Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC LỚP 10 BAN CƠ BẢN -CHƯƠNG CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG -----------oOo-----------Biên soạn: Tổ Toán trường THPT Mỹ Phước Tây Nội dung:. . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng. Tầm quan trọng. 1. Tính diện tích tam giác. 2. Tính cá yếu tố liên quan đến tam giác. 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng. 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. 5. Giao điểm của hai đường thẳng. 6. Viết phương trình đường tròn.. Trọng số. 20 15 20 20 10 15 100. 1 3 2 3 4 3. Tổng điểm Theo Thang ma 10 trận 20 0,8 45 1,8 40 1,6 60 2,4 40 1,6 45 1,8 250 10,0. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng. 1. Tính diện tích tam giác. 2. Tính cá yếu tố liên quan đến tam giác. 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng. 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. 5. Giao điểm của hai đường thẳng.. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL TL TL. Câu 1b 1 Câu 1a 1 Câu 2a 1,25. 1 Câu 1c 1. 2 1,25. Câu 2b 1,5. Câu 2c 1,25. 2,75 Câu 2d 1,5. 6. Viết phương trình đường tròn.. Mục đích kiểm tra. 3,25. Tổng điểm. 1,75. Câu 2e 1,5 3,75. 1,5 1,5. 1,5. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BẢNG MÔ TẢ Câu 1a. Hiểu các yếu tố liên quan đến tam giác. Câu 1b. Hiểu các công thức tính diện tích tam giác. Câu 2a. Hiểu cách viết phương trình tham số của đường thẳng . Câu 2b. Hiểu cách viết phương trình tổng quát của đường thẳng. Câu 2c. Hiểu cách viết phương trình tổng quát của đường thẳng. Câu 2d. Vận dụng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng. Câu 2e. Vận dụng cách viết phương trình đường tròn. Ghi chú. Đề có 30 % nhận biết, 20 % thông hiểu, 50 % vận dụng ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: HÌNH HỌC – Lớp 10 (Chuẩn) ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) NGHỊ (Đề gồm 01 trang) ----------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1.(3,0 điểm) 0 Cho tam giác ABC có A 60 , cạnh AB = 8 cm, cạnh AC = 5 cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Tính diện tích S của tam giác ABC. c) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY. Câu 2. (7,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP biết M 3; 2 , N 10;5 , P 6; 5 và đường thẳng : 11x 4y 124 0 . a) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh MN của tam giác. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh NP của tam giác. c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa đường cao MH của tam giác MNP. d) Cho điểm Q nằm trên đường thẳng . Tìm tọa độ điểm Q để đường thẳng MQ chứa đường trung tuyến hạ từ N của tam giác MNP. e) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm M và tiếp xúc với đường thẳng . ----------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:...................................... Chữ kí của giám thị 1:................................. Số báo danh:............................... Chữ kí của giám thị 2:......................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY. NĂM HỌC 2010 – 2011. (Đáp án có 02 trang). Môn Toán (Hình học – Lớp 10 (Chuẩn) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số phần thập phân. II. Đáp án và thang điểm -----------------------------------------------------------------------------------------------------Câu Nội dung Điểm 2 2 2 1 0.25 a) Ta có: BC AB AC 2AB.AC.cos A 0.25 BC2 82 52 2.8.5.cos600 1 0.25 BC2 82 52 2.8.5. 49 2 0.25 Vậy BC = 7 cm 1 S AB.AC.sin A 0.25 2 b) Ta có: 1 S .8.5.sin 600 10 3 (cm 2 ) 0.25+0.5 2 2.S 2.10 3 20 3 (cm) 0.5+0.25+0.25 BC 7 7 c) Ta có: Lưu ý: Học sinh tính gần đúng giám khảo trừ 0.25 điểm mỗi câu 0.25 MN 7;3 a) Ta có: M 3;2 , có véctơ chỉ Đường thẳng MN đi qua điểm 0.25x2 u MN 7;3 phương MN có phương trình tham số: x 3 7t 0.25x2 y 2 3t 0.25 NP 4; 10 b) Ta có: -Đường thẳng NP có véctơ chỉ phương 0.25 u NP NP 4; 10 , suy ra véctơ pháp tuyến của NP là 0.25 n 10; 4 . 0.25x2 NP có phương trình: 10 x 10 4 y 5 0 AH . hay 10x 4y 80 0 5x 2y 40 0 Vậy 5x 2y 40 0 là phương trình tổng quát của NP. c) Vì MH vuông góc với NP nên MH có véctơ pháp tuyến n MH NP 4; 10 . 0.25. 0.25x2 0.25x2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương trình của MH: 4 x 3 10 y 2 0 hay 4x 10y 32 0 2x 5y 16 0 d) - Đường thẳng MQ chứa đường trung tuyến của tam giác MNP khi và chỉ khi Q là giao điểm của trung tuyến NK và đường thẳng . NK 5; 2 Ta có: với K 8; 0 : trung điểm MP. N 3;2 , có véctơ pháp tuyến Trung tuyến NK đi qua n 2;5 có phương trình: 2 x 3 5 y 2 0 hay 2x 5y 16 0 - Tọa độ điểm Q thỏa mãn hệ phương trình: 2x 5y 16 0 11x 4y 124 0 556 x 47 y 72 47 Giải hệ trên ta được: 556 72 Q ; 47 47 Vậy e) Đường tròn (C) có bán kính 11.3 4.2 124 83 R d M, 137 112 42 (C) có phương trình:. x 3 2 y 2 2 . 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25+0.5+0.25 6889 137. 0.25x2. -----------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>