Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 3 Họ và tên :………………………………………………… Điểm. SỐ THỨ TỰ. Lời phê. Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng) Câu 1: 35% của 80 là: a. 26. b. 27. c. 38. d. 28. Câu 2: Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là: a. 18,84cm2. b. 28,26cm2. c. 113,04cm2. Câu 3: Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại khá là: a. 70. c. 50. b. 80. d. 60. d. 9,42cm2 Giỏi 25%. Khá 35%. Trung bình 40%. Câu 4: Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là: a. 50,24cm. b. 25,12cm. c. 12,56cm. d. 200,96cm. Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: a. 1,6m3. b. 2,6m3. c. 2,7m3. d. 3,6m3. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3. b. 1689dm3 = 1,689m3. Phần 2: Vận dụng và tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) a. 213,25 + 23,568. b. 562,1 - 65. c. 21,63 x 2,05. d. 26,64 : 37. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: (1đ) Hình hộp chữ nhật (1) Chiều dài 1,2dm Chiều rộng 0,8dm Chiều cao 0,5dm Diện tích xung quanh Diện tích mặt đáy Diện tích toàn phần Thể tích Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 0,25dm3 = ………….cm3 78,5dm3 =……………. m3. (2) 3,2cm 0,5cm. 2,24 cm3 m3 = ……………cm3. 456789cm3 = ………………..dm3. Bài 4: (2đ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 75% thể tích của bể đang có nước. Hỏi: a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1lít)? b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tính nhanh (1đ) 5,7 x (179 - 130) + (3,4 + 2,3) x (32 + 18) + (7,2 - 1,5) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>