Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.46 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22 ( Từ ngày 28/ 01 / 2013 đến ngày 02/ 02 / 2013.) ĐIỀU CHỈNH THỨ. Thứ hai 28.01. Thứ ba 29.01. Thứ tư 30.01. Thứ năm 31.01. PHÂN MÔN. TIẾT. Chào cờ Mỹ thuật. 22 22. Tập đọc T.Đọc –KC. 64 65. Tuần 22 Vẽ trang trí: Vẽ màu và dòng chữ nét đều Nhà bác học và bà cụ Nhà bác học và bà cụ. Toán Đạo Đức. 106 22. Luyện tập Tôn trọng khách nước ngoài ( tiết 2). Toán. 107. Chính Tả Thể Dục. 42 42. Tập Đọc TNXH Toán Luyện từ và câu Chính tả Toán. 66 43 108 22. TL.Văn Thể Dục Tin học TNXH Âm nhạc. 22 22 44 44 22. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính Nghe – viết: Ê – đi - xơn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức” Cái cầu Rễ cây ( tiết 1) Vẽ trang trí hình tròn Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi. Nghe – viết: Một nhà thông thái Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Nói, viết về người lao động trí óc Nhảy dây - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức Bài 2: Chữ hoa (T2 ) Rễ cây ( tiết 2) Ôn tập bài hát: Cùng múa hát dưới trăng. Giới thiệu khuông nhạc và khóa Son. Toán Tập Viết HĐTT – SHL. 110 22 22. 44 109. Thứ sáu 01.02. Thứ bảy 02.02. TÊN BÀI DẠY. Luyện tập Ôn chữ hoa : P Tổng kết chủ điểm. Không dạy cả bài. Không dạy. Không dạy HĐ2:Tập biểu diễn kết hợp động tác.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §22:. Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ màu và dòng chữ nét đều ( Giáo viên dạy chuyên). Tập đọc Nhà bác học và bà cụ. Tiết 2 – 3:. §43:. I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: Ê- đi –xơn, thùm thụp, móm mém… Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê – đi – xơn, ông là người giàu sáng kiến và luôn quan tâm đến con người, mong muốn khoa học phục vụ con người. II.Chuẩn bị:. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3 – 5p) - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Người tri thức yêu nước. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi, lớp theo dõi. - Nhận xét –ghi điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung Giáo viên Hoạt động 1: - Đọc mẫu. Luyện đọc - Gọi HS đọc nối tiếp câu. ( 12 – 15p) - Theo dõi, sửa lỗi phát âm. Luyện đọc từ khó: Ê- đi –xơn, thùm thụp, móm mém… - Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn. - Theo dõi, sửa sai, giải nghĩa từ. - Yêu cầu luyện đọc trong nhóm. - Gọi các nhóm thi đọc, nhận xét. Hoạt động 2: 1. Hãy nói những điều em biết về ÊHD tìm hiểu đi- xơn? bài 2.Câu chuyện giữa Ê- đi- xơn và bà ( 7 – 10p) cụ xảy ra vào lúc nào? 3.Vì sao bà cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo? 4.Theo em, khoa học đem lại ích lợi gì cho con người? Hoạt động 3: - HD HS đọc phân vai - Yêu cầu HS đọc theo vai Luyện đọc - HS yếu đánh vần, đọc trơn đoạn 1. lại. - Nhận xét, khen ngợi ( 3 – 5p). Học sinh - Theo dõi GV đọc bài. - Nối tiếp đọc từng câu - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Đọc đoạn nối tiếp. - Lắng nghe - Đọc đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi đọc đoạn. 1. HS nối tiếp nêu. 2. Bà cụ ngồi bên vệ đường để bóp chân và đấm lưng thùm thụp. 3.Vì đi chiếc xe ấy rất êm. 4.Giúp con người làm được nhiều việc mà không mất nhiều sức… - Nghe HD. - HS thi đọc phân vai.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GD HS lòng biết ơn, quý trọng các - Lắng nghe . nhà bác học. IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS đọc tốt - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà luyện đọc thêm. Kể chuyện §22: Nhà bác học và bà cụ Tiết 4:. I.Mục tiêu: - Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II.Chuẩn bị - Bảng phụ nghi nội dung cần HD kể chuyện. III. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 4 – 5p) - 1 – 2 HS kể lại câu chuyện “ Ông tổ nghề thêu” - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh minh họa ( 1 – 2p) b) Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Dựa tranh kể lại từng đoạn câu chuyện theo gợi ý. ( 7 – 10p) Hoạt động 2: HD HS kể chuyện ( 15- 20p. Giáo viên - Yêu cầu HS đọc đồng thanh toàn bài. - Gọi HS nêu yêu cầu, yêu cầu quan sát tranh. - Nêu nhiệm vụ của phần kể chuyện. ? Bài có những nhân vật nào?. Học sinh - HS đọc. - HS đọc yêu cầu - quan sát tranh. + Bà cụ, người dẫn chuyên và Ê- đi- xơn - Theo dõi. - Tập kể trong nhóm. - Kể trước lớp.. - GV kể mẫu HD HS tập kể. - Yêu cầu HS tập kể trong nhóm. - Yêu cầu HS kể trước lớp. - HS yếu nhắc lại được câu bạn vừa kể. - Nhận xét, tuyên dương. - Qua câu chuyện, em biết được - HS nêu . những gì về nhà bác học? - GD HS lòng biết ơn, quý trọng các - Lắng nghe nhà bác học.. IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS đọc tốt - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tiết 5:. Toán.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §106: Luyện tập I.Mục tiêu: 1. Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng. 2. Biết xem lịch (Tờ lịch tháng, năm). II.Hoạt động sư phạm: ( 3 – 5p) 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 năm có bao nhiêu tháng? Nêu số ngày trong từng tháng? - 2 em nêu. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi đề bài. III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số1 - HĐLC: Thực hành - HTTC: Hỏi đáp. ( 12 – 15p) Hoạt động 2: - Nhằm đạt MT số2 - HĐLC: Thực hành. - HTTC: Cá nhân ( 12 – 15p). Giáo viên Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tờ lịch sgk trả lời các câu hỏi. - Yêu cầu HS làm miệng - GV theo dõi, nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tờ lịch 2005 và thảo luận cặp đôi trả lời lần lượt các câu hỏi sgk. - HS yếu chỉ làm câu a. - Nhận xét, bổ sung chốt đáp án đúng.. Học sinh - Quan sát lịch - Lớp làm miệng. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu - Quan sát thảo luận trả lời câu hỏi. - Nhận xét bổ sung.. IV.Hoạt động nối tiếp: ( 3 – 5p) 1. Củng cố: * Một năm có bao nhiêu tháng? * Những tháng nào có 30 ngày? 2. Dặn dò – nhận xét: - Nhận xét tiết học. V. đồ dùng dạy học: Các tờ lịch. Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Đạo đức §22: Tôn trọng khách nước ngoài ( tt) I.Mục tiêu:. - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi. - HS biết cư xử lịch sự khi gặp khách nước ngoài. - Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản. *GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài. II.Chuẩn bị:. - Vở bài tập đạo đức 3 III.Các hoạt động dạy – học 1.Bài cũ: ( 3 – 5p) - Khi gặp khách nước ngoài em sẽ làm gì? - 2 HS trả lời, lớp theo dõi bạn đọc..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung Giáo viên Hoạt động 1: - Tổ chức HS thảo luận: kể cho nhau Liên hệ thực tế nghe về một hành vi lịch sự với khách ( 7 – 10p) nước ngoài mà bạn đã biết hay chứng kiến. - Yêu cầu các nhóm nhận xét. - Nhận xét, kết luận hoạt động. Hoạt động 2: - Chia nhóm, yêu cầu HS nhận xét Đánh giá hành các hành vi trong các tình huống sau vi. a) Khách nước ngoài hỏi thăm, Hải ( 19 – 20p) xấu hổ , lúng túng không biết trả lời và chạy đi? c) Một tốp các bạn nhỏ chạy theo người khách nước ngoài yêu cầu học mua đồ lưu niêm, đánh giày… *GDKNS - Nhận xét kết luận: Chúng ta nên làm các hành vi đúng ... - Không dạy cả bài (5842) * Em cần làm gì khi gặp khách nước ngoài?. Học sinh - Thảo luận nêu ý kiến.. - Nhận xét, bổ sung. - Thảo luận nhận xét. + Chúng ta không nên xấu hổ khi tiếp xúc với khách nước ngoài .... + Không nên lôi kéo, bắt ép người khách nước ngoài vì thế không lịch sự. - Lắng nghe, nhắc lại. - HS tự nêu cách ứng xử.. IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS đọc tốt - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà tập tìm hiểu thêm.. Toán § 106: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính Tiết 2:. I.Mục tiêu: 1.Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, đường kính, bán kính của hình tròn. 2. Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3 – 5p) * Một năm có bao nhiêu tháng? * Những tháng nào có 30 ngày? - 2 em làm bảng lớp - Nhận xét và ghi điểm. 2. Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi đề bài III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số1 - HĐLC: Quan sát, hỏi đáp - HTTC: Cả lớp, cá nhân ( 8 – 10p) Hoạt động 2: - Nhằm đạt MT số1 - HĐLC: Thực hành - HTTC: Đố bạn theo cặp( 8 – 10p) Hoạt động 3: - Nhằm đạt MT số 2 - HĐLC: Thực hành - HTTC: Cá nhân, nhóm. ( 8 – 10p). Giáo viên - Đưa ra một số vật thật có dạng hình tròn, giới thiệu. - Mô tả trên hình vẽ và giải thích, nêu nhận xét như SGK. - Cho quan sát cái com pa và giới thiệu cấu tạo của com pa. Com pa dùng để vẽ hình tròn. Bài 1: Nêu yêu cầu: - Yêu cầu HS làm miệng trước lớp. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2:Vẽ hình tròn - Gọi HS nhắc lại các vẽ hình tròn. - Yêu cầu HS vẽ vào vở. - HS yếu chỉ làm câu a. - Theo dõi, chấm một số bài. Bài 3: Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS vẽ vào vở. - Câu b yêu cầu HS thảo luận nêu miệng. - Theo dõi, nhận xét.. Học sinh - Quan sát, nghe GV giới thiệu. - Nhắc lại tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Nhắc lại cách sử dụng các com pa. - HS nêu yêu cầu. - Quan sát nêu miệng. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu - 1 em nhắc lại. - Lớp tự vẽ vào vở. - Theo dõi. - Lớp vẽ vào vở. b.HS nêu miệng: S, S, Đ - Nhận xét bổ sung.. IV.Hoạt động nối tiếp: ( 4 – 5p) 1. Củng cố: * Yêu cầu HS nêu tên tâm, bán kính, đường kính của hình tròn cho trước. 2. Dặn dò – nhận xét: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về chuẩn bị bài sau. V.Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình hình tròn đồng hồ, chiếc đĩa hình. - Com pa cho GV và com pa cho HS.. Tiết 3:. Chính tả (Nghe- viết) §43: Ê – đi - xơn. I.Mục tiêu:. Giúp HS - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã. - HS có ý thức viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II.Chuẩn bị. - Trình bày bảng. III.Các hoạt động dạy – học. 1. Kiểm tra bài cũ. ( 3 – 5p).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu HS viết: thủy chung, trung hiếu, chênh chếch, tròn trịa - 2 HS lên bảng lớp, lớp viết bảng con. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung. Giáo viên. Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị: ( 3 – 5p). - Đọc mẫu đoạn viết, gọi HS đọc. ? Những phát minh sáng chế của Ê – đi –xơn có ý nghĩa như thế nào? ? Em biết gì về Ê – đi – xơn?. Hoạt động 2: HD viết chính tả. ( 12 - 15p) Hoạt động 3: HD làm bài tập. ( 7 – 10p). Học sinh. - HS đọc đồng thanh, cá nhân. + Nó góp phần làm thay đổi cuộc sống trên trái đất. + Ê – đi – xơn là người giàu sáng kiến, luôn mong muốn mang lại điều tốt cho mọi ? Đoạn viết có mấy câu ? người. ? Trong đoạn những chữ nào phải + Đoạn viết có 3 câu. viết hoa? Vì sao? + Những chữ đầu câu, đầu bài ? Tên riêng Ê – đi – xơn được viết tên riêng. như thế nào? + Viết hoa chữ cái đầu tiên, - HD yêu cầu viết từ khó. gạch nối giữa các chữ. - Nhận xét, sửa lỗi. - Viết bảng con từ khó- đọc lại. - Đọc mẫu lần 2, HD viết bài. - Theo dõi. - Đọc bài cho HS viết, đọc lại bài. - Viết bài vào vở, dò, soát lỗi. - Chấm bài, nhận xét. - Nêu yêu cầu. Bài 2b: Đặt dấu hỏi hay dấu ngã. - - Thảo luận nhóm. Yêu cầu HS thảo luận làm vào …Chẳng, đổi, dẻo, đĩa phiếu ( cánh đồng) - 1 em lên bảng. - Nối tiếp nêu miệng. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét chốt lời giải đúng. * Thi tìm từ có thanh hỏi/ ngã.. IV:Củng cố: ( 2 – 3p) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS hăng say phát biểu bài. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà luyện viết thêm. Tiết 4: Thể. dục §43: Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức” I. MỤC TIÊU:. - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc, yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật, yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu chơi đúng luật..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỷ luật, nhanh nhẹn. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: -Sân trường sạch sẽ. -Còi, kẻ vạch. III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP: Nội dung 1/ Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học -Đứng tại chỗ vỗ tay, hát Khởi động: Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. Trò chơi” Chui qua hầm”. 2/Phần cơ bản: a/Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc. - Mỗi động tác chỉ tập 1-2 lần. - Đi đều thực hiện 2-3 lần.. Định lượng 2’ 3’ 9’ 13’ cự li 20 mét. - GV chú ý nhiều đến động tác chân và đánh tay. b) Ôn đi vượt chướng ngại vật. - Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc.. -Tập hợp đội hình 4 hàng dọc sau chuyển về 4 hàng ngang. xxxxxxxx xxxxxxxx xxxxxxxx. -Chia tổ tập. -Tập lần lượt từng động tác. -GV quan sát , uốn nắn động tác cho HS. -Tập theo đội hình hàng dọc . -GV quan sát, uốn nắn phân công giúp đỡ , đề phòng chấn thương.. - GV cho cả lớp đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai, sau đó mới tập. c) Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” - GV nêu trò chơi ,giải thích cách chơi. - HS thực hiện chơi:Yêu cầu HS chọn bạn chơi theo đôi). -Thi đua chơi. 3/ Phần kết thúc: - Đi theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu. - Hệ thống lại bài học. - GV nhận xét, dặn dò:Ôn đi đều và vượt chướng ngại vật.. Phương pháp thực hiện. -GV giám sát, nhắc nhở bảo đảm an toàn khi chơi. xxxxxxxx xxxxxxxx xxxxxxxx 8’ -Nhắc lại nội dung bài học..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2013 Tiết 1:Tập đọc §44: Cái cầu I.Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu cha làm ra là đẹp nhất, là đáng yêu nhất. Trả lời được một số câu hỏi sgk. II. Chuẩn bị. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng. III. Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3 – 5p) - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: “Nhà bác học và bà cụ”. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi, lớp theo dõi. - Nhận xét –ghi điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung Luyện đọc ( 12 – 15p). Giáo viên - Đọc mẫu toàn bài . - Gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ. - Theo dõi, sửa sai. Luyện đọc từ khó:sông sâu, chum nước… - Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ. - Theo dõi, sửa sai, giải nghĩa từ. - Yêu cầu luyện đọc khổ trong nhóm. - Gọi các nhóm thi đọc. Hoạt động 2: - GV – HS cùng nhận xét. HD tìm hiểu - Yêu cầu đọc đồng thanh toàn bài. bài 1.Người cha trong bài thơ làm nghề gì? ( 7 – 10p) 2.Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì?. Học sính - Theo dõi bài đọc. - Mỗi HS đọc 2 dòng thơ. - Đọc đồng thanh, cá nhân.. - Nối nhau đọc từng khổ thơ. - Lắng nghe - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Các nhóm thi đọc . - Lớp đọc đồng thanh 1. Cha bạn nhỏ làm kĩ sư. 2. Con nhện qua chum nước,con sáo sang sông, con kiến qua… 3.Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào? Vì 3. Bạn nhỏ yêu cái cầu ao mẹ sao? thường đãi đỗ. 4.Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao? 4. HS nối tiếp trả lời. Hoạt động 3: - Cho HS đọc cả bài, HD đọc thuộc - Học thuộc lòng cả bài thơ. lòng cả bài thơ. Luyện đọc - Yêu cầu HS thi đọc thuộc lòng. - Thi đọc thuộc lòng từng khổ lại. - HS yếu đánh vần đọc trơn 2 khổ đầu thơ, cả bài thơ. ( 3 – 5p) - Nhận xét tuyên dương. - Gọi HS nêu nội dung bài thơ. - Nêu nội dung bài. - GDHS tình yêu thương gia đình, yêu - Lắng nghe. quý, kính trọng cha mẹ. IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS đọc tốt.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà luyện đọc thêm. Tiết 2:. Tự nhiên xã hội §43: Rễ cây. I.Mục tiêu: - Kể tên một số cây có rễ chùm, rễ cọc, rễ phụ, rễ củ. - HS yêu thích các loại cây trồng. II.Đồ dùng dạy – học. - Các hình trong SGK trang 82,83. - Sưu tầm các loại rễ mang đến lớp. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3 – 5p) - Nêu chức năng của thân đối với đời sống của chúng? - Kể ra những ích lợi của một số thân cây? - 1 – 2 HS trả lời. - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi đề bài. b) Nội dung: Nội dung HĐ 1: Làm việc với SGK trong nhóm. - HS Nêu được đặc điểm của rễ chùm, rễ cọc, rễ phụ, rễ củ. ( 12- 15p) HĐ 2: Làm việc với vật thật. - HS Biết phân biệt rễ cây sưu tầm được. ( 12- 15p). Giáo viên - Tổ chức hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm quan sát tranh trang 82, 83 SGK hình chụp mô tả những loại rễ cây trong hình. - Kết luận: Đa số cây có rễ to dài, xung quanh rễ có đâm ra nhiều rễ con, loại rễ như vậy gọi là rễ cọc, - Yêu cầu HS để ra trước mặt những cây đã sưu tầm được - Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm lần lượt lên giới thiệu về kết quả của nhóm mình. - Nhận xét, đánh giá.. IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS phát biểu bài tốt. - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - GDHS ý thức bảo vệ cây trồng. Tiết 3: Toán. Học sinh - Quan sát các tranh ở SGK, mô tả những loại rễ cây trong hình. Các nhóm thảo luận, trình bày. - Để ra trước mặt và quan sát các rễ cây. - Thảo luận nhóm, giới thiệu về các sản phẩm đã sưu tầm được. - Giới thiệu về các cây của mình trước nhóm, sau đó phân lọai các loại cây theo nhóm..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> §108:. Vẽ trang trí hình tròn (5842) Ôn tập nội dung đã học. Bài1: Số 7509 đọc là: - Bảy nghìn năm trăm không chín. - Bảy nghìn năm trăm linh chín. - Bảy nghìn năm trăm chín. Bài 2: Đặt tính rồi tính (3 điểm) a) 2709 + 5486. b) 4706 – 3765. c) 7890 – 2905. Bài 3: (2 điểm) 7766 …… 7676 8453 ……. 8435 9102 …… 9120 5005………5005. > < =. 1000g……….1 kg 950g……….1 kg 1km……….1200m 2m……….22 cm. Luyện từ và câu §22: Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi Tiết 4:. I. Mục tiêu. - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học(BT1). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2). - Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3). II. Chuẩn bị. - Trình bày bảng, viết bảng phụ bài 2. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ. ( 4 – 5p) - Yêu cầu HS đặt câu có sử dụng nhân hoá và đặt câu theo mẫu Ở đâu? - 2 HS lên bảng. Lớp làm vào nháp. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. ( 12- 15p). Hoạt động 1:. Giáo viên Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm vào bảng phụ. - Nhận xét, sửa bài các nhóm. Bài 2: Đặt dấu phẩy.. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - 4 em lần lượt lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. Học sinh - Tìm từ chỉ…. - Thảo luận làm theo nhóm. -. Theo dõi, nhận xét sửa bài. Nêu yêu cầu Lớp làm bài vào vở. 4 em lần lượt làm bảng lớp. - Trả lời câu hỏi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dấu phẩy, dấu - Yêu cầu HS làm miệng. - Lớp làm miệng. chấm, chấm - Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. hỏi * Thi tìm từ những người hoạt động - Thi viết tiếp sức. nghệ thuật. ( 12- 15p) IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS hăng say phát biểu bài: - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà tìm hiểu thêm. Chính tả Nghe- viết: Một nhà thông thái Tiết 5:. §44 :. I. Mục tiêu: Giúp HS - Nghe- viết đúng bài chính tả: Một nhà thông thái. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập 2 hoặc bài tập 3. - HS có ý thức viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ cho HS hoạt động nhóm. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ. ( 3 – 5p) - Đọc cho HS viết: vĩ đại, thay đổi, sáng kiến. - 2 em lên bảng, lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt – ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị: ( 3 – 5p). Hoạt động 1: HD viết chính tả ( 12 – 15p) Hoạt động 1:. Giáo viên - GV đọc mẫu bài viết, gọi HS đọc. - Yêu cầu HS quan sát ảnh ở SGK, đọc chú giải. - Gọi HS đọc lại bài, hỏi: ?Bài chính tả có mấy câu? ?Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? - Đọc cho HS viết bảng con: thành thạo, nghiên cứu, quốc tế, thế giới. - Yêu cầu HS đọc lại từ khó. - Đọc mẫu lần 2. - Đọc cho HS viết bài, đọc lại bài - Thu 10 bài chấm, nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.. Học sinh - Lắng nghe. - Quan sát đọc. - Đọc bài viết. + Đoạn viết có 4 câu. + Những chữ đầu câu, tên riêng phải viết hoa. - 2 HS lên viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - 3 em đọc lại, lớp đọc ĐT. - Theo dõi - Viết bài - dò, soát lỗi. + Tìm từ chứa tiếng có vần ươt/ ươc? - Lớp làm miệng. + Dụng cụ để đo, vẽ: thước..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HD làm bài tập. ( 7 – 10p). - Cho HS làm miệng. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3b: Thi tìm từ có vần ươt/ ươc? - Cho HS làm bài theo nhóm, trình bày. - Nhận xét, khen ngợi * Cho HS viết lại một số từ viết sai nhiều trong bài.. + Thi không đỗ: thi trượt + Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ - Nêu yêu cầu. - Tự làm bài theo nhóm, trình bày. - 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.. IV:Củng cố: ( 2 – 3p) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS hăng say phát biểu bài. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà luyện viết thêm. Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Toán §109 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số I. Mục tiêu: 1. Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có nhớ một lần. 2. Giải được bài toán gắn với phép nhân. II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 4 – 5p) - Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con phép tính: 363 x 3 = ? 437 x 2 = ? Lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi đề bài. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số1 - HĐLC: Thực hành - HTTC: Cả lớp, cá nhân ( 7 – 10p) Hoạt động 2: - Nhằm đạt MT số1 - HĐLC: Thực hành - HTTC: Cá nhân.. Giáo viên * GV viết lên bảng: 1034 x 2= ? - Yêu cầu HS làm bảng con. - Chốt lại cách đặt tính và tính. - Tương tự với phép nhân 2125 x3 = ? - Chốt lại cách đặt tính và tính. Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài bảng con. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài.. Học sinh - Đọc phép tính. - Đặt tính, tính vào bảng con. - HS nêu cách tính. - HS thực hiện tương tự, 1 hs làm bảng lớp. - Lắng nghe, nhắc lại. - Nêu yêu cầu. - Lớp làm bài vào bảng con - 2 em làm bảng lớp..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ( 7 – 10p). Bài 2( cột a): Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm bài. - Chấm bài, chữa bài. Hoạt động 3: Bài 3: Đọc bài toán, gọi HS đọc. - Nhằm đạt MT số2 - HD phân tích tóm tắt. - HĐLC: Thực hành - HD yêu cầu HS giải bài vào - HTTC: Cá nhân, cả vở. lớp. - 1 em lên bảng giải bài. ( 7 – 10p) - Chấm, chữa bài.. - Nêu yêu cầu. - HS nêu. - Lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng. - HS đọc. - Tóm tắt bài toán. Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060(viên) Đáp số 4060 viên gạch. IV.Hoạt động tiếp nối: ( 4 – 5p) 1. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - Nhận xét tiết học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập. V.Đồ dùng dạy học: Bảng con Tiết 2: Tập. làm văn §22 Nói, viết về người lao động trí óc I.Mục tiêu. - Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1). - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 7 –10 câu, diễn đạt thành câu (BT2) - HS có ý thức viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt trọn ý. II.Chuẩn bị. - Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý của bài tập 1 III.Các hoạt động dạy – học Nội dung 1. Kiểm tra 2. Bài mới. Thực hành. Giáo viên - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện Nâng niu từng hạt giống. - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu và ghi tên bài. Bài 1:Hãy kể vê một người lao động trí óc mà em biết? - Gọi HS đọc gợi ý. - Yêu cầu HS kể cho nhau nghe theo cặp. - Gọi HS kể trước lớp. - Nhận xét, sửa cho HS về cách diễn đạt.. Học sinh - 2- 3 HS lên bảng. - Nhắc lại đề bài. - Nêu yêu cầu. - HS đọc, lớp đọc thầm SGK. - Tập kể theo cặp - HS tập kể trước lớp..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Củng cố Dặn dò. Bài 2: Viết… - HD HS cách trình bày. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài làm. - Chữa bài- Nhận xét, ghi điểm. - Người trí thức là những người như thế nào? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - 1 HS đọc đề, lớp ĐT - Theo dõi. - Viết bài theo yêu cầu. - Đọc bài làm. - HS nối tiếp nêu ý kiến.. Thể dục §44: Nhảy dây - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức” Tiết 3:. ( Giáo viên dạy chuyên) Tiết 4: Tin. học §44: Bài 2: Chữ hoa (T2 ) ( Giáo viên dạy chuyên). Thứ sáu ngày 01 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên xã hội §44: Rễ cây (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Nêu được chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người. - Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây. II.Đồ dùng dạy – học. - Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 4 – 5p) ? Cây trồng để chắn bão là cây gì? ? Cây đó có rễ cọc hay rễ chùm? - 2 HS trả lời. - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu – ghi đề bài. b) Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - Nêu được chức năng của rễ cây. ( 12 – 15p). Giáo viên - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm trả lời câu hỏi. 1.Nếu nhổ cây lên khỏi mặt đất và để cây đó một thời gian, cây sẽ ra sao? 2.Cắt một cây sát gốc, bổ rễ đi rồi trồng lại vào đất cây sẽ ra. Học sinh - Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. 1. Nếu nhổ cây lên khỏi mặt đất và để đó một thời gian cây sẽ héo khô dần. 2. Cắt cây sát gốc, bỏ rễ đi rồi trồng lại vào đất, cây không sống.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> sao? 3.Hãy cho biết tại sao trong các trường hợp đó cây lại héo khô dần và chết? *Kết luận hoạt động. HĐ 2: Làm việc + Hình chụp cây gì? theo cặp. + Cây đó có loại rễ gì? - Kể ra một số + Rễ cây đó có tác dụng gì? ích lợi của một số ?Các em thấy rễ cây có chức rễ cây đối với đời năng gì với sự sống của cây? sống của con - Cho HS thảo luận trình bày. người. *Kết luận hoạt động.: Rễ có ( 12 – 15p) chức năng hút nước ... - Yêu cầu HS nhắc lại bài học. - GD HS ý thức chăm sóc, bảo vệ cây.. được, sẽ héo dần và chết. 3. Vì cây thiết chất dinh dưỡng, vì cây mất gốc, không có rễ. - Lắng nghe. - HS nêu ý kiến. + Rễ có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan có trong đất để nuôi cây ... - Thảo luận nhóm, trình bày. - HS nhắc lại kết luận.. IV:Củng cố: ( 2 – 3p) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS hăng say phát biểu bài. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà tìm hiểu thêm. Tiết 2: Âm. nhạc §22: Ôn tập bài hát: Cùng múa hát dưới trăng. Giới thiệu khuông nhạc và khóa son. ( Giáo viên dạy chuyên) Tiết 3: Toán. §110:. Luyện tập. I. Mục tiêu. 1. Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần) 2. Áp dụng vào giải toán có lời văn. II.Hoạt động sư phạm: 1: Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 2343 x 2 3023 x 3 1204 x 2 - 2 em làm bảng lớp. Lớp làm bài vào bảng con. Nhận xét và ghi điểm.. 2123 x 3. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số1 - HĐLC: Thực hành - HTTC: Cả lớp, cá. Giáo viên Bài 1: Viết thành phép nhân.. - HD làm bài mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.. Học sinh - Nêu yêu cầu của bài. - Theo dõi. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> nhân ( 9 -10p). - 2 em lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2( cột 1, 2, 3): Số? - Yêu cầu HS nêu cách tìm các thành phần chưa biết. - Yêu cầu làm phiếu bài tập. Hoạt động 2: - Nhận xét, chữa bài. - Nhằm đạt MT số1 Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - HĐLC: Thực hành - HD phân tích tóm tắt bài toán. - HTTC: Cá nhân, cả - Yêu cầu HS giải bài vào vở. lớp. - 1 em làm bảng nhóm. ( 9 -10p) - Chấm, chữa bài, nhận xét. Hoạt động 3: Bài 4( cột 1, 2) - Nhằm đạt MT số1 - Gọi HS nêu yêu cầu. - HĐLC: Học theo - HD yêu cầu HS làm bài theo nhóm nhóm. - HTTC: Nhóm bàn. - Nhận xét, chữa bài các nhóm. ( 9 -10p) - Tuyên dương nhóm làm tốt. IV.Hoạt động nối tiếp: ( 3 – 5p) 1. Củng cố: * Thi làm tính nhanh: 1252 x 3 Nhận xét tiết học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập V.Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng nhóm.. -. Nêu yêu cầu. 2 em nêu. Làm phiếu. Chữa bài, nhận xét.. - 1 em đọc, lớp đọc ĐT - Tóm tắt. Bài giải Số lít dầu chứa trong hai thùng là: 1025 x 2 = 2050(l) Số lít dầu còn lại là: 2050 – 1350 = 700(l) Đáp số: 700(lít dầu - Nêu yêu cầu. - Lớp làm bài theo nhóm. - Chữa bài.. Tiết 4: Tập. §22:. viết Ôn chữ hoa P. I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); - Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng cỡ chữ nhỏ (1 dòng), - Viết câu ứng dụng Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ . - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. **GDBVMT: GD tình yêu quê hương đất nước qua câu thơ: Quê em đồng lúa nương dâu Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang II. Đồ dùng dạy – học. - Viết nội dung bài viết lên bảng. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ. ( 3 – 5p) - Yêu cầu HS viết: O, Ô, Ơ, Lãn Ông - Viết bảng con, 2 em lên bảng. - Nhận xét, ghi điểm..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài. b) Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa. ( 4 – 5p). Ho ạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng ( 4 – 5p). Hoạt động 3: HD viết câu ứng dụng ( 4 – 5p). Hoạt động 4: HS viết bài ( 12 – 15p). Giáo viên - Yêu cầu HS quan sát bài viết trên bảng, tìm các chữ hoa có trong bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ P - Yêu cầu HS viết bảng con chữ hoa - Nhận xét, sửa lỗi. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: Phan Bội Châu là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX… - HD viết từ ứng dụng - Yêu cầu HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giải nghĩa: Đây là các địa danh… - Yêu cầu HS nhận xét độ cao của các con chữ. - Yêu cầu HS viết bảng con: Phá, Bắc - Theo dõi, nhận xét, sửa lỗi. - HD cách trình bày. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài. - Cho HS viết lại chữ hoa P. Học sinh - Quan sát, nêu: P, B, C, Đ - Theo dõi, nhắc lại quy trình viết. - Viết bảng con. - HS đọc: Nguyễn Văn Trỗi - Lắng nghe. - Quan sát. - Viết bảng con từ: Phan Bội Châu - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - Lắng nghe. + HS nêu:chữ P, T, G, g, B, Đ, H, V, N cao 2,5 li; đ 2 li… - Lớp viết bảng con. - Nghe chuẩn bị viết bài. - Viết vào vở. - Lớp viết bảng con.. IV: Củng cố: ( 2 - 3p) - Tuyên dương HS hăng say phát biểu bài: - Nhận xét chung giờ học. V: Dặn dò: ( 1 – 2p) - Về nhà luyện viết thêm.. Tiết 5:. Sinh hoạt lớp – Hoạt động tập thể - Tuần 22 Chủ điểm: Tổng kết chủ điểm. I. Mục tiêu.. - Đánh giá tuần 22 - Phương hướng tuần 23 II. Nội dung – hoạt động:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nội dung I. Sinh hoạt lớp: Hoạt động 1 Đánh giá hoạt động tuần 22 ( 7 – 10p). Hoạt động 2 Kế hoach hoạt động tuần 23 ( 3 – 5p) II. Hoạt động tập thể ( 20 – 25p). Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * GV đánh giá một số việc trọng tâm trong tuần: - Duy trì sĩ số tương đối tốt, vẫn còn một só em nghỉ học không có giấy xin phép như: Long, Mẫn… - Giữ vệ sinh chung khá tốt. - Có nhiều tiến bộ trong học tập. - Giữ gìn sách vở tương đối sạch sẽ. - Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ. - Yêu cầu các tổ đánh giá về tổ mình. - GV nhận xét, yêu cầu khắc phục. - Nghỉ tết Nguyên Đán - Yêu cầu HS đi học đúng thời gian quy định.. - Lắng nghe. - GVCN kết hợp với TPTĐ cho HS chơi một số trò chơi dân gian ngoài sân trường. - Tuyên dương những bạn thực hiện tốt.. - Lắng nghe. - Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ. - Lớp trưởng nhận xét chung. - 2 – 3 HS ý kiến - Tuyên truyền cho gia đình và người thân biết ý nghĩa về ngày Tết Nguyên Đán. - Theo kế hoạch của nhà trường. - Tham gia các hoạt động do TPT tổ chức và phát động..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mĩ thuật Tiết 22 : Vẽ trang trí – Vẽ màu vào dòng chữ nét đều I. Mục tiêu : - HS làm quen với kiểu chữ nét đều . - Biết cách vẽ màu vào dòng chữ. Tô màu hoàn chỉnh dòng chữ nét đều . - Cảm nhận được vẽ đẹp để trang trí . II.Chuẩn bị : + GV : Sưu tầm một số dòng chữ nét đều một số bài , phấn màu . + HS : Vở tập vẽ , bút màu . III Các hoạt động dạy - học Nội dung 1.Bài cũ 2.Bài mới HĐ1 : Quan sát, nhận xét. Giáo viên - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét, đánh giá. - Dẫn dắt, ghi tên bài - Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ trên báo chí, khẩu hiệu, yêu cầu HS thảo luận: ?Mẫu chữ nét đều của nhóm em có màu gì ? ?Nét ( chữ ) của mẫu chữ to ( đậm ) hay nhỏ ( thanh ). Học sinh - Để đồ dùng học tập lên bàn. - Nhắc lại tên bài học. - HS quan sát, thảo luận - HS trả lời - HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> HĐ 2: Cách vẽ màu vào dòng chữ. HĐ 3: Thực hành 3.Củng cố Dặn dò. ? Độ rộng của chữ có bằng nhau không ? - HS trả lời ?Ngoài mẫu chữ ra có vẽ thêm hình trang trí không ? - Nhận xét, kết luận chung. - Theo dõi. - GV nêu YC bài tập để HS nhận biết: - Tên dòng chữ , các con chữ , kiểu chữ , . . . - GV gợi ý HS tìm màu và cách vẽ màu . - Chọn màu theo ý thích nên vẽ màu chữ đậm , màu nền nhẹ và ngược lại. - Vẽ màu chữ trước, màu sát nét chữ ( không ra ngoài nền ) - Vẽ màu ở xung quanh chữ trước , ở giữa sau có thể xoay giấy để luôn nhìn thấy nét chữ ở bên trái. - Màu của dòng chữ phải đều đậm hoặc nhạt - HD làm bài . - HS thực hành - GV theo dõi và góp ý với HS - GV chọn một số bài có cách vẽ màu khác nhau và gợi ý HS nhận xét . - Nhận xét tiết học Tiết 22. Thủ công Đan nong mốt( tt). I.Mục tiêu: - HS biết cách đan nong mốt. Kẻ, cát được các nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán dược các nẹp xung quanh tấm đan. - Yêu thích sản phẩm đan nan. II Chuẩn bị. - Tấm đan nan mốt bằng bìa. - Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. - Bìa màu hoặc giấy thủ công. III Các hoạt động dạy - học Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. Thực hành. Giáo viên - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét, đánh giá. - Dẫn dắt, ghi tên bài. - Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện đan nong mốt. - Gọi HS nhắc lại các vật liệu cần có để đan nong mốt. - GV chốt lại quy trình, vật liệu. - Yêu cầu HS thực hành cá nhân( ngồi theo nhóm). - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm. - Cho HS trưng bày sản phẩm - GV –HS cùng nhận xét, bình chọn. Học sinh - HS để đồ dùng lên bàn. - Nhắc tên bài. - 2 HS nhắc lại quy trình đan nong mốt. + Giấy màu, kéo, hồ dán. - Lắng nghe. - Tự làm bài cá nhân. - Trưng bày sản phẩm..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> sản phẩm đẹp. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Cho HS dọn vệ sinh nơi làm việc. - Nhậ xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 3.Củng cố Dặn dò. Tiết 22. - Lớp dọn vệ sinh.. Luyện tập Toán Kiểm tra 1 tiết. Phần I: (3 điểm) 1/ Số 7509 đọc là: A. Bảy nghìn năm trăm không chín. B. Bảy nghìn năm trăm linh chín. C. Bảy nghìn năm trăm chín.. 3/ 707 + 5857 = ? A. 6564 B. 12928 C. 2927. 2/ B. 4/ 4241 – 3425 = ? A. 1020 B. 816 C. 618. A. 2 cm. M. 3 cm. A. M là điểm ở giữa của đoạn thẳng AB. B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. M nằm ngoài đường thẳng AB. Phần II. (7 điểm) Bài 2: (2 điểm). Bài3(2 điểm):.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>