Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KY 1NH20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 9 Năm học 2012-2013. T T. NHẬN NỘI DUNG BIẾT TN TL 2 1 Địa lý dân cư 1 15% TSĐ 10% 1,5đ TSĐ 1đ 1 2 Địa lý kinh tế 0,5 15% TSĐ 5% 1,5đ TSĐ 0,5đ 1 3 Sự phân hóa 2đ lãnh 20% thổ TSĐ 70% TSĐ 7đ 2đ 3 TỔNG. THÔNG VẬN HIỂU DỤNG TỔNG TN TL TN TL 1 3 0,5đ 15% 5% TSĐ TSĐ 1,5đ 0,5đ 2 3 1đ 15% 10% TSĐ TSĐ 1,5đ 1đ 1 2 4 2đ 3đ 70% 20% 30% TSĐ TSĐ TSĐ 7đ 2đ 3đ. 1 3 1 2đ 1,5đ 1,5đ 20% 15% 2đ 15% 20%. 2 3đ 30%. 10 10,0 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lý Tự Trọng Họ Và Tên:................................. Lớp……SBD………STT…… Phòng thi:. KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 Môn: Địa lí lớp 9 Thời gian:45’. ĐIỂM:. A/TRẮC NGHIỆM(3 đ) I/Hãy chọn ý đúng trong các câu sau(2 đ) 1/Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang thay đổi theo hướng: A.Tỷ lệ trẻ em tăng lên B.Tỷ lệ người trong,và trên tuổi lao động giảm xuống C.Tỷ lệ trẻ em giảm xuống,tỷ lệ người trong và trên tuổi lao động tăng lên. 2/ Số dân của nước ta theo thống kê ngày 1 tháng 4 năm 2009 là A.80 triệu người B. 82 triệu người. C. gần 86 triệu người D. 88 triệu người. 3/Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung kéo dài : A.Từ Thừa Thiên Huế đến Bình Định B.Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi C.Từ Đà Nẵng đến Bình Định D.Từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Nam 4/Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta : A.Công nghiệp điện. B.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm C.Công nghiệp dệt may. D.Công nghiệp Khai thác nhiên liệu II/Hãy nối các ý ở cột I và II sao cho đúng(1 đ) I II Đáp án Địa điểm du lịch Thuộc tỉnh 1.Vịnh Hạ Long a.Bình Thuận 2.Động Phong Nha b.Quảng Ninh 3.Hội An,Mỹ Sơn c.Quảng Bình 4.Mũi Né d.Quảng Nam e.Quảng Ngãi B/TỰ LUẬN (4 đ) Câu1:Trình bày đặc điểm , những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ ? Nêu thế mạnh kinh tế của vùng ?(2,5 đ) Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư-xã hội của vùng Đồng Bằng Sông Hồng ?(1,5 đ) C/THỰC HÀNH (3đ) Câu 3 (3 đ)Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ,năm 2002(nghìn tấn) Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Toàn vùng Duyên Trung Bộ hải miền Trung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nuôi trồng 38,8 27,6 100% Khai thác 153,7 493,5 100% a.Hãy tính % sản lượng thủy sản cho từng vùng( toàn vùng là 100% )?(0,5đ ) b.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản của từng vùng theo phần trăm đã tính ?( 1,5 đ) c. Dựa vào biểu đồ đã vẽ so sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của 2 vùng .Vì sao có sự chênh lệch đó? (1 đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) I Chọn ý dúng (2đ) mỗi ý đúng 0,5đ 1(C) . 2( C) .3 (A). 4 (B) II Nối (1 đ) mỗi ý đúng 0,25 đ 1- b, 2- c, 3- d , 4- a B.TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1 (2,5 đ) - Đặc điểm: Địa hình cao,cắt xẻ mạnh,khí hậu có mùa đông lạnh,nhiều loại khoáng sản,trữ năng thủy điện dồi dào.(0,5đ) - Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiên phát triển kinh tế đa ngành (0,25đ) - Khó khăn: Địa hình bị cắt xẻ,thời tiết diển biến thất thường,khoáng sản trữ lượng nhỏ,điều kiện khai thác phức tạp,xói mòn,sạt lở đất,lũ quét..(0,75đ) - Thế mạnh kinh tế của vùng( nêu phần thế mạnh kinh tế ở bảng 17.1 SGK) 1 đ Câu 2 ( 1,5 đ) - Đặc điểm: Dân số đông,MĐ DS cao nhất nước 1179 người/km2 (2002)nhiều lao động có kỹ thuật (0,5 đ) - Thuận lợi : 4 ý (0,75 đ) - Khó khăn: sức ép dân số đông đối với phát triển KT-XH,cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.(0,25 đ) C THỰC HÀNH (3 đ) -Tính % sản lượng thủy sản 2 vùng (0,5 đ) - Vẽ hoàn chỉnh biểu đồ (1,5 đ) - So sánh (0,5 đ) - Giải thích sự chênh lệch (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×