<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>I. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>1.Công nghiệp</b>
<b>2.Dịch vụ</b>
<b>3.Nông nghiệp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. CƠNG NGHIỆP:</b>
- Cơng nghiệp đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.
Chiếm 30% thu nhập quốc dân, thu hút gần
30% dân số hoạt động.
- Cơ cấu ngành: Có đầy đủ các ngành cơng
nghiệp kể cả những ngành khơng có lợi thế về
tài nguyên do dựa vào các ưu thế về lao động
và trình độ khoa học kĩ thuật cao
.
<b>I. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
Dựa vào bảng 9.4,
SGK trang 79, nêu vị
trí của ngành cơng
nghiệp nhận xét về cơ
cấu ngành công nghiệp
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật</b>
<b> XE MÁY Ô TÔ ĐIỆN TỬ-TIN HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Nhận xét về
mức độ tập
trung và đặc
điểm phân bố
công nghiệp
của Nhật Bản
- Tình hình phát triển
và phân bố:
+ Giảm bớt việc phát
triển các ngành
công nghiệp truyền
thống, tốn năng
lượng, chú trọng
phát triển các
ngành công nghiệp
hiện đại, một số
ngành mũi nhọn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2. Dịch vụ:</b>
- Là người khổng lồ trong lĩnh
vực thương mại và tài chính
quốc tế.
- Thương mại:
+ Thứ 4 thế giới về thương mại.
+ Xuất siêu, xuất khẩu chiếm
>70% mức tăng GDP
+ Bạn hàng chủ yếu: Hoa Kì,
Trung Quốc, Eu, Đơng nam
á.
+ Có đội tàu bn lớn nhất thế
giới.
+ Có các cảng lớn; Cơbê,
Iơcơhama, Tơkiơ, Ơxca
- Tài chính: đứng đầu TG.
<b>I. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Người máy Asimô - một </b>
<b>thành tựu về công nghệ mới </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
HÌNH ẢNH MỘT SỐ CẢNG NỔI TIẾNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>3. NÔNG NGHIỆP:</b>
- Là ngành chiếm vai trò
thứ yếu trong GDP (1%
GDP năm 2004).
-Nguyên nhân: điều kiện
phát triển nơng nghiệp
khó khăn, đất nơng
nghiệp q ít, công
nghiệp và dịch vụ rất
phát triển.
- Vẫn phải nhập khẩu
lương thực, sản xuất chỉ
đáp ứng được 50% nhu
cầu.
<b>I. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>Tại sao nơng </b>
<b>nghiệp chỉ giữ </b>
<b>vai trị thứ yếu </b>
<b>trong nền kinh </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
-
Ngành trồng trọt
+ Cây lương thực: lúa gạo
chiếm 50% diện tích đất
canh tác, được trồng ở tất
cả các đảo. Lúa mì trồng
ở Hơ-cai-đơ, Kiu-xiu.
+ Cây cơng nghiệp: Chè,
thuốc lá, dâu tằm.
+ Rau quả cận nhiệt, ôn
đới.
- Đánh bắt và nuôi trồng
thủy hải sản:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Chọn câu trả lời đúng</b>
<b> :</b>
<b>1. </b>
<b>Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản </b>
<b>đẩy mạnh thâm canh trong nông </b>
<b>nghiệp:</b>
<b>a.</b>
<b>Thiếu lương thực </b>
<b>b. Diện tích đất nơng nghiệp ít</b>
<b>c. Cơng nghiệp phát triển</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>2. Hai ngành có ý nghĩa to lớn trong </b>
<b>khu vực dịch vụ của Nhật Bản</b>
<b>a. Thương mại và du lịch</b>
<b>b. Thương mại và tài chính </b>
<b>c. Du lịch và tài chính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>3. Vùng kinh tế phát triển nhất của Nhật </b>
<b>Bản:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI</b>
- Hoàn thành các câu hỏi và bài tập-Sgk-trang 83.
- Chuẩn bị bài 9 Nhật Bản - Thực hành – Sgk -trang
84:
+ Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu của bài thực
hành để chọn đúng loại và dạng biểu đồ cần vẽ.
+ Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ đã vẽ và các ô
</div>
<!--links-->