Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

giao an tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÁO GIẢNG TUẦN THỨ 07 - BUỔI SÁNG (Từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 đến ngày 06 tháng 10 năm 2012) Tiết MÔN LỚP Thứ Theo Theo TÊN BÀI DẠY ngày PPCT 1 2 13 ĐS 9A6 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Hai 3 1/10 4 13 ĐS 9A5 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 5 13 ĐS 9A4 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 1 2 13 HH 9A5 Luyện tập Tư 3 3/10 4 13 HH 9A4 Luyện tập 5 13 HH 9A6 Luyện tập 1 2 Năm 3 4/10 4 14 ĐS 9A5 Luyện tập 5 1 14 HH 9A5 Luyện tập(tt) 2 14 ĐS 9A6 Luyện tập Sáu 3 5/10 4 5 14 ĐS 9A4 Luyện tập 1 2 14 HH 9A6 Luyện tập(tt) Bảy 3 6/10 4 14 HH 9A4 Luyện tập(tt) 5 07 SH 9A6 Tổng kết tuần 07 và đưa ra kế hoạch tuần 08. * Ý kiến của tổ trưởng ( nếu có) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………… TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký tên, ghi rõ họ và tên). G CH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đặng Văn Viễn. Nguyễn Đức Lin. Tuần 7: Tiết 13. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Tiết 14. Luyện tập Tiết 13&14. Luyện tập Tiết 13. Rút ron biểu thức chứa căn thức bậc hai . I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: - HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập liên quan. - HS được rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai một cách cẩn thận chính xác. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thẩn , chính xác. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Thước bảng phụ , MTBT. 2. Học sinh :Thước , xem trước bài mới MTBT . III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp :(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Thực hiện phép tính: 3  18 3. Dạy bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 (13’) 1. Ví dụ 1 : Rút gọn - GV cùng HS thực HS trả lới theo sự a 4 hiện ví dụ 1 SGK gợi ý của GV 5 a +6 4 –a a + 5 (với a> 0) Giải. - GV Cho HS thực hiện - HS lên bảng. a 4 5 a +6 4 –a a + 5 =5 a +3 a –2 a + 5 =6 a + 5. ?1 Rút gọn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?1 – SGK Hoạt động 2 (11’). làm ?1. 2. Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng - GV giới thiệu ví dụ 2 HS Chú ý theo dõi thức như bài tập mẫu sau đó HS suy nghĩ thực (1 + 2 + 3 )(1 + 2 – 3 ) = 2 cho hiện 2. - HS áp dụng làm bài tập ?2 – SGK - Sau khi HS giải xong GV cho HS nhận xét và tìm thêm cách giải . Hoạt động 3 (13’) - GV cùng HS thực hiện ví dụ 3 Cho biểu thức :. HS làm ?2. Giải Ta có : (1 + 2 + 3 )(1 + 2 – 3 ) = (1 + 2 )2 – ( 3 )2 = 1 + 2 2 + 2 – 3= 2 2 . ?2. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. Ví dụ 3 :  a 1     2 2 a   P=. 2.  a  1 a 1  .    a  1 a  1  . với a > 0, a 1 a/ Rút gon biểu thức P b/ Tìm giá trị của a để P < 0 Giải 2.  a 1   a/ P =  2 a  ..  a  1   4 =. 2 a. 2. a. . . 2. a 1 .   a  1  a  1 a 1. 2. 1 a = a. 1 a Vậy P = a với a > 0, a 1. b/ Do a > 0, a 1 nên P < 0 . - Cho HS lên bảng thực HS lên bảng thực 1  a a <01–a<0a>1 hiện ?3 – SGK, hiện ?3 - GV lần lượt yêu cầu ?3 HS làm bài tập 58 3.Bài tập 58 – SGK Tr 32. Giải HS lần lượt thực 1 1 Nhận xét - chốt lại hiện theo yêu cầu a. 5 5  2 20  5 của GV.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lắng nghe. = 5 5 5 =3 5 ; c. 20  45  3 18  72 =2 5  3 5 9 2 6 2 = 15 2  5. 4. Củng cố và dặn dò :(3’) - GV để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai , ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi . - GV hướng dẫn làm bài tập 58 SGK - Làm các bài tập còn lại SGK và bài 59; 60; 51 SGK. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm Tiết 14. Luyện tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững hơn cách phối hợp các phép biến đổi để rút gọn biểu thức . 2.Kỷ năng: Rèn luyện các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai một cách cẩn thận chính xác.. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi biến đổi các biểu thức. IIChuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu... 2. Học sinh : Học bài, làm bài tập . III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp :(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Nêu các cách rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai? 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 (16’) 1) Bài tập 59 : Giải 3 2 -GV ghi đề bài lên -HS chú ý theo dõi a. 5 a  4b 25a  5a 16ab  2 9a bảng . -2 HS lên bảng thực = 5 a  20ab a  20ab a  6 a -GV yêu cầu HS trình hiện bày bài giải . HS khác nhận xét =- a -HS chú ý theo dõi -GV nhận xét và chốt lại. b.. 3 3 3 5a 64ab – 3 12a b +. 2ab 9ab –5b 81a b = 40ab ab –6ab ab + 6ab 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2 (10’) -HS chú ý suy nghĩ -GV đưa đề bài lên bảng -HS thực hiện theo -GV yêu cầu HS thực nhóm hiện bài giải . HS đại diện nhóm lên bảng trình bày . -HS chú ý theo dõi -HS nhận xét bài làm -Lắng nghe của HS -Nhận xét. Hoạt động 3:(12’) -GV hướng dẫn HS cách giải -HS chú ý theo dõi HS thực hiện theo cá nhân . HS lần lượt lên bảng trình bày . -GV nhận xét và chốt lại HS khác nhận xét như sau . -HS chú ý theo dõi. ab – 45ab ab = – 5ab ab .. 2)Bài tập 60 : a/ Rút gọn biểu thức B= 16x  16 – 9x  9 + 4x  4 + x 1 = 4 x  1 - 3 x  1 +2 x  1 + x 1 = 4 x 1. b/ Tìm x sao cho B có giá trị là 16 B = 16  4 x  1 = 16  x 1 = 4  x + 1 = 16  x = 15 3)Bài tập 64 : .a.Tacó:.  1 a a   a    1 a ..  1 a     1 a . = (1 + a + a +.  1    a )  1 a .  1    = (1 + a )2  1  a . =1 4 Cũng cố và dặn dò :(2’) - GV cũng cố qua các bài tập - GV về nhà học bài và chuẩn bị bài mới . IV. Rút kinh ngiệm. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần : 07 Tiết 13: Luyện tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:HS nắm vững hơn một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2.Kỷ năng : - Học sinh vận dụng các hêï thức giữa cạnh và góc vào viẹc giải tam giác vuông. - Học sinh được thực hành nhiều về vận dụngcác hệ thức trên để giải một số bài toán, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và làm tròn số. - Học sinh biết vận dụng các hệ thức và thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế. 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi tính toán II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Ê ke , thước thẳng; MTBT, thước đo góc. 2. Học sinh : Học bài , làm bài tập, MTBT III.Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp :(1’) 2. Kiểm tra bài cũ :(4’) Hãy viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1:(10’) 1)Bài tập 28 - SGK / 89 GV cho HS đọc đề bài tập 1 vài HS đọc cho cả lớp nghe . GV yêu cầu HS thực hiện 1HS lên bảng thực bài giải hiện những em còn lại làm vào giấy nháp HS nhận xét bài làm của bạn . GV nhận xét và chốt lại HS chú ý theo dõi giải như sau 7  tg  = 4   60015’. 2)Bài tập 29 - SGK / 89.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> giải Hoạt động 2 : (9’) GV cho HS đọc đề bài tập. Hs đọc đề bài. Y/ C hs thực hiện bài giải theo cá nhân trong 2’. GV yêu cầu 1 HS trình bày bài giải trên bảng .. HS thực hiện theo cá nhân . HS trình bày theo yêu cầu của GV. 3)Bài tập 30 - SGK /89. Hoạt động 3: (19’) GV yêu cầu HS vẽ hình. 250 cos  = 320    38037’. 1 HS lên bảng vẽ hình HS dưới lớp vẽ hình vào vở . Giải: Vẽ BK  AC. 0 Xét BKC ( Kˆ 90 ) , có. GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện bài giải theo nhóm. ˆ. 0. HS thực hiện theo C 30  600  BK  KBC = nhóm 0 HS Đại diện nhóm BC.sinC = 11.sin30 =5,5cm 0 0   lên trình bày . Có KBC 60 và ABN 38 HS đại diện nhóm  KBA  600  380 220 khác nhận xét . BK 5,5 . AB = cos KB̂A cos 22 HS chú ý nhận biết 5,93 cm . a/ AN = AB.sin ABN = 5,93.sin380 3,65 cm . GV nhận xét và chốt lại như sau. AN. b/ AC = cos AĈN 4,21 cm 4. Củng cố và dặn dò (2’) - GV củng cố qua các bài tập - GV về nhà làm những bài tập 31;32 – SGK . - Tiết sau kiểm tra 15 phút IV. Rút kinh nghiệm. . 0. 3,65 cos 30 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 14. Luyện tập(tt) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững hơn một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2.Kỷ năng : - Học sinh vận dụng các hệ thức giữa cạnh và góc vào việc giải tam giác vuông. - Học sinh được thực hành nhiều về vận dụngcác hệ thức trên để giải một số bài toán, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và làm tròn số. - Học sinh biết vận dụng các hệ thức và thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi tính toán. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên :Ê ke , thước thẳng; MTBT. 2. Học sinh : Học bài , làm bài tập, MTBT III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp :(1p) 2. Kiểm tra bài cũ :(Kiển tra 15’) A. Đề I. Trắc nghiệm Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời Cho hình vẽ B. Câu 1. SinC bằng: AB A. AC. BC B. AC. A. AB C. BC. C. BC D. AB. Câu 2. CosC bằng: AB A. AC. BC B. AC. AB C. BC. BC D. AB. AB C. BC. BC D. AB. AB C. BC. BC D. AB. C. 1300. D. 200. Câu 3. TanC bằng: AB A. AC. BC B. AC. Câu 4. CotC bằng: AB A. AC. BC B. AC. * Cho góc C bằng 500 Câu 5. Số đo của góc B bằng: A. 500 B. 400 Câu 6. Khẳng định đúng là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. sin 500= tan 400 B. sin 500= cot 400 C. sin 500= cos 400 Câu 7. Khẳng định đúng là: A. AB = AC.sin C B. AB = AC.sin B C. AB = BC.sin B Câu 8. Khẳng định đúng là: A. BC = AC.cosC B. BC = AC.cos B C. AB = BC.sin B Câu 9. Khẳng định sai là: A. AB = BC.tanC B. AB = cotA C. AB = BC.cotA Câu 10. Tổng số đo 2 góc B và góc C bằng 900 thì: A. sinA = sinB B. sinA = cosB C. sin A= tan B II. Tự luận (7 điểm) Cho ABC vuông tại A, có hai cạnh góc vuông AB = 3cm, AC = 4cm. a) Viết các tỉ số lượng giác của góc B(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 1 A. b) Tìm số đo của góc B(làm tròn đế phút) B. Đáp án I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 2 3 4 5 6 7 B C B B C A I. Tự luận (5 điểm). 8 A. 9 B. 10 B. 2 2 2 2 a) BC= AB  AC = 3  4 = 5(cm) Khi đó :. 4 3 3 4 sin B = 5 = 0,8; cos B = 5 =0,6; tan B = 4 = 0,75; cot B = 3 = 1,33 b) sin B = 0,8  góc B bằng 5308’ 3. Luyện tập. Hoạt động của thầy Hoạt động 1 (16’) GV yêu cầu HS đọc đề bài tập. Hoạt động của trò. HS thực hiện theo cá nhân 1 HS lên bảng vẽ hình GV yêu cầu HS vẽ hình HS chú ý theo dõi HS thực hiện theo nhóm GV hướng dẫn cách giải . Đại diện 1 nhóm lên GV yêu cầu HS thực hiện bảng trình bày bài giải bài giải . HS đại diện nhóm khác nhận xét . HS chú ý theo dõi. GV nhận xét và chốt lại. Nội dung 1)Bài tập 31 : A. 9,6. 8. B 54 C. 74 H. D. Giải: a) AB = AC.sinC =8.sin540 6,472(cm) b) Vẽ AH  CD, ACH vuông tại H có: AH = AC.sin740 7,690 (cm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS chú ý ghi đề bài vào vở Hoạt động 2 (12’) GV cho hs ghi đề bài: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, = 40 . Hãy tính các độ dài : a) AC; b) BC; c) Phân giác BD. GV lần lượt yêu cầu HS suy nghĩ cách giải bài này. Yêu cầu HS thực hiện. HS suy nghĩ thực hiện HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu của GV. AHD vuông tại H có: AH 7, 690  0,8010 SinD = AD 9, 4  53013' 530  D. 2)Bài tập thêm Đáp án a) AC = 25,027cm b) BC = 32,670 cm c) BD = 23,171cm. 4. Củng cố - dặn dò(1‘) GV cũng cố qua các bài tập GV về nhà học bài và chuẩn bị bài mới . IV. Rút kinh nghiệm KÝ DUYỆT Ngày 25/09/2012. Đặng Văn Viễn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×