Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nêu các vị trí tương đối của điểm M đối với đường tròn (O; R) ?. Hệ thức. Các vị trí tương đối Điểm M nằm bên trong đường tròn. OM < R OM = R OM > R. Điểm M nằm trên đường tròn Điểm M nằm bên ngoài đường tròn. O. .M. O. .M R. O. R. . MM.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quan sát và cho và biết đường thẳngthẳng và đường có bao thẳng nhiêu điểm Đường thẳng Đường và tròn Đường và chung? đường tròn có hai đường tròn có một đường tròn không có điểm chung điểm chung điểm chung Đường thẳng và đường tròn có thể có nhiều hơn hai điểm chung không? Vì sao? Trả lời: Nếu đường thẳng và đường tròn có nhiều hơn hai điểm Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời chung, khi đó đường tròn sẽ đi qua ít nhất 3 điểm thẳng hàng. ảnhđường các vịthẳng trí tương đối tròn của đường Điềucho này ta vôhình lý. Vậy và đường chỉ có một tròn. điểmthẳng chung,với hai đường điểm chung hoặc không có điểm chung..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. O. A a. B. H. O R. a. H A. B. * Đường thẳng a đi qua O thì. * Đường2 thẳng a không đi qua O thì 2 2 2. OH = 0 => OH < R. OH < OB hay OH < R. Vì. OH AB nên AH = HB =. OB OH R OH.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> O R. a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau OH < R vµ HB = HA = R 2 OH 2. a A. H. B. b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau -Đường thẳng a và (O) chỉ có một điểm chung C, ta nói: Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau *Có nhận xét gìBvề *Khi A trùng - Đ/thẳng a gọi là tiếp tuyến vị đặt trí của OC đối ta là điểm C. với đ/thẳng a? - Điểm C gọi là tiếp điểm O ● Độ dài đoạnOH = ? a A H B ●. A B C H + Khi đó OC. a ,H. CC và OH = R. ●.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau OH < R vµ HB = HA = R 2 OH 2. O. b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau GT Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) C là tiếp điểm K OC a; OH=R L O.. a. R. H. A. B. .O. a. c a. C. H. D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau: 2. OH < R vµ HB = HA = R OH. O. 2. A. b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Định lí: Nếu một đường OC a và OH = R thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. c/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau OH thẳng > R a và (O) không có điểm chung . -Đường Ta nói đường thẳng a và đường tròn(O) không giao nhau. R. H. a B. O R. a. H. O R a H.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Đường thẳng và đờng tròn cắt nhau 2 2 OH < R vµ HB = HA = R OH OC a vµ OH = R §Þnh lÝ: NÕu mét ®ưêng th¼ng lµ tiÕp tuyÕn cña ®ưêng trßn th× nã vu«ng gãc víi b¸n kÝnh ®i qua tiÕp ®iÓm. c) §ưêng th¼ng vµ ®ưêng trßn kh«ng giao nhau OH > R §Æt OH = d..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d. d. .O. .O d. a A. H. .O. B. Đường thẳng a và (O) cắt nhau d<R. a. C. H. d a. H. Đường thẳng a và (O) Đường thẳng a và (O) không giao nhau d>R tiếp xúc d=R.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> §Æt OH = d.. O a. H. A. B. H a. H×nh a. C. H. b H. c. a. H×nh b. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. H. a. O. O. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. H. H×nh c Số điểm chung. Hệ thức d và R. 2. d<R. 1. d=R. 0. d>R.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3 Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm. a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)? Vì sao ?. O 3cm. C. H. 5. cm. a B.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 17 -Sgk/109 Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng ) R. d. 5 cm. 3cm. 6 cm. 6 cm. 4 cm. 7 cm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cắt nhau Tiếp xúc nhau. Không giao nhau.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>