Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CƯMGAR. Cuộc thi thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử Bài giảng tiết 27. Lớp sâu bọ Bài 26 : CHÂU CHẤU Chương trình sinh học lớp 7 Giáo viên : Phạm Quốc Hoàng Email : Trường : THCS Lương Thế Vinh Huyện CưMgar, Tỉnh Đăk Lăk CưMgar, Tháng 11 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiến thức trong bài học trước 1-Cấu tạo ngoài của nhện có mấy phần? Vai trò của mỗi phần?. 2- Tập tính thích nghi với lối sống của nhện là gì ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiến thức trong bài học trước 1- Cấu tạo ngoài của nhện có mấy phần? Vai trò của mỗi phần? Cấu tạo ngoài của nhện chia làm hai phần : Đầu – Ngực và Bụng. Phần đầu ngực có: đôi kìm, chân xúc giác và 4 đôi chân bò. Vai trò chủ yếu: để đánh hơi, bắt mồi, tự vệ và di chuyển Phần bụng có : khe thở, lỗ sinh dục và các núm tuyến tơ Chức năng chủ yếu: Hô hấp, sinh sản và sinh tơ. 2- Tập tính thích nghi với lối sống của nhện là gì ? Nhện hoạt động chủ yếu vào ban đêm, thích nghi với tập tính chăng lưới và săn bắt mồi sống..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. Hãy quan sát cấu tạo ngoài của châu chấu trong hình dưới đây rồi cho biết cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần?. C. B. A.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. Hãy quan sát cấu tạo ngoài của châu chấu trong hình dưới đây rồi cho biết cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần?. C. B. A. Bụng. Ngực. Đầu.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. Hãy mô tả mỗi phần cơ thể của châu chấu ?. Chân Lỗ thở 6. Râu Mắt Miệng. 1. 2. 3. 4. Cánh 5. C. B. A. Bụng. Ngực. Đầu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài.. Bò. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. Quan sát các hình bên cùng với thực tế. Hãy cho biết châu chấu di chuyển bằng những hình thức nào?. Nhảy. Bay.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài.. Bò. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay. khả năng di Theo em so với chuyển của châu bọ ngựa, kiến, chấu có linh mối bọ hung … hoạt hơn so với thì khả năng di bọ ngựa, kiến, chuyển của châu mối vì có đôi chấu có linh hoạt càng to khỏe hơn không ? Vì giúp bò, nhảy, sao? bay tốt. Nhảy. Bay.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. II / Cấu tạo trong.. Châu Quan chấu sát hình có các 26.2hệ. cơ‘Cấu quantạo : Hệ trong’ tiêu hóa, và nhận hệ biết tuầnnhững hoàn, hệ hệ cơ hô quan hấpcó, hệ ở châu thần kinh vàchấu hệ bài tiết.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hạch não Diều. CHÂU CHẤU Dạ Ruột dày tịt. Trực tràng. Tim. Hầu Lỗ miệng Chuỗi thần kinh bụng. Ruột sau. Ống bài tiết. Cấu tạo trong của châu chấu. -Hệ tiêu hóa – Bài tiết : Từ 1 – 8 và 12 (gồm : Miệng, hầu, diều dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn và ống bài tiết) - Hệ tuần hoàn : 9 (Tim) - Hệ Thần kinh: 10,11 (gồm : Hạch não và chuỗi thần kinh bụng) -Hệ hô hấp : Là hệ thống ống khí phân nhánh nằm ở hai bên thành bụng.. Hậu môn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài.. III / Dinh dưỡng.. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. II / Cấu tạo trong. -Hệ tiêu hóa : Phân hóa, có thêm ruột tịt tiết vị vào dạ dày và ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. -Hệ tuần hoàn: Đơn giản, tim hình ống, hệ mạch hở -Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. -Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí phân nhánh chằng chịt, xuất phát từ lỗ thở đến các tế bào.. Hệ tuần hoàn có chức năng chính là cung cấp Các ống bàitiêu tiết lọc Vì sao hệdưỡng tuần hoàn Theo em hệ chất dinh vàhóa Oxi thải đổđơn ruột ởchất sâu bọbào. lại giản và bài tiết ởvào châu đến tế Ở sâu bọ sau để chất tiết cấp bài Oxi do điviệc khicung hệquan thống chấu có hệống với cùng theo phân ra ống khínhư đảmthế nhiệm do khí phát triển nhau nào? vậy hệ tuần hoàn đơn ngoài giản đi..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. II / Cấu tạo trong. -Hệ tiêu hóa : Phân hóa, có thêm ruột tịt tiết vị vào dạ dày và ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. -Hệ tuần hoàn: Đơn giản, tim hình ống, hệ mạch hở -Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. -Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí phân nhánh chằng chịt, xuất phát từ lỗ thở đến các tế bào.. III / Dinh dưỡng. -Thức ăn : Chồi và lá cây.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. III / Dinh dưỡng. -Thức ăn : Chồi và lá cây -Thức ăn : Từ miệng Diều Dạ dày cơ (nghiền nhỏ) Ruột tịt (tiết enzim tiêu hóa) Hậu môn.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. II / Cấu tạo trong. -Hệ tiêu hóa : Phân hóa, có thêm ruột tịt tiết vị vào dạ dày và ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. -Hệ tuần hoàn: Đơn giản, tim hình ống, hệ mạch hở -Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. -Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí phân nhánh chằng chịt, xuất phát từ lỗ thở đến các tế bào.. Nhờ có cơ quan miệng sắc, khỏe, mà châu chấu dễ dàng gặm được nhiều loại thực vật Thức ăn được tiêu hóa theo mô hình sau: Diều. Dạ Ruộ dày t tịt cơ.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. III / Dinh dưỡng. -Thức ăn : Chồi và lá cây -Thức ăn : Từ miệng Diều Dạ dày cơ (nghiền nhỏ) Ruột tịt (tiết enzim tiêu hóa) Hậu môn. IV / Sinh sản và phát triển. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. II / Cấu tạo trong. -Hệ tiêu hóa : Phân hóa, có thêm ruột tịt tiết vị vào dạ dày và ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. -Hệ tuần hoàn: Đơn giản, tim hình ống, hệ mạch hở -Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. -Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí phân nhánh chằng chịt, xuất phát từ lỗ thở đến các tế bào.. Chúng ta cùng theo dõi đoạn video sau để thấy được đặc điểm sinh sản của châu chấu.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 2 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. III / Dinh dưỡng. -Thức ăn : Chồi và lá cây -Thức ăn : Từ miệng Diều Dạ dày cơ (nghiền nhỏ) Ruột tịt (tiết enzim tiêu hóa) Hậu môn. IV / Sinh sản và phát triển Châu chấu phân tính, trứng đẻ dưới đất thành ổ. II / Cấu tạo trong. -Hệ tiêu hóa : Phân hóa, có thêm ruột tịt tiết vị vào dạ dày và ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. -Hệ tuần hoàn: Đơn giản, tim hình ống, hệ mạch hở -Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. -Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí phân nhánh chằng chịt, xuất phát từ lỗ thở đến các tế bào.. Chúng ta cùng theo dõi đoạn video sau để thấy được đặc điểm sinh sản của châu chấu.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHÂU CHẤU SƠ ĐỒ CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU. Châu chấu trưởng thành. (Ấu trùng) Châu chấu non.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHÂU CHẤU I / Cấu tạo ngoài và di chuyển. 1 . Cấu tạo ngoài. - Cơ thể được chia làm 3 phần: + Đầu : Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực : 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.. 1 . Di chuyển. Có 3 cách : Bò, nhảy, bay.. II / Cấu tạo trong.. III / Dinh dưỡng. -Thức ăn : Chồi và lá cây -Thức ăn : Từ miệng Diều Dạ dày cơ (nghiền nhỏ) Ruột tịt (tiết enzim tiêu hóa) Hậu môn. IV / Sinh sản và phát triển - Châu chấu phân tính, trứng đẻ dưới đất thành ổ. -Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.. -Hệ tiêu hóa : Phân hóa, có thêm ruột tịt tiết vị vào dạ dày và ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau. -Hệ tuần hoàn: Đơn giản, tim hình ống, hệ mạch hở -Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển. -Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí phân nhánh chằng chịt, xuất phát từ lỗ thở đến các tế bào.. lớp vỏ VìVìsao để cuticun kém lớn lên đàn hồi châu chấu khi lớn vỏ non phải cũ phải lột xácra bong.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC ĐƯỢC TÓM TẮT BẰNG SƠ ĐỒ SAU.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC. B1:Cấu tạo ngoài của châu chấu được chia làm mấy phần? A) Có 2 phầm gồm: đầu và bụng. B) có 2 phần gồm: đầu ngực và bụng C) Có 3 phần gồm: đầu, ngực và bụng. D) Cơ thể châu chấu là một khối.. Không chính xác - vào Clickbất vàocứ bấtnơi cứ nà nơi để nàotiếp để tiếp Đúng - Click tục.tục.. Câu trả lời đúng của bạn: là : Bạn phải Bạntrảđã trả lờikhicâu lời không câu hỏi trước tiếp. Bạn đã trả lờihỏi chính xác. toàn. tục.hoàn này. Gửi. Xóa.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC. B2:Tại sao khi châu chấu phát triển nhiều thường gây ra mất mùa? A) Do châu chấu đậu vào hoa màu làm hư hại dập nát cây. B) Châu chấu chuyền mầm bệnh làm cây trồng bị chết. C) Châu chấu phàm ăn nó gặm, cắn chồi lá. D). Phân châu chấu thải ra làm chết cây trồng.. Không chính xác - vào Clickbất vàocứ bấtnơi cứ nà nơi để nàotiếp để tiếp Đúng - Click tục.tục.. Câu trả lời đúng của bạn: là : Bạn phải Bạntrảđã trả lờikhicâu lời không câu hỏi trước tiếp. Bạn đã trả lờihỏi chính xác. toàn. tục.hoàn này. Gửi. Xóa.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC. B3:Phần cơ thể sâu bọ mang các lỗ thở là: A) Đầu B) Ngực C) Bụng D) Đầu,Ngực và bụng. Không chính xác - vào Clickbất vàocứ bấtnơi cứ nà nơi để nàotiếp để tiếp Đúng - Click tục.tục.. Câu trả lời đúng của bạn: là : Bạn phải Bạntrảđã trả lờikhicâu lời không câu hỏi trước tiếp. Bạn đã trả lờihỏi chính xác. toàn. tục.hoàn này. Gửi. Xóa.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC. B4:Tim sâu bọ ( đại diện là châu chấu) cấu tạo A) Một ngăn B) Hai ngăn C) Ba ngăn D) Hình ống. Không chính xác - vào Clickbất vàocứ bấtnơi cứ nà nơi để nàotiếp để tiếp Đúng - Click tục.tục.. Câu trả lời đúng của bạn: là : Bạn phải Bạntrảđã trả lờikhicâu lời không câu hỏi trước tiếp Hãy thử lại. Bạn đã trả lờihỏi chính xác. Hãy thử lại. toàn. tục. này hoàn. hỏi này hoàn toàn.. Gửi. Xóa.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC B5:Hãy ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp (Bằng cách nhập các chữ cái tương ứng với nội dung ở cột 2 vào ô trống bên cột 1). Cột 1. Cột 2. A. Không hoàn thoàn B Hoàn toàn Bướm,Ong ... biến thái .C Các tế bào của cơ thể Ống khí phân nhánh đưa ôxi đến . D Hở Châu chấu hệ tuần hoàn mạch . E. Có hạch não và và chuỗi hạch bụng Hệ thần kinh F Nhiều lứa, nhiều trứng .G Kín Châu chấu đẻ .H.Ít lứa, nhiều trứng. A Châu chấu, Gián... biến thái B C D E F. Không chính xác - vào Clickbất vàocứ bấtnơi cứ nà nơi để nàotiếp để tiếp Đúng - Click tục.tục. Gửi. Câu trả lời đúng của bạn: là : Bạn phải Bạntrảđã trả lờikhicâu lời không câu hỏi trước tiếp. Bạn đã trả lờihỏi chính xác. toàn. tục.hoàn này. Xóa.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đánh giá củng cố Số điểm của bạn {score}. Điểm tối đa phần này {max-score}. Số lỗ lực Qiuz {total-attempts}. Đánh giá / Phản hồi câu hỏi, thông tin sẽ xuất hiện ở đây. Tiếp tục. Đánh giá trả lời.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> .
<span class='text_page_counter'>(32)</span>