Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TAP DOC LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÂN MÔN TẬP ĐỌC LỚP 2. A/ CƠ SỞ ĐỂ MỞ CHUYÊN ĐỀ : 1/ Thuận lợi : Học sinh có đủ sách giáo khoa để học tập. Phần lớn phụ huynh học sinh có sự quan tâm đến việc học tập của học sinh . Giáo viên có đầu tư thời gian cho công tác soạn giảng trước khi lên lớp . Tài liệu tham khảo bồi dưỡng chuyên môn trong thư viện nhà trường khá đầy đủ. 2/ khoù khaên : Do học sinh phần lớn vẫn còn ở nông thôn , điều kiện kinh tế hạn chế, việc tự học hỏi và phát triển về mặt nhận thức đối với xã hội vẫn còn ít nên khả năng đọc đúng, đọc hiểu , đọc thầm, đọc diễn cảm cịn nhiều hạn chế, các em vẫn cịn hay sử dụng phương ngữ còn nhiều . - Khả năng lý luận và nắm vững kiến thức môn học cũng như phương pháp giảng dạy của giáo viên chưa thực sự chắc chắn và còn nhiều hạn chế . Thiết bị và đồ dùng dạy học để phục vụ cho phân môn Tập đọc còn thiếu chưa đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập . 3/ Lý do mở chuyên đề: Để khắc phục những hạn chế trên và bước đầu tạo cơ sở lý luận cho giáo viên đồng thời giúp giáo viên nắm chắc mục đích yêu cầu,các biện pháp dạy học cũng như quy trình giảng dạy phân môn Tập đọc. Tổ chuyên môn khối 2 thống nhất mở chuyên đề phaân moân Tập đọc . B/ MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU: 1. Phát triển kỹ năng đọc, nghe và nói cho HS: Đọc thành tiếng : - Phát âm đúng. - Ngắt nghỉ hơi hợp lí. - Cường độ đọc vừa phải ( không đọc to quá hay đọc lí nhí ). - Tốc độ đọc vừa phải ( không ê a, ngắc ngứ hay liến thoắng ) , đạt yêu cầu khoảng 50 tieáng / 1 phuùt. Đọc thầm và hiểu nội dung :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết đọc không thành tiếng, không mấp máy môi. - Hiểu được nghĩa của các từ ngữ trong văn cảnh ( bài đọc ) ; nắm được nội dung của câu, đoạn hoặc bài đã học. Nghe : - Nghe và nắm được cách đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài. - Nghe – hieåu caùc caâu hoûi vaø yeâu caàu cuûa thaày, coâ. - Nghe – hieåu vaø coù khaû naêng nhaän xeùt yù kieán cuûa baïn. Noùi : - Biết cách trao đổi với các bạn trong nhóm học tập về bài đọc. - Biết cách trả lời các câu hỏi về bài đọc. 2. Trau dồi vốn tiếng Việt, vốn văn học , phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết cuûa HS veà cuoäc soáng , cuï theå : - Làm giàu và tích cực hoá vốn từ, vốn diễn đạt. - Bồi dưỡng vốn văn học ban đầu, mở rộng hiểu biết về cuộc sống, hình thành một số kỹ năng phục vụ cho đời sống và việc học tập của bản thân ( như khai lí lịch đơn giản, đọc thời khoá biểu, tra và lập mục lục sách, nhận và gọi điện thoại…) - Phát triển một số thao tác tư duy cơ bản ( phân tích , tổng hợp, phán đoán,…). 3. Bồi dưỡng tư tưởng tình cảm và tâm hồn lành mạnh, trong sáng; tình yêu cái đẹp, cái thiện và thái độ ứng xử đúng mực trong cuộc sống; hứng thú đọc sách vaø yeâu thích Tieáng Vieät, cuï theå : - Bồi dưỡng tình cảm yêu quý, kính trọng,ø biết ơn và trách nhiệm đối với ông bà, cha mẹ, thầy cô; yêu trường lớp; đoàn kết giúp đỡ bạn bè; vị tha nhân hậu. - Xây dựng ý thức và năng lực thực hiện ngững kỹ năng giao tiếp tối thiểu. - Từ những mẩu chuyện, bài văn, bài thơ hấp dẫn trong SGK, hình thành lòng ham muốn đọc sách, khả năng cảm thụ văn bản văn học, cảm thụ vẻ đẹp của Tiếng Vieät vaø tình yeâu Tieáng Vieät. C/ NOÄI DUNG DAÏY HOÏC 1. Số bài, thời lượng học. Trung bình một tuần, HS được học 3 bài tập đọc, trong đó có một bài học trong 2 tiết, hai bài còn lại ( một bài học 1 tiết theo PPCT, một bài chuyển sang phần bài đọc theâm ). 2. Các loại bài tập đọc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Xét theo thể loại văn bản. - Có 60 bài tập đọc là văn bản văn học, gồm 45 bài văn xuôi và 15 bài thơ, trong đó có một số văn bản văn học nước ngoài. Trung bình, trong mỗi chủ điểm ( 2 tuần ), HS được học một truyện vui ( học kỳ I ) hoặc một truyện ngụ ngôn ( học kỳ II ) . Những câu truyện này vừa để giải trí vừa có tác dụng rèn luyện tư duy và phong caùch soáng vui töôi, laïc quan cho caùc em. - Các văn bản khác có 33 bài ( không có văn bản dịch của nước ngoài ) bao gồm văn bản khoa học, báo chí, hành chính ( tự thuật, thời khoá biểu, thời gian biểu, mục lục sách,… ) . Thông qua những văn bản này, SGK cung cấp cho các em một số kiến thức và kĩ năng cần thiết trong đời sống , bước đầu xác lập mối quan hệ giữa học và hành, giưã nhà trường và xã hội. Xét theo thời lượng dạy. Có 31 bài tập đọc được dạy trong 2 tiết và 31 bài dạy trong 1 tiết ( 31 bài còn lại chuyển sang bài đọc thêm ). Những bài dạy trong 2 tiết đều là truyện kể, đóng vai trò chính trong mỗi chủ điểm. Sau khi học các bài tập đọc này, HS còn có 1 tiết để kể lại nội dung truyện hoặc tập phân vai, dựng lại câu chuyện theo kiểu hoạt cảnh ( tiết kể chuyện ), và viết chính tả một đoạn trích hay đoạn tóm tắt nội dung truyện ( tiết Chính taû ). D/ BIEÄN PHAÙP DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU. 1. Đọc mẫu . Đọc mẫu của GV bao gồm : - Đọc toàn bài : thường nhằm giới thiệu, gây xúc cảm, tạo hứng thú và tâm thế học đọc cho HS. - Đọc câu, đoạn : hoặc hướng dẫn gợi ý hoặc “ tạo tình huống “ để HS nhận xét, giải thích nội dung bài đọc. - Đọc từ, cụm từ : nhằm sửa phát âm sai và rèn cách đọc đúng cho HS. 2. Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa của từ ngữ trong bài, tìm hiểu nội dung bài đọc. Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa của từ trong bài a/ Những từ ngữ cần tìm hiểu nghĩa : - Từ ngữ khó đối với HS được chú giải ở sau bài đọc. - Từ ngữ phổ thông mà HS địa phương chưa quen. - Từ ngữ đóng vai trò quan trọng để giúp người đọc hiểu nội dung bài. Đối với các từ còn lại, nếu có HS nào chưa hiểu, GV giải thích riêng cho HS đó hoặc tạo điều kiện để HS khác giải thích gíup, không nhất thiết phải đưa ra giải thích chung cho cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b/ Cách hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của từ : GV có thể giải nghĩa, nêu ví dụ cho HS hiểu, hoặc gợi ý cho HS làm những bài tập nhỏ để tự nắm nghĩa của từ bằng một số biện pháp như sau : - Đặt câu với từ ngữ cần giải nghĩa. - Tìm từ đồng nghĩa với từ ngữ cần giải nghĩa. - Tìm từ trái nghĩa với từ ngữ cần giải nghĩa. - Miêu tả sự vật, đặc điểm được biểu thi ở từ ngữ cần giải nghĩa. Ngoài ra, cũng có thể giúp HS nắm nghĩa của từ bằng đồ dùng dạy học ( hiện vật, tranh veõ, moâ hình,… ). Điều cần chú ý là dù giải nghĩa từ ngữ theo cách nào cũng chỉ nên giới hạn trong phạm vi nghĩa cụ thể ở bài đọc, không mở rộng ra những nghĩa khác, nhất là những nghĩa xa lạ với HS lớp 2 . Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài : a/ Phaïm vi noäi dung caàn tìm hieåu : - Nhân vật ( số lượng, tên, đặc điểm ) , tình tiết của câu chuyện; nghĩa đen và những nghóa boùng deã nhaän ra cuûa caùc caâu vaên, caâu thô. - YÙ nghóa cuûa caâu chuyeän, baøi vaên, baøi thô. b/ Cách tình hiểu nội dung bài đọc : Phương hướng và trình tự tìm hiểu nội dung bài đọc thể hiện ở những câu hỏi đặt sau mỗi bài. Dựa vào hệ thống câu hỏi đó, GV tổ chức sao cho mỗi HS đều được làm việc để tự mình nắm được nội dung bài. Tuy nhiên, do yêu cầu hạn chế số chữ ở các câu hỏi cho phù hợp với khả năng đọc của HS lớp 2, SGK chỉ có thể nêu những vấn đề chính cần thảo luận. Để giúp HS hiểu bài, GV cần có thêm những câu hỏi phụ, những yêu cầu, những lời giảng bổ sung. Sau khi HS neâu yù kieán, GV sô keát, nhaán maïnh yù chính vaø ghi baûng ( neáu caàn ). Trong quá trình tìm hiểu bài, GV cần chú ý rèn cho HS cách trả lời câu hỏi, diễn đạt ý bằng câu văn gọn, rõ. 3. Hướng dẫn đọc và học thuộc lòng. Luyện đọc thành tiếng : Luyện đọc thành tiếng bao gồm các hình thức: từng HS đọc cá nhân, một nhóm ( cả bàn, cả tổ ) đọc đồng thanh ( ĐT ), cả lớp đọc đồng thanh, một nhóm HS đọc theo phaân vai. Trong việc luyện đọc cho HS, GV cần biết nghe HS đọc để có cách hướng dẫn thích hợp với từng em và cần khuyến khích HS trong lớp trao đổi, nhận xét về chỗ được, chỗ chưa được của bạn, nhằm giúp HS rút kinh nghiệm để đọc tốt hơn….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện đọc thầm : Dựa vào SGK , GV giao nhiệm vụ cụ thể cho HS nhằm định hướng việc đọc – hiểu ( Đọc câu, đoạn hay khổ thơ nào? Đọc để biết, hiểu, nhớ điều gì?...) . Có đoạn văn, thơ cần cho HS đọc thầm 2, 3 lượt với thời gian nhanh dần và thực hiện nhiệm vụ, yêu cầu từ dễ đến khó, nhằm trau dồi kỹ năng đọc – hiểu . Cần khắc phục tình trạng HS đọc thầm một cách hình thức, GV không nắm được kết quả đọc – hiểu của HS để xử lý trong quá trình dạy đọc. Luyện đọc thuộc lòng ( HTL ): Ở những bài dạy có yêu cầu HTL, GV cần chú ý cho HS luyện đọc kĩ hơn ( bước đầu diễn cảm) ; có thể ghi bảng một số từ làm “điểm tựa” cho HS dễ nhớ và đọc thuộc, sau đó xoá dần hết “từ điểm tựa” để HS nhớ và đọc thuộc toàn bộ; hoặc tổ chức cuộc thi hay trò chơi luyện HTL một cách nhẹ nhàng , gây hứng thú cho HS,.. 4. Ghi baûng Nội dung ghi bảng nói chung cần ngắn gọn, súc tích, bảo đảm tính khoa học và tính sư phạm. Hình thức trình bày bảng cần mang tính thẩm mĩ, có tác dụng giáo dục cho HS. Việc ghi bảng cần kết hợp nhịp nhàng với tiến trình dạy học nhằm đem lại hiệu quả trực quan tốt nhất. Sau đây là gợi ý về một cách ghi bảng: Thứ….., ngày….tháng…..năm…….( Ghi chung cho buổi học ) TẬP ĐỌC Teân baøi Luyện đọc ( Ghi từ, cụm từ, câu, đoạn ngắn Hoặc khổ thơ cần hướng dẫn đọc ). Tìm hieåu baøi ( Ghi từ ngữ hoặc chi tiết nổi bật cần nhớ; ý chính của đoạn, của Khoå thô, cuûa baøi… Nội dung chính). E/ QUY TRÌNH GIAÛNG DAÏY 1. Kieåm tra baøi cuõ. HS đọc bài tập đọc hoặc đọc thuộc lòng bài đã học ở tiết trước. GV nhận xét và có thể hỏi thêm về nội dung đoạn, bài đã đọc để củng cố kĩ năng đọc – hiểu. 2.Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.2. Luyện đọc Nội dung và thứ tự thực hiện các hoạt động ở đây là: - GV đọc mẫu toàn bài. - Luyện đọc từng câu ( kết hợp tìm hiểu nghĩa của từ ). - Luyện đọc đoạn , bài. Hướng dẫn tìm hiểu bài. GV hướng dẫn HS đọc thầm và tìm hiểu bài dựa theo câu hỏi trong SGK ( có thể dẫn dắt, gợi mở, điều chỉnh cho sát với đối tượng HS cụ thể ). Luyện đọc lại hoặc học thuộc lòng ( nếu SGK yêu cầu ) - Luyện đọc lại được thực hiện sau khi HS đã nắm được nội dung bài đọc. Hình thức tổ chức luyện đọc lại là thi đọc ( giữa các cá nhân ). Yêu cầu chính của khâu này là luyện cho HS đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng chỗõ, đúng mức. Riêng với một số học sinh có trình độ khá, giáo viên có thể giúp học sinh bước đầu có ý thức đọc diễn cảm với yêu cầu cụ thể như sau : + Thể hiện được giọng điệu của từng nhân vật. + Thể hiện được tình cảm của người viết. - Khâu luyện đọc lại được thực hiện theo các bước sau : + Giáo viên đọc mẫu. + Giáo viên lưu ý học sinh về giọng điệu của từng nhân vật hoặc của toàn bộ đoạn văn, bài văn. + Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc cá nhân và uốn nắn cách đọc cho hoïc sinh. + Giáo viên hướng dẫn học sinh học thuộc lòng ( nếu SGK yêu cầu ). Củng cố, dặn dò ( lưu ý về nội dung bài, về cách đọc ; nhận xét về giờ học và dặn học sinh việc cần làm ở nhà. Lưu ý : Bài tập đọc dạy trong 2 tiết có thể được phân bổ thời gian theo một trong hai caùch sau : Caùch 1 : + Tiết 1 dành cho việc giới thiệu bài và đọc cả bài. + Tiết 2 dành cho việc tìm hiểu bài, luyện đọc lại, học thuộc lòng ( nếu có yeâu caàu ) vaø cuûng coá, daën doø. Cách 2 : Mỗi tiết đọc và tìm hiểu nội dung một nửa bài tập đọc. Giáo viên căn cứ vào tình hình cụ thể của lớp mà chọn cách dạy thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC – ĐAØO TẠO THỚI BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC TT THỚI BÌNH A.. CHUYÊN ĐỀ. PPDH PHÂN MÔN TẬP ĐỌC LỚP 2 Hoï vaø teân : Huỳnh Xuân Nhung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BIÊN BẢN THỐNG NHẤT NỘI DUNG TRONG THAO GIẢNG Hôm nay, vào lúc giờ ngày tháng năm 2013. Tổ chuyên môn khối 4 trường tiểu học TT Thới Bình A tiến hành họp chuyên môn thống nhất nội dung chuyên đề phân môn Tập đọc : I/ Thành phần: 1/ Ông ( bà) ) : .............................................Chức vụ :............................................. 2/ Ông ( bà) : ...............................................Chức vụ :............................................ 3/ Ông ( bà) : ..............................................Chức vụ :............................................. Cùng :..............................................................................thành viên cùng tham dự; Vắng :...............................................lí do :............................................. II/ Nội dung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................... ............................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Biên bản kết thúc lúc ........giờ........ cùng ngày có đọc lại cho mọi người cùng nghe và thống nhất ý kiến. Khối trưởng. Thư ký.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×