Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

MA TRAN DE KIEM TRA MOT TIET VAT LI 11 CB TPPCT 50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUÃNG BÌNH. TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 11CB. PPCT: Tiết 50 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ: VL11 01. Họ và tên:…………………………………lớp: …… Câu 1:(3 điểm) 1. Định nghĩa lực lo ren xơ, cách xác định lực lo ren xơ ? 2. áp dụng: Xác định lực lo ren xơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong dây dẫn trong các trường hợp :  v. q>0 •. . B.  v. q<0 •. +. a.. •.  B b.. Câu 2: (2,5 điểm) 1. Phát biểu định nghĩa suất điện động cảm ứng. 2. Viết biểu thức xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong mạch kín. 3. Áp dụng: Một khung dây có diện tích 200 cm 2, đặt trong một từ trường biến thiên với tốc độ 2.10-4 (T/s). Biết góc hợp bởi véctơ pháp tuyến của khung dây và các đường sức từ là 600. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây. Câu 3:(2,5 điểm) Ống dây dài l = 62,8 cm có 1000 vòng, vòng dây có diện tích S=100cm2 , và có dòng điện I = 1 A đi qua . Tính: a. Độ tự cảm của ống dây. b. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi dòng điện tăng lên 2 lần trong thời gian  t=0,5s. Câu 4(2 điểm) Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1=2cm, vòng kia là R2=5cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng cùng chiều. ---------------------- Hết ---------------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu.). SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUÃNG BÌNH. TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 11CB. PPCT: Tiết 50 Thời gian làm bài:45 phút.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ: VL11 02 Họ và tên:…………………………………lớp: …… Câu 1:(2,5 điểm) 1. Nêu định nghĩa từ trường, cách nhận biết từ trường ? 2. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trong trường hợp sau : I . a.. + B. b.. •. I.  B. Câu 2: (3 điểm) 1. Viết biểu thức tính từ thông qua một mạch kín Nêu tên, đơn vị của các đại lượng trong biểu thức. 2. Nêu các cách làm thay đổi từ thông. 3. Áp dụng: Tính từ thông gữi qua khung dây có diện tích 200 cm 2, đặt trong từ trường đều B=0,02 T. Biết góc hợp bởi véctơ pháp tuyến của khung dây và cảm ứng từ là 600. Câu 3:(2,5 điểm) Ống dây dài l = 31,4 cm có 1000 vòng, vòng dây có diện tích S=200cm 2 , và có dòng điện I = 1,5 A đi qua . Tính: a. Độ tự cảm của ống dây. b. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi dòng điện tăng lên 3 lần trong thời gian  t=1s. Câu 4:(2 điểm) Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1=2cm, vòng kia là R2=4cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều nhau. ---------------------- Hết ---------------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu.). SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUÃNG BÌNH. TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 11CB. PPCT: Tiết 50 Thời gian làm bài:45 phút. Xác định hình thức thi: Thời gian: 45 phút, 4 câu tự luận..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung. Tổng số tiết đến thời điểm KT. Lí thuyết. LT. VD. LT. VD. Chương I. Từ trường. 6. 4. 2,8. 3,2. 23,3. 26,7. Chương II. Cảm ứng điện từ. 6. 4. 2,8. 3,2. 23,3. 26,7. Tổng. 12. 8. 5,6. 6,4. 46,6. 53,4. Số tiết thực. Trọng số. 2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Tự luận (10 điểm) Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra). Điểm số. Cấp độ 1,2. Chương IV. Từ trường. 23,3. 0,9  1. 2. Cấp độ 1,2. Chương V. Cảm ứng điện từ. 23,3. 0,9 1. 2. Cấp độ 3, 4. Chương IV. Từ trường. 26,7. 1,1  1. 3. Cấp độ 3, 4. Chương V. Cảm ứng điện từ. 26,7. 1,1  1. 3. 100. 4. 10. Tổng 3. Thiết lập khung ma trận. Vận dụng Tên Chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). 1. Từ trường (1 tiết). -Nêu được khái niệm từ trường, cách nhận biết sự tồn tại của từ trường. 2. Lực từ. Cảm ứng từ. (1 tiết). - Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ trường. Thông hiểu (Cấp độ 2). Cấp độ thấp (Cấp độ 3). Chủ đề 1: Từ trường ( 6 tiết) - Nêu được từ trường tồn - Biết cách vẽ các tại ở đâu và có tính chất đường sức từ của dòng gì. điện thẳng dài, của ống - Nêu được các đặc điểm dây có dòng điện chạy của đường sức từ của qua và của từ trường thanh nam châm thẳng, đều theo mô tả ở trên. của nam châm chữ U. - Vẽ được các đường sức từ biểu diễn và nêu các đặc điểm của đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều. - Xác định được vectơ - Viết được công thức lực từ tác dụng lên một tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có đoạn dây dẫn có dòng dòng điện chạy qua điện chạy qua đặt trong được đặt trong từ từ trường đều. trường đều.. Cấp độ cao (Cấp độ 4). Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. (2 tiết). 4. Lực Lo – ren - xơ (2 tiết). - Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài. - Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. - Nêu được lực Lo-ren-xơ là gì và viết được công thức tính lực này.. Tổng số câu trong chủ đề 1 (điểm). 2. Suất điện động cảm ứng (1 tiết). - Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc r v trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều 1 câu. 1. Từ thông. Cảm ứng điện từ (3 tiết). - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.. Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài, và dòng điện trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. 1 câu. (2đ) (3đ) Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ ( 6 tiết) - Mô tả được thí nghiệm - Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng về hiện tượng cảm ứng điện từ. điện từ. - Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ. - Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. Nêu được các cách làm biến đổi từ thông. - Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua một mạch biến đổi đều theo thời gian trong các bài toán.. 2 câu (5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Tự cảm - Nêu được hiện - Nêu được độ tự cảm là (2 tiết) tượng tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự gì. cảm. - Nêu được từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua và mọi từ trường đều mang năng lượng. Số câu chủ đề 2 (điểm) TS câu (điểm). - Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian.. 1 câu. 1 câu. 2 câu. (2đ) 2 câu 4đ. (3đ) 2 câu 6đ. (5đ) 4 câu (10 đ). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ VL11 01 Câu Nội dung yêu cầu Câu 1 1. - Nêu định nghĩa lực lo ren xơ (3,0) - cách xác định lực lo ren xơ 2. a. Vẽ được lực lo ren xơ. b. Vẽ được lực lo ren xơ Câu 2 1. Phát biểu được định nghĩa suất điện động cảm ứng. Δ( B . S . Cos α ) (2,5) ΔΦ = 2. Biểu thức độ lớn suất điện động cảm ứng. |e c|=. | Δt | |. Δt. |. Điểm 1 1 0,5 0,5 0,75 0,75.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ VL11 02 Câu Nội dung yêu cầu Câu 1 1. - Nêu định nghĩa từ trường (2,5) - cách nhận biết từ trường 2. a. Vẽ được lực từ. b. Vẽ được lực từ. Câu 2 1. - Biểu thức tính từ thông. Φ=BSCos α (3) - Các đại lượng:+ Diện tích: S (m2) + Cảm ứng từ: B (T) + α =(n , B ) 2. Các cách làm thay đổi Φ -Ta thay đổi các đại lượng:+ Diện tích: S (m2) + Cảm ứng từ: B (T) + α =( n , B ) 3. Áp dụng:. Điểm 1 0,5 0,5 0,5 0,75 0,5. 0,75. Φ=BSCos α −4 0 −4 ¿ 0 , 02. 200 .10 . cos 60 =2. 10 Wb. 0,25 0,75. Câu 3 a. Độ tự cảm của ống dây: N2 (2,5) L=4 π .10− 7 S 4 π . 10−7. 2. =− L |e tc|=− L Δi Δt. Câu 4 (2,0). l. 1000 100 .10− 4 =2. 10− 4 H −2 62 ,8 . 10. b. Suất điện động tự cảm:. −2 .10. 0,5. −4. 0.75. i 2 −i 1 Δt. 4,5 −1,5 −6 =− 6 .10 V 1. 0,5. - Vẽ và xác định được véctơ cảm ứng từ B 1 và B 2 do 2 dòng B 1 cùng phương chiều  B2 ) điện gây ra (  −7 I −4 - Cảm ứng từ tại tâm do I1 gây ra: B 1=2 π . 10 R =3 ,14 . 10 T −7. Cảm ứng từ tại tâm do I2 gây ra: B 2=2 π . 10. I =1, 57 .10 −4 T R. - Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm do hai dòng điện gây ra: Áp dụng nguyên lí chồng chất từ trường ta có B =B + B Do B ↑ ↓ B và B1>B2 nên B=B1-B2=1,57 T và B ↑ ↑ B1. 0,75 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×