Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.39 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>.Họ tên học sinh: . . ………………. ………Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút Đế Số 1 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, trả lời (đánh dấu đáp án) vào các câu tương ứng trong các ô sau : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu:. Cõu1: Cơ năng là một đại lợng: A. Lu«n lu«n d¬ng hoÆc b»ng kh«ng. C. Lu«n lu«n d¬ng. B. Cã thÓ d¬ng, ©m hoÆc b»ng kh«ng. D. Lu«n lu«n kh¸c kh«ng. . Cõu 2: Một quả bóng đang bay ngang với động lợng p thì đập vuông góc vào một bức tờng thẳng đứng, bay ngợc trở lại theo phơng vuông góc với bức tờng với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiênđộng lợng của . . . qu¶ bãng lµ: A. 0 B. 2 p C. p D. 2 p Cõu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu? 3 4 2 2 A. 2.10 J B. 5.10 J C. 4.10 J D. 3.10 J Cõu 4: Một động cơ điện cung cấp một công suất 15kw cho một cần cẩu nặng 1000kg lên cao 30m. lấy g = 10m/s2 . Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó? A. 40 s B. 52 s C. 20 s D. 32 s Cõu 5: Một vật có khối lợng 500g rơi tự do (không vận tốc ban đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu? A. 250J B. 1000J C. 500J D. 50.000J Cõu 6:Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v2 thì công của ngoại lực tác dụng lên vật đợc tính bằng công thức nào? mv 22 mv12 2 2 2 A. m v 2 m v 1 B. mv 2 mv1 C. 2 D. mv2 mv1 Cõu 7: Một vật nhỏ khối lợng m = 2kg trợt xuống đờng dốc thẳng nhẵn tại thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp sau đó 3s vật có động lợng (kg.m/s) là: A. 28 B. 12 C. 6 D. 20 Cõu 8: Một ô tô có khối lợng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị 4 5 6 6 nµo sau ®©y: A. 2,42 10 J B. 3,20 10 J C. 2,47 10 J D. 2,52 10 J Cõu 9: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì: A. Động năng của vật tăng gấp đôi B. Gia tốc của vật tăng gấp đôi C. Thế năng của vật tăng gấp đôi D. Động lợng của vật tăng gấp đôi Cõu 10:Tổng động lợng của một hệ không bảo toàn khi nào? A. Tæng ngo¹i lùc t¸c dông lªn hÖ b»ng kh«ng. B. HÖ c« lËp C. Hệ chuyển động có ma sát D. Hệ là gần đúng cô lập (các ngoại lực không đáng kể so với các nội lực) Câu 11: §éng n¨ng cña mét vËt t¨ng khi: A. C¸c lùc t¸c dông lªn vËt sinh c«ng d¬ng B. VËn tèc cña vËt v>0 C. Gia tèc cña vËt t¨ng D. Gia tèc cña vËt a>0 Cõu 12: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném một vật lên với vận tốc 2 m/s. Biết khối lîng cña vËt 0,5kg. LÊy g = 10 m/s2 c¬ n¨ng cña vËt b»ng bao nhiªu? A. 4J B. 8J C. 5J D. 1J Cõu 20: Chọn câu sai: Khi một vật từ độ cao Z với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đờng kh¸c nhau th×: A. Thêi gian r¬i b»ng nhau B. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau C. C«ng cña träng lùc b»ng nhau D. Gia tèc r¬i b»ng nhau. Cõu 13: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. HP B. J.s C. W D. Nm/s Cõu 14: Một vật có khối lợng 1,0 kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất, lấy g = 9,8 m/s2 khi đó vật ở độ cao b»ng bao nhiªu? A. 32 m B. 9,8 m C. 0,102 m D. 1,0 m Cõu 15: Một vật có trọng lợng 1,0N có động năng 1,0J lấy g = 10 m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiªu? A. 1,4 m/s B. 1,0 m/s C. 0,45 m/s D. 4,4 m/s Cõu 16: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có: A. §éng n¨ng B. VËn tèc C. §éng lîng D. ThÕ n¨ng TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (3đ) Một vật có khối lượng m = 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Hãy tính: a. Tính độ cao h là vị trí lúc bắt đầu ném vật lên cao. (1đ) b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. (1đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. (1đ) Bài 2: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng 300g và 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng 2 m/s và 0,53 m/s. Sau va chạm 2 xe dính vào nhau và chuyển động với cùng vậntốc. a. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này. (2đ) Bỏ qua mọi lực cản b. Nhiệt lượng tỏa ra sau va chạm (1đ) Bài Làm:. ..Họ tên học sinh: . . ………………. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút Đế Số 2 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, trả lời (đánh dấu đáp án) vào các câu tương ứng trong các ô sau : Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Chọn câu sai. Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không sông song là: A. Hợp lực của ba lực phải bằng không. B. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui và có hợp lực bằng không. D. Ba lực đồng qui nhưng không đồng phảng. Câu 2: Một vật sinh công dương khi A. Vật chuyển động thẳng đều B. Vật chuyển động chậm dần đều C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Vật chuyển động tròn đều Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối lượng M = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Δl=5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được là: A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s Câu 4: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực: A. Vận động viên bơi lội đang bơi B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy D. Chuyển động của con Sứa. Câu 5: Một tấm ván nặng 30kg dài 2m được bắc qua một con mương. Lấy g = 10 m/s2. Biết trọng tâm cách A là 0,8m. Áp lực của tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A và B là: A. 120N;180N B. 150N; 150N C. 300N;200N D. 180N;120N Câu 6: Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10cm. Khi thả lò xo từ độ giãn 10cm xuống 4cm, lò xo sinh ra một công. A. 0,114J. B. 0,684J. C. 0,116J. D. 0,084 J. Câu 7: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên: A.Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 Câu 8: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? A. 2 m/s B. 4 m/s C. 1 m/s D. 1,5 m/s. . Câu 9: hệ thức nào sau đây là đúng khi F F1 F2 ; F1.d 2 F2 .d1 A. F F1 F2 ; F1.d1 F2 .d 2 C. Câu 10: Động năng của vật tăng khi :. F1. . và. F2. là hai lực song song và ngược chiều: B. F F1 F2 ; F1.d1 F2 .d 2 D. F F2 F1 ; F1.d1 F2 .d 2. A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0 C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương Câu 11: Chọn phát biểu sai về động lượng: Động lượng A. là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. B. đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác C. tỷ lệ nghịch với khối lượng và tốc độ của vật D. là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc. Câu 12: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866J B. 2598 J C. 4598J D. 2400J Câu 13: Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau. C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau. Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ, lấy g=10m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là. A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4,6m/s D. 4m/s Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 40m C. 20m D. 60 m Câu 16: Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s2. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu? A. 80m và 80m B. 80m và 60m C. 60m và 60m D. 60m và 80m. TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (3đ)Từ độ cao 5 m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. (1đ) b. Tại vị trí nào vật có thế năng bằng ba lần động năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. (1đ) c. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. (1đ) Bài 2: (3đ)Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp : a. ⃗v 1 và ⃗v 2 cùng hướng. (1đ) b. ⃗v 1 và ⃗v 2 ngược hướng (1đ) c. ⃗v 1 và ⃗v 2 vuông góc nhau (1đ) Bài Làm:. Họ tên học sinh: . . ………………. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 . Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút Đế Số 3 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, trả lời (đánh dấu đáp án) vào các câu tương ứng trong các ô sau : Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Cõu 1: Một quả bóng đang bay ngang với động lợng p thì đập vuông góc vào một bức tờng thẳng đứng, bay ngợc trở lại theo phơng vuông góc với bức tờng với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiênđộng lợng của . . . qu¶ bãng lµ: A. 2 p B. p C. 2 p D. 0 Cõu 2: Một lò xo có độ cứng k = 200N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm 3 4 2 2 thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu? A. 2.10 J B. 5.10 J C. 3.10 J D. 4.10 J . . . Cõu 3: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hớng của lực F . C«ng suÊt cña lùc F lµ: A. F.v2 B. F.t C. F.v D. F.v.t Cõu 4: Một gầu nớc khối lợng 10kg đợc kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phót 40 gi©y. TÝnh c«ng suÊt trung b×nh cña lùc kÐo (lÊy g = 10m/s2) A. 6 w B. 3,5 w C. 4w D. 5 w Cõu 5: Một vật có trọng lợng 1,0N có động năng 1,0J lấy g = 10 m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiªu? A. 4,4 m/s B. 1,4 m/s C. 0,45 m/s D. 1,0 m/s Cõu 6: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lợng của nó đều thay đổi. Khi khối lợng giảm một nửa, thì vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi nh thế nào? A. T¨ng gÊp 8 B. T¨ng gÊp đôi C. Không đổi D. T¨ng gÊp bốn Cõu 7: Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật: A. Chuyển động khi cỏc lực tỏc dụng vào vật cõn bằng nhau B. Chuyển động tròn đều C. Chuyển động với gia tốc không đổi D. Chuyển động thẳng đều Cõu 8: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v2 thì công của ngoại lực tác dụng lên vật đợc tính bằng công thức nào? mv 22 mv12 2 2 mv mv mv mv 2 2 1 2 1 A. B. 2 C. D. m v 2 m v 1 Câu 9: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường A. luôn luôn có trị số dương C. tỷ lệ với khối lượng của vật. B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng D. tuỳ thuộc vào độ cao của vật.. Cõu 10: Một động cơ điện cung cấp một công suất 15kw cho một cần cẩu nặng 1000kg lên cao 30m. lấy g = 10m/s2 . Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó? A. 32 s B. 40 s C. 25 s D. 20 s Cõu 11: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có: A. §éng lîng B. §éng n¨ng C. ThÕ n¨ng D. VËn tèc Cõu 12: Đáp án nào đúng và tổng quát nhất: Công thức tính công của một lực là? A 1 mv 2 2 A. A F .S B. A mgh C. D. A FS cos Cõu 13: Một vật có khối lợng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lợng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 A. 5 kg m/s B. 4,5 kg m/s C. 6,9 kg m/s D. 0,5 kg m/s Cõu 14:Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném một vật lên với vận tốc 2 m/s. Biết khối lîng cña vËt 0,5kg. LÊy g = 10 m/s2 c¬ n¨ng cña vËt b»ng bao nhiªu? A. 5J B. 4J C.8J D. 1J Cõu 15:Một vật nhỏ khối lợng m = 2kg trợt xuống đờng dốc thẳng nhẵn tại thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp sau đó 3s vật có động lợng là: A. 28 kg.m/s B . 20 kg.m/s C. 6 kg.m/s D. 40 kg.m/s Cõu 16:Một vật có khối lợng 500g rơi tự do (không vận tốc ban đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu? A. 2500. J B. 1000J C. 250. J D. 500J TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (3đ)Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy g = 10m/s2. bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất (1đ) b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m (1đ) c. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s (1đ) Bài 2: (3đ) Một xe chở cát khối lượng m1= 39 kg chuyển động thẳng đều với v1=8 m/s. Một vật khác khối lượng m2= 1kg bay với v2=12m/s cả hai chuyển động theo phương nằm ngang đến cắm vào cát . Tìm vận tốc của xe sau khi vật ở trong cát trong hai trường hợp. Vật chuyển động a, ngược chiều chuyển động của xe? (1đ) b. cùng chiều chuyển động của xe? (1đ) c. Nhiệt lượng tỏa ra sau khi vật cắm vào cát trong hai trường chuyển động ngược chiều. (1đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài Làm:. Họ tên học sinh: . . ………………. ………Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012 .. Lớp: 10C2 Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút Đế Số 4 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, trả lời (đánh dấu đáp án) vào các câu tương ứng trong các ô sau : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 1: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên: A. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 Câu 2: Động năng của một chất điểm có trị số không thay đổi khi A. tổng đại số các công của ngoại lực triệt tiêu B. tổng đại số các công của nội lực triệt tiêu C. tổng đại số các công của nội lực và ngoại lực không đổi D. tổng đại số các công của nội lực không đổi Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J Câu 4: Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên: A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên. C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,cđ ngược chiều nhau với cùng một vận tốc. D. Không thể xảy ra hiện tượng này.. Cõu 5: Một vật có khối lợng 500g rơi tự do (không vận tốc ban đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu? A. 250J B. 1000J C. 50.000J D. 500J Câu 6: Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s2. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu? A. 80m và 80m B. 80m và 60m C. 60m và 60m D. 60m và 80m Câu 7: Viên bi A đang chuyển động đều với vận tốc v thì va chạm vào viên bi B cùng khối lượng với viên bi A đang đứng yên. Bỏ qua sự mất mát năng lượng trong quá trình va chạm. Sau va chạm A. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc v/2 B. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc v C. viên bi A bật ngược trở lại với vận tốc v D. viên bi A đứng yên, viên bi B chuyển động với vận tốc v Câu 8: Một vật sinh công âm khi: A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động chậm dần đều C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều Câu 9: Chọn phát biểu sai về động lượng: A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác C. Động lượng tỷ lệ nghịch với khối lượng và tỷ lệ thuận với tốc độ của vật D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc. Câu 10: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường A. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng C. tỷ lệ với khối lượng của vật D. luôn luôn có trị số dương Câu 11: Một vật sinh công dương khi A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động chậm dần đều C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m. Câu 13: Một ôtô có khối lượng m = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực kéo của động cơ khi xe đi được 1 km là: A. 8.105(J) B. 106(J) C. 2.106(J) D. 105(J) Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ, lấy g=10m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là. A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4,6m/s D. 4m/s Câu 15: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? A. 1m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 2m/s Câu 16: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: A. 10. √ 2 m/s B. 10 m/s C. 5. √ 2 m/s D. Một đáp số khác. TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (3đ) Một vật có khối lượng 4 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W t1 = 500J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng Wt1 = -900J. g = 10m/s2. a. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất. (1đ) b. Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn. (1đ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c. Tìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này. (1đ) Bài 2: (3đ)Hai vật có khối lượng m1 = 4 kg, m2 = 2 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 4 m/s và v2 = 5m/s. hướng vào nhau .Sau va chạm chúng dính vào nhau.và tiếp tục chuyển động. a. Tìm vận tốc sau va chạm (1đ) b. hai vật chuyển động theo hướng nào (1đ) c. Tìm độ giảm động năng toàn phần của hệ (1đ). Bài làm: Họ tên học sinh: . . ………………. Lớp: 10C. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 . Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút Đế Số 5 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, trả lời (đánh dấu đáp án) vào các câu tương ứng trong các ô sau : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu:. Câu 1: Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10cm. Khi thả lò xo từ độ giãn.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10cm xuống 4cm, lò xo sinh ra một công. A. 0,114J. B. 0,084J. C. 0,116J. D. 0,10J. Câu 2: Chọn từ để điền vào các chỗ trống: Độ biến thiên .......(1)....... của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng ......(2)...... của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó A. (1) động lượng, (2) công B. (1) động lượng, (2) xung lượng C. (1) động năng, (2) xung lượng D. (1) xung lượng, (2) động lượng Câu 3: Khi vận tốc giảm đi một nửa, khối lượng tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ: A.không đổi. B.giảm 2 lần. C.tăng 2 lần. D.tăng 4 lần Câu 4: Chọn câu sai: A. Vectơ lực cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc thì công đạt giá trị lớn nhất. B. Vectơ lực hợp với hướng dịch chuyển một góc nhọn thì công là công phát động. C. Vectơ lực cùng phương ngược chiều với vectơ vận tốc thì công đạt giá trị nhỏ nhất. D. Giá của vectơ lực vuông góc với giá vectơ vận tốc thì công bằng 0 Câu 5: Một vật khối lượng 0,5kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2s. Lực F do tường tác dụng có độ lớn bằng A. 175N. B. 17,5N. C. 7,5N. D. 75N. Câu 6: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là W đ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là : W P d P 2 mW d 2m A.P = 2m.Wđ2. B. C.P = 2m.Wđ. D. Câu 7: Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là không chính xác ? A. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có cùng độ lớn. B. Ta có thể tìm hợp lực của ngẫu lực theo quy tắc tổng hợp hai lực song song, ngược chiều. C. Momen của ngẫu lực bằng tích của độ lớn F của một lực và khoảng cách d giữa hai giá của hai lực (M = F.d) D. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật rắn quay. Câu 8:Chọn câu sai. Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không sông song là: A.Hợp lực của ba lực phải bằng không. B.Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. C.Ba lực đồng qui nhưng không đồng phẳng D.Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui,có hợp lực bằng không.. Câu 9:Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau. C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau. Câu 10: Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,22m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 15N và hợp lực của chúng có giá cách lực kia một đoạn 0,1m. Tính độ lớn hợp lực. A. 32,5N B. 33,0N C. 19,5N D. Đáp án khác Câu 11: Một quả cầu có trọng lượng P = 60N, được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường góc = 30o. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng của dây có giá trị :. A. 40 3 N. B. 20 3 N. C. 60 3 N. D. 40N. Câu 12: Một tên lửa có khối lượng 5 tấn (kể cả nhiên liệu), đang đứng yên trên giá thì phụt xuống dưới một lượng khí 1 tấn với vận tốc 400 m/s. Tên lửa bay lên với vận tốc là : A. 200 m/s B. 80 m/s C. 100 m/s D. 250 m/s Câu 13:Một viên đạn khối lượng m = 20g bay theo phương ngang với vận tốc v 1 = 400m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v 2 = 200m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là: A. 8000N. B. 6000N. C. 10000N. D. 12000N. Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l =1m, vật nặng có khối lượng 30g. Lấy g = 10m/s 2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của con lắc là : A. 10(m / s) . B. 3 10(m / s ) . C. 10m/s. D. 10 10(m / s ) .. Câu 15: Một ôtô có khối lượng m = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực kéo của động cơ khi xe đi được 1 km là: A. 8.105(J) B. 105(J) C. 2.106(J) D. 106(J) Câu 16: Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là W t1 = 600J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó thế năng của vật là W t2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2. Vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất: A. 40m B. 60m C. 50m D. 70m TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2. biết khối lượng của vật là m=200g a. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng. c. Tìm cơ năng toàn phần của vật,.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: một hòn bi khối lượng 50g lăn trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 m/s ,hòn bi thứ hai 80g lăn trên cùng một quỹ đạo thẳng của vật 1 nhưng ngược chiều a, tìm vận tốc của vật 2 trước va chạm để sau va chạm 2 hòn bi đứng yên (Đ.S 1,25 m/s) b, Muốn sau va chạm vật 2 đứng yên, vật 1 chạy ngược chiều với vận tốc 2 m/s thì v2 phải bằng bao nhiêu? Bài làm:. Họ tên học sinh: . . ………………. ………Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Lớp: 10C .. Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút Đế Số 6 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, trả lời (đánh dấu đáp án) vào các câu tương ứng trong các ô sau : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu: F F Câu 1: hệ thức nào sau đây là đúng khi 1 và 2 là hai lực song song và ngược chiều:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A.. F F1 F2 ; F1.d 2 F2 .d1. B. F F1 F2 ; F1.d1 F2 .d 2 D. F F2 F1 ; F1.d1 F2 .d 2. F F1 F2 ; F1.d1 F2 .d 2 C. Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2598J B. 1762J C. 2866J D. 2400J. Câu 4: Một ôtô có khối lượng m = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực kéo của động cơ khi xe đi được 1 km là: A. 8.105(J) B. 105(J) C. 2.106(J) D. 106(J) Câu 5: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường A. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. luôn luôn có trị số dương Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối lượng M = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Δl=5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được là: A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 12,5 m/s Câu 7: Chọn phát biểu sai về động lượng: A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác C. Động lượng tỷ lệ nghịch với khối lượng và tốc độ của vật D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc. Câu 8: Động năng của vật tăng khi : A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0 C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương Câu 9: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s Câu 10: Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s2. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu? A. 80m và 80m B. 60m và 60m C. 80m và 60m D. 60m và 80m Câu 11: Chọn phương án đúng và tổng quát nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi: A. Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn) Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ, lấy g=10m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là. A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4 m/s D. 4,5 m/s Câu 13: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên: A. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0. Câu 14: Một tấm ván nặng 30kg dài 2m được bắc qua một con mương. Lấy g = 10 m/s2. Biết trọng tâm cách A là 0,8m. Áp lực của tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A và B là: A. 120N;180N B. 150N; 150N C. 300N;200N D. 180N;120N Câu 15: Một vật sinh công dương khi A. Vật chuyển động nhanh dần đều B . Vật chuyển động chậm dần đều C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều Câu 16: Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau. C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.. TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (3đ)Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy g = 10m/s2. bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất (1đ) b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m (1đ) c .Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s (1đ) Bài 2: (3đ)Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp : a. ⃗v 1 và ⃗v 2 cùng hướng. (1đ) b. ⃗v 1 và ⃗v 2 ngược hướng (1đ) c. ⃗v 1 và ⃗v 2 vuông góc nhau (1đ) Bài làm:. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT L1 KHỐI 10 NÂNG CAO HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> .Họ tên học sinh: . . ………………. ………Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Lớp: 10C Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số. 14 C. 15 D. 16 D. ..Họ tên học sinh: . . ………………. Lớp: 10C 1 2 3 4 5 Câu: D C A B C. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 2 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D D C C D C B C D. 15 B. 16 B. Họ tên học sinh: . . ………………. Lớp: 10C 1 2 3 4 5 Câu: C D C D A. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 . Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 3 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C B A D C D A A B. 16 C. Câu:. 1 A. 2 D. 3 C. 4 C. 5 A. 6 C. 7 D. 8 C. 9 D. 10 C. 11 A. 12 C. 13 B. Họ tên học sinh: . . ………………. ………Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012 .. Lớp: 10C2 Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu: A A C D A B D B C D A D B D. 15 A. 16 B. Họ tên học sinh: . . ………………. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Lớp: 10C . Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu: B A A C B B B C C B A C D A D. 16 C. Họ tên học sinh: . . ………………. ………Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Lớp: 10C .. Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu: C D A D D A C D D C D C D C A. 16 C. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Đề 1 Bài 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Hãy tính: a. Tính độ cao h là vị trí lúc bắt đầu ném vật lên cao. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. ĐS: a. 25 m b.45 m c. 15 3 m/s. Bài 2: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng 300g và 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng 2 m/s và 0,8 m/s. Sau va chạm 2 xe dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này. b. Nhiệt lượng tỏa ra sau va chạm. Bỏ qua mọi lực cản (Đ.S: -0,43m/s). Đề 2 Bài 1: Từ độ cao 5 m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b. Tại vị trí nào vật có thế năng bằng ba lần động năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. c. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.. Bài 2: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp : a) ⃗v 1 và ⃗v 2 cùng hướng. b) ⃗v 1 và ⃗v 2 ngược hướng c. ⃗v 1 và ⃗v 2 vuông góc nhau ĐS: a) 6kgm/s. B) 3 2 kgm/s.. Đề 3 Bài 1: Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy g = 10m/s2.. bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. d. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất e. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m f. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s ĐS: a. 20 2 m/s. b.20m/s. c. 35m Bài 2: Một xe chở cát khối lượng m1= 39 kg chuyển động thẳng đều với v1=8 m/s. Một vật khác khối lượng m2= 1kg bay với v2=12m/s cả hai chuyển động theo phương nằm ngang đến cắm vào cát . Tìm vận tốc của xe sau khi vật ở trong cát trong hai trường hợp. Vật chuyển động a, ngược chiều chuyển động của xe? b. cùng chiều chuyển động của xe? c. Nhiệt lượng tỏa ra sau khi vật cắm vào cát trong hai trường hợp trên. Đề 4 (3.35/41) Bài 1: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W t1 = 500J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng Wt1 = -900J. a. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất. b. Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn. c. Tìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này. Bài 2: Một viên bi có khối lượng m1 = 200g đang chuyển động với vận tốc 5m/s tới va chạm vào viên bi thứ 2 có khối lượng m2 = 400g đang đứng yên. a)Xác định vận tốc viên bi 1 sau va chạm, biết rằng sau và chạm viên bi thứ 2 chuyển động với vận tốc 3ms-1 (chuyển động của hai bi trên cùng một đường thẳng). b).Sau va chạm viên bi 1 bắn đi theo hướng hợp với hướng ban đầu của nó một góc , mà cos =0,6 với vận tốc 3ms -1. Xác định độ lớn của viên bi 2.. Đề 5 Bài 1: Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5ms -1. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2. 1. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. 2. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng. 3. Tìm cơ năng toàn phần của vật, biết khối lượng của vật là m=200g. Bài 2: một hòn bi khối lượng 50g lăn trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 m/s ,hòn bi thứ hai 80g lăn trên cùng một quỹ đạo thẳng của vật 1 nhưng ngược chiều a, tìm vận tốc của vật 2 trước va chạm để sau va chạm 2 hòn bi đứng yên (Đ.S 1,25 m/s) b, Muốn sau va chạm vật 2 đứng yên, vật 1 chạy ngược chiều với vận tốc 2 m/s thì v2 phải bằng bao nhiêu? (Đ.s : 2,5 m/s).
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>