Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai kiem tra 1 tiet dai so 9 tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy 20/ 01/ 2013 so¹n: TiÕt: 46 kiÓm tra ch¬ng III I. môc tiªu: - KiÕn thøc: KiÓm tra viÖc n¾m kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ: ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè, hÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè . - KÜ n¨ng: KiÓm tra kh¶ n¨ng vËn dông c¸c quy t¾c gi¶i to¸n vÒ hÖ ph¬ng tr×nh , gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh. - Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra. ii. Ma trận đề: 1. TÝnh träng sè néi dung kiÓm tra theo khung ph©n phèi ch¬ng tr×nh: Chủ đề Tæng LÝ Sè tiÕt thùc Träng sè sè thuyÕt LT VD LT VD tiÕt (1; 2) (3; 4) (1; 2) (3; 4) 3 2 1,4 1,6 8,24 9,41 1. PT bậc nhất 2 ẩn, hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn. 8 4 2,8 5,2 16,47 30,58 2. Các phương pháp giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn. 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT.. 6. 2. 1,4. 4,6. 8,24. 27,06. 17 Tæng 2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ: CÊp Chủ đề độ. 8. 5,6. 11,4. 32,95. 67,05. Träng sè. CÊp 1. PT bậc nhất 2 ẩn, hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn. 8,24 độ 16,47 (1; 2) 2. Các phương pháp giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn. 8,24 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. CÊp 1. PT bậc nhất 2 ẩn, hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn. 9,41 độ 30,58 (3; 4) 2. Các phương pháp giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn. 27,06 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. Tæng céng: 100,00. Sè lîng c©u (ý). ®iÓm sè. 1 1 1. 1,0 2,0 1,0. 1 2 1. 1,0 2,0 3,0. 8. 10,0. iii. đề bài: C©u. 1 2®. §¸p ¸n vµ biÓu chÊm: §iÓm §Ò A §Ò B a) Thay x = 1, y = 3 vào vế trái a) Thay x = 3, y = 0 vào vế trái của của phương trình 2x - y = 1 ta có: phương trình x - 2y = 3 ta có: 0,75 VT = 2.1 - 3 = 2 - 3 = -1 1 (VP) VT = 3 - 2.0 = 3 - 0 = 3 (=VP) Vậy cặp số (1; 3) không phải là Vậy cặp số (3; 0) là nghiệm của 0,25 nghiệm của phương trình 2x-y = 1 phương trình x- 2y = 3 1,0 x  R x  R . b) ViÕt nghiÖm Tq:  y 2 x  1. 2 4®. y R   1 1  x  2 y  2 hoặc  x  y 5  a) 2 x  y 7.   x 3  y  2 b) ViÕt nghiÖm Tq: y R  hoặc  x 2 y  3. a).  x  y 4  2 x  y 11. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x 12    x  y 5.  x 4   4  y 5.  x 4   y 1.  x 5   5  y 4.  x 5   y 1. 0,5. Vậy hệ PT có 1 nghiệm duy nhất:  x 4   y 1 b) ĐK: x  2, y 1. Vậy hệ PT có 1 nghiệm duy nhất:  x 5   y 1 b) §Æt §K: x 2, y 1. 1 1 m, n y 1 §Æt: x  2. 1 1 a, b y 1 §Æt: x  2. Ta có hệ phương trình mới  2m  2n 2 5n 1     2m  3n 1  m  n 1. Ta có hệ phương trình mới:  3a  2b 1 5a 3    2a  2b 2 a  b 1. 0,5. 3  a  5   3 2 b 1    5 5. 0,25. 1   n  5    m 1  1  5. 1  n 5  m  4  5. Thay vào cách đặt trên, ta có: 4  1  x  2  5   1 1    y  1 5. 4 x  8 5   y  1 5. 13  x  4   y 6 13 Cả 2 giá trị x = 4 , y =6 đều.  4 x 13    y 6. thỏa mãn ĐK trên. Vậy hệ phương trình có 1  13   ;6  nghiệm duy nhất (x; y) =  4 . 3 3®. 3 x 15    x  y 4. Gọi x, y lần lượt là chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị. (x, y  N*, y > 2, x, y  9) - Chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 nên ta có pt: x - y = - 2 (1) - Khi viết thêm chữ số hàng chục vào bên phải số ban đầu ta được số mới hơn số ban đầu 318 nên ta có pt: 100x + 10y + x - 10x - y = 318 Hay 91x - 9y = 318 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt:. 3  a  5  b  2  5. Thay vào cách đặt trên, ta có: 3  1  x  2  5   1 2    y  1 5. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 3 x  6 5   2 y  2 5. 11  x  3 x 11  3   2 y  7 7  y   2 11 7 Cả 2 giá trị x = 3 , y = 2 đều. 0,25. thỏa mãn ĐK trên. Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm  11 7   ;  duy nhất (x; y) =  3 2 . Gọi x, y lần lượt là chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị. (x, y  N*, x > 2, x, y  9) - Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 nên ta có pt: x - y = 2 (1) - Khi viết thêm chữ số hàng chục vào bên phải số ban đầu ta được số mới hơn số ban đầu 682 nên ta có pt: 100x + 10y + x - 10x - y = 682 Hay 91x - 9y = 682 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt:. 0,5 0,25. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x  y  2  91x  9 y 318.  x  y 2  91x  9 y 682. 9 x  9 y  18   91x  9 y 318  x 3   3  y  2. 4 1®. 100 x 300   x  y  2.  x 3   y 5.  y = (m +1)x -3  y = (m +1)x -3   (2m 1) x m  3 mx - (m +1)x -3 = m. Muốn hệ pt có nghiệm duy nhất 1 0  m  2 . Khi đó: thì: 2m + 1 m 3   x  2m  1   y   m  1  m  3  3 2m  1  m 3   x  2m  1  2  y  m  m  3m  3  6m  3 2m  1  m 3   x  2m  1   y m  m  2 2m  1 . Muốn x + y > 0 thì: 2. 9 x  9 y 18   91x  9 y 682  x 7   7  y 2. * x = 3, y = 5 thỏa mãn ĐK trên. Vậy số phải tìm là 35. Ta cã:. 0,25 100 x 700   x  y 2.  x 7   y 5. * x = 7, y = 5 thỏa mãn ĐK trên. Vậy số phải tìm là 75. Ta cã:  y = (n +1)x -3  y = (n +1)x -3   (2n  1) x n  3 nx - (n +1)x -3 = n. Muốn hệ pt có nghiệm duy nhất thì: 2n + 1. 0  n . 1 2 . Khi đó:. n 3   x  2n  1   y   n  1  n  3  3 2n  1  n 3   x  2n  1  2  y  n  n  3n  3  6n  3 2n  1  n 3   x  2n  1   y n  n  2 2n  1 . 0,25. 0,25. Muốn x + y > 0 thì: 2. m  3 m  2m m  m 3  0 0 2m  1 2m  1 2m  1 2. n  3 n 2  2n n2  n  3  0 0 2n  1 2 n  1 2n  1 2. 1 3  m  2 2 4   0 2m  1. 1 3  n  2 2 4   0 2n  1. Vì tử thức luôn luôn dương nên để Vì tử thức luôn luôn dương nên để phân thức dương thì mẫu thức phân thức dương thì mẫu thức cũng phải dương. Suy ra 2m + 1>0 cũng phải dương. Suy ra 2n + 1>0  m. 0,25. 1 1 2 . Vậy với m > - 2 thì hệ. phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất và x + y > 0.  n. 0,25. 1 1 2 . Vậy với n > - 2 thì hệ. phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất và x + y > 0. Lu ý: Đối với bài có nhiều cách giải, HS có thể giải bằng cách khác, nếu đúng và lô gic vẫn đạt điểm tối đa. Điểm thành phần cho tơng ứng với thang điểm trên.. TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 1 TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> XUÂN HƯNG. Môn: Đại số 9: (Tiết 46). Đề A. Họ và tên: ..................................................................... Lớp 9 ... Điểm. Lời phê của thầy giáo:. Đề bài: Câu 1: (2,0điểm ). Cho phương trình 2x - y =1: a) Cặp số (1; 3) có phải là một nghiệm của phương trình không ? Vì sao ? b) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình đó. Câu 2: (4,0điểm) . Gi¶i c¸c hệ phương trình sau:  x  y 5  a) 2 x  y 7 ;. 2  2  x  2  y  1 2    2  3 1  b)  x  2 y  1. Câu 3: (3,0điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu viết thêm chữ số hàng chục vào bên phải thì được một số lớn hơn số ban đầu là 318.  m  1 x  y 3  Câu 4: (1,0đ). Cho hệ phương trình : mx  y m Xác định giá trị của m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y > 0. Bài làm:. TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 9: (Tiết 46). Họ và tên: ..................................................................... Lớp 9 ... Điểm. Lời phê của thầy giáo:. Đề B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề bài: Câu 1:(2,0điểm ). Cho phương trình x - 2y = 3: a) Cặp số (3; 0) có phải là một nghiệm của phương trình không? Vì sao? b) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình. Câu 2: (4,0điểm) . Gi¶i c¸c hệ phương trình sau:  x  y 4  a) 2 x  y 11 ;. 2  3  x  2  y  1 1    2  2 2  b)  x  2 y  1. Câu 3: (3,0điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu viết thêm chữ số hàng chục vào bên phải thì được một số lớn hơn số ban đầu là 682.  n  1 x  y 3  Câu 4: (1,0điểm). Cho hệ phương trình : nx  y n Xác định giá trị của n để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y > 0. Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×