lîng mµ b×nh to¶ ra trong 40 phót? b)Tính nhiệt lợng để đun sôi 8 lít nớc ở 200C, biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/kg.K ? HiÖu suÊt cña b×nh b»ng bao nhiªu? C©u 6 Một ấm điện có ghi 220V-1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V. a)TÝnh nhiÖt lîng mµ Êm to¶ ra trong 20 phót? b)Dùng nhiệt lợng trên thì đun sôi đợc bao nhiêu lít nớc ở 200C, biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm bằng 80% ? c)TÝnh tiÒn ®iÖn ph¶i tr¶ cho viÖc sö dông Êm nµy trong 30 ngµy vµ thêi gian sö dông trung bình mỗi ngày là 40 phút , biết 1kWh giá tiền là 1000đồng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ngµy so¹n : 27/ 10/ 2012 TiÕt 22 KiÓm tra 1 tiÕt I)Môc tiªu: Củng cố và kiểm tra phần kiến thức của học sinh về: đinh luật ôm; đặc điểm của đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp ,mắc song song; điện trở của dây dẫn; công suất điện; công của dòng điện; định luật Jun Lenx¬; hiÖu suÊt. II) ChuÈn bÞ: GV: Đề bài và đáp án HS: ¤n tËp theo híng dÉn III) TiÕn hµnh:. §Ò bµi: I) Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 5 ® ) 1)Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cờng độ dòng ®iÖn ch¹y qua d©y dÉn, R lµ ®iÖn trë cña d©y dÉn, c«ng thøc nµo lµ sai? A. I = U / R B. U = I . R C. R = U / I D. I = U . R 2)Hai dây cùng bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 16m có điện trở R1 và dây kia dài 8m cã ®iÖn trë R2 . TØ sè R1 / R2 cã thÓ lµ? A. R1 = 2R2 B. R1 = 3R2 C. R2 = 2R1 D. R2 = 3R1 3)Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A) C¬ n¨ng B) Ho¸ n¨ng C) N¨ng lîng ¸nh s¸ng D) NhiÖt n¨ng 4)Một sợi dây đồng dài 200m có tiết diện 0,01mm2. Điện trở của dây dẫn này nhận giá trị bằng bao nhiêu, biết điện trở suất của đồng là 1,7 10-8 Ω m? A. R=0,34 Ω B.R=3,4 Ω C.R=34 Ω D.R=340 Ω 5)Trong các công thức dới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng ®iÖn? A) P=A.t B) P=U/I C) P=I/U D) P=U.I 6) Trên vỏ ấm đun nớc có ghi 220V - 750 W. Tìm giá trị cờng độ dòng điện định mức của máy? A) I=0,0341 A B) I=0,341 A C) I=3,41 A D) I=34,1A 7)Một bếp điện có ghi 220V - 1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lợng bếp to¶ ra trong 5 phót? A) Q=5000J B) Q=12000J C) Q=30000J D) Q=300000J 8)Một bóng đèn có ghi 220V - 100W đợc thắp sáng liên tục trong 18 phút với hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V. Điện năng mà bóng đèn đã tiêu thụ là: A) A=1800kWh B) A=18kWh C) A=1,8kWh D) A= 0,03kWh 9) Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở: A) là dụng cụ để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở. B) là dụng cụ để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch. C) là dụng cụ để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch. D) là dụng cụ để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. 10) Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong mét ®o¹n m¹ch: A) A=I R2 t B) A=U I2 t C) A=U2 I t D) A=U I t II) Tù luËn ( 5 ® ) C©u1 (2®)Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: R1 lµm b»ng d©y dÉn cã ®iÖn trë suÊt 1,1.10-6 Ω m, cã tiÕt diÖn 1,1 mm2, cã chiÒu dµi 5m. a)TÝnh ®iÖn trë toµn m¹ch khi R2 = R3 = 30 Ω ; R4 = 20 Ω b)Sè chØ cña ampekÕ lµ 0,5 A . T×m hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu mçi ®iÖn trë R1; R4 ? Câu2 ( 3 đ )Một ấm điện có ghi 220V-1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V. a)TÝnh nhiÖt lîng mµ Êm to¶ ra trong 20 phót? b)Dùng nhiệt lợng trên thì đun sôi đợc bao nhiêu lít nớc ở 200C, biết nhiệt dung riêng của nớc lµ 4200 J/kg.K vµ hiÖu suÊt cña Êm b»ng 80% ? c)TÝnh tiÒn ®iÖn ph¶i tr¶ cho viÖc sö dông Êm nµy trong 30 ngµy vµ thêi gian sö dông trung bình mỗi ngày là 40 phút , biết 1kWh giá tiền là 1500đồng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×