Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN: Toán 6 Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề). Bài 1. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: 75.37 75.43 75.31 a) A 37.337 37.112 b) B . 1 1 1 1 ... 1.2 2.3 3.4 99.100. c) C 1.2 2.3 3.4 4.5 ... 49.50 Bài 2. (2,25 điểm) 1. Tìm x, biết: a) 720 : 41 2 x 5 40 b) 2 x 3 4.52 103 2. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng a chia cho 7 dư 4, chia cho 1 4 dư 11, chia 49 dư 46. Bài 3. (1,75 điểm) 5 18 10 1. Tìm số nguyên n để biểu thức A có giá trị là số nguyên. n 1 n 1 n 1 2. Nếu có số tự nhiên n sao cho k = n 2 thì ta nói số k là số chính phương. Tìm tất cả các số ab sao cho ab ba là số chính phương. Bài 4. (3,0 điểm) 1. Trên đường thẳng xx’ lấy một điểm O tùy ý. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là . 450 , x 'Oy 2.xOz đường thẳng x’x vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOz ? a) Tính số đo của xOy. b) Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 2. Cho đoạn thẳng AB = 1cm. Gọi A 1, A2, A3, . . . , A2011... lần lượt là trung điểm của AB, A1B, A2B, . . . , A2012B... Tính độ dài của đoạn thẳng AA 2013. Bài 5. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đều là phân số tối giản: n 7 n 8 n 9 n 10 n 11 ; ; ; ; 3 4 5 6 7 =======Hết======.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 6. Bài 1. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: 75.37 75.43 75.31 a) A 37.337 37.112 b) B . 1 1 1 1 ... 1.2 2.3 3.4 99.100. c) C 1.2 2.3 3.4 4.5 ... 49.50 Câu. Đáp án. 1a. A. 1b. B. 2. 75.37 75.43 75.31 75.(37 43 31) 75.111 1 37.337 37.112 37.(337 112) 37.225. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 ... 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 1 99 1 100 100. C 1.2 2.3 3.4 4.5 ... 49.50 3C 1.2.3 2.3.3 3.4.3 4.5.3 ... 49.50.3 1.2.3 2.3.(4 1) 3.4.(5 2) ... 49.50.(51 48) 1.2.3 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 49.50.51 48.49.50 49.50.51 124950 C 41650. Bài 2. (2,25 điểm) 1. Tìm x, biết: a) 720 : 41 2 x 5 40. Điểm 0,75 0,5 0,25. 0,25. 0,25. b) 2 x 3 4.52 103. 2. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng a chia cho 7 dư 4, chia cho 14 dư 11, chia 49 dư 46. Câu. Đáp án. Điểm. 1a). 720 : 41 2 x 5 40 41 2 x 5 18 2x 5 23 x 14. 0,5. 1b). 2 x 3 4.52 103 2 x 3 3 2x 3 3. 0,25. TH1: 2x – 3 = 3 x = 3. 0,25. TH2: 2x – 3 = - 3 x = 0. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy x {0; 3} 2. Theo đề bài ta có: a 7 m 4 m N a 3 7 m 7 7 a 3 7 1 a 14n 11 n N a 3 14n 1414 a 314 2 a 49q 46 q N a 3 49q 49 49 a 3 49 3. 0,5. Từ (1); (2) và (3) suy ra: a + 3 BC(7; 14; 49) Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a + 3 = BCNN(7 ; 14; 49) = 98. 0,25. Hay a + 3 = 98 a = 95. 0,25. Bài 3. (1,75 điểm) 5 18 10 có giá trị là số nguyê n. n 1 n 1 n 1 2. Nếu có số tự nhiên n sao cho k = n2 thì ta nói số k là số chính phương. Tìm tất cả các số ab sao cho ab ba là số chính phương.. 1. Tìm số nguyên n để biểu thức A . Câu 1. Đáp án ĐK: n – 1 0 n 1. 0,25. 5 18 10 13 n 1 n 1 n 1 n 1 Để A có giá trị là số nguyên khi 13 n – 1. 0,25. n - 1 Ư(13) = { 1; 13}. 0,25. n { -12; 0; 2; 14} (TMĐK). 0,25. ab ba là số chính phương, nên đặt: n ab ba 10a b 10b a 11 a b (Với n là số tự nhiên) Vì 11 là số nguyên tố nên ab ba là số chính phương a b 11. 0,25. Có: A . 2. Điểm. 2. Vì 0 a 9;0 b 9 nên a b 18 . Từ đó suy ra : Các số cần tìm là : 92 ; 29 ; 83 ; 38 ; 74 ; 47 ; 65 ; 56.. 0,25. 0,25. Bài 4. (3,0 điểm) 1. Trên đường thẳng xx’ lấy một điểm O tùy ý. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là . 450 , x 'Oy 2.xOz đường thẳng x’x vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOz ? a) Tính số đo của xOy. b) Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 2. Cho đoạn thẳng AB = 1cm. Gọi A 1, A2, A3, . . . , A2011... lần lượt là trung điểm của AB, A 1B, A2B, . . . , A2012B... Tính độ dài của đoạn thẳng AA 2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. Đáp án. Điểm. Hình vẽ đúng cho phần a). 0,25 y. x'. 1a. z. x. O. 2.450 900 'Oy 2.xOz Vì x. 0,25. 'Oy kề bù với yOx Vì Ox và Ox’ là hai tia đối nhau nên x. 1b. 2. 1800 'Oy yOx Suy ra x. 0,25. = 900 Do đó yOx. 0,25. Hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox lại có xOy (450 900 ) , nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. (1) xOz 0,25 zOy xOy , thay số tính được zOy 450 Do đó xOz. 0,25. zOy 450 (2) Suy ra xOz. 0,25. Từ (1) và (2) suy ra tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,25. + Chỉ ra được : A1 là trung điểm của AB A1B =. AB 2. 0,25. AB AB AB A2 là trung điểm của A 1B A2B = 1 2 2 2 2 2 AB 2 AB AB A3 là trung điểm của A 2B A3B = 2 2 3 2 2 2. 0,25. .......... AB 2012 A B AB A2013 là trung điểm của A 2012B A2012B = 2012 2 2013 2 2 2. + Chỉ ra được : AA2013 = AB - A2012B = AB (cm). 22013 1 AB 1 = 1 = 22013 22013 22013. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5. (1,0 điểm ) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đều là phân số tối giản: n 7 n 8 n 9 n 10 n 11 ; ; ; ; 3 4 5 6 7 Câu 1. Đáp án. Điểm. Từ các phân số đã cho ta viết được: (n 4) 3 (n 4) 4 (n 4) 5 (n 4) 6 (n 4) 7 ; ; ; ; 3 4 5 6 7. 0,25. Để các phân số trên tối giản thì n + 4 phải nguyên tố cùng nhau với 3, 4, 5, 6, 7.. 0,25. Muốn vậy thì n + 4 phải là số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn 7, tức là n + 4 = 11 suy ra n = 7.. 0,25. Khi đó các phân số đã cho là:. 14 15 16 17 18 ; ; ; ; 3 4 5 6 7. * Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>