Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DA KT chuong 4 Dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ĐẠI 9 – 45 phút (đề 1) Họ và tên:……………………………………. I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Kết luận nào sau đây là đúng ? 1 y  x 2 2 . Bài 1. (0,5 điểm) Cho hàm số A. Hàm số trên luôn nghịch biến C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm B. Hàm số trên luôn đồng biến D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 Bài 2. (0,5 điểm) Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = – 6 2 Bài 3. (0,5 điểm) Biệt thức ' của phương trình 4x – 6x – 1 = 0 là: A. ' = 5 B. ' = 13 C. ' = 52 D. ' = 20 2 Bài 4. (0,5 điểm) Cho phương trình 2x – 11x + 9 = 0, ta có: A. Phương trình vô nghiệm B. x1 – x2 = 3,5 C. x1 – x2 = -3,5 D. |x 1 − x 2|=3,5 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1.(3 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó. Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình. a) 2x2 – 5x + 1 = 0 b) – 3x2 + 15 = 0 2 c) 3x  4 6 x  4 0 Bài 3. (1,5 điểm) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình a) 2001x2 – 4x – 2005 = 0 2 b) b. 2  3 x  3x  2 0. . . c) x2 – 3x – 10 = 0 Bài 4. (2 điểm) Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 a) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm, tính nghiệm của phương trình. 2 2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 1  x 2. Bài làm. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỂM (đề 1) I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Bài 1. Chọn (D). (0,5 điểm). Bài 2. Chọn (C). x = 6 x  x 2 3,5 Bài 4. Chọn (D). 1. . . 2. x1 . ' 6 Bài 3. (1,5 điểm) a. 2001x2 – 4x – 2005 = 0. . . . . O -2. x2 . 2 6 6 3. (0.5 điểm). c 2005  a 2001. . . y = x2 A. (0.5 điểm). Có: a – b + c = 2001 + 4 – 2005 = 0  x1 = –1; 2 b. 2  3 x  3x  2 0 Có: a + b + c = 2  3 . . 2. 4. (0.5 điểm). 2 6 6 3 ;. c  2  22 3 x2    a 2  3 2  3 2  3 2 3  2. 1. y. B. (1 điểm). x 2 . . y = x2. (2 điểm).   17 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 5  17 5  17 x2  x1  4 4 ; 2 2 2 b. – 3x + 15 = 0  3x = 15  x = 5 x1,2 = 5 2 c. 3 x − 4 √ 6 x − 4=0 '   2 6  12 36. (0,5 điểm) x. Bài 3. Chọn (B). ' = 13 (0,5 điểm) II. Phần tự luận Bài 1. (3 điểm) a. Vẽ đồ thị hai hàm số: y = x2 và y = x + 2 b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là: A(–1 ; 1) ; B(2 ; 4) Bài 2. (1,5 điểm) a. 2x2 – 5x + 1 = 0  ( 5)2  4.2.1 17  0. (0,5 điểm). (0.5 điểm) 3  2 0  x1 1 ;. . (0.5 điểm). 2. c. x – 3x – 10 = 0. x1  x 2 3  x1 5  x1 .x 2  10 x 2  2 Có ac < 0  phương trình có hai nghiệm phân biệt: (0.5 điểm). Bài 4. (2 điểm) Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 (1) a) Nếu m = 0, p.t (1) trở thành: -x + 2 = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. Nếu m 0, p.t (1) có nghiệm ⇔ Δ = (2m – 1)2 – 4m(m + 2) = 1 – 12m 1 12. Phương trình (1) có nghiệm: x1 = điểm). 1 −2 m− √ 1−12 m 2m. (1. 1 −2 m m+2 ; x1x2 = nên m m 1 −2 m 2 m+2 1 − 4 m+4 m2 −2 m2 − 4 m A = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2 x1x2 = ( ) –2 = = m m m2 2 1 1 8 1 1 2 m − 8 m+ 1 =2– + = ( 2 – 2. .4 + 16) – 14 = ( – 4)2 – 14 -14 2 2 m m m m m m với ∀ m 0.. b) Với m. 1 12. 1 −2 m+ √ 1−12 m ; x2 = 2m. 0 ⇔ m. và m. 0, theo Viet ta có: x1 + x2 =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dấu bằng xảy ra khi m =. 1 , nhưng m = 4. Vậy : Không có giá trị của m để A có GTNN.. 1 4. không thỏa mãn ĐK. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×