Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tiet 6465 On tap chuong 4 dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.78 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 64,65- ÔN TẬP CHƯƠNG IV CHƯƠNG IV. Đơn thức. Thu gọn (Nhân) đơn thức. Cộng các đơn Thức đồng dạng. Đa thức. Bậc. Trừ các đơn Thức đồng dạng. Đa thức nhiều biến. Thu gọn. Cộng hai đa thức. Sắp Cộng Trừ Nghiệm xếp hai hai của đa đa đa đa thức thức thức thức một một một một biến biến biến biến. Trừ hai đa thức. Đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Lý thuyÕt. 1) Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ ?. Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc còn có các chữ ( đại diện cho các số). * ĐiÒn vµo chç (… ) néi dung thÝch hîp: 2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một ………………… sè , hoÆc mét …………………………… biÕn ,hoÆc mét tÝch ..giữa c¸c sè vµ c¸c biÕn hÖ sè víi nhau vµ 3) Để nhân hai đơn thức ta nhân hai ……… c¸c phÇn biÕn víi nhau nh©n………………. 4) Đa thức là gì? Cho ví dụ. Đa thức là một tổng của những đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tr¾c nghiÖm. Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng. 5. Hai đơn thức đồng dạng là A. Hai đơn thức có hệ số bằng 0 và có cùng phaàn bieán. B. Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phaàn bieán. C. Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần bieán khaùc nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) A. Các phần biến với nhau và giữ nguyên hệ số. B. Các hệ số với nhau và các phần biến với nhau. C. Các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7. Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi A. P(a) < 0; B. P(a) > 0; C. P(a)  0;. D. P(a) = 0;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn từ thích hợp điền vào (...) trong các phát bieåu sau: toång soá 8. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ……… mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 9.Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao thu gọn ..của đa thức đó. . . . .nhaá . t trong daïng ……………......

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Bµi tËp. Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng. 1. Cho các đơn thức: E = 3x y ; 4 7. 5 F = x2y3(-3x2y4); 2 H = - 6x3y7.. G = 6x4y6; Có bao nhiêu cặp đơn thức đồng dạng? A. 1; B. 2; C. 3; D. Moät keát quaû khaùc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 2. Giaù trò naøo cuûa x sau ñaây laø nghieäm cuûa ña thức g(x) = x3 – x2 + 2 ?. A. 0;. B. 1;. C. -1;. D. Moät keát quaû khaùc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A = 5x – 5y + 1 t¹i x = -2 vµ y = 2 lµ : A. -19. B. -21. C. -1. D. 1. 4) Biểu thức nào không là đơn thức?. 3 3 2 A. x y .( 3xy5 ) 5. B. 1 + xy. 1 x2y C. . 2 3. D. (-5x2y)z3. 5) Thu gọn biểu thức M = -5x4y3 + 3x4y3 -4x4y3 ta đợc kết quả là: A. 6x4y3. B. -6x4y3. C. 4x4y3. D. 12x4y3. 6) Bậc của đơn thức 32xy2z3 là A. 8. B. 7. C. 6. D.5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 7: Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S ) thích hợp vào ô trèng : 1) Hai đơn thức sau đồng dạng a) 2x3 vµ 3x2. S. b) (xy)2 vµ y2x2. Đ. c) x2y vµ 0,5 xy2. S. d) –x2y3 vµ xy2 .2xy. Đ. 2) Hai đơn thức cùng bậc thỡ đồng dạng . S 3) Hai đơn thức đồng dạng thỡ cùng bậc .. Đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây : a) 2xy (5x 2 y + 3x – z) b) xy 2 + y 2z 3 + z 3 x 4 1 xy 3 c) 4 Đơn thức Đa thức d) -2x 2 yz2 e) -3xy 3 g) - 1 x 3 y 4z 2 h) -6x 3y 4z.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tù luËn: * DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: Bài 58 trang 49 SGK Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2. a) 2xy(5x2y+3x-z ) Với x = 1 ; y = – 1 ; z = – 2 , ta có : 2 . 1 .( – 1).(5 . 12 . (– 1) + 3 . 1 – (– 2)) = (– 2) . (– 5 + 3 + 2) = (– 2) . 0 = 0 Vậy giá trị của đa thức tại x = 1; y = -1; z = -2 là 0 b) xy2 + y2z3 + z3y4 Với x = 1 ; y = – 1 ; z = – 2 , ta có : 1 . (– 1)2 + (– 1)2 . (– 2)3 + (– 2)3 .14 = 1.1 + 1.(– 8) + (– 8).1 = =1- 8 - 8 – 15 Vậy giá trị của đa thức tại x =1;y = -1;z = -2 là -15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích các đơn thức Bài 2 :Bài 61( SKG – Trang 50). Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được a) 1 xy 3 vaø -2x 2 yz2 b) -2x 2 yz vaø -3xy 3 z 4 1 3 4 2 1 3 2 2  a) xy . (– 2x yz ) = xyz . 2 4 1 Hệ số là  2 Bậc là 9. b) (–. 2x2yz ).( – 3xy3z) = 6x3y4z2. Hệ số là 6 Bậc là 9. Hai tích tìm được ở trên có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 3 - Bài 59 trang 49 SGK : HOẠT ĐỘNG NHÓM Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây:. 5xyz. .. 5x2yz. =. 25x3y2z2. 15x3y2z. =. 75x4y3z2. 25x4yz. =. 125x5y2z2. 2. -x yz. =. -5x3y2z2. 1 3  xy z 2. =. 5 2 42  xyz 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 4: Bài 61(sgk/ 50 ) 1) Tính tích các đơn thức sau rồi tỡm hệ số và bậc của tích tỡm đợc: 1 33 1 3 4 2 2 2 2 2 x yz -2xyzyz) = a)a) xy .(vµ -2x 4 2 3 -2x22yz).( yz vµ-3xy -3xy3z) z = 6x3y4z2 b)b)(-2x. 2) Hai đơn thức tích có đồng dạng với nhau không ? Vỡ sao ? - Hai đơn thức tích có đồng dạng với nhau . Vì chóng cã hÖ sè kh¸c 0 vµ cã cïng phÇn biÕn 3)Tính tổng của hai tích vừa tỡm đợc?. 1 3 4 2 1 1 3 4 2 3 4 2 3 4 2 x y z  6x y z (  6)x y z 5 x y z 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dạng 3: Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức Bài 5: Baøi 62 (SGK - trang 50): 1 P(x) = x  3x  7 x  9 x  x  x 4 5. Q(x) =. 2. 4. 3. 2. 1 5 x  x  x  2 x  3x  4 4. 5. 2. 3. 2. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến b) Tính P(x) + Q(x) vaø P ( x) – Q(x) c/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bµi 6: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) x2 + 7x2 + (-5x2) b) 6xy2 + xy2 + 0,5xy2 + (-xy2) 1 2 3 2 2 3 2 2 3 2 3 c)  xy z  xy z  3xy z  xy z 3 3 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cho hai đa thức:. BÀI 7.. 1 2 4 3 M 2 x y  3 xy . x  4 x y  y 3 2. 3. 3. 3. 2. 3. 2 2. 2. 3. N  y  3x y  4( xy )  2 x y  1 a) Viết các đa thức M, N dưới dạng thu gọn? b) Tính M + N ? Tìm bậc của M + N ? c) Tính M – N ? Tìm bậc của đa thức M – N ? d) Tính giá trị biểu thức M - N tại x = 1; y = -1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI 8. Cho 3 đa thức 3. 2. P ( x) 3 x  5 x  x  5 x  3 1 2 1 2 Q( x) 1  3x  4 x  x  2  x 2 2 3. 6. 3. 6. G ( x) 5 x  4 x  4  5 x  x. 3. a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi tìm bậc của chúng? Xác định hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức? b) Tính tổng P(x) + Q(x) c) Tính hiệu P(x) – G(x) d) Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại. 1 x  2. e) Tìm nghiệm của P(x) + Q(x) f) Chứng minh rằng P(x) – G(x) không có nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập của chương - Xem và làm lại các bài tập ở SGK đã giải và làm tiếp bài 63, 64, 65 SGK - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×