Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tu chon toan 9 Chu de Bien doie bieu thuc chua canthuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.77 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ BA- BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. I- Môc tiªu :. - Củng cố định nghĩa, các tính chất của phép khai phương, khai căn bậc ba - HS có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai và sử dụng kĩ năng đó để giải các bài tập dạng : tính toán, rút gọn các biểu thức dạng phân thức có căn thức bậc hai,Làm thành thạo các phép biến đổi đơn giản, so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, tìm x, chứng minh các đẳng thức,giải các phương trình có căn bậc hai đơn giản ....Và các dạng biến đổi thường gặp trong các đề thi vào THPT. - HS biết sử dụng MTBT và bảng số để tìm căn bậc hai của một số II- Chuẩn bị : -Bảng phụ ghi hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương : “Căn bậc hai – căn bậc ba” - MTBT CaSiOfx500, Sách bài tập toán 9 T1- Tài liệu luyện thi Đại số 9. III.- Nội dung chi tiết Ngày soạn: 05/ 01/ 2013 Tiết 19. Ngày giảng Lớp . Sĩ số. LUYỆN TẬP VỀ BIỂU THỨC CĂN BẬC HAI 9A. 9B. I-Tổ chức: II- Kiểm tra: Xen kẽ trong giờ III- Bài mới :. HĐGV I-Khái quát lại ly thuyết Hãy nhắc lại các Qui tắc biến đổi đơn giản căn thức bậc hai: - Khai phương một tích? - Nhân hai căn thức bậc hai? - Khai phương một thướng? - Chia hai căn thức bậc hai? - Đưa thừa số vào trong dấu căn? Và ngược lại? - Khử mẫu bài tập lấy căn? - Trục căn thức ở mẫu? Chú ý: các biểu thức liên hợp II. Bài tập Bài tập 38 : Cho biểu thức: A=. √. 2 x+ 3 x −3. HĐHS Hs thực hiện : 1) √ a .b = √ a . √ b √ a .b a b. =. . 3) a>0; b a.. √ b √b. 0 =. 2). 4). √. a √b. =. a 5) √a − √ b. √a √b. . . √ a2 b a √b b. . √a . √b = √a √b. =. √ a2 b =. √. a b. |a| .. .. √ a+ √ b =. ¿ a¿ ¿. - Có 3 cặp biểu thức liên hợp cần nhớ tự ghi lại..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B=. √ 2 X +3 √X−3. Hs thực hiện :. a./ Tìm x để A có nghĩa ? Tìm x để B có nghĩa ? b./ Với giá trị nào của x thì A=B ?. a./ A có nghĩa khi : 2 x +3 ≥0 x −3. 2x+3 0 x-3> 0. Bài tập 40 (SBT- 9) : a./. √63 y. x. −1,5. . 3. √7 y. ❑. ( y >0). 48 x 3 √ ( x> 0) b./ √3 x 5 45 mn 2 c./ √ (n,m>0). x >3. 2x+3<0 x-3<. ⇔. b./ B có nghĩa khi :. √ 20 m. ⇔. 2x+3 0 x-3> 0. ⇒ x >3. Hs thực hiện : Bài tập 42 (SBT-9) Rút gọn :. √. ( x − 2 )4 x 2 −1 + 2 ( 3 − x ) x −3. (x<0). tại x = 0,5. 63 y 3 √ ( y >0) a./ ❑ √7 y 48 x 3 √ (x> 0) b./ √3 x 5 45 mn 2 c./ √ (n,m>0). √ 20 m. =. 3y. =. 3x. =. 3n 2. Hs thực hiện :. √. ( x −2 )2 x 2 −1 +¿ = x −3 |3 − x| 2 2 ( x −2 ) x −1 +¿ = ( vì x<3) x −3 3−x 2 − ( x − 2) x 2 −1 +¿ = x −3 x−3. ( x − 2 )4 x 2 −1 + 2 ( 3 − x ) x −3. ¿. 4 x−5 x −3. = 1,2 ( tại x=0,5). 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà xem và giải lại các bài tập. - Giải tiếp các bài tập 42 phần còn lại , bài 41- SBT. Ngày soạn: 05/ 01 / 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20. LUYỆN TẬP 1 Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I-Tổ chức: II- Kiểm tra: Xen kẽ trong giờ III- Bài mới :. Hoạt động của gi¸o viªn Bài 98 SBT: Chứng minh đẳng thức a/ √ 2+ √ 3+ √2 − √3=√ 6 2− √ 5¿ 2. b/. ¿ 2+ √ 5 ¿2 ¿ ¿ =8 4 ¿ ¿ 4 ¿ √¿. GV híng dÉn phÇn a / b×nh ph¬ng hai vÕ Gäi 2 hs lªn b¶ng gi¶i?. Bµi 100 SBT:Rót gän biÓu thøc 2− √ 3¿ 2 ¿ a/ ¿. √¿. b/ √ 15− 6 √ 6+ √ 33− 12 √6 c/ ( 15 √200 − 3 √ 450+ 2 √ 50 ¿ : √ 10 Gäi 3 hs lªn b¶ng gi¶i?. Hoạt động của học sinh Gi¶i VÕ tr¸i lµ sè d¬ng , vÕ ph¶i lµ sè d¬ng nªn ta b×nh ph¬ng 2 vÕ : Ta cã ( √ 2+ √3+ √ 2 − √ 3 )2 √2 − √3 ¿2 =( √ 2+ √3 ¿ 2+2 √ 2+√3 . √ 2− √3+ ¿ = 2+ √ 3 +2.1+2- √ 3 =6 ( √ 6 ¿2 =6 VËy( √ 2+ √ 3+ √ 2 − √3 )2= ( √ 6 ¿2 => √ 2+ √ 3+ √ 2 − √3=√ 6 2− √ 5¿ 2. ¿ 2+ √ 5 ¿2 ¿ ¿ b/Biến đổi vế trái , ta có: = 4 ¿ ¿ 4 ¿ √¿ 2 2 −2 2 − − = |2 − √ 5| |2+ √ 5| 2 − √5 2+ √ 5 − 2(2+ √ 5)−2( 2− √5) = (2 − √ 5)(2+ √5) √ 5¿ 2 22 −¿ = = −8 = − 8 =8 4 −5 − 1 − 4 − 2 √ 5 − 4+2 √ 5 ¿. Vậy vế trái bằng vế phải. Đẳng thức đợc chøng minh. Gi¶i 2− √ 3¿ 2 ¿ a/ ¿. √¿. =. 1 −√3 ¿ ¿ |2 − √ 3|+ √ ¿.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 96 SBT NÕu x tho¶ m·n ®iÒu kiÖn √ 3+√ x =3 th× x nhËn gi¸ trÞ lµ A/ 0 ; B/ 6 ; C/ 9 ; D/ 36 Hãy chọn câu trả lời đúng. HS hoạt động nhóm. Mçi bµn mét nhãm. Mçi bµn chia thµnh 2 nhãm nhá. Mét nhãm thay trùc tiÕp. Mét nhãm ®i gi¶i bµi to¸n : T×m x biÕt √ 3+√ x =3 Khi ra kÕt qu¶ th× thèng nhÊt chung .. = 2- √ 3+|1 − √ 3| =2- √ 3+√ 3− 1 =1 b/ √ 15− 6 √ 6+ √ 33− 12 √6 3 − √ 6 ¿2 3 −2 √ 6 ¿ 2 = + ¿ ¿ √¿. √¿. = |3 − √ 6|+|3 −2 √6| = 3- √ 6+2 √6 − 3 = √6 c/ ( 15 √200 − 3 √ 450+ 2 √ 50 ¿ : √ 10 = (15 √ 100. 2 −3 √ 225. 2+2 √ 25 . 2¿ : √10 = 15.10 √ 2− 3. 15 √ 2+ 2. 5 √ 2 ¿ : √ 10 = (150-45+10) √ 2 : √ 10 =115 √ 2: √ 10 = 23 . √ 5 . √ 5 : √ 5=23 √ 5 Gi¶i Nhóm 1: thay trực tiế lần lượt các giá trị để có kết quả: x= 36 Nhóm 2: bình phương hai vế cóx = 36 Vậy x nhận giá trị bằng 36. IV/ Cñng cè: V/ Híng dÉn :. HÖ thèng c¸c d¹ng bµi ®É luyÖn tËp Lµm bµi tiếp các phần còn lại 80-81 SBT. ______________________________________________________________________. Ngày soạn: 05/ 01/ 2013 Tiết21: LUYỆN TẬP 2 Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Xen kẽ trong giờ III/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên. Bài 82 SBT a/ Chứng minh : 1 3 x2+x √ 3 +1=(x+ √ )2+ 4 2 b/ Tìm giá trị hỏ nhất của biểu thức x2+x √ 3 +1. b/ Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?. 9B. Hoạt động của học sinh Giải Biến đổi vế phải ta có : √ 3 ¿2 1 3 2 VP=(x+ √ )2+ 4 = x2+2x. + 2 √ 3 +¿ 2 3 1 x2+x √ 3 + 4 + 4 = x2+x √ 3 +1. 1 = 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gọi 2 hslên bảng giải theo 2 cách?. Vậy VP=VT. Đẳng thức được chứng minh b/ Ta có : P= x2+x √ 3 +1 1 3 √3 )2 0 P =(x+ √ )2+ Vì (x+ 4 2 1 3 =>(x+ √ )2+ 4 2. Bài 83 SBT Chøng tá r»ng gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau lµ sè h÷u tØ 2 2 − a/ √ 7 −5 √7 +5 b/ √ 7+ √ 5 + √7 − √ 5 √ 7 − √5 √ 7+ √ 5 HS hoạt động nhóm . Mỗi bàn một nhãm.. 2 1 1 0 + => P 4 4 3 − √ )2=0x= √ 3 Dấu bằng xảy ra khi (x+ 2 2 1 − 3 Vậy Min P= 4  x= √ 2. Gi¶i a/ =. 2 2 2( √ 7+ 5)−2( √7 − 5) − = ( √ 7 − 5)( √7 +5) √7 −5 √7 +5 2 2 √7 ¿ − 5 20 20 −10 ¿ = = = 7 − 25 − 18 9 2 √ 7+10 −2 √ 7+10 ¿. VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ mét sè h÷u tØ.. √ 7+ √ 5 + √7 − √ 5 = √ 7 − √ 5 √ 7+ √ 5 ( √ 7+ √ 5)( √7 + √5)+( √7 − √ 5)( √ 7 − √5) (√ 7+ √ 5)( √7 − √ 5) √5 ¿2. b/. Bµi 84 SBT :T×m x ,biÕt 4. a/ √ 4 x +20 −3 √ 5+ x+ 3 √ 9 x +45=6 b/ √ 25 x −25 − 15 x −1 =6+ √ x −1 2 9 Gäi 2 hs kh¸ lªn b¶ng gi¶i. √. ¿ √5 ¿2 √ 7 ¿2 − ¿ ¿ = 2 √ 7 ¿ − 2 √ 7 . √5+ ¿ √ 5 ¿2 +¿ √ 7 ¿2 +2 √ 7. √ 5+¿ ¿ ¿ 7 +5+7+5 24 = =2 = 7 −5 12. VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ mét sè h÷u tØ.. Gi¶i. 4. a/ √ 4 x +20 −3 √ 5+ x+ 3 √ 9 x +45=6 4.  √ 4 (x+5)−3 √ 5+ x+ 3 √9 ( x+ 5)=6 4.  2 √ x+5 −3 √ 5+ x + 3 .3 √ x+ 5=6  2 √ x+5 −3 √ 5+ x +4 √ x +5=6 4  3 √ x+5 −3 √ 5+ x + 3 .3 √ x+ 5=6  √ x+5=6 :3  √ x+5=2  x+5=22 x+5=4 x=-1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b/ √ 25 x −25 − 15 x −1 =6+ √ x −1. √. 2 9 15  √ 25( x − 1)− 2. 3 √ x − 1=6+ √ x −1 5  5 √ x −1 − 2 √ x − 1=6+ √ x − 1  5 √ x −1 −2,5 √ x −1 − √ x − 1=6 1,5 √ x −1=6  √ x −1=6 :1,5  √ x −1=4  x-1=42 x=17. IV -Cñng cè: V - Híng dÉn :. HÖ thèng c¸c d¹ng bµi ®É luyÖn tËp Lµm bµi 80-81 SBT.. Ngày soạn: 05/ 01 / 2013 Tiết 22. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh III/ Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Bài 1: a) √ 2 x - √ 50 = 0 b). √ 3 x + √ 3 = √ 12 + √ 27. c) √ 3 x2 - √ 12 = 0 d). x2 √5. -. 20 = 0. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Giải : a) √ 2 x - √ 50 = 0. √ 50 = 50 = √ 25 = 5. 2 √2 b) √ 3 x + √ 3 = √ 12 + √ 27 √ 3 x = √ 12 + √ 27 - √ 3. √. =>x=. √ 3 x = √ 3. 4 + √ 3. 9 - √ 3 √3 x = √3 (. HD: - Thực hiện các phép biến đổi tương đương đưa về dạng PTr bậc nhất 1 ẩn số.. √4 + √9 - 1 ). x = 2 + 3-1 = 4 c) √ 3 x2 - √ 12 = 0 √ 3 (x2 - √ 4 ) = 0  x2 = √ 4  x = 2. d). x2 √5. -. 20 = 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x2 √5. = √ 20. x2 = √ 100 x2 = 10. => x = ± √10. Giải: Bài 2: Rút gọn biểu thức sau: a)ab2. √. 3 4 a b 2. víi a <0 ; b. 0.. a −3 ¿ 2 ¿ b) 27 ¿ víi a > 3 Th× ( a - 3) > 0 ¿ √¿. c). √. 3 víi a <0 ; b 0. a b4 ab2 ¿2 ¿ √3 ab2 ¿ 2 2 = ab √¿ = ab = . √3 |a|b 2 − a . b2 √3 ¿ = - √3 2 2 a −3 ¿ a −3 ¿ ¿ a a2 b) 33 ¿ = = 2 .( a− 3) .¿ 2 4 ¿ √¿ √¿ a2 − 3 a = 2. a)ab2. 9+ 12a+ 4 a2 b2. Bài 3: Tìm x biết: x − 3¿ 2 ¿ ¿9 ¿ ¿ √¿. víi a 1. 5 ; b< o. √. 2. 9+ 12a+ 4 a2 2 b 2 a ¿2 ¿ ¿ b2 ¿ 3+2 a ¿2 = ¿ ¿ b2 ¿ 32 +2. 2 . a. 3+¿ ¿ √¿. c). √. víi a 1. 5 ; b< o. Giải: x − 3¿ 2 ¿ ¿9 ¿ ¿ √¿. * Với x>3 thì có x-3=9 => x=12 * Với x<3 thì có x-3= -9 => x=-6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV-Củng cố HDVN - học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa - Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp - Giải tiếp các bài tập 34, 35 SBT tập 1. ______________________________________________________________________ Ngày soạn : 10/ 01 / 2013 Tiết 23. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh III/ Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Bài 1: Bµi to¸n 21(6SBTTo¸n9) -Nªu l¹i yªu cÇu : - Rót gän biÓu thøc sau: - HD:Dùng các phép biến đổi đơn gi¶n Lu ý: √ A 2=| A| - Dïng m¸y tÝnh kiÓm tra l¹i - Luôn xét điều kiện của x để ¸p dông √ A 2=| A| Thực hiện các phép tính sau:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Giải : a). √ 4 − 2√ 3 − √ 3 √ 3 ¿2 − 2 √ 3+1 ¿. −√3 ¿ √ 3 −1 ¿2 ¿ ¿ ¿ ¿√¿. a) √ 4 − 2 √ 3 − √ 3 ¿. b) √ 11+6 √ 2− 3+ √ 2 ¿. NÕu dïng m¸y tÝnh th× sÏ ra kÕt qu¶ gần đúng c). √ 11+6 √2 −3+ √2. √ 9 x2 −2. b). ¿ √9+ 2. 3 . √ 2+2 −3+ √ 2 ¿ √ 3 + 2. 3 . √ 2+ √ 22+ √ 2=3+ √ 2− 3+ √ 2=2 √ 2 2. d) x-4 +. √ 16− 8 x+ x 2. (víi x>4) c). Bài 2: Rút gọn biểu thức sau: Bµi 2.6Trang7SBT.H·y CMR: a) √ 9 − √ 1. √ 9+ √ 1=8 2 b) 1− 2 √ 2 ¿ −2 √6=9 2 √ 2.( √ 3 −2)+¿. √ 9 x 2 −2 x. |3 x|− 2 x=− 3 x −2 x=− 5 x d) x-4 + √ 16− 8 x+ x 2 (víi x>4) 4− x = x-4 + ¿ ¿ √¿. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HD:Biến đổi bằng những phép biến đổi thông thờng - Không dùng máy tính để thay cho phép biến đổi - Chó ý sö dông H§T: (a-b) (a+b). a) √ 9 − √ 1. √ 9+ √ 1=8 .Biến đổi vế trái: 17. 9+ √ ¿ ¿ 92 − √ 172= √81 −17 ¿ ¿ (9 − √ 17) ¿ √¿. (§pcm). 2 b) 1− 2 √2 ¿ −2 √ 6=9 .Biến đổi vế trái: 2 √ 2.( √3 −2)+¿. 1− 2 √2 ¿2 −2 √6 ¿ 2 √ 2 ¿2 −2 √ 6 ¿ ¿ 2 √ 2.( √ 3 −2)+¿. =>Đẳng thức đợc chứng minh IV-Củng cố HDVN - học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa - Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp - Giải tiếp Bµi tËp 29(7SBT.To¸n T1) ______________________________________________________________ Ngày soạn : 10/ 01 / 2013 Tiết 24. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh III/ Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Bài 1: GV: Đọc chậm và chép đề toán lên bảng cho BT: A= √ x +2 . √ x − 3 B=√( x +2)( x − 3). a)Tìm x để A,B có nghĩa? b)Với giá trị nào của x để A=B *HD: H·y xem xÐt kü ®iÒu kiÖn để B thỏa mãn?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Giải : a)Tìm x để A có nghĩa:. ¿ x+2≥ 0 ⇒ x ≥ −2 x −3 ≥ 0⇒ x ≥ 3 ¿{ ¿. Do đó A có nghĩa khi x 3 §iÒu kiÖn B cã nghÜa khi:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đa ra kết luận để x làm cho cả A và B đều thỏa mãn? - Khi nµo A=B. √( x +2).( x −3)≥ 0 cã 2 kh¶ n¨ng x¶y ra: (1).NÕu x. 3. (2)NÕu. Bài 2: Rút gọn biểu thức sau: a) 2 3− 6 216 1 ( √ √ −√ ). 3 √8 −2 √6. b). ( ( (. b). a √b − b √ a 1 : √ ab √a −√b. ¿ x+ 2≤ 0 x −3 ≤ 0 ⇒ ¿ x ≤ −2 x ≤3 ⇒ x ≤ −2 ¿{ ¿. Víi §k x -2 th× B tháa m·n.Nhng A kh«ng tháa m·n b)Điều kiện để cả A và B thỏa mãn là: x 3 c)Tìm đk để A=B NhËn thÊy A=B th× c¶ 2 ph¶i tån t¹i .Khi đó 2 vế thực hiện đợc phép nhân 2 căn thức bậc 2, để từ A->đến kết quả B.Hoặc ngợc l¹i Vậy điều kiện để A=B là x 3 Giải: a) 2 3− 6 216 1 ( √ √ −√ ). 3 √8 −2 √6 2 √ 3 − √ 2 √ 3 √ 23 . 33 1 − . = 3 2 √ 2− 2 √6 1 √ 3 ( 2 − √2 ) − 2 √6 ¿ = . 1 √6 2 ( √2 −1 ) 1 6 1 = √ −2 √ 6 . = 2 −2=− 1,5 2 √6. ( √141−−√√27 + √115−−√√35 ) : √7 −1 √5. Bài 3: rút gọn BTvoi a>0; b>0 và a. ¿ x +2 ≥ 0 x − 3≥ 0 =>Gièng nh §K cña A lµ ¿{ ¿. b. ). ). ). ( √141−−√√27 + √115−−√√35 ) : √7 −1 √5. √ 2 . √ 7 − √7 + √ 3 √ 5 − √ 5 )( √ 7 − √ 5) = ( 1 −√2 1− √3 − √ 7 ( 1− √ 2 ) + √ 5 ¿( √ 7 − √ 5) = ¿¿ ( 1− √ 2 ) = [ ( √ 7 )2 − ( √ 5 )2 ] = -2 Giải: a √b − b √ a 1 : √ ab √a −√b. =.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b √a −√¿ ¿ b = √a −√¿ √ab ¿ ¿ b √a+ √ ¿ ¿ = b √a −√¿ ¿. (. √b ¿ 2. √ a ¿2 − ¿. =a-b. IV-Củng cố HDVN - học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa - Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp; giải tiếp BT49( sgk) Ngày soạn : 10/ 01 / 2013 Tiết 25. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh III/ Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Bài 1: Rút gọn biểu thức sau a). √. b). (x. x − 2 √ x +1 x+2 √ x+1. y − 2 √ y +1 ¿2 ¿ X − 4 ¿4 ¿ ¿ ¿ ¿ x −1 √¿ √ y −1. 1; y. (với x. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Giải : - Từ ĐK bài tập ta biến đổi như sau:. 0). √ x −1 ¿2 a). 1 và y>0). √. x − 2 √ x +1 x+2 √ x+1. =. ¿ √ x +1¿ 2 ¿ ¿ ¿ ¿ √¿. |. √x− 1 √ x+1. |.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị BT biểu thức sau:. b). 4. x − 2¿ ¿ 2 3−x ¿ ¿ a) ¿ ¿ ¿ √¿. =. x −1 ¿2 ¿ x−1 √ y−1 √ y −1 ¿. với x < 3;. tính với x = 0,5.. y − 2 √ y +1 ¿2 ¿ X − 4 ¿4 ¿ ¿ ¿ ¿ x −1 √¿ √ y −1. =. 1 x −1. Giải: 4. b) 4x - √ 8+ √. a). x − 2¿ ¿ 2 3−x ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ √¿. =. x 2 −4 x+ 4 x 2 −1 x2 − 4 x+ 4+ x2 −1 + = 3− x 3−x 3−x. =. 2 x − 4 x +3 3−x. x 3 +2 x 2 ; √ x +2. với x > -2; tại x = - √ 2. =. x − 2¿ 2 ¿ ¿ ¿. 2. *) Thay x= 0,5 vào BT rút gọn có 0,5 ¿2 − 4 (0,5)+3 ¿ = 2¿ ¿ 2 . 0 , 25− 2+ 3 0,5− 2+3 1,5 = = 2,5 2,5 2,5. b) 4x - √ 8+ √. Bài 3: tìm x biết a). √x. b). √ x2 − 4 −2 √ x +2 = 0. 2. −9 −3 √ x − 3. = 0. =. 3. = 5. x 3 +2 x 2 √ x +2. 4x - 2 √ 2 +. √. x 2 ( x+ 2) x +2. = 4x - 2 √ 2 + | x | = 4x - 2 √ 2 - x = 3x - 2 √ 2 thay x = - √ 2 vào biểu thức có: 3. √ 2 - 2 √ 2 = √ 2 ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giải: a). = 0. √ x2 −9 −3 √ x − 3.  √( x − 3)( x+ 3) −3 √ x − 3. = 0.  √ x −3 ( √ x+3 - 3 ). = 0. √ x −3=0 => x - 3 = 0 => x = 3 √ x+3 - 3 = 0 => √ x+3 = 3  |x +3| = 9 *) Với x < -3 có x + 3 = 9 => x = 6 *) Với x >-3 có. x+ 3 = -9 => x = -12. IV-Củng cố HDVN - Học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Tự giải tiếp bài tập 64; 65- SBT Toán 9 tập 1 Chú ý giải các dạng bài tập CM đẳng thức chứa căn thức bậc 2 bằng 2 phương pháp. ______________________________________________________________________. Ngày soạn : 10/01/ 2013 Tiết 26. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh III/ Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THẦY Bài 1: Cho Biểu thức P=. √ x+1 + 2 √ x + 2+5 √ x √ x − 2 √ x+ 2 4 − x. a) Rút gọn P nếu x 0 ; x ≠ 4 b) Tìm x để P = 2. HD:. Giải : a) Rút gọn P nếu x 0 ; x ≠ 4 √ x+1 + 2 √ x + 2+5 √ x √ x − 2 √ x+ 2 4 − x =. √ x+1 + 2 √ x − 2+5 √ x √ x − 2 √ x+ 2 x − 4. =. ( √ x+1)( √ x+ 2)+(√ x −2). 2 √ x −(2+ 5 √ x ) x−4. - Hãy qui đồng mẫu x +2 √ x + √ x +2+2 x − 4 √ x −2 −5 √ x thuuwcs rồi thực hiện = x−4 phép toán trên tử thức - Chú ý đổi dấu hợp lý x +2 các hạng tử để thuận lợi √¿ việc tìm mẫu thức ¿ 3 x −6 √ x = = ( √ x − 2)¿ chung. x−4 3 √ x ( √ x −2). b) P = 2 khi Bài 2:.  √ x=4. Cho BT Q=(. Giải:. x+2 √¿ ¿ ¿ 3√x ¿. ¿. 3 √ x=2( √ x+2)<=>3 √ x=2 √ x + 4.  x = 16. 1 1 a+1 √ a+2 a)Rút gọn biểu thức sau với a>0; a − ¿ :( √ − ) 1 1 a+1 √ a+2 √ a − 1 √ a √a − 2 √ a −1 Q = − ¿ :( √ − ) √ a − 1 √ a √a − 2 √ a −1. a)Rút gọn biểu thức sau với a>0; a 4; và a 1 b) Tìm giá trị của a để Q dương.. 1. =. √a √a −1 ¿ :( ( √a − 1)( √a+ 1) − (√ a+2)(√ a −1) ) − √ a ( √ a −1) √ a(√ a −1 a) (√ a −2)(√ a −1) ( √a − 1)(√ a − 2) ( √ a+1)( √ a −1)−( √ a+2)( √ a −2) 1 : = (√ a −2)( √ a −1) √ a ( √ a −1) 1. = ( a −1) a . √ √ =. √a − 2 3. √ a. ( √ a −2)( √ a −1) a −1 −(a − 4).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Tìm a để Q dương: Q> 0 khi :. √a − 2 3. √ a. >0.  √ a −2>0  √ a>2  a > 4 Vậy Q dương khi a > 4. Bài 3: CMR: √ 2+ √3+ √2 − √3=√6 HD: - Xét VT ta nhận thấy vế tái không âm đồng thời VP cũng không âm - Do đó bình phương hai vế ta sẽ đước kết quả giống nhau => Đẳng thức được CM. Giải: - Do hai vế đều không âm nên ta bình phương hai vế sẽ được đẳng thức tương đương √ 2+ √3+ √2 − √3=√6 3 2+ √ ¿(2 − √ 3)  2 + √3 + 2 ¿ ¿ √¿  4 + 2 √ 22 −3 = 6. = 6.  4 + 2 = 6 Hai vế đều có cùng giá tri trị vậy đẳng thức CM IV-Củng cố HDVN - học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa - Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp. Ngày soạn : 10/ 01 / 2013 Tiết 27. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA Ngày giảng Lớp . Sĩ số. 9A. 9B. I/ Tổ chức: II/ Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh III/ Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY I.Luyện tập. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Giải :. a)Tìm x biết. a)Tìm x biết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> √ 25 x=35 b) Rút gọn biểu thức: ¿ 3 √ 2 x − 5 √ 8 x +7 √ 18 x +28 ¿. II. Kiểm tra Cho biểu thức sau. Q=. 1 1 − √ x −1 √ x ¿ ¿ ¿ √ x+1 − √ x +2 ¿ √ x − 2 √ x −1 (¿¿):(¿). a) Rút gọn Q với x> 0 và x 4; 1 b) Tìm giá trị của a để Q dương ?. √ 25 x=35 ⇔ 5 √ x=35 ⇔ √ x=7 ⇔ x=49 b) Rút gọn biểu thức: 3 √ 2 x − 5 √ 8 x +7 √ 18 x +28 ¿ 3 √2 x − 10 √2 x+ 21 √ 2 x+28 ¿ 14 √ 2 x+28=14 ( √ 2 x +2) Giải : a) Rút gọn Q với x > 0 và x. 1; 4. 1 1 − √ x −1 √ x ¿ ¿ Q= = ¿ x+1 x +2 √ −√ ¿ x − 2 √ √ x −1 (¿¿):(¿) √ x −( √ x − 1) : (√ x +1)(√ x −1)−( √ x +2)(√ x −2) ( √ x − 1) √ x ( √ x − 2)( √ x − 1) ( √ x −2)( √ x −1) √ x −2 1 ¿ . = ( √ x −1)√ x ( x −1)−( x − 4) 3 √x. b) Tìm giá trị của x để Q dương ? √x− 2 Q>0 >0 3 √x  √ x −2>0  √ x > 2  x > 4. IV-Củng cố HDVN - học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa - Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×