Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.33 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Lớp : 4…………. Học sinh: ………………………………………….. Điểm. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN Khối lớp 4 Năm học : 2012 - 2013. Phần I: Mỗi bài tập sau đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16 m2 7dm2 = … dm2 : A. 167. B. 1607. C. 16007. D. 1670. Bài 2: Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:. A.. 3 4. 4 3. B.. C.. 3 7. D.. 4 7. Bài 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của A. 2 B. 5 Bài 4: Phân số nào lớn hơn 1? 11 A. 13. 11 B. 11. 12 5 = 30. C. 6. 13 C. 11. D. 12 13 D. 13. Bài 5: Hình bình hành có đáy là 9 cm và chiều cao là 4 cm. Vậy diện tích của hình bình hành đó là: B. 36cm2. A. 36cm Bài 6:. Tìm x, biết:. x 10. C. 13cm2. D. 96cm2. 18. = 15. A. 12 B. 18 C. 16 Bài 7:. Một vườn cây có 12 cây chanh, 27 cây cam. Tỉ số của số cây chanh và số cây cam là: A.. 27 12. B.. 4 9. 12 37. Bài 8:. Trong hình bên có mấy cặp cạnh song song với nhau? A. Một cặp B. Hai cặp C. Ba cặp. C..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 9. Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200, chiều dài cái bàn của em đo dược 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu đề-xi-mét? A. 20dm B. 2dm C. 200dm 4 Bài 10. Phân số 9 bằng phân số nào dưới đây ? 8 16 A. 27 B. 27 Bài 11. Phân số nào lớn hơn 1 ? 11 A. 11. 8 B. 8. 12 C. 27. 12 D. 18. 8 C. 11. 11 D. 8. Phần II: Làm các bài tập sau: Bài 1(2đ): Tính: 2 4 a) 3 + 5 =. …………………………………………………………………………………… 7 3 b) 8 - 4 =. …………………………………………………………………………………… 2 15 c) 5 x 8 =. …………………………………………………………………………………… 6 1 d) 7 : 6 =. …………………………………………………………………………………… Bài 2(1đ): Tính giá trị biểu thức: a.. 3 7. x. 5 4. -. 5 14. b.. 3 4. +. 1 2. x 2. ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 3(1,5đ): Một cửa hàng có 80 kg đường. buổi sáng đã bán 20 kg đường, buổi chiều 3 bán 5 số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg đường?. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ Phần I: (5,5 điểm) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các bài 1,2,….11 được 0,5 điểm. 1. B 2. C 3. A 4. C 5 . B 6.A 7.B 8.B 9. A 10. C 11 D Phần II: (4,5 điểm) Bài 1 (2 điểm) Làm tính đúng của mỗi bài được 0,5 điểm. a) b) c). 2 3 7 8 2 5 6 7. 4 10 12 22 + 5 = 15 15 15 3 7 3 2 7 6 1 - 4 = 8 4 2 8 8 8 15 2 15 3 x 8 = 5 8 4 1 6 36 6 7 : 6 = 7. d) Bài 2: (1 điểm) Làm đúng một bài được 0,5 điểm .Trong đó: + Tìm phép tính, tính đúng tương ứng được 0,25 điểm + Kết quả đúng 0,25 điểm Bài 2: (1,5 điểm) Bài giải: Số kg đường còn lại là 80 – 20 = 60 (kg) Số kg đường buổi chiều bán là 3 60 x 5 = 36 ( kg). ( 0,5 điểm). ( 0,5 điểm) Số kg đường cả hai buối bán được là : 20 + 36 = 56 ( kg ) ( 0,5điểm) Đáp số : 56 kg.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>