Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC SINH GIOI HUYEN DAM DOI NAM 20122013 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ 9 NĂM 2012-2013 HUYỆN ĐẦM DƠI Bài 1: S. S t1  2  v1 40 (S = AB + BA) Thời gian chiếc xe đi từ A đến B: S S t2  2  v2 50 Thời gian chiếc xe đi từ B đến A: Do thời gian nghỉ = 1/5 thời gian đi và về, nên thời gia nghỉ là: S S 9S t t 50  200  9S  t  t  t  S  S  9 S  54S t3  1 2  40 1 2 3 5 5 5 1000 40 50 1000 1000 Vận tốc trung bình của xe khi đi, về và nghỉ trên đoạn đường A-B-A là: S S 1000S vTB    18,52km / h t1  t2  t3 54S 54S 1000 Bài 2: * Khi bỏ quả cầu vào nước, quả cầu chịu tác dụng hai lực đó là trọng lực và lực đẩy Ác-si-met của nước: P FA  d1.V1 d 2 .V2  d1.V1 d 2 .0,85.V1 Suy ra: d1 0,85.d 2 0,85.10000 8500 (N/m3) (Trong đó d1 trọng lượng riêng quả cầu, d2 trọng lượng riêng của nước) * Khi đổ dầu vào nước ngập quả cầu thì V1 V2  V3  V3 V1  V2 (1) Lúc này quả cầu chịu tác dụng ba lực đó là trọng lực và lực đẩy Ác-si-met của nước, lực đẩy ác-si-mét của dầu : P FA2  FA3. Dầu V2 V3 Nước. Suy ra: V1.d1 V2 .d 2  V3 .d3 (2) Thế (2) vào (1): V1.d1 V2 .d 2  (V1  V2 ).d 3 d 2 .V2  d3 .V1  V2 .d 3 d 2 .V2  V2 .d 3  d 3 .V1 V1.d1 V2 ( d 2  d3 )  V1.d3 Suy ra :  V2 (d 2  d3 ) V1.d1  V1.d3 V1 (d1  d3 ) V (d  d ) 40.(8500  8000)  V2  1 1 3  10cm3 (d 2  d3 ) (10000  8000) 2 6 2 6 Bài 3: Cho biết: l 5m; S 0,1mm 0,1.10 m ;  0, 4.10 .m;U 120V l 5 R  . 0, 4.10 6. 20 S 0,1.10 6 a) Điện trở dây dẫn làm dây đốt nóng:. U 2 120 2 P  720W R 20 b) Công suất tiêu thụ của bếp điện: V 1, 2l ; t1 250 C ; t2 1000 C; H 60% 0, 6; c 4200 J kg.K c) 3 Khối lượng của 1,2 lít nước: m D.V 1000.1, 2.10 1, 2kg Nhiệt lượng cần thiết để 1,2 nước hấp thụ để sôi là: Qc m.c.(t2  t1 ) 1, 2.4200.(100  25) 378000 J Nhiệt lượng mà bếp phải tỏa ra để đun sôi nước: Q Q 378000 H  c  Qtp  c  630000 J Qtp H 0, 6 Thời gian đun sôi nước là:. QTP P.t  t . QTP 630000  875s P 720.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Đ nt R;. I D 0,5 U R1 240;U AB 160V ; I D , PD ? ; Giải. Ta có hiệu điện thế qua đèn là:. I 0,5 U  I 2 0, 25.U  U D . I2 4.I 2 0, 25. Hiệu điện thế hai đầu điện trở là: U1 I .R1 I .240 240 I U U D  U1 4.I 2  240.I 160 Theo bài ra ta có: suy ra: 2 2 4.I  240 I  160 0  I  60 I  40 0 Giải phương trinh ra ta được: I1 0, 66A (nhận); I 2  60, 66A (loại) 2 2 Hiệu điện thế qua đèn lúc này là: U D 4.I 4.(0, 66) 1, 7424V Công suất của đèn là: P U D .I 1, 7424.0, 66 1,15W. Bài 5: U2 U2 N1   Rtd R1  R2  R5 *. Khi để hai đầu 3,4 hở: ( ( R1ntR2 ntR5 ) : *. Khi nối tắt hai đầu 3,4: R1ntR 2 nt(R 5 //(R 3 ntR4 ) : 1. A. R1. 3. R3. R5 2. R2. A. 1. R1. B R3. R2. 2. R5. 4. R4. R4. B ( R3  R4 ).R5 R1 ( R3  R4  R5 )  R2 ( R3  R4  R5 )  R5 ( R3  R4 ) R td R1  R2   R3  R4  R5 R3  R4  R5 R R  R1 R4  R1R5  R2 R3  R2 R4  R2 R5  R3 R5  R4 R5 Rtd  1 3 R3  R4  R5 R ( R  R2  R3  R4 )  R1 ( R3  R4 )  R2 ( R3  R4 ) Rtd  5 1 R3  R4  R5 R ( R  R2  R3  R4 )  ( R1  R2 )( R3  R4 ) Rtd  5 1 R3  R4  R5 Suy ra:. N2 . U 2 ( R3  R4  R5 ) R5 ( R1  R2  R3  R4 )  ( R1  R2 )( R3  R4 ). U2 U2 N3   Rtd R3  R4  R5 *. Khi để hai đầu 1,2 hở: ( ( R1ntR2 ntR5 ) : *. Khi nối tắt hai đầu 1,2: R 3ntR 4 nt(R 5 //(R 1ntR2 ) : A 1 3. R1. R3. 3. R5 2. R2. R td R3  R4 . B. R4. A R3. B R1. 4. ( R1  R2 ).R5 R3 ( R1  R2  R5 )  R4 ( R1  R2  R5 )  R5 ( R1  R2 )  R1  R2  R5 R1  R2  R5. R2 R5. R4. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> R3 R1  R3 R2  R3 R5  R4 R1  R4 R2  R4 R5  R5 R1  R5 R2 R1  R2  R5 R ( R  R2  R3  R4 )  R3 ( R1  R2 )  R4 ( R1  R2 ) Rtd  5 1 R1  R2  R5 R ( R  R2  R3  R4 )  ( R1  R2 )( R3  R4 ) Rtd  5 1 R1  R2  R5 Rtd . Suy ra:. N4 . U 2 ( R1  R2  R5 ) R5 ( R1  R2  R3  R4 )  ( R1  R2 )( R3  R4 ). R  R2  R5 N 4 R1  R2  R5   N 4 N 2 . 1 R3  R4  R5 (1) Lập tỉ số: N 2 R3  R4  R5 N 3 R1  R2  R5  Lập tỉ số: N1 R3  R4  R5 (2) N 20 N 4  N 2 . 3 80. 40W N1 40 Thế (2) vào (1):.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×