Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.49 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>(5 điểm)(5 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b>
<b>Câu 1.</b><i>Trong cuộn dây kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ Trong cuộn dây kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ </i>
<i>xuyên qua tiết diện S của cuộn dây</i>
<i>xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:</i>:
<b>A.</b>
<b>A.</b> Luôn luôn tăng Luôn luôn tăng <b> B. B.</b> Luôn luôn giảm Luôn luôn giảm <b>C.C.</b> Luân phiên tăng, giảm Luân phiên tăng, giảm <b>D.D.</b> Luôn không đổi Luôn không đổi
<b>Câu 2.</b>
<b>Câu 2.</b><i>Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng dòng diện xoay chiều?Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng dòng diện xoay chiều?</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Dòng điện nạp cho ắcquy Dòng điện nạp cho ắcquy <b>C.C.</b> Dòng điện làm quạt trần quay theo 1 chiều xác định Dòng điện làm quạt trần quay theo 1 chiều xác định
<b>B.</b>
<b>B.</b> Dòng điện qua đèn LED Dòng điện qua đèn LED <b>D.D.</b> Dòng điện trong đèn pin, làm đèn sáng Dòng điện trong đèn pin, làm đèn sáng
<b>Câu 3.</b>
<b>Câu 3.</b><i>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng:Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng:</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Cảm ứng điện từ Cảm ứng điện từ<b> B. B.</b> Hưởng ứng điện Hưởng ứng điện <b>C.C.</b> Tự cảm Tự cảm <b>D.D.</b> Tất cả A, B, C đều đúng Tất cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 4.</b>
<b>Câu 4.</b><i>Tác dụng nào dưới đây phụ thuộc vào chiều dòng điện?Tác dụng nào dưới đây phụ thuộc vào chiều dòng điện?</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Tác dụng nhiệt Tác dụng nhiệt <b>B.B.</b> Tác dụng từ Tác dụng từ <b>C.C.</b> Tác dụng quang Tác dụng quang <b>D.D.</b> Tác dụng sinh lí Tác dụng sinh lí
<b>Câu 5.</b>
<b>Câu 5.</b><i>Để truyền đi cùng 1 công suất điện, nếu đường dây tải dài gấp đơi thì cơng suất hao Để truyền đi cùng 1 công suất điện, nếu đường dây tải dài gấp đơi thì cơng suất hao </i>
<i>phí vì tỏa nhiệt sẽ như thế nào?</i>
<i>phí vì tỏa nhiệt sẽ như thế nào?</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Tăng 2 lần Tăng 2 lần <b>B.B.</b> Giảm 2 lần Giảm 2 lần <b>C.C.</b> Tăng 4 lần Tăng 4 lần <b>D.D.</b> Không Không
thay đổi
thay đổi
<b>Câu 6</b>
<b>Câu 6</b>. . <i>Chỉ ra các khái niệm (thuật ngữ )ở bên dưới, trong hình vẽ bên:Chỉ ra các khái niệm (thuật ngữ )ở bên dưới, trong hình vẽ bên:</i>
A. Tia tới là:……
A. Tia tới là:…… B. Tia khúc xạ là:………B. Tia khúc xạ là:………
C. Góc tới là:……
C. Góc tới là:…… D. Góc khúc xạ là:………D. Góc khúc xạ là:………
E. Đường pháp tuyến là:………
E. Đường pháp tuyến là:………
F. Mặt phân cách là:………
F. Mặt phân cách là:………
G. Mặt phẳng tới là:………..
G. Mặt phẳng tới là:………..
<b>Câu 7.</b>
<b>Câu 7.</b><i>Các bộ phận chính của máy biến thế là:Các bộ phận chính của máy biến thế là:</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Lõi sắt và 1 cuộn dây Lõi sắt và 1 cuộn dây <b>C.C.</b> Lõi sắt và 2 cuộn dây Lõi sắt và 2 cuộn dây
<b>B.</b>
<b>B.</b> Lõi sắt và nam châm Lõi sắt và nam châm <b>D.D.</b> Nam châm và cuộn dây Nam châm và cuộn dây
<b>Câu 8</b>
<b>Câu 8</b>. . <i>Chọn cách vẽ Chọn cách vẽ </i><b>saisai trong các hình bên dưới:</b><i> trong các hình bên dưới:</i>
<b>Câu 9.</b>
<b>Câu 9.</b><i>Vật AB nằm cách thấu kính hội tụ có tiêu cự Vật AB nằm cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f</i>f<i> một khoảng d. một khoảng </i>d.<i> Ảnh của AB qua thấu Ảnh của AB qua thấu </i>
<i>kính là ảnh ảo. Nhận định nào sau đây là đúng?</i>
A. d > f
A. d > f B. d > 2fB. d > 2f C. d < fC. d < f D. 2f > d > fD. 2f > d > f
<b>Câu 10</b>
<b>Câu 10</b>. . <i>Vật AB nằm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự fVật AB nằm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự </i>f<i>, và cách thấu kính 1 khoảng d = 2f, và cách thấu kính 1 khoảng </i>d = 2f<i>. . </i>
<i>Ảnh A</i>
<i>Ảnh A’’<sub>B</sub><sub>B</sub>’’<sub> của AB là:</sub><sub> của AB là:</sub></i>
<b>A</b>
<b>A</b>. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật <b>C.C.</b> Ảnh thật, cùng chiều, lớn bằng vật Ảnh thật, cùng chiều, lớn bằng vật
<b>B.</b>
<b>B.</b> Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật <b>D.D.</b> Ảnh thật, ngược chiều, lớn bằng vật Ảnh thật, ngược chiều, lớn bằng vật
<b>Câu 11</b>
<b>Câu 11</b>. . <i>Chiếu chùm sáng song song qua thấu kính phân kì, chùm tia ló có đặc điểm gi?Chiếu chùm sáng song song qua thấu kính phân kì, chùm tia ló có đặc điểm gi?</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Là chùm song song Là chùm song song <b>B.B.</b> Là chùm hội tụ Là chùm hội tụ <b>C.C.</b> Là chùm phân kì Là chùm phân kì<b> D. D.</b> Không xác định Không xác định
<b>Câu 12.</b>
<b>Câu 12.</b><i>Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ln ln có đặc điểm là:Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ln ln có đặc điểm là:</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Lớn hơn vật Lớn hơn vật <b>B.B.</b> Ảnh ảo Ảnh ảo <b>C.C.</b> Ngược chiều với vật Ngược chiều với vật <b>D.D.</b> Ảnh thật Ảnh thật
<b>Câu 13</b>. . <i>Xác định vị trí quang tâm(O), tiêu điểm(F) của thấu kínhXác định vị trí quang tâm(O), tiêu điểm(F) của thấu kính</i>
<i> trong hình bên (A</i>
<i> trong hình bên (A’ ’ </i>
<i>là ảnh của vật A)</i>
<i>là ảnh của vật A)</i>
S
I
N
M
P
A B
C
D
<i>Khơng khí</i>
<i>Khơng khí</i>
Q
Q
<i>Nước</i>
<i>Nước</i>
A
II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN<b>(5 điểm)(5 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 1</b><i><b>.(2điểm)</b><b>.(2điểm</b><b>)</b></i> Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 300 vịng, cuộn thứ cấp có 30000 vịng Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 300 vịng, cuộn thứ cấp có 30000 vịng
đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000W, hiệu điện thế
đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000W, hiệu điện thế
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V
a) Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp. Cho biết máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?
a) Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp. Cho biết máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?
b) Điện trở của đường dây là 200
b) Điện trở của đường dây là 200
<b>Bài 2</b>. . <i><b>(3điểm)</b><b>(3điểm)</b></i> Vật sáng AB có độ cao h = 2,4cm được đặt vng góc với 1 thấu kính hội tụ Vật sáng AB có độ cao h = 2,4cm được đặt vng góc với 1 thấu kính hội tụ
có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 8cm,.
có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 8cm,.
<b>a)</b>
<b>a)</b> Dựng ảnh A Dựng ảnh A’’
B
B’’
của AB qua thấu kính? Nêu tính chất của ảnh?
của AB qua thấu kính? Nêu tính chất của ảnh?
<b>b)</b>
<b>b)</b>Vận dụng kiến thức hình học, tính chiều cao hVận dụng kiến thức hình học, tính chiều cao h’’<sub> và khoảng cách d</sub><sub> và khoảng cách d</sub>’’<sub> từ ảnh tới thấu kính</sub><sub> từ ảnh tới thấu kính</sub>
A