Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.71 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ********. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI : SINH , LỚP 6 THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian giao đề ). A. MA TRẬN ĐỀ THI SINH 6 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010 Nội dung/ mức độ Chương 2: Rễ. Biết. Hiểu. Câu 1 ( 4đ ). Chương 3: Thân. Câu 3 ( 3đ ). Chương 4: Lá Tổng. Vận dụng. 1 ( 4đ ). Câu 2 (3đ) 1 ( 3đ ). 1 ( 3đ ). 1 ( 4đ ) 1 ( 3đ ) 1 ( 3đ ) 3 ( 10đ ). B. ĐỀ THI Câu 1: ( 4đ ) a. Rễ gồm có mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền? b. Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng? Câu 2: ( 3đ ) Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp. Quang hợp khác hô hấp như thế nào? Câu 3: ( 3đ ) a. Mô tả thí nghiệm nước và muối khoáng hoà tan được vận chuyển trong thân nhờ mạch gỗ. b. Thân dài ra do đâu? Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? ................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI SINH 6 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010 Câu 1: ( 4đ ) a. Rễ có 4 miền: - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền. ( 0,5đ ) - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng. ( 0,5đ ) - Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra. ( 0,5đ ) - Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ. ( 0,5đ ) b. Các loại rễ biến dạng và chức năng: - Rễ củ : chứa chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa, tạo quả. ( 0,5đ ) - Rễ móc: bám vào trụ, giúp cây leo lên. ( 0,5đ ) - Rễ thở: tăng khả năng giúp cây hô hấp trong không khí. ( 0,5đ ) - Giác mút: lấy thức ăn từ cây chủ. ( 0,5đ ) Câu 2: ( 3đ ) - Sơ đồ quá trình quang hợp: Ánh sáng Nước + Khí cacbonic Tinh bột + khí oxi ( 1đ ) chất diệp lục. - So sánh quang hợp và hô hấp: ( 2đ ) Quang hợp - Xảy ra vào ban ngày - Trong quá trình quang hợp cây đã hút khí cacbonic và thải khí oxi. - Sản phẩm của quang hợp là tinh bột và khí oxi.. Hô hấp - Xảy ra suốt ngày đêm. - Trong quá trình hô hấp cây đã hút khí oxi và thải khí cacbonic. - Sản phẩm của hô hấp là năng lượng, khí cacbonic và hơi nước.. Câu 3: ( 3đ ) a. Mô tả TN: ( 2đ ) - Cắm cành hoa hồng trắng vào bình nước pha màu ( tuỳ chọn ) - Sau một thời gian quan sát thấy cánh hoa bị đổi màu. - Cắt ngang cành hoa, dùng kính lúp quan sát phần bị nhuộm màu. - Nhận xét: nước và muối khoáng được vận chuyển trong thân nhờ mạch gỗ. ( mỗi ý đúng 0,5đ ) b. Thân dài ra do sự phân chia các tế bào ở mô phân sinh ngọn. ( 0,5đ ) - Bấm ngọn, tỉa cành để tăng năng suất cây trồng. ( 0,5đ ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ********. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI : SINH, LỚP 7 THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian giao đề ). A. TRẬN SINH HỌC 7 HỌC KÌ I Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Chương Chương 1: Ngành Động vật nguyên Câu 1: 1 đ sinh Chương 2: Ngành Ruột khoang Câu 2a: 1,5 đ Chương 3: Các ngành Giun Câu 1: 2 đ Chương 4: Ngành Thân mềm Câu 3 a: 2 đ Câu 3b: 1 đ Chương 5: Ngành Chân khớp Câu 2 a: 1,5 Câu 2b: 1 đ Tổng 3 5 2 * Lưu ý: câu 3 thuộc phần lí thuyết thực hành ( 3 điểm). Tổng 1 1,5 2 3 2,5 10. B. ĐỀ THI Câu 1: 3 đ a. Em hãy nêu 4 mặt lợi và 2 tác hại của ngành Động vật không xương sống? Lấy ví dụ để chứng minh vai trò thực tiễn của ngành Động vật này? Câu 2: 4 đ a. Hãy trình bày cấu tạo trong của Thuỷ tức (thuộc ngành Ruột khoang) và châu chấu (thuộc ngành Chân khớp)? b. Em hãy so sánh cấu tạo trong của hai loài đó để thấy sự tiến hoá của ngành Động vật không xương sống? Câu 3: 3 đ a. Xác định tên các cơ quan của trai sông dựa vào hình vẽ dưới đây?. b.Cho biết vai trò của cơ quan số 2, 1 và 3, 6, 8?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C .ĐÁP ÁN SINH 7 – HỌC KÌ I Câu 1: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Mặt lợi: Học sinh có thể trả lời 4 trong các mặt lợi sau: - Làm thực phẩm cho người, động vật khác: mực, tôm… - Làm đồ trang trí: san hô, bọ cạp, … - Làm sạch môi trường nước: trai sông, …. - Có giá trị xuất khẩu: tôm hùm, mực, …. - Làm dược phẩm: - Diệt các loài sâu có hại: nhện, …. Tác hại: Học sinh có thể trả lời 2 trong số các tác hại sau: - Gây bệnh cho người và động vật : trùng kiết lị, trùng sốt rét, …. - Gây cản trở giao thông đường thuỷ: san hô, …. - Làm hại thực vật: giun rễ lúa, châu chấu, … - Truyền bệnh: ruồi, muỗi, cái ghẻ, …. Câu 2: (4 điểm) a. * Cấu tạo trong của thuỷ tức: ( trình bày đúng được 1,5 điểm) Thành cơ thể có hai lớp tế bào. Gồm nhiều tế bào có cấu trúc chuyên hóa: - Teá baøo gai - Teá baøo thaàn kinh - Teá baøo sinh saûn - Te ábaøo moâ cô tieâu hoùa - Teá baøo moâ bì – cô Giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng. * Cấu tạo trong của châu chấu: ( trình bày đúng được 1,5 điểm) - Heä tieâu hoùa: phaùt triển, ruoät tòt coù theå tieát dòch vò vaøo daï daøy. - Heä hoâ haáp : Baèng heä thoáng oáng khí. - Hệ tuần hoàn: Tim hình ống, hệ mạch hở - Heä thaàn kinh : Chuoãi haïch vaø haïch naõo phaùt trieån. b. Ở thuỷ tức: các cơ quan chỉ là các tế bào chuyên hoá Ở châu chấu: đã hình thành các hệ cơ quan, có cấu tạo phức tạp. (1điểm ) Câu 3: ( 3 điểm) a. Trình bày đúng tên mỗi cơ quan được 0,25 điểm 1. Cơ khép vỏ trước 2. Vỏ 3. Cơ khép vỏ sau 4, 5. ống thoát, ống hút 6. Tấm mang 7. Áo trai 8. Chân b. ( 1 điểm ) - Vỏ: bảo vệ cơ thể bên trong - Cơ khép vỏ trước, vỏ sau: đóng, khép vỏ - Tấm mang: giữ trứng, ấu trùng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD& ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ********. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI: SINH , LỚP 8 THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian giao đề ). A.MA TRẬN ĐỀ THI SINH 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010 Nội dung/ mức Biết Hiểu Vận dụng độ Chương 2: Vận Câu 2 1 động ( 3đ ) (3đ ) Chương 3: Tuần Câu 3 1 hoàn (3đ ) (3đ) Chương 4: Hô Câu 1 1 hấp (4đ ) (4đ) Tổng 1 1 1 3 ( 4đ ) ( 3đ ) 3đ ) ( 10đ ) B. ĐỀ THI Câu 1: ( 4đ ) Hô hấp là gì? Hệ hô hấp gồm các cơ quan nào? Nêu chức năng của các cơ quan. Cần làm gì để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh? Câu 2: ( 3đ ) a. Xương dài ra và to ra do đâu? b. Nêu nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ ? Câu 3: ( 3đ ) a. Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? b. Tim co dãn như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI SINH 8 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Câu 1: ( 4đ ) - Hô hấp: là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. ( 1đ ) - Hệ hô hấp gồm: + Các cơ quan ở đường dẫn khí có chức năng dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi. ( 1đ ) + 2 lá phổi: là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài. ( 1đ ) - Cần tích cực rèn luyện để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh bằng luyện tập thể dục, thể thao phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên, từ bé. ( 1đ ) Câu 2: ( 3đ ) a. - Xương dài ra nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng. (0,5đ ) - Xương to ra nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương . ( 0,5đ ) b. - Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic làm đầu độc cơ. ( 1đ ) - Biện pháp: Cần lao động vừa sức , thuờng xuyên luyện tập thể dục, thể thao. (1đ ) Câu 3: ( 3đ ) a. Hệ tuần hoàn máu gồm tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn . (0,5đ) - Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi O2 và CO2 . ( 0,5đ ) - Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể để thực hiện sự trao đổi chất.( 0,5đ ) b. Tim co dãn theo chu kì. ( 0,5đ ) - Mỗi chu kì gồm 3 pha: pha nhĩ co, pha thất co, pha dãn chung. (0,5đ ) - Sự phối hợp hoạt động của các thành phần cấu tạo của tim qua 3 pha làm cho máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch. (0,5đ ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD& ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ********. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI: SINH HỌC , LỚP 9 THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian giao đề ). A. MA TRẬN SINH HỌC 9 HỌC KÌ I Mức độ Chương Chương 1: Thí nghiệm của Men den Chương 2: NST Chương 3: AND và gen Chương 4: Biến dị Chương 5: Di truyền học người Tổng. Biết. Hiểu II. b: 1 đ. Vận dụng II. a: 2 đ. I. Câu 2: 2 đ I. Câu 3: 2 đ 5đ. 3đ 2đ 3đ 2đ. I. Câu 1: 3 đ 3đ. Tổng. 2 d9. 10 đ. B. ĐỀ THI I. LÍ THUYẾT: Câu 1: 3 điểm a. Hãy so sánh điểm khác nhau về tác nhân, tính di truyền giữa đột biến và thường biến? b. Hãy lấy ví dụ một số bệnh liên quan đến đột biến gen, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Câu 2: Một gen có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau:(2 điểm ) Gen (AND): A – T – G – G – X – X – G – T – A – T Mạch 1 T – A – X – X – G – G –X – A – T – A Mạch 2 ( 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ) Gen trên bị đột biến mất cặp nucleotit thứ 9; a. Hãy xác định lại cấu trúc của gen bị đột biến? b. Hãy xác định phân tử ARN được sinh ra từ mạch 1 của gen đột biến trên? Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ phả hệ dựa vào nội dung sau: : (2 điểm ) “ tính trạng tóc do một gen quy định. Vợ tóc thẳng lấy chồng tóc thẳng , sinh ra 3 con chỉ có 1 người con gái tóc xoăn, 2 con trai tóc thắng. Một người con trai lấy vợ tóc xoăn, sinh ra một người con trai tóc xoăn.” II. BÀI TẬP: (3 điểm ) Ở đậu Hà Lan tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng. Đê’xác định kiểu gen hoa đỏ, người ta cho đậu Hà Lan hoa đỏ lai với đậu Hà Lan hoa trắng thu được tỉ lệ kiểu hình là 1 hoa trắng : 1 hoa đỏ. a. Hãy xác định kiểu gen của hoa đỏ trên? b. Nếu cho đậu Hà Lan hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> C.ĐÁP ÁN SINH HỌC 9 – HỌC KÌ I I. LÍ THUYẾT: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) a. ( 2 điểm )( mỗi ý đúng được 0,5 điểm ) Loại Đặc điểm Đột biến Thường biến Tác nhân Tác nhân vật lí, hoá học ảnh hưởng trực tiếp của môi trường Di truyền Di truyền cho thế hệ sau Không di truyền b. (1 điểm). Mỗi ví dụ đúng, có nêu rõ nguyên nhân được 0,5 điểm. Câu 2: (2 điểm ) a. Gen đột biến: A–T– G–G–X–X– G–T– T | | | | | | | | | T–A–X–X–G–G–X– A – A (viết đúng được 1 điểm) b. Phân tử ARN: U–A–X–X –G–G–X –A– A ( xác định đúng phân tử ARN được 1 điểm ) Câu 3: ( 2 điểm ). ( vẽ đúng mỗi thế hệ được 0,5 điểm ) Câu 4: ( 3 điểm ) a. ( 2 điểm ) - Quy định gen:. a: hoa trắng A: hoa đỏ ( 0,5 điểm ) - vì tính trạng trội hoàn toàn nên kiểu gen hoa trắng: aa - Vì: Hoa đỏ X hoa trắng F1 : 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng --> đúng với tỉ lệ lai phân tích Kiểu gen của hoa đỏ: Aa ( 1 điểm ) b. sơ đồ lai ( 1 điểm ) Aa X Aa G: A, a A, a F: 1 AA : 2Aa : 1 aa 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. ( 0,5 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>