Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 54 - Kiểm tra 1 tiết Đề 1: I. Trắc nghiệm khách quan (4đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 0 Cho hình vẽ bên: Biết A 90 ; MN // BC Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai: AM AN = A. MB NC AM MN = BC C. AB. AM MN = B. MB BC BM CN = D. BA CA. H’. M. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng: A. AH’N AH’M B. AHB AHC C. HBA H’MA D. HCA H’MA Câu 3: Kết luận đúng là: SANH' AH' = AH A. SACH. A. SANH' AH' = B. SACH AH . 2. N. H. B. C. SANM AH' = AH C. SACB. Câu 4: Cho AM = 5 cm, MB = AN = 4 cm, thì độ dài NC là A. 3 cm B. 3,2 cm C. 3,3 cm D. 3,4 cm II. Giải bài tập sau (6đ): 0 Cho ABC cân tại A ( A 90 ), vẽ các đường phân giác BD, CE a) Chứng minh: DE // BC b) Chứng minh: AD = AE c) Gọi giao điểm của BD và CE là O. Chứng minh: ODE OBC AE BH CD . . 1 d) Vẽ đường cao AH. Chứng minh: EB HC DA. Đề 2: I. Trắc nghiệm khách quan (4đ): Khoanh tròn chữ cáu đứng trước phương án trả lời đúng 0 Cho hình vẽ bên: Biết D 90 ; MN // EF Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng: DE DF = A. DM DN. DM DF = B. DE DN. DM DF = C. DN DE. 2. SDMN DK = DH B. SDEF. K. MN DM = DF D. EF. Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai: A. DMN DEF B. DMK DEH C. DEH DNK D. DNK DFH Câu 3: Kết luận đúng là: SDMN DK = A. SDEF DH . N. E. SDNK NK = FH C. SDFH. Câu 4: Cho DM = 5 cm, DE = 7 cm, DN = 6 cm thì độ dài DF là: A. 8,1 cm B. 8,2 cm C. 8,3 cm D. 8,4 cm II. Giải bài tập sau (6đ): Cho ABC vuông cân tại A , vẽ các đường phân giác BM, CN a) Chứng minh: MN // BC b) Chứng minh: BN = CM c) Gọi giao điểm của BM và CN là I. Chứng minh: BON COM. M D. H. F.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> AN BD CM . . 1 d) Vẽ trung tuyến AD. Chứng minh: NB DC MA. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1: Câu Nội dung I 1. B 2. C 3. B II Hình vẽ a) BD là phân giác của ABC nên. 4. B A. điểm 4đ 0,5. 0,5 AD AB CD BC = = CD BC AD AB (1) CE là phân giác của ACB nên D E AE AC AB 1 = O BE BC BC - vì AB = AC (2) AD AE 0,5 = H CD BE DE // BC (Định lí Talét đảo) B C AD AE AE 1 = AD = AE b) Vì DE // BC nên AB AC AB 1 c) Xét BOC có DE // BC mà D thuộc tia đối của tia OB, E thuộc tia. đối của tia OC nên theo định lí về tam giác đồng dạng ta có ODE OBC d) ABC cân tại A nên đường cao AH củng là đường phân giác, nên ta có:. BH AB = HC AC = 1 (3).. Từ (1), (2) và (3) suy ra Đề 2 I II. 0,5 0,5 0,5. AE BH CD AC BC . . . .1 1 EB HC DA BC AB. 1. A 2. C 3. A Hình Vẽ a) BM là phân giác của ABC nên. 4. D A. AM AB CM BC = = N M CM BC (1) AM AB (2) O CN là phân giác của ACB nên B C AN AC AB = D BN BC BC - vì AB = AC (3) AM AN = Từ (1) Và (3) suy ra CM BN MN // BC (Đ. lí Talét đảo) BN CM CM = CM = BN b) Vì MN // BC nên AB AC AB 1 OBN = OCM ( Do ABM = CAN = ABC) 2 c) Xét BON Và COM có ; BON = COM . (đối đỉnh) ODE OBC (g.g) d) ABC cân tại A nên đường trung tuyến AD củng là đường phân. 4đ 0,5 0,5. 1 0,5 1 1 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BD AB = giác, nên ta có: DC AC = 1 (4) AN BD CM . . 1 Từ (2), (3) và (4) suy ra NB DC MA. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>