Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Van 7 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.12 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17. 9. 2011


<b>TUN 7</b>
<b>TIT 25</b>


<b>BNH TRễI NC</b>


<i><b> (Hồ Xuân Hơng)</b></i>
<b>*/ Mức độ cần đạt:</b>


- Cảm nhận đợc thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ trong XH cũ; thấy đợc vẻ đẹp, phẩm
chất sắt son của ngời phụ nữ và lòng tin của t/g với phẩm chất tốt đẹp của họ.


- Cảm nhận đợc nét độc đáo về NT trong th Nụm HXH.


- Giáo dục lòng tự hào, yêu quý các nhà thơ nữ; Cảm thông, thơng cảm với sè phËn ngêi
phơ n÷ trong x· héi cị.


- Rèn luyện kỹ năng đọc, cảm thụ và phân tích thơ trữ tình trung đại.
<b>*/ Trọng tõm kiến thức:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Sơ giản về tác giả Hồ Xuân Hương.


- Vẻ đẹp thân phận chìm nổi của ng phụ nữ qua bài thơ “Bánh trơi nước.”
- Tính chất đa nghĩa của ngơn ngữ và hình tượng trong bài thơ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết thể loại văn bản.



- Đọc – hiểu, phân tích văn bản thơ Nôm Đường luật.
<b>*/ Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Đọc hiểu, nêu, giải quyết vấn đề. Phân tích, bình giảng.
<b>*/ Chuẩn bị:</b>


- Gv: Gi¸o án, tài liệu liên quan.


- Hs: Soạn, chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>*/ Tiến trình lên lớp.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<i><b> 2. Kiểm tra:</b></i>


- Đọc thuộc bài “ Côn Sơn ca”. Nêu nội dung chính của bài thơ?
- Nét NT độc đáo của bài “Côn Sơn ca”. Tác dụng của NT đó?
- Đọc thuộc bài “Thiên Trờng vãn vọng”.


Nêu cảm nhận của em về cảnh vật trong bài thơ?
<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i>- Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hướng chú ý của hs.</i>
<i>- Phương pháp: Thuyết trình.</i>


<i>- Thới gian: 1 phút.</i>


<i> Hồ Xuân Hơng đợc mệnh danh là bà chúa thơ Nơm, thơ của bà thờng nói đến những</i>


vật rất giản dị, tầm thờng nhng ý nghĩa của nó vơ cùng sâu sắc và thấm thía,…..


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 2. Đọc – Tỡm hiểu chung</b><b>.</b></i>


<i>- MT: Hs hiểu tác giả, tác phẩm.</i>


<i>- PP: Đọc hiểu, nêu, giải quyết vấn đề. </i>
<i>- KT: Thảo luận nhúm.</i>


? Em đã từng làm bánh trôi? Hãy nêu cách
làm bánh trôi?


(Thảo luận nhóm theo bàn. Đại diện trình
bày. Các nhóm khác n/x, bổ sung.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv giới thiệu phong tục làm bánh trôi, giới
thiệu bài thơ.


- Hs c sgk (95).


? Nêu những nét chính về Hồ Xuân Hơng?
- Gv nhận xét, bổ sung.


- c vb.


- Hs đọc vb, nhận diện thể thơ.


? Bài thơ có gì giống và khác so với bài thơ
cùng thể loại đã hc?



- Gv giới thiệu thơ HXH.


? Bài thơ có mấy lớp nghĩa? ở mỗi lớp nghĩa
thể hiện néi dung g×? Líp nghÜa nµo lµ
chÝnh? Bài thơ thuộc loại vb gì?


( + Nghĩa đen: Tả thực chiếc bánh trôi nớc.
+ Nghĩa bóng: Phẩm chất, thân phận ngời
phụ nữ.


+ Nghĩa ẩn dụ là nghĩa chính; VB b/c).
<i><b>* Hoạt động 3. Đọc – Hiểu vb.</b></i>


<i>- MT: Hiểu NT và ND của vb.</i>


<i>- PP: Gợi tả, vấn đáp, phân tích, bình giảng,</i>
<i>tho lun.</i>


<i>- KT: ng nóo.</i>


? Chic bỏnh trơi đợc m/tả ntn?
- Hs hình dung, diễn tả.


- Gv: Sự vật đợc tả thực, cụ thể về hình dáng,
màu sắc, q trình luộc, khi chín cịn ngun
nhân. Sự trịn, méo của bánh phụ thuộc vào
bàn tay khéo léo của ngời làm...


? Những đặc điểm của chiếc bánh trơi gợi


em liên tởng đến điều gì về ngời phụ nữ?
- Gv chia nhóm, mỗi nhóm thảo luận về
nghĩa bóng của 1 câu thơ, trình bày, bổ sung.
- Gv lu ý hs cách dùng mô tip “Thân em”,
thành ngữ, các cặp phụ từ.


? Từ 2 câu cuối, em hãy liên tởng đến phẩm
giá ca ngi ph n?


? Khi ví thân phận mình với chiếc bánh trôi,
ngời phụ nữ bộc lộ t/c gì: thơng thân - tự hào
- oán ghét XH?


- Gv: ~ nim thơng thân nhng cũng rất tự hào
về vẻ đẹp của mình (2 câu đầu); tự tin vào
phẩm giá trong sch (2 cõu sau).


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm: </b></i>


- Hồ Xuân Hơng: là nhà thơ nữ có số
phận trắc trở nhng là ngời đầy bản lĩnh,
tài năng, có cá tính độc đáo, là “Bà chúa
thơ Nơm” của VN.


<i><b>2. §äc, chó thÝch. </b></i>


- Bài thơ thuộc chùm thơ vịnh vật (lấy
vật làm nguồn cảm hứng để làm thơ).
<i><b>3. Thể thơ: </b></i>



ThÊt ng«n tứ tuyệt.
<i><b>4. Nội dung:</b></i>


+ Miêu tả chiếc bánh tr«i.


+ Thân phận ngời phụ nữ trong XHPK:
- Thể chất đẹp đẽ, thân phận chìm nổi.
- Phẩm chất trong sạch.


<b>II. Đọc – Hiểu văn bản.</b>


<i><b>1. Thể chất và thân phận ngời phụ nữ.</b></i>
- H/a chiếc bánh trôi đợc m/tả qua các
chi tiết: trắng, tròn; cấu trúc “vừa...lại
vừa...”




Gợi vẻ đẹp trong trắng, xinh xắn, đầy
đặn, hoàn hảo của ngời phụ nữ, đồng thời
bộc lộ niềm tự hào về “thân em”.


- Thành ngữ bảy nổi ba chìm: gợi liên
t-ởng đến số phận bấp bênh, trôi nổi, vất
vả của ngời phụ nữ.


- Họ còn chịu số phận phụ thuộc, ko tự
quyết định đợc cuộc đời mình (câu 3).





Ngời phụ nữ đẹp nhng bị vùi dập, phụ
thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nói thơ HXH có sự đồng điệu với ca dao
than thân. Đúng hay sai?


? Qua bài thơ, em hiểu thêm đợc điều gì về
HXH?


( HXH đã thể hiện thái độ trân trọng với vẻ
đẹp của ngời phụ nữ, cảm thơng cho số phận
của họ. Bà là ngời có cuộc đời chìm nổi nhng
cá tính mạnh mẽ, nhân cách cứng cỏi, ln
tự tin vào phẩm giá của mình bất chấp hoàn
cảnh trớ trêu).


<i><b>* Hoạt động 3.</b></i>


<i>- MT: Khái quát ND và NT của bài thơ.</i>
<i>- PP: Vấn đáp, gợi mở.</i>


<i>- KT: Sơ đồ tư duy.</i>


? Từ những điều đã phân tích, em hãy cho
biết nội dung, ý nghĩa của bài thơ?


? Thủ pháp nghệ thuật đợc sử dụng chủ yếu
trong bài thơ là gì?



H đọc Ghi nhớ.


? Khái quát ND, NT bài học bằng sơ dồ tư
duy?




Ngời phụ nữ trong thơ HXH vừa đẹp,
vừa tự tin và có bản lĩnh, cá tính.


<i><b>III. Tỉng kÕt.</b></i>


<i><b>1. Néi dung.</b></i>


- Ca ngợi vẻ đẹp hình thức và phẩm chất
của ngời phụ nữ trong xã hội xa.


- Thông cảm với sè phËn vÊt v¶, phơ
thc cđa hä.


<i><b>2. NghƯ tht.</b></i>


Bài thơ là một ẩn dụ bình dị mà tinh
tế, sâu sắc.


Ghi nhớ: (95)


Bỏnh trụi nc
(Ẩn dụ)



Người phụ nữ dưới chế
độ phong kiến


Vẻ đẹp về
hình thể


C/s bị phụ
thuộc, bị


vùi dập


Ngời sáng phẩm chất trong
sáng, sắt son.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- PP : Thuyết trình.</i>
<i>- Thời gian : 1 phút.</i>


- Qua h/a chiếc bánh trôi nớc, HXH muốn nói về ngời phụ n÷ ntn?
- Học thuộc thơ.Nắm nội dung, nghệ thuật.


- Soạn bài : Sau phút chia li.
Ngày soạn: 17. 9. 2011


<b>TIT 26 </b>


<b>ĐỌC THÊM: SAU PH T CHIA LI</b>Ú
<b>(Trích “Chinh phụ ngâm khúc”)</b>


<i><b> Nguyên tác: Đặng Trần Côn</b></i>
<i><b> Dịch Nơm: Đồn Thị Điểm</b></i>


<b>*/ M ức độ cần đạt : </b>


- Giúp học sinh cảm nhận nỗi sầu chia li sau phút chia tay; Nắm đợc giá trị tố cáo chiến
tranh phi nghĩa, niềm khát khao hạnh phúc lứa đôi và giá trị của NT ngôn từ trong đoạn thơ.
- Bớc đầu hiểu thể thơ song thất lục bát.


- Rèn luyện kỹ năng đọc, cảm thụ thơ trữ tình trung đại.
<b>*/ Trọng tõm kiến thức:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Đặc điểm của thể thơ song thất lục bát.


- Sơ giản về “Chinh phụ ngâm khúc”, tác giả Đặng Trần Côn, vấn đề người dịch “Chinh
phụ ngâm khúc.”


- Niềm khát khao hạnh phúc lứa đơi của ng phụ nữ có chồng đi chinh chiến ở nơi xa và có
ý nghĩa tố cáo chiến tranh phi nghĩa được thể hiện trong văn bản.


- Giá trị nghệ thuật của một đoạn thơ dịch tác phẩm “Chinh phụ ngâm khúc.”
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Đọc – Hiểu văn bản viết theo thể ngâm khúc.


- Phân tích nghệ thuật tả cảnh, tả tâm trạng trong đoạn trích thuộc tác phẩm dịch “Chinh
phụ ngâm khúc.”


<b>*/ Ph ¬ng pháp: - Hớng dẫn.</b>
<b>*/ Chuẩn bị:</b>



- Gv: Giáo án, tài liệu.


- Hs: Soạn, chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>*/ Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>*/ n nh t chc.</b></i>
<i><b> */ Kiểm tra:</b></i>


- Đọc thuộc bài Bánh trôi níc”?


Qua bài thơ trên, em cảm nhận đợc điều gì?
<i><b> */ Bài mới. G nêu yêu cầu của tiết hớng dẫn. </b></i>


<i><b>*/ Hoạt động 1. Giới thiệu bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>* Thời gian: 1 phút.</i>


<b>Họat động của gỏo viờn và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 2. Đọc – Tỡm hiểu chung.</b></i>


<i>- MT: HD HS Hiểu về tác giả, dịch giả. </i>
<i>Hoàn cảnh ra đời của văn bản.</i>


<i>- PP: Vấn đáp, gợi mở.</i>
<i>- KT: </i>


<i>- Thời gian: 9 phút.</i>


Hs đọc chú thích (*) sgk.



? Em hÃy cho biết những nét chính về
tác giả Đặng Trần Côn và dịch giả Đoàn
Thị Điểm?


- Gv nhận xét, mở rộng kiến thức về tác
giả, dịch giả.


- Hs đọc vb.


- Hs nêu những hiểu biết về tác phẩm:
Hoàn cảnh, đặc điểm thể thơ, bố cc,
i ý.


( Đây là thể thơ x/hiện vào TK 16 -18.


Cùng thể hiện nỗi cô đơn, sầu muộn của
ngời chinh phụ nhng ở những không
gian khác nhau. Nỗi nhớ, nỗi cô đơn thể
hiện ở những cung bậc khác nhau: Càng
về cuối càng da diết, càng tuyệt vọng.


<i><b>* Hoạt động 3: Đọc – Hiểu văn bản.</b></i>
<i>- MT: HD HS đọc – Tỡm hiểu NT và ND</i>
<i>của vb. Đặc điểm thể song thất lục bỏt.</i>
<i>Niềm khỏt khao hạnh phỳc lứa đụi của </i>
<i>ng phụ nữ cú chồng đi chinh chiến ở </i>
<i>nơi xa và cú ý nghĩa tố cỏo chiến tranh </i>
<i>phi nghĩa được thể hiện trong văn bản.</i>
<i>PP: Hướng dẫn, gợi mở, vấn đỏp, bỡnh.</i>


<i>KT: Sơ đồ tư duy.</i>


<i>- Thời gian: 30 phút.</i>


<b>I. Đọc - T×m hiĨu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, dịch giả.</b></i>


- Tác giả: Đặng Trần Côn.
- Dịch giả: Đoàn Thị Điểm.


<i><b>2. Tác phẩm.( Đoạn trích)</b></i>
+ Đọc, giải nghĩa từ khó.


+ Hon cnh ra đời: Đất nớc xuất hiện các
cuộc khởi nghĩa nông dân, triều đình ra sức
đàn áp.


+ ThĨ th¬:


Song thất lục bát.
( Bản dịch Nôm)
+ Bố cục:


- Khúc ngâm 1 (4 c©u).
- Khóc ng©m 2 (4 c©u).
- Khúc ngâm 3 (4 câu).
+ Đại ý:


Đoạn thơ diễn tả nỗi nhớ của ngời vợ có


chồng đi chinh chiến nơi xa.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết.</b>


<i><b>1. Nỗi sầu chia li của ngời vợ.</b></i>
<i><b>a. Khổ thơ 1:</b></i>


+ Chàng - thiếp : Tình cảm vợ chồng
mặn nồng hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv nhận xét, bổ sung.


? Cách xng hô chàng , “ thiÕp ” cã ý
nghÜa g×?


? Trong đoạn thơ, nhiều hình ảnh đối
lập đợc tạo ra. Đó là những hình ảnh
nào?


? Theo em, sự đối lập này có tác dụng
gì trong việc diễn tả hiện thực chia ly và
tâm trạng con ngời?


? Theo em, hình ảnh “ Tn màu mây
biếc, trải ngàn núi xanh ” có ý nghĩa gì?
( Nỗi sầu chia li nặng nề tởng nh đã phủ
lên màu biếc của trời, màu xanh của
núi. Câu thơ tả cảnh mà chất chứa bao
nỗi lòng).



? Xác định các BPTT trong khổ 2?
? Các thủ pháp nghệ thuật ấy cho thấy
sự tởng tợng của ngời vợ nh thế nào?
( Các biện pháp nghệ thuật đó cho
thấy, tuy đã cách xa về khơng gian
nh-ng tình vợ chồnh-ng vẫn còn quyến luyến.
Ngời chinh phụ nh vẫn đứng tại chỗ để
trông về hớng chồng và tởng tợng chồng
cũng đang hớng về mình ).


? Từ ngữ trong 4 câu thơ cuối có gì đặc
biệt? Nó gợi lên một khơng gian nh thế
nào? Tất cả các thủ pháp nghệ thuật
giúp em tởng tợng đợc điều gì?


? Em thấy đợc nội dung, ý nghĩa nào từ
tác phẩm?


<i><b>* Hoạt động 4: Tổng kết.</b></i>


<i>- MT: Khái quát NT và ND bài học.</i>
<i>- PP: Hướng dẫn.</i>


<i>- KT: Sơ đồ tư duy.</i>
<i>- Thời gian: 4 phút.</i>


Chàng đi >< Thiếp về.
Câi xa >< Buång cò.
Ma giã >< Chiếu chăn.





Hiện thực chia li phũ phàng, nỗi xót xa cho
hạnh phúc bị chia cắt.


+ Tuôn màu mây biếc, trải ngàn núi xanh




Không gian vô tận, càng làm rõ thân phận cô
đơn, bé nhỏ và cảm giác trống trải của lịng
ngời.


<i><b>b. Khỉ thơ 2.</b></i>
+ Đối ngữ:
- Chàng / thiÕp.


- Ngảnh lại / trông sang.
+ Điệp, o ng:


- Bến Tiêu Tơng / cách Hàm Dơng.
- Cây Hàm Dơng / cách Tiêu Tơng.




Thể hiện nỗi nhớ triền miên, xót xa trong xa
xôi cách trở.


<i><b>c. Khổ thơ 3.</b></i>



+ Từ láy: Xanh xanh.
+ Điệp từ: Xanh, ngàn dâu.
+ Kết cấu vßng trßn.




Ko gian vơ tận, nỗi nhớ thơng, lu luyến tăng
đến cực độ. Cảm giác buồn đến tuyệt vọng.
<i><b>2. ý nghĩa của đoạn thơ.</b></i>


Đoạn thơ gián tiếp lên án, tố cáo chiến tranh
và nói lên khát khao hạnh phúc lứa đôi của
ng-ời phụ nữ trong XHPK.


<b>III. Tỉng kÕt: </b>


Tình cảm vợ chồng
mặn nồng hạnh phúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Khái quát ND bài học bằng sđtd? Người chồng phải lên đường
đi chinh chiến


Chồng lưu luyến
không muốn dời xa


Vợ ngày đêm
không nguôi nỗi
nhớ thương chồng
Lên án, tố cáo chiến tranh phi nghĩa.
Nỗi khát khao hạnh phúc của ng phụ nữ



dưới CĐPK.


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>


- Néi dung, nghƯ tht cđa bµi.
<i><b>V. Híng dÉn.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 5: HD học ở nhà.</b></i>
<i><b>- PP: Thuyết trình.</b></i>


<i><b>- Thời gian: 1 phút.</b></i>


- Thuộc thơ. Bài tập 1 (93).
- Soạn bài: Quan hệ từ.
Ngày so¹n: 18. 9. 2011


<b>TiÕt 27 </b>


<b>QUAN HỆ TỪ</b>
<b>*/ Mức độ cần đạt:</b>


<b>- Nắm được khái niệm quan hệ từ.</b>
- Nhận biết quan hệ từ.


- Biết cách sử dụng quan hệ từ khi nói và viết để tạo liên kết giữa các đơn vị ngôn ngữ.
*/ Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:


<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>



- Khái niệm quan hệ từ.


- Việc sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo lập văn bản.
<i><b>2/ Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết quan hệ từ trong câu.


- Phân tích được tác dụng của quan h t.
<b>*/ Phơng pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gv: G/¸; mét sè vÝ dơ mÉu.
Hs: Học bài; xem trớc bài ở nhà.
<b>*/ Tiến trình lªn líp.</b>


<i>1/ Ổn định tổ chức.</i>
<i>2/ Kiểm tra bài cũ: </i>


? Nªu vÝ dơ vỊ tõ H¸n ViƯt?


? Tại sao phải sử dụng đúng sắc thái biểu cảm và tránh lạm dụng?
<i><b>3/ Bài mới.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


<i>- MT: Tạo tâm thế, định hướng chú ý cho hs.</i>
<i>- PP: Thuyết trình.</i>


<i>- Thời gian: 1 phút.</i>


<i><b>Giới thiệu bài: Trong khi nói và viết, nội dung truyền đạt trong bài rất quan trọng. Nhng</b></i>


để cho nội dung đó đầy đủ, logic và dễ hiểu thì ngời viết (nói) phải sử dụng các từ ngữ
chuyển tiếp….


2. TriĨn khai bµi


Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức.
<i><b>* Hoạt động 2.(10’)</b></i>


<i>- MT: Khái niệm quan hệ từ.</i>
<i>- PP: Vấn đáp, PT ví dụ.</i>
<i>- KT: Động não.</i>


- Hs đọc ví dụ sgk.


? Xác định quan hệ từ trong các
ví dụ?


H. Suy nghÜ, tr¶ lêi


? C¸c quan hƯ tõ nãi trªn liên
kết những bộ phận nào với
nhau? Nêu ý nghÜa cña mỗi
quan hệ từ?


? Vy theo em, quan h t là gì?
- Hs đọc, học thuộc phần ghi
nhớ (97).


<i><b>* Hoạt động 3 (10 ).</b></i>’



<i><b>- MT: Việc sử dụng quan hệ từ</b></i>
<i>trong giao tiếp và tạo lập văn</i>
<i>bản.</i>


<i>- PP: Gợi mở, vấn đáp, PT VD.</i>
<i>- KT: Động não.</i>


- Hs đọc mục 1 (sgk-97).


? Theo em, trường hợp nào bắt
buộc phải dùng quan hệ từ?
Trường hợp nào ko? Vì sao?
? Tìm những quan hệ từ có thể
dùng thành cặp với quan hệ từ
đã cho ở mục 2 sgk (97).


- Hs đặt câu với các cặp quan hệ
từ va tỡm c.


? Từ những ví dụ trên, em hÃy


<b>I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?</b>
<i><b>1. VÝ dơ: sgk/ (96).</b></i>


a, Từ “của”: Liên kết từ ngữ “ đồ chơi ” với
“ chúng tôi ”  Quan hệ sở hữu.


b, Từ “nh”: Liên kết “người đẹp” với “hoa”. <sub></sub> Quan h
t so sỏnh.



c, Từ bởi, nên: Liên kết các vế câu.




Quan hệ nguyên nhân, kết quả.


Từ “và”: Liên kết giữa hai vị ngữ trong câu  Quan
hệ đồng thời, liệt kê.


<i><b>2.Ghi nhí: ( sgk - 97 ).</b></i>
<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ.</b>


<i><b>1. VÝ dơ: sgk / (97).</b></i>


- Các ví dụ: a, c, e, i: Khơng bắt buộc dùng quan hệ từ
vì nghĩa ko thay đổi.


- C¸c vÝ dơ: b, d, g, h: Bắt buộc dùng quan hệ từ vì
nếu ko sÏ ko râ nghÜa ( b, d, g ) và sẽ gây hiểu sai (h ).
<i><b>2. Các cặp quan hÖ tõ:</b></i>


( nÕu ... thì ) ; ( vì ... nên ) ;
( tuy ... nhng ) ; ( hƠ ... th× );
(sở dĩ ... là vì ).




Một số quan hệ từ đợc dùng thành cặp.
* Chú ý:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

rót ra nhËn xÐt vỊ viƯc sư dơng
quan hƯ tõ?


H.Suy nghĩ, trả lời.
G. Nhận xét, chốt.
- Hs đọc ghi nhớ (98).
<i><b>* Hoạt động 4. Luyện tập.</b></i>
<i><b>- MT: Nhận biết quan hệ từ</b></i>
<i>trong cõu. Phõn tớch được tỏc</i>
<i>dụng của quan hệ từ. </i>


<i>- PP: Luyện tập, thảo luận</i>
<i>nhóm.</i>


- Hs tìm qht, thi tìm nhanh, thảo
luận để giải quyết các bài tp.
- Gv b sung, cht ý.


G. Gợi dẫn. H. Làm ở nhà.


cụ thể, tránh dài dòng, lặp.
<i><b>3. Ghi nhớ: (sgk / 98)</b></i>
<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi 1. NhËn diƯn.</b></i>


Quan hệ từ: còn, nh, và, nh, của...
<i><b>Bài 2. §iỊn quan hƯ tõ:</b></i>


Với, và, cùng (với), bằng, nếu, thì, và.


<i>Bài 3. Chọn câu đúng:</i>


- Câu đúng: b, d, g, i, k, l.


<i><b>Bài 5. Phân biệt nghĩa của quan hệ từ.</b></i>
Câu a: Qht tơng ph¶n - ý khen.


Câu b: Qht tơng phản - ý chê.
<i><b>Bài 4. Viết đoạn văn có sử dụng qht.</b></i>
( Hs tự chọn đề tài)


<i><b>4. Cñng cè: - í nghĩa của quan hệ từ.</b></i>
<i><b>5. Bặn dò.</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí. Hoµn thiƯn bµi tËp 4.
- Chuẩn bị: Luyện tập cách làm văn biểu cảm.
(Phần I; Làm dàn bài Cây sấu HN).
Ngày soạn: 18. 9. 2011


<b>TIẾT 28</b>


<b>LUYỆN TẬP CÁCH LÀM VĂN BẢN BIỂU CẢM.</b>
<b>*/ Mức độ cần đạt:</b>


<b>- Luyện tập các thao tác làm văn biểu cảm: Tìm hiểu đề và tìm ý, lập dàn bài, viết bài.</b>
- Có thói quen tưởng tượng, suy nghĩ, cảm xúc trước một đề văn biểu cảm.


<b>*/ Trọng tâm kiến thức:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>



- Đặc điểm thể loại biểu cảm.


- Các thao tác làm bài văn biểu cảm, cách thể hiện những tình cảm, cảm xúc.
<b>2/ Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng làm bài văn biu cm.
*/ Phơng pháp.


- Luyện tËp.
<b>*/ ChuÈn bÞ:</b>


Gv: G/á; một số đề bài.


Hs: Học bài; xem trớc bài ở nhà.
<b>*/ Tiến trình lên líp.</b>


<i> 1/ ổn định tổ chức.</i>


2/ KiĨm tra: (Phần chuẩn bị của hs).
3/ Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giới thiệu bài: ở tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu đặc điểm và bố cục của văn bản biểu
cảm. Để vận dụng tốt kiến thức đó, bài học hơm nay chúng ta sẽ rèn cách làm bài văn biểu
cảm.


<b>Hoạt động của GV và HS.</b> <b>Nội dung kiến thức.</b>


<i><b>* Hoạt động 2.</b></i>


<i>- MT: HD hs tìm hiểu đề văn</i>


<i>b/cảm.</i>


<i>- PP: Giới thiệu, phân tích,</i>
<i>h/dẫn.</i>


? Đề bài yờu cu vit v vn
gỡ?


? Em yêu cây gì? Vì sao?


- Hs nêu tên cây, các phẩm chất
của cây, sự gắn bó, ích lợi...


<i><b>* Hot ng 3 : Lp dàn ý.</b></i>


<i><b>- </b>MT : HS nắm được ND bố cục</i>
<i>ba phần của bài văn b/cảm.</i>


<i>- PP : Gợi mở, vấn đáp, hướng</i>
<i>dẫn, thảo luận.</i>


- Hs trình bày dàn ý, nhận xét.
- Gv: H/dẫn hs chọn đối tượng.
H/dẫn cách làm dàn ý.
- Hs hoàn thiện dàn ý.


- Hs đọc và so sánh 2 văn bản
(tr-100)


+ Bài 1: Bài văn tả cây sấu nhưng


để nói về t/c với HN, với người
HN.


+ Bài 2: Chỉ đề cập đến đặc điểm
của cây sấu về hình dáng, tác
dụng và sự phát triển, ko thể hiện
tình cảm gì với cây sấu hay với
một đối tượng nào khác qua cây
sấu, ko dùng ngôn ngữ biểu
tượng, truyền cảm xúc, gây liên
tưởng ...


? Từ đó em hãy cho biết đặc điểm
khác nhau cơ bản giữa vb b/cảm
và vb khoa học là gì?


- Gv nhấn mạnh lưu ý.
<i><b>* Hoạt động 4.</b></i>


<i>- MT: LT cho hs viết đoạn văn</i>
<i>b/c.</i>


- Hs viÕt đoạn văn. Đọc, rút kinh
nghiệm.


<b>I. Tp tỡm hiu .</b>


Đề bài: Loài cây em yªu.



- Đề bài yêu cầu viết về thái độ, tình cảm với 1 lồi
cây cụ thể.


- Tình cảm chính: Sự gắn bó và cần thiết của lồi
cây đó đối với đời sống vật chất, tinh thần.


<b>II. LËp dàn ý:</b>


<i><b>1. Mở bài:</b></i>


- Giới thiệu chung về cây...


- Lí do yêu thích: gắn bó với tuổi thơ, cuộc sống,
ngời thân...


<i><b>2. Thân bài:</b></i>


- Đặc điểm của cây...(Miêu tả)


- Cây ... trong c/sống con ngời. (Kể)


- Cây ... trong c/sèng cđa em. (T¸c dơng, håi nhí
kØ niƯm, liên tởng....).


<i><b>3. Kết bài:</b></i>


Tỡnh cảm của em với cây đó.
* Lưu ý:


(a) Sự khác nhau giữa VBBC và VBKH.


+ Văn bản biĨu c¶m:


- Chứa đựng tình cảm.


- Từ ngữ giàu hình ảnh, truyền cảm xúc, liên
tưởng, cú sc lay ng ln.


+ Văn bản khoa học:


- Khơng chứa đựng tình cảm.


- Tõ ng÷ chÝnh x¸c, kh¸ch quan, cã sù thut
phơc.


(b) Phải kết hợp việc miêu tả vật được tả với việc
biểu hiện tình cảm với đối tượng muốn nói đến
trong ẩn ý.


<b>III. Luyện viết đoạn văn.</b>
- Tập viết đoạn mở, kết bài.
- Viết mt đoạn phần thân bài.


<b>IV. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>V. Dặn dò.</b>


- Hoàn thiện dàn ý, tập diễn đạt hoàn chỉnh bài văn.
- Soạn bài “ Qua đèo ngang ”.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×