Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Dap an KAB lan Truong Quoc oai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.72 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu. ý. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI A, B NĂM 2013 - LẦN 1ĐÁP ÁN GỒM 05 TRANG Nội Dung 4 Khi m=1 hàm số trở thành y  x  2 x 2  2.  TXĐ :   Sự biến thiên : - giới hạn: lim y   x . Điểm. 0,25. 3. a. y '  4x  4x y '  0  x  0;x  1;x  1. -Bảng biến thiên:lập đúng. 0,25. - Kết luận đúng: khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị.. 0,25.  Đồ thị: vẽ đúng Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt. 0,25.  4 x 3  4m 2 x  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0 (*).. 1. 0,25. Ba nghiệm phân biệt là x  0; x  m; x  m; Tọa độ 3 điểm cực trị A(0; m 4  1), B(m;1), C (m;1) . Gọi I là tâm đường tròn qua 4 điểm A, B, C, O; do tính đối xứng của đồ thị hàm số suy ra I, A, O thẳng hàng.  A  O (1) Ycbt        AB  OB  AB . OB  0 (2)   Ta có AB(m; m 4 ); OB(m;1). b. Giải (1): m 4  1  0  vô nghiệm. 0,25. 0,25. 0,25. Giải (2): m 2  m 4  0  m  1 (do đk(*)). Kết luận: m  1. Điều kiện: s inx  0 (*).. 1  sin 2x  2sin 2 x 1   .2 cos(  2x).s inx 1 4 2 2 sin x   (sin 2x  cos2x).sin 2 x  2.cos(2x  ).s inx 4. Pt  2.  2.cos(2x .   ).sin 2 x  2.cos(2x  ).s inx 4 4.   cos(2x  ).s inx.(s inx  1)  0. 4      (*) cos(2x   2x  4  2  m  )  0   (k, m   ). 4    x   k2  sin x 1  2  3  So sánh điều kiện, suy ra nghiệm pt x   k 2 , x   m , (k , m   ). 2 8 2. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Ta có : 1  2 x 2  x  1  1  4( x  )2  3  1  3  0. 2 x   1  Suy ra, điều kiện :  (*).  x  2 3. 4. 0.25. 0,25. Bpt  3  2 x 2  3x  2  1  2 x 2  x  1  x 2  x  1  1  x 2  3 x  2 .. x  0  x2  x  1  2x   2 3 x  x  1  0 x  0 13  1 13  1    (do (*)). Kết luận: x  . 1  13 1  13  x  6 6 ;x  x  6 6  + Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N. + Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên có S SG 2  , suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD. SO 3 N Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. M 1 1 G + Dễ có: VS . ABD  VS .BCD  VS . ABCD  V . A 2 2. 0,25 0,25. D. 0,25. O. B. C. Theo công thức tỷ số thể tích ta có: VS . ABN SA SB SN 1 1 1  . .  1.1.   VS . ABN  V VS . ABD SA SB SD 2 2 4 VS . BMN SB SM SN 1 1 1 1  . .  1. .   VS .BMN  V . VS .BCD SB SC SD 2 2 4 8 Từ đó suy ra: 3 VS . ABMN  VS . ABN  VS .BMN  V . 8 1 + Ta có: V  SA.dt ( ABCD) ; mà theo giả thiết SA  ( ABCD) nên góc hợp bởi AN 3  , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD với mp(ABCD) chính là góc NAD   NDA   300. Do đó AD  SA  a 3 . cân tại N, suy ra NAD tan 300 1 1 3 3 Vậy, V  SA.dt ( ABCD)  a.a.a 3  a . 3 3 3. 0,25. 3 5 5 3a 3 Suy ra,thể tích cần tìm là: VMNABCD  VS . ABCD  VS . ABMN  V  V  V  . 8 8 24. 0,25. Đặt t  2  ln x  2  ln x  t 2  4  2 4  ln 2 x  4ln 2 x  8t 2  t 4 8ln x ln x 1  dx  (16t  4t 3 ) dt  dx  (2t  t 3 ) dt. x x 2 5. 0,25. Đổi cận: x  1  t  2 2; x  e  t  3  1. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 1. Suy ra, I . 1 1 (2  t 2 )dt  ....  (3 3  1  4 2). 2 3 2.  2. 2. 2. 0,25. 2. a  b  c   b  c  a   c  a  b  3 Bdt  2 2 2  a  b   c2  b  c   a 2  c  a   b 2 5 2 2 2 3  2c  3  2a  3  2b     3     2 2 2 2 2 2 3  c   c  3  a   a  3  b   b 5 2. . 2. 0,25. 2. c  3c  2 a  3a  2 b  3b  2  2  2 0 2 2c  6c  9 2a  6a  9 2b  6b  9. 6.  x  1 x  2   1 x  1  0 x 2  3x  2 1   x  1    2 2x  6x  9 5 2x 2  6x  9 5 x2 1    x  1  2  0  2x  6x  9 5  Ta có:. 0,25. 2.  x  1  2x  1  0, x  0 2x 2  x  1 0 2 2x  6x  9 2x 2  6x  9 Do a, b, c dương nên ta có : a 2  3a  2 1 b 2  3b  2 1 c2  3c  2 1  a  1 ;  b  1 ,   c  1 .     2a 2  6a  9 5 2b 2  6b  9 5 2c 2  6c  9 5   x  1. 0,5. Từ đó bđt được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1.. 7a. C  d  C(c  2; c); B  d '  B(3b  1; b) Do M là trung điểm của AC nên A(6-c;5-c)  3b  c  7 b  c  5  N là trung điểm của AB  N  ; . 2 2   Đường trung tuyến kẻ từ C là d, nên N nằm trên d 3b  c  7 b  c  5    2  0  b  1  B(4;1) 2 2  AC  (2c  4; 2c  5) Phương trình AC là: (2c-5)(x-4)+(2-c)(2y-5)=0 AC . 2.  2c  4    2c  5. 2. , d(B, AC) . 0,25. 0,25. | 3(c  2) | 2.  2c  4    2c  5. 2. | 3(c  2) | 2 c  3  A(3; 2), C(5;3) Giả thiết, ta có:  c  1  A(5; 4), C(3;1) KL......   Gọi D(x;y;z)  CD   x  4; y  5; z  7  , BA   5; 1; 1   CD  kBA Tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy AB   (k>0). AC  BD. 0,25. SABC . 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8a.  x  4  5k  x  4  5k  y  5  k y  5  k     z  7  k z  7  k    x  2  2   y  3  2   z  1 2  107  2  5k  2   2  k  2   8  k 2  107  .  x  4  5k y  5  k  k  1(l)     k  35 (t / m) z   7  k  27   27k 2  8k  35  0  67 100 224  Kết luận: D   ; ; . 27   27 27 9a. C nn 13  2Cnn  2  16  n  2   .  n  3 n  2  2. 0,25. 0,25  2..  n  2 n  1 2.  16  n  2 . 0,5. n 3  n  1  16  n  9. 2 n. 9. 0,25. 9. Ta có:  2  x    2  x    Ck9 29k x k. 0,25. 0. Số hạng tổng quát của khai triển là: C9k 29 k x k Số hạng thứ 8 của khai triển (k=7) là C97 22 x 7  144x 7 Giải phương trình được x=1.. 0,25. x 2 y2   1; a  0, b  0. a 2 b2 b b Hai đường tiệm cận của (H) có phương trình là: y  x; y   x a a Hai tiệm cận vuông góc với nhau  a  b Phương trình (H): x 2  y 2  a 2 Giao điểm của (H) và đường tròn (C) có tọa độ là nghiệm của hệ  2 a 2  13 x  2 2 2  x  y  a  2   2  2 2  x  y  13  y 2  13  a  2 Các giao điểm có tọa độ A (x;y), B(x;-y), C(-x;-y), D(-x;y) ABCD là hình chữ nhật có diện tích là: 4|xy| Giả thiết: 16x 2 y 2  242  a 2  5. 0,25. Phương trình chính tắc của hypebol (H) có dang: 7b. Phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là:. x 2 y2   1. 5 5. 0,25. 0,25. 0,25. Gọi N ( x0 ; y0 ; z0 ) , suy ra NO  x 2o  y 2 0  z2 0 8b. d ( N ,( P )) . 3 x0  2 y0  z0  4. .. 14   Từ giả thiết, suy ra vectơ MN cùng phương với vectơ pháp tuyến n(3; 2;  1) của mặt x  2 y0  2 z0 phẳng (P ), nên ta có 0   (1). 3 2 1. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm N cách đều gốc tọa độ và mặt phẳng (P ), do đó:. x 2 o  y 2 0  z2 0 . 3 x0  2 y0  z0  4 14. (2).. 1 1 3 Giải hệ hai phương trình (1) và(2) ta được: x0   ; y0  ; z0  . 4 2 4 1  x  Đk:  3  x  2y  0. 0,25 0,25. 0,25. log 1  x  2y   log 2  3x  1  1   log 2  x  2y   log 2  3x  1  1 2. 9b.  3x  1   log 2    1  x  4y  1  x  2y  Thay x=4y+1 vào phương trình 3x  34y  4. ta được 34y 1  34 y. 34 y  1 y  0 1 4y   4  3.3  4y  4  4 y 1   3  y   1 3   4 3. Kết luận: Nghiệm của hệ 1;0  .. ……… HẾT………. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×